Trang 1/ 6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHÚ THỌ
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN LỚP 12 THPT
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 06 trang)
Lưu ý: Thí sinh làm bài (cả phần tự luận và phần trắc nghiệm) vào tờ giấy thi.
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (8,0 điểm).
Thí sinh trả lời câu hỏi từ 1 đến 32, mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời A, B, C, D trong đó
chỉ có 1 phương án đúng.
Câu 1: Ti mt lp hc chng ch Tin hc, nếu mức độ hoàn thành trung bình 5 bài kim tra ca hc
viên lớn hơn hoặc bng
85%
thì hc viên s được gim học phí. An đã làm 4 bài kim tra vi
kết qu
90%, 82%, 78%, 80%
. Hi bài cui cùng An cần đạt được ít nht bao nhiêu phần trăm để
được gim hc phí?
A.
94%.
B.
92%.
C.
95%.
D.
93%.
Câu 2: Thi gian tp th dc ca bn Anh trong một ngày được thng kê trong
ngày và cho bng
sau (đơn vị là phút).
Thi gian
)
65;70
)
70;75
)
75;80
)
80;85
)
85;90
S ln
4
2
9
10
5
Giá trị mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần chục) bằng
A.
80,2.
B.
80,8.
C.
80.
D.
80,3.
Câu 3: Tng các nghim của phương trình
( )
sin2 . 1 cos 0xx+=
trên khong
( )
;3

bng
A.
9.
B.
10 .
C.
12 .
D.
6.
Câu 4: Cho cp s nhân
( )
n
u
vi công bi
1q
2
3u =−
1 2 3
13.u u u+ + =
S hng th i
ca cp s nhân đã cho bằng
A.
19683.
B.
19683.
C.
26.
D.
28.
Câu 5: Đạo hàm của hàm số
( )
( )
22
ln 2 4f x x x= +
A.
( )
2
44
.
24
x
fx
xx
=
−+
B.
( )
( )
2
2
44
ln 2 4 .
24
x
f x x x
xx
= +
−+
C.
( )
( )
2
2
22
ln 2 4 .
24
x
f x x x
xx
= +
−+
D.
( )
( )
2
2
1
ln 2 4 .
24
x
f x x x
xx
= +
−+
Câu 6: Nguyên hàm ca hàm s
( ) ( )
2
2025
2024sin
cos
f x x
x
= + +
A.
2024cos 2025tanx x C++
. B.
2024cos 2025tanx x C + +
.
C.
2024sin 2025tanx x C +
. D.
2024sin 2025cotx x C−+
.
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường thẳng
:2 1 0d x y + =
và hai điểm
( ) ( )
1;2 , 4;0 .AB
Gọi
C
điểm trên trục
Oy
sao cho trọng tâm của tam giác
ABC
thuộc đường thẳng
.d
Chu vi của
tam giác
ABC
(làm tròn đến hàng đơn vị) bằng
A.
19.
B.
18.
C.
20.
D.
17.
Câu 8: Bên trong một sân vườn hình elip độ dài trc ln bng
8 m,
độ dài trc bng
6 m,
người ta rào thành mt hình ch nht ni tiếp elip để trng hoa, phn còn lại để trng rau như hình vẽ.
Din tích ln nht ca phn trng hoa bng
A.
2
48 m .
B.
2
12 m .
C.
2
24 m .
D.
2
6 m .
30%
30%
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 2/ 6
Câu 9: Vị trí của một chất điểm
N
tại thời điểm
t
(
t
trong khoảng thời gian từ 0 phút đến 180 phút)
toạ độ
( )
oo
3 5sin ;4 5cos .tt++
Gọi
( )
oo
;xy
toạ độ của chất điểm
N
khi
N
cách xa gốc toạ
độ nhất. Giá trị của
oo
xy+
bằng
A.
2.
B.
48.
C.
2.
D.
14.
Câu 10:
3
hc sinh nam
7
hc sinh n, trong các hc sinh n ba bn Hng, Hu, Lan xếp
thành mt hàng ngang. Xác suất để mi bạn nam đều đứng gia hai bn n đồng thi ba bn Hng,
Huệ, Lan luôn đứng cnh nhau bng
A.
1
.
250
B.
1
.
1260
C.
1
.
210
D.
1
.
201
Câu 11: Ông giám đốc vườn thú mua 12 con vật nhốt vào 12 cái chuồng mới xây kích thước khác
nhau, trong đó 3 cái chuồng không vừa với 6 con vật lớn nhất. Hỏi vị giám đốc bao nhiêu ch
nhốt 12 con vật, mỗi con trong một chuồng?
A.
1.
B.
43545600.
C.
479001600.
D.
61200.
Câu 12: Cho khối lăng trụ tam giác đều
6AB
=
, đường thẳng
AB
vuông góc với
đường thẳng
.BC
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
6
.
3
B.
6
. C.
3
.
4
D.
9
.
4
Câu 13: Một nhà thi đu có 20 hàng ghế dành cho khán gi. Hàng th nht 30 ghế, hàng th hai
31 ghế, hàng th ba 32 ghế, Cứ như thế, s ghế hàng sau nhiều hơn số ghế hàng ngay trước
1 ghế. Trong mt giải thi đấu, ban t chức đã bán được hết s phát ra s tiền thu được t bán
711 00 000
đồng. Tính giá tin ca mi vé, biết s bán ra bng s ghế dành cho khán gi ca
nhà thi đấu và các vé là đồng giá.
A.
90000
đồng. B.
100000
đồng. C.
80000
đồng. D.
110000
đồng.
Câu 14: Cho hàm s
( )
2
2
x ax b
fx
x
++
=
đồ th
( )
fx
như hình vẽ.
Biết
( )
01f =
( )
4; 3
min
k
fx
m
−−
=
vi
,,km
k
m
là ti giản. Khi đó
2km
bng
A.
14.
B.
14.
C.
10.
D.
22.
Câu 15: Cho hàm số
2
()
ax
fx
bx c
=
( )
, , , 0a b c b
có bảng biến thiên như sau:
Tổng các số
a b c+−
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
( )
4; 2−−
. B.
( )
2;0 .
C.
( )
0;2 .
D.
( )
2;4 .
Câu 16: Gi
S
tp hp các giá tr nguyên
m
để đồ th hàm s
2
2
64
x
y
x x m
+
=
−+
3 đường tim
cn. S phn t ca tp hp
S
bng
A.
8.
B.
6.
C.
7.
D.
5.
.ABC A B C
Trang 3/ 6
Câu 17: Cho hàm s có đạo hàm
( ) ( ) ( )
2
1 5 .f x x x x
=
S giá tr nguyên ca tham s m
để hàm s
( )
( )
2
g x f x m=+
có 3 điểm cc tr bng
A.
4.
B.
5.
C.
3.
D.
6.
Câu 18: Bác Bình bơm nước vào b cha nước. Gi
( )
ht
th tích nước bơm được sau
t
phút. Biết
lưu lượng nước chy vào b ti thời điểm
t
phút
( )
2
32h t at bt
=+
( dm
3
/phút) ban đầu b không
nước. Sau
2
phút thì th tích nước trong b
3
16 dm ,
sau
5
phút thì th tích nước trong b
3
175 dm
. Th tích của nước trong b sau khi bơm được
10
phút
A.
3
2000 dm .
B.
3
2100 dm .
C.
3
1000 dm .
D.
3
1200 dm .
Câu 19: Cho m số
( )
y f x=
thoả n m
( )
y f x
=
liên tục tn đon
0;7
có đth n hình vẽ.
Biết phần đường cong trong hình nửa đường tròn tâm toạ độ
(2;0)
. Giá trị của biểu thức
( ) ( )
72ff
bằng
A.
9
2
2
+
. B.
9
2
2
. C.
9
2
+
. D.
9
2
.
Câu 20: Cho hàm s bc bn có đồ th và đường thng
1
:
4
d y kx=+
như hình vẽ.
Biết
5
,
4
BC AB−=
din tích hình phng phn gch chéo bng Giá tr ca
( )
4
2
24 df x x x
+


bng
A.
21
.
20
B.
126
.
5
C.
156
.
5
D.
846
.
5
Câu 21: Cho hàm s
()y f x=
đạo hàm liên tục trên đoạn
2;4
tha mãn
( )
5
2
8
f =
( ) ( ) ( ) ( )
22
3 3 .x f x f x x f x
+ =
Giá tr ca
( )
4
2
f x dx
bng
A.
17
.
32
B.
56
.
3
C.
1
.
32
D.
17
.
32
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi cạnh
,a
60 .ABC =
Tam giác
SAB
cân ti
S
thuc mt phng vuông góc với đáy. Gọi
H
trung điểm ca
,AB
biết rng
SC
to với đáy một góc
30
. Góc giữa hai véc tơ
SC
DH
gn nht vi giá tr nào sau đây?
A.
152 .
B.
135 .
C.
125 .
D.
28 .
y f x
( )
y f x=
( )
C
24
.
5
Trang 4/ 6
Câu 23: Trong không gian vi h to độ
,Oxyz
cho ba điểm
( )
2;3;1 ,A
( )
2;1;0 ,B
( )
3; 1;1 .C −−
Gi
( )
;;D x y z
sao cho
ABCD
hình thang đáy
AD
din tích t giác
ABCD
bng 3 ln din tích
tam giác
.ABC
Giá tr ca
x y z++
bng
A.
10.
B.
11.
C.
10.
D.
11.
Câu 24: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
2;2;1A
,
4 8 8
;;
3 3 3
B



. Biết tâm đường tròn nội tiếp
tam giác
OAB
( )
; ; .I a b c
Khi đó giá trị
2a b c++
bằng
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
1.
Câu 25: An và Bình chơi cờ. Trong mt ván c, xác sut An thng Bình là
0,2
và xác sut Bình thng
An
0,4
. Hai bn dừng chơi khi có người thắng, người thua. Xác suất để hai bn dừng chơi sau hai
ván c bng
A.
0,4.
B.
0,24.
C.
0,6.
D.
0,21.
Câu 26: Trong một đợt hưởng ng tiết kiệm điện ca một khu dân cư gm
45
h gia đình. Bác An
trưởng khu thng kê s đin tiêu th (kwh) ca khu dân đó cho bng sau:
S điện tiêu th (kwh)
)
150;170
)
170;190
)
190;210
)
210;230
)
230;250
S h
8
15
11
7
4
Bác An muốn chọn ra
25%
hộ gia đình để khen thưởng hộ gia đình dùng điện tiết kiệm, khi đó bác
cần chọn những hộ gia đình lượng điện tiêu thụ không vượt quá số điện (làm tròn đến hàng đơn vị)
A.
174 kwh.
B.
178 kwh.
C.
209 kwh.
D.
210 kwh.
Câu 27: Chiều cao so với mực nước biển trung bình tại thời điểm
t
(giây) của mỗi cơn sóng được cho
bởi hàm số
( )
60sin
8
t
ht

=


, trong đó
( )
ht
được tính bằng centimét. Trong 30 giây đu tiên (k t
mc thi gian
0t =
giây), có hai thời điểm sóng đt chiu cao ln nht
a
giây
b
giây (vi
,ab
).
Khi đó
ab+
bng
A.
75.
B.
24.
C.
20.
D.
30.
Câu 28: Cho hàm số
logyx=
có đồ th
như hình vẽ.
Đưng tròn tâm
A
nm trên trc
Ox
duy nht một điểm chung vi
( )
C
điểm
B
thuộc đường
thng
: 1 0.dy−=
Hoành độ của điểm
A
nm trong khoảng nào sau đây?
A.
21
10; .
2



B.
21
;11 .
2



C.
23
11; .
2



D.
23
;12 .
2



Câu 29: bao nhiêu số nguyên
( )
2025;2025x−
sao cho tồn tại ít nhất 4 số nguyên dương
y
thỏa
mãn:
3 6 2
x y x+
−
?
A.
2025.
B.
2019.
C.
2017.
D.
2018.
Câu 30: Cho nửa đường tròn đường kính
4AB =
hai đim
,C
D
thay đi trên nửa đường tròn đó
sao cho
ABCD
là hình thang. Din tích ln nht ca hình thang
ABCD
bng
A.
5 5.
B.
33
2
. C.
55
.
2
D.
3 3.
( )
C
Trang 5/ 6
Câu 31: Cho quả bóng bầu dục có các kích thước như hình vẽ. Cắt quả bóng bởi một mặt phẳng đi qua
2 điểm có khoảng cách xa nhất của nó, ta được mặt cắt là hình elíp.
Th tích ca qu bóng bng
A.
3
300 cm .
B.
3
54500
cm .
243
C.
3
54500
cm .
243
D.
3
300 cm .
Câu 32: Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
cho 3 điểm
( ) ( ) ( )
2; 3;3 , 1; 3;3 , 6; 1; 3 .A B C
Đim
M
di chuyn trên trc
.Ox
Giá tr nh nht ca
2 3 3P MA MB MC MA MC= + + + +
bng
A.
6.
B.
6 17.
C.
24 17.
D.
24.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm).
Thí sinh trả lời câu hỏi 33, 34. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
5,SA =
các cnh còn li bng
3.
Gi
M
trung điểm ca
cnh
,BC
O
là giao điểm ca
AC
.BD
a)
( ) ( )
.SAC SBD
b) Th tích ca khi chóp
.S CDM
bng
15
.
4
c) Gi
là góc nh din
; ; .B SC D
Giá tr
45
sin .
13
=
d) Khong cách giữa hai đường thng
CD
SM
bng
3 345
.
23
Câu 34: Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm trên
( )
fx
là hàm s bậc ba có đồ th như hình vẽ:
a) Hàm số
( )
(
)
2
2 2025h x f x= +
đồng biến trên các khoảng
( )
; 11−
( )
2; 11 .
b) Tích các điểm cực trị của hàm số
( )
( )
2
2 2024g x f x x= +
bằng
3.
c) Hàm số
( ) ( )
3
1
9 2025
3
k x f x x x= +
có giá trị lớn nhất trên đoạn
5;5
bằng
( )
3 2007.f
d) Bất phương trình
( )
32
1
2
log 0
62
xx
f x m

+ +


đúng với mọi
( )
2;0x−
khi chỉ khi
( )
0
0 2 .
f
m

Trang 6/ 6
Phn III. T lun (10,0 điểm).
Câu 1 (3,0 điểm).
1) Cho hàm s
2
22
1
x mx
y
x
++
=
+
(
m
là tham s). Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để đồ th hàm s
điểm cực đại và điểm cc tiu cách đều đường thng
:3 3 0.d x y =
2) Một khu đất trng bng phng hình ch nht
,ACGH
bên cnh là mt h nước có dng na hình
tròn đường kính
,AC
như hình vẽ.
T v trí
,A
anh An chèo thuyn vi vn tc
5 km/h
đến v trí
B
trên b hồ. Sau đó, anh An chy b
theo b h đến v trí
C
vi vn tc
7 km/h,
ri chy b theo đường gp khúc
CDEA
để quay v v trí
,A
trong đó vận tc chy b ca anh An trên đoạn
CD
EA
6 km/h,
vn tc chy b ca anh An
trên đoạn
DE
10 km/h,
(
,DE
hai v trí bt k trên đoạn
GH
). Thi gian ngn nht anh An
di chuyn t
A
theo cách trên ri quay tr v
A
bao nhiêu phút (kết qu làm tròn đến hàng phn
chc), biết các khong cách
1 km,AC =
0,6 km,AH =
0,5 km,BC =
Câu 2 (1,5 điểm). Giải phương trình
( )
2
2
2
22
1 2 2 1 log 0.
21
xx
xx
x
++
+ + + =
+
Câu 3 (3,0 điểm).
1) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông ti
A
,B
2 2 ,AD AB BC==
2 2.CD =
Hình chiếu vuông góc ca
S
trên mặt đáy trung điểm
M
ca cnh
.CD
Tính khong
cách t trng tâm
G
ca tam giác
SAD
đến mt phng
( )
.SBM
2) Cho khối lăng trụ
.,ABC A B C
khoảng cách từ
C
đến đường thẳng
BB
bằng
2 2,
khoảng cách
từ
A
đến các đường thẳng
BB
CC
lần lượt bằng
3
5,
hình chiếu vuông góc của
A
lên
mặt phẳng
( )
ABC
là trung điểm
H
của
BC

2.AH
=
Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.
Câu 4 (1,0 điểm). Cho mẫu số liệu có bảng số liệu sau:
Giá trị
xy
2xy+
42xy+
53xy+
17 2xy
Tần số
14
32xy+
3xy+
5xy
8
Với
,xy
các số tự nhiên. Biết mẫu số liệu thống đã cho mốt ba giá trị khác nhau. Tính
phương sai của mẫu số liệu đã cho (làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 5 ( 1,5 điểm). Trong một trò chơi bạn Vit có
9
tấm bìa được đánh số t
1
đến
9,
bn Nam
8
tấm bìa được đánh số t
1
đến
8,
mi bn chn ngu nhiên ba tm bìa ri sp xếp chúng theo th t
gim dần để đưc mt s gm ba ch số. Người thng cuộc người s lớn hơn. Tính xác suất để
Vit thng Nam.
--------------------HT----------------------
H và tên thí sinh: ………………………………………………………. SBD: …………………….
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Trang 1/8
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHÚ TH
K THI CHN HC SINH GII CP TNH
LP 12 THPT NĂM HỌC 2024-2025
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THC
Môn: TOÁN
(Hướng dn chm có 08 trang)
I. PHN TRC NGHIM
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
C
11
B
21
A
31
A
2
B
12
B
22
C
32
B
3
D
13
A
23
C
33a
Đ
4
A
14
B
24
A
33b
S
5
B
15
C
25
B
33c
S
6
A
16
B
26
A
33d
S
7
A
17
B
27
B
34a
Đ
8
C
18
D
28
A
34b
S
9
D
19
D
29
D
34c
Đ
10
C
20
C
30
D
34d
S
II. PHN T LUN
Lưu ý khi chấm bài
- ng dn chm (HDC) dưới đây dựa vào li giải lược ca mt cách. Khi chm thi, giám kho
cn bám sát yêu cu trình bày li giải đầy đủ, chi tiết, hp logic;
- Thí sinh làm bài theo cách khác với HDC đúng thì t chm cn thng nhất cho điểm tương ng
với thang điểm ca HDC;
- Đim bài thi là tổng điểm các bài không làm tròn s.
ng dn chm t lun
Câu 1 (3,0 điểm):
1) Cho hàm s
2
22
1
x mx
y
x
++
=
+
(
m
là tham s). Tìm tt c các giá tr thc ca để đồ th hàm s
điểm cực đại và điểm cc tiu cách đều đường thng
:3 3 0.d x y =
2) Một khu đất trng bng phng hình ch nht
,ACGH
bên cnh là mt h nước có dng na hình
tròn đường kính
,AC
như hình vẽ.
m
Trang 2/8
T v trí
,A
anh An chèo thuyn vi vn tc
5 km/h
đến v trí
B
trên b hồ. Sau đó, anh An chạy b
theo b h đến v trí
C
vi vn tc
7 km/h,
ri chy b theo đường gp khúc
CDEA
để quay v v trí
,A
trong đó vận tc chy b của anh An trên đon
CD
EA
6 km/h,
vn tc chy b ca anh An
trên đoạn
DE
10 km/h,
(
,DE
hai v trí bt k trên đoạn
GH
). Thi gian ngn nht anh An
di chuyn t theo cách trên ri quay tr v
A
bao nhiêu phút (kết qu làm tròn đến hàng phn
chc), biết các khong cách
1 km,AC =
0,6 km,AH =
0,5 km,BC =
Ý
Đáp án
Đim
1.1
(1,5
đim)
Tập xác định:
\1D =
Ta có:
( )
2
2
2 2 2
1
x x m
y
x
+ +
=
+
0,25
Để hàm s đã cho có hai điểm cc tr thì phương trình
0y
=
có hai nghim phân bit
2
2 2 2 0
1
x x m
x
+ + =
−
( )
3
0
1 2 3 0
3
2
.
10
2 3 0 3
2
2
m
m
m
f
m
m

+

−
−
0,25
Ta chng minh kết qu sau: Đường thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s
( )
( )
ux
y
vx
=
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
, 0, 0 1
ux
y v x v x
vx
=
Tht vy, ta có:
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
2
, 0, 0 .
u x v x u x v x
y f x v x v x
vx

= =
Gi
( )
00
;xy
là to độ của điểm cc tr của đồ th hàm s
( )
( )
,
ux
y
vx
=
ta có:
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
00
0
0 0 0 0
00
0
00
00
0
0
0, 0
0, 0
u x u x
y
u x v x u x v x
v x v x
yx
v x v x
v x v x

==
−=
=



Suy ra đường thẳng đi qua điểm cực đại điểm cc tiu ca của đồ th hàm s
( )
( )
ux
y
vx
=
là:
( )
( )
( ) ( )
( )
, 0, 0 .
ux
y v x v x
vx
=
0,25
Áp dng kết qu (1) đã chứng minh trên, ta được phương trình của đường thẳng đi qua
hai điểm cc tr của đồ th hàm s đã cho là:
2 2 .y x m=+
0,25
A
Trang 3/8
Gi
( ) ( ) ( )
1 1 2 2 1 2 1 2
;2 2 ; ;2 2 ; ; , 1A x x m B x x m x x x x+ +
hai đim cc tr của đồ th
hàm s đã cho. Vì
,AB
cách đều đường thng
:3 3 0d x y =
nên
( ) ( )
1 1 2 2
12
3 3 3 3
; ; 2 3 2 3
10 10
x y x y
d A d d B d x m x m
= = =
12
12
46
xx
x x m
=
+ = +
Vi
12
xx=
không tho mãn điều kin
12
xx
nên loi.
0,25
Vi
12
4 6.x x m+ = +
12
,xx
hai nghim của phương trình
2
2 2 2 0x x m+ + =
nên
12
2xx+ =
4 6 2.m + =
2m =
( tho mãn).
Vy
2m =−
tho mãn đề bài.
0,25
1.2
(1,5
đim)
Ta thy
90 .ABC
=
Suy ra
( )
22
3
km .
2
AB AC BC= =
Thi gian chèo thuyền đoạn
AB
1
3
5 10
AB
t ==
( gi).
0,25
Trong tam giác vuông
,ABC
ta có:
1
sin
2
BC
BAC
AC
==
63
BAC BIC

= =
( )
. km .
36
BC
l IA

= =
Thi gian chy b trên b h t
B
đến
C
2
7 42
BC
l
t
==
(gi).
0,25
Gi
, GD x EH y==
vi
0 , 1, 1.x y x y +
Quãng đường đi từ
C
đến
D
bng
( )
22
0,6 km .x+
Thi gian đi từ
C
đến
D
22
3
0,6
6
x
t
+
=
(gi).
Quãng đường đi từ
E
đến
A
bng
( )
22
0,6 km .y+
Thời gian đi từ
E
đến
A
22
4
0,6
6
y
t
+
=
(gi).
Quãng đường đi từ
D
đến
E
bng
( )
1 ( ) km .xy−+
Thời gian đi từ
D
đến
E
5
1
10
xy
t
−−
=
(gi).
Tng thời gian đi đoạn gp khúc
CDEA
:
22
22
0,6
0,6 1
( ; )
6 6 10
y
x x y
t x y
+
+
= + +
0,25
Trang 4/8
22
22
0,6
0,6 0,5 0,5
6 10 6 10
y
x x y
+
+
= + + +
(gi).
Xét hàm s
( )
22
0,6 0,5
,
6 10
uu
fu
+−
=+
0;1u
.
Ta có:
( )
22
1
.
10
6 0,6
u
fu
u
=−
+
( )
22
22
19
0 0 6 0,6 10 .
10 20
6 0,6
u
f u u u u
u
= = + = =
+
Ta có:
( ) ( )
3 9 13 3 2 34
0 ; ; 1 .
20 20 100 60
f f f
−+

= = =


Vy
( )
0;1
13
min .
100
fu=
0,25
Vì vai trò ca
( )
fx
( )
fy
như nhau trên đoạn
0;1
nên
()fx
( )
fy
có cùng giá
tr nh nhất trên đoạn
0;1 .
Suy ra
( )
;t x y
đạt giá tr nh nhất trên đoạn
0;1
:
13 13
2.
100 50
=
(gi).
0,25
Thi gian ngn nht mà anh An di chuyn t theo cách trên ri quay tr v
A
(kết
qu làm tròn đến hàng đơn vị) là:
3 13
.60 30,5
10 42 50

+ +



(phút).
0,25
Câu 2 (1,5 điểm). Giải phương trình
( )
2
2
2
22
1 2 2 1 log 0.
21
xx
xx
x
++
+ + + =
+
Ý
Đáp án
Đim
(1,5
đim)
Điu kin:
1
.
2
x −
0,25
Phương trình đã cho tương đương
( ) ( )
( )
22
22
1 1 log 1 1 2 2 1 log 2 2 1 x x x x

+ + + + + = + + +

(1)
0,25
Xt hàm s
( )
2
logf t t t=+
trên
( )
0; .+
( )
1
1 0, 0
ln2
f t t
t
= +
nên hàm s
( )
ft
đồng biến trên
( )
0; .+
0,25
Khi đó phương trình (1) tương đương
( )
( )
( )
22
1 1 2 2 1 1 1 2 2 1f x f x x x

+ + = + + + = +

0,25
( )
4 3 2 2 2
4 8 0 4 8 0x x x x x x + + = + + =
0,25
0x=
(tho mãn).
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
0.x =
0,25
A
Trang 5/8
Câu 3 (3,0 điểm).
1) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
,B
2 2 ,AD AB BC==
2 2.CD =
Hình chiếu vuông góc ca
S
trên mặt đáy là trung điểm
M
ca cnh
.CD
Tính khong
cách t trng tâm
G
ca tam giác
SAD
đến mt phng
( )
.SBM
2) Cho khối lăng trụ
.ABC AB C
, khoảng cách từ
C
đến đường thẳng
BB
bằng
22
, khoảng cách
từ
A
đến các đường thẳng
BB
CC
lần lượt bằng
3
5
, hình chiếu vuông góc của
A
lên
mặt phẳng
( )
ABC
là trung điểm
H
của
BC

2.AH
=
Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.
Ý
Đáp án
Đim
3.1
(1,5
đim)
Trong mt phng
( )
,ABCD
k
CI AD
22AD AB BC==
nên suy ra
ABCD
hình vuông và
I
là trung điểm ca
AD
hay
CID
là tam giác vuông cân ti
.I
Ta có
( ) ( ) ( )
.SM ABCD SMB ABCD
Nên t
I
ta k
IX BM
( )
.IX SBM⊥
Trong
()SIX
ta k
//GN IX
( ) ( )
,.GN SBM d G SBM GN =


0,25
Trong tam giác
:SIX
//GN IX
nên
22
33
GN SG
GN IX
IX SI
= = =
0,25
Ta xét
( ):ABCD
0,25
Trang 6/8
K
MF AD
M là trung điểm ca
CD
1
.
2
MF AB=
Suy ra
F
là trung điểm ca
,.AQ Q AD BM=
Ta có:
2 2,CD=
CID
vuông
cân ti I nên
2.ID=
Do
1
2
MF AB=
suy ra
F
là trung điểm ca
6.AQ AQ=
Xét tam giác vuông
,ABQ
ta k
AK BQ
22
. 3 10
.
5
AQ AB
AK
AQ AB
= =
+
0,25
Ta xt 2 tam giác đồng dng
IXQ
:QAK
. 2 10
5
QI AK
IX
QA
= =
.
0,25
Suy ra:
2 2 2 10 4 10
..
3 3 5 15
GN IX= = =
Vy
( )
4 10
,.
15
d G SBM =


0,25
3.2
( 1,5
đim)
Kẻ
AE BB
tại
E
,
AF CC
tại
F
.
Ta có
AE BB
AF BB
( )
BB AEF
⊥
EF BB
⊥
.
Khi đó
( )
, 3,d A BB AE
==
( )
, 5,d A CC AF
==
( )
, 2 2.d C BB EF
==
Do
2 2 2
AE AF EF+=
nên tam giác
AEF
vuông tại
.A
Gọi
I
là trung điểm
EF
suy ra
2.
2
EF
AI ==
0,25
Gọi
K
là trung điểm
BC
. Ta có
,,K I H
thẳng hàng.
Do
HK BB
suy ra
( )
.HK AEF HK AI
Ta có
2.AK A H
==
Tam giác
AKH
vuông tại
A
có đường cao
AI
nên
2
1
AH
22
11
AI AK
=−
11
24
=−
1
4
=
2.AH=
0,25
Trang 7/8
Mặt khác
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
AA HK ABC
AA HK AEF
AA HK ABC AK
AA HK AEF AI
=
=
Suy ra góc giữa mặt phẳng
( )
ABC
( )
AEF
IAK
.
0,25
Hình chiếu của tam giác
ABC
lên mặt phẳng
( )
AEF
tam giác
AEF
nên
.cos
AEF ABC
S S IAK

=
1
. . .
2
ABC
AI
AE AF S
AK
=
0,25
Suy ra:
1 . .
.
2
ABC
AE AF AK
S
AI
=
1 3. 5.2 30
..
22
2
==
0,25
Vậy
.
30
. .2 30.
2
ABC A B C ABC
V S AH
= = =
0,25
Câu 4 (1,0 điểm). Cho mẫu số liệu có bảng số liệu sau:
Giá trị
xy
2xy+
42xy+
53xy+
17 2xy
Tần số
14
32xy+
3xy+
5xy
8
Với các số tự nhiên. Biết mẫu số liệu thống đã cho mốt ba giá trị khác nhau. Tính
phương sai của mẫu số liệu đã cho (làm tròn đến hàng phần chục).
Đáp án
Đim
(1,0
đim)
TH 1: Các giá tr
;2 ;4 2x y x y x y + +
là mt khi và ch khi
3 2 14
2
3 14 .
4
5 14
xy
x
xy
y
xy
+=
=
+ =

=
−
TH 2: Các giá tr
;2 ;5 3x y x y x y + +
là mt khi và ch khi
42
3 2 14
13
5 14
28
3 14
13
xy
x
xy
y
xy
+=
=

=


=
+
(loi).
0,25
TH 3: Các giá tr
;4 2 ;5 3x y x y x y + +
là mt khi và ch khi
7
3 14
2
5 14
7
3 2 14
2
xy
x
xy
y
xy
+=
=

=


=
+
( loi).
TH 4: Các giá tr
2 ;4 2 ;5 3x y x y x y+ + +
là mt khi và ch khi
3 2 3
0
3 2 5
0
3 2 14
0 14
x y x y
x
x y x y
y
xy
+ = +
=

+ =
=


+
(loi).
0,25
Giá tr
-2
8
16
22
26
Tn s
14
14
14
6
8
0,25
,xy
Trang 8/8
Giá tr trung bình là:
( )
14. 2 14.8 14.16 6.22 8.26
81
.
56 7
x
+ + + +
==
Phương sai của mu s liu là:
2 2 2 2 2
2
81 81 81 81 81
14 2 14 8 14 16 6 22 8 26
7 7 7 7 7
95,5.
56
s
+ + + + +
=
0,25
Câu 5 (1,5 đim). Trong một trò chơi bạn Vit
9
tấm bìa được đánh số t
1
đến
9,
bn Nam
8
tấm bìa được đánh số t
1
đến
8,
mi bn chn ra ba tm bìa ri sp xếp chúng theo th t gim dn
để được mt s gm ba ch số. Người thng cuộc người s lớn hơn. Tính xác suất để Vit thng
Nam.
Ý
Đáp án
Đim
(1,5
đim)
Xt hai trường hợp:
TH 1: Việt chọn được số
9.
Trong trường hợp này số của Việt chắc chắn lớn hơn số của Nam.
Xác suất Việt thắng Nam bằng xác suất Việt chọn được số 9 là:
2
8
3
9
1
.
3
C
C
=
0,25
TH 2: Việt không chọn được số
9.
Xác suất để Việt không chọn được số
9
3
8
3
9
2
.
3
C
C
=
0,25
Ta tính xác suất để 2 bạn chọn được cùng số:
- S cách chn ca hai bn là:
33
88
..CC
- S cách để Vit chọn được ba s bt k
3
8
;C
ng vi mi cách chn ca Vit thì
Nam ch có mt cách chọn để ging Vit nên s cách hai người chọn được s ging
nhau là
3
8
.C
Vậy xác suất để 2 bạn chọn được cùng số là
3
8
33
88
.
C
CC
=
3! 1
.
8.7.6 56
=
0,25
Trong trường hợp này Việt chọn số cùng tập với Nam nên xác suất Việt chọn được số
lớn hơn cũng bằng xác suất Nam chọn được số lớn hơn.
Xác suất để Việt chọn được số lớn hơn là:
1
1
55
56
.
2 112
=
0,25
Do đó xác suất trong trường hợp này là
2 55 55
..
3 112 168
=
0,25
Vậy, xác suất cần tìm là
1 55 37
.
3 168 56
+=
0,25
……………………………………….Hết……………………………………….

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH PHÚ THỌ
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN – LỚP 12 THPT ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 06 trang)
Lưu ý: Thí sinh làm bài (cả phần tự luận và phần trắc nghiệm) vào tờ giấy thi.
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (8,0 điểm).
Thí sinh trả lời câu hỏi từ 1 đến 32, mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời A, B, C, D trong đó
chỉ có 1 phương án đúng.
Câu 1:
Tại một lớp học chứng chỉ Tin học, nếu mức độ hoàn thành trung bình 5 bài kiểm tra của học
viên lớn hơn hoặc bằng 85% thì học viên sẽ được giảm 30% học phí. An đã làm 4 bài kiểm tra với
kết quả là 90%, 82%, 78%, 80% . Hỏi bài cuối cùng An cần đạt được ít nhất bao nhiêu phần trăm để
được giảm 30% học phí? A. 94%. B. 92%. C. 95%. D. 93%.
Câu 2: Thời gian tập thể dục của bạn Anh trong một ngày được thống kê trong 30 ngày và cho ở bảng sau (đơn vị là phút). Thời gian 65;70) 70;75) 75;80) 80;85) 85;90) Số lần 4 2 9 10 5
Giá trị mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần chục) bằng A. 80, 2. B. 80,8. C. 80. D. 80,3.
Câu 3: Tổng các nghiệm của phương trình sin 2 .
x (1+ cos x) = 0 trên khoảng ( ;3 ) bằng A. 9 . B.10 . C. 12 . D. 6 .
Câu 4: Cho cấp số nhân (u với công bội q  1 có u = 3
− và u + u + u = −13. Số hạng thứ mười n ) 2 1 2 3
của cấp số nhân đã cho bằng A. 19683. − B. 19683. C. 26. − D. 28.
Câu 5: Đạo hàm của hàm số f ( x) 2 = ( 2 ln
x − 2x + 4) là 4x − 4 4x − 4
A. f ( x) = .
B. f ( x) = ln ( 2 x − 2x + 4 . 2 ) 2 x − 2x + 4 x − 2x + 4 2x − 2 x −1
C. f ( x) = ln ( 2 x − 2x + 4 .
D. f ( x) = ln ( 2 x − 2x + 4 . 2 ) 2 ) x − 2x + 4 x − 2x + 4 2025
Câu 6: Nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2024sin ( + x) + là 2 cos x
A. 2024cosx + 2025 tan x + C . B. 2
− 024cosx + 2025tan x + C . C. 2
− 024sin x − 2025tan x + C .
D. 2024sin x − 2025cot x + C .
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x y +1 = 0 và hai điểm A( 1 − ;2), B(4;0).
Gọi C là điểm trên trục Oy sao cho trọng tâm của tam giác ABC thuộc đường thẳng d. Chu vi của
tam giác ABC (làm tròn đến hàng đơn vị) bằng A. 19. B. 18. C. 20. D. 17.
Câu 8: Bên trong một sân vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 8 m, độ dài trục bé bằng 6 m,
người ta rào thành một hình chữ nhật nội tiếp elip để trồng hoa, phần còn lại để trồng rau như hình vẽ.
Diện tích lớn nhất của phần trồng hoa bằng A. 2 48 m . B. 2 12 m . C. 2 24 m . D. 2 6 m . Trang 1/ 6
Câu 9: Vị trí của một chất điểm N tại thời điểm t ( t trong khoảng thời gian từ 0 phút đến 180 phút) có toạ độ là ( o o
3 + 5sin t ; 4 + 5cos t ). Gọi ( x ;y là toạ độ của chất điểm N khi N ở cách xa gốc toạ o o )
độ nhất. Giá trị của x + y bằng o o A. 2. B. 48. C. 2. − D. 14.
Câu 10: Có 3 học sinh nam và 7 học sinh nữ, trong các học sinh nữ có ba bạn Hồng, Huệ, Lan xếp
thành một hàng ngang. Xác suất để mỗi bạn nam đều đứng giữa hai bạn nữ đồng thời ba bạn Hồng,
Huệ, Lan luôn đứng cạnh nhau bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 250 1260 210 201
Câu 11: Ông giám đốc vườn thú mua 12 con vật nhốt vào 12 cái chuồng mới xây có kích thước khác
nhau, trong đó có 3 cái chuồng không vừa với 6 con vật lớn nhất. Hỏi vị giám đốc có bao nhiêu cách
nhốt 12 con vật, mỗi con trong một chuồng? A. 1. B. 43545600. C. 479001600. D. 61200.
Câu 12: Cho khối lăng trụ tam giác đều AB . C A BC
  có AB = 6 , đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng B C
 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 6 3 9 A. . B. 6 . C. . D. . 3 4 4
Câu 13: Một nhà thi đấu có 20 hàng ghế dành cho khán giả. Hàng thứ nhất có 30 ghế, hàng thứ hai có
31 ghế, hàng thứ ba có 32 ghế, … Cứ như thế, số ghế ở hàng sau nhiều hơn số ghế ở hàng ngay trước
là 1 ghế. Trong một giải thi đấu, ban tổ chức đã bán được hết số vé phát ra và số tiền thu được từ bán vé là 711
00 000 đồng. Tính giá tiền của mỗi vé, biết số vé bán ra bằng số ghế dành cho khán giả của
nhà thi đấu và các vé là đồng giá.
A. 90000 đồng.
B. 100000 đồng. C. 80000 đồng.
D. 110000 đồng.
x + ax + b
Câu 14: Cho hàm số f ( x) 2 =
có đồ thị f ( x) như hình vẽ. x − 2 k k
Biết f (0) = 1 và min f ( x) =
với k  , m  ,
là tối giản. Khi đó k − 2m bằng  4 − ;−  3 m m A. 14. B. 14. − C. 10. − D. 22. 2 − ax
Câu 15: Cho hàm số f (x) =
(a, ,bc ,b  0) có bảng biến thiên như sau: bx c
Tổng các số a + b c thuộc khoảng nào sau đây? A. ( 4 − ; 2 − ). B. ( 2 − ;0). C. (0; 2). D. (2; 4). x + 2
Câu 16: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m để đồ thị hàm số y = có 3 đường tiệm 2
x − 6x + 4m
cận. Số phần tử của tập hợp S bằng A. 8. B. 6. C. 7. D. 5. Trang 2/ 6 2
Câu 17: Cho hàm số y
f x có đạo hàm f ( x) = x ( x − )
1 ( x − 5). Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số ( ) = ( 2 g x
f x + m) có 3 điểm cực trị bằng A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 18: Bác Bình bơm nước vào bể chứa nước. Gọi h (t ) là thể tích nước bơm được sau t phút. Biết
lưu lượng nước chảy vào bể tại thời điểm t phút là h(t) 2
= 3at + 2bt ( dm3/phút) và ban đầu bể không
có nước. Sau 2 phút thì thể tích nước trong bể là 3
16 dm , sau 5 phút thì thể tích nước trong bể là 3
175 dm . Thể tích của nước trong bể sau khi bơm được 10 phút là A. 3 2000 dm . B. 3 2100 dm . C. 3 1000 dm . D. 3 1200 dm .
Câu 19: Cho hàm số y = f ( x) thoả mãn hàm y = f ( x) liên tục trên đoạn 0;7 và có đồ thị như hình vẽ.
Biết phần đường cong trong hình là nửa đường tròn có tâm toạ độ (2;0) . Giá trị của biểu thức
f (7) − f (2) bằng 9 9 9 9 A. 2 + . B. 2 − . C.  + . D.  − . 2 2 2 2 1
Câu 20: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x) có đồ thị (C ) và đường thẳng d : y = kx + như hình vẽ. 4 5 4 24
Biết BC AB =
, diện tích hình phẳng phần gạch chéo bằng
. Giá trị của 24 f
  (x)+ x dx  bằng 4 5 2 − 21 126 156 846 A. . B. . C. . D. . 20 5 5 5
Câu 21: Cho hàm số y = f (x) có đạ 2; 4 =
o hàm liên tục trên đoạn   thỏa mãn f ( ) 5 2 và 8 ( 4
x + ) f ( x) = f ( x) 2 2 3
−3x f (x). Giá trị của f (x)dx  bằng 2 17 56 1 17 A. . B. . C. − . D. − . 32 3 32 32
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, ABC = 60 .
 Tam giác SAB cân tại S
thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H là trung điểm của AB, biết rằng SC tạo với đáy một góc
30 . Góc giữa hai véc tơ SC DH gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 152 .  B. 135 .  C. 125 .  D. 28 .  Trang 3/ 6
Câu 23: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A( 2 − ;3 )
;1 , B (2;1;0), C ( 3 − ;−1 ) ;1 . Gọi D ( ;
x y; z ) sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và diện tích tứ giác ABCD bằng 3 lần diện tích tam giác .
ABC Giá trị của x + y + z bằng A. 10. B. 11. C. 10. − D. 11. −  4 8 8 
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;2 ) ;1 , B ; − ; 
 . Biết tâm đường tròn nội tiếp  3 3 3 
tam giác OAB I ( ; a ;
b c). Khi đó giá trị a + 2b + c bằng A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 25: An và Bình chơi cờ. Trong một ván cờ, xác suất An thắng Bình là 0, 2 và xác suất Bình thắng
An là 0, 4 . Hai bạn dừng chơi khi có người thắng, người thua. Xác suất để hai bạn dừng chơi sau hai ván cờ bằng A. 0, 4. B. 0, 24. C. 0, 6. D. 0, 21.
Câu 26: Trong một đợt hưởng ứng tiết kiệm điện của một khu dân cư gồm 45 hộ gia đình. Bác An
trưởng khu thống kê số điện tiêu thụ (kwh) của khu dân đó cho ở bảng sau:
Số điện tiêu thụ (kwh)
150;170) 170;190) 190;210) 210;230) 230;250) Số hộ 8 15 11 7 4
Bác An muốn chọn ra 25% hộ gia đình để khen thưởng hộ gia đình dùng điện tiết kiệm, khi đó bác
cần chọn những hộ gia đình có lượng điện tiêu thụ không vượt quá số điện (làm tròn đến hàng đơn vị) là A. 174 kwh. B. 178 kwh. C. 209 kwh. D. 210 kwh.
Câu 27: Chiều cao so với mực nước biển trung bình tại thời điểm t (giây) của mỗi cơn sóng được cho    bởi hàm số ( ) t h t = 60 sin 
 , trong đó h(t ) được tính bằng centimét. Trong 30 giây đầu tiên (kể từ  8 
mốc thời gian t = 0 giây), có hai thời điểm sóng đạt chiều cao lớn nhất là a giây và b giây (với a, b  ).
Khi đó a + b bằng A. 75. B. 24. C. 20. D. 30.
Câu 28: Cho hàm số y = log x có đồ thị (C ) như hình vẽ.
Đường tròn tâm A nằm trên trục Ox có duy nhất một điểm chung với (C) là điểm B thuộc đường
thẳng d : y −1 = 0. Hoành độ của điểm A nằm trong khoảng nào sau đây?  21   21   23   23  A. 10; .   B. ;11 .   C. 11; .   D. ;12 .    2   2   2   2 
Câu 29: Có bao nhiêu số nguyên x ( 2
− 025;2025) sao cho tồn tại ít nhất 4 số nguyên dương y thỏa
mãn: 3x+y  6x − 2 ? A. 2025. B. 2019. C. 2017. D. 2018.
Câu 30: Cho nửa đường tròn đường kính AB = 4 và hai điểm C, D thay đổi trên nửa đường tròn đó
sao cho ABCD là hình thang. Diện tích lớn nhất của hình thang ABCD bằng 3 3 5 5 A. 5 5. B. . C. . D. 3 3. 2 2 Trang 4/ 6
Câu 31: Cho quả bóng bầu dục có các kích thước như hình vẽ. Cắt quả bóng bởi một mặt phẳng đi qua
2 điểm có khoảng cách xa nhất của nó, ta được mặt cắt là hình elíp.
Thể tích của quả bóng bằng 54500 54500 A. 3 300 cm . B. 3 cm . C. 3 cm . D. 3 300 cm . 243 243
Câu 32: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(2; 3 − ;3), B( 1 − ; 3 − ;3),C (6; 1 − ; 3 − ).
Điểm M di chuyển trên trục .
Ox Giá trị nhỏ nhất của P = MA + 2MB + 3MC + 3 MA + MC bằng A. 6. B. 6 17. C. 24 17. D. 24.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm).
Thí sinh trả lời câu hỏi 33, 34. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD SA = 5, các cạnh còn lại bằng 3. Gọi M là trung điểm của
cạnh BC, O là giao điểm của AC và . BD
a) (SAC ) ⊥ (SBD). 15
b) Thể tích của khối chóp S.CDM bằng . 4 4 5
c) Gọi  là góc nhị diện  ;
B SC; D. Giá trị sin = . 13 3 345
d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng CD SM bằng . 23
Câu 34: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên và f ( x) là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ:
a) Hàm số h ( x) = f ( 2
x − 2 ) + 2025 đồng biến trên các khoảng (− ;
 − 11) và ( 2; 11).
b) Tích các điểm cực trị của hàm số g ( x) = f ( 2
x − 2x) + 2024 bằng 3. 1
c) Hàm số k ( x) = f ( x) 3
x + 9x − 2025 có giá trị lớn nhất trên đoạn  5 − ; 
5 bằng f (3) − 2007. 3  x x
d) Bất phương trình f ( x) 3 2 −  +
+ log m  0 đúng với mọi x( 2 − ;0) khi và chỉ khi 1 6 2  2  − f (0) 0  m  2 . Trang 5/ 6
Phần III. Tự luận (10,0 điểm). Câu 1 (3,0 điểm). 2 x + 2mx + 2
1) Cho hàm số y =
( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số có x +1
điểm cực đại và điểm cực tiểu cách đều đường thẳng d : 3x y − 3 = 0.
2) Một khu đất trống bằng phẳng hình chữ nhật ACGH, bên cạnh là một hồ nước có dạng nửa hình
tròn đường kính AC, như hình vẽ. Từ vị trí ,
A anh An chèo thuyền với vận tốc 5 km/h đến vị trí B trên bờ hồ. Sau đó, anh An chạy bộ
theo bờ hồ đến vị trí C với vận tốc 7 km/h, rồi chạy bộ theo đường gấp khúc CDEA để quay về vị trí ,
A trong đó vận tốc chạy bộ của anh An trên đoạn CD EA là 6 km/h, vận tốc chạy bộ của anh An
trên đoạn DE là 10 km/h, ( D, E là hai vị trí bất kỳ trên đoạn GH ). Thời gian ngắn nhất mà anh An
di chuyển từ A theo cách trên rồi quay trở về A là bao nhiêu phút (kết quả làm tròn đến hàng phần
chục), biết các khoảng cách AC = 1 km, AH = 0, 6 km, BC = 0,5 km, x + 2x + 2
Câu 2 (1,5 điểm). Giải phương trình ( x + ) 2 2 1 − 2 2x +1 + log = 0. 2 2x +1 Câu 3 (3,0 điểm).
1)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B, AD = 2AB = 2BC,
CD = 2 2. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy là trung điểm M của cạnh . CD Tính khoảng
cách từ trọng tâm G của tam giác SAD đến mặt phẳng (SBM ).
2) Cho khối lăng trụ ABC.A BC
 , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng 2 2, khoảng cách
từ A đến các đường thẳng BB và CC lần lượt bằng 3 và 5, hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ( A BC
 ) là trung điểm H của B C   và A H
 = 2. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.
Câu 4 (1,0 điểm). Cho mẫu số liệu có bảng số liệu sau: Giá trị x y 2x + y 4x + 2 y 5x + 3y 17x − 2 y Tần số 14 3x + 2 y x + 3y 5x y 8
Với x, y là các số tự nhiên. Biết mẫu số liệu thống kê đã cho có mốt là ba giá trị khác nhau. Tính
phương sai của mẫu số liệu đã cho (làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 5 ( 1,5 điểm).
Trong một trò chơi bạn Việt có 9 tấm bìa được đánh số từ 1 đến 9, bạn Nam có 8
tấm bìa được đánh số từ 1 đến 8, mỗi bạn chọn ngẫu nhiên ba tấm bìa rồi sắp xếp chúng theo thứ tự
giảm dần để được một số gồm ba chữ số. Người thắng cuộc là người có số lớn hơn. Tính xác suất để Việt thắng Nam.
--------------------HẾT----------------------
Họ và tên thí sinh: ………………………………………………………. SBD: …………………….
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 6/ 6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH PHÚ THỌ
LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2024-2025
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn: TOÁN
(Hướng dẫn chấm có 08 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 11 B 21 A 31 A 2 B 12 B 22 C 32 B 3 D 13 A 23 C 33a Đ 4 A 14 B 24 A 33b S 5 B 15 C 25 B 33c S 6 A 16 B 26 A 33d S 7 A 17 B 27 B 34a Đ 8 C 18 D 28 A 34b S 9 D 19 D 29 D 34c Đ 10 C 20 C 30 D 34d S II. PHẦN TỰ LUẬN
Lưu ý khi chấm bài
- Hướng dẫn chấm (HDC) dưới đây dựa vào lời giải sơ lược của một cách. Khi chấm thi, giám khảo
cần bám sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết, hợp logic;
- Thí sinh làm bài theo cách khác với HDC mà đúng thì tổ chấm cần thống nhất cho điểm tương ứng
với thang điểm của HDC;
- Điểm bài thi là tổng điểm các bài không làm tròn số.
Hướng dẫn chấm tự luận Câu 1 (3,0 điểm): 2 x + 2mx + 2
1) Cho hàm số y =
( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số có x +1
điểm cực đại và điểm cực tiểu cách đều đường thẳng d : 3x y − 3 = 0.
2) Một khu đất trống bằng phẳng hình chữ nhật ACGH, bên cạnh là một hồ nước có dạng nửa hình
tròn đường kính AC, như hình vẽ. Trang 1/8 Từ vị trí ,
A anh An chèo thuyền với vận tốc 5 km/h đến vị trí B trên bờ hồ. Sau đó, anh An chạy bộ
theo bờ hồ đến vị trí C với vận tốc 7 km/h, rồi chạy bộ theo đường gấp khúc CDEA để quay về vị trí ,
A trong đó vận tốc chạy bộ của anh An trên đoạn CD EA là 6 km/h, vận tốc chạy bộ của anh An
trên đoạn DE là 10 km/h, ( D, E là hai vị trí bất kỳ trên đoạn GH ). Thời gian ngắn nhất mà anh An
di chuyển từ A theo cách trên rồi quay trở về A là bao nhiêu phút (kết quả làm tròn đến hàng phần
chục), biết các khoảng cách AC = 1 km, AH = 0, 6 km, BC = 0,5 km, Ý Đáp án Điểm Tập xác định: D = \ −  1 2
x + 2x + 2m − 2 0,25 Ta có: y = ( x + )2 1
Để hàm số đã cho có hai điểm cực trị thì phương trình y = 0 có hai nghiệm phân biệt 2
x + 2x + 2m − 2 = 0   x  1 − 0,25  3 m    0  1  − 2m + 3  0  2 3          f  (− ) m . 1  0 2m − 3  0 3 2 m   2
Ta chứng minh kết quả sau: Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số u ( x) u( x) = y =
, (v x  0,vx  0) ( ) 1.1 y là 1 v ( x) v( x) ( ) ( ) (1,5 Thật vậy, ta có: điểm)  − 
y = f ( x)
u ( x) v ( x) u ( x)v ( x) =
, v x  0, vx  0 . 2 ( ) v ( x) ( ) ( ) u ( x)
Gọi ( x ; y là toạ độ của điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ta có: 0 0 ) 0,25 v ( x) ,   u    ( u x u x x v x
u x vx = 0 y = = 0 ) ( 0 ) ( 0 ) ( 0 ) ( 0 ) ( 0 )
y( x = 0    v x vx  0 ) 0 ( 0 ) ( 0 ) v
 ( x  0,vx  0 0 ) ( 0 ) v
 ( x  0,vx  0 0 ) ( 0 )
Suy ra đường thẳng đi qua điểm cực đại và điểm cực tiểu của của đồ thị hàm số u ( x) u( x) y = là: y =
, (v x  0,vx  0). v ( x) v( x) ( ) ( )
Áp dụng kết quả (1) đã chứng minh ở trên, ta được phương trình của đường thẳng đi qua 0,25
hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là: y = 2x + 2 . m Trang 2/8
Gọi A( x ;2x + 2m ; B x ;2x + 2m ; x x ; x , x  1
− là hai điểm cực trị của đồ thị 1 1 ) ( 2 2 ) ( 1 2 1 2 ) hàm số đã cho. Vì ,
A B cách đều đường thẳng d : 3x y − 3 = 0 nên 3x y − 3 3x y − 3 d ( ; A d ) = d ( ; B d ) 1 1 2 2  =
x − 2m − 3 = x − 2m − 3 1 2 10 10 0,25 x = x 1 2  
x + x = 4m + 6  1 2
Với x = x không thoả mãn điều kiện x x nên loại. 1 2 1 2
Với x + x = 4m + 6. Vì x , x là hai nghiệm của phương trình 2
x + 2x + 2m − 2 = 0 nên 1 2 1 2
x + x = −2  4m + 6 = 2 − .  m = 2 − ( thoả mãn). 0,25 1 2 Vậy m = 2 − thoả mãn đề bài. 0,25  3
Ta thấy ABC = 90 . Suy ra 2 2 AB = AC BC = (km). 2 AB 3
Thời gian chèo thuyền đoạn AB t = = ( giờ). 1 5 10
Trong tam giác vuông ABC, ta có: BC 1     sin BAC =
=  BAC =  BIC =  l = I . A = BC (km). AC 2 6 3 3 6 0,25 l
Thời gian chạy bộ trên bờ hồ từ B đến C BC t = = (giờ). 1.2 2 7 42
(1,5 Gọi GD = x, EH = y với 0  ,
x y  1, x + y  1. điểm)
Quãng đường đi từ C đến D bằng 2 2 0, 6 + x (km). 2 2 0, 6 + x
Thời gian đi từ C đến D t = (giờ). 3 6
Quãng đường đi từ E đến A bằng 2 2 0, 6 + y (km). 2 2 0, 6 + y 0,25
Thời gian đi từ E đến A t = (giờ). 4 6
Quãng đường đi từ D đến E bằng 1− (x + y) (km). 1− x y
Thời gian đi từ D đến E t = (giờ). 5 10 2 2 2 2 0, 6 + x 0, 6 + y 1− x y
Tổng thời gian đi đoạn gấp khúc CDEA là : t( ; x y) = + + 6 6 10 Trang 3/8 2 2 2 2 0, 6 + x 0,5 − x 0, 6 + y 0,5 − y = + + + (giờ). 6 10 6 10 + uu
Xét hàm số f (u) 2 2 0, 6 0,5 = + , u 0;  1 . 6 10 u 1
Ta có: f (u) = − . 2 2 + 10 6 0, 6 u f (u) u 1 9 2 2 = 0  −
= 0  6 0,6 + u =10u u = . 0,25 2 2 + 10 20 6 0, 6 u 3  9  13 3 − + 2 34 Ta có: f (0) = ; f = ; f   ( ) 1 = . 20  20  100 60 13
Vậy min f (u) = . 0; 1 100
Vì vai trò của f ( x) và f ( y) như nhau trên đoạn 0 
;1 nên f (x) và f ( y) có cùng giá
trị nhỏ nhất trên đoạn 0;  1 . 0,25 13 13 Suy ra t ( ;
x y) đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0  ;1 là : 2. = (giờ). 100 50
Thời gian ngắn nhất mà anh An di chuyển từ A theo cách trên rồi quay trở về A (kết  3  13  0,25
quả làm tròn đến hàng đơn vị) là:  + + .60  30,5   (phút). 10 42 50   x + 2x + 2
Câu 2 (1,5 điểm). Giải phương trình ( x + ) 2 2 1 − 2 2x +1 + log = 0. 2 2x +1 Ý Đáp án Điểm Điề 1 u kiện: x  − . 0,25 2
Phương trình đã cho tương đương ( 0,25 x + )2 1 +1+ log ( x + )2 1 +1 = 2 2x +1 + log 2 2x +1 (1) 2 2   ( )
Xét hàm số f (t ) = log t + t trên (0; +). 2 0,25 (1,5 f (t ) 1 = +1  0, t
  0 nên hàm số f (t) đồng biến trên (0;+). t ln 2
điểm) Khi đó phương trình (1) tương đương
f ( x + )2 +  = f   ( x+ )(x+ )2 1 1 2 2 1 1 +1 = 2 2x +1 0,25 4 3 2 2
x + x + x =  x ( 2 4 8 0 x + 4x + 8) = 0 0,25
x = 0 (thoả mãn).
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 0. 0,25 Trang 4/8 Câu 3 (3,0 điểm).
1) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B, AD = 2AB = 2BC,
CD = 2 2. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy là trung điểm M của cạnh . CD Tính khoảng
cách từ trọng tâm G của tam giác SAD đến mặt phẳng (SBM ).
2) Cho khối lăng trụ AB . C A BC
  , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng 2 2 , khoảng cách
từ A đến các đường thẳng BB và CC lần lượt bằng 3 và 5 , hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ( A BC
 ) là trung điểm H của B C   và A H
 = 2. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho. Ý Đáp án Điểm
Trong mặt phẳng ( ABCD), kẻ CI AD AD = 2AB = 2BC nên suy ra ABCD 3.1
hình vuông và I là trung điểm của AD hay CID là tam giác vuông cân tại I. (1,5
điểm) Ta có SM ⊥ (ABCD)(SMB) ⊥ (ABCD). Nên từ I ta kẻ IX BM 0,25
IX ⊥ (SBM ). Trong (SIX ) ta kẻ GN / / IX
GN ⊥ (SBM )d G,
 (SBM ) = GN.  GN SG 2 2
Trong tam giác SIX : GN / /IX nên = =  GN = IX 0,25 IX SI 3 3
Ta xét ( ABCD): 0,25 Trang 5/8 1
Kẻ MF AD mà M là trung điểm của CD MF = A . B 2
Suy ra F là trung điểm của AQ ,Q = AD BM . Ta có: CD = 2 2, mà CID vuông 1
cân tại I nên ID = 2. Do MF =
AB suy ra F là trung điểm của AQ AQ = 6. 2 A . Q AB 3 10
Xét tam giác vuông ABQ, ta kẻ AK BQ AK = = . 0,25 2 2 + 5 AQ AB QI.AK 2 10
Ta xét 2 tam giác đồng dạng IX Q
QAK :  IX = = . 0,25 QA 5 2 2 2 10 4 10 Suy ra: GN = IX = . = . 3 3 5 15 0,25 Vậy d G  (SBM ) 4 10 ,  = .  15
Kẻ AE BB tại E , AF CC tại F . 3.2 AE BB
BB ⊥ ( AEF )  ⊥ ( 1,5 Ta có  EF BB .  0,25 AF BB
điểm) Khi đó d( ,ABB) = AE = 3, d( ,ACC) = AF = 5, d(C,BB) = EF = 2 2. Do 2 2 2
AE + AF = EF nên tam giác AEF vuông tại . A Gọi EF
I là trung điểm EF suy ra AI = = 2. 2
Gọi K là trung điểm BC . Ta có K, I, H thẳng hàng.
Do HK BB suy ra HK ⊥ ( AEF )  HK AI. Ta có AK = A H  = 2. 1 1 1 0,25
Tam giác AKH vuông tại A có đường cao AI nên = − 2 AH 2 2 AI AK 1 1 = − 1 =  AH = 2. 2 4 4 Trang 6/8 (  AA H
K ) ⊥ ( ABC) (   AA H
K ) ⊥ ( AEF ) Mặt khác ( AA HK  )( ABC) = AK 0,25 (  AA HK  )( AEF) = AI
Suy ra góc giữa mặt phẳng ( ABC ) và ( AEF ) là IAK .
Hình chiếu của tam giác ABC lên mặt phẳng ( AEF ) là tam giác AEF nên AI S = 1 S .cos IAK AE.AF = S . . AEF ABC  0,25 2 ABC AK
1 AE.AF.AK Suy ra: S = 1 3. 5.2 30 . = . = . 0,25 ABC  2 AI 2 2 2 Vậy 30 V = = =    S .AH .2 30. 0,25 ABC. A B C ABC 2
Câu 4 (1,0 điểm). Cho mẫu số liệu có bảng số liệu sau: Giá trị x y 2x + y 4x + 2 y 5x + 3y 17x − 2 y Tần số 14 3x + 2 y x + 3y 5x y 8
Với x, y là các số tự nhiên. Biết mẫu số liệu thống kê đã cho có mốt là ba giá trị khác nhau. Tính
phương sai của mẫu số liệu đã cho (làm tròn đến hàng phần chục). Đáp án Điểm 3  x + 2y =14  x = 2
TH 1: Các giá trị x y; 2x + y; 4x + 2 y là mốt khi và chỉ khi  x + 3y = 14   .  y = 4 5x y  14   42 3  x + 2y = 14 x =  0,25   13
TH 2: Các giá trị x − ; y 2x + ;
y 5x + 3y là mốt khi và chỉ khi  5x y = 14   28   x + 3y  14 y =   13 (loại).
TH 3: Các giá trị x − ; y 4x + 2 ;
y 5x + 3y là mốt khi và chỉ khi
(1,0  7  x + 3y = 14 = điể x m)    2
 5x y = 14   ( loại). 7   3x + 2 y  14 y =   2 0,25
TH 4: Các giá trị 2x + y; 4x + 2 y;5x + 3y là mốt khi và chỉ khi 3
x + 2y = x + 3yx = 0   3
x + 2y = 5x y  y = 0 (loại).   3x + 2 y  14  0 14 Giá trị -2 8 16 22 26 0,25 Tần số 14 14 14 6 8 Trang 7/8 14.( 2
− ) +14.8 +14.16 + 6.22 + 8.26 81
Giá trị trung bình là: x = = . 56 7
Phương sai của mẫu số liệu là: 2 2 2 2 2  81   81   81   81   81  14 + 2 +14 −8 +14 −16 + 6 − 22 + 8 − 26           0,25           2 7 7 7 7 7 s =  95,5. 56
Câu 5 (1,5 điểm).
Trong một trò chơi bạn Việt có 9 tấm bìa được đánh số từ 1 đến 9, bạn Nam có 8
tấm bìa được đánh số từ 1 đến 8, mỗi bạn chọn ra ba tấm bìa rồi sắp xếp chúng theo thứ tự giảm dần
để được một số gồm ba chữ số. Người thắng cuộc là người có số lớn hơn. Tính xác suất để Việt thắng Nam. Ý Đáp án Điểm Xét hai trường hợp:
TH 1: Việt chọn được số 9.
Trong trường hợp này số của Việt chắc chắn lớn hơn số của Nam. 0,25 2 C 1
Xác suất Việt thắng Nam bằng xác suất Việt chọn được số 9 là: 8 = . 3 C 3 9
TH 2: Việt không chọn được số 9. 3 C 2 Xác suất để Việt
không chọn được số 9 là 8 = . 3 C 3 0,25 9
Ta tính xác suất để 2 bạn chọn được cùng số:
- Số cách chọn của hai bạn là: 3 3 C .C . 8 8
- Số cách để Việt chọn được ba số bất kỳ là 3
C ; Ứng với mỗi cách chọn của Việt thì 8
(1,5 0,25
Nam chỉ có một cách chọn để giống Việt nên số cách hai người chọn được số giống điểm) 3 C nhau là 3
C . Vậy xác suất để 2 bạn chọn được cùng số là 8 = 3! 1 = . 8 3 3 C .C 8.7.6 56 8 8
Trong trường hợp này Việt chọn số cùng tập với Nam nên xác suất Việt chọn được số
lớn hơn cũng bằng xác suất Nam chọn được số lớn hơn. 1 0,25 1− 55
Xác suất để Việt chọn được số lớn hơn là: 56 = . 2 112 2 55 55
Do đó xác suất trong trường hợp này là . = . 0,25 3 112 168 1 55 37
Vậy, xác suất cần tìm là + = . 0,25 3 168 56
……………………………………….Hết………………………………………. Trang 8/8
Document Outline

  • ĐỀ CHÍNH THỨC HSG CẤP TỈNH 24-25. Phú Thọ
  • ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC HSG CẤP TỈNH 2025. Phú Thọ