1
PGD&ĐT TP THANH HOÁ
TRƯỜNG THCS TRẦN MAI NINH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Đề thi có 01 trang
ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN ĐỘI TUYỂN
TOÁN 8 NĂM HỌC 2024 – 2025 (VÒNG II)
Ngày thi 29 tháng 11 năm 2024
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề
Bài 1: (4,0 đim)
1. Rút gn biu thc
4 2 2 222 2
2 22 2 2 4 2
( 1) ( 1) ( 1) 1
( 1) ( 1) 1 ( 1)
xx xx xx
A
x x xx x x
−−
=++
+− +− +
2. Vi các sthc
,,xyz
tha mãn
1; 4xyz x y z= ++=
222
4
.
3 1 3 1 3 19
xyz
xx yy zz
++=
−−
Tính giá trca biểu thc
2 22
.Px y z=++
Bài 2: (4,0 đim)
1. Tìm x biết
1 2 3 2025
... 2025
2025 2024 2023 1
xx x x−−
+ + ++ =
2. Một sân vườn hình chữ nhật được lát bởi các viên gạch hình bát giác đều các
viên gạch hình vuông hoặc hình tam giác vuông cân (hình vẽ minh họa). Biết cạnh bát
giác đều bằng
số gạch hình bát giác đều 500 viên. Tính diện tích phần sân
vườn được lát bởi những viên gạch không phải là hình bát giác đều.
Bài 3: (4,0 đim)
1. Tìm tt ccác cp snguyên
(; )xy
tha mãn:
2
(1 ) 4 ( 1).x x x yy++ =
2. Cho hai snguyên dương
,xy
tha mãn
4 22 4
x xy y
++
chia hết cho
11
. Chng
minh rằng
4 22 4
x xy y++
chia hết cho
4
11 .
i 4: (6,0 đim)
1. Cho hình bình hành
ABCD
O
giao đim ca hai đưng chéo
AC
,BD
góc
A
.AB AD>
Gi
H
hình chiếu vuông góc ca
B
trên
.
AC
Trên tia
BH
lấy
đim
E
sao cho
H
là trung đim ca
.BE
a) Chng minh rng
ADEC
là hình thang cân.
b) Gi
I
giao đim ca
AE
,CD
K
hình chiếu vuông góc ca
O
trên
,CD
J
là trung đim ca
.OK
Chng minh rằng
IJ
vuông góc vi
.AK
2. Cho hình vuông
,
ABCD E
là mt đim trên cnh
.CD
Tia phân giác góc
BAE
ct
BC
tại
.M
Chng minh rng
2.AM ME
Bài 5: (2,0 đim)
1. Bạn có một hộp bút trong đó có
5
chiếc bút bi mực xanh,
7
chiếc bút bi mực đen
3
chiếc bút chì. Bạn lấy ngẫu nhiên hai chiếc bút. Xác suất của biến cố: “Bạn Tú lấy được
1
chiếc bút chì và
1
chiếc bút mực”.
2. Cho
,,abc
là các sdương tho mãn
1.abc++=
Chng minh rng:
22 22 2 2
1 1 1 1 15
.
44
ab bc ca
a b b c c a abc

+ + + ++

+++

--------------- Hết ---------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
2
PGD&ĐT TP THANH HOÁ
TRƯỜNG THCS TRẦN MAI NINH
Biểu chấm gồm 05 trang
HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU CHẤM
KHẢO SÁT CHỌN ĐỘI TUYỂN TOÁN 8 - VÒNG II
NĂM HỌC 2024 – 2025
Bài
Ni dung cn đt
Đim
Bài 1
4,0đ
1. Rút gn biu thc
4 2 2 222 2
2 22 2 2 4 2
( 1) ( 1) ( 1) 1
( 1) ( 1) 1 ( 1)
xx xx xx
A
x x xx x x
−−
=++
+− +− +
2,0
22 2222
22 22 22
2 22 2
222 2
( 1)( 1) ( 1)( 1) ( 1)( 1)
( 1 )( 1 ) ( 1)( 1) ( 1)( 1)
111 1
1.
1111
xx xx xx xx xx xx
A
x xx x xx xx xx xx
xx xx xx xx
xx xx xx xx
+− −+ + + −+ −−
=++
++ + ++ +− ++
+− + −+ ++
=++==
++ ++ ++ ++
1,0
1,0
2. Vi các s thc
,,xyz
tha mãn
1; 4xyz x y z
= ++=
222
4
.
3 1 3 1 3 19
xyz
xx yy zz
++=
−−
Tính giá tr ca biu thc
2 22
.Px y z=++
2,0
Ta có:
22
11 1
3 1 3 3 1 ( 1)( 1)
xx
x x x x xyz x yz y z yz y z
= = = =
−− −+ + +
Tương t
2
1
;
3 1 ( 1)( 1)
y
yy xz
=
−−
2
1
.
3 1 ( 1)( 1)
z
zz x y
=
−−
Suy ra
1 1 14
( 1)( 1) ( 1)( 1) ( 1)( 1) 9yzxzxy
++ =
−− −−
2 22 2
1 1 14 9
( 1)( 1)( 1)
( 1)( 1)( 1) 9 4
9
1( )( )
4
1
4
33
( ) 2( )
2
xyz
xyz
xyz
x y z xy yz zx
xy yz zx
x y z x y z xy yz zx
−+ −+
= −=
−−
+++++=
++=
+ + = ++ + + =
Vy
2 22
33
.
2
xyz++=
0,25
0,5
0,5
0,5
Bài 2
4.0đ
1. Tìm x biết
1 2 3 2025
... 2025
2025 2024 2023 1
xx x x−−
+ + ++ =
2,0
Ta có:
1 2 3 2025
... 2025
2025 2024 2023 1
xx x x−−
+ + ++ =
2026 2026 2026 2026
... 0
2025 2024 2023 1
xxx x−−−
++++=
( )
111 1
2026 ... 0
2025 2024 2023 1
x

+ + ++ =


2026x =
Vy
2026x =
.
0,75
0,75
0,5
3
2. Một sân vườn hình chữ nhật được lát bởi các viên gạch hình bát
giác đều các viên gạch hình vuông hoặc hình tam giác vuông cân
(hình vẽ minh họa). Biết cạnh bát giác đều bằng
2
dm
và số gạch hình
bát giác đều 500 viên. Tính diện tích phần sân vườn được lát bởi
những viên gạch không phải là hình bát giác đều.
2,0
Xét mt hình vuông cha viên gch hình bát giác đu cnh 2 dm.
Bốn tam giác vuông cân nm ngoài viên gch hình bát giác đu ghép li
đưc mt hình vuông cnh 2 dm có din tích bng 4 dm
2
.
Như vy ng vi mi viên gch hình bát giác đu, din tích 4 dm
2
đưc lát bi các viên gch không phi là hình bát giác đu.
Vy din tích phi tìm là 500 x 4 = 2000 (dm
2
) = 20 (m
2
).
0,75
0,5
0,75
Bài 3
4,0đ
1. Tìm tt c các cp s nguyên
(; )xy
tha mãn:
2
(1 ) 4 ( 1).x x x yy++ =
2,0
Ta có
2
(1 ) 4 ( 1)x x x yy++ =
32 2
( ) ( 1) 4 4 1xx x y y+ + += +
22
( 1)( 1) (2 1)xx y+ +=
( )
1
,xy
( )
2
21 0y −>
nên t
( )
1
0x⇒≥
x
chn.
Giả sử
2
( 1, 1)xx d+ +=
d
lẻ
2
1;xd
2
1xd+
2
d
1d⇒=
2
( 1)( 1)xx++
là schính phương và
2
( 1, 1) 1xx+ +=
nên
( 1)x +
2
( 1)x +
cũng là hai schính phương.
Do
0x
22 2
1 ( 1)xx x < +≤ +
22
1 ( 1)
xx += +
0x⇒=
Khi
0x =
, ta có
4 ( 1) 0yy−=
0( / )
1( / )
y tm
y tm
=
=
.
Vy
{ }
( , ) (0; 0); (0;1)xy
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
4
2. Cho hai s nguyên dương
,xy
tha mãn
4 22 4
x xy y++
chia hết cho
11
Chng minh rằng:
4 22 4
x xy y++
chia hết cho
4
11 .
2,0
Ta có:
4224 222 2 22 22
( ) ( ) ( )( ) 11x x y y x y xy x y xy x y xy+ += + = ++ +−
22
11x y xy⇒++
hoc
22
11
x y xy
+−
+) Nếu
22 33 3 3
11 11 (mod11) (mod11)x y xy x y x y x y
+ + ⇒≡
4 4 22 4 4
3 (mod11) 0(mod11) ( (3,4) 1) 11 11x y x y x x x y⇒++ = 
Do đó
4 4 22 4
11x y xy++
+) Nếu
22 33 3 3
11 11 (mod11) (mod11)x y xy x y x y x y+ + ≡− ≡−
4 4 22 4 4
3 (mod11) 0(mod11) ( (3,4) 1) 11 11x y x y x x x y
⇒++ =

Do đó
4 4 22 4
11x y xy
++
Vy vi
,xy
nguyên dương tha mãn
4 22 4
x xy y++
chia hết cho
11
thì
4 22 4
x xy y
++
chia hết cho
4
11 .
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
Bài 4.1
4,0đ
1. Cho hình bình hành
ABCD
O
giao đim ca hai đưng chéo
AC
BD
, góc
A
AB AD>
. Gi
H
hình chiếu vuông góc c
a
B
trên
AC
. Trên tia BH ly đim
E
sao cho
H
là trung đim ca
.
BE
a) Chng minh rng
AEDC
là hình thang cân.
b) Gọi
I
là giao đim ca
AE
CD
,
K
là hình chiếu vuông góc ca
O
trên
,
CD
J
là trung đim ca
.OK
Chng minh rằng
IJ
vuông góc
vi
.AK
4,0
M
I
E
H
J
K
O
B
A
D
C
5
Câu 1
4,0đ
a) Ta có:
OH
là đưng trung trc ca BE
OB OE=>=
, mà
OB OD
=
Suy ra
OB OD OE BDE
= = ⇒∆
vuông ti
E ED BE⇒⊥
Chng minh
//DE AC
tgiác
ADEC
là hình thang (1)
Chng minh
ABE cân AB AE ⇒=
(2)AB CD DC AE
=⇒=
Từ (1) và (2) suy ra tgiác
ADEC
là hình thang cân.
0,5
0,5
0,5
0,5
b) Gi
M
là trung đim ca
.KC
+ Chng minh
JM
là đưng trung bình ca
OKC
nên
/ / (3)JM OC
+ Chng minh
IAC
cân ti
I
IO
đưng trung tuyến đng thi là đưng
cao nên
(4)IO AC
Từ (3) và (4) suy ra
.MJ IO
+ Xét
IMO
;OK IM JM OI⊥⊥
OK
ct
MJ
ti
JJ
là trc tâm ca
(5)
IMO JI OM ⇒⊥
+ Chng minh
MO
là đưng trung bình ca
/ / (6)AKC OM AK∆⇒
Từ (5) và (6) suy ra
.AK IJ
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 4.2
2,0đ
2. Cho hình vuông
,ABCD E
mt đim trên cnh
.CD
Tia phân giác
góc
BAE
ct
BC
tại
M
. Chng minh rng:
2.AM ME
2,0
G
F
M
D
C
B
A
E
V
( ), ( )EF AM F AB EG AB G AB
⊥∈
+ Chng minh tgiác
AGED
là hình chnht
.GE AD
⇒=
+ Xét
0
: ( 90 ); ( );ABM EGF ABM EGF AB EG AD MAB GEF
∆∆ == == =
Do đó
(..) .
ABM EGF G C G AM EF = ⇒=
+ Xét
AEF AM
đưng phân giác đng thi đưng cao nên
AEF
cân ti A
AM
là đưng trung trc ca
.EF
+ Xét ba đim
,,MEF
ta có
2. .EF ME MF AM ME≤+
Du “=” xy ra khi M là trung đim ca BC.
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 5
1. Bạn Tú có một hộp bút trong đó có
5
chiếc bút bi mực xanh,
7
chiếc bút bi mực đen và
3
chiếc bút chì. Bạn lấy ngẫu nhiên hai chiếc
bút. Xác suất của biến cố:“Bạn Tú lấy được
1
chiếc bút chì và
1
chiếc
bút mực”.
1,0
+ Chiếc bút thứ nhất chọn
1
trong số
15
chiếc bút nên
15
cách.
Chiếc bút thứ hai chọn
1
trong
14
chiếc bút còn lại nên có
14
cách.
0,25
6
Lưu ý:
- Trên đây chỉ hướng dẫn chấm, giám khảo căn cứ vào bài làm của học sinh,
linh hoạt cho điểm.
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Bài hình vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm.
2,0đ
Số cách chọn
2
chiếc bút
15.14 : 2 105
=
cách. (Cứ mỗi cặp bị lăp lại 2
lần).
+ Chiếc bút chì chọn
1
trong
3
chiếc nên có 3 cách.
+ Chiếc thứ hai chọn
1
trong
12
chiếc bút mực nên có
12
cách.
Số cách chọn ra
2
chiếc bút trong đó
1
chiếc bút chì một chiếc bút
mực là
3.12 36=
cách.
Xác suất ca biến c: Bạn lấy được
1
chiếc bút chì
1
chiếc bút
mực” là
36 12
105 35
=
.
0,25
0,25
0,25
2. Cho
,,abc
là các s dương tho mãn
1.abc++=
Chng minh rng:
22 22 2 2
1 1 1 1 15
.
44
ab bc ca
a b b c c a abc

+ + + ++

+++

1,0
111
1
abc abc abc
a b c nên
abc a b c
++ ++ ++
++= + + = + +
3
ab bc ca
ba cb ac
 
=++++++
 
 
22 22 2 2
3.
ab bc ca
ab bc ca
+++
=+++
Do đó:
22 22 2 2
22 22 2 2
22 22 2 2
11 1 1
4
3
4 4 44
ab bc ca
a b b c c a abc
ab a b bc b c ca c a
a b ab b c bc c a ca

+ + + ++ =

+++

 
+++
=++++++
 
+++
 
22 22 2 2
22 22 2 2
3
2. 2. 2.
4 4 44
111315
2. 2. 2.
22244
ab a b bc b c ca c a
a b ab b c bc c a ca
+++
+++
+++
=+++=
Du “=” xy ra khi
1
3
abc= = =
.
0,25
0,25
0,25
0,25
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hsg-toan-8

Preview text:

PGD&ĐT TP THANH HOÁ
TRƯỜNG THCS TRẦN MAI NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN ĐỘI TUYỂN
TOÁN 8 NĂM HỌC 2024 – 2025 (VÒNG II)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi 29 tháng 11 năm 2024 Đề thi có 01 trang
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề
Bài 1: (4,0 điểm) 4 2 2 2 2 2 2 1. Rút gọn biểu thức x − (x −1) x − (x −1) x (x −1) −1 A = + + 2 2 2 2 2 4 2 (x +1) − x
x (x +1) −1 x − (x +1)
2. Với các số thực x, y, z thỏa mãn xyz =−1; x + y + z = 4 và x y z 4 + +
= . Tính giá trị của biểu thức 2 2 2
P = x + y + z . 2 2 2
x − 3x −1 y − 3y −1 z − 3z −1 9
Bài 2: (4,0 điểm)
1. Tìm x biết x −1 x − 2 x −3 x − 2025 + + + ...+ = 2025 2025 2024 2023 1
2. Một sân vườn hình chữ nhật được lát bởi các viên gạch hình bát giác đều và các
viên gạch hình vuông hoặc hình tam giác vuông cân (hình vẽ minh họa). Biết cạnh bát
giác đều bằng 2dm và số gạch hình bát giác đều là 500 viên. Tính diện tích phần sân
vườn được lát bởi những viên gạch không phải là hình bát giác đều.
Bài 3: (4,0 điểm)
1. Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ;x y) thỏa mãn: 2
x(1+ x + x ) = 4y(y −1).
2. Cho hai số nguyên dương x, y thỏa mãn 4 2 2 4
x + x y + y chia hết cho 11. Chứng minh rằng 4 2 2 4
x + x y + y chia hết cho 4 11 .
Bài 4: (6,0 điểm)
1. Cho hình bình hành ABCDO là giao điểm của hai đường chéo AC BD,
góc A tù và AB > A .
D Gọi H là hình chiếu vuông góc của B trên AC. Trên tia BH lấy
điểm E sao cho H là trung điểm của BE.
a) Chứng minh rằng ADEC là hình thang cân.
b) Gọi I là giao điểm của AE CD, K là hình chiếu vuông góc của O trên CD,
J là trung điểm của OK. Chứng minh rằng IJ vuông góc với AK.
2. Cho hình vuông ABCD, E là một điểm trên cạnh .
CD Tia phân giác góc BAE cắt
BC tại M. Chứng minh rằng AM ≤ 2ME.
Bài 5: (2,0 điểm)
1. Bạn Tú có một hộp bút trong đó có 5 chiếc bút bi mực xanh, 7 chiếc bút bi mực đen
và 3 chiếc bút chì. Bạn lấy ngẫu nhiên hai chiếc bút. Xác suất của biến cố: “Bạn Tú lấy được 1
chiếc bút chì và 1 chiếc bút mực”.
2. Cho a,b,c là các số dương thảo mãn a +b + c =1. Chứng minh rằng: ab bc ca 1  1 1 1  15 + + + + + ≥   . 2 2 2 2 2 2 a + b b + c c + a 4  a b c  4
--------------- Hết ---------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 1 PGD&ĐT TP THANH HOÁ
TRƯỜNG THCS TRẦN MAI NINH HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU CHẤM
Biểu chấm gồm 05 trang
KHẢO SÁT CHỌN ĐỘI TUYỂN TOÁN 8 - VÒNG II
NĂM HỌC 2024 – 2025 Bài
Nội dung cần đạt Điểm 4 2 2 2 2 2 2
1. Rút gọn biểu thức x − (x −1) x − (x −1) x (x −1) −1 A = + + 2,0 2 2 2 2 2 4 2 (x +1) − x
x (x +1) −1 x − (x +1) 2 2 2 2 2 2
(x + x −1)(x x +1) (x + x −1)(x x +1) (x x +1)(x x −1) A = + + 2 2 2 2 2 2
(x +1+ x)(x +1− x) (x + x +1)(x + x −1) (x x −1)(x + x +1) 1,0 2 2 2 2
x + x −1 x x +1 x x +1 x + x +1 = + + = = 1. 1,0 2 2 2 2
x + x +1 x + x +1 x + x +1 x + x +1
2. Với các số thực x, y, z thỏa mãn xyz =−1; x + y + z = 4 x y z 4 + +
= . Tính giá trị của biểu thức 2 2 2
x − 3x −1 y − 3y −1 z − 3z −1 9 2,0 2 2 2
P = x + y + z . Ta có: x x 1 1 1 = = = = 2 2
x − 3x −1 x − 3x + xyz x − 3+ yz 1− y z + yz (y −1)(z −1) 0,25 Bài 1 Tương tự y 1 = ; 4,0đ 2
y − 3y −1 (x −1)(z −1) z 1 = . 2
z − 3z −1 (x −1)(y −1) 0,5 Suy ra 1 1 1 4 + + =
(y −1)(z −1) (x −1)(z −1) (x −1)(y −1) 9
x −1+ y −1+ z −1 4 9
= ⇒ (x −1)(y −1)(z −1) =
(x −1)(y −1)(z −1) 9 4 9
⇒1− (x + y + z) + (xy + yz + zx) = 0,5 4 1 xy yz zx − ⇒ + + = 4 2 2 2 2 33
x + y + z = (x + y + z) − 2(xy + yz + zx) = 2 Vậy 2 2 2 33
x + y + z = . 0,5 2
1. Tìm x biết x −1 x − 2 x −3 x − 2025 + + + ...+ = 2025 2,0 2025 2024 2023 1
Ta có: x −1 x − 2 x −3 x − 2025 + + + ...+ = 2025 0,75 2025 2024 2023 1
Bài 2 x − 2026 x − 2026 x − 2026 x − 2026 4.0đ + + + ...+ = 0 2025 2024 2023 1 (x ) 1 1 1 1 2026 ...  − + + + + = 0,75   0  2025 2024 2023 1 x = 2026 Vậy x = 2026 . 0,5 2
2. Một sân vườn hình chữ nhật được lát bởi các viên gạch hình bát 2,0
giác đều và các viên gạch hình vuông hoặc hình tam giác vuông cân
(hình vẽ minh họa). Biết cạnh bát giác đều bằng 2dm và số gạch hình
bát giác đều là 500 viên. Tính diện tích phần sân vườn được lát bởi

những viên gạch không phải là hình bát giác đều.
Xét một hình vuông chứa viên gạch hình bát giác đều cạnh 2 dm. 0,75
Bốn tam giác vuông cân nằm ngoài viên gạch hình bát giác đều ghép lại
được một hình vuông cạnh 2 dm có diện tích bằng 4 dm2.
Như vậy ứng với mỗi viên gạch hình bát giác đều, có diện tích 4 dm2 0,5
được lát bởi các viên gạch không phải là hình bát giác đều. 0,75
Vậy diện tích phải tìm là 500 x 4 = 2000 (dm2) = 20 (m2).
1. Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ;x y) thỏa mãn: 2
x(1+ x + x ) = 4y(y −1). 2,0 Ta có 2
x(1+ x + x ) = 4y(y −1) 0,5 3 2 2
(x + x ) + (x +1) = 4y − 4y +1 2 2
(x +1)(x +1) = (2y −1) ( ) 1 0,5 Vì
x, y ∈ ⇒ ( y − )2 2 1 > 0 nên từ ( )
1 ⇒ x ≥ 0 và x chẵn. Bài 3 Giả sử 2
(x +1, x +1) = d d lẻ và 2 x −1d; 2
x +1d ⇒ 2d d =1 4,0đ Vì 2
(x +1)(x +1) là số chính phương và 2
(x +1, x +1) =1 nên (x +1) và 2 (x +1) 0,5
cũng là hai số chính phương. Do x ≥ 0 2 2 2
x < x +1≤ (x +1) 2 2
x +1= (x +1) ⇒ x = 0 Khi  y = t m
x = 0 , ta có 4y(y −1) = 0 0( / ) ⇒ 0,25  .
y = 1(t / m) 0,25
Vậy (x, y)∈{(0;0);(0;1 }) 3
2. Cho hai số nguyên dương x, y thỏa mãn 4 2 2 4
x + x y + y chia hết cho11 2,0
Chứng minh rằng: 4 2 2 4
x + x y + y chia hết cho 4 11 . Ta có: 4 2 2 4 2 2 2 2 2 2 2 2
x + x y + y = (x + y ) − (xy) = (x + y + xy)(x + y xy) 1  1 2 2
x + y + xy 11  hoặc 2 2
x + y xy 11  +) Nếu 0,25 2 2 3 3 3 3
x + y + xy 11
 ⇒ x y 11
 ⇒ x y (mod11) ⇒ x y(mod11) 4 4 2 2 4 4
x + y + x y ≡ 3x (mod11) ⇒ x ≡ 0(mod11) ((3,4) =1) ⇒ x 11  ⇒ y 11  0,5 Do đó 4 4 2 2 4
x + y + x y 11  +) Nếu 2 2 3 3 3 3
x + y xy 11  ⇒ x + y 11
 ⇒ x ≡ −y (mod11) ⇒ x ≡ −y(mod11) 0,5 4 4 2 2 4 4
x + y + x y ≡ 3x (mod11) ⇒ x ≡ 0(mod11) ((3,4) =1) ⇒ x 11  ⇒ y 11  Do đó 4 4 2 2 4
x + y + x y 11  0,5
Vậy với x, y nguyên dương thỏa mãn 4 2 2 4
x + x y + y chia hết cho 11 thì 4 2 2 4
x + x y + y chia hết cho 4 11 . 0,25
1. Cho hình bình hành ABCDO là giao điểm của hai đường chéo
AC BD , góc A tù và AB > AD . Gọi H là hình chiếu vuông góc của
Bài 4.1 B trên AC . Trên tia BH lấy điểm E sao cho H là trung điểm của BE.
4,0đ a) Chứng minh rằng AEDC là hình thang cân. 4,0
b) Gọi I là giao điểm của AE CD, K là hình chiếu vuông góc của
O trên CD, J là trung điểm của OK. Chứng minh rằng IJ vuông góc với AK. A B O J H D I K M C E 4
a) Ta có: OH là đường trung trực của BE=> OB = OE , mà OB = OD 0,5
Suy ra OB = OD = OE B
DE vuông tại E ED BE 0,5
Chứng minh DE / /AC ⇒tứ giác ADEC là hình thang (1) Chứng minh A
BE cânAB = AE AB = CD DC = AE (2) 0,5
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác ADEC là hình thang cân. 0,5
b) Gọi M là trung điểm của KC.
Câu 1 + Chứng minh JM là đường trung bình của OK
C nên JM / /OC (3) 0,5
4,0đ + Chứng minh IA
C cân tại I IO là đường trung tuyến đồng thời là đường 0,5
cao nên IO AC (4)
Từ (3) và (4) suy ra MJ ⊥ . IO + Xét IMO
OK IM; JM OI OK cắt MJ tại J J là trực tâm của 0,5 IMO
JI OM (5)
+ Chứng minh MO là đường trung bình của A
KC OM / / AK (6) 0,5
Từ (5) và (6) suy ra AK IJ.
2. Cho hình vuông ABCD, E là một điểm trên cạnh .
CD Tia phân giác 2,0
góc BAE cắt BC tại M . Chứng minh rằng: AM ≤ 2ME. F M B C G E Bài 4.2 2,0đ A D
Vẽ EF AM (F AB), EG AB (GAB)
+ Chứng minh tứ giác AGED là hình chữ nhật ⇒ GE = A . D 0,5 + Xét ∆ ∆  =  0 = = =  = 
ABM và EGF có : ABM EGF ( 90 ); AB EG ( AD);MAB GEF 0,5 Do đó ABM = EGF ( .
G C.G) ⇒ AM = EF. + Xét A
EF có AM là đường phân giác đồng thời là đường cao nên 0,5 AEF cân tại A
AM là đường trung trực của EF.
+ Xét ba điểm M,E,F ta có EF ME + MF AM ≤ 2.ME. 0,5
Dấu “=” xảy ra khi M là trung điểm của BC.
1. Bạn Tú có một hộp bút trong đó có 5 chiếc bút bi mực xanh, 7
chiếc bút bi mực đen và 3chiếc bút chì. Bạn lấy ngẫu nhiên hai chiếc 1,0
bút. Xác suất của biến cố:“Bạn Tú lấy được 1 chiếc bút chì và 1 chiếc bút mực”.
+ Chiếc bút thứ nhất chọn 1 trong số 15 chiếc bút nên có 15 cách. 0,25
Bài 5 Chiếc bút thứ hai chọn 1 trong 14 chiếc bút còn lại nên có 14 cách. 5
2,0đ Số cách chọn 2 chiếc bút là 15.14:2 =105 cách. (Cứ mỗi cặp bị lăp lại 2 0,25 lần).
+ Chiếc bút chì chọn 1 trong 3 chiếc nên có 3 cách.
+ Chiếc thứ hai chọn 1 trong 12 chiếc bút mực nên có 12 cách. 0,25
Số cách chọn ra 2 chiếc bút trong đó có 1 chiếc bút chì và một chiếc bút mực là 3.12 = 36 cách.
Xác suất của biến cố: “Bạn Tú lấy được 1 chiếc bút chì và 1 chiếc bút 0,25 mực” là 36 12 = . 105 35
2. Cho a,b,c là các số dương thảo mãn a +b + c =1. Chứng minh rằng: 1,0 ab bc ca 1  1 1 1  15 + + + + + ≥   . 2 2 2 2 2 2 a + b b + c c + a 4  a b c  4 Vì 1 1 1 + + =1
a + b + c a + b + c a + b + c a b c nên + + = + + a b c a b c 0,25 2 2 2 2 2 2
3  a b   b c   c a  + + + = + + + + + + a b b c c a  = 3+ + + .
b a   c b   a c        ab bc ca Do đó: ab bc ca 1  1 1 1  + + + + + = 2 2 2 2 2 2 a b b c c a 4  a b c  + + +   2 2 2 2 2 2  ab
a + b   bc
b + c   ca c + a  3 =  +  +  +  +  +  + 0,25 2 2 2 2 2 2  a + b
4ab   b + c
4bc   c + a 4ca  4 2 2 2 2 2 2 ab a + b bc b + c ca c + a 3 ≥ 2 . + 2 . + 2 . + 2 2 2 2 2 2 a + b 4ab b + c 4bc c + a 4ca 4 0,25 1 1 1 3 15 = 2. + 2. + 2. + = 2 2 2 4 4 Dấu “=” xảy ra khi 1
a = b = c = . 0,25 3
Lưu ý: - Trên đây chỉ là hướng dẫn chấm, giám khảo căn cứ vào bài làm của học sinh,
linh hoạt cho điểm.
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Bài hình vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm. 6
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hsg-toan-8
Document Outline

  • ĐỀ THI HSG TOÁN 8 VÒNG II - TMN NĂM 2024 - 2025 CHUẨN (18-11-2024)
  • HSG 8