










Preview text:
TRƯỜNG THPT KON TUM
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: Toán, LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 02 trang) Ngày thi: 04/01/2025 Câu 1 (4,0 điểm). 1) Cho hàm số 1 3 m 2
y = x − x − ( 2 3m − )
1 x + m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
đã cho đạt cực trị tại hai điểm x , x thỏa mãn x x + 2 x + x + 4 = 0. 1 2 ( 1 2) 1 2
2) Hai con tàu A và B đang ở cùng một vĩ tuyến và cách nhau 5 hải lí. Cả hai tàu đồng thời cùng
khởi hành. Tàu A chạy về hướng Nam với vận tốc 6 hải lí/giờ, còn tàu B chạy về vị trí hiện tại của tàu
A với vận tốc 7 hải lí/giờ. Hỏi sau bao nhiêu phút thì khoảng cách giữa hai tàu là ngắn nhất (làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị)? Câu 2 (3,0 điểm).
4xy + x + 3 = x + 4y −1
1) Giải hệ phương trình .
log x + log x − y +1 = log 4y + log 2x + y 3 3 ( ) 3 ( ) 3 ( ) a = 20;a = 24
2) Cho dãy số (a xác định bởi 1 2 . n ) na
= n + a − n + a n∈ n+ 3 2 n+ 2 1 n * 2 ( ) 1 ( ) ( ) Tìm an 1 lim + . n→+∞ an Câu 3 (3,0 điểm).
1) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, ta lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số, mà các
chữ số đôi một khác nhau và trong đó hai chữ số kề nhau không cùng là số lẻ?
2) Trong một đề thi trắc nghiệm môn Toán có loại câu hỏi trả lời Đúng/ Sai. Mỗi câu hỏi có 4 ý,
tại mỗi ý học sinh lựa chọn đúng hoặc sai. Cách thức tính điểm cho mỗi câu hỏi như sau:
• Học sinh chọn chính xác 01 ý được 0,1 điểm.
• Học sinh chọn chính xác 02 ý được 0,25 điểm.
• Học sinh chọn chính xác 03 ý được 0,5 điểm.
• Học sinh chọn chính xác 04 ý được 1,0 điểm.
Giả sử một thí sinh làm bài bằng cách chọn phương án ngẫu nhiên để trả lời cho 2 câu hỏi loại Đúng/ Sai
này. Tính xác suất để học sinh đó được 0,5 điểm ở phần trả lời 2 câu hỏi này. Câu 4 (4,0 điểm).
1) Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD , AB = CD = 6 . M là điểm thuộc cạnh BC sao
cho MC = xBC (0 < x < )
1 . Mặt phẳng (P) song song với AB và CD lần lượt cắt BC, DB, AD, AC tại
M , N, P,Q . Diện tích lớn nhất của tứ giác MNPQ bằng bao nhiêu? Trang 1/2
2) Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = a . Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng ϕ , với 1 cosϕ = . Tính thể 3
tích của khối chóp S.ABCD .
Câu 5 (3,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC , mặt bên SBC là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, ASB =
ASC = 60 ,° SB =1. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) .
Câu 6 (1,5 điểm). Một chiếc máy bay đang bay trên không trung. Xét hệ trục tọa độ Oxyz được gắn như
hình vẽ, trong đó gốc O là vị trí của trạm kiểm soát không lưu và M ( ;
x y; z) (km) biểu thị vị trí máy bay
trên không trung. Tại thời điểm 9 giờ, máy bay đang ở vị trí (50;120;4) và chuyển động với vận tốc
v = 300;400;3 (km/h) . Khi máy bay đạt độ cao 10 km so với mặt đất, máy bay đổi vận tốc mới 1 ( )
v = 400;300;− 5 (km/h) để hướng đến sân bay A . Tìm tọa độ máy bay khi vừa đáp xuống sân bay A 2 ( )
Câu 7 (1,5 điểm). Cho x, y, z là các số thực dương thoả mãn điều kiện 1 1 1 + + = 4 . Chứng minh rằng x y z 1 1 1 + + ≤ 1.
2x + y + z x + 2y + z x + y + 2z HẾT
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm. Trang 2/2 TRƯỜNG THPT KON TUM
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: Toán, LỚP 12
HƯỚNG DẪN CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM THI
(Hướng dẫn gồm 09 trang) I. HƯỚNG DẪN CHUNG
- Các cách giải khác đúng thì cho điểm tương ứng với biểu điểm đã cho.
- Điểm chấm của từng phần được chia nhỏ đến 0,25 điểm. Điểm của toàn bài là tổng điểm của các phần
và không làm tròn số.
II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu 1 (4,0 điểm). 1) Cho hàm số 1 3 m 2
y = x − x − ( 2 3m − )
1 x + m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
đã cho đạt cực trị tại hai điểm x , x thỏa mãn x x + 2 x + x + 4 = 0. 1 2 ( 1 2) 1 2
2) Hai con tàu A và B đang ở cùng một vĩ tuyến và cách nhau 5 hải lí. Cả hai tàu đồng thời cùng
khởi hành. Tàu A chạy về hướng Nam với vận tốc 6 hải lí/giờ, còn tàu B chạy về vị trí hiện tại của tàu
A với vận tốc 7 hải lí/giờ. Hỏi sau bao nhiêu phút thì khoảng cách giữa hai tàu là ngắn nhất? (làm tròn
kết quả đến hàng đơn vị). CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM Ta có: 2 2
y′ = x − mx − 3m +1. 0,25 Hàm số 1 3 m 2
y = x − x − ( 2 3m − )
1 x + m đạt cực trị tại hai điểm x , x khi 3 2 1 2 phương trình
y′ = 0 có hai nghiệm phân biệt x , x . 0,5 1 2 2 ⇔ m − ( 2 − m + ) 2 4 3
1 > 0 ⇔ 13m − 4 > 0 (*).
x + x = m
1) Theo định lí Vi-et ta có: 1 2 . 0,25 2 (2,0) x x = 3 − m + 1 1 2 Câu 1
Do đó x x + 2 x + x + 4 = 0 1 2 ( 1 2) m = 1 − 0,5 2 2 ⇔ 3
− m +1+ 2m + 4 = 0 ⇔ 3
− m + 2m + 5 = 0 ⇔ 5 . m = 3
Đối chiếu với điều kiện (*), giá trị của m cần tìm là 5 m = 1; − m = . 0,5 3
2) Gọi d là khoảng cách giữa hai tàu sau khi xuất phát t giờ, t > 0. Khi đó tàu
(2,0) A đang ở vị trí A và tàu B đang ở vị trí B như hình vẽ sau 0,5 1 1 Trang 1/9
Quãng đường tàu A đi được là AA = v .t = t . A 6 1
Quãng đường tàu B đi được là BB = v ⋅t = t . B 7 1 Ta có 2 2 2
d = AB + AA = (5 − BB )2 2 2 2 5
+ AA = (5 − 7t) + (6t) , 0 < t ≤ . 1 1 1 1 7 0,5 Vậy 2
d = 85t − 70t + 25 0 5 , < t ≤ . 7 Đặt 2
f (t) = 85t − 70t + 25 (với 5 0 < t ≤ . 7
Bài toán trở thành tìm min f (t) . 5 0; 7 0,5 Ta có f ′(t) 170t − 70 = f ′(t) 7 , = 0 ⇔ t = . 2
2 85t − 70t + 25 17 Lập bảng biến thiên 0,25
Từ bảng biến thiên, ta có 7 6 85
min f (t) = f = ≈ 3,524 (hải lí) 5 0; 17 17 7 Vậy 7 t = h ≈ 25 phút. 0,25 17 Trang 2/9 Câu 2 (3,0 điểm).
4xy + x + 3 = x + 4y −1
1) Giải hệ phương trình .
log x + log x − y +1 = log 4y + log 2x + y 3 3 ( ) 3 ( ) 3 ( ) a = 20;a = 24
2) Cho dãy số (a xác định bởi 1 2 . n ) na
= n + a − n + a n∈ n+ 3 2 n+ 2 1 n * 2 ( ) 1 ( ) ( ) Tìm an 1 lim + . n→+∞ an CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM x > 0 y > 0
Điều kiện x − y > 0 (*) 0,25 2x + y > 0
4xy + x + 3 ≥ 0
log x + log x − y +1 = log 4y + log 2x + y ( ) 1 3 3 ( ) 3 ( ) 3 ( )
⇔ log 3x x − y = log 4y 2x + y 3 ( ) 3 ( )
⇔3x(x − y) = 4y(2x + y) ⇔ 2 2
3x −11xy − 4y = 0 0,5
⇔(3x + y)(x − 4y) = 0 y = 3 − x ⇔ x = 4y
Xét phương trình 4xy + x + 3 = x + 4y −1 (2) 1)
Câu 2 (1,5) Với y = 3
− x , (2) trở thành 2 12
− x + x + 3 = 11 − x −1 (3) . 0,25
Theo điều kiện trên, x > 0 nên phương trình (3) vô nghiệm.
Với x = 4y , (2) trở thành 1 x ≥ 1 2 x ≥ 0,25 2
x + x + 3 = 2x −1⇔ 2 ⇔ 1 ⇔ x = 2 x = − 2 3
x − 5x − 2 = 0 3 x = 2
Kết hợp với điều kiện (*) , suy ra hệ phương trình có duy nhất một nghiệm là (x y) 1 ; 2; = . 2 0,25 Trang 3/9
Từ hệ thức truy hồi ta suy ra
na = n + a − n + a n+ 3 2 n+ 2 1 2 ( ) 1 ( ) n
⇔ n(a − a = n + a − a n+ n+ 2 1 2 1 ) ( )( n 1+ n ) a − a a − a n+2 n 1 + n 1 ⇔ = 2. + n . n +1 n Đặt a − a 1 + b = n
n , ta được b = b ∀n∈ * n+ 2 n n 1 n 0,5
Suy ra (b là một cấp số nhân có công bội bằng 2. n ) Do đó n 1 − n 1 + n 1 + a a n+ 1 1 b = b a a n n n .2 = 2 ⇒ − = ⇒ − n = n+ n .2 . 1 1 n 1 2 + 2 2n 2) a a n+ 1 1 2 n 1 4 . n 2n 4 ⇒ − + − = − − . n 1 + ( ) n ( ) (1,5) 2 2 2
Đặt c = an − n c c n
, do đó (c là một cấp số n ) n n ( − ) 1 2 4 ⇒ = ∀ ∈ n+ n * 1 2 2
nhân có công bội bằng 1 2 0,5 n 1 − 1 24 ⇒ c = c a n ∀n∈*. n . = ⇒ = n n 2 − 4 2n + 24 1 ( ) 2 2 24 + a n − n + n − n n+ (2 2) + 2 1 2 24 2 2 2 1 ( ) Ta có lim = lim = = . →+∞ →+∞ a n n 0,5 n (2 − 4) lim 2 2n n n + 24 n→+∞ 2 − 4 24 +
2n − 2 (2n − 2)2n Câu 3 (3,0 điểm).
1) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, ta lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số, mà các
chữ số đôi một khác nhau và trong đó hai chữ số kề nhau không cùng là số lẻ?
2) Trong một đề thi trắc nghiệm môn Toán có loại câu hỏi trả lời Đúng/ Sai. Mỗi câu hỏi có 4 ý,
tại mỗi ý học sinh lựa chọn đúng hoặc sai. Cách thức tính điểm cho mỗi câu hỏi như sau:
• Học sinh chọn chính xác 01 ý được 0,1 điểm.
• Học sinh chọn chính xác 02 ý được 0,25 điểm.
• Học sinh chọn chính xác 03 ý được 0,5 điểm.
• Học sinh chọn chính xác 04 ý được 1,0 điểm.
Giả sử một thí sinh làm bài bằng cách chọn phương án ngẫu nhiên để trả lời cho 2 câu hỏi loại Đúng/ Sai
này. Tính xác suất để học sinh đó được 0,5 điểm ở phần trả lời 2 câu hỏi này. CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM
Gọi số đó là A = a a a a a a . Từ giả thiết suy ra A có 1 hoặc 2 hoặc 3 chữ 1) 1 2 3 4 5 6 0,25
Câu 3 (1,5) số lẻ lấy từ {1;3;5;7; }9.
Trường hợp 1: A có 1 chữ số lẻ. 0,25 Trang 4/9
+) a lẻ: Số các số A là 1 C P = 600 1 5 5
+) a chẵn: Có 4 cách chọn a . Số các số
4.(C C )P = 2400 1 1 A là 1 4 5 4 5
Tổng có: 600 + 2400 = 3000 số các số A trong đó có đúng một chữ số lẻ.
Trường hợp 2: A có 2 chữ số lẻ.
+) a lẻ: Có 5 cách chọn a . Có 5 cách chọn a chẵn. 1 1 2
Vậy số các số A là 1 3
5.5.(C C )P = 9600 4 4 4 0,25
+) a chẵn: Có 4 cách chọn a . Có 6 cách chọn hai vị trí không kề nhau 1 1
của hai số lẻ trong a a a a a . Vậy số các số
4.(C .6.P ).A = 11520 2 3 4 5 6 A là 2 3 5 2 4
Tổng có: 9600 + 11520 = 21120 số các số A.
Trường hợp 3: A có 3 chữ số lẻ
+) a lẻ: Có 5 cách chọn a . Có 5 cách chọn a . Có 3 cách chọn hai vị trí 1 1 2
không kề nhau của hai số lẻ trong a a a a . Vậy số các số 3 4 5 6 A là 2 2
5.5.(C .3.P ).A = 10800 4 2 4 0,25
+) a chẵn: Có 4 cách chọn a . Có 1 cách chọn 3 vị trí không kề nhau của 1 1
3 số lẻ trong a a a a a . Vậy số các số
4.(C .1.P ).A = 2880 . 2 3 4 5 6 A là: 3 2 5 3 4
Tổng có: 10800 + 2880 = 13680 số các số A.
Vậy có: 3000 + 21120 + 13680 = 37800 số các số A. 0,5
Số phần tử không gian mẫu là n(Ω) 8 = 2 = 256. 0,25
Để đạt 0,5 điểm sẽ có các trường hợp sau xảy ra:
Trường hợp 1. Mỗi câu hỏi học sinh trả lời đúng 2 ý và sai 2 ý, khi đó số
điểm đạt được mỗi câu hỏi là 0,25 điểm. 0,5
2) Trường hợp 2. Một câu hỏi trong hai câu học sinh trả lời đúng 3 ý, sai 1 ý,
(1,5) câu hỏi còn lại trong hai câu đó học sinh trả lời sai cả 4 ý.
Gọi A là biến cố học sinh đó được 0,5 điểm. Khi đó n( A) 2 2 3 4
= C .C + 2C .C = 44. 0,5 4 4 4 4 n A
Vậy xác suất để học sinh đó được 0,5 điểm là P( A) ( ) 44 11 = . n( ) = = Ω 256 64 0,25 Câu 4 (4,0 điểm).
1) Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD , AB = CD = 6 . Gọi M là điểm thuộc cạnh BC
sao cho MC = xBC (0 < x < )
1 . Mặt phẳng (P) song song với AB và CD lần lượt cắt BC, DB, AD, AC
tại M , N, P,Q . Diện tích lớn nhất của tứ giác MNPQ bằng bao nhiêu?
2) Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA = a . Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng ϕ , với 1 cosϕ = . Tính thể tích của 3
khối chóp S.ABCD . Trang 5/9 CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM A 6 P Q B D N 0,5 6 M C
MQ//NP//AB
Xét tứ giác MNPQ có
⇒ MNPQ là hình bình hành.
MN //PQ//CD
Mặt khác, AB ⊥ CD ⇒ MQ ⊥ MN . Do đó, MNPQ là hình chữ nhật. 1) MQ CM
(2,0) Vì MQ//AB nên = = x ⇒ MQ = . x AB = 6x . AB CB
Theo giả thiết MC = .xBC ⇒ BM = (1− x) BC . 0,5
Vì MN //CD nên MN = BM =1− x ⇒ MN = (1− x).CD = 6(1− x) . CD BC Câu 4
Diện tích hình chữ nhật MNPQ là 2 0,5 S MN MQ ( x) x x ( x) x +1 . 6 1 .6 36. . 1 36 − x = = − = − ≤ = 9 MNPQ . 2 Ta có S = 9 MNPQ khi 1
x =1− x ⇔ x = . 2 0,5
Vậy diện tích tứ giác MNPQ lớn nhất bằng 9 khi M là trung điểm của BC . 2) 0,5 (2,0)
+ Gọi H là trung điểm SB , vì ∆SAB vuông cân tại A nên AH ⊥ SB ( ) 1 . Trang 6/9 BC ⊥ AB + Lại có
⇒ BC ⊥ (SAB) ⇒ BC ⊥ SB (2). BC ⊥ SA Từ ( )
1 , (2) ⇒ AH ⊥ (SBC) (3) .
+ Gọi K là hình chiếu của A lên SD , chứng minh tương tự ta có
AK ⊥ (SCD) (4) .
+ Vì (SBC)∩(SCD) = SC nên từ (3), (4) suy ra (SBC),(SCD) ( )= (AH,AK)=ϕ.
+ Gọi M , N lần lượt là trung điểm SC, AD , dễ dàng chứng minh được
AHMN là hình bình hành, suy ra MN //AH
+ Kẻ NP // AK (P∈ SD) , vì NP // AK ⇒ NP ⊥ (SCD) ⇒ NP ⊥ MP . 0,5 + Ta có (AH AK)= (MN NP)= , ,
MNP = ϕ (vì ∆MNP vuông tại P ).
+ Đặt AD = x , dễ thấy . = SA AD = ax AK ⇒ = ax NP . 2 2 SD a + x 2 2 2 a + x ax 0,5
+ Xét ∆MNP vuông tại P , ta có 2 2 1 cos NP a + = = = x MNP 3 MN a 2 ⇒ x = a 2 . 3 Vậy 1 1 2 a 2 V = SA S a a . ABCD . = ABCD . . 2 = S. 3 3 3 0,5
Câu 5 (3,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC , mặt bên SBC là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, ASB =
ASC = 60 ,° SB =1. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) . CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM Câu 5 0,5
Gọi H là trung điểm của BC suy ra SH ⊥ ( ABC) .
Ta có d (C,(SAB)) = 2d (H,(SAB)).
Kẻ HI ⊥ AB; HK ⊥ SI suy ra d (H,(SAB)) = HK . Trang 7/9
Vì ∆SBC đều, SB =1 suy ra 3 SH = . 2 Đặt SA = x . 2 2
⇒ AB = SA + SB − 2 2. . SA .
SB cos ASB = x − x +1 (do ASB = 60° ). 1,0
Ta lại có ∆ASB = ∆ASC . 2 2 2 3
⇒ AB = AC ⇒ AH ⊥ BC ⇒ AH = AB − BH = x − x + 4
Mà tam giác SHA vuông tại H nên 2 2 2 2 3 2 3 3
SA = SH + HA ⇔ x = + x − x + ⇔ x = . 4 4 2 1,0 Suy ra 7 6 BH.AH 42 AB = ; AH = ⇒ HI = = . 2 2 AB 14 Từ đó ta có SH.HI 6 HK = = . 2 2 SH + HI 6 0,5
Suy ra d (C (SAB)) 6 , = . 3
Câu 6 (1,5 điểm). Một chiếc máy bay đang bay trên không trung. Xét hệ trục tọa độ Oxyz được gắn như
hình vẽ, trong đó gốc O là vị trí của trạm kiểm soát không lưu và M ( ;
x y; z) (km) biểu thị vị trí máy bay
trên không trung. Tại thời điểm 9 giờ, máy bay đang ở vị trí (50;120;4) và chuyển động với vận tốc
v = 300;400;3 (km/h) . Khi máy bay đạt độ cao 10 km so với mặt đất, máy bay đổi vận tốc mới 1 ( )
v = 400;300;− 5 (km/h) để hướng đến sân bay A . Tìm tọa độ máy bay khi vừa đáp xuống sân bay A 2 ( ) . CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM
Tại thời điểm 11 giờ, máy bay ở điểm có tọa độ:
(50+300.2;120+ 400.2;4+3.2) hay (650;920;10) 0,5
Suy ra, khi đạt độ cao 10 km so với mặt đất, máy bay ở điểm có tọa độ: Câu 6 (650;920;10) .
Máy bay đổi vận tốc mới v = 400;300; 5
− thì sau một khoảng thời gian t 2 ( ) 0,5
(h) máy bay ở điểm có tọa độ (650 + 400t;920 + 300t;10 −5t). Trang 8/9
Khi máy bay đáp xuống sân bay A thì độ cao của máy bay so với mặt đất 0,25
bằng 0 nên 10 − 5t = 0 ⇔ t = 2 .
Tọa độ máy bay khi vừa đáp xuống sân bay A là (1450;1520;0) . 0,25
Câu 7 (1,5 điểm). Cho x, y, z là các số thực dương thoả mãn điều kiện 1 1 1 + + = 4 . Chứng minh rằng x y z 1 1 1 + + ≤ 1.
2x + y + z x + 2y + z x + y + 2z CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM Chứng minh BĐT: 1 1 4 + ≥
∀a, b > 0 (*). a b a + b
Thật vậy ∀a, b > 0 ta có: 1 1 4 (a b) 1 1 + ≥ ⇔ + + ≥ 4 a b a + b a b
Theo BĐT CÔSI cho các số dương a, b; 1 1 , ta có a b 0,25
a + b ≥ 2 ab > 0 (a b)1 1 ⇒ + + ≥ 4 1 1 1 . + ≥ 2 > 0 a b a b ab
Dấu bằng khi a = b . Áp dụng (*) 1 1 1 1 ⇔ ≤ + , ta có a b 4 + a b 1 1 1 1 1 = ≤ + Câu 6
2x + y + z (x + y) + (x + z) 4 x + y x + z 0,5
1 1 1 1 1 1 1 ≤ + + + 4 4 x y 4 x z 1 1 2 1 1 ⇒ ≤ + + (1) 2x y z 16 + + x y z
Chứng minh tương tự ta có 1 1 1 2 1 ≤ + + (2) x 2y z 16 + + x y z 0,25 1 1 1 1 2 ≤ + + (3) x y 2z 16 + + x y z
Cộng vế với vế của (1), (2), (3) ta được 1 1 1 1 1 1 1 + + ≤ 4 + + = 1.
2x + y + z x + 2y + z x + y + 2z 16 x y z 0,5 Dấu bằng xảy ra khi 3
x = y = z = . 4 HẾT Trang 9/9
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-12
Document Outline
- Đề chính thức 12 24-25
- HDC ĐỀ HSG 12 CẤP TRƯỜNG 2024-2025
- HSG 12
