Trang 1/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LONG AN
(Đề có 02 trang, gồm 05 câu)
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC MÔN VĂN HÓA CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN-CẤP THPT
NGÀY THI: 23/3/2025
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Lưu ý: Thí sinh không được phép sử dụng máy tính cầm tay.
Câu 1 (5,0 điểm).
a) Giải phương trình sau trên tập số thực:
2
23 3xx x −= +
.
b) Giải hệ phương trình
( )
22 2
3 1 21
,
9 3 1 117
xy y x
xy
x y xy x
+ +=
+ +=
.
Câu 2 (5,0 điểm).
a) Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho hình thang cân
ABCD
hai đáy
AB
CD
với
, hai đường chéo
,AC BD
vuông góc nhau tại
I
. Lấy điểm
M
thuộc cạnh
AD
sao cho
3DA DM=
điểm
N
trung điểm của đoạn thẳng
IB
.
Đường thẳng
IM
đi qua điểm
( )
10; 7
P
đường thẳng
CN
phương trình
7 5 37 0
xy+−=
. Chứng minh rằng
IM
vuông góc với
CN
tìm toạ độ điểm
C
,
điểm
D
biết
( )
2;3A
.
b) Cho tam giác
ABC
AD
đưng phân giác trong góc
A
BM
đưng
trung tuyến k từ đỉnh
B
(vi
D
thuc cnh
BC
và
M
thuc cnh
AC
). Biết rng
hai đưng thng
AD
BM
vuông góc vi nhau
3
5 2 5.
2
BM AD=
. Tính
cos A
.
Câu 3 (4,0 điểm).
a) Cho dãy số
( )
n
a
xác định bởi
1
0a
=
1
21
nn
a an
+
=−+ +
, với mọi
1
n
.
Chứng minh rằng
(
)
1
n
n
an=−+
với mọi
1n
tính tổng 2025 số hạng đầu tiên
của dãy số
( )
n
a
.
b) Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
1
4u
=
2
1
59
n nn
u uu
+
=−+
, với mọi
1n
.
Chứng minh rằng
1 2 2025
11 1
... 1
22 2uu u
+ ++ <
−−
.
Câu 4 (3,0 điểm).
Một bồn hoa hình tròn giữa sân trường được chia thành 6 phần bằng nhau
giao nhiệm vụ cho 6 lớp 10 chọn trồng một trong 4 loại hoa hoa cúc, hoa hồng,
hoa lan, hoa hướng dương theo các khu vực hình quạt được phân công cụ thể như
hình vẽ.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/2
Hỏi tất cả bao nhiêu phương án trồng hoa của các lớp sao cho hai lớp được phân
công hai khu vực cạnh nhau thì không cùng trồng một loại hoa?
Câu 5 (3,0 điểm).
Một sợi dây kim loại dài
120
cm
được cắt thành hai đoạn: đoạn dây thứ nhất
được uốn thành hình vuông, đoạn dây thứ hai được uốn thành vòng tròn. Tổng diện
tích của hình vuông và hình tròn đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu
2
cm
?
……………… HẾT ………………
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………………………….. Số báo danh:…………………...
Chữ ký cán bộ coi thi 1:………………….. Chữ ký cán bộ coi thi 2:…………………..
Trang 1/6
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
LONG AN
K THI CHN HC SINH GII CÁC MÔN VĂN HÓA CP TNH
NĂM H
C 2024-2025
MÔN THI: TOÁN
-CP THPT
NGÀY THI:
23/3/2025
Th
ời gian làm bài: 180 phút (không k thời gian phát đề)
NG DN CHM THI ĐỀ CHÍNH THC
(Hưng dn chm gm 06 trang)
Câu ng dn chm Đim
Câu 1a
(3,0đ)
Gii phương trình sau trên tp s thc:
( )
2
2 3 3 1xx x −= +
.
Điu kin:
3x ≥−
.
0,25
( ) ( )
2
11
1 33
44
xx x x
−+ = + + ++
0,5
22
11
3
22
xx

= ++


0,25
31
3
xx
xx
+=
+=
.
0,5
3 17
31
2
xx x
±
+ = −⇒ =
.
0,5
1 13
3
2
x xx
±
+ =−⇒ =
.
0,5
Th li, ta có tp nghim
3 17 1 13
;
22
S

+−

=



.
0,5
Câu 1b
(2,0đ)
Gii h phương trình
( )
22 2
3 1 21
,
9 3 1 117
xy y x
xy
x y xy x
+ +=
+ +=
.
D thy
0x =
không tha mãn h phương trình.
0,25
Vi
0,x
ta có
2
2
1
3 21
1
9 3 117
y
y
xx
y
y
xx
++=
++=
0,25
2
1
3 21
1
3 3 117
y
y
xx
y
y
xx

+ +=



+ −=


.
0,25
Trang 2/6
Đặt
1
3,
y
ay b
xx
=+=
ta có
2
21
3 117
ab
ab
+=
−=
.
0,25
15
36
12
9
a
b
a
b
=
=
=
=
.
0,25
Vi
15, 36ab=−=
ta có h vô nghim.
0,25
Vi
12, 9ab= =
ta có
1
3 12
9
y
x
y
x
+=
=
1
3
3
1
9
1
x
y
x
y
=
=
=
=
.
Vy h phương trình có nghim
( )
11
; ;3 ; ;1
39
xy






.
0,5
Câu 2a
(3,0đ)
Trong mt phng to độ
Oxy
, cho hình thang cân
ABCD
hai đáy
AB
,
CD
vi
3CD AB=
, hai đưng chéo
,AC BD
vuông góc nhau ti
I
. Ly
đim
M
thuc cnh
AD
sao cho
3DA DM=
đim
N
trung đim ca
đoạn thng
IB
. Đường thng
IM
đi qua đim
( )
10; 7P
đưng thng
CN
phương trình
7 5 37 0xy
+−=
. Chng minh rằng
IM
vuông góc vi
CN
và tìm to độ đim
C
, đim
D
biết
( )
2;3A
.
Ta có
11
33
IA IB IC ID= = =
0,25
Ta có
1
2
CN IN IC IB IC=−=
    
0,25
( )
2 2 12
3 3 33
IM IA AD IA ID IA IA ID=+ =+ −= +
       
0,25
Khi đó
11 12
. ... .
6333
CN IM IB IA IB ID IA IC IC ID=+−−
         
.
0,25
11
0 . . 00
33
IB ID IA IC=− + −=
. Vy
IM CN
.
0,25
Trang 3/6
Đưng thng
IM
có phương trình
5710
xy
−=
.
0,25
Ta có
51
;
7
t
I IM I t

∈⇒


;
20 67
3. 4 6;
7
t
IC IA C t

=−⇒


 
.
0,25
( )
( ) ( )
20 67
7. 4 6 5. 37 0 3 3;2 ; 6; 1
7
t
C CN t t I C
+ = ⇒=
.
0,25
Đưng thng
BD
có phương trình
10
xy
−=
.
0,25
To độ đim
( )
;N xy
tho h:
7 5 37 0
75
;
10
22
xy
N
xy
+−=


−=

.
0,25
Ta có
3. 6.DI IB IN= =
  
, do đó tìm đưc đim
( )
0; 1D
.
0,5
Câu 2b
(2,0đ)
Cho tam giác
ABC
AD
đưng phân giác trong góc
A
và
BM
đưng trung tuyến k từ đỉnh
B
(vi
D
thuc cnh
BC
M
thuc cnh
AC
). Biết hai đưng thng
,AD BM
vuông góc nhau,
3
5 2 5.
2
BM AD=
Tính
cos A
.
Kí hiu
,,
BC a CA b AB c= = =
.
( )
2
222
22 2 2
22 2
2
2. . .cos 2 . .
2 22
2
4
+−

=+ =+−


+−
⇒=
b bc b a
BM AB AM AB AM BAC c c
bc
ac b
BM
0,25
Gi
H
giao đim ca
,
AD BM
. Xét tam giác
ABM
AH
đưng cao
cũng là đưng phân giác nên tam giác
ABM
cân ti
A
.
0,25
22b AM c⇒= =
.
Gi
N
là giao đim ca
BC
và đưng thng song song vi
AD
qua
M
.
Ta có
24AD MN HD= =
4
3
AD AH⇒=
.
0,25
Ta có
22
2
2
ac
BM
=
2 22 2 2
222
19
.
44 2 8
b ac ca
AH AM HM
−−
=−= =
.
0,25
Khi đó
( )
( )
( )
22
2 22 2
2 22 2
22
1
9 9 23 9 5
2
5 25 .
16 1
4 49
35
.9
98
ac
BM a c a
AD c a c
ca
−−
= = = ⇒=
0,5
Ta có
222 22
2
5 5 1 23 9 5 5 1
cos .
2 4 44 4
35
bca ca
A
bc c
+−
===−=
.
0,5
Trang 4/6
Câu 3a
(2,0đ)
Cho dãy s
( )
n
a
xác đnh bi
1
0a
=
và
1
21
nn
a an
+
=−+ +
, vi mi
1n
.
Chng minh rằng
( )
1
n
n
an=−+
vi mi
1n
và tính tng 2025 s hng đu
tiên ca dãy s
(
)
n
a
.
Ta chng minh
( )
1
n
n
an=−+
vi mi
1n
bng quy np.
Ta có
( )
1
1
0 11a ==−+
(đúng)
0,25
Gi sử
( )
1
k
k
ak=−+
vi
1k
. Ta chng minh
( )
1
1
11
k
k
ak
+
+
= ++
.
0,5
Tht vy,
(
)
( )
(
)
1
1
21 1 21 1 1
kk
kk
a ak kk k
+
+
= + += + + += + +
.
Vy theo nguyên lí chng minh quy np, ta có
( )
1
n
n
an=−+
vi mi
1n
.
0,5
Ta có
1 2 2025
...Saa a= + ++
( ) ( ) ( ) ( )
2 2025
1 1 ... 1 1 2 ... 2025

= +− + +− + + + +

0,25
( )
( )
( )
( )
2025
11
2025
1 . 1 2025 2051324
11 2
−−
= + +=
−−
.
0,5
Câu 3b
(2,0đ)
Cho y s
( )
n
u
xác đnh bi
1
4u =
2
1
59
n nn
u uu
+
=−+
, vi mi
1n
.
Chng minh rng
1 2 2025
11 1
... 1
22 2
uu u
+ ++ <
−−
.
Ta chng minh
3
n
u >
vi mi
1n
bng quy np.
Ta có
1
43u = >
(đúng).
0,25
Gi sử
3
k
u >
vi
1k
. Ta chng minh
1
3
k
u
+
>
.
0,25
Tht vy,
( )( )
2
1
3 5 93 2 3 0
k kk k k
u uu u u
+
>⇔ +>⇔ >
(luôn đúng)
Vy theo nguyên lí chng minh quy np, ta có
3
n
u >
vi mi
1
n
.
0,25
Ta có
( )
( )
1
3 23
n nn
u uu
+
−=
0,25
( )
( )
1
1 1 11
3 23 3 2
n nn n n
u uu u u
+
⇒= =
−−−−
1
11 1
23 3
n nn
u uu
+
⇒=
−−
0,25
Ta có
1 2 2025
11 1
...
22 2uu u
+ ++
−−
1 2 2 3 2025 2026
11 11 1 1
...
33 33 3 3uu u u u u


= + ++


−−


0,25
1 2026 2026
11 1
1
33 3uu u
=−=
−−
0,25
Ta có
2026
3u >
nên
2026
1
0
3u
−<
, do đó
1 2 2025
11 1
... 1
22 2uu u
+ ++ <
−−
.
0,25
Trang 5/6
Câu 4
(3,0đ)
Mt bn hoa hình tròn gia sân trưng đưc chia thành 6 phn bng nhau
giao nhim v cho 6 lp 10 chn trng mt trong 4 loi hoa hoa c,
hoa hng, hoa lan, hoa ng dương theo các khu vc hình qut đưc phân
công c th như hình v.
Hi tt c bao nhiêu phương án trng hoa ca các lp sao cho hai lp
đưc phân công hai khu vc cnh nhau thì không cùng trng mt loi hoa?
Gi s phương án trng hoa cn tìm là
6
a
(ng vi 6 lp).
Lp 10A1 có 4 cách chn hoa đ trồng.
Lp 10A2 có 3 cách chn hoa đ trng khác vi hoa mà lp 10A1 đã chn.
Tương t cho các lp 10A3, 10A4, 10A5, 10A6 cũng có 3 cách chn.
Vy tt c
5
4.3
cách các lp chn hoa đ trng, tính luôn trưng hp
lp 10A6 và 10A1 chn cùng loi hoa đ trng.
0,5
Ta xét trưng hp: lp 10A6 10A1 chn cùng loi hoa. Ta xem khu vc
trng hoa ca 2 lp này mt nhóm xem như ch còn 5 khu vc (nhóm
này 4 khu vc ca các lp 10A2, 10A3, 10A4 10A5). Khi đó s
5
a
cách trng.
0,5
Ta có
5
65
4.3aa=
.
0,25
Lp 10A6 10A1 có 4 cách. Lp 10A2 3 cách, lp 10A3 3 cách, lp
10A4 có 3 cách và lp 10A5 có 3 cách.
Do đó có tt c
4
4.3
cách mà các lp chn hoa đ trng, tính luôn trưng hp
lp 10A5, 10A6 và 10A1 chn cùng loi hoa đ trng.
0,5
Ta có
4
54
4.3aa=
.
3
43
4.3aa=
.
0,5
Vi
3
a
là s phương án trng hoa ng vi 3 khu vc nên
3
34
24aA= =
.
0,25
Do đó
( )
5 5 4 543
65 4 3
4.3 4.3 4.3 4.3 4.3 4.3aa a a= −= = +
.
0,25
Vy có tt c 732 phương án trng hoa cho các lp.
0,25
Câu 5
Mt si dây kim loi dài
120
cm
đưc ct thành hai đoạn: đon dây th nht
Trang 6/6
(3,0đ)
đưc un thành hình vuông, đon dây th hai đưc un thành vòng tròn.
Tng din tích ca hình vuông hình tròn đt giá tr nh nhất bng bao
nhiêu
2
cm
?
Gi
x cm
(vi
0 120x<<
) đ dài đon dây th nht. Khi đó, độ dài đon
dây th hai
120 x
.
0,25
Độ dài cnh hình vuông là
4
x
din tích hình vuông là
2
4
x



.
0,5
Độ dài bán kính hình tròn là
120
2
x
π
din tích hình tròn là
2
120
.
2
x
π
π



.
0,5
Tng din tích ca hình vuông và hình tròn là
22
120
.
42
xx
S
π
π

= +


.
0,25
Biến đi, rút gn ta thu đưc
2
4 60 3600
16
S xx
π
πππ
+
= −+
.
0,5
Ta thy
S
mt hàm s bc hai theo biến
x
đ th mt parabol b
lõm hưng lên.
0,5
Vy tổng
S
đạt giá tr nh nht là
2
3600
4
cm
π
+
khi và ch khi
480
4
x cm
π
=
+
.
0,5
Lưu ý: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong ng dn chm đúng thì vn cho đ
đim tng phn như hưng dn quy đnh.
…………..HẾT…………..
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-12

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC MÔN VĂN HÓA CẤP TỈNH LONG AN NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN-CẤP THPT ĐỀ CHÍ NH THỨC NGÀY THI: 23/3/2025
(Đề có 02 trang , gồm 05 câu)
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Lưu ý: Thí sinh không được phép sử dụng máy tính cầm tay.
Câu 1
(5,0 điểm).
a) Giải phương trình sau trên tập số thực: 2
x − 2x − 3 = x + 3 . 3
xy + y +1 = 21x
b) Giải hệ phương trình 
(x, y∈). 2 2 2 9
x y + 3xy +1 = 117x
Câu 2 (5,0 điểm).
a) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hình thang cân ABCD có hai đáy là AB
CD với CD = 3AB , hai đường chéo AC, BD vuông góc nhau tại I . Lấy điểm M
thuộc cạnh AD sao cho DA = 3DM và điểm N là trung điểm của đoạn thẳng IB .
Đường thẳng IM đi qua điểm P(10;7) và đường thẳng CN có phương trình là
7x + 5y − 37 = 0 . Chứng minh rằng IM vuông góc với CN và tìm toạ độ điểm C ,
điểm D biết A(2;3).
b) Cho tam giác ABC AD là đường phân giác trong góc ABM là đường
trung tuyến kẻ từ đỉnh B (với D thuộc cạnh BC M thuộc cạnh AC ). Biết rằng
hai đường thẳng AD BM vuông góc với nhau và 3 BM = 5 − 2 5.AD . Tính 2 cos A.
Câu 3 (4,0 điểm).
a) Cho dãy số (a xác định bởi a = 0 và a = − + + , với mọi n ≥1. + a n n n 2 1 n ) 1 1
Chứng minh rằng a = (− )
1 n + n với mọi n ≥1 và tính tổng 2025 số hạng đầu tiên n của dãy số (a . n )
b) Cho dãy số (u xác định bởi u = 4 và 2 u = −
+ , với mọi n ≥1. + u u n n 5 n 9 n ) 1 1 Chứng minh rằng 1 1 1 + + ...+ < 1. u − 2 u − 2 u − 2 1 2 2025
Câu 4 (3,0 điểm).
Một bồn hoa hình tròn ở giữa sân trường được chia thành 6 phần bằng nhau và
giao nhiệm vụ cho 6 lớp 10 chọn trồng một trong 4 loại hoa là hoa cúc, hoa hồng,
hoa lan, hoa hướng dương theo các khu vực hình quạt được phân công cụ thể như hình vẽ. Trang 1/2
Hỏi có tất cả bao nhiêu phương án trồng hoa của các lớp sao cho hai lớp được phân
công hai khu vực cạnh nhau thì không cùng trồng một loại hoa?
Câu 5 (3,0 điểm).
Một sợi dây kim loại dài 120 cm được cắt thành hai đoạn: đoạn dây thứ nhất
được uốn thành hình vuông, đoạn dây thứ hai được uốn thành vòng tròn. Tổng diện
tích của hình vuông và hình tròn đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu 2 cm ?
……………… HẾT ………………
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh:………………………………….. Số báo danh:…………………...
Chữ ký cán bộ coi thi 1:………………….. Chữ ký cán bộ coi thi 2:………………….. Trang 2/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC MÔN VĂN HÓA CẤP TỈNH LONG AN NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN-CẤP THPT NGÀY THI: 23/3/2025
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM THI ĐỀ CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn chấm gồm 06 trang) Câu Hướng dẫn chấm Điểm
Câu 1a Giải phương trình sau trên tập số thực: 2x − 2x −3 = x + 3 ( )1.
(3,0đ) Điều kiện: x ≥ 3−. 0,25 ( ) 2 1
x x + = (x + ) 1 1 3 + x + 3 + 0,5 4 4 2 2  1   1 x   x 3  ⇔ − = + +  0,25 2 2     
x + 3 = x −1 ⇔  . 0,5
 x + 3 = −x 3 17 x 3 x 1 x ± + = − ⇒ = . 0,5 2 1 13 x 3 x x ± + = − ⇒ = . 0,5 2  + − 
Thử lại, ta có tập nghiệm 3 17 1 13 S ;  =  . 0,5  2 2    Câu 1b 3
xy + y +1 = 21x
(2,0đ) Giải hệ phương trình  (x, y∈). 2 2 2 9
x y + 3xy +1 = 117x
Dễ thấy x = 0 không thỏa mãn hệ phương trình. 0,25 y 1 3y + + = 21 
Với x ≠ 0, ta có  x x0,25  2 y 1 9y + 3 + = 117 2  x x  1  3  y y + + =   21   x x ⇔  . 2 0,25   1 3  + − 3 y y =   117   x x Trang 1/6 a + b = 21 Đặt 1 = 3 + , y a y b = ta có . x x0,25 2
a − 3b = 117 a = 15 −  b   = 36 ⇔  . 0,25 a = 12   b   = 9 Với a = 15
− ,b = 36 ta có hệ vô nghiệm. 0,25  1 x =  1  3 3y + =12    y = 3 Với 
a =12,b = 9 ta có x  ⇔ . y   = 9  1   x =  x  9 0,5  y = 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x y)  1   1
; ∈  ;3; ;1 .   3   9  
Câu 2a Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hình thang cân ABCD có hai đáy là AB ,
(3,0đ) CD với CD = 3AB , hai đường chéo AC, BD vuông góc nhau tại I . Lấy
điểm M thuộc cạnh AD sao cho DA = 3DM và điểm N là trung điểm của
đoạn thẳng IB . Đường thẳng IM đi qua điểm P(10;7) và đường thẳng CN
có phương trình là 7x + 5y − 37 = 0 . Chứng minh rằng IM vuông góc với
CN và tìm toạ độ điểm C , điểm D biết A(2;3). Ta có 1 1
IA = IB = IC = ID 0,25 3 3
     Ta có 1
CN = IN IC = IB IC 0,25 2         2 2
IM = IA + AD = IA + (ID IA) 1 2 = IA + ID 0,25 3 3 3 3           Khi đó 1 1 1 2 CN.IM = . IB IA + . IB ID − .
IA IC IC.ID . 0,25 6 3 3 3 1 1 = 0 − . IB ID + .
IA IC − 0 = 0 . Vậy IM CN . 0,25 3 3 Trang 2/6
Đường thẳng IM có phương trình 5x − 7y −1 = 0 . 0,25  −    − Ta có 5t 1 I IM I t;  ∈ ⇒ t   ; 20 67 IC = 3
− .IA C 4t −  6; . 0,25 7      7 
C CN ⇒ ( t − ) 20t − 67 7. 4 6 + 5.
− 37 = 0 ⇒ t = 3 ⇒ I (3;2);C (6;− ) 1 . 0,25 7
Đường thẳng BD có phương trình x y −1 = 0 . 0,25
7x + 5y − 37 = 0 Toạ độ điểm  7 5 N ( ; x y) thoả hệ:  N  ;  ⇒ . 0,25 x y 1 0 2 2  − − =     
Ta có DI = 3.IB = 6.IN , do đó tìm được điểm D(0;− ) 1 . 0,5
Câu 2b Cho tam giác ABC AD là đường phân giác trong góc ABM
(2,0đ) đường trung tuyến kẻ từ đỉnh B (với D thuộc cạnh BC M thuộc cạnh
AC ). Biết hai đường thẳng AD, BM vuông góc nhau, 3 BM = 5 − 2 5.AD 2 Tính cos A.
Kí hiệu BC = a,CA = b, AB = c. 2  2 2 2 2 2 2 2 2. . .cos  b  = + − = + − b c b a BM AB AM AB AM BAC c   2 . c . + −  2  2 2bc 0,25 2( 2 2 a + c ) 2 − b 2 ⇒ BM = 4
Gọi H là giao điểm của AD, BM . Xét tam giác ABM AH là đường cao
cũng là đường phân giác nên tam giác ABM cân tại A. 0,25
b = 2AM = 2c .
Gọi N là giao điểm của BC và đường thẳng song song với AD qua M . 0,25 Ta có 4
AD = 2MN = 4HD AD = AH . 3 2 2 2 2 2 2 2 Ta có 2 a c BM − = và 2 2 2 b 1 a c 9 . c a AH AM HM − − = − = − = . 0,25 2 4 4 2 8 1 ( 2 2 2 a c ) 2 2 2 − −
Khi đó 9 (5− 2 5) BM 2 9 a c a 23 9 5 = = = . ⇒ = 2 4 AD 16 1 0,5 ( c a ) 2 2 2 2 2 4 9c a c 3 − 5 . 9 9 8 2 2 2 2 2 Ta có
b + c a 5c a 5 1 23 − 9 5 5 −1 cos A = = = − . = . 0,5 2 2bc 4c 4 4 3− 5 4 Trang 3/6
Câu 3a Cho dãy số (a xác định bởi a = 0 và a = − + + , với mọi n ≥1. + a n n n 2 1 n ) 1 1
(2,0đ) Chứng minh rằng a = (− )1n + n với mọi n ≥1 và tính tổng 2025 số hạng đầu n
tiên của dãy số (a . n )
Ta chứng minh a = (− )
1 n + n với mọi n ≥1 bằng quy nạp. n 0,25 Ta có a = 0 = (− )1 1 +1 (đúng) 1 Giả sử a = (− )
1 k + k với k ≥1. Ta chứng minh a = 1 k+ − + + . 0,5 + k k 1 1 ( ) 1 k
Thật vậy, a = −a + k + = − − + k + k + + = − + + . + k k k 2 1
( )1k ) 2 1 ( )k 1 1 1 1 0,5
Vậy theo nguyên lí chứng minh quy nạp, ta có a = (− )
1 n + n với mọi n ≥1. n
Ta có S = a + a + ...+ a 1 2 2025 0,25
= (− ) + (− )2 + + (− )2025 1 1 ... 1  + (1+ 2 +...+ 2025)   2025 1− 1 − = (− ) ( ) 2025 1 . . 0,5 − (− ) + (1+ 2025) = 2051324 1 1 2
Câu 3b Cho dãy số (u xác định bởi u = 4 và 2 u = −
+ , với mọi n ≥ 1. + u u n n 5 n 9 n ) 1 1
(2,0đ) Chứng minh rằng 1 1 1 + + ...+ < 1. u − 2 u − 2 u − 2 1 2 2025
Ta chứng minh u > với mọi n ≥1 bằng quy nạp. n 3 0,25
Ta có u = 4 > 3 (đúng). 1
Giả sử u > với k ≥1. Ta chứng minh u > . k+ 3 k 3 1 0,25 Thật vậy, 2 u > ⇔ − + > ⇔ − − > (luôn đúng) + u u u u k 3 k 5 k 9 3 k 2 k 3 0 1 ( )( ) 0,25
Vậy theo nguyên lí chứng minh quy nạp, ta có u > với mọi n ≥1. n 3 Ta có u − = − − + u u n 3 n 2 n 3 1 ( )( ) 0,25 1 1 1 1 1 1 1 ⇒ = = − ⇒ = − u − − − − − u u u 0,25 n 2 n 3 n+ 3 + u u u u n 3 n 2 n 3 n 3 n 2 1 ( )( ) 1 Ta có 1 1 1 + + ...+ u − 2 u − 2 u − 2 1 2 2025 0,25       1 1 1 1 1 1 =  −  +  −  + ... +  − u − 3 u − 3 u − 3 u − 3 u − 3 u −      3  1 2 2 3 2025 2026  1 1 1 = − = 1− u − 3 u − 3 u − 3 0,25 1 2026 2026 Ta có 1 1 1 1 u > 3 nên − < 0 , do đó + + ...+ < 1. 2026 u − 3 u − 2 u − 2 u − 2 0,25 2026 1 2 2025 Trang 4/6
Câu 4 Một bồn hoa hình tròn ở giữa sân trường được chia thành 6 phần bằng nhau
(3,0đ) và giao nhiệm vụ cho 6 lớp 10 chọn trồng một trong 4 loại hoa là hoa cúc,
hoa hồng, hoa lan, hoa hướng dương theo các khu vực hình quạt được phân
công cụ thể như hình vẽ.
Hỏi có tất cả bao nhiêu phương án trồng hoa của các lớp sao cho hai lớp
được phân công hai khu vực cạnh nhau thì không cùng trồng một loại hoa?
Gọi số phương án trồng hoa cần tìm là a (ứng với 6 lớp). 6
Lớp 10A1 có 4 cách chọn hoa để trồng.
Lớp 10A2 có 3 cách chọn hoa để trồng khác với hoa mà lớp 10A1 đã chọn. 0,5
Tương tự cho các lớp 10A3, 10A4, 10A5, 10A6 cũng có 3 cách chọn. Vậy có tất cả 5
4.3 cách mà các lớp chọn hoa để trồng, tính luôn trường hợp
lớp 10A6 và 10A1 chọn cùng loại hoa để trồng.
Ta xét trường hợp: lớp 10A6 và 10A1 chọn cùng loại hoa. Ta xem khu vực
trồng hoa của 2 lớp này là một nhóm và xem như chỉ còn 5 khu vực (nhóm
này và 4 khu vực của các lớp 10A2, 10A3, 10A4 và 10A5). Khi đó sẽ có a 0,5 5 cách trồng. Ta có 5 a = 4.3 − a . 6 5 0,25
Lớp 10A6 và 10A1 có 4 cách. Lớp 10A2 có 3 cách, lớp 10A3 có 3 cách, lớp
10A4 có 3 cách và lớp 10A5 có 3 cách. 0,5 Do đó có tất cả 4
4.3 cách mà các lớp chọn hoa để trồng, tính luôn trường hợp
lớp 10A5, 10A6 và 10A1 chọn cùng loại hoa để trồng. Ta có 4 a = 4.3 − a . 5 4 0,5 3
a = 4.3 − a . 4 3
Với a là số phương án trồng hoa ứng với 3 khu vực nên 3 a = A = 24 . 3 3 4 0,25 Do đó 5 5
a = 4.3 − a = 4.3 − ( 4 4.3 − a ) 5 4 3
= 4.3 − 4.3 + 4.3 − a . 6 5 4 3 0,25
Vậy có tất cả 732 phương án trồng hoa cho các lớp. 0,25
Câu 5 Một sợi dây kim loại dài 120 cm được cắt thành hai đoạn: đoạn dây thứ nhất Trang 5/6
(3,0đ) được uốn thành hình vuông, đoạn dây thứ hai được uốn thành vòng tròn.
Tổng diện tích của hình vuông và hình tròn đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu 2 cm ?
Gọi x cm (với 0 < x <120 ) là độ dài đoạn dây thứ nhất. Khi đó, độ dài đoạn 0,25
dây thứ hai là 120 − x . 2
Độ dài cạnh hình vuông là x và diện tích hình vuông là  x  . 0,5 4  4   − 2
Độ dài bán kính hình tròn là 120 x và diện tích hình tròn là 120 . − x π  . 0,5 2π  2π    2 2
Tổng diện tích của hình vuông và hình tròn là  x  120  . − x S π  = +  . 0,25 4  2π      π +
Biến đổi, rút gọn ta thu được 4 2 60 3600 S = x x + . 0,5 16π π π
Ta thấy S là một hàm số bậc hai theo biến x có đồ thị là một parabol có bề lõm hướng lên. 0,5 Vậy tổng 3600
S đạt giá trị nhỏ nhất là 2 cm khi và chỉ khi 480 x = cm . 0,5 π + 4 π + 4
Lưu ý: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong hướng dẫn chấm mà đúng thì vẫn cho đủ
điểm từng phần như hướng dẫn quy định.
…………..HẾT………….. Trang 6/6
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-12
Document Outline

  • Đề chính thức HSG vòng 1 môn Toán THPT năm 2025
  • HDC chính thức HSG vòng 1 môn Toán THPT năm 2025
  • HSG 12