đề thi 0101 - Trang 1/ 4
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
NGH AN
ĐỀ CHÍNH THC
thi gm có 04 trang)
KÌ THI CHN HC SINH GII TNH LP 12
NĂM HC 2025 - 2026
Môn thi: TOÁN (Phn trc nghim)
Thi gian: 50 phút (không k thời gian giao đề)
H tên thí sinh: ……………………………………S báo danh: ……………..
Mã đề thi 0101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh
chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
( )
1; 2; 0u =
( )
1; 2;1v
=−−
. Vectơ
3uv
+

có tọa độ
A.
. B.
( )
2;8;3−−−
. C.
( )
2;8;1−−
. D.
( )
2; 8;3−−
.
Câu 2: S tiền điện phải tr của 40 gia đình trong một tháng (đơn vị: nghìn đồng) được cho bởi bảng sau:
Tìm t phân vị th ba của mẫu số liệu. (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
A.
685,7
. B.
480
. C.
567,9
. D.
648,5
.
Câu 3: Cho hàm số
( )
2
1 khi 0
khi 0
xx
fx
xx
+<
=
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. m s liên tục tại điểm
0
x =
. B.
( )
0
lim 0
x
fx
+
=
.
C.
( )
0
lim 1
x
fx
=
. D.
( )
00f =
.
Câu 4: Trường THPT X có
32%
học sinh giỏi môn Toán,
28%
học sinh giỏi môn Văn và
20%
hc sinh hc gii
cả hai môn Toán và Văn. Chn ngẫu nhiên một hc sinh ca nhà trưng. Xác sut đ chọn đưc mt học sinh không
giỏi môn nào trong hai môn Toán, Văn là
A.
0, 6
. B.
0,3
. C.
0, 4
. D.
0,5
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh bằng 1,
( )
SA ABCD
3SA =
. Gọi
α
là góc tạo
bởi giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
( )
SAC
. Khi đó
α
thỏa mãn hệ thức nào sau đây?
A.
2
cos
4
α
=
. B.
cos
14
4
α
=
. C.
cos
14
8
α
=
. D.
2
cos
8
α
=
.
Câu 6: Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm s nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;0−∞
. B.
( )
3; +∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
1; +∞
.
đề thi 0101 - Trang 2/ 4
Câu 7: Trong Vt lí, phương trình tng quát ca mt vt dao đng điu hòa cho bi công thc
( ) ( )
cosxt A t
ωϕ
= +
,
trong đó
t
thời gian (giây),
( )
xt
li đ (cm) ca vt ti thi đim
t
,
A
biên độ dao động (
0A >
)
[ ]
;
ϕ ππ
∈−
pha ban đầu của dao đng. Xét hai dao động điều hòa phương trình:
( )
1
6cos 2
6
xt t
π
π

= +


,
( )
2
6cos 2
3
xt t
π
π

=


. Dao động tng hợp
( ) ( ) ( )
12
xt x t x t= +
có biên độ là bao nhiêu cm?
A.
32
. B.
6
. C.
62
. D.
12
.
Câu 8: S lây lan của mt loại virus một địa phương thể được nh hóa bằng hàm số
32
( ) 12 , 0 12Nt t t t=+ ≤≤
, trong đó
N
s người nhim bnh (tính bằng trăm người)
t
thi gian (tính
bằng tuần). Đạo hàm
()Nt
biểu thị tc đ lây lan của virus (còn gọi tc đ truyn bnh). Hi virus s lây lan
nhanh nhất vào tuần th bao nhiêu?
A. Tun th 5. B. Tun th 6. C. Tun th 4. D. Tun th 8.
Câu 9: Cho hàm số
3lny xx=
. Biết giá tr lớn nht ca hàm s trên đoạn
[ ]
1; 4
( )
ln ;a b ab+∈
. Giá tr của
biểu thức
ab+
A. 0. B. 24. C. 27. D. 6.
Câu 10: Cho hình hộp
111 1
.ABCD A B C D
. Gi
M
trung điểm của
1
CC
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
11
1
2
A M AB AD AA=+−
   
. B.
11
1
2
A M AB AD AA=−+
   
.
C.
11
1
2
A M AB AD AA=−−
   
. D.
11
1
2
A M AB AD AA
=++
   
.
Câu 11: Cho khi hộp ch nht
.
ABCD A B C D
′′
có đáy
3,AB =
4AD =
. Biết đưng thng
AC
tạo với mặt
phẳng
( )
ABCD
góc
45°
.Th tích khối hộp đã cho bằng
A.
30
. B.
20 3
. C.
60 3
. D.
60
.
Câu 12: Cho cấp số nhân
( )
n
u
có số hạng đầu
1
6
u =
; công bội
1
2
q =
. Hỏi
3
256
là số hạng thứ mấy?
A.
7
. B.
10
. C.
8
. D.
9
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một cửa hàng ghi lại dữ liệu của 32 khách hàng trong một giờ cao điểm, bao gồm số tiền mua hàng và
phương thức thanh toán. Quản lý cửa hàng tổng hợp dữ liệu vào bảng tần số như sau:
a) Số tiền mua hàng trung bình của nhóm khách hàng chuyển khoản bằng số tiền mua hàng trung bình của nhóm
khách hàng trả tiền mặt.
b) Số trung vị của nhóm khách hàng chuyển khoản bé hơn số trung vị của nhóm khách hàng trả tiền mặt.
c) Quản lý siêu thị cần chọn ngẫu nhiên 3 khách hàng để phỏng vấn. Số cách chọn được 3 người mua hàng dưới
60 nghìn đồng là 126 cách.
đề thi 0101 - Trang 3/ 4
d) Chọn ngẫu nhiên 4 khách hàng từ 32 khách hàng. Xác suất để trong 4 người được chọn đúng 2 người trả
tiền mặt và đúng 3 người mua hàng với giá dưới 60 nghìn đồng là
81
3596
.
Câu 2: Phần trong của một bể nước có hình dạng khối chóp tứ giác đều
.S ABCD
như hình vẽ (mặt trên của bể là
hình vuông ABCD). Biết
8m, 4 6 mAB SA= =
.
a) Chiều cao của khối chóp
.S ABCD
bằng 8m.
b) Thể tích chứa nước của bể
3
512m .
c) Người ta cần phủ một lớp sơn chống thấm bốn bề mặt xung quanh của phần trong bể nước. Chi phí sơn chống
thấm là 250 nghìn đồng/m
2
. Tổng chi phí để sơn là 15 triệu đồng.
d) Ban đầu bể không chứa nước, người ta bơm nước vào bể với lưu lượng nước không đổi 350 lít/phút. Xét
thời gian tính từ lúc bắt đầu bơm nước. Khi đó, tốc độ dâng lên của mực nước trong bể tại thời điểm 6 phút 40 giây
gấp 9 lần tại thời điểm 3 giờ.
Câu 3: Cho hàm số
( )
1
2
x
fx
x
=
+
có tập xác định
D
.
a)
( )
1
2
4
f =
.
b)
( )
( )
2
3
2
fx xD
x
= ∀∈
+
.
c) Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
fx
trên
[ ]
2;3
bằng
13
20
.
d) Với mọi
12
,xx D
tha mãn
12
xx<
luôn có
( ) ( )
12
fx fx<
.
Câu 4: Một chất điểm chuyển động trên trục
Ox
, chiều dương của chuyển động là chiều dương của trục
Ox
(đơn
vị trên trục mét). Giả sử tại thời điểm
t
(giây), tọa độ của chất điểm trên trục
Ox
được tính theo công thức
32
() 6 9xt t t t=−+
với
0t
.
a) Tại thời điểm
t
giây, vận tốc của chất điểm được tính theo công thức
( )
2
3 12 9vt t t=−+
( )
m/s
.
b) Vận tốc của chất điểm giảm trong khoảng thời gian từ giây thứ nhất đến giây thứ ba.
c) Sau 4 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động, chất điểm cách điểm xuất phát 4m.
d) Quãng đường chất điểm chuyển động trong 2 giây đầu tiên là 2m.
đề thi 0101 - Trang 4/ 4
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1: Người ta cần thiết kế một thùng rác cỡ lớn có hình dạng hình chóp cụt tứ giác đều
.
ABCD A B C D
′′
như
hình vẽ.
Quy định đưa ra tổng diện tích của hai đáy bằng 60 m
2
đường chéo
9mAC
=
. Thể tích lớn nhất của thùng
rác là bao nhiêu mét khối? (Làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 2: Mt ng sản xuất hai loi sản phẩm I và II. Mt hộp sản phẩm loi I cần 2 kg nguyên liệu, 30 giờ làm
việc li nhuận đem lại 4 triệu đồng. Mt hộp sản phẩm loi II cn 6 kg nguyên liệu, 15 giờ làm vic li
nhuận đem lại 3 triệu đồng. ởng 48 kg nguyên liệu 255 gi làm vic của nhân công. Hi lợi nhuận ti
đa mà xưởng sản xuất có thể nhận được là bao nhiêu triệu đồng?
-------------- HT ---------------
- Thí sinh không được s dng tài liu;
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Mã đ thi 0102 - Trang 1/ 4
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
NGH AN
ĐỀ CHÍNH THC
thi gm có 04 trang)
KÌ THI CHN HC SINH GII TNH LP 12
NĂM HC 2025 - 2026
Môn thi: TOÁN (Phn trc nghim)
Thi gian: 50 phút (không k thời gian giao đề)
H tên thí sinh: ……………………………………S báo danh: ……………..
Mã đề thi 0102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh
chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
;2−∞
. C.
( )
2; +∞
. D.
( )
1; 2
.
Câu 2: Trong Vt lí, phương trình tng quát ca mt vt dao đng điu hòa cho bi công thc
( ) ( )
cosxt A t
ωϕ
= +
,
trong đó
t
thời điểm (giây),
(
)
xt
li đ (cm) ca vt ti thi đim
t
,
A
biên độ dao động (
0
A >
) và
[ ;]
ϕ ππ
∈−
pha ban đầu của dao đng. Xét hai dao động điều hòa phương trình:
( )
1
6cos 2
2
xt t
π
π

= +


,
( )
2
6cos 2
6
xt t
π
π

=


. Dao động tng hợp
( )
(
) (
)
12
xt x t x t
= +
có biên độ là bao nhiêu cm?
A.
12
. B.
62
. C.
32
. D.
6
.
Câu 3: S lây lan của mt loại virus một địa phương thể được nh hóa bằng hàm số
32
( ) 15 , 0 15Nt t t t=+ ≤≤
, trong đó
N
là s người nhim bnh (tính bằng trăm người) và
t
là thi gian (tính theo
tun). Đạo m
()Nt
biểu thị tc đ lây lan của virus (còn gọi là tc đ truyn bnh). Hi virus sẽ lây lan nhanh
nhất vào tuần th bao nhiêu?
A. Tun th 6. B. Tun th 5. C. Tun th 10. D. Tun th 4.
Câu 4: S tiền điện phải tr của 40 gia đình trong một tháng (đơn vị: nghìn đồng) được cho bởi bảng sau:
T phân vị th nhất của mẫu số liệu là
A.
567,9
. B.
685,7
. C.
480
. D.
648,5
.
Mã đ thi 0102 - Trang 2/ 4
Câu 5: Cho hình hộp
111 1
.
ABCD A B C D
. Gi
M
là trung điểm ca
1
CC
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
1
1
2
AM AB AD AA=+−
   
. B.
1
1
2
AM AB AD AA
=−−
   
.
C.
1
1
2
AM AB AD AA=++
   
. D.
1
1
2
AM AB AD AA=−+
   
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh bằng 1,
( )
SA ABCD
. Gọi
α
là góc tạo
bởi giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
( )
SAC
. Khi đó
α
thỏa mãn hệ thức nào sau đây?
A.
6
cos
8
α
=
. B.
cos
6
6
α
=
. C.
30
cos
6
α
=
. D.
cos
30
8
α
=
.
Câu 7: Cho khi hộp ch nht
.ABCD A B C D
′′
có đáy
3,AB =
4
AD =
. Biết đường thng
AC
to với mặt
phẳng
( )
ABCD
góc
60°
. Th tích khối hộp đã cho bằng
A.
60 3
. B.
20 3
. C.
30
. D.
60
.
Câu 8: Cho hàm số
2lny xx=
. Biết giá tr lớn nht ca hàm s trên đoạn
[ ]
1; 4
lnab+
( )
;ab
. Giá tr của
biểu thức
ab+
A. 4. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
( )
1; 2; 0u =
( )
1; 2; 1v
=−−
. Vectơ
3uv+

có tọa độ
A.
( )
2;8;3−−−
. B.
. C.
( )
2;8;1−−
. D.
( )
2; 8; 3−−
.
Câu 10: Trưng THPT Y
42%
học sinh giỏi môn Toán,
38%
học sinh giỏi môn Văn
20%
hc sinh hc gii
cả hai môn Toán và Văn. Chn ngẫu nhiên một hc sinh ca nhà trưng. Xác sut đ chọn đưc mt học sinh không
giỏi môn nào trong hai môn Toán, Văn là
A.
0, 4
. B.
0,5
. C.
0,6
. D.
0,3
.
Câu 11: Cho cấp số nhân
( )
n
u
có số hạng đầu
1
6u =
; công bội
1
2
q =
. Hỏi
3
128
là số hạng thứ mấy?
A.
9
. B.
7
. C.
10
. D.
8
.
Câu 12: Cho hàm số
(
)
3
1 khi 0
khi 0
xx
fx
xx
+<
=
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
0
lim 1
x
fx
=
. B.
( )
00f =
.
C. m s liên tục tại điểm
0x =
. D.
( )
0
lim 0
x
fx
+
=
.
Mã đ thi 0102 - Trang 3/ 4
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
( )
1
2
x
fx
x
+
=
có tập xác định
D
.
a)
( )
1
2
4
f
−=
.
b)
( )
( )
2
3
2
fx xD
x
= ∀∈
.
c) Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
(
)
fx
trên
[ ]
3; 4
bằng
13
20
.
d) Với mọi
12
,xx D
tha mãn
12
xx<
luôn có
( )
( )
12
fx fx>
.
Câu 2: Phần trong của một bể nước có hình dạng khối chóp tứ giác đều
.
S ABCD
như hình vẽ (mặt trên của bể
hình vuông ABCD). Biết
4m, 2 6 mAB SA= =
.
a) Chiều cao của khối chóp
.S ABCD
bằng 4 m.
b) Thể tích chứa nước của bể
3
64m .
c) Người ta cần phủ một lớp sơn chống thấm bốn bề mặt xung quanh của phần trong bể nước. Chi phí sơn chống
thấm là 250 nghìn đồng/m
2
. Tổng chi phí để sơn 7 triệu đồng.
d) Ban đầu bể không chứa nước, người ta bơm nước vào bể với lưu lượng nước không đổi là 50 lít/phút. Xét thời
gian tính từ lúc bắt đầu bơm nước. Khi đó, tốc độ dâng lên của mực nước trong bể tại thời điểm 6 phút 40 giây gấp
9 lần tại thời điểm 3 giờ.
Câu 3: Một chất điểm chuyển động trên trục
Ox
, chiều dương của chuyển động là chiều dương của trục
Ox
(đơn
vị trên trục mét). Giả sử tại thời điểm
t
(giây), tọa độ của chất điểm trên trục
Ox
được tính theo công thức
32
( ) 2 12 18xt t t t=−+
với
0t
.
a) Tại thời điểm
t
giây, vận tốc của chất điểm được tính theo công thức
( )
2
6 24 18vt t t=−+
( )
m/s
.
b) Vận tốc của chất điểm giảm trong khoảng thời gian từ giây thứ nhất đến giây thứ ba.
c) Sau 4 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động, chất điểm cách điểm xuất phát 8m.
d) Quãng đường chất điểm chuyển động trong 2 giây đầu tiên là 12m.
Câu 4: Một cửa hàng ghi lại dữ liệu của 64 khách hàng trong một giờ cao điểm, bao gồm số tiền mua hàng
phương thức thanh toán. Quản lý cửa hàng tổng hợp dữ liệu vào bảng tần số hai chiều như sau:
a) Số tiền mua hàng trung bình của nhóm khách hàng chuyển khoản bằng số tiền mua hàng trung bình của nhóm
khách hàng trả tiền mặt.
b) Số trung vị của nhóm khách hàng chuyển khoản bé hơn số trung vị của nhóm khách hàng trả tiền mặt.
c) Quản lý siêu thị cần chọn ngẫu nhiên 3 khách hàng để phỏng vấn. Số cách chọn được 3 người mua hàng dưới
60 nghìn đồng là 826 cách.
d) Chọn ngẫu nhiên 4 khách hàng từ 64 khách hàng. Xác suất để trong 4 người được chọn đúng 2 người trả
tiền mặt và đúng 3 người mua hàng với giá dưới 60 nghìn đồng là
925
39711
.
Mã đ thi 0102 - Trang 4/ 4
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1: Mt ng sản xuất hai loi sản phẩm I và II. Mt hộp sản phẩm loi I cần 3 kg nguyên liệu, 16 giờ làm
vic lợi nhuận đem lại 6 triệu đồng. Mt hộp sản phẩm loi II cần 9 kg nguyên liệu, 8 giờ làm vic li
nhuận đem lại 4 triệu đồng. ởng 96 kg nguyên liệu 168 gi làm vic của nhân công. Hi lợi nhuận ti
đa mà xưởng sản xuất có thể nhận được là bao nhiêu triệu đồng?
Câu 2: Người ta cần thiết kế một thùng rác cỡ lớn hình dạng hình chóp cụt tứ giác đều
.
ABCD A B C D
′′
như
hình vẽ.
Quy định đưa ra tổng diện tích của hai đáy bằng 30 m
2
đường chéo
6mAC
=
. Thể tích lớn nhất của thùng
rác là bao nhiêu mét khối? (Làm tròn đến hàng đơn vị).
-------------- HT ---------------
- Thí sinh không được s dng tài liu;
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
ĐÁP ÁN PHN TRC NGHIM MÔN TOÁN
Câu\Mã đề 0101 0102 0103 010
4
010
5
0106 0107 0108 0109 0110
1 DCABACACDC
2 ADDBABCCBB
3 ABCBADBACC
4 ACABDBCDBA
5 BCBCDDCDBC
6 ACCABBDDDC
7 CADBDABBBC
8 CBBDBBDBBA
9 BBAADCDACA
10 AADCBCADBA
11 DADBBBBDDC
12 BCDBBAABDD
13 DDSD DDSS DSDS DSSD DSDS DDSS DSDS DDSS DSDS DDSS
14 DSSD DSSD DDSD DDSD DDSD DSSD DSDS DSSD DDSD DSSD
15 DSDS DSDD DSSD DSDD DSSD DSDD DSSD DSDD DSSD DSDD
16 DSDS DDSD DSDS DDSS DSDS DDSD DDSD DDSD DSDS DDSD
17 150 70 150 70 150 70 150 70 150 70
18 39 47 39 47 39 47 39 47 39 47
0111 0112
DB
BB
DD
AD
CA
DB
BD
CB
BB
BD
AB
DB
DDSD DSDD
DSDS DSSD
DSSD DDSS
DSDS DDSD
150 70
39 47
1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
NGH AN
K THI CHN HC SINH GII TNH LP 12
NĂM HC 2025 - 2026
NG DN CHM VÀ BIU ĐIỂM
Môn: TOÁN - BẢNG A (Phn t lun)
(Hưng dn chm gm 6 trang)
I. HƯNG DN CHUNG
1) Cán b chm thi chm đúng như đáp án, thang đim ca S Giáo dc và Đào to.
2) ng dn chm ch yếu đưc biên son theo ng "m", ch nêu nhng ý chính.
Trong quá trình chm, cn chú ý đến lí gii, lp lun ca thí sinh; nếu có câu nào, ý nào mà thí
sinh có cách tr li khác vi ng dn chm nhưng đúng, thì vn cho đim ti đa ca câu, ý
đó theo thang đim.
3) Cán b chm thi không quy tròn đim bài thi.
II. HƯNG DN CHM CHI TIẾT
Câu
Đáp án
Đim
Câu
I. 1)
(2,0
điểm)
Tìm các điểm cc tr ca hàm s
2
1
x
e
y
x
=
.
Tập xác định
( )
( )
; 1 1;D
= −∞ +∞
0,5
Ta có
( )
(
)
2
2
2
2
22
. 1.
1
1
1
11
xx
x
x
ex e
xx e
x
y
x
xx
−−
−−
= =
−−
0,5
15
0
2
yx
+
=⇔=
0,5
Bảng biến thiên của hàm số:
Vy hàm s có 1 điểm cc tiu
15
2
x
+
=
và không có điểm cực đại.
0,5
2)
(2,0
điểm)
Mt công ty chuyn phát nhanh cn vn chuyn một hàng trên quãng đường dài 200 km
bng mt xe ti. Xe chy vi vn tc không đổi
v
km/h. Mức tiêu th du ca xe tải được
mô hình hóa bởi công thức
5
()
512
v
Cv
v
= +
(lít/km). Chi phí tr cho tài xế là 150 nghìn
đồng/giờ. Giá dầu 20 nghìn đồng/lít. Hỏi xe nên chy vi vn tc bằng bao nhiêu để
tổng chi phí cho chuyến đi (bao gm tin dầu và chi phí cho tài xế) là thp nht?
Chi phí trả cho tài xế
200 30 000
150.
vv
=
(nghìn đồng)
0,25
ợng dầu tiêu th
5 1000 25
200
512 64
vv
vv

+=+


(lít)
0,25
2
Hàm tổng chi phí:
1000 25 30000 50000 125
( ) 20.
64 16
vv
Tv
v vv

= ++ = +


0,5
2
50000 125
()
16
Tv
v
=−+
.
() 0Tv
=
2
6400 80vv = ⇔=
.
0,5
Bảng biến thiên
Vy vn tốc xe nên chạy là 80 km/h.
0,5
Câu
II
1)
(2,5
điểm)
Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình thang cân,
2, 4AB BC CD AD= = = =
. Cnh
bên
26SA =
vuông góc với mặt phng
( )
ABCD
.
1) Tính khong cách gia hai đưng thng
SB
,
CD
côsin góc phng nh din
[ ]
;;B SC D
.
Gi O là trung điểm AD,
I AC BO=
. K
AH SI
. Ta có:
( ) ( )
( )
( )
( )
;; ;d SB CD d D SBO d A SBO AH= = =
1,0
Tam giác OAB đều nên
3AI =
.
Khi đó
222
1 1 1 3 26
23
AH
AH AI AS
=+ =⇒=
.
Vy
( )
26
;
3
d SB CD =
0,5
Ta có
( ) ( ) ( )
DC AC
DC SAC SCD SAC
DC SA
⇒⊥
Số đo ca góc nhị din
[ ]
;;D SC A
90°
.
0,25
K
,,AK SC AE BC AF SE⊥⊥
.
Ta có
( )
CE AE
CE SAE CE AF
CE SA
⇒⊥ ⇒⊥
( )
AF SE AF SEC AF SC⇒⊥ ⇒⊥
Li có
( )
AK SC SC AKF⊥⇒
. Do đó
AKF
là một góc phẳng của góc nhị din
[ ]
;;B SC A
.
0,25
Gi
α
là s đo ca góc nh din
[ ]
;;B SC D
. Khi đó
90AKF
α
=
.
cos sin
AF
AKF
AK
α
=−=
0,25
2 22
1 11
22AK
AK AC AS
= + ⇒=
2 22
1 1 1 26
3
AF
AF AE AS
= + ⇒=
. T đó suy ra
3
cos
3
α
=
0,25
2)
(1,0
2) Gi I giao đim ca AB và CD. Lấy điểm M cùng phía vi S so vi mt phng
(ABCD) sao cho tam giác
MID
cân ti M. Biết
8MI =
, góc giữa đường thng
MI
mt
3
điểm)
phng (ABCD) bng
60°
. Tính th tích t diện
SIMD
.
Gi H là hình chiếu ca M lên (ABCD).
Khi đó H nằm trên đường thẳng AC.
.sin 60 4 3MH MI= °=
.cos60 4HI HD MI= = °=
0,25
TH1:
HA
( )
1
. . 4 2 2 .4 16 8 2
3
SIMD ADI
V SM S= =−=
0,25
TH2: H đối xứng với A qua C.
12 6 2
SCM SAHM SAC MHC
S S SS= −− =+
0,25
2
. 16 8 2
3
MSID SCM
V CD S= = +
0,25
Câu
III.
(1,5
điểm)
Một doanh nghiệp cn xây dựng phương án phân bổ 100 thiết b cu ha lắp đặt cho hai
nhà máy A B. Giả định rằng khi cả hai nhà máy cùng xảy ra ha hon, tổng thiệt hi
(tính bằng tiền, đơn vị t đồng) sau khoảng thời gian t giờ đám cháy xảy ra hai địa điểm
lần lượt được mô hình hóa bởi công thức: nhà máy A là
3
() 2
A
Dt t=
, nhà máy B là
4
() 3
B
Dt t=
. Gi s rng thời gian để dp tắt đám cháy mỗi nhà máy tỉ l nghch vi s
thiết b cu hỏa được lắp đặt. Trong trường hp lắp đặt mi nhà máy 50 thiết b cu ha
thì thời gian dập tt là 2 gi mỗi nhà máy. Hỏi tổng thiệt hi c hai nhà máy nhỏ nht
là bao nhiêu tỉ đồng? (Làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
Gi
x
là s thiết b cu hỏa lắp tại nhà máy A
( )
0 100x<<
.
Thời gian dập tắt ti khu A và khu B lần lượt là
100
A
t
x
=
;
100
100
B
t
x
=
.
Tổng thiệt hi là
( )
34
68
4
3
100 100 2.10 3.10
23
100
100
D
x xx
x

=+=+


.
0,5
68
45
6.10 12.10
(100 )
D
xx
=−+
.
68
45
45
6.10 12.10
02000 (100 )
(100 )
D xx
xx
= =
=
.
0,25
4
Xét hàm s
(
)
45
200 (100 )fx x x= −−
,
0 100
x
<<
.
(
) (
)
34
800 5(100
0) 0 0;10xfx x x
> ∀∈= +−
()fx
là hàm đồng biến trên
(0,100)
.
( ) ( )
42 . 43 0ff
<
nên phương trình
D
nghiệm duy nht
0
x
trên
(0,100)
( )
0
42;43x
.
0,25
Bảng biến thiên
0,25
( )
42 53,50D
;
( )
43 53,57D
Vy tổng thiệt hi c hai nhà máy nhỏ nht là 53,5 t đồng.
0,25
Câu
IV.
(1,5
điểm)
Mt cuc kho sát xã hi học được tiến hành trên mt nhóm gồm 70 người. Những người
tham gia được phân loại vào 3 nhóm dựa trên mức chi tiêu hàng tháng (đơn vị: triu đng)
như bảng sau:
Nhóm
[10;20)
[20;30)
[30;40)
Tn s
1
n
2
n
3
n
Biết rng, ba s
123
,,nnn
theo th t lp thành mt cp s nhân. T phân v th nht ca
toàn b d liệu 70 người
1
23,75Q =
(triệu đồng). T 70 người đã được kho sát, chn
ngẫu nhiên một mu gồm 7 người. Hãy tính xác suất đ mức chi tiêu trung bình củ
a 7
người được chn (tính theo mc chi tiêu đi diện) đúng bằng mức chi tiêu trung bình của
70 người ban đầu.
Ta có
123
70nnn
++=
.
Do
[
)
1
1
11 2
2
70
140 8
4
20;30 20 .10 23,75
3
n
n
QQ n
n
=+ = ⇔=
Do
123
,,nnn
theo th t là cấp số nhân nên
2
13 2
.nn n=
0,25
T đó
1
3
70 5
3
n
n
+
=
(
)
2
1
11
1
1
10
. 70 5
140 8
40
33
n
nn
n
n
=
+

⇒=

=

Vi
1
40
n =
thì
2
60n =
(loi)
Vi
1
10n =
thì
23
20, 40nn
= =
Vậy, số người trong mỗi nhóm lần lượt là 10 người, 20 người, 40 người
0,25
Mức chi tiêu trung bình của 70 người là
10 15 20 25 40 35 205
70 7
x
+⋅+⋅
= =
Với phép thử chọn ngẫu nhiên mt mẫu gồm 7 người, số phần t không gian mẫu là
( )
7
70
nCΩ=
Gi
123
,,kkk
lần lượt là s người đưc chn t nhóm 1, 2, 3 trong mẫu 7 người
( )
123
,,kkk
sao cho mức chi tiêu trung bình của mu bằng
205
7
Ta có hệ phương trình
123
123
123
12 3
7
7
2
(1)
15 25 35
05
3 5 7 41 (2)
7
7
kkk
kkk
kkk
kk k
++=
++=
+
=

++
+=
0,25
5
T (1), suy ra
1 23
7
k kk=−−
. Thế vào (2) ta được:
23
23 23 23 3
13
10 2
3(7 ) 5 7 41 2 10 3 5
3
kk
kk kk kk k
kk
=
++=+=
=
Nếu
3 21
3 4; 0k kk=⇒= =
.
Nếu
3 21
4 2; 1k kk=⇒= =
.
Nếu
3 21
5 0; 2k kk=⇒= =
.
0,25
* TH1: (0; 4; 3):
43
20 40
CC
* TH2: (1; 2; 4):
124
10 20 40
CCC⋅⋅
* TH 3 (2; 0; 5):
25
10 40
CC
0,25
Suy ra
43 124 25
20 40 10 2
7
7
0 40 10
0
40
....
0, 21
CC CCC
C
CC
P
++
=
.
0,25
Câu
V.
(1,5
điểm)
An s dng 12 thanh st gn thành mt hình hp ch nht với kích thước ba cnh lần lượt
là 20cm, 30cm, 60cm. Vào lúc ánh nắng mt trời vuông góc với mặt sân, An để hình hộp đó
trong không trung. Các cạnh hình hộp được in bóng các đoạn thng trên mặt sân. Giả
s rằng các tia nắng song song với nhau và mt sân phẳng. Tìm giá trị ln nhất giá trị
nh nht ca tổng độ dài bóng tất c các cnh hình hp ch nht.
Gi s
20cm, 30cm, 60cmAB AC AD= = =
. Gi M, N, P, Q lần lượt hình chiếu ca A,
B, C, D lên mt sân
,,
αβγ
lần lượt là góc ca các đường thẳng AB, AC, AD vi mt
sân. (Quy ước: khi cạnh hình hộp song song với mặt sân thì ta coi góc bằng 0).
Khi đó
( ) ( )
4 40 2cos 3cos 6cosS MN MP MQ
αβγ
= ++ = + +
.
0,25
+ TH1: Có đúng hai góc bằng 0
Gi s
0
βγ
= =
. Khi đó
90
α
= °
222
sin sin sin 1
αβγ
++=
+ TH2: Có đúng một góc bằng 0
Gi s
0
γ
=
. Gi E, F lần lượt là giao điểm ca AB, AC vi mặt phẳng sân.
Do AEF vuông tại A nên
222
sin sin sin 1
αβγ
++=
0,25
6
+ TH3: C ba góc
,,
αβγ
đều nh hơn
90°
Gi E, F, K lần lượt giao điểm ca AB, AC, AD vi mặt phẳng sân; H là trc tâm tam
giác EFK. Khi đó ta có
222
222
2222 2 2 2
1 111
1 sin sin sin 1
AH AH AH
AH AE AF AK AE AF AK
αβγ
=++ + + = + + =
Như vậy, với mi trường hợp ta luôn có
222 2 2 2
sin sin sin 1 cos cos cos 2
αβγ α β γ
++= + + =
.
0,25
Đặt
cos ; cos ; cosx yz
αβγ
= = =
:
2 22
0,,1
2
xyz
xyz
≤≤
++=
.
Khi đó
( )
( )
(
)
22 2
2 3 13 40 13 2 6xy xy S z z+ + ⇒≤ +
Xét
(
)
2
26 13 6 , 0 1
fz z z z
= + ≤≤
( )
2
13
6
26 13
z
fz
z
=
(
)
2
62
0 6 26 13 13
7
fz z z z
= = ⇔=
(KTM)
( )
( )
0 26; 1 6 13ff= = +
2 13 3 13
max 240 40 13 ; ; 1
13 13
S xyz
= + ⇔= = =
0,25
Ta có
( )
( )
( )
2
23 6 3 6132 615 6 5x y z xy z z z z z++ ++− +−=+
min 200 1; 0S xy z= ⇔== =
.
0,5
- - - HẾT - - -
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-12

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12 NGHỆ AN NĂM HỌC 2025 - 2026
Môn thi: TOÁN – (Phần trắc nghiệm) ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm có 04 trang)
Họ tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: …………….. Mã đề thi 0101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh
chỉ chọn một phương án.    
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u = (1; 2 − ;0) và v = ( 1; − 2 − ; )
1 . Vectơ u + 3v có tọa độ là A. (2; 8; − ) 1 . B. ( 2 − ; 8 − ; 3 − ) . C. (2; 8 − ;− ) 1 . D. ( 2 − ; 8; − 3) .
Câu 2: Số tiền điện phải trả của 40 gia đình trong một tháng (đơn vị: nghìn đồng) được cho bởi bảng sau:
Tìm tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu. (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười). A. 685,7 . B. 480 . C. 567,9. D. 648,5 .
x +1 khi x < 0
Câu 3: Cho hàm số f (x) = 
. Mệnh đề nào sau đây sai? 2 x khi x ≥ 0
A. Hàm số liên tục tại điểm x = 0 .
B. lim f (x) = 0 . x 0+ →
C. lim f (x) =1. D. f (0) = 0. x 0− →
Câu 4: Trường THPT X có 32% học sinh giỏi môn Toán, 28% học sinh giỏi môn Văn và 20% học sinh học giỏi
cả hai môn Toán và Văn. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của nhà trường. Xác suất để chọn được một học sinh không
giỏi môn nào trong hai môn Toán, Văn là A. 0,6 . B. 0,3. C. 0,4 . D. 0,5.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 1, SA ⊥ ( ABCD) và SA = 3 . Gọi α là góc tạo
bởi giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) . Khi đó α thỏa mãn hệ thức nào sau đây? A. 2 cosα = . B. cos 14 α = . C. cos 14 α = . D. 2 cosα = . 4 4 8 8
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ;0 −∞ ). B. (3;+∞) . C. ( ) ;1 −∞ . D. (1;+∞).
Mã đề thi 0101 - Trang 1/ 4
Câu 7: Trong Vật lí, phương trình tổng quát của một vật dao động điều hòa cho bởi công thức x(t) = Acos(ωt +ϕ),
trong đó t là thời gian (giây), x(t) là li độ (cm) của vật tại thời điểm t , A là biên độ dao động ( A > 0 ) và ϕ  π ∈[ π
− ;π ] là pha ban đầu của dao động. Xét hai dao động điều hòa có phương trình: x t 6cos2πt  = + , 1 ( ) 6     π x t 6cos2πt  = −
. Dao động tổng hợp x(t) = x t + x t có biên độ là bao nhiêu cm? 1 ( ) 2 ( ) 2 ( ) 3    A. 3 2 . B. 6 . C. 6 2 . D. 12.
Câu 8: Sự lây lan của một loại virus ở một địa phương có thể được mô hình hóa bằng hàm số 3 2 N(t) = t
− +12t , 0 ≤ t ≤12 , trong đó N là số người nhiễm bệnh (tính bằng trăm người) và t là thời gian (tính
bằng tuần). Đạo hàm N (′t) biểu thị tốc độ lây lan của virus (còn gọi là tốc độ truyền bệnh). Hỏi virus sẽ lây lan
nhanh nhất vào tuần thứ bao nhiêu? A. Tuần thứ 5. B. Tuần thứ 6. C. Tuần thứ 4. D. Tuần thứ 8.
Câu 9: Cho hàm số y = 3ln x x . Biết giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [1;4] là a + lnb (a;b∈). Giá trị của
biểu thức a + b A. 0. B. 24. C. 27. D. 6.
Câu 10: Cho hình hộp ABC . D A B C D CC
1 1 1 1 . Gọi M là trung điểm của
1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
   
    A. 1
A M = AB + AD AA 1
A M = AB AD + AA 1 1 . B. . 2 1 1 2
   
    C. 1
A M = AB AD AA 1
A M = AB + AD + AA 1 1 . D. . 2 1 1 2
Câu 11: Cho khối hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có đáy AB = 3, AD = 4 . Biết đường thẳng AC′ tạo với mặt
phẳng ( ABCD) góc 45°.Thể tích khối hộp đã cho bằng A. 30. B. 20 3 . C. 60 3 . D. 60 . Câu 12: 1 3
Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u = 6 ; công bội q = . Hỏi là số hạng thứ mấy? n ) 1 2 256 A. 7 . B. 10. C. 8 . D. 9.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:
Một cửa hàng ghi lại dữ liệu của 32 khách hàng trong một giờ cao điểm, bao gồm số tiền mua hàng và
phương thức thanh toán. Quản lý cửa hàng tổng hợp dữ liệu vào bảng tần số như sau:
a) Số tiền mua hàng trung bình của nhóm khách hàng chuyển khoản bằng số tiền mua hàng trung bình của nhóm
khách hàng trả tiền mặt.
b) Số trung vị của nhóm khách hàng chuyển khoản bé hơn số trung vị của nhóm khách hàng trả tiền mặt.
c) Quản lý siêu thị cần chọn ngẫu nhiên 3 khách hàng để phỏng vấn. Số cách chọn được 3 người mua hàng dưới
60 nghìn đồng là 126 cách.
Mã đề thi 0101 - Trang 2/ 4
d) Chọn ngẫu nhiên 4 khách hàng từ 32 khách hàng. Xác suất để trong 4 người được chọn có đúng 2 người trả
tiền mặt và đúng 3 người mua hàng với giá dưới 60 nghìn đồng là 81 . 3596
Câu 2: Phần trong của một bể nước có hình dạng khối chóp tứ giác đều S.ABCD như hình vẽ (mặt trên của bể là
hình vuông ABCD). Biết AB = 8m, SA = 4 6 m .
a) Chiều cao của khối chóp S.ABCD bằng 8m.
b) Thể tích chứa nước của bể là 3 512m .
c) Người ta cần phủ một lớp sơn chống thấm bốn bề mặt xung quanh của phần trong bể nước. Chi phí sơn chống
thấm là 250 nghìn đồng/m2. Tổng chi phí để sơn là 15 triệu đồng.
d) Ban đầu bể không chứa nước, người ta bơm nước vào bể với lưu lượng nước không đổi là 350 lít/phút. Xét
thời gian tính từ lúc bắt đầu bơm nước. Khi đó, tốc độ dâng lên của mực nước trong bể tại thời điểm 6 phút 40 giây
gấp 9 lần tại thời điểm 3 giờ.
Câu 3: Cho hàm số f (x) x −1 =
có tập xác định là D . x + 2 a) f ( ) 1 2 = . 4 b) f (x) 3 − ′ = x ∀ ∈ D . (x + 2)2
c) Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) trên [2; ] 3 bằng 13 . 20
d) Với mọi x , x D x < x f x < f x 1 2 thỏa mãn 1 2 luôn có ( 1) ( 2) .
Câu 4: Một chất điểm chuyển động trên trục Ox , chiều dương của chuyển động là chiều dương của trục Ox (đơn
vị trên trục là mét). Giả sử tại thời điểm t (giây), tọa độ của chất điểm trên trục Ox được tính theo công thức 3 2
x(t) = t − 6t + 9t với t ≥ 0 .
a) Tại thời điểm t giây, vận tốc của chất điểm được tính theo công thức v(t) 2
= 3t −12t + 9 (m/s).
b) Vận tốc của chất điểm giảm trong khoảng thời gian từ giây thứ nhất đến giây thứ ba.
c) Sau 4 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động, chất điểm cách điểm xuất phát 4m.
d) Quãng đường chất điểm chuyển động trong 2 giây đầu tiên là 2m.
Mã đề thi 0101 - Trang 3/ 4
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1:
Người ta cần thiết kế một thùng rác cỡ lớn có hình dạng hình chóp cụt tứ giác đều ABC . D AB CD ′ ′ như hình vẽ.
Quy định đưa ra là tổng diện tích của hai đáy bằng 60 m2 và đường chéo AC′ = 9m . Thể tích lớn nhất của thùng
rác là bao nhiêu mét khối? (Làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 2: Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm I và II. Một hộp sản phẩm loại I cần 2 kg nguyên liệu, 30 giờ làm
việc và lợi nhuận đem lại là 4 triệu đồng. Một hộp sản phẩm loại II cần 6 kg nguyên liệu, 15 giờ làm việc và lợi
nhuận đem lại là 3 triệu đồng. Xưởng có 48 kg nguyên liệu và 255 giờ làm việc của nhân công. Hỏi lợi nhuận tối
đa mà xưởng sản xuất có thể nhận được là bao nhiêu triệu đồng?
-------------- HẾT ---------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Mã đề thi 0101 - Trang 4/ 4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12 NGHỆ AN NĂM HỌC 2025 - 2026
Môn thi: TOÁN – (Phần trắc nghiệm) ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm có 04 trang)
Họ tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: …………….. Mã đề thi 0102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh
chỉ chọn một phương án.
Câu 1:
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. ( ; −∞ 2 − ) . C. (2;+∞) . D. ( 1; − 2) .
Câu 2: Trong Vật lí, phương trình tổng quát của một vật dao động điều hòa cho bởi công thức x(t) = Acos(ωt +ϕ),
trong đó t là thời điểm (giây), x(t) là li độ (cm) của vật tại thời điểm t , A là biên độ dao động ( A > 0 ) và ϕ  π ∈[ π
− ;π ] là pha ban đầu của dao động. Xét hai dao động điều hòa có phương trình: x t 6cos2πt  = + , 1 ( ) 2     π x t 6cos2πt  = −
. Dao động tổng hợp x(t) = x t + x t 1 ( )
2 ( ) có biên độ là bao nhiêu cm? 2 ( ) 6    A. 12. B. 6 2 . C. 3 2 . D. 6 .
Câu 3: Sự lây lan của một loại virus ở một địa phương có thể được mô hình hóa bằng hàm số 3 2 N(t) = t
− +15t , 0 ≤ t ≤15, trong đó N là số người nhiễm bệnh (tính bằng trăm người) và t là thời gian (tính theo
tuần). Đạo hàm N (′t) biểu thị tốc độ lây lan của virus (còn gọi là tốc độ truyền bệnh). Hỏi virus sẽ lây lan nhanh
nhất vào tuần thứ bao nhiêu? A. Tuần thứ 6. B. Tuần thứ 5. C. Tuần thứ 10. D. Tuần thứ 4.
Câu 4: Số tiền điện phải trả của 40 gia đình trong một tháng (đơn vị: nghìn đồng) được cho bởi bảng sau:
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là A. 567,9. B. 685,7 . C. 480 . D. 648,5.
Mã đề thi 0102 - Trang 1/ 4
Câu 5: Cho hình hộp ABC .
D A B C D . Gọi M là trung điểm của CC . Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 1 1 1 1
   
    A. 1
AM = AB + AD AA . B. 1
AM = AB AD AA . 1 2 1 2
   
    C. 1
AM = AB + AD + AA . D. 1
AM = AB AD + AA . 1 2 1 2
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 1, SA ⊥ ( ABCD) và SA = 2 . Gọi α là góc tạo
bởi giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) . Khi đó α thỏa mãn hệ thức nào sau đây? A. 6 cosα = . B. cos 6 α = . C. 30 cosα = . D. cos 30 α = . 8 6 6 8
Câu 7: Cho khối hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có đáy AB = 3, AD = 4 . Biết đường thẳng AC′ tạo với mặt
phẳng ( ABCD) góc 60°. Thể tích khối hộp đã cho bằng A. 60 3 . B. 20 3 . C. 30. D. 60 .
Câu 8: Cho hàm số y = 2ln x x . Biết giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [1;4] là a + lnb ( ;
a b∈) . Giá trị của
biểu thức a + b A. 4. B. 2. C. 0. D. 3.    
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u = (1; 2 − ;0) và v = ( 1; − 2 − ; )
1 . Vectơ 3u + v có tọa độ là A. ( 2 − ; 8 − ; 3 − ) . B. (2; 8; − ) 1 . C. (2; 8 − ;− ) 1 . D. ( 2 − ; 8; − 3) .
Câu 10: Trường THPT Y có 42% học sinh giỏi môn Toán, 38% học sinh giỏi môn Văn và 20% học sinh học giỏi
cả hai môn Toán và Văn. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của nhà trường. Xác suất để chọn được một học sinh không
giỏi môn nào trong hai môn Toán, Văn là A. 0,4 . B. 0,5. C. 0,6 . D. 0,3.
Câu 11: Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u = 6 là số hạng thứ mấy? n ) q = . Hỏi 3 1 ; công bội 1 2 128 A. 9. B. 7 . C. 10. D. 8 .
x +1 khi x < 0
Câu 12: Cho hàm số f (x) = 
. Mệnh đề nào sau đây sai? 3 x khi x ≥ 0
A. lim f (x) =1. B. f (0) = 0. x 0− →
C. Hàm số liên tục tại điểm x = 0 .
D. lim f (x) = 0 . x 0+ →
Mã đề thi 0102 - Trang 2/ 4
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số f (x) x +1 =
có tập xác định là D . x − 2 a) f (− ) 1 2 = . 4 b) f (x) 3 − ′ = x ∀ ∈ D . (x − 2)2
c) Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) trên [3;4] bằng 13 . 20
d) Với mọi x , x D thỏa mãn x < x luôn có f (x > f x . 1 ) ( 2) 1 2 1 2
Câu 2: Phần trong của một bể nước có hình dạng khối chóp tứ giác đều S.ABCD như hình vẽ (mặt trên của bể là
hình vuông ABCD). Biết AB = 4m, SA = 2 6 m .
a) Chiều cao của khối chóp S.ABCD bằng 4 m.
b) Thể tích chứa nước của bể là 3 64m .
c) Người ta cần phủ một lớp sơn chống thấm bốn bề mặt xung quanh của phần trong bể nước. Chi phí sơn chống
thấm là 250 nghìn đồng/m2. Tổng chi phí để sơn là 7 triệu đồng.
d) Ban đầu bể không chứa nước, người ta bơm nước vào bể với lưu lượng nước không đổi là 50 lít/phút. Xét thời
gian tính từ lúc bắt đầu bơm nước. Khi đó, tốc độ dâng lên của mực nước trong bể tại thời điểm 6 phút 40 giây gấp
9 lần tại thời điểm 3 giờ.
Câu 3: Một chất điểm chuyển động trên trục Ox , chiều dương của chuyển động là chiều dương của trục Ox (đơn
vị trên trục là mét). Giả sử tại thời điểm t (giây), tọa độ của chất điểm trên trục Ox được tính theo công thức 3 2
x(t) = 2t −12t +18t với t ≥ 0 .
a) Tại thời điểm t giây, vận tốc của chất điểm được tính theo công thức v(t) 2
= 6t − 24t +18 (m/s).
b) Vận tốc của chất điểm giảm trong khoảng thời gian từ giây thứ nhất đến giây thứ ba.
c) Sau 4 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động, chất điểm cách điểm xuất phát 8m.
d) Quãng đường chất điểm chuyển động trong 2 giây đầu tiên là 12m.
Câu 4: Một cửa hàng ghi lại dữ liệu của 64 khách hàng trong một giờ cao điểm, bao gồm số tiền mua hàng và
phương thức thanh toán. Quản lý cửa hàng tổng hợp dữ liệu vào bảng tần số hai chiều như sau:
a) Số tiền mua hàng trung bình của nhóm khách hàng chuyển khoản bằng số tiền mua hàng trung bình của nhóm
khách hàng trả tiền mặt.
b) Số trung vị của nhóm khách hàng chuyển khoản bé hơn số trung vị của nhóm khách hàng trả tiền mặt.
c) Quản lý siêu thị cần chọn ngẫu nhiên 3 khách hàng để phỏng vấn. Số cách chọn được 3 người mua hàng dưới
60 nghìn đồng là 826 cách.
d) Chọn ngẫu nhiên 4 khách hàng từ 64 khách hàng. Xác suất để trong 4 người được chọn có đúng 2 người trả
tiền mặt và đúng 3 người mua hàng với giá dưới 60 nghìn đồng là 925 . 39711
Mã đề thi 0102 - Trang 3/ 4
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1:
Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm I và II. Một hộp sản phẩm loại I cần 3 kg nguyên liệu, 16 giờ làm
việc và lợi nhuận đem lại là 6 triệu đồng. Một hộp sản phẩm loại II cần 9 kg nguyên liệu, 8 giờ làm việc và lợi
nhuận đem lại là 4 triệu đồng. Xưởng có 96 kg nguyên liệu và 168 giờ làm việc của nhân công. Hỏi lợi nhuận tối
đa mà xưởng sản xuất có thể nhận được là bao nhiêu triệu đồng?
Câu 2: Người ta cần thiết kế một thùng rác cỡ lớn có hình dạng hình chóp cụt tứ giác đều ABC . D AB CD ′ ′ như hình vẽ.
Quy định đưa ra là tổng diện tích của hai đáy bằng 30 m2 và đường chéo AC′ = 6m . Thể tích lớn nhất của thùng
rác là bao nhiêu mét khối? (Làm tròn đến hàng đơn vị).
-------------- HẾT ---------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Mã đề thi 0102 - Trang 4/ 4
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN Câu\Mã đề 0101 0102 0103 0104 0105 0106 0107 0108 0109 0110 1 D C A B A C A C D C 2 A D D B A B C C B B 3 A B C B A D B A C C 4 A C A B D B C D B A 5 B C B C D D C D B C 6 A C C A B B D D D C 7 C A D B D A B B B C 8 C B B D B B D B B A 9 B B A A D C D A C A 10 A A D C B C A D B A 11 D A D B B B B D D C 12 B C D B B A A B D D 13 DDSD DDSS DSDS DSSD DSDS DDSS DSDS DDSS DSDS DDSS 14 DSSD DSSD DDSD DDSD DDSD DSSD DSDS DSSD DDSD DSSD 15 DSDS DSDD DSSD DSDD DSSD DSDD DSSD DSDD DSSD DSDD 16 DSDS DDSD DSDS DDSS DSDS DDSD DDSD DDSD DSDS DDSD 17 150 70 150 70 150 70 150 70 150 70 18 39 47 39 47 39 47 39 47 39 47 0111 0112 D B B B D D A D C A D B B D C B B B B D A B D B DDSD DSDD DSDS DSSD DSSD DDSS DSDS DDSD 150 70 39 47
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12 NGHỆ AN NĂM HỌC 2025 - 2026
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn: TOÁN - BẢNG A (Phần tự luận)
(Hướng dẫn chấm gồm 6 trang)
I. HƯỚNG DẪN CHUNG
1) Cán bộ chấm thi chấm đúng như đáp án, thang điểm của Sở Giáo dục và Đào tạo.
2) Hướng dẫn chấm chủ yếu được biên soạn theo hướng "mở", chỉ nêu những ý chính.
Trong quá trình chấm, cần chú ý đến lí giải, lập luận của thí sinh; nếu có câu nào, ý nào mà thí
sinh có cách trả lời khác với hướng dẫn chấm nhưng đúng, thì vẫn cho điểm tối đa của câu, ý đó theo thang điểm.
3) Cán bộ chấm thi không quy tròn điểm bài thi.
II. HƯỚNG DẪN CHẤM CHI TIẾT Câu Đáp án Điểm Câu x e
I. 1) Tìm các điểm cực trị của hàm số y = . 2 (2,0 x −1
điểm) Tập xác định D = ( ; −∞ − ) 1 ∪(1;+∞) 0,5 x 2 . −1 x − . x e x e x 1 ( 2 2 x x − − )1 xe Ta có y′ = = 0,5 2 x −1 ( 2x − ) 2 1 x −1 1 5 y 0 x + ′ = ⇔ = 0,5 2
Bảng biến thiên của hàm số: 0,5
Vậy hàm số có 1 điểm cực tiểu 1 5 x + =
và không có điểm cực đại. 2 2)
Một công ty chuyển phát nhanh cần vận chuyển một lô hàng trên quãng đường dài 200 km
(2,0 bằng một xe tải. Xe chạy với vận tốc không đổi v km/h. Mức tiêu thụ dầu của xe tải được điểm) 5
mô hình hóa bởi công thức ( ) v C v = +
(lít/km). Chi phí trả cho tài xế là 150 nghìn v 512
đồng/giờ. Giá dầu là 20 nghìn đồng/lít. Hỏi xe nên chạy với vận tốc bằng bao nhiêu để
tổng chi phí cho chuyến đi (bao gồm tiền dầu và chi phí cho tài xế) là thấp nhất?
Chi phí trả cho tài xế là 200 30000 150. = (nghìn đồng) 0,25 v v
Lượng dầu tiêu thụ là  5 v  1000 25 200 v + = +  (lít) 0,25 v 512    v 64 1 Hàm tổng chi phí:
1000 25v  30000 50000 125 ( ) = 20. v T v + + = +  0,5 v 64    v v 16 50000 125 T (′v) = − + . 2 v 16 0,5 T (′v) = 0 2
v = 6400 ⇔ v = 80 . Bảng biến thiên 0,5
Vậy vận tốc xe nên chạy là 80 km/h.
Câu Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang cân, AB = BC = CD = 2, AD = 4 . Cạnh II 1)
bên SA = 2 6 và vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) .
(2,5 1) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB , CD và côsin góc phẳng nhị diện [ ;
B SC; D]. điểm)
Gọi O là trung điểm AD, I = AC BO . Kẻ
AH SI . Ta có: 1,0 d (S ; B CD) = d ( ;
D (SBO)) = d ( ;
A (SBO)) = AH
Tam giác OAB đều nên AI = 3 . Khi đó 1 1 1 3 2 6 = + = ⇒ AH = . 2 2 2 AH AI AS 2 3 0,5
Vậy d (SB CD) 2 6 ; = 3 Ta có DC AC
DC ⊥ (SAC) ⇒ (SCD) ⊥ (SAC) DC SA 0,25
⇒ Số đo của góc nhị diện [ ;
D SC; A] là 90° .
Kẻ AK SC, AE BC, AF SE . CE AE Ta có 
CE ⊥ (SAE) ⇒ CE AF CE SA
AF SE AF ⊥ (SEC) ⇒ AF SC 0,25
Lại có AK SC SC ⊥ ( AKF ) . Do đó  AKF
là một góc phẳng của góc nhị diện [ ; B SC; A].
Gọi α là số đo của góc nhị diện [ ;
B SC; D]. Khi đó α =  AKF + 90° . 0,25 α = −  cos sin AF AKF = − AK 1 1 1 = + ⇒ AK = 2 2 2 2 2 AK AC AS 0,25 1 1 1 2 6 = + ⇒ AF = . Từ đó suy ra 3 cosα = − 2 2 2 AF AE AS 3 3 2)
2) Gọi I là giao điểm của AB và CD. Lấy điểm M cùng phía với S so với mặt phẳng
(1,0 (ABCD) sao cho tam giác MID cân tại M. Biết MI = 8 , góc giữa đường thẳng MI và mặt 2
điểm) phẳng (ABCD) bằng 60°. Tính thể tích tứ diện SIMD .
Gọi H là hình chiếu của M lên (ABCD).
Khi đó H nằm trên đường thẳng AC.
MH = MI.sin 60° = 4 3 0,25
HI = HD = MI.cos60° = 4 TH1: H A 1 V = SM S = − = − SIMD . . ADI (4 2 2).4 16 8 2 3 0,25
TH2: H đối xứng với A qua C. 0,25 S = SSS = + SCM SAHM SAC MHC 12 6 2 2 V = CD S = + MSID . SCM 16 8 2 0,25 3
Câu Một doanh nghiệp cần xây dựng phương án phân bổ 100 thiết bị cứu hỏa lắp đặt cho hai III.
nhà máy A và B. Giả định rằng khi cả hai nhà máy cùng xảy ra hỏa hoạn, tổng thiệt hại
(1,5 (tính bằng tiền, đơn vị tỉ đồng) sau khoảng thời gian t giờ đám cháy xảy ra ở hai địa điểm
điểm) lần lượt được mô hình hóa bởi công thức: ở nhà máy A là 3
D t = t , ở nhà máy B là A ( ) 2 4
D t = t . Giả sử rằng thời gian để dập tắt đám cháy ở mỗi nhà máy tỉ lệ nghịch với số B ( ) 3
thiết bị cứu hỏa được lắp đặt. Trong trường hợp lắp đặt mỗi nhà máy 50 thiết bị cứu hỏa
thì thời gian dập tắt là 2 giờ ở mỗi nhà máy. Hỏi tổng thiệt hại ở cả hai nhà máy nhỏ nhất
là bao nhiêu tỉ đồng? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Gọi x là số thiết bị cứu hỏa lắp tại nhà máy A (0 < x <100).
Thời gian dập tắt tại khu A và khu B lần lượt là 100 t = ; 100 t = . A x B 100 − x 0,5 3 4 6 8 Tổng thiệt hại là 100   100  2.10 3.10 D = 2 + 3 = +     . 3  x  100 − x x (100− x)4 6 8 6.10 12.10 D′ = − + . 4 5 x (100 − x) 0,25 6 8 6.10 12.10 4 5 D′ = 0 ⇔ =
⇒ 200x − (100 − x) = 0 . 4 5 x (100 − x) 3
Xét hàm số f (x) 4 5
= 200x − (100 − x) , 0 < x <100 . f ′(x) 3 4
= 800x + 5(100 − x) > 0 x ∀ ∈(0;1 0 0 )
f (x) là hàm đồng biến trên (0,100) . 0,25
f (42). f (43) < 0 nên phương trình D′ có nghiệm duy nhất x trên 0 (0,100) và x ∈ 42;43 . 0 ( ) Bảng biến thiên 0,25
D(42) ≈ 53,50 ; D(43) ≈ 53,57 0,25
Vậy tổng thiệt hại ở cả hai nhà máy nhỏ nhất là 53,5 tỉ đồng.
Câu Một cuộc khảo sát xã hội học được tiến hành trên một nhóm gồm 70 người. Những người IV.
tham gia được phân loại vào 3 nhóm dựa trên mức chi tiêu hàng tháng (đơn vị: triệu đồng) (1,5 như bảng sau: điểm) Nhóm [10;20) [20;30) [30;40) Tần số n n n 1 2 3
Biết rằng, ba số n ,n ,n theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Tứ phân vị thứ nhất của 1 2 3
toàn bộ dữ liệu 70 người là Q = 23,75 (triệu đồng). Từ 70 người đã được khảo sát, chọn 1
ngẫu nhiên một mẫu gồm 7 người. Hãy tính xác suất để mức chi tiêu trung bình của 7
người được chọn (tính theo mức chi tiêu đại diện) đúng bằng mức chi tiêu trung bình của
70 người ban đầu.
Ta có n + n + n = 70 . 1 2 3 70 −n Do − Q ∈[20;30) 1 4 140 8n1 ⇒ Q = 20 + .10 = 23,75 ⇔ n = 0,25 1 1 2 n 3 2
Do n ,n ,n theo thứ tự là cấp số nhân nên 2 n . = 1 2 3 n n 1 3 2 + n . 70 + 5n 140 − 8n  n = 10 1 ( 1 ) 2 Từ đó 70 5n1 n = 1 1 3 ⇒ = ⇒ 3 3   3    n = 40 1
Với n = 40 thì n = 60 − (loại) 0,25 1 2
Với n =10 thì n = 20,n = 40 1 2 3
Vậy, số người trong mỗi nhóm lần lượt là 10 người, 20 người, 40 người
Mức chi tiêu trung bình của 70 người là 10 15 20 25 40 35 205 x ⋅ + ⋅ + ⋅ = = 70 7
Với phép thử chọn ngẫu nhiên một mẫu gồm 7 người, số phần tử không gian mẫu là n(Ω) 7 = C 70
Gọi k ,k ,k lần lượt là số người được chọn từ nhóm 1, 2, 3 trong mẫu 7 người 1 2 3 0,25
(k ,k ,k ∈ sao cho mức chi tiêu trung bình của mẫu bằng 205 1 2 3 ) 7
k + k + k = 7 1 2 3 
k + k + k = 7 (1) Ta có hệ phương trình 1 2 3 15
k + 25k + 35k 205 ⇔  1 2 3 = 3 
k + 5k + 7k = 41 (2) 1 2 3  7 7 4
Từ (1), suy ra k = 7 − k k . Thế vào (2) ta được: 1 2 3 k =10 − 2k 2 3
3(7 − k k ) + 5k + 7k = 41⇒ k + 2k =10 ⇒  ⇒ 3 ≤ k ≤ 5 2 3 2 3 2 3 3 k = k −  3 1 3 0,25
Nếu k = 3 ⇒ k = 4;k = 0 . 3 2 1
Nếu k = 4 ⇒ k = 2;k =1. 3 2 1
Nếu k = 5 ⇒ k = 0;k = 2 . 3 2 1 * TH1: (0; 4; 3): Có 4 3 C C 20 40 * TH2: (1; 2; 4): Có 1 2 4
C C C 10 20 40 0,25 * TH 3 (2; 0; 5): Có 2 5 C C 10 40 4 3 1 2 4 2 5
C .C + C .C .C + C .C Suy ra 20 40 10 20 40 10 40 P = ≈ 0,21. 7 0,25 C70
Câu An sử dụng 12 thanh sắt gắn thành một hình hộp chữ nhật với kích thước ba cạnh lần lượt V.
là 20cm, 30cm, 60cm. Vào lúc ánh nắng mặt trời vuông góc với mặt sân, An để hình hộp đó
(1,5 trong không trung. Các cạnh hình hộp được in bóng là các đoạn thẳng trên mặt sân. Giả
điểm) sử rằng các tia nắng song song với nhau và mặt sân phẳng. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của tổng độ dài bóng tất cả các cạnh hình hộp chữ nhật.
Giả sử AB = 20cm, AC = 30cm, AD = 60cm. Gọi M, N, P, Q lần lượt là hình chiếu của A,
B, C, D
lên mặt sân và α, β, γ lần lượt là góc của các đường thẳng AB, AC, AD với mặt
sân. (Quy ước: khi cạnh hình hộp song song với mặt sân thì ta coi góc bằng 0). 0,25
Khi đó S = 4(MN + MP + MQ) = 40(2cosα + 3cos β + 6cosγ ) .
+ TH1: Có đúng hai góc bằng 0
Giả sử β = γ = 0 . Khi đó α = 90° 2 2 2
⇒ sin α + sin β + sin γ =1
+ TH2: Có đúng một góc bằng 0
Giả sử γ = 0 . Gọi E, F lần lượt là giao điểm của AB, AC với mặt phẳng sân. 0,25
Do AEF vuông tại A nên 2 2 2 sin α + sin β + sin γ =1 5
+ TH3: Cả ba góc α, β, γ đều nhỏ hơn 90°
Gọi E, F, K lần lượt là giao điểm của AB, AC, AD với mặt phẳng sân; H là trực tâm tam
giác EFK. Khi đó ta có 2 2 2 1 1 1 1 AH AH AH 2 2 2 = + + ⇒ + +
=1⇒ sin α + sin β + sin γ =1 2 2 2 2 2 2 2 AH AE AF AK AE AF AK 0,25
Như vậy, với mọi trường hợp ta luôn có 2 2 2 2 2 2
sin α + sin β + sin γ =1⇒ cos α + cos β + cos γ = 2.
0 ≤ x, y, z ≤1 Đặt cosα = ;
x cos β = y; cosγ = z :  . 2 2 2
x + y + z = 2
Khi đó x + y ≤ ( 2 2
x + y ) ⇒ S ≤ ( ( 2 2 3 13
40 13 2 − z ) + 6z) Xét f (z) 2
= 26 −13z + 6z, 0 ≤ z ≤1 0,25 ′( ) 13 = 6 z f z − 2 26 −13z f ′(z) 2 6 2
= 0 ⇔ 6 26 −13z =13z z = (KTM) 7
f (0) = 26; f ( ) 1 = 6 + 13 ⇒ 2 13 3 13
max S = 240 + 40 13 ⇔ x = ; y = ; z =1 13 13
Ta có x + y + z ≥ (x + y) + z − ≥ ( 2 2 3 6 3
6 1 3 2 − z ) + 6z −1= 5+ z(6 − z) ≥ 5 0,5
min S = 200 ⇔ x = y =1; z = 0 . - - - HẾT - - - 6
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-12
Document Outline

  • Made 0101
  • Made 0102
  • Đáp án trắc nghiệm
  • DA hsg 12 toan 2025 bang A_Tự luận
  • HSG 12