UBND TỈNH HÒA BÌNH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
_______________________
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT
NĂM HỌC 2024-2025
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 06 câu, 01 trang)
Môn: TOÁN Bảng A
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 15/12/2024
___________________________________________________________________________________________________________
Câu 1 (4,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
22
cos 4 sin cos
6
x xx
π

−+ =


. b)
( )
( )
3
31
3
3log 1 log 5 3
xx
−− =
.
Câu 2 (4,0 điểm). Cho hình lăng trụ
.' ' '
ABC A B C
độ dài cạnh bên bằng
3a
, tam giác
ABC
vuông cân tại
và cạnh
2
BC a
=
. Hình chiếu vuông góc của đỉnh
'
A
trên mặt phẳng
( )
ABC
là trung điểm
H
của cạnh
BC
.
a) Tính thể tích khối lăng trụ
.' ' 'ABC A B C
.
b) Tính khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
( )
''AA C C
.
c) Gọi
là số đo góc nhị diện
[ ]
, ',C AA B
. Tính
cos
α
.
Câu 3 (4,0 điểm).
a) Hằng ngày mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu
h
(tính
bằng mét) của mực nước trong kênh tại thời điểm
t
(tính bằng giờ,
0 24
t≤<
) trong ngày
được xác định bởi công thức
( )
2cos 5
12 3
t
ht
ππ

= ++


. Hãy xác định khoảng thời gian trong
ngày mà mức nước trong kênh tăng dần.
b) Một lớp học có 35 học sinh. Các học sinh tham gia vào tổng cộng
n
câu lạc bộ.
Chứng minh rằng nếu mỗi câu lạc bộ ít nhất
15
học sinh tham gia hai học sinh bất kỳ
tham gia chung nhiều nhất một câu lạc bộ thì
5n
.
Câu 4 (3,0 điểm). Cho dãy số
( )
n
x
xác định bởi:
(
)
2
11
1
3; 2 4 , *
2
nn n
xx x x n
+
= = + + ∀∈
.
a) Chứng minh rằng
lim
n
n
x
+∞
= +∞
.
b) Tính
( )
2
1
1
lim
2
n
n
i
i
x
+∞
=
.
Câu 5 (2,0 điểm). Cho
,
xy
các số thực dương thoả mãn
(
)
22
22x y xy x y xy+ =++
. Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
50P x y xy=++
.
Câu 6 (3,0 điểm). Xét hàm số
:f 
thoả mãn
( )
( )
( ) ( ) ( )
2 2 ,,f x fy x y fx fy xy+ = ++ +
.
a) Chứng minh rằng hàm số
( )
fx
là đơn ánh.
b) Tìm tất cả các hàm số
( )
fx
.
------------------------HẾT-------------------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, Giám thị không giải thích gì thêm)
Họ tên thí sinh:…..……………………………………………………………...............
Số báo danh: …..………………………
Phòng thi: …..………………………….
UBND TỈNH HÒA BÌNH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
_______________________
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT
NĂM HỌC 2024-2025
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn chấm gồm 06 câu, 05 trang)
Môn: TOÁN Bảng A
Thời gian: 180 phút
Ngày thi: 15/12/2024
________________________________________________________________________________________________________
Câu Hướng dẫn chấm
Thang
điểm
Câu 1
(4,0 đ)
a) Ta có
( )
22
cos 4 sin cos cos 4 cos 2
66
x xx x x
ππ
 
−+ = =
 
 
1,0
( )
( )
4 22
6
12
,,
4 22
36 3
6
x xk
xk
kk
k
x
x xk
π
π
π
π
ππ
π
π
−= +
= +
∈⇔
= +
−=−+

.
Vậy phương trình có hai nghiệm
( )
;
12 36 3
k
x kx k
π ππ
π
=+=+∈
.
1,0
b) ĐKXĐ:
10 1
5
50 5
xx
x
xx
−> >

⇔>

−> >

0,5
Ta có
( )( ) ( )
( )
3
log 151 153xx xx−−=−−=

0,5
2
37
6 20
37
x
xx
x
= +
+=⇔
=
.
0,5
Kết hợp điều kiện xác định ta thu được
37
x = +
.
0,5
Câu 2
(4,0 đ)
a) Gọi
H
là trung điểm của
BC
.
Khi đó
1
2
AH BC a= =
22
'' 2A H A A AH a= −=
.
0,5
2
1
.
2
ABC
S AH BC a
= =
.
0,5
Vậy
23
.'' '
' . 2. 2
ABC A B C ABC
V AHS a a a
= = =
(đvtt).
0,5
b) Do H là trung điểm của BC nên
( )
( )
( )
( )
, '' 2. , ''d B AA C C d H AA C C=
.
Dựng
HE
là khoảng cách từ
H
đến mặt phẳng
( )
''AA C C
.
Vậy
(
)
(
)
(
)
( )
, '' 2. , '' 2
d B AA C C d H AA C C HE
= =
.
0,5
Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
2
BC a=
nên tìm được
2AB AC a= =
.
Do
HD
là đường trung bình của tam giác
ABC
nên
12
22
a
HD AB= =
.
0,5
Từ
222
111
'
HE HD HA
=+⇒
10
5
a
HE =
.
Suy ra
( )
( )
2 10
, ''
5
d B AA C C a=
.
0,5
c) Do tam giác
ABC
vuông cân tại
A
nên
AH BC
, lại
'A H BC
, suy ra
( )
'A HA BC
,
H
trung điểm của
BC
nên
( )
'A HA
mặt phẳng trung trực
của
BC
Kẻ
( )
''
BF AA F AA⊥∈
, khi đó
'CF AA
.
Do đó góc nhị diện
[ ]
, ',
C AA B
có số đo bằng số đo
BFC
.
0,5
Trong tam giác
'A AH
vuông tại
H
tính được
6
3
a
HF =
.
Trong tam giác
FHB
tính được
15
3
a
FB
=
.
Do
( )
'A HA
là mặt phẳng trung trực của
BC
nên
15
3
a
FC FB= =
.
Trong tam giác
BFC
tính được
222
1
cos
2. 5
FB FC BC
BFC
FB FC
+−
= =
.
0,5
Câu 3
(4,0 đ)
a) Ta có
(
)
' sin 0
6 12 3
t
ht
π ππ

= +=


( )
4 12 ,
12 3
t
k t kk
ππ
π
+ = =−+
.
0,5
Theo giả thiết
0 24 0 4 12 24tk < ≤− + <
17
33
k≤<
.
Do
k
nên
1; 2k
=
.
Với
18kt=⇒=
2 20kt= ⇒=
.
0,5
Ta có bảng biến thiên
0,5
Từ bảng biến thiên ta xác định được khoảng thời gian trong ngày mà mực nước trong
kênh tăng dần là t
8
giđến
20
giờ.
0,5
b) Ta đi đếm các bộ (a, b, T) (trong đó a, b là hai học sinh cùng tham gia câu lạc bộ T,
không kể đến thứ tự của a, b) theo hai cách
+
n
cách chọn T, trong mỗi câu lạc bộ ít nhất 7 học sinh tham gia nên ít
nhất
2
15
C
cách chọn ra hai thành viên a, b. Do đó số bộ (a, b, T)
2
15
. 105nC n=
cách.
1,0
+ Số cách chọn ra hai học sinh
( )
,ab
bất k
2
35
C
, do hai học sinh bất kỳ tham gia
chung nhiều nhất một câu lạc bộ, do đó với hai học sinh
( )
,ab
số cách chọn T không
vượt quá 1.
Nên số bộ
( )
,,abT
2
35
595C≤=
.
Từ đây có bất phương trình
105 595 5nn ⇒≤
.
1,0
Câu 4
(3,0 đ)
a) Ta chứng minh
*
2,
n
xn> ∀∈
bằng phương pháp quy nạp.
Thật vậy:
- Với
1n =
1
32x = >
, mệnh đề đúng.
- Giả sử mệnh đề đúng tới
(
)
*
,
n kk=
, tức là
2
k
x
>
.
Ta chứng minh mệnh đề đúng với
1nk= +
.
(
)
2
1
1
2 2 40
2
k kk
x xx
+
= −+ >
do
2
k
x >
.
Vậy
*
2,
n
xn> ∀∈
.
0,5
Xét hiệu
(
)
2*
1
1
4 2 0,
2
nn n n
xx x x n
+

= > ∀∈

do
( )( ) ( )
2
2
4 22 2 2
n nn n n
x xx x x−= + > =
.
Suy ra
( )
n
x
là dãy số tăng.
Giả sử
( )
n
x
bị chặn trên, suy ra tồn tại giới hạn hữu hạn
lim
n
xL=
, cho công thức truy
hồi qua giới hạn ta có phương trình
(
)
2 22 2
1
2 4 2 4 44 4
2
L L L L L LL L= ++ = +=
2L⇒=
0,5
Điều này là không thể vì dãy số
( )
n
x
tăng và
1
32x = >
.
Dẫn đến điều giả sử là sai, tức là
( )
n
x
không bị chặn trên, hay
lim
n
n
x
+∞
= +∞
.
0,5
b) Từ công thức truy hồi ta có
2*
1
2 2 4,
nn n
xx x n
+
= ∀∈
( )
2
2*
1
2 2 4,
nn n
xx x n
+
= ∀∈
0,5
2*
11
4 4 8 4 8 0,
n nn n n
x xx x x n
++
+ + = ∀∈
2*
11 1
2 2 0,
n nn n n
x xx x x n
++ +
+ + = ∀∈
( )
( )
2*
11 1
2 2,
nnn nnn
xxx xxx n
++ +
= ∀∈
( )( )
*
11
2 2,
n nn n
x xx x n
++
= ∀∈
.
Chia hai vế cho
( )( )
2
1
22
nn
xx
+
−−
, đồng thời viết lại
(
)
( )
11
22
nnn n
xxx x
++
= −−
ta thu được đẳng thức
(
)
*
2
1
1
11 1
,
22
2
nn
n
n
xx
x
+
+
= ∀∈
−−
.
Từ đây thu được
( )
( ) ( )
(
)
2 22 2
1
12
1 11 1
...
21
22
n
i
in
xx
xx
=
= + ++
−−
−−
( )
2
12 1
1
1 11 1 1
...
22 22
2
nn
xx x x
x


= + ++


−− −−


( )
*
2
1
1
1 11
,
22
2
n
n
xx
x
= + ∀∈
−−
0,5
Do
lim
n
n
x
+∞
= +∞
1
3x =
, ta tính được
( )
2
1
1
lim 2
2
n
n
i
i
x
+∞
=
=
0,5
Câu 5
(2,0 đ)
Theo giả thiết có
( )
22xy x y x y xy+ =++
( )
11
22xy
xy
+ =++
,
Mặt khác
11 4
x y xy
+≥
+
.
Đặt
0xyt+=>
, có bất đẳng thức:
4
22t
t
≥+
2
20tt −−
2
1( )
t
tL
≤−
0,5
Theo giả thiết ta có
( )
2 2 2. 2xy x y x y xy xy t t xy+ =++ =+
( )
21
t
xy
t
⇒=
.
Khi đó
(
)
2
48
P x y xy=++
2
24
1
t
t
t
= +
( )
2
24
24
1
t ft
t
=+ +=
với
2t
.
0,5
( )
( )
2
24
'2 0
1
ft t
t
=−=
32
2 12 0 3t tt t
+− = =
2>
.
Ta lập được bảng biến thiên
0,5
Từ bảng biến thiên ta có giá trị nhỏ nhất của
( )
ft
45
, dấu bằng xảy ra khi
3t =
.
Với
3t =
3
3
4
xy
xy
+=
=
, tìm được
36 36
,
22
36 36
,
22
xy
xy
+−
= =
−+
= =
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
45
.
0,5
Câu 6
(3,0 đ)
a)
(
)
( )
( ) ( ) ( )
2 2 ,,f x fy x y fx fy xy+ = ++ +
(1)
Giả sử tồn tại
,ab
thoả mãn
( ) ( )
fa fb=
.
Trong (1) cho
ya=
ta có
( )
( )
( ) ( ) ( )
22 ,f x fa x a fx fa x+ = + + + ∀∈
Trong (1) cho
yb=
ta có
( )
( )
( ) ( ) ( )
22 ,f x fb x b fx fb x+ = + + + ∀∈
Do
( ) (
)
fa fb
=
nên
( )
( )
( )
( )
2 2,f xfa f xfb x+ = + ∀∈
, từ đó suy ra
(
)
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2,x a fx fa x b fx fb x+++=+++
ab⇒=
.
Vậy có
( )
fx
là đơn ánh.
2,0
b) Trong (1) thay
x
bởi
y
y
bởi
x
ta thu được
( )
( )
( ) ( ) ( )
2 2 ,,f y fx y x fy fx xy+ = ++ +
(2)
Kết hợp (1) và (2) rút ra được
( )
( )
( )
(
)
2 2 ,,f x f y f y f x xy
+ = + ∀∈
Do
( )
fx
đơn ánh nên thu được
( ) ( )
2 2 ,,x f y y f x xy+ =+ ∀∈
( ) ( )
2 2, ,f y y f x x xy −= ∀∈
( )
2,fx x c x = ∀∈
, với
c
là hằng số
( )
2,fx x c x = + ∀∈
.
Thử lại:
( ) ( )
22 2 2 2 2 , ,x yc c xy xc ycxy+++= +++++
0c⇒=
Vậy hàm số cần tìm
( )
2,
fx x x= ∀∈
.
1,0
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-12

Preview text:

UBND TỈNH HÒA BÌNH
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2024-2025
_______________________
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn: TOÁN – Bảng A
(Đề thi gồm 06 câu, 01 trang)
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 15/12/2024
___________________________________________________________________________________________________________
Câu 1 (4,0 điểm). Giải các phương trình sau: a)  π  2 2 cos 4x − + sin x =   cos x .
b) 3log x −1 − log x − 5 = 3. 3 ( ) 1 ( )3  6  3
Câu 2 (4,0 điểm). Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C ' có độ dài cạnh bên bằng a 3 , tam giác
ABC vuông cân tại A và cạnh BC = 2a . Hình chiếu vuông góc của đỉnh A' trên mặt phẳng
( ABC) là trung điểm H của cạnh BC .
a) Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C ' .
b) Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( AA'C 'C) .
c) Gọi α là số đo góc nhị diện [C, AA',B]. Tính cosα .
Câu 3 (4,0 điểm).
a) Hằng ngày mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (tính
bằng mét) của mực nước trong kênh tại thời điểm t (tính bằng giờ, 0 ≤ t < 24 ) trong ngày
được xác định bởi công thức ( )  π π 2cos t h t  = + + 
 5 . Hãy xác định khoảng thời gian trong  12 3 
ngày mà mức nước trong kênh tăng dần.
b) Một lớp học có 35 học sinh. Các học sinh tham gia vào tổng cộng n câu lạc bộ.
Chứng minh rằng nếu mỗi câu lạc bộ có ít nhất 15 học sinh tham gia và hai học sinh bất kỳ
tham gia chung nhiều nhất một câu lạc bộ thì n ≤ 5.
Câu 4 (3,0 điểm). Cho dãy số (x xác định bởi: n ) 1 x = 3; x = + + − ∀ ∈ + x x n n ( 2 n 2 n 4 , * 1 1 )  . 2
a) Chứng minh rằng lim x = +∞ . n n→+∞ n b) Tính 1 lim ∑ .
n→+∞ i= (x i 2)2 1
Câu 5 (2,0 điểm). Cho x, y là các số thực dương thoả mãn ( 2 2
2 x y + xy ) = x + y + 2xy . Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P = x + y + 50xy .
Câu 6 (3,0 điểm). Xét hàm số f :  →  thoả mãn
f (2x + f ( y)) = 2(x + y) + f (x) + f ( y), x ∀ , y ∈ .
a) Chứng minh rằng hàm số f (x) là đơn ánh.
b) Tìm tất cả các hàm số f (x) .
------------------------HẾT-------------------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, Giám thị không giải thích gì thêm)
Họ tên thí sinh:…..……………………………………………………………...............
Số báo danh: …..………………………
Phòng thi: …..…………………………. UBND TỈNH HÒA BÌNH
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT SỞ GIÁO ____ DỤC ______ VÀ _____ Đ ____ ÀO ____ TẠO NĂM HỌC 2024-2025 HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: TOÁN – Bảng A
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian: 180 phút
(Hướng dẫn chấm gồm 06 câu, 05 trang) Ngày thi: 15/12/2024
________________________________________________________________________________________________________ Câu Hướng dẫn chấm Thang điểm  π   π a) Ta có 2 2 cos 4x sin x cos x cos 4x  − + = ⇔ − =     cos(2x) 1,0  6   6   π 4  π
x − = 2x + kx = + kπ  6  ⇔  (k ∈) 12 , ⇔  ,(k ∈) . π π π 4x − = 2 − x + k2  k π x = +  1,0  6  36 3 π π kπ
Vậy phương trình có hai nghiệm là x = + kπ ; x = + (k ∈). Câu 1 12 36 3 (4,0 đ) x −1 > 0 x > 1 b) ĐKXĐ:  ⇔  ⇔ x > 5 0,5 x − 5 > 0 x > 5
Ta có log  x −1 x − 5  = 1 ⇔ x −1 x − 5 = 3 3 ( )( ) ( )( ) 0,5 x = 3+ 7 2
x − 6x + 2 = 0 ⇔  . 0,5 x = 3− 7
Kết hợp điều kiện xác định ta thu được x = 3 + 7 . 0,5 Câu 2 (4,0 đ)
a) Gọi H là trung điểm của BC . 1
Khi đó AH = BC = a và 2 2
A'H = A' A AH = a 2 . 0,5 2 1 Có 2 S = AH BC = a . ABC . 0,5 2 Vậy 2 3 V = A H S = a a = a (đvtt). 0,5 ABC A B C ' . ABC 2. 2 . ' ' '
b) Do H là trung điểm của BC nên d (B,( AA'C 'C)) = 2.d (H,( AA'C 'C)) .
Dựng HE là khoảng cách từ H đến mặt phẳng ( AA'C 'C) . 0,5
Vậy d (B,( AA'C 'C)) = 2.d (H,( AA'C 'C)) = 2HE .
Tam giác ABC vuông cân tại ABC = 2a nên tìm được AB = AC = a 2 . 1 a 2 0,5
Do HD là đường trung bình của tam giác ABC nên HD = AB = . 2 2 1 1 1 a Từ = + ⇒ 10 HE = . 2 2 2 HE HD HA' 5 0,5
Suy ra d (B ( AA C C)) 2 10 , ' ' = a . 5
c) Do tam giác ABC vuông cân tại A nên AH BC , lại có A'H BC , suy ra
( A'HA) ⊥ BC , mà H là trung điểm của BC nên ( A'HA) là mặt phẳng trung trực của BC 0,5
Kẻ BF AA'(F AA'), khi đó CF AA'.
Do đó góc nhị diện [C, AA', B] có số đo bằng số đo  BFC . a 6
Trong tam giác A' AH vuông tại H tính được HF = . 3 a 15
Trong tam giác FHB tính được FB = . 3 0,5 a 15
Do ( A'HA) là mặt phẳng trung trực của BC nên FC = FB = . 3
FB + FC BC
Trong tam giác BFC tính được  2 2 2 1 cos BFC = = − . 2 . FB FC 5 π  πt π πt π a) Ta có h'(t) sin  = − + =   0 ⇔
+ = kπ ⇔ t = 4
− +12k,(k ∈). 6 0,5  12 3  12 3 Câu 3 1 7
(4,0 đ) Theo giả thiết 0 ≤ t < 24 ⇔ 0 ≤ 4
− +12k < 24 ⇔ ≤ k < . 3 3
Do k ∈ nên k =1;2 . 0,5
Với k = 1⇒ t = 8 và k = 2 ⇒ t = 20 . Ta có bảng biến thiên 0,5
Từ bảng biến thiên ta xác định được khoảng thời gian trong ngày mà mực nước trong
kênh tăng dần là từ 8 giờ đến 20 giờ. 0,5
b) Ta đi đếm các bộ (a, b, T) (trong đó a, b là hai học sinh cùng tham gia câu lạc bộ T,
không kể đến thứ tự của a, b) theo hai cách
+ Có n cách chọn T, vì trong mỗi câu lạc bộ có ít nhất 7 học sinh tham gia nên có ít 1,0 nhất 2 C . n C =105n
15 cách chọn ra hai thành viên a, b. Do đó số bộ (a, b, T) ≥ 2 15 cách.
+ Số cách chọn ra hai học sinh (a,b) bất kỳ là 2
C35, do hai học sinh bất kỳ tham gia
chung nhiều nhất một câu lạc bộ, do đó với hai học sinh (a,b) số cách chọn T không vượt quá 1. 1,0
Nên số bộ (a,b,T ) 2 ≤ C = 595 35 .
Từ đây có bất phương trình 105n ≤ 595 ⇒ n ≤ 5. a) Ta chứng minh * x > n ∀ ∈ n 2,
 bằng phương pháp quy nạp. Thật vậy:
- Với n = 1 có x = 3 > 2 1 , mệnh đề đúng.
- Giả sử mệnh đề đúng tới n = k ( *
, k ∈  ) , tức là x > . k 2 0,5
Ta chứng minh mệnh đề đúng với n = k +1. 1 Có x − = − + − > do x > . k 2 + x x k 2 ( 2 k 2 k 4 0 1 ) 2 Vậy * x > n ∀ ∈ n 2,  . 1 Xét hiệu  2 x  − = − − − > ∀ ∈ + x x x n n n n 4 ( n 2) * 0, 1 2    Câu 4 − = − + > − = −
(3,0 đ) do x x x x x . n ( n )( n ) ( n )2 2 4 2 2 2 n 2
Suy ra (x là dãy số tăng. n ) 0,5
Giả sử (x bị chặn trên, suy ra tồn tại giới hạn hữu hạn lim x = L , cho công thức truy n ) n
hồi qua giới hạn ta có phương trình 1 L = ( 2 L + 2 + L − 4) 2 2 2
L − 2 = L − 4 ⇒ L − 4L + 4 = L − 4 ⇒ L = 2 2
Điều này là không thể vì dãy số (x tăng và x = 3 > 2. n ) 1 0,5
Dẫn đến điều giả sử là sai, tức là (x không bị chặn trên, hay lim x = +∞ . n ) n n→+∞
b) Từ công thức truy hồi ta có 2 * 2x − − = − ∀ ∈ + x x n n n 2 n 4, 1  0,5 ⇔ (2x − − = − ∀ ∈ + x x n n n 2)2 2 * n 4, 1  2 * ⇔ 4x − − + + = ∀ ∈ + x + x x x n n
4 n n 8 n 4 n 8 0, 1 1  2 * ⇔ x − − + + = ∀ ∈ + x + x x + x n n n n 2 n n 2 0, 1 1 1  ⇔ ( 2 x − − − = − ∀ ∈ + x + x x + x x n n n n ) 2( n n ) * n 2, 1 1 1  ⇔ (x − − = − ∀ ∈ + x x + x n n n ) ( n 2) * n 2, 1 1  .
Chia hai vế cho (x x
, đồng thời viết lại x − = − − − + x x + x n n n 2 n 2 1 ( 1 ) ( ) n 2)( n+ 2)2 1
ta thu được đẳng thức 1 1 1 * − = , n ∀ ∈  . x x n 2 n+ 2 (x n+ 2)2 1 1 Từ đây thu được n 1 1 1 1 ∑ = + + ...+ 0,5 i= ( x x x x i 2)2 ( 2)2 ( )2 1 ( n 2)2 1 1 2 1  1 1   1 1  = +  −  + ... +  − (  x − 2
x − 2 x − 2   x − − − x n 2 n 2 1 )2 1 2 1  1 1 1 * = + − , n ∀ ∈ (  x − 2 x − 2 x n 2 1 )2 1 n 1
Do lim x = +∞ và x = 3 , ta tính được lim ∑ = 2 n 0,5 n→+∞ 1
n→+∞ i= (x i 2)2 1
Theo giả thiết có 2xy(x + y) = x + y + 2xy ⇔ (x + y) 1 1 2 = + + 2, x y 1 1 4 Mặt khác + ≥ . x y x + y 0,5 4 t ≥ 2
Đặt x + y = t > 0, có bất đẳng thức: 2t ≥ + 2 2
t t − 2 ≥ 0 ⇔ t  t ≤ 1( − L) t
Theo giả thiết ta có 2xy(x + y) = x + y + 2xy ⇔ 2x .
y t = t + 2xy xy = . 2(t − ) 1 0,5 t
Câu 5 Khi đó P = ( x + y)2 + 48xy 2 24 = t + 2 24 = t +
+ 24 = f (t) với t ≥ 2. (2,0 đ) t −1 t −1 24
f '(t) = 2t − = 0 3 2
t − 2t + t −12 = 0 ⇔ t = 3 > 2. (t − )2 1
Ta lập được bảng biến thiên 0,5
Từ bảng biến thiên ta có giá trị nhỏ nhất của f (t) là 45, dấu bằng xảy ra khi t = 3 .  3 + 6 3 − 6 x + y = 3 x = , y =  Với t = 3 có 2 2  3 , tìm được  . 0,5 xy =    4 3 − 6 3 + 6 x = , y =  2 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 45.
a) f (2x + f ( y)) = 2(x + y) + f (x) + f ( y), x ∀ , y ∈  (1)
Giả sử tồn tại a,b thoả mãn f (a) = f (b) .
Trong (1) cho y = a ta có f (2x + f (a)) = 2(x + a) + f (x) + f (a), x ∀ ∈ 
Trong (1) cho y = b ta có f (2x + f (b)) = 2(x + b) + f (x) + f (b), x ∀ ∈  2,0
Do f (a) = f (b) nên f (2x + f (a)) = f (2x + f (b)), x ∀ ∈ , từ đó suy ra
2(x + a) + f (x) + f (a) = 2(x + b) + f (x) + f (b), x
∀ ∈  ⇒ a = b .
Vậy có f (x) là đơn ánh.
Câu 6 b) Trong (1) thay x bởi y y bởi x ta thu được
(3,0 đ) f (2y + f (x)) = 2( y + x) + f ( y) + f (x), x ∀ , y ∈  (2)
Kết hợp (1) và (2) rút ra được f (2x + f ( y)) = f (2y + f (x)), x ∀ , y ∈ 
Do f (x) đơn ánh nên thu được 2x + f ( y) = 2y + f (x), x ∀ , y ∈ 
f ( y) − 2y = f (x) − 2x, x ∀ , y ∈  1,0
f (x) − 2x = c, x
∀ ∈  , với c là hằng số
f (x) = 2x + c, x ∀ ∈  .
Thử lại: 2(2x + 2y + c) + c = 2(x + y) + 2x + c + 2y + c, x
∀ , y ∈  ⇒ c = 0
Vậy hàm số cần tìm f (x) = 2x, x ∀ ∈  .
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-12
Document Outline

  • Hòa Bình - ĐỀ CHÍNH THỨC
  • Hòa Bình - HD chấm đề chính thức
  • HSG 12