Trang 1/2
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
KHÁNH HÒA
thi có 02 trang)
K THI CHN HC SINH GII THPT CP TNH
NĂM HC 2024 - 2025
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 06/12/2024
Thi gian: 180 phút (không k thi gian phát đ)
Câu 1 (3,50 đim):
a) Gii phương trình
cos (sin cos sin 3 ) sin sin 3xx x x x x
.
b) Cho dãy s hu hn
2025
2025
log
2025
n
n
u
n


, vi
{1; 2; 3; ...; 2024}n
.
Hãy tính tng tất c các s hng ca dãy s trên.
Câu 2 (3,50 đim):
a) Cho hàm số
32
2(1 ) 3( 1) 1 (1)
2
m
y mx m x x

, (với
m
tham số).
Chứng minh rằng đồ thị của hàm số
(1)
luôn đi qua
điểm cố định thẳng hàng với mọi
m
.
b) Cho các số thực
,xy
thỏa mãn:
31 1
3
1
(1 ) 1 3
x y xy xy
xy
e e xy e y
e


, (với
0x
).
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
23Tx y

.
Câu 3 (4,00 điểm):
a) Giải bất phương trình

23
log 1 log 3 17 log 3 5xx x
.
b) Cho
, , xyz
các số thực dương thỏa mãn
22
22
22
3 27
16
3375
xy
y yz z
x xz z



.
Tính giá tr ca biu thc
23P xy yz zx
.
Câu 4 (3,00 đim):
a) Một lớp học
(2 3)n
học sinh (với
*
n
), trong đó ba em
, , ABC
. Xếp ngẫu
nhiên các học sinh của lớp học vào ngồi một dãy ghế đánh số thứ tự từ
1
đến
(2 3)n
,
mỗi em ngồi một ghế. Biết xác suất để số ghế của ba em
, , ABC
theo thứ tự đó tạo thành
cấp số cộng là
17
1155
. Tìm số học sinh của lớp học.
b)
35
con thỏ (bao gồm thỏ trắng thỏ đen) được nhốt vào hai chuồng. Bắt ngẫu nhiên
mỗi chuồng một con thỏ. Biết xác suất để bắt được hai con thỏ đen
247
300
, hãy tính xác
suất để bắt được hai con thỏ trắng.
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Trang 2/2
Câu 5 (6,00 đim):
a) Cho hình lp phương
.ABCD A B C D

và
M
trung đim ca
BC

. Tìm s đo góc
gia hai đưng thng
AM
BC
.
b) Cho t din đu
ABCD
đim
E
trên cnh
AD
sao cho tan ca góc gia hai mt phng
()BCD
()
BCE
bng
52
7
. Tính t s th tích ca hai khi t din
ABCE
EBCD
.
c) Cho tứ diện
ABCD
o
60ACB
o
180ACD BCD CAD BAD BAC CBD ABD ABC

.
Gọi
S
diện tích toàn phần của hình tứ diện
ABCD
. Hãy tìm giá trị lớn nhất của
S
, biết
chu vi tam giác
ABC
bằng
3
.
 HT 
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
- H và tên thí sinh:……………………………. SBD:……………/Phòng:………………...
- Cán b coi thi 1:……………………………… Ch ký:…………………………………
- Cán b coi thi 2:……………………………… Ch ký:……………………………………
Trang 1/6
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
KHÁNH HÒA
(Hưng dn chm có 06 trang)
K THI CHN HC SINH GII THPT CP TNH
NĂM HC 2024 - 2025
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 06/12/2024
Câu 1 (3,50 đim):
a) Gii phương trình
cos (sin cos sin 3 ) sin sin 3xx x x x x
.
Hướng dẫn chấm
Đim
Pt
2
cos (sin sin 3 )cos sin sin 3 0x x xx xx 
0,50
(cos sin )(cos sin 3 ) 0
x xx x

0,50
cos sin 0
4
xx x k

, (vi
k
);
0,50
cos sin 3 0 ;
82 4
k
xx x x k

 
, (vi
k
).
0,50
b) Cho dãy s hu hn
2025
2025
log
2025
n
n
u
n


, vi
{1; 2; 3; ...; 2024}n
.
Hãy tính tng tất c các s hng ca dãy s trên.
Hướng dẫn chấm
Đim
2025 2025
2025
log 1 log
2025 2025
n
nn
u
nn











0,50
1 2024 2025 2025
1 2024
1 log 1 log 2
2024 1
uu
 









 
;…
1012 1013 2025 2025
1012 1013
1 log 1 log 2
1013 1012
uu
 









 
0,50
1 2 3 2024
1012 2 2024uuu u 
.
0,50
Câu 2 (3,50 đim):
a) Cho hàm s
32
2(1 ) 3( 1) 1 (1)
2
m
y mx m x x

, (vi
m
tham s).
Chng minh rng đ th ca hàm s
(1)
luôn đi qua
3
đim c định thng hàng vi mi
m
.
Hướng dẫn chấm
Đim
Hàm s đưc viết li
32 32
(461)462220xx mxxx y 
.
0,50
Ta đ đim c định (nếu có) ca h đồ th đã cho tha mãn
32
32
32
4 6 10
4 6 10
3
4 6 2 22 0
2
xx
xx
xxx y
yx








0,50
H trên có ba nghim phân bit nên đ th ca hàm s đã cho luôn đi qua ba
đim c định các đim c định này nm trên đưng thng
3
( ):
2
dy x
.
0,50
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Trang 2/6
b) Cho các s thc
,xy
tha mãn:
31 1
3
1
(1 ) 1 3
x y xy xy
xy
e e xy e y
e


, (vi
0x
).
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
23Tx y
.
Hướng dẫn chấm
Đim
Biến đi gi thiết bài toán
31
31
11
3 1 (*)
x y xy
x y xy
e x y e xy
ee



0,50
Vì hàm s
1
()
t
t
ft e t
e

đồng biến trên
nên
1
(*) ( 3 ) ( 1) 3 1
3
x
f x y f xy x y xy y
x

0,50
Thay
1
3
x
y
x
vào biu thc
T
, ta đưc
2
47
()
3
xx
T hx
x


.
0,50
Kho sát hàm
()hx
, vi
0x
cho ta
0
7
min min ( )
3
x
T hx

.
0,50
Câu 3 (4,00 đim):
a) Gii bt phương trình

23
log 1 log 3 17 log 3 5xx x
.
Hướng dẫn chấm
Đim
Bpt
log 1 2 log 3 17 3 log 3 5xx x 
Đặt
(1; 1; 1)u
log 1; 2 log 3; 17 3 logvx x x 
, ta có
0,50
. log 1 2 log 3 17 3 loguv x x x 
. 1 1 1. log 1 2 log 3 17 3 log 3 5uv x x x
 
0,50
Bpt
log 1 2 log 3 17 3 log 3 5xx x 
. . (*)uv u v


0,50
. . . cos( ; ) .uv uv uv uv


nên
(*) . .uv u v u


v
cùng hướng
log 1 2 log 3 17 3 log
11 1
xx x 

log 4 10 000xx 
.
0,50
b) Cho
, , xyz
các s thc dương tha mãn
22
22
22
3 27
16
3375
xy
y yz z
x xz z



.
Tính giá tr ca biu thc
23P xy yz zx
.
Trang 3/6
Hướng dẫn chấm
Đim
Trong mt phng ly đim
O
tùy ý, v
3
x
OA
,
OB y
,
OC z
sao cho
ooo
90 , 120 , 150
AOB BOC AOC
0,50
Ta có
2
22
22 2
2
22
9
3
16
25
3
x
AB y
BC y yz z ABC
x
AC xz z



vuông ti
B
.
0,50
3
6
4
23 43
OAB OBC OAC ABC
xy yz xz
SSS S  
0,50
2 3 24 3 24 3
xy yz xz P 
0,50
Câu 4 (3,00 đim):
a) Mt lp hc
(2 3)n
hc sinh (vi
*
n
), trong đó ba em
, ,
ABC
. Xếp ngu
nhiên các hc sinh ca lp hc vào ngi mt dãy ghế có đánh s th tự từ
1
đến
(2 3)n
,
mi em ngi mt ghế. Biết xác sut đ s ghế ca ba em
, , ABC
theo th tự đó to thành
cp s cng là
17
1155
. Tìm s hc sinh ca lp hc.
Hướng dẫn chấm
Đim
Tính s cách xếp ba hc sinh A, B, C theo th t lp thành cp s cng.
Xếp
B
vào ghế s
2
thì có
2!
cách xếp ghế cho
A
C
.
Xếp
B
vào ghế s
3
thì có
2.2!
cách xếp ghế cho
A
C
.
Xếp
B
vào ghế s
4
thì có
3.2!
cách xếp ghế cho
A
C
;…
Xếp
B
vào ghế s
n
thì có
( 1).2 !n
cách xếp ghế cho
A
C
.
Xếp
B
vào ghế s
( 1)n
thì có
.2!n
cách xếp ghế cho
A
C
.
Xếp
B
vào ghế s
( 2)n
thì có
( 1).2 !n
cách xếp ghế cho
A
C
.
Xếp
B
vào ghế s
( 3)
n
thì có
.2!n
cách xếp ghế cho
A
C
; …
Xếp
B
vào ghế s
(2 2)n
thì có
2!
cách xếp ghế cho
A
C
.
Vy s cách xếp ba hc sinh
, ,
ABC
theo th tự tạo thành cp s cng là
2
2.2!.(1 2 ... ) ( 1).2! 2! ( 1) ( 1) 2!( 1)n n nn n n

 


0,50
nh xác sut:
Vi mi cách xếp ba em
, , ABC
như trên, có
(2 )!n
cách xếp các em còn li.
S cách xếp c hc sinh ca lp tha mãn s ghế ca ba em
, , ABC
theo th
tự tạo thành cp s cng
2
( ) (2 )!.2!.( 1)
nX n n
. Ta có
2
(2 ) ! 2 !( 1)
( ) (2 3)! ( )
(2 3)!
nn
n n PX
n

.
0,50
Trang 4/6
nh s hc sinh ca lp:
17 ( 1) 17
()
1155 (2 1)(2 3) 1155
n
PX
nn


2
68 1019 1104 0 16nn n 
(loi
69
68
n 
).
S hc sinh ca lp là
2 3 2.16 3 35n  
hc sinh.
0,50
b)
35
con th (bao gm th trng và th đen) đưc nht vào hai chung. Bt ngu nhiên
mi chung mt con th. Biết xác sut đ bt đưc hai con th đen
247
300
, hãy tính xác
sut đ bt đưc hai con th trng.
Hướng dẫn chấm
Đim
Gi s chung th nht có
x
con th, trong đó có
a
con th đen,
chung th hai có
y
con th, trong đó có
b
con th đen.
Ta có
35
xy
, (vi
*
, , , ; ,
abxy a xb y 
).
0,50
Xác sut bt đưc hai con th màu đen là
ab
P
xy

.
Ta có
247 . 13.19
13; 19
300 . 300
ab
P ab
xy

(vì
13; 19
là các s nguyên t và không mt tng quát, gi s
ab
).
0,50
Khi đó
15; 20
xy
.
S th trng mi chung th nht và chung th hai tương ng là
1
.
Vy xác sut đ bt đưc hai con th màu trng là
21 1
.
15 20 150
0,50
Câu 5 (6,00 đim):
a) Cho hình lp phương
.ABCD A B C D

và
M
trung đim ca
BC

. Tìm s đo góc
gia hai đưng thng
AM
BC
.
Hướng dẫn chấm
Đim
Chn h trc ta đ
Oxyz
sao cho
(0; 0; 0), (1; 0; 0), (0; 1; 0), (0; 0; 1)B AC B

.
0,50
11
0; ; 0 , (1; 0; 1) 1; ; 1 , (0; 1; 1)
22
M A AM BC











 
.
0,50
oo
2
cos( ; ) ( ; ) 45 ( ; ) 45
2
AM BC AM BC AM BC


   
.
0,50
Trang 5/6
b) Cho t din đu
ABCD
và đim
E
trên cnh
AD
sao cho tan ca góc gia hai mt phng
()
BCD
()
BCE
bng
52
7
. Tính t s th tích ca hai khi t din
ABCE
EBCD
.
Hướng dẫn chấm
Đim
Gi
H
,
I
ln lưt là hình chiếu vuông góc ca
A
E
trên mt phng
()BCD
.
Khi đó
H
,
I DM
(vi
M
là trung đim ca
BC
). Ta có
52
( ); ( ) tan
7
EI
BCD BCE DME DME
MI

.
0,50
Đặt
1AB
DE x
, ta tính đưc
6
3
AH
,
3
3
DH
,
3
6
MH
.
0,50
.6
33
3
23
.3
3
DE AH x
EI
DE EI DI x
AD
MI
AD AH DH
DE DH x
DI
AD



.
0,50
52 5
tan
78
EI
x
MI

.
0,50
Khi đó
5
8
DBCE
ABCD
V
DE
V AD

3
5
ABCE
BCDE
V
V

.
0,50
c) Cho t din
ABCD
o
60ACB
o
180ACD BCD CAD BAD BAC CBD ABD ABC
.
Gi
S
là din tích toàn phn ca hình tứ din
ABCD
. Hãy tìm giá tr ln nht ca
S
,
biết chu vi tam giác
ABC
bng
.
Hướng dẫn chấm
Đim
B
A
A
D
B
C
D
C2
C3
C1
H
Trang 6/6
Ct t din
ABCD
theo các cnh
, ,
CA CB CD
tri xung mt phng
()ABD
.
Khi đó
231
; ; ADC ADC BDC BDC ABC ABC
  
.
Ta có
o
31
180CBD ABD ABC C BD ABD ABC 
31
, , C BC
thng hàng.
o
21
180
CAD BAD BAC C AD BAD BAC 
21
, , C AC
thng hàng.
o
21
180ACD BCD BAC AC D BC D
.
12 3
C C DC
là t giác ni tiếp, do đó
o
23
120C DC
, (vì
o
1
60ACB AC B
)
0,50
Din tích toàn phn ca t din
ABCD
là din tích t giác
12 3
C C DC
. Ta có
12 3 123 2 3
C C DC C C C C DC
S SS
Đặt
22
; CA x CB y AB x y xy 
Chu vi
ABC
bng
22
3x y x y xy
.
Ta có
22
12 13 23
2 2 ; 2 2 ; 2 2C C CA x C C CB y C C AB x y xy 
.
22
o
3 23
tan 60
2. 3 3
CH CC
x y xy
DH
DH


.
0,50
Ta có
12 3 123 2 3
o
12 13 23
11
. . .sin 60 . .
22
C C DC C C C C DC
S S S CC CC DHCC
22 2
()
3
33
x y xy x y
xy


0,50
Áp dng bt đng thc
2
()
4
xy
xy
, ta có
22 2
3 ( )3xy x y xy xy xy xy 
22
33
()() ()
42
xy xy xy xy
2xy
Vy
2
max
()4 4
33 3
xy
SS

(khi
1xy

).
0,50
Chú ý: Hc sinh gii cách khác, giám kho căn c các ý trong đáp án đ cho đim.
 HT 
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-12

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH KHÁNH HÒA NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 06/12/2024
(Đề thi có 02 trang)
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1 (3,50 điểm):
a) Giải phương trình cosx(sinx  cosx  sin 3x)  sinx sin 3x .  
b) Cho dãy số hữu hạn 2025n u  log   
, với n  {1; 2; 3; ...; 2024}. n
2025 2025  n 
Hãy tính tổng tất cả các số hạng của dãy số trên. Câu 2 (3,50 điểm): a) Cho hàm số 3 2 m
y  2(1  m)x  3(m  1)x x
 1 (1), (với m là tham số). 2
Chứng minh rằng đồ thị của hàm số (1) luôn đi qua 3 điểm cố định thẳng hàng với mọi m .
b) Cho các số thực x,y thỏa mãn: x 3y 1 xyxy 1  1 ee
x(1  y)  1  e
 3y , (với x  0). x 3y e
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T x  2y  3 . Câu 3 (4,00 điểm):
a) Giải bất phương trình x   2 x    3 log 1 log 3 17 log x  3 5 .  2 2 x   3y  27  b) Cho x, ,
y z là các số thực dương thỏa mãn  2 2 y
  yz z  16 .  2 2 x
  3xz  3z  75 
Tính giá trị của biểu thức P  2xy  3yz zx . Câu 4 (3,00 điểm):
a) Một lớp học có (2n  3) học sinh (với *
n   ), trong đó có ba em , , A B C . Xếp ngẫu
nhiên các học sinh của lớp học vào ngồi một dãy ghế có đánh số thứ tự từ 1 đến (2n  3),
mỗi em ngồi một ghế. Biết xác suất để số ghế của ba em , ,
A B C theo thứ tự đó tạo thành
cấp số cộng là 17 . Tìm số học sinh của lớp học. 1155
b) Có 35 con thỏ (bao gồm thỏ trắng và thỏ đen) được nhốt vào hai chuồng. Bắt ngẫu nhiên
mỗi chuồng một con thỏ. Biết xác suất để bắt được hai con thỏ đen là 247 , hãy tính xác 300
suất để bắt được hai con thỏ trắng. Trang 1/2 Câu 5 (6,00 điểm):
a) Cho hình lập phương ABCD.AB CD
  và M là trung điểm của B C   . Tìm số đo góc
giữa hai đường thẳng AM BC  .
b) Cho tứ diện đều ABCD và điểm E trên cạnh AD sao cho tan của góc giữa hai mặt phẳng 5 2
(BCD) và (BCE) bằng
. Tính tỷ số thể tích của hai khối tứ diện ABCE EBCD . 7
c) Cho tứ diện ABCD có  o ACB  60 và         o
ACD BCD CAD BAD BAC CBD ABD ABC  180 .
Gọi S là diện tích toàn phần của hình tứ diện ABCD . Hãy tìm giá trị lớn nhất của S , biết
chu vi tam giác ABC bằng 3.
 HẾT 
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Họ và tên thí sinh:……………………………. SBD:……………/Phòng:………………...
- Cán bộ coi thi 1:……………………………… Chữ ký:……………………………………
- Cán bộ coi thi 2:……………………………… Chữ ký:…………………………………… Trang 2/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH KHÁNH HÒA NĂM HỌC 2024 - 2025 HƯỚNG DẪN CHẤM Môn thi: TOÁN ĐỀ THI C HÍNH THỨC Ngày thi: 06/12/2024
(H ướng dẫn chấm có 06 trang) Câu 1 (3,50 điểm):
a) Giải phương trình cosx(sinx  cosx  sin 3x)  sinx sin 3x . Hướng dẫn chấm Điểm Pt 2
 cos x  (sin x  sin 3x)cos x  sin x sin 3x  0 0,50
 (cosx  sin x)(cosx  sin 3x)  0 0,50
cos x  sin x  0  x    k , (với k   ); 0,50 4 • k
cos x  sin 3x  0  x   ; x
k , (với k   ). 0,50 8 2 4  
b) Cho dãy số hữu hạn 2025n u  log   
, với n  {1; 2; 3; ...; 2024}. n
2025 2025  n 
Hãy tính tổng tất cả các số hạng của dãy số trên. Hướng dẫn chấm Điểm     • 2025n   n u  log    1  log     0,50 n 2025   2025 2025n    2025  n      • 1   2024 u u  1  log    1  log      2 ;… 1 2024 2025   2025 2024    1      0,50 • 1012   1013 uu  1  log    1  log      2 1012 1013 2025   2025 1013   1012
u u u    u  10122  2024 . 0,50 1 2 3 2024 Câu 2 (3,50 điểm): a) Cho hàm số 3 2 m
y  2(1  m)x  3(m  1)x x
 1 (1), (với m là tham số). 2
Chứng minh rằng đồ thị của hàm số (1) luôn đi qua 3 điểm cố định thẳng hàng với mọi m . Hướng dẫn chấm Điểm
• Hàm số được viết lại 3 2 3 2
(4x  6x  1)m  4x  6x  2x  2  2y  0 . 0,50
• Tọa độ điểm cố định (nếu có) của họ đồ thị đã cho thỏa mãn 3 2  3 2  4
x  6x  1  0 4
x  6x  1  0       0,50 3 2 3 4
x  6x  2x  2  2y  0  y     x    2
• Hệ trên có ba nghiệm phân biệt nên đồ thị của hàm số đã cho luôn đi qua ba
điểm cố định và các điểm cố định này nằm trên đường thẳng 3
(d) : y x  . 0,50 2 Trang 1/6
b) Cho các số thực x,y thỏa mãn: x 3y 1 xyxy 1  1 ee
x(1  y)  1  e
 3y , (với x  0). x 3y e
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T x  2y  3 . Hướng dẫn chấm Điểm
• Biến đổi giả thiết bài toán x 3y 1 xy 1  1 e
x  3y e   xy  1 (*) 0,50 x 3y xy 1 e e • Vì hàm số 1 f (t) te
t đồng biến trên  nên t e 0,50 x  1
(*)  f (x  3y)  f (xy  1)  x  3y xy  1  y x  3 2    • Thay x 1 x 4x 7 y
vào biểu thức T , ta được T h(x)  . 0,50 x  3 x  3 • Khảo sát hàm 7
h(x) , với x  0 cho ta minT  min h(x)  . 0,50 x 0  3 Câu 3 (4,00 điểm):
a) Giải bất phương trình x   2 x    3 log 1 log 3 17 log x  3 5 . Hướng dẫn chấm Điểm
Bpt  logx  1  2 logx  3  17  3 logx  3 5 0,50 Đặt  
u  (1; 1; 1) và v   logx 1; 2logx  3; 17  3logx , ta có •  
u.v  log x  1  2 log x  3  17  3 log x 0,50  
u . v  1  1  1. log x  1  2 log x  3  17  3 log x  3 5
• Bpt  logx  1  2 logx  3  17  3 logx  3 5 0,50    
u.v u . v (*)        
u.v u . v .cos(u; v)  u . v nên      
(*)  u.v u . v u v cùng hướng 0,50 log x  1 2 log x  3 17  3 log x    1 1 1
 logx  4  x  10 000 .  2 2 x   3y  27  b) Cho x, ,
y z là các số thực dương thỏa mãn  2 2 y
  yz z  16 .  2 2 x
  3xz  3z  75 
Tính giá trị của biểu thức P  2xy  3yz zx . Trang 2/6 Hướng dẫn chấm Điểm
• Trong mặt phẳng lấy điểm x
O tùy ý, vẽ OA  , 3
OB y , OC z sao cho 0,50  o  o  o AOB  90 , 120 BOC  , AOC  150  2  2 x 2 AB    y  9  3 • Ta có  2 2 2 BC
y yz z  16  A
BC vuông tại B .  0,50  2  2 x 2 A
 C   xz z  25  3 xy yz 3 xz SSSS     6 0,50 OAB OBC OAC ABC 2 3 4 4 3
 2xy  3yz xz  24 3  P  24 3 0,50 Câu 4 (3,00 điểm):
a) Một lớp học có (2n  3) học sinh (với *
n   ), trong đó có ba em , , A B C . Xếp ngẫu
nhiên các học sinh của lớp học vào ngồi một dãy ghế có đánh số thứ tự từ 1 đến (2n  3),
mỗi em ngồi một ghế. Biết xác suất để số ghế của ba em , ,
A B C theo thứ tự đó tạo thành
cấp số cộng là 17 . Tìm số học sinh của lớp học. 1155 Hướng dẫn chấm Điểm
Tính số cách xếp ba học sinh A, B, C theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
Xếp B vào ghế số 2 thì có 2! cách xếp ghế cho A C .
Xếp B vào ghế số 3 thì có 2.2! cách xếp ghế cho A C .
Xếp B vào ghế số 4 thì có 3.2! cách xếp ghế cho A C ;…
Xếp B vào ghế số n thì có (n 1).2! cách xếp ghế cho A C .
Xếp B vào ghế số (n  1) thì có n.2! cách xếp ghế cho A C . 0,50
Xếp B vào ghế số (n  2) thì có (n  1).2! cách xếp ghế cho A C .
Xếp B vào ghế số (n  3) thì có n.2! cách xếp ghế cho A C ; …
Xếp B vào ghế số (2n  2) thì có 2! cách xếp ghế cho A C .
Vậy số cách xếp ba học sinh , ,
A B C theo thứ tự tạo thành cấp số cộng là 2
2.2!.(1 2 ... n) (n 1).2! 2! n
 (n 1) (n 1)           2!(n  1)  
Tính xác suất:
Với mỗi cách xếp ba em , ,
A B C như trên, có (2n)! cách xếp các em còn lại.
Số cách xếp các học sinh của lớp thỏa mãn số ghế của ba em , , A B C theo thứ
tự tạo thành cấp số cộng là 2
n(X)  (2n)!.2!.(n  1) . Ta có 0,50 2 (2n)!2!(n  1) n( )
  (2n  3)!  P(X)  . (2n  3)! Trang 3/6
Tính số học sinh của lớp: 17 (n  1) 17 P(X)    1155
(2n  1)(2n  3) 1155 0,50 2
 68n  1019n  1104  0  n  16 (loại 69 n   ). 68
Số học sinh của lớp là 2n  3  2.16  3  35 học sinh.
b) Có 35 con thỏ (bao gồm thỏ trắng và thỏ đen) được nhốt vào hai chuồng. Bắt ngẫu nhiên
mỗi chuồng một con thỏ. Biết xác suất để bắt được hai con thỏ đen là 247 , hãy tính xác 300
suất để bắt được hai con thỏ trắng. Hướng dẫn chấm Điểm
• Giả sử chuồng thứ nhất có x con thỏ, trong đó có a con thỏ đen,
chuồng thứ hai có y con thỏ, trong đó có b con thỏ đen. 0,50
Ta có x y  35 , (với * a, ,
b x, y   ; a x, b y ).
• Xác suất bắt được hai con thỏ màu đen là a b P   . x y Ta có 247 a.b 13.19 0,50 P     a  13; 19 b  300 x.y 300
(vì 13; 19 là các số nguyên tố và không mất tổng quát, giả sử a b ).
• Khi đó x  15; 20 y  .
Số thỏ trắng ở mỗi chuồng thứ nhất và chuồng thứ hai tương ứng là 2 và 1. 0,50
Vậy xác suất để bắt được hai con thỏ màu trắng là 2 1 1 .  15 20 150 Câu 5 (6,00 điểm):
a) Cho hình lập phương ABCD.AB CD
  và M là trung điểm của B C   . Tìm số đo góc
giữa hai đường thẳng AM BC  . Hướng dẫn chấm Điểm
• Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho B (0; 0; 0), A (1
 ; 0; 0), C (0; 1; 0), B(0; 0; 1). 0,50       • 1   1 M 0; ; 0, (1 A ; 0; 1)  AM   
 1; ;  1, BC   (0; 1;  1)  .  0,50  2     2 
 
  • 2 o o cos(AM; ) BC    (AM; )
BC   45  (AM; ) BC   45 . 0,50 2 Trang 4/6
b) Cho tứ diện đều ABCD và điểm E trên cạnh AD sao cho tan của góc giữa hai mặt phẳng 5 2
(BCD) và (BCE) bằng
. Tính tỷ số thể tích của hai khối tứ diện ABCE EBCD . 7 Hướng dẫn chấm Điểm 0,50
• Gọi H , I lần lượt là hình chiếu vuông góc của A E trên mặt phẳng (BCD).
Khi đó H , I DM (với M là trung điểm của BC ). Ta có  BCD BCE    EI 5 2 ( ); (
)  DME  tan DME   . MI 7
• Đặt AB  1 và DE x , ta tính được 6 AH  , 3 DH  , 3 MH  . 0,50 3 3 6  DE.AH x 6 EI     • DE EI DI 3 x 3  AD 3      MI   . 0,50 AD AH DH  DE.DH x 3 2 3 DI     AD 3 EI 5 2 5 tan    x  . 0,50 MI 7 8 V V Khi đó DE 5 DBCE   3 ABCE   . 0,50 V AD 8 V 5 ABCD BCDE
c) Cho tứ diện ABCD có  o ACB  60 và         o
ACD BCD CAD BAD BAC CBD ABD ABC  180 .
Gọi S là diện tích toàn phần của hình tứ diện ABCD . Hãy tìm giá trị lớn nhất của S ,
biết chu vi tam giác ABC bằng 3. Hướng dẫn chấm Điểm D D C2 C3 H A B A B C1 C Trang 5/6
• Cắt tứ diện ABCD theo các cạnh , ,
CA CB CD và trải xuống mặt phẳng (ABD). Khi đó A
DC  ADC ; B
DC  BDC ; A
BC  ABC . 0,50 2 3 1 Ta có       o
CBD ABD ABC C BD ABD ABC  180 3 1  C , , B C thẳng hàng. 3 1       o
CAD BAD BAC C AD BAD BAC  180 2 1  C , , A C thẳng hàng. 2 1      o
ACD BCD BAC AC D BC D  180 . 2 1  C C DC  o C DC  120 , (vì   o
ACB AC B  60 ) 1 2
3 là tứ giác nội tiếp, do đó 2 3 1
• Diện tích toàn phần của tứ diện ABCD là diện tích tứ giác C C DC . Ta có 1 2 3 SSS C C DC C C C C DC 1 2 3 1 2 3 2 3 Đặt 2 2
CA x; CB y AB x y xy Chu vi ABC bằng 2 2
x y x y xy  3 . 0,50 Ta có 2 2
C C  2CA  2x;
C C  2CB  2y;
C C  2AB  2 x y xy . 1 2 1 3 2 3 2 2 C H C C   o x y xy 3 2 3 tan 60   DH   . DH 2. 3 3 • Ta có 1 o 1 SSS
 .C C .C C .sin 60  .DH.C C C C DC C C C C DC 1 2 1 3 2 3 1 2 3 1 2 3 2 3 2 2 0,50 2 2 2
x y xy (x y)  3xy   3 3 2 
• Áp dụng bất đẳng thức (x y) xy  , ta có 4 2 2 2
3  x y x y xy x y  (x y)  3xy 2 3 2 3
x y  (x y)  (x y)  (x y) 0,50 4 2
x y  2 2 Vậy (x y) 4 4 S    S
(khi x y  1). max 3 3 3
Chú ý:
Học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm.
 HẾT  Trang 6/6
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-12
Document Outline

  • De chinh thuc THPT-B (2024-2025)
    • ĐỀ THI CHÍNH THỨC
  • HD cham chinh thuc THPT-B (2024-2025)
    • HƯỚNG DẪN CHẤM
    • ĐỀ THI CHÍNH THỨC
  • HSG 12