TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH
(Đề thi có 01 trang, gm 10 câu)
K THI CHN HC SINH GII TRƯỜNG LP 12 THPT
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thời gian giao đề)
Câu 1. (2.0 điểm) Giải phương trình
sin3
0
cos 1
x
x
=
+
.
Câu 2. (2.0 điểm) Khi loại thuốc A được tiêm vào bệnh nhân, nồng độ
( /)mg l
của thuốc trong máu sau
x
phút (kể từ khi bắt đầu tiêm) được xác định bởi công thức
( )
2
30
.
2
x
Cx
x
=
+
(Nguồn: James Stewart, J. (2015). Calculus. Cengage Learning)
Hãy lập bảng biến thiên của hàm số
( )
2
30
2
x
y C x
x
==
+
trên khoảng
.
Khi đó, cho biết hàm nồng độ thuốc trong máu C(x):
a) Tăng trong khoảng thời gian nào;
b) Đạt giá trị cực đại là bao nhiêu trong khoảng thời gian 6 phút sau khi tiêm.
Câu 3. (2.0 điểm) Kim t tháp Memphis ti bang Tennessee (M) có dng hình chóp t giác đều vi chiu cao
98 m
và cạnh đáy
180 m
. Tính s đo góc nhị din to bi mt bên và mặt đáy của kim t tháp đó.
Câu 4. (2.0 đim) Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đu cnh
, ( )a SA ABC
2SB a=
. Gi
G
trng tâm tam giác
ABC
. Tính khong cách t
G
đến mt phng
()SBC
.
Câu 5. (2.0 điểm) Cho hình lăng trụ
ABC A B C
có đáy là tam giác đều cnh a. Hình chiếu vuông góc ca
A
lên mt phng
()ABC
trùng vi trng tâm tam giác
ABC
. Biết khong cách giữa hai đưng thng
AA
BC
bng
3
4
a
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
ABC A B C
.
Câu 6. (2,0 điểm) Mt công ty va tung ra th trường sn phm mi và h t chc qung cáo trên truyn hình
mi ngày. Mt nghiên cu th trường cho thy, nếu sau
x
ln quảng cáo được phát thì s
%
người xem mua
sn phm
( )
0.015
100
,0
1 49e
x
P x x
=
+
. Hãy tính s ln quảng cáo được phát ti thiểu để s
%
người xem mua
sn phẩm đạt hơn
75%
.
Câu 7. (2,0 điểm) Một đ thi gm 5 câu hi dng thc trc nghim dạng Đúng/Sai. Mi câu hi có 04 ý, ti
mi ý hc sinh la chọn đúng hoặc sai. Cách thức tính điểm như sau:
- Hc sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,2 điểm.
- Hc sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Hc sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm.
- Hc sinh ch la chn chính xác 04 ý trong 01 câu hỏi được 2 điểm.
Mt hc sinh làm bài bng cách chn ngu nhiên tt c các ý tr li. Tính xác suất để học sinh đó được ít
nhất 9 điểm.
Câu 8. (2.0 điểm) Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
( )
2
2
2
ln 2024
ln 2
2
+
= +
−−
x
y x mx
x x m
xác định trên khong
( )
0;3
.
Câu 9. (2.0 điểm) Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình sau có
nghim
3 sin cos 2 2 sin 1 0
4
x x x m

+ + + + + =


.
Câu 10. (2.0 điểm)bao nhiêu cp s nguyên
;xy
tha mãn
0 2024x
3
log 3 3 2 9
y
x x y
−−−−−−−−−−−−HT−−−−−−−−−−−−
- Thí sinh không được s dng tài liu;
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh:……………………………….……..… S báo danh:…………………………
ĐỀ THI CHÍNH THC
1
NG DN CHM
(Hướng dn chm gm có 4 trang)
Lưu ý: Mi cách giải khác đáp án mà đúng đều cho điểm tối đa.
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIM
Câu 1
(2,0 đ)
Điều kiện:
( )
cos 1 0 cos 1 2 .x x x k k+ +

0,5
Khi đó, phương trình đã cho tương đương với phương trình:
( )
sin3 0 3 .
33
2
3
xk
k
x x k x x k k
xk
=
= = = = +
=+


0,75
Đối chiếu với điều kiện, ta được nghim của phương trình là:
( )
2
.
3
2
3
xk
x k k
xk
=
= +
=+
0,75
Câu 2
(2,0 đ)
Ta có:
( )
( )
2
2
2
30 60
'
2
x
Cx
x
−+
=
+
;
( )
2 (N)
'0
2 (L)
x
Cx
x
=
=
=−
0,5
Bảng biến thiên:
0,5
a) Nồng độ thuốc trong máu
()Cx
tăng trong khoảng thời gian
( )
0; 2
.
0,5
b) Trong khoảng thời gian 6 phút sau khi tiêm nồng độ thuốc trong máu đạt cực đại là
15 2
2
tại thời điểm
2
phút.
0,5
Câu 3
(2,0 đ)
Xét hình chóp t giác đều
.S ABCD
có chiu cao
98 m
và cạnh đáy
180 m
.
0,5
Gi
O
là tâm hình vuông
ABCD
thì
()SO ABCD SO AB
. (1)
Gi
M
là trung điểm
AB
thì
OM
là đường trung bình ca tam giác
ABC
, suy ra
90( )
2
BC
OM m==
OM AB
. (2)
0,5
2
T (1) và (2) suy ra
SMO
là góc phng nh din
[( ), ,( )]SAB AB ABCD
vi
0'
98 49
tan 47,44
90
47 26
45
SO
SMO SMO
OM
== =
0,5
Vy góc nh din to bi mt bên và mặt đáy của kim t tháp xp x 47
0
26
0,5
Câu 4
(2,0 đ)
K
AI BC
, k
AH SI
ti
H
.
0,5
Ta có:
()
BC SA
BC SAI BC AH
BC AI
. Ta li có:
( ) ( ,( ))AH SI AH SBC d A SBC AH =
0,5
Ta có:
2 2 2 2
(2 ) 3SA SB BA a a a= = =
Ta có:
2
22
2
1 1 15
5
1 1 1 1
( 3 )
3
2
AH a
SA AI
a
a
= = =
++



. Vy
15
( ,( ))
5
d A SBC a=
0,5
Ta có:
GA
ct
()SBC
ti
I
( ,( )) 1 1 15
( ,( )) ( ,( )) .
( ,( )) 3 3 15
d G SBC GI
d G SBC d A SBC a
d A SBC AI
= = = =
0,5
Câu 5
(2,0 đ)
Gi
M
là trung điểm ca
BC
thì
( )
BC AA M
.
Gi
MH
là đường cao ca tam giác
A AM
thì
MH A A
HM BC
nên
HM
khong cách
AA
BC
.
0,5
3
Ta có
2
2
33
4 2 3
a a a
A A HM AG AM A A A A
= =
22
2 2 2
4
43
33
aa
A A A A A A

= =


2
2
42
93
aa
A A A A

= =
.
0,5
Đưng cao của lăng trụ
22
43
9 9 3
a a a
AG
= =
.
0,5
Th tích
23
33
3 4 12
LT
a a a
V = =
.
0,5
Câu 6
(2,0 đ)
Theo yêu cu bài toán ta có
( )
0.015
100
75
1 49e
x
Px
=
+
0,5
0.015 0.015
41
1 49e e
3 147
xx−−
+
0,5
1
ln
1
147
0.015 ln 332.7
147 0.015
xx






0,5
Vy s ln qung cáo ti tiu là
333
ln.
0,5
Câu 7
(2,0 đ)
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 8
(2,0 đ)
Điu kiện xác định:
( )
( )
2
2
2 0 1
2 0 2
x mx
x x m
−
0,5
Để hàm s xác định trên
( )
0;3
thì c
( )
1
( )
2
đều tha mãn vi mi giá tr
( )
0;3x
.
Trên
( )
0;3
, ta có:
( ) ( )
1 2 0 2 0
2
m
x x m x m x
0,5
4
Do đó,
( )
1
tha mãn
( )
0;3x
( )
0;3 ; 0 0
22
mm
m

+


.
( )
2
tha mãn
( )
0;3x
phương trình
2
20x x m =
vô nghim trên
( )
0;3
hay
phương trình
2
2x x m−=
vô nghim trên
( )
0;3
. BBT ca hàm s
( )
2
2f x x x=−
trên
( )
0;3
như sau:
0,5
T BBT ta có :
( )
2
tha mãn
( )
0;3x
3
1
m
m
−
. Vy các giá tr m cn tìm là
1m −
0,5
Câu 9
(2,0 đ)
Phương trình đã cho
3 2sin 2 2 sin 1 0
44
x x m

+ + + + + =
.
Đặt
2
2 sin 2 0 2 sin 2
44
t x x t

= + + + =
, điều kin:
2 2; 2 2t

+


0,5
Khi đó ta có phương trình
2
33t t m+ =
(2)
Ta lp bng biến thiên ca hàm s
2
33y t t= +
trên đoạn
2 2; 2 2

−+


.
,
2 3 0 3/ 2y t t= + = =
0,5
t
-3/2
22
22+
,
y
0 +
+
y
5,96
0,12
0,5
T bng biến thiên ta thấy, để phương trình đã cho có nghiệm
( )
2
có nghim
2 2; 2 2t

+


0,12 5,96 5,96 0,12mm
.
5; 4; 3; 2; 1;0mm =
. Vy có 6 giá tr nguyên ca tham s m
0,5
Câu 10
(2,0 đ)
Ta có:
2
33
log 3 3 2 9 log 1 1 2 3
yy
x x y x x y
.
1
Đặt
3
log 1 1 3
t
x t x
. Phương trình
1
tr thành:
2
3 2 3
ty
ty
2
0,5
Xét hàm s
3
u
f u u
trên .
1 3 ln3 0,
u
f u u
nên hàm s
fu
đồng biến trên .
0,5
Do đó
2 2 2f t f y t y
3
log 1 2 1 9 9 1
yy
x y x x
9
0 2024 0 9 1 2024 1 9 2025 0 log 2025
yy
xy
9
log 2025 3,465
0,5
Do
0;1;2;3yy
, có 4 giá tr của y nên cũng có 4 giá trị ca
x
Vy có 4 cp s nguyên
;xy
.
0,5
…….HẾT…….

Preview text:

TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
(Đề thi có 01 trang, gồm 10 câu)
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) x
Câu 1. (2.0 điểm) Giải phương trình sin 3 = 0 . cos x +1
Câu 2. (2.0 điểm) Khi loại thuốc A được tiêm vào bệnh nhân, nồng độ (mg / l) của thuốc trong máu sau x
phút (kể từ khi bắt đầu tiêm) được xác định bởi công thức ( ) 30x C x = . 2 x + 2
(Nguồn: James Stewart, J. (2015). Calculus. Cengage Learning)
Hãy lập bảng biến thiên của hàm số = ( ) 30x y C x = trên khoảng (0;+) . 2 x + 2
Khi đó, cho biết hàm nồng độ thuốc trong máu C(x):
a) Tăng trong khoảng thời gian nào;
b) Đạt giá trị cực đại là bao nhiêu trong khoảng thời gian 6 phút sau khi tiêm.
Câu 3. (2.0 điểm) Kim tự tháp Memphis tại bang Tennessee (Mỹ) có dạng hình chóp tứ giác đều với chiều cao
98 m và cạnh đáy 180 m . Tính số đo góc nhị diện tạo bởi mặt bên và mặt đáy của kim tự tháp đó.
Câu 4. (2.0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA ⊥ ( ABC) và SB = 2a . Gọi G
trọng tâm tam giác ABC . Tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SBC) .
Câu 5. (2.0 điểm) Cho hình lăng trụ ABC ABC 
có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A
lên mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC a 3 bằng
. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC ABC  . 4
Câu 6. (2,0 điểm) Một công ty vừa tung ra thị trường sản phẩm mới và họ tổ chức quảng cáo trên truyền hình
mỗi ngày. Một nghiên cứu thị trường cho thấy, nếu sau x lần quảng cáo được phát thì số % người xem mua 100
sản phẩm là P ( x) = , x  0 0 − .015 1+
. Hãy tính số lần quảng cáo được phát tối thiểu để số % người xem mua 49e x
sản phẩm đạt hơn 75% .
Câu 7.
(2,0 điểm) Một đề thi gồm 5 câu hỏi ở dạng thức trắc nghiệm dạng Đúng/Sai. Mỗi câu hỏi có 04 ý, tại
mỗi ý học sinh lựa chọn đúng hoặc sai. Cách thức tính điểm như sau:
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,2 điểm.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 04 ý trong 01 câu hỏi được 2 điểm.
Một học sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên tất cả các ý trả lời. Tính xác suất để học sinh đó được ít nhất 9 điểm. 2 ln x + 2024
Câu 8. (2.0 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = ln ( 2 2x mx) ( ) + 2
x − 2x m
xác định trên khoảng (0;3) .
Câu 9. (2.0 điểm) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sau có   
nghiệm 3 sin x + cos x + 2 + 2 sin x + + m −1 = 0   .  4 
Câu 10. (2.0 điểm) Có bao nhiêu cặp số nguyên x ; y thỏa mãn 0 x 2024 và log 3 3 2 9y x x y 3
−−−−−−−−−−−−HẾT−−−−−−−−−−−−
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
.
Họ và tên thí sinh:……………………………….……..… Số báo danh:………………………… 1 HƯỚNG DẪN CHẤM
(Hướng dẫn chấm gồm có 4 trang)
Lưu ý: Mọi cách giải khác đáp án mà đúng đều cho điểm tối đa. CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
Điều kiện: cos x +1  0  cos x  1
−  x   + k2 (k  ). 0,5
Khi đó, phương trình đã cho tương đương với phương trình:  x = k  k  0,75 sin 3x 0 3x kx  =  =  =
x = + k (k  ). 3  3 Câu 1   (2,0 đ) 2 x = + k  3  x = k2  
Đối chiếu với điều kiện, ta được nghiệm của phương trình là: x = + k (k  ).  0,75 3  2   x = + k  3 2 30 − x + 60 x =
Ta có: C '( x) = ( ; C ( x) 2 (N) ' = 0   0,5 x + 2)2 2 x = − 2 (L) Bảng biến thiên: 0,5 Câu 2 (2,0 đ)
a) Nồng độ thuốc trong máu C(x) tăng trong khoảng thời gian (0; 2) . 0,5
b) Trong khoảng thời gian 6 phút sau khi tiêm nồng độ thuốc trong máu đạt cực đại là 15 2 0,5
tại thời điểm 2 phút. 2 0,5 Câu 3 (2,0 đ)
Xét hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao 98 m và cạnh đáy 180 m .
Gọi O là tâm hình vuông ABCD thì SO ⊥ ( ABCD)  SO AB . (1)
Gọi M là trung điểm AB thì OM là đường trung bình của tam giác ABC , suy ra 0,5 BC OM = = 90( )
m OM AB . (2) 2 2
Từ (1) và (2) suy ra SMO là góc phẳng nhị diện [(SAB), A ,
B ( ABCD)] với SO 98 49  0 ' 0,5 tan SMO = = =
SMO  47,44  47 26 OM 90 45
Vậy góc nhị diện tạo bởi mặt bên và mặt đáy của kim tự tháp xấp xỉ 47026’ 0,5
Kẻ AI BC , kẻ AH SI tại H . 0,5 BC SA Ta có: 
BC ⊥ (SAI)  BC AH . Ta lại có: BC AI 0,5 Câu 4 ⊥  ⊥  = (2,0 đ) AH SI AH (SBC) d ( , A (SBC)) AH Ta có: 2 2 2 2 SA =
SB BA = (2a) − a = 3a 1 1 15 15 Ta có: AH = = = a . Vậy d ( , A (SBC)) = a 1 1 1 1 5 + + 5 0,5 2 2 2 2 SA AI ( 3a)  a 3    2  
Ta có: GA cắt (SBC) tại I
d (G, (SBC)) GI 1 1 15  =
=  d(G,(SBC)) = d( , A (SBC)) = . a 0,5 d ( , A (SBC)) AI 3 3 15
Gọi M là trung điểm của BC thì BC (AA ⊥ M ).
Gọi MH là đường cao của tam giác AAM thì MH A
A HM BC nên HM
khoảng cách AA và BC . Câu 5 (2,0 đ) 0,5 3 2   a 3  a 3  a Ta có 2
A AHM = A G AM   A A = A A − 4 2 3 0,5 2 2   2   a  4a  4a  2a 2 2 2
A A = 4 A A −   3A A = 2  A A =  A A = . 3 3   9 3 2 2 Đườ  4a 3a a
ng cao của lăng trụ là A G = − = . 0,5 9 9 3 2 3 a 3a a 3 Thể tích V =  = . LT 0,5 3 4 12 100
Theo yêu cầu bài toán ta có P ( x) =  75 0,5 0 − .015 1+ 49e xx 4 − x 1 0.015 0.015 1+ 49e   e  0,5 Câu 6 3 147 (2,0 đ)  1  ln    1  147  0,5 0.0 − 15x  ln  x   332.7   147  0.0 − 15
Vậy số lần quảng cáo tối tiểu là 333 lần. 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 7 (2,0 đ) 0,5 2
2x mx  0  ( ) 1
Điều kiện xác định:  0,5 2
x − 2x m  0  (2) Câu 8
Để hàm số xác định trên (0;3) thì cả ( )
1 và (2) đều thỏa mãn với mọi giá trị x (0;3) . (2,0 đ) 0,5 m Trên (0;3) , ta có: ( )
1  x (2x m)  0  2x m  0  x  2 4   Do đó, ( ) m m 1 thỏa mãn x  (0;3) (0;3)  ; +    0  m  0   .  2  2 (2) thỏa mãn x
 (0;3)  phương trình 2
x − 2x m = 0 vô nghiệm trên (0;3) hay phương trình 2
x − 2x = m vô nghiệm trên (0;3) . BBT của hàm số f ( x) 2
= x − 2x trên (0;3) như sau: 0,5 m  3
Từ BBT ta có : (2) thỏa mãn x  (0;3)  
. Vậy các giá trị m cần tìm là m  −1 0,5 m  1 −       Phương trình đã cho  3 2 sin x + + 2 + 2 sin x + + m −1 = 0     .  4   4  0,5       Đặ   t 2 t = 2 sin x + + 2  0  2 sin x + = t − 2     , điều kiện: t  2 − 2 ; 2 + 2  4   4   
Khi đó ta có phương trình 2
t + 3t − 3 = −m (2)  
Ta lập bảng biến thiên của hàm số 2
y = t + 3t − 3 trên đoạn 2 − 2 ; 2 + 2  0,5   . ,
y = 2t + 3 = 0  t = 3 − / 2 Câu 9 t -3/2 2 − 2 2 + 2 (2,0 đ) , y 0 + + 0,5 5,96 y 0 − ,12
Từ bảng biến thiên ta thấy, để phương trình đã cho có nghiệm  (2) có nghiệm   t  2 − 2 ; 2 + 2 0,5   −  −   −     0,12 m 5,96 5,96 m 0,12 . Vì m   m = 5 − ; 4 − ; 3 − ; 2 − ; 1
− ;0. Vậy có 6 giá trị nguyên của tham số m Ta có: y 2 log 3 3 2 9 log 1 1 2 3 y x x y x x y . 1 3 3 Đặ 0,5 t log 1 1 3t x t x
. Phương trình 1 trở thành: t 2 3 2 3 y t y 2 3 Xét hàm số 3u f u u trên . 0,5 1 3u f u ln 3 0, u
nên hàm số f u đồng biến trên . Câu 10 Do đó 2 f t f 2 y t 2 y log 1 2 1 9y 9y x y x x 1 (2,0 đ) 3 Vì 0 2024 0 9y 1 2024 1 9y x 2025 0 y log 2025 0,5 9 log 2025 3, 465 9 Do y y
0;1; 2;3 , có 4 giá trị của y nên cũng có 4 giá trị của x
Vậy có 4 cặp số nguyên x ; y . 0,5 …….HẾT…….