đề 101 Trang 1/6
S GD&ĐT THANH HÓA
TRƯNG THPT BM SƠN
--------------------
thi có ___ trang)
ĐỀ THI CHN ĐI TUYN VÒNG 1
NĂM HC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Họ và tên:
............................................................................
S báo
danh: .......
Mã đề
101
Phn 1: Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 20. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trong trn thi đấu bóng bàn đơn nam giữa vận động viên Nguyễn Đức Tuân (người từng đoạt huy
chương vàng đơn nam môn bóng bàn tại Seagames
31
) vi mt vận động viên nước ngoài, trận đấu gm
ti đa
5
set (séc), ngưi nào thắng trước
3
set s giành chiến thng chung cuc. Xác sut đ vn đng viên
Tuân thng mi set là
0, 6
. Tính xác sut đ vn đng viên Tuân giành chiến thng trong trn đu (làm tròn
kết qu đến hàng phần trăm).
A. 0,21. B. 0,68. C. 0,47. D. 0,89.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho hình thang
vuông tại
A
B
, ta đ ba đỉnh là
(1; 2;1)
A
,
(2; 0; 1)B
,
(6;1; 0)C
, hình thang có din tích bng
62
. Gi s đỉnh
(;;)Dabc
, khi đó
2ab c+−
bng
A.
6
. B.
4
. C.
5
. D.
2
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
y fx=
xác định, liên tc trên
và có bng biến thiên như hình bên dưới.
Tng s đường tim cn ngang và tim cận đứng của đồ th m s
( )
3
1
3
y
fx x
=
++
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho các vec tơ
( )
5; 3; 2a =
(
)
; 1; 3bm m
=−+
. Có bao nhiêu giá tr
nguyên của
[ ]
2025;2025m ∈−
để góc gia hai vec tơ
a
b
là góc tù?
A.
2026.
B.
2025.
C.
2028.
D.
2027.
Câu 5. S nghim của phương trình
3
cos 2
2
x =
trên khong
A.
3
. B.
4
. C.
6
. D.
5
.
Câu 6. Cho 4 điểm
( ) ( ) ( )
1; 2; 3 , 4;0;5 , 2; 0;1A BC
( )
6; 2;11
D
. Gi
( )
;;M xyz
điểm sao cho
2 224
23P MA MB MC MD= −+
2 2 24
Qx y z=++−
đạt giá tr nh nht. Tính
xyz−+ +
.
A. 8. B. 2. C. - 3. D. 3.
Câu 7. Nhiệt độ ngoài tri mt thành ph vào các thời điểm khác nhau trong ngày có thể được mô
phng bởi công thức
( ) ( )
29 3sin 9
12
ht t
π
=+−
vi
h
tính bằng độ C và t là thời gian trong ngày tính
bng giờ. Nhiệt độ thp nhất trong ngày là bao nhiêu độ C và vào lúc mấy giờ?
A.
26 C°
, lúc 0 gi. B.
29 C°
, lúc 9 gi. C.
32 C°
, lúc 15 gi. D.
26 C°
, lúc 3 gi.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
hình bình hành. Hai điểm
M
,
N
lần lượt thuc các
đoạn thng
AB
AD
(
M
N
không trùng với
A
) sao cho
24
AB AD
AM AN
+=
. Kí hiu
V
,
1
V
lần lượt
là th tích ca các khi chóp
.S ABCD
.S MBCDN
. Tìm giá tr ln nht ca t s
1
V
V
.
đề 101 Trang 2/6
A.
1
6
. B.
17
14
. C.
3
4
. D.
2
3
.
Câu 9. Ch Hoa đầu tư số tin bằng nhau vào hai lĩnh vực kinh doanh vàng và chng khoán. Ch Hoa
thng kê s tiền thu được mi tháng trong vòng
30
tháng theo mỗi lĩnh vực cho kết qu như sau:
Ch Hoa đầu tư vào lĩnh vực nào rủi ro hơn?
A. Mức độ r ro như nhau. B. Vàng.
C. Chng khoán. D. Không so sánh được.
Câu 10. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Gi s 2 đim
,MN
tha mãn
,AM x AC DN yDC
= =
   
đồng
thi
//MN BD
. Khi đó tỉ s
MN m
BD n
=
(
m
n
là phân s ti gin). Tính
mn+
.
A.
4
. B.
7
. C.
3
. D.
5
.
Câu 11. Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
có đồ th như hình dưới.
Tng
bcd
bằng.
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 12. Cho hàm s
()y fx=
xác định, có đạo hàm trên
'( )
fx
có đồ th như hình vẽ bên dưới :
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s
()y fx=
đồng biến trên khong
( )
2;0
.
B. Hàm s
()y fx=
đồng biến trên khong
( )
;3−∞
.
C. Hàm s
()y fx=
nghch biến trên khong
(
)
3; 2−−
.
D. Hàm s
()y fx=
nghch biến trên khong
( )
2; +∞
.
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
là hình ch nht
6; 4; 6;AB AD SA= = =
( )
SA ABCD
.
Đim
1
;
2
M BD MB MD∈=
 
, điểm
; 3. .
N SC NS NC∈=
 
Độ dài đoạn thng
MN
bng
A.
310
.
6
B.
35
.
4
C.
190
.
6
D.
15
.
2
Câu 14. Cho
( )
n
u
cp s nhân, đặt
12
...
nn
S uu u= + ++
. Biết
23
4; 13SS= =
2
0u <
, giá tr
5
S
bng
đề 101 Trang 3/6
A.
181
16
. B.
35
16
. C.
2
. D.
121
.
Câu 15. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca m để bt phương trình
2
33
log 3log 2
0
2
x
xx
m
−+
<
không
quá 3 nghiệm nguyên dương.
A. 121. B. 128. C. 129. D. 120.
Câu 16. Cho hình lập phương
111 1
.ABCD A B C D
. Gi
O
là tâm ca hình lập phương. Chọn đng thức đúng?
A.
( )
1
2
3
AO AB AD AA= ++
   
. B.
( )
1
1
3
AO AB AD AA= ++
   
.
C.
( )
1
1
2
AO AB AD AA= ++
   
. D.
( )
1
1
4
AO AB AD AA= ++
   
.
Câu 17. Tìm tt c các giá tr nguyên của
a
thuộc
( )
0;2025
để
1
42 1
lim .
3 4 16
nn
n na
+
+
+
+
A. 2021. B. 2019. ` C. 2016. D. 2018.
Câu 18. Mt hp đng
10
th được đánh s t
1
đến
10
. Phi rút ra ít nht k th để xác sut có ít nht mt
th ghi s chia hết cho
4
lớn hơn
4
5
. Giá tr ca k bng
A.
8
. B.
7
. C.
6
. D.
9
.
Câu 19. Cho mu s liu ghép nhóm v thời gian truy cập Internet mi bui ti ca mt s học sinh như
sau:
Mt ca mu s liu ghép nhóm trên gn nht vi giá tr nào dưới đây?
A.
19,37.
B.
19,34.
C. 19,35 D.
19,43.
Câu 20. Cho
a
b
là hai số thực dương thoả mãn
1ab>>
11
2025
log log
ba
ab
+=
. Tính giá trị
biểu thức
11
log log
ab ab
P
ab
=
.
A.
2026P =
. B.
2026P
=
. C.
2021P =
. D.
2021P =
.
Phn II. Trc nghim đúng - sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có diện tích đáy bằng
0
S
, thể tích
0
V
.
Để mô hình kim tự tháp có th tích
0
V
là ln nht , thì diện tích đáy
0
S
bng
3216
.
a) Khi
3
2
00
25
2,
3
a
S aV= =
thì chiều cao của hình chóp là
5
3
a
.
b) Khi
3
0
3
a
V =
M
trung điểm của
SD
thì thể tích khối chóp
.M ABC
bằng trên
3
9
a
.
đề 101 Trang 4/6
c) Khi
3
2
00
5
,
3
a
S aV= =
thì khoảng cách giữa
SA
BD
55
11
a
.
d) Cho tấm bìa hình vuông cạnh 50 cm. Để làm một hình kim tự tháp Ai Cập, người ta
ct b 4 tam giác cân bng nhau có cạnh đáy chính là cạnh của hình vuông rồi gp lên, ghép li
thành môt hình chóp tứ giác đều có diện tích đáy bằng
0
S
, thể tích là
0
V
(tham khảo hình vẽ).
Câu 2. Mt hp cha 50 qu cầu được đánh số t 1 đến 50.
chia hết cho 8 bng
239
.
392
a) Lấy ngẫu nhiên ba qu cu t hp. Xác sut đ s ghi trên 3 qu cu lấy được lp thành
mt cp s cng bng
3
.
98
b) S cách lấy ra ba quả cu t hp sao cho tng s ghi trên ba qu cu lấy được là mt s
l là 7500.
c) S cách lấy ra ba quả cu t hp sao cho tng s nghi trên ba qu cu lấy được là s chia
hết cho 3 là 6544.
d) Lấy ngẫu nhiên ba qu cu t hp. Xác sut đ tích 3 s ghi trên 3 qu cu lấy được là
mt s
Câu 3. Cho hàm s
( )
32
1
3
f x x bx cx d
= + ++
có đồ th như hình vẽ.
a)
0bc >
.
b) Nếu
[ ]
( )
0;2
max 1fx=
thì
( )
6 43f =
.
c) Có 5 giá tr nguyên của tham s
[ ]
10;10m
∈−
để hàm s
( )
(
)
2
2gx f x x m= −+
nghch
biến trên khong
( )
1; 0
.
d) Vi
1d =
thì phương trình
( )
( )
( )
13 3f fx fx++= +
có 7 nghim phân bit.
Câu 4. Điểm thi môn Toán cuối hc kì I ca lớp 11A như sau:
Đim thi
[
)
2; 4
[
)
4;6
[
)
6;8
[
)
8;10
S hc sinh
7
12
15
11
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Khong biến thiên ca mu s liệu ghép nhóm đã cho là
8
.
b) S trung v ca mu s liu ghép nhóm là
7
.
c) Trong bng trên, thy giáo mun xác đnh nhóm gm
50%
học sinh có điểm thi thp nht
để ph đạo thêm, khi đó thầy giáo sẽ chn các học sinh có điểm t
5
tr xuống vào nhóm này.
d) Độ lch chun ca mu s liệu ghép nhóm đã cho (làm tròn kết qu đến hàng phn trăm)
2,02
.
Câu 5. Hàng ngày mực nước ti mt cng bin lên xung theo thu triu. Chiu cao
( )hm
ca mực nước
theo thi gian
t
(gi) trong một ngày được cho bởi công thức
8 in
6
6sht
π

= +


vi
0 24t≤≤
.
a) Có 2 thi điểm trong 1 ngày chiều cao ca mực nước ti bến cng là cao nht.
b) Chiu cao ca mực nước ti bến cng thp nht vào lúc 12 gi.
c) Có 3 thi điểm trong 1 ngày mực nước ti bến cng cao
11m
.
d) Biết tàu ch vào được cng khi mc nưc trong cảng không thấp hơn
11m
. Vy thi gian
tàu vào được cng là t 1 gi đến 5 gi.
Câu 6. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
(1; 2; 2)
A
(2; 2;1)B
.
a) Hình chiếu ca gc tọa độ O lên đường thng
AB
là điểm có hoành độ dương.
đề 101 Trang 5/6
b) Đim
1 11
(; ;)
Nx y z
thuc mt phng
()Oxz
sao cho
,,N AB
thng hàng thì
1 11
6xyz++=
.
c) Gi
(;;)
K abc
là đim tha mãn
OABK
hình thang cân đáy lớn
KO
gấp đôi đáy nhỏ
AB
. Khi đó
8
abc++=
d) Nếu
M
là đim nm trên trc
Oz
thì giá tr nh nht ca
22
22T MA MB MA MB= −+
 
bng
42
.
Phn III: Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
1; 2;3 , 7;10;6
AB
. Hai điểm M, N thay đổi
trên mt phng
( )
Oxy
sao cho
4MN =
. Khi
AM BN+
nh nht, tính hiệu hoành độ ca N tung độ ca
M.
Câu 2. Cho các tia
,,Ox Oy Oz
c định đôi một vuông góc nhau. Trên các tia đó lần lượt ly các đim
,,ABC
thay đổi nhưng luôn thỏa mãn
1OA OB OC AB BC CA+++++=
trong đó
,,ABC
không trùng
vi
O
. Giá tr ln nht ca th tích t din
OABC
bng
( )
3
1
1mn+
trong đó
,mn
. Giá tr ca biu
thc
P mn= +
bng
Câu 3. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Biết
( ) ( )
0 1; 2 2ff
= =
. bao nhiêu số nguyên
m
để hàm số
( ) ( )
( )
1 30m fx
y
fx m
+−
=
nghịch biến trên
khoảng
( )
0; 2
?
Câu 4. Mt bn hoa hình tròn gia sân tờng được chia thành 6 phn bng nhau và giao nhim v cho
6 lp 10 chn trng mt trong 4 loi hoa là hoa cúc, hoa hồng, hoa lan, hoa hướng dương theo các khu vực
hình quạt được phân công cụ th như hình vẽ.
Tính xác sut đ hai lp được phân công hai khu vực cạnh nhau thì không cùng trồng mt loi hoa? (làm
tròn đến hàng phân trăm)
Câu 5. Gi s s ng tế bào ca mt qun th nm men ti môi trường nuôi cấy trong phòng thí nghim
được hình hoá bằng hàm s
( )
0,75t
a
Pt
be
=
+
, trong đó thời gian t được tính bng gi. Ti thi đim
ban đầu
0t =
, qun th có 20 tế bào tăng với tc đ 12 tế bào/giờ. Theo hình này số ng tế bào
ca qun th luôn thuộc na khong
[
)
;
αβ
. Khi đó
αβ
+
bng bao nhiêu?
đề 101 Trang 6/6
Câu 6. Xét các s thc
,xy
tha mãn
( )
22
1 22
2 2 2 .4
xy x
xy x
++
+−+
. Biết giá tr nh nht ca biu thc
84
21
x
P
xy
+
=
−+
bng
( )
,a b ab
−∈
. Tính
.ab
------ HT ------
Mã đ 102 Trang 1/6
S GD&ĐT THANH HÓA
TRƯNG THPT BM SƠN
--------------------
thi có ___ trang)
ĐỀ THI CHN ĐI TUYN VÒNG 1
NĂM HC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Họ và tên:
............................................................................
S báo
danh: .......
Mã đề
102
Phn 1: Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 20. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho các vec tơ
( )
5; 3; 2a =
(
)
; 1; 3bm m=−+
. Có bao nhiêu giá tr
nguyên ca
[ ]
2025;2025m ∈−
để góc gia hai vec tơ
a
b
là góc tù?
A.
2026.
B.
2027.
C.
2025.
D.
2028.
Câu 2. Cho
( )
n
u
cp s nhân, đặt
12
...
nn
S uu u= + ++
. Biết
23
4; 13SS= =
2
0u <
, giá tr
5
S
bng
A.
35
16
. B.
2
. C.
181
16
. D.
121
.
Câu 3. Cho hàm s
()y fx=
xác định, có đạo hàm trên
'( )fx
có đồ th như hình vẽ bên dưới :
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s
()y fx=
đồng biến trên khong
(
)
;3
−∞
.
B. Hàm s
()y fx
=
nghch biến trên khong
( )
3; 2−−
.
C. Hàm s
()y fx=
nghch biến trên khong
( )
2; +∞
.
D. Hàm s
()y fx=
đồng biến trên khong
( )
2;0
.
Câu 4. Nhiệt độ ngoài tri mt thành ph vào các thời điểm khác nhau trong ngày có th được mô
phng bi công thc
( ) ( )
29 3sin 9
12
ht t
π
=+−
vi
h
tính bằng độ C và t là thi gian trong ngày tính
bng giờ. Nhiệt độ thp nht trong ngày là bao nhiêu độ C và vào lúc my gi?
A.
26 C°
, lúc 3 giờ. B.
26 C°
, lúc 0 giờ. C.
32 C°
, lúc 15 giờ. D.
29 C°
, lúc 9 giờ.
Câu 5. Cho hàm s
( )
y fx=
xác định, liên tc trên
và có bng biến thiên như hình bên dưới.
Tng s đường tim cn ngang và tim cận đứng của đồ th m s
( )
3
1
3
y
fx x
=
++
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 6. Cho mu s liu ghép nhóm v thi gian truy cp Internet mi bui ti ca mt s học sinh như sau:
Mã đ 102 Trang 2/6
Mt ca mu s liu ghép nhóm trên gn nht vi giá tr nào dưới đây?
A.
19,37.
B.
19,43.
C. 19,35 D.
19,34.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
hình chữ nht
6; 4; 6;AB AD SA= = =
( )
SA ABCD
.
Đim
1
;
2
M BD MB MD∈=
 
, điểm
; 3. .N SC NS NC∈=
 
Độ dài đoạn thng
MN
bng
A.
35
.
4
B.
190
.
6
C.
310
.
6
D.
15
.
2
Câu 8. Cho
a
b
là hai số thực dương thoả mãn
1ab>>
11
2025
log log
ba
ab
+=
. Tính giá trị biểu
thức
11
log log
ab ab
P
ab
=
.
A.
2026P =
. B.
2026
P
=
. C.
2021P =
. D.
2021
P =
.
Câu 9. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
hình bình hành. Hai điểm
M
,
N
lần lượt thuc các
đoạn thng
AB
AD
(
M
N
không trùng vi
A
) sao cho
24
AB AD
AM AN
+=
. Kí hiu
V
,
1
V
lần lượt
là th tích ca các khi chóp
.S ABCD
.S MBCDN
. Tìm giá trị ln nht ca t s
1
V
V
.
A.
1
6
. B.
3
4
. C.
17
14
. D.
2
3
.
Câu 10. Cho hàm s
32
y ax bx cx d
= + ++
có đồ th như hình dưới.
Tng
bcd

bằng.
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 11. Ch Hoa đầu tư số tin bằng nhau vào hai lĩnh vực kinh doanh vàng và chng khoán. Ch Hoa
thng kê s tiền thu được mi tháng trong vòng
30
tháng theo mỗi lĩnh vực cho kết qu như sau:
Ch Hoa đầu tư vào lĩnh vực nào rủi ro hơn?
A. Vàng. B. Chng khoán.
C. Mức độ r ro như nhau. D. Không so sánh được.
Câu 12. S nghim của phương trình
3
cos 2
2
x =
trên khong
A.
6
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Câu 13. Trong trn thi đấu bóng bàn đơn nam giữa vn động viên Nguyễn Đức Tuân (người từng đoạt huy
chương vàng đơn nam môn bóng bàn tại Seagames
31
) vi mt vận động viên nước ngoài, trận đấu gm
ti đa
5
set (séc), người nào thắng trước
3
set s giành chiến thng chung cuc. Xác sut đ vn đng viên
Mã đ 102 Trang 3/6
Tuân thng mi set là
0, 6
. Tính xác sut đ vn đng viên Tuân giành chiến thng trong trn đu (làm tròn
kết qu đến hàng phần trăm).
A. 0,47. B. 0,68. C. 0,89. D. 0,21.
Câu 14. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca m để bt phương trình
2
33
log 3log 2
0
2
x
xx
m
−+
<
có không
quá 3 nghiệm nguyên dương.
A. 121. B. 120. C. 128. D. 129.
Câu 15. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Gi s 2 đim
,MN
tha mãn
,AM x AC DN yDC
= =
   
đồng
thi
//MN BD
. Khi đó tỉ s
MN m
BD n
=
(
m
n
là phân s ti gin). Tính
mn+
.
A.
7
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Câu 16. Cho 4 điểm
( ) ( ) ( )
1; 2; 3 , 4;0;5 , 2;0;1
A BC
( )
6; 2;11D
. Gi
( )
;;M xyz
điểm sao cho
2 224
23P MA MB MC MD= −+
2 2 24Qx y z=++−
đạt giá tr nh nht. Tính
xyz−+ +
.
A. 8. B. - 3. C. 3. D. 2.
Câu 17. Cho hình lập phương
111 1
.ABCD A B C D
. Gi
O
là tâm của hình lập phương. Chọn đng thức đúng?
A.
( )
1
1
2
AO AB AD AA= ++
   
. B.
( )
1
2
3
AO AB AD AA= ++
   
.
C.
( )
1
1
3
AO AB AD AA= ++
   
. D.
( )
1
1
4
AO AB AD AA= ++
   
.
Câu 18. Mt hp đng
10
th được đánh s t
1
đến
10
. Phi rút ra ít nht k th để xác sut có ít nht mt
th ghi s chia hết cho
4
lớn hơn
4
5
. Giá tr ca k bng
A.
7
. B.
6
. C.
8
. D.
9
.
Câu 19. Tìm tt c các giá tr nguyên ca
a
thuộc
( )
0;2025
để
1
42 1
lim .
3 4 16
nn
n na
+
+
+
+
A. 2018. B. 2016. C. 2021. D. 2019. `
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
, cho hình thang
vuông ti
A
B
, ta đ ba đỉnh là
(1; 2;1)A
,
(2; 0; 1)B
,
(6;1; 0)C
, hình thang có diện tích bng
62
. Gi s đỉnh
(;;)
Dabc
, khi đó
2
ab c+−
bng
A.
5
. B.
6
. C.
2
. D.
4
.
Phn II. Trc nghim đúng - sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
( )
32
1
3
f x x bx cx d= + ++
có đồ th như hình vẽ.
a)
0bc >
.
b) Nếu
[ ]
( )
0;2
max 1fx=
thì
( )
6 43f =
.
c) Có 5 giá tr nguyên ca tham s
[ ]
10;10m∈−
để hàm s
( )
( )
2
2gx f x x m= −+
nghch
biến trên khong
( )
1; 0
.
d) Vi
1d =
thì phương trình
( )
( )
( )
13 3f fx fx++= +
có 7 nghim phân bit.
Câu 2. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
(1; 2; 2)A
(2; 2;1)B
.
a) Hình chiếu ca gc tọa độ O lên đường thng
AB
là điểm có hoành độ dương.
Mã đ 102 Trang 4/6
b) Đim
1 11
(; ;)
Nx y z
thuc mt phng
()Oxz
sao cho
,,N AB
thẳng hàng t
1 11
6xyz++=
.
c) Gi
(;;)
K abc
là đim tha mãn
OABK
hình thang cân đáy lớn
KO
gấp đôi đáy nhỏ
AB
. Khi đó
8
abc++=
d) Nếu
M
là đim nm trên trc
Oz
thì giá tr nh nht ca
22
22T MA MB MA MB= −+
 
bng
42
.
Câu 3. Đim thi môn Toán cui học kì I của lớp 11A như sau:
Đim thi
[
)
2; 4
[
)
4;6
[
)
6;8
[
)
8;10
S hc sinh
7
12
15
11
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Khong biến thiên ca mu s liệu ghép nhóm đã cho là
8
.
b) S trung v ca mu s liu ghép nhóm là
7
.
c) Trong bng trên, thy giáo mun xác đnh nhóm gm
50%
học sinh có điểm thi thp nht
để ph đạo thêm, khi đó thầy giáo s chn các học sinh có điểm t
5
tr xung vào nhóm này.
d) Độ lch chun ca mu s liệu ghép nhóm đã cho (làm tròn kết qu đến hàng phn trăm)
2,02
.
Câu 4. Mt hp cha 50 qu cầu được đánh số t 1 đến 50.
chia hết cho 8 bng
239
.
392
a) Ly ngu nhiên ba qu cu t hp. Xác sut đ s ghi trên 3 qu cu lấy được lp thành
mt cp s cng bng
3
.
98
b) S cách ly ra ba qu cu t hp sao cho tng s ghi trên ba qu cu lấy được là mt s
l là 7500.
c) S cách ly ra ba qu cu t hp sao cho tng s nghi trên ba qu cu lấy được là s chia
hết cho 3 là 6544.
d) Ly ngu nhiên ba qu cu t hp. Xác sut đ tích 3 s ghi trên 3 qu cu lấy được là
mt s
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
có diện tích đáy bằng
0
S
, thể tích
0
V
.
Để mô hình kim tự tháp có th tích
0
V
là ln nhất , thì diện tích đáy
0
S
bng
3216
.
a) Khi
3
2
00
25
2,
3
a
S aV= =
thì chiều cao của hình chóp là
5
3
a
.
b) Khi
3
0
3
a
V =
M
trung điểm của
SD
thì thể tích khối chóp
.M ABC
bằng trên
3
9
a
.
c) Khi
3
2
00
5
,
3
a
S aV= =
thì khoảng cách giữa
SA
BD
55
11
a
.
d) Cho tấm bìa hình vuông cạnh 50 cm. Để làm một hình kim tự tháp Ai Cập, người ta
ct b 4 tam giác cân bng nhau có cạnh đáy chính là cạnh của hình vuông rồi gp lên, ghép li
thành môt hình chóp tứ giác đều có diện tích đáy bằng
0
S
, thể tích là
0
V
(tham khảo hình vẽ).
Mã đ 102 Trang 5/6
Câu 6. Hàng ngày mực nước ti mt cng bin lên xung theo thu triu. Chiu cao
( )
hm
ca mực nước
theo thi gian
t
(gi) trong một ngày được cho bi công thc
8 in
6
6sht
π

= +


vi
0 24t≤≤
.
a) Có 2 thi đim trong 1 ngày chiu cao ca mực nước ti bến cng là cao nht.
b) Chiu cao ca mực nước ti bến cng thp nhất vào lúc 12 giờ.
c) Có 3 thi đim trong 1 ngày mực nước ti bến cng cao
11m
.
d) Biết tàu ch vào được cng khi mc nưc trong cng không thấp hơn
11m
. Vy thi gian
tàu vào được cng là t 1 gi đến 5 gi.
Phn III: Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho các tia
,,Ox Oy Oz
c định đôi một vuông góc nhau. Trên các tia đó lần lượt ly các đim
,,
ABC
thay đổi nhưng luôn thỏa mãn
1OA OB OC AB BC CA+++++=
trong đó
,,
ABC
không trùng
vi
O
. Giá tr ln nht ca th tích t din
OABC
bng
(
)
3
1
1mn+
trong đó
,mn
. Giá tr ca biu
thc
P mn= +
bng
Câu 2. Xét các s thc
,xy
tha mãn
( )
22
1 22
2 2 2 .4
xy x
xy x
++
+−+
. Biết giá tr nh nht ca biu thc
84
21
x
P
xy
+
=
−+
bng
( )
,
a b ab−∈
. Tính
.ab
Câu 3. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
1; 2;3 , 7;10;6AB
. Hai điểm M, N thay đổi
trên mt phng
( )
Oxy
sao cho
4MN =
. Khi
AM BN+
nh nht, tính hiệu hoành độ ca N tung độ ca
M.
Câu 4. Mt bồn hoa hình tròn ở gia sân trường được chia thành 6 phn bng nhau và giao nhim v cho
6 lp 10 chn trng mt trong 4 loại hoa là hoa cúc, hoa hồng, hoa lan, hoa hướng dương theo các khu vực
hình quạt được phân công c th như hình vẽ.
Tính xác sut đ hai lp đưc phân công hai khu vc cạnh nhau thì không cùng trồng mt loi hoa? (làm
tròn đến hàng phân trăm)
Câu 5. Gi s s ng tế bào ca mt qun th nm men ti môi trưng nuôi cy trong phòng thí nghim
được hình hoá bằng hàm s
( )
0,75t
a
Pt
be
=
+
, trong đó thời gian t được tính bng gi. Ti thi đim
ban đầu
0t =
, qun th có 20 tế bào tăng với tc đ 12 tế bào/giờ. Theo hình này số ng tế bào
ca qun th luôn thuc na khong
[
)
;
αβ
. Khi đó
αβ
+
bng bao nhiêu?
Câu 6. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Mã đ 102 Trang 6/6
Biết
( )
( )
0 1; 2 2
ff
= =
. bao nhiêu số nguyên
m
để hàm số
( ) ( )
(
)
1 30m fx
y
fx m
+−
=
nghịch biến trên
khoảng
( )
0; 2
?
------ HT ------
Đáp án Môn thi: TOÁN Tổng điểm bài thi/phn thi: 20 (8-7,2-4,8)
âu\Mã D
101 102 103 104
105 106
1 B D D C D C
2 D C B B A C
3 C C B A A B
4 C A B D A C
5 C D A C D B
6 A A D C B B
7 D B B C D A
8 C D C A D B
9 C B D B B B
10 A C C B C B
11 C B B A B D
12 D A B A C D
13 C B D D C C
14 A C A A D D
15 B D A C D D
16 C A D B D A
17 A A A D D A
18 C B A C D A
19 A C A B B C
20
C C C B A B
1 SSĐS ĐĐSS ĐSSĐ ĐSĐS ĐSSĐ ĐĐSS
2 ĐSĐS ĐSĐS SSĐS ĐSĐS SSĐS ĐSSĐ
3 ĐĐSS ĐSSĐ ĐSSĐ ĐĐSS ĐSĐS SSĐS
4 ĐSSĐ ĐSĐS ĐĐSS ĐSSĐ ĐSSĐ ĐSĐS
5 ĐSSĐ SSĐS ĐSĐS ĐSSĐ ĐĐSS ĐSĐS
6 ĐSĐS ĐSSĐ ĐSĐS SSĐS ĐSĐS ĐSSĐ
1 1 164 8 164 164 164
2 164 25 164 8 0,18 120
3 8 1 0,18 1 25 0,18
4 0,18 0,18 120 120 1 1
5 120 120 1 25 8 8
6 25 8 25 0,18 120 25
Lưu ý:
1. Không tự ý thay đổi định dạng cấu trúc của file này
2. côt hoặc hàng nào không dùng thì xóa đi
3. nếu là số thực (nôm na là số lẻ) thì dùng dấu chấm động "." Tuyệt đối không dùng dấu phẩy","
4. Cần hỗ trợ gọi đ/c Mạnh theo số 0914582696
Phn 1: Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 20. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho hàm s
()y fx=
xác định, có đạo hàm trên
'( )fx
có đồ th như hình vẽ bên dưới :
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s
()y fx=
đồng biến trên khoảng
( )
2;0
.
B. Hàm s
()y fx=
nghịch biến trên khoảng
( )
2; +∞
.
C. Hàm s
()y fx=
đồng biến trên khoảng
( )
;3−∞
.
D. Hàm s
()y fx=
nghịch biến trên khoảng
( )
3; 2−−
.
Câu 2: Cho hàm s
32
y ax bx cx d
= + ++
có đồ th như hình dưới.
Tổng
bcd
bằng.
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Li gii
Ta có
2
32y ax bx c
= ++
.
Dựa vào đồ th hàm số, suy ra hàm số có hai điểm cc tr
1x =
2x
=
, do đó:
( )
( )
10
20
y
y
=
=
32 0
12 4 0
a bc
a bc
+ +=
+ +=
(1)
Đồ th hàm s đi qua điểm
( )
0; 4
và điểm
2;0
nên ta có:
44
842 0 842 4
dd
abcd abc
= =


+++= ++=

(2)
T (1) và (2) suy ra
2; 9; 12; 4a bc d
 
. Do đó
1bcd
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
y fx=
xác định, liên tc trên
và có bảng biến thiên như hình bên dưới.
Tổng số tim cận ngang và tiệm cận đứng của đồ th hàm s
( )
3
1
3
y
fx x
=
++
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Li gii
Tính tim cận ngang.
Ta có
( )
3
3
1
lim 0
3
x
x
xx
fx x
+∞
+∞
+ → + =
++
( )
3
3
1
lim 0
3
x
x
xx
fx x
−∞
−∞
+ → =
++
Vậy đồ th hàm s có 1 tim cận ngang
0y =
.
Tính tim cận đứng.
S đường tiệm cận đứng của đồ th m s là s nghiệm của phương trình
( )
3
30fx x+ +=
.
Da vào bảng biến thiên ta có
( ) ( )
( )
3 33
00
3 0 3 ; ;1fxx fxx xxxx+ + = + = + = −∞
Vì hàm số
3
yx x
= +
đồng biến trên
do đó
( )
3
00
; ;1x x xx+ = −∞
có một nghiệm duy nhất.
Vậy đồ th hàm s
(
)
3
1
3
y
fx x
=
++
có 1 tim cần đứng.
Câu 4: Cho hình lập phương
111 1
.ABCD A B C D
. Gi
O
là tâm của hình lập phương. Chọn đẳng thức đúng?
A.
(
)
1
1
3
AO AB AD AA= ++
   
. B.
( )
1
1
2
AO AB AD AA= ++
   
.
C.
( )
1
1
4
AO AB AD AA= ++
   
. D.
( )
1
2
3
AO AB AD AA= ++
   
.
Li gii
Theo quy tắc hình hộp:
11
AC AB AD AA=++
   
.
1
1
2
AO AC
=
 
nên
( )
1
1
2
AO AB AD AA= ++
   
.
Câu 5: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Gi s 2 đim
,MN
tha mãn
,
AM x AC DN yDC
= =
   
đồng thời
//
MN BD
. Khi đó tỉ s
MN m
BD n
=
(
m
n
là phân s tối giản). Tính
mn+
.
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
7
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nht
6; 4; 6;
AB AD SA= = =
( )
SA ABCD
.
Đim
1
;
2
M BD MB MD∈=
 
, điểm
; 3. .N SC NS NC∈=
 
Độ dài đoạn thẳng
MN
bằng.
A.
310
.
6
B.
15
.
2
C.
35
.
4
D.
190
.
6
Gii
Ta có
1
1 21
2
.
1
2 33
1
2
AB AD
MB MD AM AB AD
+
= ⇒= = +
+
 
    
313 133
3.
1344 444
AS AC
NS NC AN AS AC AS AB AD
+
= ⇒= = + = + +
+
 
       
151
.
12 12 4
MN AN AM AB AD AS⇒=−= + +
     
2
2
2 22
1 5 1 1 25 1 36 25.16 36 95
12 12 4 144 144 16 144 144 16 18
MN AB AD AS AB AD AS

= + + = + + = + +=


   
190
6
MN =
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, cho các vec tơ
( )
5; 3; 2a =
( )
; 1; 3bm m=−+
. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của
[ ]
2025;2025m ∈−
để góc giữa hai vec tơ
a
b
là góc tù?
A.
2025.
B.
2028.
C.
2026.
D.
2027.
Li gii
N
M
C
A
D
B
S
Ta có
(
)
2
. 3 9
cos ;
.
38. 2 6 10
ab m
ab
ab
mm
= =
++



.
Góc giữa hai vec tơ
a
b
là góc tù khi và chỉ khi
( )
cos ; 0 3 9 0 3ab m m<⇔ <⇔ <

.
Vậy có
2028.
giá trị
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho hình thang
ABCD
vuông tại
A
B
, ta đ ba đỉnh là
(1; 2;1)A
,
(2; 0; 1)B
,
(6;1; 0)C
, hình thang có diện tích bằng
62
. Gi s đỉnh
(;;)Dabc
, khi đó
2ab c
+−
bằng
A.
6
. B.
4
. C.
2
. D.
5
.
Li gii
Ta có
( )
1;2;2AB = −−

3AB⇒=

;
( )
4;1;1BC =

32
BC
⇒=

.
Theo giả thiết
ABCD
là hình thang vuông tại
A
B
và có din tích bằng
62
nên
( )
1
62
2
AB AD BC
+=
( )
1
.3. 3 2 6 2
2
AD +=
2AD⇒=
1
3
AD BC⇒=
.
Do
ABCD
là hình thang vuông tại
A
B
nên
1
3
AD BC=
 
.
Gi s
(;;)
Dabc
khi đó ta có
4
1
3
1
2
3
1
1
3
a
b
c
−=
−=
−=
7
3
7
3
4
3
a
b
c
=
⇔=
=
778
22
333
ab c
+− = + =
.
Câu 9: Cho 4 điểm
( )
( ) (
)
1; 2; 3 , 4;0;5 , 2; 0;1A BC
( )
6; 2;11D
. Gi
( )
;;M xyz
đim sao cho
2 224
23P MA MB MC MD
= −+
2 2 24Qx y z=++−
đạt giá trị nh nht. Tính
3x yz++
.
A. - 3. B. 8. C. 3. D. -5.
Li gii
Gọi I là điểm tha mãn
( )
2 3 0 6; 2;11IA IB IC I I D = ⇒≡
  
.
Khi đó
( )
2
4 2 2 22 2 2 22
2 23 1123P MD MD DA DB DC MD DA DB DC= +−−= +−−
2 22
12 3P DA DB DC ≥− +
.
Du “=” xy ra
( )
( ) ( )
( )
22 2
2
1 : 6 2 11 1MDMSxyz = ++ +− =
( )
( )
( )
( )
( )
( ) (
)
22 2
2 22
2 2 24 6 2 2 2 11
1 2 2 6 2 11 9 3 3
Qxyzxyz
Q xyz Q
=+ + =−+ ++

+ + + + + = ⇒−

min
6 2 11
17 8 31
3 ,,
122
3 33
2 2 24 3
xyz
Q xy z
xyz
+−
= =
=−⇔ = = =
++−=
.
Câu 10: Cho mu s liệu ghép nhóm về thời gian truy cập Internet mi bui ti ca mt s học sinh như
sau:
Mt ca mu s liệu ghép nhóm trên gần nht vi giá trị nào dưới đây?
A.
19,34.
B.
19,37.
C.
19,43.
D. 19,35
Li gii
Tn s ln nht là
24
nên nhóm cha mt là nhóm
[
)
18,5;21,5 .
Ta có
4 4 35
4; 18,5; 24; 15; 2; 21,5 18,5 3.ja m m m h= = = = ==−=
Do đó
( ) ( )
1
11
jj
oj
jj jj
mm
Ma h
mm mm
−+
=+⋅
+−
( )
(
)
24 15 1 201
18,5 .3 19,37.
24 15 24 2 62
=+=
−+
Câu 11: Ch Hoa đầu tư số tin bằng nhau vào hai lĩnh vực kinh doanh vàng và chứng khoán. Chị Hoa
thống kê số tiền thu được mỗi tháng trong vòng
30
tháng theo mỗi lĩnh vực cho kết quả như sau:
Ch Hoa đầu tư vào lĩnh vực nào rủi ro hơn?
A. C phiếu. B. Vàng. C. Mức độ r ro như nhau. D. Không so sánh được.
Li gii
S tiền trung bình thu được khi đầu tư vào vàng và cổ phiếu tương ứng là:
4.6 6.10 8.7 10.4 12.3
7,2
30
v
x
+ ++ +
= =
4.7 6.7 8.8 10.4 12.4
7,4
30
cp
x
+++ +
= =
Độ lch chun ca s tiền thu được hàng tháng khi đầu tư vào các lĩnh vực vàng và cổ phiếu là:
( )
( )
2 22 2 2 2
222222
1
6.4 10.6 7.8 4.10 3.12 7,2 2,455
30
1
7.4 7.6 8.8 4.10 4.12 7, 4 2,641
30
v
cp
s
s
= + ++ +
= +++ +
Như vậy, độ lch chun ca mu s liu v s tiền thu được hàng tháng khi đầu vào lĩnh vực c phiếu
cao hơn khi đầu tư vào lĩnh vực vàng. Do đó, đầu tư vào lĩnh vực c phiếu s rủi ro hơn.
Câu 12: S nghiệm của phương trình
3
cos 2
2
x =
trên khong
( )
0;3
π
A.
6
. B.
4
. C.
5
. D.
3
.
Câu 13: Nhiệt độ ngoài trời mt thành ph vào các thời điểm khác nhau trong ngày có thể được mô
phỏng bởi công thức:
( )
( )
29 3sin 9
12
ht t
π
=+−
vi
h
tính bằng độ C và t là thời gian trong ngày tính
bằng giờ. Nhiệt độ thp nhất trong ngày là bao nhiêu độ C và vào lúc mấy giờ?
A.
32 C°
, lúc 15 giờ. B.
29 C°
, lúc 9 giờ. C.
26 C°
, lúc 3 giờ. D.
26 C°
, lúc 0 giờ.
Lời giải
Ta có:
( )
1 sin 9 1
12
t
π
−≤
( ) ( )
29 3. 1 29 3sin 9 29 3.1
12
t
π
+≤+ ≤+
(
)
26 29 3sin 9 32
12
t
π
+ −≤
.
( )
26 32
ht
⇔≤
.
Nhiệt độ thấp nhất trong ngày là
26 C°
khi
(
)
29 3sin 9 26
12
t
π
+ −=
( )
sin 9 1
12
t
π
−=
(
)
92
12 2
tk
ππ
π
=−+
3 24 ,t kk⇔=+
.
Vì vậy vào thời điểm
3
giờ trong ngày thì nhiệt độ thấp nhất của thành phố là
26 C°
.
Câu 14: Cho
a
b
là hai số thực dương thoả mãn
1ab>>
11
2025
log log
ba
ab
+=
. Tính giá trị
biểu thức
11
log log
ab ab
P
ab
=
.
A.
2026
P =
. B.
2021P =
. C.
2026P
=
. D.
2021P =
.
Lời giải
Do
1ab>>
nên
log 0
a
b >
,
log 0
b
a >
log log
ba
ab>
.
Ta có:
11
2025
log log
ba
ab
+=
log log 2025
ab
ba⇔+=
22
log log 2023
ab
ba
⇔+=
.
Khi đó
log log log log 0.
a b ab
P ab ab b a= =−<
Suy ra:
(
)
2
2 22
log log log log 2 2023 2 2021 2021
ab b a
P ba ab P= = + −= −= =
.
Câu 15: bao nhiêu giá trị nguyên dương ca m để bất phương trình
2
33
log 3log 2
0
2
x
xx
m
−+
<
không
quá 3 nghiệm nguyên dương.
A. 120. B. 128. C. 129. D. 121.
Li gii
Câu 16: Tìm tt c các giá tr nguyên của
a
thuộc
( )
0;2025
để
1
42 1
lim .
3 4 16
nn
n na
+
+
+
+
A. 2019. B. 2018. C. 2021. D. 2016.
Lời giải

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN VÒNG 1
TRƯỜNG THPT BỈM SƠN NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: TOÁN --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có ___ trang)
(không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo Mã đề
............................................................................ danh: ....... 101
Phần 1: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong trận thi đấu bóng bàn đơn nam giữa vận động viên Nguyễn Đức Tuân (người từng đoạt huy
chương vàng đơn nam môn bóng bàn tại Seagames 31) với một vận động viên nước ngoài, trận đấu gồm
tối đa 5 set (séc), người nào thắng trước 3 set sẽ giành chiến thắng chung cuộc. Xác suất để vận động viên
Tuân thắng mỗi set là 0,6 . Tính xác suất để vận động viên Tuân giành chiến thắng trong trận đấu (làm tròn
kết quả đến hàng phần trăm
). A. 0,21. B. 0,68. C. 0,47. D. 0,89.
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho hình thang ABCD vuông tại A B , tọa độ ba đỉnh là ( A 1;2;1) ,
B(2;0;−1) , C(6;1;0) , hình thang có diện tích bằng 6 2 . Giả sử đỉnh D( ; a ;
b c) , khi đó a + b − 2c bằng A. 6 . B. 4 . C. 5. D. 2 .
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên dưới.
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 1 y = là f ( 3 x + x) + 3 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.  
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho các vec tơ a = (5;3; 2 − ) và b = ( ; m 1;
m + 3). Có bao nhiêu giá trị  
nguyên của m ∈[ 2025 −
;2025] để góc giữa hai vec tơ a b là góc tù? A. 2026. B. 2025. C. 2028. D. 2027.
Câu 5. Số nghiệm của phương trình 3 cos 2x = trên khoảng (0;3π ) là 2 A. 3. B. 4 . C. 6 . D. 5.
Câu 6. Cho 4 điểm A(1;2; 3
− ), B(4;0;5),C (2;0; ) 1 và D(6; 2; − 1 )
1 . Gọi M ( ;x y; z) là điểm sao cho 2 2 2 4
P = 2MA − 3MB MC + MD Q = x + 2y + 2z − 24 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính −x + y + z . A. 8. B. 2. C. - 3. D. 3.
Câu 7. Nhiệt độ ngoài trời ở một thành phố vào các thời điểm khác nhau trong ngày có thể được mô π
phỏng bởi công thức h(t) = 29 + 3sin (t −9) với h tính bằng độ C và t là thời gian trong ngày tính 12
bằng giờ. Nhiệt độ thấp nhất trong ngày là bao nhiêu độ C và vào lúc mấy giờ? A. 26 C ° , lúc 0 giờ. B. 29 C ° , lúc 9 giờ. C. 32 C ° , lúc 15 giờ. D. 26 C ° , lúc 3 giờ.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Hai điểm M , N lần lượt thuộc các
đoạn thẳng AB AD ( M N không trùng với A ) sao cho AB + 2 AD = 4 . Kí hiệu V , V lần lượt AM AN 1
là thể tích của các khối chóp S.ABCD S.MBCDN . Tìm giá trị lớn nhất của tỉ số V1 . V Mã đề 101 Trang 1/6 A. 1 . B. 17 . C. 3 . D. 2 . 6 14 4 3
Câu 9. Chị Hoa đầu tư số tiền bằng nhau vào hai lĩnh vực kinh doanh vàng và chứng khoán. Chị Hoa
thống kê số tiền thu được mỗi tháng trong vòng 30 tháng theo mỗi lĩnh vực cho kết quả như sau:
Chị Hoa đầu tư vào lĩnh vực nào rủi ro hơn?
A. Mức độ rủ ro như nhau. B. Vàng.
C. Chứng khoán.
D. Không so sánh được.    
Câu 10. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Giả sử 2 điểm M , N thỏa mãn AM = xAC, DN = yDC′ đồng
thời MN //BD′. Khi đó tỉ số MN m =
( m là phân số tối giản). Tính m + n . BDn n A. 4 . B. 7 . C. 3. D. 5. Câu 11. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình dưới.
Tổng b c d bằng. A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) xác định, có đạo hàm trên  và f '(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới :
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( 2; − 0) .
B. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 3 − ) .
C. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng( 3 − ; 2 − ) .
D. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng( 2; − +∞).
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 6; AD = 4;SA = 6; SA ⊥ ( ABCD) .     Điểm 1 M B ;
D MB = − MD , điểm N SC; NS = 3.
NC. Độ dài đoạn thẳng MN bằng 2 A. 310 . B. 35. C. 190 . D. 15. 6 4 6 2
Câu 14. Cho (u là cấp số nhân, đặt S = u + u + + u S = 4;S =13 u < 0 S n ... . Biết và , giá trị bằng n ) 1 2 n 2 3 2 5 Mã đề 101 Trang 2/6 A. 181. B. 35 . C. 2 . D. 121. 16 16 2 − +
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của log x 3log x 2
m để bất phương trình 3 3 < 0 có không m − 2x
quá 3 nghiệm nguyên dương. A. 121. B. 128. C. 129. D. 120.
Câu 16. Cho hình lập phương ABC . D A B C D
1 1 1 1 . Gọi O là tâm của hình lập phương. Chọn đẳng thức đúng? 
   
   A. 2
AO = ( AB + AD + AA . B. 1
AO = ( AB + AD + AA . 1 ) 1 ) 3 3 
   
   C. 1
AO = ( AB + AD + AA . D. 1
AO = ( AB + AD + AA . 1 ) 1 ) 2 4 n n 1 + +
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị nguyên của a thuộc (0;2025) để 4 2 1 lim ≤ .
3n + 4n+a 16 A. 2021. B. 2019. `
C. 2016. D. 2018.
Câu 18. Một hộp đựng 10 thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Phải rút ra ít nhất k thẻ để xác suất có ít nhất một
thẻ ghi số chia hết cho 4 lớn hơn 4 . Giá trị của k bằng 5 A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 9.
Câu 19. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh như sau:
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 19,37. B. 19,34. C. 19,35 D. 19,43.
Câu 20. Cho a b là hai số thực dương thoả mãn a > b >1 và 1 1 + = 2025 . Tính giá trị log a b b loga biểu thức 1 1 P = − . log a b ab logab
A. P = 2026 .
B. P = − 2026 .
C. P = − 2021 . D. P = 2021 .
Phần II. Trắc nghiệm đúng - sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có diện tích đáy bằng S V 0 , thể tích 0 .
Để mô hình kim tự tháp có thể tích V S
0 là lớn nhất , thì diện tích đáy 0 bằng 3216 . 3 a) Khi 2 2 5 = 2 , a S a V =
thì chiều cao của hình chóp là a 5 . 0 0 3 3 3 b) Khi a V =
M là trung điểm của SD thì thể tích khối chóp M.ABC bằng trên là 0 3 3 a . 9 Mã đề 101 Trang 3/6 3 a 55 c) Khi 2 a 5
S = a ,V =
thì khoảng cách giữa SABD là . 0 0 3 11
d) Cho tấm bìa hình vuông cạnh 50 cm. Để làm một mô hình kim tự tháp Ai Cập, người ta
cắt bỏ 4 tam giác cân bằng nhau có cạnh đáy chính là cạnh của hình vuông rồi gấp lên, ghép lại
thành môt hình chóp tứ giác đều có diện tích đáy bằng S V
0 , thể tích là 0 (tham khảo hình vẽ).
Câu 2. Một hộp chứa 50 quả cầu được đánh số từ 1 đến 50. chia hết cho 8 bằng 239 . 392
a) Lấy ngẫu nhiên ba quả cầu từ hộp. Xác suất để số ghi trên 3 quả cầu lấy được lập thành
một cấp số cộng bằng 3 . 98
b) Số cách lấy ra ba quả cầu từ hộp sao cho tổng số ghi trên ba quả cầu lấy được là một số lẻ là 7500.
c) Số cách lấy ra ba quả cầu từ hộp sao cho tổng số nghi trên ba quả cầu lấy được là số chia hết cho 3 là 6544.
d) Lấy ngẫu nhiên ba quả cầu từ hộp. Xác suất để tích 3 số ghi trên 3 quả cầu lấy được là một số
Câu 3. Cho hàm số f (x) 1 3 2
= x + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ. 3 a) bc > 0 .
b) Nếu max f (x) =1 thì f (6) = 43. [0;2]
c) Có 5 giá trị nguyên của tham số m∈[ 10
− ;10] để hàm số g (x) = f ( 2
x − 2x + m) nghịch biến trên khoảng ( 1; − 0) .
d) Với d =1 thì phương trình f ( f (x) + )
1 + 3 = f (x) + 3 có 7 nghiệm phân biệt.
Câu 4. Điểm thi môn Toán cuối học kì I của lớp 11A như sau: Điểm thi [2;4) [4;6) [6;8) [8;10) Số học sinh 7 12 15 11
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho là 8.
b) Số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm là 7 .
c) Trong bảng trên, thầy giáo muốn xác định nhóm gồm50% học sinh có điểm thi thấp nhất
để phụ đạo thêm, khi đó thầy giáo sẽ chọn các học sinh có điểm từ 5 trở xuống vào nhóm này.
d) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là 2,02 .
Câu 5. Hàng ngày mực nước tại một cảng biển lên xuống theo thuỷ triều. Chiều cao h( m) của mực nước theo thời gian  π
t (giờ) trong một ngày được cho bởi công thức h 8 6sin t  = + 
với 0 ≤ t ≤ 24 . 6   
a) Có 2 thời điểm trong 1 ngày chiều cao của mực nước tại bến cảng là cao nhất.
b) Chiều cao của mực nước tại bến cảng thấp nhất vào lúc 12 giờ.
c) Có 3 thời điểm trong 1 ngày mực nước tại bến cảng cao 11m .
d) Biết tàu chỉ vào được cảng khi mực nước trong cảng không thấp hơn 11m. Vậy thời gian
tàu vào được cảng là từ 1 giờ đến 5 giờ.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm ( A 1; 2 − ;2) và B(2;2;1) .
a) Hình chiếu của gốc tọa độ O lên đường thẳng AB là điểm có hoành độ dương. Mã đề 101 Trang 4/6
b) Điểm N(x ; y ; z ) thuộc mặt phẳng (Oxz) sao cho N, , 1 1 1
A B thẳng hàng thì
x + y + z = 6 . 1 1 1
c) Gọi K(a; ;
b c) là điểm thỏa mãn OABK là hình thang cân có đáy lớn KO gấp đôi đáy nhỏ
AB . Khi đó a + b + c = 8  
d) Nếu M là điểm nằm trên trục Oz thì giá trị nhỏ nhất của 2 2
T = 2MA MB + 2MA MB bằng 42 .
Phần III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1;2;3), B(7;10;6) . Hai điểm M, N thay đổi
trên mặt phẳng (Oxy) sao cho MN = 4. Khi AM + BN nhỏ nhất, tính hiệu hoành độ của N và tung độ của M.
Câu 2. Cho các tia Ox,Oy,Oz cố định đôi một vuông góc nhau. Trên các tia đó lần lượt lấy các điểm ,
A B,C thay đổi nhưng luôn thỏa mãn OA + OB + OC + AB + BC + CA =1 trong đó ,
A B,C không trùng
với O . Giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện OABC bằng 1 trong đó ,
m n∈ . Giá trị của biểu m(1+ n)3
thức P = m + n bằng
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
(m + )1 f (x)−30
Biết f (0) =1; f (2) = 2
− . Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = nghịch biến trên
f (x) − m khoảng (0;2) ?
Câu 4. Một bồn hoa hình tròn ở giữa sân trường được chia thành 6 phần bằng nhau và giao nhiệm vụ cho
6 lớp 10 chọn trồng một trong 4 loại hoa là hoa cúc, hoa hồng, hoa lan, hoa hướng dương theo các khu vực
hình quạt được phân công cụ thể như hình vẽ.
Tính xác suất để hai lớp được phân công hai khu vực cạnh nhau thì không cùng trồng một loại hoa? (làm
tròn đến hàng phân trăm)
Câu 5. Giả sử số lượng tế bào của một quần thể nấm men tại môi trường nuôi cấy trong phòng thí nghiệm
được mô hình hoá bằng hàm số ( ) a P t =
, trong đó thời gian t được tính bằng giờ. Tại thời điểm 0,75t b + e
ban đầu t = 0, quần thể có 20 tế bào và tăng với tốc độ 12 tế bào/giờ. Theo mô hình này số lượng tế bào
của quần thể luôn thuộc nửa khoảng [α;β ) . Khi đó α + β bằng bao nhiêu? Mã đề 101 Trang 5/6
Câu 6. Xét các số thực x, y thỏa mãn 2 2 x + y 1 + ≤ ( 2 2 2 + − 2 + 2).4x x y x
. Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức 8x + 4 P =
bằng a b (a,b∈) . Tính . ab 2x y +1
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 6/6 SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN VÒNG 1
TRƯỜNG THPT BỈM SƠN NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: TOÁN --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có ___ trang)
(không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo Mã đề
............................................................................ danh: ....... 102
Phần 1: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.  
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho các vec tơ a = (5;3; 2 − ) và b = ( ; m 1;
m + 3). Có bao nhiêu giá trị  
nguyên của m ∈[ 2025 −
;2025] để góc giữa hai vec tơ a b là góc tù? A. 2026. B. 2027. C. 2025. D. 2028.
Câu 2. Cho (u là cấp số nhân, đặt S = u + u + + u S = 4;S =13 u < 0 S n ... . Biết và , giá trị bằng n ) 1 2 n 2 3 2 5 A. 35 . B. 2 . C. 181. D. 121. 16 16
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) xác định, có đạo hàm trên  và f '(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới :
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 3 − ) .
B. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng( 3 − ; 2 − ) .
C. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng( 2; − +∞).
D. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( 2; − 0) .
Câu 4. Nhiệt độ ngoài trời ở một thành phố vào các thời điểm khác nhau trong ngày có thể được mô π
phỏng bởi công thức h(t) = 29 + 3sin (t −9) với h tính bằng độ C và t là thời gian trong ngày tính 12
bằng giờ. Nhiệt độ thấp nhất trong ngày là bao nhiêu độ C và vào lúc mấy giờ? A. 26 C ° , lúc 3 giờ. B. 26 C ° , lúc 0 giờ. C. 32 C ° , lúc 15 giờ. D. 29 C ° , lúc 9 giờ.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên dưới.
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 1 y = là f ( 3 x + x) + 3 A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 6. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh như sau: Mã đề 102 Trang 1/6
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 19,37. B. 19,43. C. 19,35 D. 19,34.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 6; AD = 4;SA = 6; SA ⊥ ( ABCD) .     Điểm 1 M B ;
D MB = − MD , điểm N SC; NS = 3.
NC. Độ dài đoạn thẳng MN bằng 2 A. 35. B. 190 . C. 310 . D. 15. 4 6 6 2
Câu 8. Cho a b là hai số thực dương thoả mãn a > b >1 và 1 1 +
= 2025 . Tính giá trị biểu log a b b loga thức 1 1 P = − . log a b ab logab
A. P = 2026 .
B. P = − 2026 .
C. P = 2021 .
D. P = − 2021 .
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Hai điểm M , N lần lượt thuộc các
đoạn thẳng AB AD ( M N không trùng với A ) sao cho AB + 2 AD = 4 . Kí hiệu V , V lần lượt AM AN 1
là thể tích của các khối chóp S.ABCD S.MBCDN . Tìm giá trị lớn nhất của tỉ số V1 . V A. 1 . B. 3 . C. 17 . D. 2 . 6 4 14 3 Câu 10. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình dưới.
Tổng b c d bằng. A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 11. Chị Hoa đầu tư số tiền bằng nhau vào hai lĩnh vực kinh doanh vàng và chứng khoán. Chị Hoa
thống kê số tiền thu được mỗi tháng trong vòng 30 tháng theo mỗi lĩnh vực cho kết quả như sau:
Chị Hoa đầu tư vào lĩnh vực nào rủi ro hơn? A. Vàng. B. Chứng khoán.
C. Mức độ rủ ro như nhau.
D. Không so sánh được.
Câu 12. Số nghiệm của phương trình 3 cos 2x = trên khoảng (0;3π ) là 2 A. 6 . B. 4 . C. 3. D. 5.
Câu 13. Trong trận thi đấu bóng bàn đơn nam giữa vận động viên Nguyễn Đức Tuân (người từng đoạt huy
chương vàng đơn nam môn bóng bàn tại Seagames 31) với một vận động viên nước ngoài, trận đấu gồm
tối đa 5 set (séc), người nào thắng trước 3 set sẽ giành chiến thắng chung cuộc. Xác suất để vận động viên Mã đề 102 Trang 2/6
Tuân thắng mỗi set là 0,6 . Tính xác suất để vận động viên Tuân giành chiến thắng trong trận đấu (làm tròn
kết quả đến hàng phần trăm
). A. 0,47. B. 0,68. C. 0,89. D. 0,21. 2 − +
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của log x 3log x 2
m để bất phương trình 3 3 < 0 có không m − 2x
quá 3 nghiệm nguyên dương. A. 121. B. 120. C. 128. D. 129.    
Câu 15. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Giả sử 2 điểm M , N thỏa mãn AM = xAC, DN = yDC′ đồng
thời MN //BD′. Khi đó tỉ số MN m =
( m là phân số tối giản). Tính m + n . BDn n A. 7 . B. 5. C. 3. D. 4 .
Câu 16. Cho 4 điểm A(1;2; 3
− ), B(4;0;5),C (2;0; ) 1 và D(6; 2; − 1 )
1 . Gọi M ( ;x y; z) là điểm sao cho 2 2 2 4
P = 2MA − 3MB MC + MD Q = x + 2y + 2z − 24 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính −x + y + z . A. 8. B. - 3. C. 3. D. 2.
Câu 17. Cho hình lập phương ABC . D A B C D
1 1 1 1 . Gọi O là tâm của hình lập phương. Chọn đẳng thức đúng? 
   
   A. 1
AO = ( AB + AD + AA . B. 2
AO = ( AB + AD + AA . 1 ) 1 ) 2 3 
   
   C. 1
AO = ( AB + AD + AA . D. 1
AO = ( AB + AD + AA . 1 ) 1 ) 3 4
Câu 18. Một hộp đựng 10 thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Phải rút ra ít nhất k thẻ để xác suất có ít nhất một
thẻ ghi số chia hết cho 4 lớn hơn 4 . Giá trị của k bằng 5 A. 7 . B. 6 . C. 8 . D. 9. n n 1 + +
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị nguyên của a thuộc (0;2025) để 4 2 1 lim ≤ .
3n + 4n+a 16 A. 2018. B. 2016. C. 2021. D. 2019. `
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho hình thang ABCD vuông tại A B , tọa độ ba đỉnh là ( A 1;2;1) ,
B(2;0;−1) , C(6;1;0) , hình thang có diện tích bằng 6 2 . Giả sử đỉnh D( ; a ;
b c) , khi đó a + b − 2c bằng A. 5. B. 6 . C. 2 . D. 4 .
Phần II. Trắc nghiệm đúng - sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số f (x) 1 3 2
= x + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ. 3 a) bc > 0 .
b) Nếu max f (x) =1 thì f (6) = 43. [0;2]
c) Có 5 giá trị nguyên của tham số m∈[ 10
− ;10] để hàm số g (x) = f ( 2
x − 2x + m) nghịch biến trên khoảng ( 1; − 0) .
d) Với d =1 thì phương trình f ( f (x) + )
1 + 3 = f (x) + 3 có 7 nghiệm phân biệt.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm ( A 1; 2 − ;2) và B(2;2;1) .
a) Hình chiếu của gốc tọa độ O lên đường thẳng AB là điểm có hoành độ dương. Mã đề 102 Trang 3/6
b) Điểm N(x ; y ; z ) thuộc mặt phẳng (Oxz) sao cho N, , 1 1 1
A B thẳng hàng thì
x + y + z = 6 . 1 1 1
c) Gọi K(a; ;
b c) là điểm thỏa mãn OABK là hình thang cân có đáy lớn KO gấp đôi đáy nhỏ
AB . Khi đó a + b + c = 8  
d) Nếu M là điểm nằm trên trục Oz thì giá trị nhỏ nhất của 2 2
T = 2MA MB + 2MA MB bằng 42 .
Câu 3. Điểm thi môn Toán cuối học kì I của lớp 11A như sau: Điểm thi [2;4) [4;6) [6;8) [8;10) Số học sinh 7 12 15 11
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho là 8.
b) Số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm là 7 .
c) Trong bảng trên, thầy giáo muốn xác định nhóm gồm50% học sinh có điểm thi thấp nhất
để phụ đạo thêm, khi đó thầy giáo sẽ chọn các học sinh có điểm từ 5 trở xuống vào nhóm này.
d) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là 2,02 .
Câu 4. Một hộp chứa 50 quả cầu được đánh số từ 1 đến 50. chia hết cho 8 bằng 239 . 392
a) Lấy ngẫu nhiên ba quả cầu từ hộp. Xác suất để số ghi trên 3 quả cầu lấy được lập thành
một cấp số cộng bằng 3 . 98
b) Số cách lấy ra ba quả cầu từ hộp sao cho tổng số ghi trên ba quả cầu lấy được là một số lẻ là 7500.
c) Số cách lấy ra ba quả cầu từ hộp sao cho tổng số nghi trên ba quả cầu lấy được là số chia hết cho 3 là 6544.
d) Lấy ngẫu nhiên ba quả cầu từ hộp. Xác suất để tích 3 số ghi trên 3 quả cầu lấy được là một số
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có diện tích đáy bằng S V 0 , thể tích 0 .
Để mô hình kim tự tháp có thể tích V S
0 là lớn nhất , thì diện tích đáy 0 bằng 3216 . 3 a) Khi 2 2 5 = 2 , a S a V =
thì chiều cao của hình chóp là a 5 . 0 0 3 3 3 b) Khi a V =
M là trung điểm của SD thì thể tích khối chóp M.ABC bằng trên là 0 3 3 a . 9 3 a 55 c) Khi 2 a 5
S = a ,V =
thì khoảng cách giữa SABD là . 0 0 3 11
d) Cho tấm bìa hình vuông cạnh 50 cm. Để làm một mô hình kim tự tháp Ai Cập, người ta
cắt bỏ 4 tam giác cân bằng nhau có cạnh đáy chính là cạnh của hình vuông rồi gấp lên, ghép lại
thành môt hình chóp tứ giác đều có diện tích đáy bằng S V
0 , thể tích là 0 (tham khảo hình vẽ). Mã đề 102 Trang 4/6
Câu 6. Hàng ngày mực nước tại một cảng biển lên xuống theo thuỷ triều. Chiều cao h( m) của mực nước theo thời gian  π
t (giờ) trong một ngày được cho bởi công thức h 8 6sin t  = + 
với 0 ≤ t ≤ 24 . 6   
a) Có 2 thời điểm trong 1 ngày chiều cao của mực nước tại bến cảng là cao nhất.
b) Chiều cao của mực nước tại bến cảng thấp nhất vào lúc 12 giờ.
c) Có 3 thời điểm trong 1 ngày mực nước tại bến cảng cao 11m .
d) Biết tàu chỉ vào được cảng khi mực nước trong cảng không thấp hơn 11m. Vậy thời gian
tàu vào được cảng là từ 1 giờ đến 5 giờ.
Phần III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho các tia Ox,Oy,Oz cố định đôi một vuông góc nhau. Trên các tia đó lần lượt lấy các điểm ,
A B,C thay đổi nhưng luôn thỏa mãn OA + OB + OC + AB + BC + CA =1 trong đó ,
A B,C không trùng
với O . Giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện OABC bằng 1 trong đó ,
m n∈ . Giá trị của biểu m(1+ n)3
thức P = m + n bằng
Câu 2. Xét các số thực x, y thỏa mãn 2 2 x + y 1 + ≤ ( 2 2 2 + − 2 + 2).4x x y x
. Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức 8x + 4 P =
bằng a b (a,b∈) . Tính . ab 2x y +1
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1;2;3), B(7;10;6) . Hai điểm M, N thay đổi
trên mặt phẳng (Oxy) sao cho MN = 4. Khi AM + BN nhỏ nhất, tính hiệu hoành độ của N và tung độ của M.
Câu 4. Một bồn hoa hình tròn ở giữa sân trường được chia thành 6 phần bằng nhau và giao nhiệm vụ cho
6 lớp 10 chọn trồng một trong 4 loại hoa là hoa cúc, hoa hồng, hoa lan, hoa hướng dương theo các khu vực
hình quạt được phân công cụ thể như hình vẽ.
Tính xác suất để hai lớp được phân công hai khu vực cạnh nhau thì không cùng trồng một loại hoa? (làm
tròn đến hàng phân trăm)
Câu 5. Giả sử số lượng tế bào của một quần thể nấm men tại môi trường nuôi cấy trong phòng thí nghiệm
được mô hình hoá bằng hàm số ( ) a P t =
, trong đó thời gian t được tính bằng giờ. Tại thời điểm 0,75t b + e
ban đầu t = 0, quần thể có 20 tế bào và tăng với tốc độ 12 tế bào/giờ. Theo mô hình này số lượng tế bào
của quần thể luôn thuộc nửa khoảng [α;β ) . Khi đó α + β bằng bao nhiêu?
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: Mã đề 102 Trang 5/6
(m + )1 f (x)−30
Biết f (0) =1; f (2) = 2
− . Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = nghịch biến trên
f (x) − m khoảng (0;2) ?
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 6/6
Đáp án Môn thi: TOÁN Tổng điểm bài thi/phần thi: 20 (8-7,2-4,8) âu\Mã D 101 102 103 104 105 106 1 B D D C D C 2 D C B B A C 3 C C B A A B 4 C A B D A C 5 C D A C D B 6 A A D C B B 7 D B B C D A 8 C D C A D B 9 C B D B B B 10 A C C B C B 11 C B B A B D 12 D A B A C D 13 C B D D C C 14 A C A A D D 15 B D A C D D 16 C A D B D A 17 A A A D D A 18 C B A C D A 19 A C A B B C 20 C C C B A B 1 SSĐS ĐĐSS ĐSSĐ ĐSĐS ĐSSĐ ĐĐSS 2 ĐSĐS ĐSĐS SSĐS ĐSĐS SSĐS ĐSSĐ 3 ĐĐSS ĐSSĐ ĐSSĐ ĐĐSS ĐSĐS SSĐS 4 ĐSSĐ ĐSĐS ĐĐSS ĐSSĐ ĐSSĐ ĐSĐS 5 ĐSSĐ SSĐS ĐSĐS ĐSSĐ ĐĐSS ĐSĐS 6 ĐSĐS ĐSSĐ ĐSĐS SSĐS ĐSĐS ĐSSĐ 1 1 164 8 164 164 164 2 164 25 164 8 0,18 120 3 8 1 0,18 1 25 0,18 4 0,18 0,18 120 120 1 1 5 120 120 1 25 8 8 6 25 8 25 0,18 120 25 Lưu ý:
1. Không tự ý thay đổi định dạng cấu trúc của file này
2. côt hoặc hàng nào không dùng thì xóa đi
3. nếu là số thực (nôm na là số lẻ) thì dùng dấu chấm động "." Tuyệt đối không dùng dấu phẩy","
4. Cần hỗ trợ gọi đ/c Mạnh theo số 0914582696
Phần 1: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) xác định, có đạo hàm trên  và f '(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới :
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( 2; − 0) .
B. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng( 2; − +∞).
C. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 3 − ) .
D. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng( 3 − ; 2 − ) . Câu 2: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình dưới.
Tổng b c d bằng. A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Lời giải Ta có 2
y′ = 3ax + 2bx + c .
Dựa vào đồ thị hàm số, suy ra hàm số có hai điểm cực trị là x =1 và x = 2 , do đó: y′( ) 1 = 0 3
a + 2b + c = 0  ⇔  (1) y′  (2) = 0 12
a + 4b + c = 0 d = 4 d = 4
Đồ thị hàm số đi qua điểm (0;4) và điểm 2;0 nên ta có:  ⇔ (2) 8
a 4b 2c d 0 8  + + + =
a + 4b + 2c = 4 −
Từ (1) và (2) suy ra a  2; b  9; c  12; d  4 . Do đó b c d 1.
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên dưới.
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 1 y = là f ( 3 x + x) + 3 A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Lời giải Tính tiệm cận ngang. Ta có 3 x→+∞ 1
x + x →+∞ ⇒ lim = x→+∞ f ( 0 3 x + x) + 3 3 x→−∞ 1
x + x →−∞ ⇒ lim = x→−∞ f ( 0 3 x + x) + 3
Vậy đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang y = 0. Tính tiệm cận đứng.
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là số nghiệm của phương trình f ( 3 x + x) + 3 = 0.
Dựa vào bảng biến thiên ta có f ( 3
x + x) + 3 = 0 ⇔ f ( 3 x + x) 3 = 3
− ⇔ x + x = x ; x ∈ −∞;1 0 0 ( ) Vì hàm số 3
y = x + x đồng biến trên  do đó 3
x + x = x ; x ∈ −∞;1 có một nghiệm duy nhất. 0 0 ( ) Vậy đồ thị hàm số 1 y = có 1 tiệm cần đứng. f ( 3 x + x) + 3
Câu 4: Cho hình lập phương ABC . D A B C D
1 1 1 1 . Gọi O là tâm của hình lập phương. Chọn đẳng thức đúng? 
   
   A. 1
AO = ( AB + AD + AA . B. 1
AO = ( AB + AD + AA . 1 ) 1 ) 3 2 
   
   C. 1
AO = ( AB + AD + AA . D. 2
AO = ( AB + AD + AA . 1 ) 1 ) 4 3 Lời giải
   
Theo quy tắc hình hộp: AC = AB + AD + AA . 1 1   
   Mà 1 AO = AC nên 1
AO = ( AB + AD + AA . 1 ) 1 2 2    
Câu 5: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Giả sử 2 điểm M , N thỏa mãn AM = xAC, DN = yDC′ đồng thời
MN //BD′. Khi đó tỉ số MN m =
( m là phân số tối giản). Tính m + n . BDn n A. 3. B. 4 . C. 5. D. 7 .
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 6; AD = 4;SA = 6; SA ⊥ ( ABCD) .     Điểm 1 M B ;
D MB = − MD , điểm N SC; NS = 3.
NC. Độ dài đoạn thẳng MN bằng. 2 A. 310 . B.15. C. 35. D. 190 . 6 2 4 6 Giải S N D A M B C  1  AB + AD      Ta có 1 2 2 1
MB = − MD AM = = AB + A . D 2 1 3 3 1+ 2    
 AS + 3AC 1  3  1  3  3  NS = 3 − NC AN =
= AS + AC = AS + AB + A . D 1+ 3 4 4 4 4 4
   1  5  1 
MN = AN AM = AB + AD + AS. 12 12 4 2
2  1  5  1  1 2 25 2 1 2 36 25.16 36 95 ⇒ MN = AB + AD + AS =  AB + AD + AS = + + =  12 12 4  144 144 16 144 144 16 18 190 MN = 6  
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho các vec tơ a = (5;3; 2 − ) và b = ( ; m 1;
m + 3). Có bao nhiêu giá trị  
nguyên của m ∈[ 2025 −
;2025] để góc giữa hai vec tơ a b là góc tù? A. 2025. B. 2028. C. 2026. D. 2027. Lời giải     . 3 a b m − 9 Ta có cos( ;
a b) =   = . 2 a . b 38. 2m + 6m +10    
Góc giữa hai vec tơ a b là góc tù khi và chỉ khi cos(a; b) 0
< ⇔ 3m − 9 < 0 ⇔ m < 3.
Vậy có 2028. giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho hình thang ABCD vuông tại A B , tọa độ ba đỉnh là ( A 1;2;1) ,
B(2;0;−1) , C(6;1;0) , hình thang có diện tích bằng 6 2 . Giả sử đỉnh D(a; ;
b c) , khi đó a + b − 2c bằng A. 6 . B. 4 . C. 2 . D. 5. Lời giải    
Ta có AB = (1;− 2;− 2) ⇒ AB = 3; BC = (4;1 ) ;1 ⇒ BC = 3 2 .
Theo giả thiết ABCD là hình thang vuông tại A B và có diện tích bằng 6 2 nên
1 AB(AD+ BC) = 6 2 1
⇔ .3.( AD +3 2) = 6 2 ⇒ AD = 2 1 ⇒ AD = BC . 2 2 3  
Do ABCD là hình thang vuông tại A B nên 1 AD = BC . 3  4 a −1 =  7  a = 3   3  Giả sử D( ; a ;
b c) khi đó ta có  1 b  7 7 7 8  − 2 = ⇔ b
 = ⇒ a + b − 2c = + − = 2 . 3  3  3 3 3  1 c −1 =  4  c =  3  3
Câu 9: Cho 4 điểm A(1;2; 3
− ), B(4;0;5),C (2;0; ) 1 và D(6; 2; − 1 )
1 . Gọi M ( ;x y; z) là điểm sao cho 2 2 2 4
P = 2MA − 3MB MC + MD Q = x + 2y + 2z − 24 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính x + 3y + z . A. - 3. B. 8. C. 3. D. -5. Lời giải    
Gọi I là điểm thỏa mãn 2IA − 3IB IC = 0 ⇒ I (6; 2; − 1 ) 1 ⇒ I D .
Khi đó P = MD MD + DA DB DC = (MD − )2 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3
1 −1+ 2DA − 3DB DC 2 2 2 ⇒ P ≥ 1
− + 2DA − 3DB DC . Dấu “=” xảy ra 2
MD =1 ⇔ M ∈(S ) :(x − 6)2 + ( y + 2)2 + (z − )2 11 =1
Q = x + 2y + 2z − 24 = (x − 6) + 2( y + 2) + 2(z − ) 11 2 ⇒ Q ≤ ( 2 2
1+ 2 + 2 )(x − 6)2 + ( y + 2)2 + (z − )2 11  = 9 ⇒ 3 − ≤ Q ≤ 3    x − 6 y + 2 z −11  = = 17 8 31 ⇒ Q = 3 − ⇔  1 2 2 ⇔ x = , y = − , z = . min 3 3 3
x + 2y + 2z − 24 = 3 −
Câu 10: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh như sau:
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 19,34. B. 19,37. C.19,43. D. 19,35 Lời giải
Tần số lớn nhất là 24 nên nhóm chứa mốt là nhóm [18,5;21,5).
Ta có j = 4; a =18,5; m = 24; m =15; m = 2; h = 21,5 −18,5 = 3. 4 4 3 5 m m Do đó j j 1 M = a − + ⋅ h o j (m m + − − m m j j 1 ) ( j j 1+) 24 −15 1 201 = 18,5 + ( − ) + ( − ) .3 = ≈ 19,37. 24 15 24 2 62
Câu 11: Chị Hoa đầu tư số tiền bằng nhau vào hai lĩnh vực kinh doanh vàng và chứng khoán. Chị Hoa
thống kê số tiền thu được mỗi tháng trong vòng 30 tháng theo mỗi lĩnh vực cho kết quả như sau:
Chị Hoa đầu tư vào lĩnh vực nào rủi ro hơn?
A. Cổ phiếu.
B. Vàng. C. Mức độ rủ ro như nhau.
D. Không so sánh được. Lời giải
Số tiền trung bình thu được khi đầu tư vào vàng và cổ phiếu tương ứng là: 4.6 6.10 8.7 10.4 12.3 x + + + + = = v 7,2 30 4.7 6.7 8.8 10.4 12.4 x + + + + = = cp 7,4 30
Độ lệch chuẩn của số tiền thu được hàng tháng khi đầu tư vào các lĩnh vực vàng và cổ phiếu là: 1 s = + + + + − ≈ v ( 2 2 2 2 2 6.4 10.6 7.8 4.10 3.12 ) 2 7,2 2,455 30 1 s = + + + + − ≈ cp ( 2 2 2 2 2 7.4 7.6 8.8 4.10 4.12 ) 2 7,4 2,641 30
Như vậy, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu về số tiền thu được hàng tháng khi đầu tư vào lĩnh vực cổ phiếu
cao hơn khi đầu tư vào lĩnh vực vàng. Do đó, đầu tư vào lĩnh vực cổ phiếu sẽ rủi ro hơn.
Câu 12: Số nghiệm của phương trình 3 cos 2x = trên khoảng (0;3π ) là 2 A. 6 . B. 4 . C. 5. D. 3.
Câu 13: Nhiệt độ ngoài trời ở một thành phố vào các thời điểm khác nhau trong ngày có thể được mô phỏng bởi công thức: π
h(t) = 29 + 3sin (t − 9) với h tính bằng độ C và t là thời gian trong ngày tính 12
bằng giờ. Nhiệt độ thấp nhất trong ngày là bao nhiêu độ C và vào lúc mấy giờ? A. 32 C ° , lúc 15 giờ. B. 29 C ° , lúc 9 giờ. C. 26 C
° , lúc 3 giờ. D. 26 C ° , lúc 0 giờ. Lời giải Ta có: π 1 − ≤ sin (t −9) ≤1 12 π ⇔ 29 + 3.(− )
1 ≤ 29 + 3sin (t −9) ≤ 29 + 3.1 12 π ⇔ 26 ≤ 29 + 3sin (t −9) ≤ 32 . 12
⇔ 26 ≤ h(t) ≤ 32 .
Nhiệt độ thấp nhất trong ngày là 26 C ° khi π π π π
29 + 3sin (t −9) = 26 ⇔ sin (t −9) = 1 − ⇔
(t −9) = − + k2π ⇔ t = 3+ 24k, k ∈ . 12 12 12 2
Vì vậy vào thời điểm 3 giờ trong ngày thì nhiệt độ thấp nhất của thành phố là 26 C ° .
Câu 14: Cho a b là hai số thực dương thoả mãn a > b >1 và 1 1 + = 2025 . Tính giá trị log a b b loga biểu thức 1 1 P = − . log a b ab logab
A. P = − 2026 . B. P = 2021 . C. P = 2026 .
D. P = − 2021 . Lời giải
Do a > b >1 nên log b > a > a > b a 0 , logb 0 và logb loga . Ta có: 1 1 + = 2025 ⇔ log b + a = 2 2 ⇔ log b + a = . a logb 2023 a logb 2025 log a b b loga
Khi đó P = log ab ab = b a < a logb loga logb 0. Suy ra: 2 P = ( b a = a + b − = − = ⇒ P = − . a b )2 2 2 log log logb loga 2 2023 2 2021 2021 2 − +
Câu 15: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của log x 3log x 2
m để bất phương trình 3 3 < 0 có không m − 2x
quá 3 nghiệm nguyên dương. A. 120. B. 128. C. 129. D. 121. Lời giải n n 1 + Câu 16: +
Tìm tất cả các giá trị nguyên của a thuộc (0;2025) để 4 2 1 lim ≤ .
3n + 4n+a 16 A. 2019. B. 2018. C. 2021. D. 2016. Lời giải