Đề chọn đội tuyển thi HSG QG môn Toán năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Quảng Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi chọn đội tuyển dự thi học sinh giỏi cấp Quốc gia môn Toán năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình; đề thi gồm Bài Thi Thứ Nhất và Bài Thi Thứ Nhất

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN
DỰ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA
NĂM HỌC 2022-2023
Khóa ngày 20 tháng 9 năm 2022
Môn thi: TOÁN
SỐ BÁO DANH:……………
BÀI THI THỨ NHẤT
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề gồm có 01 trang04 câu
Câu 1 (5,0 đim). Cho dãy s
()
n
u
tha mãn
1
*
1
2022
2022
,.
nn
n
u
n
uu n
nu
+
=
+
= + ∀∈
a) Chng minh rng
lim .
n
u = +∞
b) Tìm gii hn
2
lim .
21
n
u
n +
Câu 2 (5,0 đim). Cho
()Px
đa thc monic bc
n
(vi
) đúng
n
nghim thc
phân bit. Biết rng tn ti duy nht s thc
a
2
( 4 2022) 0.Pa a++ =
Chng minh
rằng đa thc
2
( 4 2022)Px x++
chia hết cho đa thc
2
( 2)x +
(2022) 4 .
n
P
Câu 3 (5,0 đim). Cho tam giác
ABC
AB AC=
,
I
tâm đưng tròn ni tiếp và
()T
đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
. Các đưng thng
BI
CI
ln t ct
()T
ti
đim th hai
M
N
. Gi
D
đim thuc
()T
, nm trên cung
BC
không cha
A
;
,
EF
ln t các giao đim ca
AD
vi
BI
CI
;
P
giao đim ca
DM
vi
CI
;
Q
là giao đim ca
DN
vi
BI
.
a) Chng minh rng các đim
,, ,DI PQ
cùng nm trên mt đưng tròn
()
.
b) Chng minh rng các đưng thng
CE
BF
ct nhau ti mt đim trên đưng
tròn
()
.
Câu 4 (5,0 đim). Cho
A
là tp hp gm các s nguyên dương tha mãn đng thi hai điu
kin sau:
a) Nếu
aA
thì tt c các ưc s dương ca
a
cũng thuc
;A
b) Nếu
,ab A
1 ab
<<
thì
1.ab A+∈
Chng minh rng nếu
A
ít nht
3
phn t thì
A
là tp hp tt c các s nguyên
dương.
-------------hÕt------------
1
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM
KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN D THI
HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA NĂM HỌC 2022-2023
Khóa ngày 20 tháng 9 năm 2022
Môn thi: TOÁN
BÀI THI THỨ NHẤT
Đáp án này gồm có 05 trang
YÊU CẦU CHUNG
(Đáp án, hướng dẫn này có 05 trang)
* Đáp án chtrình bày mt li gii cho mi bài. Trong bài làm ca hc sinh yêu cu phi lp
lun lô gic cht ch, đy đ, chi tiết và rõ ràng.
* Trong mi bài, nếu hc sinh gii sai bước gii trưc thì cho đim 0 đi vi nhng bước
gii sau có liên quan. câu hình, nếu hc sinh không vhình hoc vhình sai thì cho đim
0.
* Đim thành phn ca mi bài nói chung phân chia đến 0,5 đim. Đi vi đim thành phn
lớn hơn 0,5 đim thì tutgiám kho thng nht đchiết thành tng 0,5 đim.
* Học sinh lời gii khác đáp án (nếu đúng) vn cho đim ti đa tutheo mc đim ca
tng bài.
* Đim ca toàn bài là tng (không làm tròn s) ca đim tt ccác bài
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1a
(2,0
điểm)
Ta có
0, 1
n
un> ∀≥
. Suy ra
*
1
2022
0, .
nn
n
n
uu n
nu
+
+
= > ∀∈
0,5
điểm
Suy ra
()
n
u
là dãy s tăng ngt.
0,5
điểm
Gi s
()
n
u
là dãy s b chn trên. Suy ra
()
n
u
có gii hn hu hn.
Đặt
lim
n
Lu=
thì
1
L
(do
1
2022u =
). T
1
2022
nn
n
n
uu
nu
+
+
= +
suy
ra
11
0LL
LL
=+⇒=
iu này vô lý).
0,5
điểm
Suy ra
()
n
u
là dãy s không b chn trên. Do đó
lim .
n
u = +∞
0,5
điểm
Câu 1b
(3,0
điểm)
Bổ đề: Nếu
1
lim( )
nn
uuL
+
−=
thì
lim .
n
u
L
n
=
0,5
điểm
Chng minh bổ đề:
1
lim( )
nn
uuL
+
−=
nên vi mi
0
ε
>
tn ti
0
N
sao cho vi mi
0
nN
, ta có
1
2
nn
u uL
ε
+
−<
. Khi đó vi mi
0,5
đim
2
0
nN
>
ta có
(
)
0 00
0
01 1
00
1
...
1
. ( ).
2
n
N N N nn
N
u
L u NL u u L u u L
nn
u NL n N
nn
ε
+−
+ ++
< +−
Gi
0
N
c định, ta có th tìm đưc
10
NN
>
sao cho
0
0
1
2
N
u NL
N
ε
<
.
Suy ra vi mi
1
nN>
ta có
.
n
u
L
n
ε
−<
Vy
lim .
n
u
L
n
=
0,5
điểm
Trở lại bài toán:
Ta có
2
22
1
2
2022 2022 1
2. . , 1.
nn
n
nn
uu n
n nu
+
++

= + ∀≥


0,5
điểm
2022
lim 1
n
n
+
=
2
1
lim 0
n
u
=
nên
22
1
lim( ) 2.
nn
uu
+
−=
0,5
điểm
Theo b đề, ta có
2
lim 2.
n
u
n
=
Vy
22
lim lim . 1.
21 21
nn
u un
n nn

= =

++

0,5
điểm
Câu 2
(5,0
điểm)
Gi các nghim thc ca
()Px
12
, ,...,
n
aa a
(vi
12
...
n
aa a
< <<
).
Ta có biu din
1
( ) ( ),
n
i
i
Px x a
=
=
suy ra
22
1
( 4 2022) ( 4 2022 )
n
i
i
Pxx xx a
=
++ = ++
.
0,5
điểm
Vi mi
{
}
1;2;...;in
thì tam thc bc hai
2
4 2022
i
xx a++
bit thc
'
4 (2022 ) 2018.
i ii
aa∆= =
T
12
...
n
aa a< <<
suy ra
'' '
12
... .
n
<∆ < <∆
0,5
điểm
Do đa thc
2
( 4 2022)Px x++
có nghim thc duy nht nên phi có
'
0
n
∆=
và nếu
1n >
thì
'
0, 1, 1.
i
in∆< ∀=
0,5
điểm
T
'
0
n
∆=
ta có
22
4 2022 ( 2)
n
x x ax++ −=+
.
Suy ra
22
( 4 2022) ( 2)
Px x x++ +
.
1,0
điểm
Mt khác,
'
11
(2022) (2022 ) (4 ).
nn
ii
ii
Pa
= =
= = −∆
∏∏
0,5
điểm
3
Vi
1n =
thì ta có
'
(2022) 4 4.
n
P
= −∆ =
0,5
điểm
Vi
1n >
thì ta có
1
' ' '1
1 11
(2022) (2022 ) (4 ) (4 )(4 ) 4 .4 4 .
n nn
nn
iiin
i ii
Pa
= = =
= = −∆ = −∆ −∆ > =
∏∏
1,0
điểm
Vy ta luôn có
(2022) 4 .
n
P
0,5
điểm
Câu 3a
(2,5
điểm)
X
Q
P
F
E
N
I
M
B
C
A
D
Gọi
β
là góc
CBA
X
là giao điểm của
CE
BF
.
Ta có
00
180 180 .
22
QIP BIC
ββ
β
= = −−=
1,0
điểm
Mt khác
22
PDQ MDA ADN MBA ACN
ββ
β
= + = + =+=
(do
, ,, ,,AM CDBN
cùng nm trên đưng tròn
()T
).
1,0
điểm
T đó suy ra
, ,,DQI P
cùng nm trên mt đưng tròn
()
.
0,5
điểm
Câu 3b
(2,5
điểm)
Ta có
0
180
BIF BIC
β
= =
FDB ADB ACB
β
= = =
, t đó suy
ra
,, ,BIFD
cùng nm trên mt đưng tròn.
0,5
điểm
Ta có
,,,I ECD
cùng thuc mt đưng tròn.
0,5
điểm
4
Tht vy,
BCD BMD
=
( do cùng chn mt cung ca đưng tròn
()T
) và
.
2
ICB MBA MDA MDE
β
= = = =
Xét tam giác
DEM
, ta có
IED MDE EMD ICB BCD ICD= +=+=
. T đó suy ra
,,,I ECD
cùng thuc mt đưng tròn.
T đó suy ra
ECI EDI=
(do
,,,I ECD
cùng thuc mt đưng tròn)
FDI FBI=
(do
,,,
FDBI
cùng thuc mt đưng tròn).
Do vy
XCI XBI=
, suy ra
, ,,IXCB
cùng thuc mt đưng tròn.
0,5
điểm
Để hoàn tt chng minh ta cn phi ch ra đưc
IXD IPD=
.
Do t giác
IXCB
nội tiếp, ta suy ra
0
180
2
EXI IXC CBI
β
=−==
.
Ta cũng có
0
180BXC BIC
β
= =
, mà
CDF
β
=
.
T đó suy ra t giác
DFXC
nội tiếp và
DFC DXC=
.
0,5
điểm
Ta li có
00
0
180 180
2
180
IPD PDF DFC DXC
EXI DXC IXD
β
= = −−
=−− =
.
Như vy chng minh hoàn tt.
0,5
điểm
Câu 4
(5,0
điểm)
+ Ta chng minh
A
cha các s
1, 2,3,4,5,6.
Ta có
1 A
.
0,5
điểm
Nếu
2 A
thì theo a) ta suy ra tt c các phn t ca
A
đều là s l.
A
có ít nht
3
phn t, ta chn
,ab A
với
1.ab
<<
Theo b) thì
1,ab A+∈
nhưng
1 ab
+
là s chn. Điu này mâu thun. Do đó
2.
A
1,0
điểm
3A
nên tn ti
2a >
aA
. Áp dng b) ta suy ra
12 12(12)34 1(12)(34) ,aA a aA b a a A+ ∈⇒+ + =+ ∈⇒=++ +
nhưng
1 (1 2 )(3 4 ) 2 2
1 (1 2 )(3 4 ) 4
4
b aab
c bb
cA
A
=++ +
=++ +
⇒∈

1,0
điểm
5
Li có
1 2.4 9 A+=
nên
3 A
1 2.3 7 ,1 2.7 15AA+=∈+=
,
suy ra
5.
A
Mt khác,
1 5.7 36 A+=
nên
6.A
0,5
điểm
+ Ta s dng nguyên lý quy np mnh chng minh rng mi s
nguyên dương
n
đều thuc
.A
Theo chng minh trên, ta có
1, 2,3, 4,5,6 .A
Gi s với
7n
ta có
1,2,3,..., 1 .
nA−∈
Xy ra 2 trưng hp:
- Trưng hp
n
là s l. Đt
21nk= +
với
2k
>
, khi đó
nA
2, .kA
1,0
điểm
- Trưng hp
n
là s chn. Đt
2nk
=
với
3k >
. Vì
,1kk A
−∈
đều ln hơn
2,
ta có
12kA+∈
1 2( 1) 2 1
k kA+ = −∈
.
Suy ra
2
1 ( 2 1)(2 1) 4 2 .
k k k A kA
+ += ∈⇒
Điu này chng t
.nA
Theo nguyên lý quy np mnh ta có điu phi chng minh.
1,0
điểm
----------------- Hết ----------------
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN
DỰ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA
NĂM HỌC 2022-2023
Khóa ngày 20 tháng 9 năm 2022
Môn thi: TOÁN
SỐ BÁO DANH:……………
BÀI THI THỨ HAI
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề gồm có 01 trang03 câu
Câu 5 (6,0 đim).
Tìm tt c các hàm
:f 
tha mãn
( -3 ( )) ( )- ( )-2 ( ), , .
fx fy xfy yfx fx xy= ∀∈
Câu 6 (7,0 điểm). Cho số nguyên tố
3.
p >
a) Giả sử
22 2
11 1
1 ... ,
2 3 ( 1)
m
pn
+ + ++ =
với
m
n
là các số nguyên dương nguyên
tố cùng nhau. Chứng minh rằng
m
chia hết cho
.p
b) Chứng minh rằng
1
51
1
p
p
C
chia hết cho
3
.
p
Câu 7 (7,0 điểm). Cho tam giác
ABC
nội tiếp đưng tròn
( )
O
. Đường thng
l
đối xng
vi đưng thng
AC
qua đưng thng
,BC l
ct
BO
ti
.X
Đim
E
tùy ý trên đoạn
BO
,
đưng tròn ngoi tiếp tam giác
XAE
ct đưng thng
l
ti
Q
khác
X
. Đường thng
QE
ct đưng thng
OC
tại
Y
.
a) Chng minh rng đưng tròn ngoi tiếp tam giác
AYE
đi qua đim c định khi
E
thay đổi trên đon
.BO
b) Gi
M
đim chính gia cung
AE
không cha
Y
ca đưng tròn ngoi tiếp tam
giác
AYE
CM
ct đưng tròn ngoi tiếp tam giác
AYE
ti mt đim
K
khác
M
.
Chng minh rằng khi
E
thay đi trên đon
BO
thì đưng thng
KE
luôn đi qua mt
đim c định.
-------------hÕt-------------
1
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM
KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN DỰ THI
HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA NĂM HỌC 2022-2023
Khóa ngày 20 tháng 9 năm 2022
Môn thi: TOÁN
BÀI THI THỨ HAI
Đáp án này gồm có 04 trang
YÊU CẦU CHUNG
* Đáp án chtrình bày mt li gii cho mi bài. Trong bài làm ca hc sinh yêu cu phi lp
lun lô gic cht ch, đy đ, chi tiết và rõ ràng.
* Trong mi bài, nếu hc sinh gii sai bước gii trưc thì cho đim 0 đi vi nhng bước
gii sau có liên quan. câu hình, nếu hc sinh không vhình hoc vhình sai thì cho đim
0.
* Đim thành phn ca mi bài nói chung phân chia đến 0,5 đim. Đi vi đim thành phn
lớn hơn 0,5 đim thì tutgiám kho thng nht đchiết thành tng 0,5 đim.
* Học sinh li gii khác đáp án (nếu đúng) vn cho đim ti đa tutheo mc đim ca
tng bài.
* Đim ca toàn bài là tng (không làm tròn s) ca đim tt ccác bài.
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 5
(6,0
điểm)
Thay
0x =
vào gi thiết ta có
(-3 ( )) - (0) - 2 (0), .f f y yf f y= ∀∈
(1)
1,0
điểm
- Trưng hp 1:
(0) 0f =
. Thay
0y
=
vào gi thiết ta có
( ) 0, .fx x= ∀∈
0,5
điểm
- Trưng hp 2:
(0) 0f
. T (1) suy ra
f
là toàn ánh.
Suy ra tn ti
c
sao cho
( ) 0.fc=
Thay
yc=
vào gi thiết bài toán
ta có
() () 2 (),fx cfx fx x= ∀∈
. (2)
1,0
điểm
Nếu
3c ≠−
thì t
(2)
suy ra
()0, (0)0fx x f= ∀∈ =
(điu này
mâu thun). Do đó
suy ra
( 3) 0.f −=
0,5
điểm
Thay
3x =
vào gi thiết ta có
( 3 - 3 ( )) -3 ( ), .f fy fy y = ∀∈
Suy ra
(3 )f tt−+ =
vi mi
t
có dng
3 ( ).t fy=
1,0
điểm
f
là toàn ánh nên
3()fy
quét hết mi giá tr trên
.
Do vy
3
t−+
chy khp
.
1,0
điểm
2
Suy ra
( ) 3, .fx x x
= + ∀∈
Th li tha mãn.
0,5
điểm
Vy
( ) 0,
fx x= ∀∈
( ) 3,fx x x
= + ∀∈
là các hàm s cn tìm.
0,5
điểm
Câu 6a
(3,0
điểm)
Theo đnh lý Bezout, vi mi
{
}
1,2,..., 1 ,
ip
∈−
tn ti duy nht
{
}
1,2,..., 1
i
jp∈−
sao cho
. 1(mod ).
i
ij p
1,0
điểm
T đó
22 2
222 2
1 23 1
11 1
1 ...
2 3 ( 1)
( ... )(mod ).
p
mn
p
njjj j p

= + + ++


++++
1,0
điểm
Mt khác,
123 1
( , , ,..., )
p
jjj j
là mt hoán v ca
(1,2,3,..., 1)p
nên
11
22
11
(mod ).
pp
i
i
mn j n i p
−−
=
≡=
∑∑
0,5
điểm
Mt khác, ta biết rng vi
3p
>
ta có
1
2
1
( 1)(2 1)
0(mod ).
6
p
pp p
ip
−−
=
Vy
m
chia hết cho
.p
0,5
điểm
Câu 6b
(4,0
điểm)
Theo đnh lý Fermat nh, đa thc
1
( 1)( 2)...( 1) ( 1)
p
x x xp x
−+
là đa thc bc
2p
1
p
nghim phân bit
1,2,3,..., 1p
theo modulo
p
nên có tt c các h
s chia hết cho
.p
0,5
điểm
Xét đa thc
12
11
( ) ( 1)( 2)...( 1) ... .
pp
p
P x x x x p x ax a
−−
= −+= + ++
Ta có
12 3 2
, ,..., ,
pp
aa a a
−−
chia hết cho
p
1
1
( 1) ( 1)! ( 1)!.
p
p
a pp
= −=
0,5
điểm
Thay
xp=
vào
( ),
Px
ta đưc
12
1 21
( 1)! ... .
pp
pp
p p ap a p a
−−
−−
= + ++ +
Nên
23 2
21 3
... .
pp
pp
a p ap a p p
−−
−−
= −−
1,0
điểm
Thay
5xp=
vào
( ),Px
ta đưc
1,0
điểm
3
12
1 21
23
3 21
(5 1)(5 2)...(4 1) (5 ) (5 ) ... (5 )
(5 ) (5 ) (mod ).
pp
pp
p pp
p p p p ap a pa
a p a pa p
−−
−−
−−
+= + ++ +
++
Hơn na
23
32
(5 ) (5 ) 0(mod )
pp
a pa p p
−−
+≡
(do
3
0(mod )
p
ap
2
2
0(mod ))
p
ap
nên
3
1
(5 1)(5 2)...(4 1) (mod ).
p
pp pa p
+≡
0,5
điểm
Do đó
3
(5 1)(5 2)...(4 1)
1(mod ).
( 1)!
pp p
p
p
−− +
Vy ta có điu phi chng minh.
0,5
điểm
Câu 7a
(3,0
điểm)
K'
=
K
M
Y
Q
X
D
O
B
C
A
E
Ta có
2BOC A=
,
0 0 00 0
180 180 180 (90 ) 90OCX OCQ OCB BCQ A C A C
= = = = +−
T đó
0
90OXC BOC OCX B OAC= = −=
.
Suy ra
, ,,O X AC
thuc mt đưng tròn.
1,0
điểm
OA OC=
nên
XO
phân giác góc
AXC
hay
XE
phân giác
góc
AXQ
. Ta đưc tam giác
AEQ
đồng dng tam giác tam
giác
AOC
.
1,0
điểm
Tn ti phép v t quay tâm
A
biến
E
thành
,OQ
thành
C
. Vì
EQ
giao
OC
ti
Y
nên
,,,Y EOA
thuc mt đưng tròn hay đưng tròn
( )
AYE
đi qua đim
O
c định.
1,0
điểm
Câu 7b
(4,0
Gi
D
là đim đi xng vi
A
qua
BC
thì
D
c định. Ta chng
1,0
điểm
4
điểm)
minh
KE
đi qua
D
.
Gi
DE
ct
CM
tại
K
, ta chng minh
K
trùng
K
. Mun vy ta
chng minh
K
thuc đưng tròn
( )
AYE
.
Ta có tam giác
AME
cân tại
M
, tam giác
AOB
cân ti
O
AME AOE AOB= =
nên tam giác
AME
đồng dng vi tam giác
.
AOB
T đó suy ra
AM AE
AO AB
=
MAO EAB=
.
Vy tam giác
AMO
đồng dng tam giác
AEB
nên có phép v t
quay
f
tâm
A
biến
M
thành
,EO
thành
B
.
0,5
điểm
Li có
2MOC AOC AOM B ABE EBD= =−=
MO MO EB EB
OC OA BA BD
= = =
0,5
điểm
Nên tam giác
MOC
đồng dng và cùng chiều với tam giác
.EBD
Tn ti phép v t quay biến
M
thành
,EO
thành
,BC
thành
.D
Rõ ràng đó là phép v t quay
f
trên, có tâm
.A
1,0
điểm
DE
ct
MC
ti
K
thì
’, , ,K MEA
thuc mt đưng tròn. Ta có
điu phi chng minh.
Vy
KE
luôn đi qua
D
c định.
1,0
điểm
-------------- Hết ----------------
| 1/11

Preview text:

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN
DỰ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2022-2023
Khóa ngày 20 tháng 9 năm 2022 Môn thi: TOÁN BÀI THI THỨ NHẤT
SỐ BÁO DANH:……………
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề gồm có 01 trang và 04 câu u  = 2022 1
Câu 1 (5,0 điểm). Cho dãy số (u thỏa mãn  + n ) n 2022 * u = + ∀ ∈ + u nn n ,  . 1  nun
a) Chứng minh rằng limu = +∞ n . 2
b) Tìm giới hạn lim un . 2n +1
Câu 2 (5,0 điểm). Cho P(x) là đa thức monic bậc n (với *
n∈ ) có đúng n nghiệm thực
phân biệt. Biết rằng tồn tại duy nhất số thực a mà 2
P(a + 4a + 2022) = 0. Chứng minh rằng đa thức 2
P(x + 4x + 2022) chia hết cho đa thức 2
(x + 2) và (2022) 4 .n P
Câu 3 (5,0 điểm). Cho tam giác ABC AB = AC , I là tâm đường tròn nội tiếp và (T )
là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Các đường thẳng BI CI lần lượt cắt (T) tại
điểm thứ hai là M N . Gọi D là điểm thuộc (T) , nằm trên cung BC không chứa A;
E,F lần lượt là các giao điểm của AD với BI CI ; P là giao điểm của DM với CI ;
Q là giao điểm của DN với BI .
a) Chứng minh rằng các điểm D,I,P,Q cùng nằm trên một đường tròn (Ω) .
b) Chứng minh rằng các đường thẳng CE BF cắt nhau tại một điểm trên đường tròn (Ω) .
Câu 4 (5,0 điểm). Cho A là tập hợp gồm các số nguyên dương thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau:
a) Nếu aA thì tất cả các ước số dương của a cũng thuộc ; A
b) Nếu a,bA mà 1< a < b thì 1+ ab∈ .A
Chứng minh rằng nếu A có ít nhất 3 phần tử thì A là tập hợp tất cả các số nguyên dương.
-------------hÕt------------
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN DỰ THI
HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA NĂM HỌC 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM
Khóa ngày 20 tháng 9 năm 2022 Môn thi: TOÁN BÀI THI THỨ NHẤT
Đáp án này gồm có 05 trang YÊU CẦU CHUNG
(Đáp án, hướng dẫn này có 05 trang)
* Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi bài. Trong bài làm của học sinh yêu cầu phải lập
luận lô gic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết và rõ ràng.
* Trong mỗi bài, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với những bước
giải sau có liên quan. Ở câu hình, nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì cho điểm 0.
* Điểm thành phần của mỗi bài nói chung phân chia đến 0,5 điểm. Đối với điểm thành phần
lớn hơn 0,5 điểm thì tuỳ tổ giám khảo thống nhất để chiết thành từng 0,5 điểm.
* Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mức điểm của từng bài.
* Điểm của toàn bài là tổng (không làm tròn số) của điểm tất cả các bài Câu Nội dung Điểm Ta có + u n 2022 > n ∀ ≥ . Suy ra * u − = > ∀ ∈ 0,5 + u n n n 0,  . n 0, 1 1 nun điểm
Suy ra (u là dãy số tăng ngặt. n ) 0,5 điểm
Câu 1a Giả sử (u là dãy số bị chặn trên. Suy ra (u có giới hạn hữu hạn. n ) n ) (2,0 n + 2022
điểm) Đặt L = limu thì L ≥1 (do u = 2022 ). Từ u = + suy + u n 1 n 1 n nu 0,5 n điểm ra 1 1
L = L + ⇒ = 0 (điều này vô lý). L L
Suy ra (u là dãy số không bị chặn trên. Do đó limu = +∞ n . n ) 0,5 điểm
Bổ đề: Nếu lim(u − = thì lim un = . L 0,5 + u L n n ) 1 n điểm Câu 1b (3,0
Chứng minh bổ đề: Vì lim(u − = ε > tồn tại 0,5 + u L n n ) điểm) 1 nên với mọi 0 ε điểm N
n N , ta có u − − < . Khi đó với mọi + u L 0 sao cho với mọi 0 n 1 n 2 1
n > N ta có 0 u n 1
L ≤ ( u N L + u − − + + − − + u L u u L N N N ... 0 0 0 1 0 n n 1 ) n n 1 ε < u N L + n N N . ( ) . 0 0 0 n 2n u N L ε
Giữ N cố định, ta có thể tìm được N > N sao cho N0 0 < . 0 1 0 N 2 1 0,5 điểm
Suy ra với mọi n > N ta có u u
n L < ε. Vậy lim n = . L 1 n n
Trở lại bài toán: 2 0,5 Ta có 2 2
n + 2022  n + 2022  1 u − = + ∀ ≥ điểm + u   n n n 2. . , 1. 1 2 nnunn + 2022 lim =1 và 1 lim = 0 nên 2 2 lim(u − = 0,5 + u n n ) 2. n 2 u 1 n điểm 2 2 2  
Theo bổ đề, ta có lim un = 2. Vậy lim u u n n = lim n . =   1. 0,5 n 2n +1  n 2n +1 điểm
Gọi các nghiệm thực của P(x) là a ,a ,...,a (với a < a < ... < a ). 1 2 n 1 2 n n
Ta có biểu diễn P(x) = ∏(x a suy ra i ), 0,5 i 1 = điểm n 2 2
P(x + 4x + 2022) = ∏(x + 4x + 2022 − a . i ) i 1 =
Với mỗi i∈{1;2;...; }
n thì tam thức bậc hai 2
x + 4x + 2022 − a i biệt thức ' ∆ = − − a = a i 4 (2022 i ) i 2018. 0,5 Câu 2 điểm (5,0
Từ a < a < ... < a suy ra ' ' '
∆ < ∆ < ... < ∆n. điểm) 1 2 n 1 2 Do đa thức 2
P(x + 4x + 2022) có nghiệm thực duy nhất nên phải có 0,5 '
∆ = và nếu n >1thì ' ∆ < i ∀ = n i 0, 1, 1. n 0 điểm Từ ' ∆ = x + x + − a = x + . n 0 ta có 2 2 4 2022 n ( 2) 1,0 Suy ra 2 2
P(x + 4x + 2022)(x + 2) . điểm n n Mặt khác, '
P(2022) = ∏(2022 − a = ∏ − ∆ 0,5 i ) (4 i ). i 1 = i 1 = điểm 2 Với n =1 thì ta có ' P(2022) = 4 − ∆ = n 4. 0,5 điểm
Với n >1 thì ta có n n n 1 − ' ' ' n 1
P(2022) = ∏(2022 − a ) = ∏(4 − ∆ ) = ∏(4 − ∆ )(4 − ∆ ) > 4 − .4 = 4 .n 1,0 i i i n điểm i 1 = i 1 = i 1 =
Vậy ta luôn có (2022) 4 .n P 0,5 điểm A N M E I X Q F P B C Câu 3a D (2,5 điểm) Gọi β là góc 
CBAX là giao điểm của CE BF . β β Ta có  =  0 0
QIP BIC =180 − − =180 − β. 1,0 2 2 điểm β β
Mặt khác  =  +  =  + 
PDQ MDA ADN MBA ACN = + = β (do 2 2 1,0 ,
A M ,C,D,B, N cùng nằm trên đường tròn (T) ). điểm
Từ đó suy ra D,Q,I,P cùng nằm trên một đường tròn (Ω) . 0,5 điểm Ta có  =  0
BIF BIC =180 − β mà  =  = 
FDB ADB ACB = β , từ đó suy 0,5
Câu 3b ra B,I,F,D cùng nằm trên một đường tròn. điểm (2,5
điểm) Ta có I,E,C,D cùng thuộc một đường tròn. 0,5 điểm 3 Thật vậy,  = 
BCD BMD ( do cùng chắn một cung của đường tròn β
(T) ) và  = =  =  =  ICB
MBA MDA MDE. Xét tam giác DEM , ta có 2
 =  +  =  +  = 
IED MDE EMD ICB BCD ICD. Từ đó suy ra I,E,C,D
cùng thuộc một đường tròn. Từ đó suy ra  = 
ECI EDI (do I,E,C,D cùng thuộc một đường tròn) và  = 
FDI FBI (do F,D,B,I cùng thuộc một đường tròn). 0,5 điểm Do vậy  = 
XCI XBI , suy ra I, X ,C,B cùng thuộc một đường tròn.
Để hoàn tất chứng minh ta cần phải chỉ ra được  =  IXD IPD . β
Do tứ giác IXCB nội tiếp, ta suy ra  0 = −  =  EXI 180 IXC CBI = . 2 0,5 điểm Ta cũng có  =  0
BXC BIC =180 − β , mà  CDF = β .
Từ đó suy ra tứ giác DFXC nội tiếp và  =  DFC DXC . Ta lại có  0   0 β = − − = − −  IPD 180 PDF DFC 180 DXC 2 . 0,5 0 = −  −  =  180 EXI DXC IXD điểm
Như vậy chứng minh hoàn tất.
Câu 4 + Ta chứng minh A chứa các số 1,2,3,4,5,6. (5,0 0,5 điểm) Ta có 1∈ A. điểm
Nếu 2∉ A thì theo a) ta suy ra tất cả các phần tử của A đều là số lẻ.
A có ít nhất 3 phần tử, ta chọn a,bA với 1< a < . b Theo b) thì 1,0 1+ ab∈ ,
A nhưng 1+ ab là số chẵn. Điều này mâu thuẫn. Do đó điểm 2∈ . A
A ≥ 3 nên tồn tại a > 2 và aA. Áp dụng b) ta suy ra
1+ 2aA ⇒1+ 2(1+ 2a) = 3 + 4aA b =1+ (1+ 2a)(3 + 4a)∈ , A nhưng
b =1+ (1+ 2a)(3 + 4a)2 ⇒ b2 1,0 điểm
c =1+ (1+ 2b)(3 + 4b)4 ⇒  cA ⇒ 4∈ A 4
Lại có 1+ 2.4 = 9∈ A nên 3∈ A và 1+ 2.3 = 7∈ ,
A 1+ 2.7 =15∈ A, suy ra 5∈ . A 0,5 điểm
Mặt khác, 1+ 5.7 = 36∈ A nên 6∈ . A
+ Ta sử dụng nguyên lý quy nạp mạnh chứng minh rằng mọi số
nguyên dương n đều thuộc . A
Theo chứng minh trên, ta có 1,2,3,4,5,6∈ . A 1,0
Giả sử với n ≥ 7 ta có 1,2,3,...,n −1∈ .
A Xảy ra 2 trường hợp: điểm
- Trường hợp n là số lẻ. Đặt n = 2k +1với k > 2 , khi đó nA vì 2,k ∈ . A
- Trường hợp n là số chẵn. Đặt n = 2k với k > 3. Vì k,k −1∈ A
đều lớn hơn 2, ta có 1+ 2k A và 1+ 2(k −1) = 2k −1∈ A . Suy ra 2
1+ (2k −1)(2k +1) = 4k A ⇒ 2k ∈ . A 1,0 điểm
Điều này chứng tỏ n∈ . A
Theo nguyên lý quy nạp mạnh ta có điều phải chứng minh.
----------------- Hết ---------------- 5
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN
DỰ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2022-2023
Khóa ngày 20 tháng 9 năm 2022 Môn thi: TOÁN BÀI THI THỨ HAI
SỐ BÁO DANH:……………
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề gồm có 01 trang và 03 câu
Câu 5 (6,0 điểm). Tìm tất cả các hàm f :  →  thỏa mãn
f (x - 3 f (y)) = xf (y) - yf (x) - 2 f (x), x ∀ , y ∈ . 
Câu 6 (7,0 điểm). Cho số nguyên tố p > 3. a) Giả sử 1 1 1 1+ + + ... m +
= , với m n là các số nguyên dương nguyên 2 2 2 2 3 ( p −1) n
tố cùng nhau. Chứng minh rằng m chia hết cho . p
b) Chứng minh rằng p 1
C − − chia hết cho 3 p . p− 1 5 1
Câu 7 (7,0 điểm). Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Đường thẳng l đối xứng
với đường thẳng AC qua đường thẳng BC, l cắt BO tại X. Điểm E tùy ý trên đoạn BO ,
đường tròn ngoại tiếp tam giác XAE cắt đường thẳng l tại Q khác X . Đường thẳng QE
cắt đường thẳng OC tại Y .
a) Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác AYE đi qua điểm cố định khi E
thay đổi trên đoạn B . O
b) Gọi M là điểm chính giữa cung AE không chứa Y của đường tròn ngoại tiếp tam
giác AYE CM cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác AYE tại một điểm K khác M .
Chứng minh rằng khi E thay đổi trên đoạn BO thì đường thẳng KE luôn đi qua một điểm cố định.
-------------hÕt-------------
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN DỰ THI
HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA NĂM HỌC 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM
Khóa ngày 20 tháng 9 năm 2022 Môn thi: TOÁN BÀI THI THỨ HAI
Đáp án này gồm có 04 trang YÊU CẦU CHUNG
* Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi bài. Trong bài làm của học sinh yêu cầu phải lập
luận lô gic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết và rõ ràng.
* Trong mỗi bài, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với những bước
giải sau có liên quan. Ở câu hình, nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì cho điểm 0.
* Điểm thành phần của mỗi bài nói chung phân chia đến 0,5 điểm. Đối với điểm thành phần
lớn hơn 0,5 điểm thì tuỳ tổ giám khảo thống nhất để chiết thành từng 0,5 điểm.
* Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mức điểm của từng bài.
* Điểm của toàn bài là tổng (không làm tròn số) của điểm tất cả các bài. Câu Nội dung Điểm
Thay x = 0 vào giả thiết ta có 1,0
f (-3 f (y)) = -yf (0) - 2 f (0), y ∀ ∈ .  (1) điểm
- Trường hợp 1: f (0) = 0. Thay y = 0 vào giả thiết ta có 0,5
f (x) = 0, x ∀ ∈ .  điểm
- Trường hợp 2: f (0) ≠ 0 . Từ (1) suy ra f là toàn ánh.
Suy ra tồn tại c sao cho f (c) = 0. Thay y = c vào giả thiết bài toán 1,0 Câu 5 điểm
ta có f (x) = −cf (x) − 2 f (x), x ∀ ∈ . (2) (6,0
điểm) Nếu c ≠ 3
thì từ (2) suy ra f (x) = 0, x
∀ ∈ ⇒ f (0) = 0 (điều này 0,5
mâu thuẫn). Do đó c = 3 − suy ra f ( 3) − = 0. điểm Thay x = 3
− vào giả thiết ta có f ( 3
− - 3 f (y)) = -3 f (y), y ∀ ∈ .  1,0 Suy ra f ( 3
− + t) = t với mọi t có dạng t = 3 − f (y). điểm
f là toàn ánh nên 3
f (y) quét hết mọi giá trị trên .  1,0 Do vậy 3
− + t chạy khắp .  điểm 1
Suy ra f (x) = x + 3, x ∀ ∈ .  0,5 Thử lại thỏa mãn. điểm
Vậy f (x) = 0, x
∀ ∈ và f (x) = x + 3, x
∀ ∈ là các hàm số cần tìm. 0,5 điểm
Theo định lý Bezout, với mỗi i∈{1,2,..., p − } 1 , tồn tại duy nhất 1,0 j
p − sao cho .i j p i 1(mod ). i {1,2,..., } 1 điểm Từ đó  1 1 1  m = n 1+ + + ... +  1,0 2 2 2  2 3 ( p 1)  −  điểm 2 2 2 2
n( j + j + j + ... + j p p ) (mod ). 1 2 3 1 Câu 6a (3,0
Mặt khác, ( j , j , j ,..., j
là một hoán vị của (1,2,3,..., p −1) nên p− ) 1 2 3 1 điểm) p 1 − p 1 − 0,5 2 2
m nj = ni p điểm i (mod ). i 1 = 1
Mặt khác, ta biết rằng với p > 3ta có p 1
− 2 p( p −1)(2 p −1) ∑i = ≡ 0(mod p). 0,5 1 6 điểm
Vậy m chia hết cho . p
Theo định lý Fermat nhỏ, đa thức p 1
(x 1)(x 2)...(x p 1) (x − − − − + −
−1) là đa thức bậc p − 2 có p −1 0,5
nghiệm phân biệt 1,2,3,..., p −1 theo modulo p nên có tất cả các hệ điểm số chia hết cho . p Xét đa thức p 1 − p−2
P(x) = (x −1)(x − 2)...(x p +1) = x + a x + ...+ a p− . 1 1
Ta có a ,a ,...,a chia hết cho p 0,5 a p , Câu 6b 1 2 3 p−2 điểm (4,0 p 1 a − = − − = − − p p p ( 1) ( 1)! ( 1)!. điểm) 1
Thay x = p vào P(x), ta được p 1 − p−2
( p −1)!= p + a p + ...+ a + − p a p p− . 1 2 1 1,0 điểm Nên p−2 p−3 2 a = − − − − − p a p
a pp p ... p . 2 1 3
Thay x = 5p vào P(x), ta được 1,0 điểm 2 p 1 − p−2
(5p −1)(5p − 2).. (4 p +1) = (5p) + a (5p) + . .+ a + − p a p (5 ) 1 2 p 1 − 2 3 ≡ a + + − p a p a p p (5 ) p (5 ) p (mod ). 3 2 1 Hơn nữa 2 3 a + ≡ (do a ≡ và − p p 0(mod ) − p a p p p (5 ) p (5 ) 0(mod ) 3 2 3 0,5 2 a ≡ nên 3
(5p −1)(5p − 2).. (4 p +1)≡ ap p (mod ). − p p 0(mod )) 2 1 điểm
Do đó (5p −1)(5p − 2).. (4 p +1) 3 ≡1(mod p ). ( p −1)! 0,5 điểm
Vậy ta có điều phải chứng minh. X
K'=K A Y M O E B C Q Câu 7a D (3,0
điểm) Ta có  =  BOC 2A,  0 = −  0 = −  −  0 0 = − −  −  0 = +  − 
OCX 180 OCQ 180 OCB BCQ 180 (90 ) A C 90 A C 1,0 Từ đó  =  −  0 = −  = 
OXC BOC OCX 90 B OAC . điểm Suy ra O, X , ,
A C thuộc một đường tròn.
OA = OC nên XO là phân giác góc 
AXC hay XE là phân giác góc 
AXQ . Ta được tam giác AEQ đồng dạng tam giác tam 1,0 điểm giác AOC .
Tồn tại phép vị tự quay tâm A biến E thành O, Q thànhC . Vì EQ
giao OC tại Y nên Y,E,O, A thuộc một đường tròn hay đường tròn 1,0 điểm
( AYE) đi qua điểm O cố định.
Câu 7b Gọi D là điểm đối xứng với A qua BC thì D cố định. Ta chứng 1,0 (4,0 điểm 3
điểm) minh KE đi qua D .
Gọi DE cắt CM tại K’, ta chứng minh K’ trùng K . Muốn vậy ta
chứng minh K’ thuộc đường tròn( AYE) .
Ta có tam giác AME cân tại M , tam giác AOB cân tại O và  =  = 
AME AOE AOB nên tam giác AME đồng dạng với tam giác A . OB Từ đó suy ra AM AE = và  =  MAO EAB . AO AB
Vậy tam giác AMO đồng dạng tam giác AEB nên có phép vị tự 0,5
quay f tâm A biến M thành E,O thành B . điểm
Lại có  =  −  =  −  = 
MOC AOC AOM 2B ABE EBD 0,5 MO MO EB EB = = = điểm OC OA BA BD
Nên tam giác MOC đồng dạng và cùng chiều với tam giác EB . D
Tồn tại phép vị tự quay biến M thành E, O thành B, C thành . D 1,0 điểm
Rõ ràng đó là phép vị tự quay f ở trên, có tâm . A
DE cắt MC tại K’ thì K’,M ,E, A thuộc một đường tròn. Ta có điều phải chứng minh. 1,0 điểm
Vậy KE luôn đi qua D cố định.
-------------- Hết ---------------- 4
Document Outline

  • TOÁN VÒNG 1-2022
  • daTOÁN VÒNG 1-2022
  • TOÁN VÒNG 2-2022