BÀI
Ý
NI DUNG
ĐIM
Bài 1
4 điểm
1. Phân tích đa thc sau thành nhân t:
42
1
Ax x
=++
2. Cho
là ba s tha mãn:
222
a b c ab bc ca++=++
.
Tính giá tr ca biu thc:
a b b c 2025c 2025a
B
ca b
++ +
=+−
.
1
42
1
Ax x=++
42 2
21xx x
= + +−
( )
2
22
1
xx= +−
( )
(
)
22
11x xx x= +− ++
2
Biến đi
222
a b c ab bc ca
++=++
v dạng
222
2222220
a b c ab bc ca++−−=
22 2
( )( )( )0ab bc ca +− + =
Lp lun đ
abc= =
Từ đó tính:
Biến đi
a b b c 2025(c a)
B
ca b
++ +
=+−
Và thay vào tính KQ
KL
4046B =
Bài 2
5 điểm
Cho biu thc:
22
2 22
x 2y x y x y y 2
P
2y x
2 2x y 2y xy x

+ +−
= +

+−

(vi
2
, 2, 2 2x yx yy x≠−
)
1. Rút gn
.P
2. Tính giá tr ca
P
khi
,xy
thòa mãn:
22
2 4 6 11 0xy xy+ +=
3. Cho
0y =
2x
tìm giá tr nh nht ca
QPx= +
.
1
22
2 22
22
2
22 2
x y xy x y y
P
yx
x y y xy x

+ +−
= +

+−

Vi ĐK
2
, 2, 2 2x y x yy x≠−
Ta có
22
2
22
2 (2 )( )
22
x y xy x y y
yx yxxy
xy

+ +−
= +

−+
−−

22
2
2 ( )( ) 2
(2 )( ) (2 )( )
22
x y x yx y x y y
y xx y y xx y
xy

+ + +−
= +

−+ −+
−−

2222
2
22
(2 )( )
22
xy xyxyy
y xx y
xy

+ + +−
=

−+
−−

2
2
22 2
(2 )( )
22
xy xy
y xx y
xy

+−
=

−+
−−

2
2
2 22
(2 )( )
22
yx x y
y xx y
xy
+−
=
−+
+−
1
xy
=
+
và kết lun đúng
2
Biến đi
22
2 4 6 11 0xy xy+ +=
thành
22
2( 1) ( 3) 0xy +− =
Lp lun tìm
1
3
x
y
=
=
Tha mãn điu kin
2
, 2, 2 2x y x yy x≠−
Thay vào
P
nh KQ đúng
1
4
P =
3
Cho
0y =
2x
tìm giá tr nh nht ca
QPx= +
.
Khi
0y =
2
x
thi luôn tha mãn:
2
, 2, 2 2x yx yy x≠−
Khi đó:
11
P
xy x
= =
+
.
1 1 31 3
11
44 44
xx xx
Qx
xx x
=+=++ =−++ +
2
( 2) 3 5
1 do 2
4 42
xx
x
x
= + +≥
2
( 2) 0, 2xx ∀≥
Du bng xy ra khi
2x =
(TMĐK)
Vy GTNN là
min
5
2
Q
=
khi
2x =
Bài 3
4 điểm
1. Cho đa thc
432
P(x) x ax bx cx d=+ + ++
biết: đa thc
P(x)
chia cho:
x 1,x 2,x 3−−
đều dư là 6 và 2 d
P( 1) 66−=
. m đa thc
P(x)
?
2. Tìm các s nguyên
,xy
tha mãn:
22
10
xx y++ =
.
1
Xét đa thc
Q() P() 6xx=
Tính
(1)(2)(3)0
QQ Q= = =
và suy ra
1, 2, 3x =
là các
nghim ca ca
Q(x)
Lp lun
Q(x)
bậc 4 h s cao nht là 1 và viết dng ca
Q( ) ( 1)) 2)( 3)( )x x x x xa=−−
vi a là mt nghim na
ca
Q(x)
Tính
( ) ( 1)( 2)( 3)( ) 6Px x x x x a= −+
Từ gt
( 1) 66
P −=
tính
a4=
Từ đó tìm đưc
43 2
P(x) x 2x 13x 38x 18=−− +
2
Tìm các s nguyên
,xy
tha mãn:
22
10xx y++ =
.
Nhân hai vế vi 4 và biến đi thành
(2 2 1)(2 2 1) 39yx yx + +=
Lp lun ri xét các trưng hơp
TH1:
2 2 11
2 2 1 39
yx
yx
−=
+ +=
suy ra
9
10
x
y
=
=
TH2:
2211
2 2 1 39
yx
yx
−=
+ +=
suy ra
10
10
x
y
=
=
TH3:
2 2 13
2 2 1 13
yx
yx
−=
+ +=
suy ra
2
4
x
y
=
=
TH4:
2 2 1 13
2 2 13
yx
yx
−=
+ +=
suy ra
3
4
x
y
=
=
TH5:
2 2 1 13
2213
yx
yx
−=
+ +=
suy ra
2
4
x
y
=
=
TH6:
2213
2 2 1 13
yx
yx
−=
+ +=
suy ra
3
4
x
y
=
=
TH7:
2 2 1 39
2211
yx
yx
−=
+ +=
suy ra
9
10
x
y
=
=
TH8:
2 2 1 39
2 2 11
yx
yx
−=
+ +=
suy ra
10
10
x
y
=
=
Kết lun:
Bài 4
Cho tam giác MBC vuông ti M, k MD vuông góc vi BC
ti D. Trên đon thng MD ly đim H (
HM
D). Qua
C v đưng thng vuông góc vi tia BH ti E, qua B v
đưng thng vuông góc vi ta CH ti F. Gi A là giao đim
ca CE và BF.
1. Chng minh:
..AE AC AE AB=
và ba đim A, M, D
thng hàng.
2. Trên tia đi ca tía FC ly đim K sao cho.
BK BM=
chng minh
BKA 90
°
=
3. Gi s
BAC 45
°
=
. Chng minh
AEF BCEF
SS=
(
;
AEF BCEF
SS
lần lưt là ký hiu din tích ca tam giác AEF
và t giác BCEF).
Hình v
1
+ ) Chng minh
AEB AFC(g g)
Rút ra t s đồng dng và suy ra:
AE.AC AF.AB=
+) Chng minh đưc H là trc tâm tam giác ABC
Suy ra AH
BC
Lp lun
MH BC
và suy ra
A,M,D
thng hàng
2
+) Chng minh đưc
2
MB BD BC=
, suy ra
2
BK BD BC=
+ ) Chng minh đưc
BD BC BF BA⋅=
Suy ra
BK BF
BA BK
=
Chng minh
BKA BFK (c.g.c)
Suy ra
BKA BFK 90
°
= =
Từ câu 1:
AE AC AF AB
⋅=
Chng minh đưc
(..)AEF ABC c g c
Tinh t s din tích
2
AEF
ABC
S AE
S AB

=


(
ABC
S
là ký hiu din tích tam giác
)
ABC
Từ gi thiết
BAC 45
°
=
chng minh
AEB
vuông cân ti E
và chng minh đưc
22
AB 2AE=
Suy ra:
1
2
AEF
ABC
S
S
=
suy ra
1
2
AEF ABC
SS=
Từ đó suy ra
ABf BCE
SS=
Bài 5
2 điểm
Cho tam giác ABC vuông ti A , hai đưng phân giác trong
cúa tam giác là
BD,CE
cát nhau ti O . Chng minh:
22
22
BD CE
4
BO CO
+≥
. Du đng thc xy ra khi nào?
Hình v
+) Áp dưng tính cht đưng phân giác BD cho
ABC
ta có
CD BC
AD AB
=
suy ra
CD BC
AD CD AB BC
=
++
hay
CD BC
AC AB BC
=
+
suy ra
CD AC
BC AB BC
=
+
+ ) Áp dng tính cht đưng phân giác CO cho
BCD
ta có
OD CD AC
OB BC AB BC
= =
+
suy ra
OD OB AB AC BC
OB AB BC
+ ++
=
+
Suy ra
BD AB AC BC
BO AB BC
++
=
+
Tương tur:
CE AB AC BC
CO AC BC
++
=
+
+) Tính
2
()
2
( )( )
BD CE AB AC BC
BO CO AB BC AC BC
++
⋅= =
++
Ta có:
22
22
BD CE BD CE
24
BO CO
BO CO
+ ⋅=
Du bng xày ra khi:
BD CE
BO CO
=
hay
AB AC=
Suy ra tam giác ABC vuông cân ti A
Bài 6
1 điểm
Trong mt khu rng hình vuông cnh có đ dài 1000 mét,
ngưi ta trng tt c 4500 cây c th. Biết rng cây to nht
có đưng kính gc là 0,5 mét. Chng minh rng trong khu
rừng đó có it nht 60 mnh đt có din tích
2
200 m
không
có cây c thu nào?
Hình v
Ta có :
1000 48.20 47.0,6 2.5,9=++
1000 95 10 94 0,52 2 0,56
= + +⋅
Chia cnh th nht ca khu rng hình vuông thành 48 đon
mỗi đon 20 m , khong cách gia hai đon là
0 , 6 m
, hai
đầu là
5 , 9 m
Chia cnh th hai ca khu rng hình vuông thành 95 đon
mỗi đon dài 10 m , khong cách gia hai đon
0 , 5 2 m
,
hai đu là hai đon
0 , 5 6 m
Do đó ta có tt c
95.48 4560=
mảnh đt có din tích
2
200 m
Vì ch có 4500 cây c th, mỗi cây có đưng kính không
quá
0 , 5 m
.
(0,5 0,52 0,6)<<
đo đó mi cây c th bất k không th
chiếm ch hai mnh đt (mi mnh có din tích
2
200 m
)
Vì thế theo nguyên li Dirichlet còn it nht 60 mnh (mi
mảnh có din tich
2
200 m
) mà trong mi mnh y không có
một cây c th nào.
Lưu ý:
Trên đây ch là hưng dn chm đim theo bưc cho mt cách gii.
Các cách gii chính xác khác, giám kho cho đim tương ng.
Đim toàn bài thi bng tng đim các câu thành phn (không làm tròn).

Preview text:

BÀI Ý NỘI DUNG ĐIỂM
1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 4 2
A = x + x +1 Bài 1
2. Cho a,b,c là ba số thỏa mãn: 2 2 2
a +b +c = ab +bc +ca . 4 điểm
Tính giá trị của biểu thức: a + b b + c 2025c + 2025a B = + − . c a b 1 4 2
A = x + x +1 4 2 2
= x + 2x +1− x = (x + )2 2 2 1 − x = ( 2 x + − x )( 2 1 x +1+ x ) 2 Biến đổi 2 2 2
a +b +c = ab +bc +ca về dạng 2 2 2
2a + 2b + 2c − 2ab − 2bc − 2ca = 0… 2 2 2
(a b) + (b c) + (c a) = 0 Lập luận để a = b = c Từ đó tính: + + + Biến đổi a b b c 2025(c a) B = + − c a b Và thay vào tính KQ KL B = 4046 − 2 2 −  − + + −  Cho biểu thức: x 2y x y x y y 2 P =  + 2 2 2
2 − 2x − y 2y x 2y + xy −  x  −  Bài 2 (với 2 x y
− ,x ≠ 2y,y ≠ 2 − 2x ) 5 điểm 1. Rút gọn P.
2. Tính giá trị của P khi x, y thòa mãn: 2 2
2x + y − 4x − 6y +11= 0
3. Cho y = 0 và x ≥ 2 tìm giá trị nhỏ nhất của Q = P + x . 1 2 2
x − 2y x y
x + y + y − 2  P =  + 2 2 2 2 − 2 
x y 2y x 2y + xy −  x  Với ĐK 2 x y
− ,x ≠ 2y,y ≠ 2 − 2x Ta có 2 2
x − 2y x y
x + y + y − 2  =  + 2 2 − 2 
x y  2y x (2y x)(x + y)  2 2
x − 2y  (x y)(x + y)
x + y + y − 2  =  + 2 2 − 2 
x y  (2y x)(x + y) (2y x)(x + y)  2 2 2 2
x − 2y x y + x + y + y − 2  = 2 2 − 2   x y
(2y x)(x + y)  2
x − 2y  2x + y − 2  = 2 2 − 2  
x y  (2y x)(x + y)  2 2y x 2x + y − 2 = ⋅ 2
2x + y − 2 (2y x)(x + y) 1 = và kết luận đúng x + y 2 Biến đổi 2 2
2x + y − 4x − 6y +11= 0 thành 2 2
2(x −1) + (y − 3) = 0 x  =1 Lập luận tìm  y  = 3 Thỏa mãn điều kiện 2 x y
− ,x ≠ 2y,y ≠ 2 − 2x
Thay vào P tính KQ đúng 1 P = 4 3
Cho y = 0 và x ≥ 2 tìm giá trị nhỏ nhất của Q = P + x .
Khi y = 0 và x ≥ 2 thi luôn thỏa mãn: 2 x y
− ,x ≠ 2y,y ≠ 2 − 2x Khi đó: 1 1 P = = . x + y x 1 1 x 3x 1 x 3x Q = + x = + + = −1+ + +1 x x 4 4 x 4 4 2 (x − 2) 3x 5 = + +1≥ do x ≥ 2 và 2
(x − 2) ≥ 0, x ∀ ≥ 2 4x 4 2
Dấu bằng xảy ra khi x = 2 (TMĐK) Vậy GTNN là 5
Qmin = khi x = 2 2 1. Cho đa thức 4 3 2
P(x) = x + ax + bx + cx + d biết: đa thức Bài 3
P(x) chia cho: x −1,x − 2,x − 3 đều dư là 6 và 2 d 4 điểm P( 1) − = 6 − 6. Tìm đa thức P(x) ?
2. Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn: 2 2
x + x +10 = y . 1
Xét đa thức Q(x) = P(x) − 6
Tính Q(1) =Q(2) =Q(3) = 0 và suy ra x =1,2,3 là các nghiệm của của Q(x)
Lập luận Q(x) bậc 4 hệ số cao nhất là 1 và viết dạng của
Q(x) = (x −1))x − 2)(x − 3)(x a) với a là một nghiệm nữa của Q(x)
Tính P(x) = (x −1)(x − 2)(x − 3)(x a) + 6 Từ gt P( 1) − = 6 − 6 tính a = 4 − Từ đó tìm được 4 3 2
P(x) = x − 2x −13x + 38x −18 2
Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn: 2 2
x + x +10 = y .
Nhân hai vế với 4 và biến đối thành
(2y − 2x −1)(2y + 2x +1) = 39
Lập luận rồi xét các trường hơp
 2y − 2x −1 =1  x = 9 TH1:  suy ra 
2y + 2x +1 = 39 y  =10
 2y − 2x −1 = 1 − x  = 10 − TH2:  suy ra 
2y + 2x +1 = 39 − y  = 10 −
2y − 2x −1 = 3 x  = 2 TH3:  suy ra 
2y + 2x +1 =13 y  = 4
2y − 2x −1 =13 x  = 3 − TH4:  suy ra 
2y + 2x +1 = 3  y = 4
2y − 2x −1 = 13 −  x = 2 TH5: suy ra  
 2y + 2x +1 = 3 − y  = 4 −
 2y − 2x −1 = 3 − x  = 3 − TH6:  suy ra 
2y + 2x +1 = 13 − y  = 4 −
2y − 2x −1 = 39 −  x = 9 TH7:  suy ra 
 2y + 2x +1 = 1 − y  = 10 −
2y − 2x −1 = 39 x  = 10 − TH8:  suy ra 
 2y + 2x +1 =1  y =10 Kết luận:
Cho tam giác MBC vuông tại M, kẻ MD vuông góc với BC
tại D. Trên đoạn thẳng MD lấy điểm H ( H M D). Qua
C vẽ đường thẳng vuông góc với tia BH tại E, qua B về
đường thẳng vuông góc với tỉa CH tại F. Gọi A là giao điểm của CE và BF.
1. Chứng minh: AE.AC = AE.AB và ba điểm A, M, D Bài 4 thẳng hàng.
2. Trên tia đối của tía FC lấy điểm K sao cho.BK = BM chứng minh  BKA 90° = 3. Giả sử  BAC 45° = . Chứng minh S = AEF SBCEF (SAEF ;S
lần lượt là ký hiệu diện tích của tam giác AEF BCEF và tứ giác BCEF). Hình vẽ 1 + ) Chứng minh AEB  ∽ AFC(g − g)
Rút ra tỷ số đồng dạng và suy ra: AE.AC = AF.AB
+) Chứng minh được H là trực tâm tam giác ABC Suy ra AH ⊥ BC
Lập luận MH ⊥ BC và suy ra A,M,D thẳng hàng 2 +) Chứng minh được 2 MB = BD ⋅ BC , suy ra 2 BK = BD ⋅ BC
+ ) Chứng minh được BD ⋅ BC = BF⋅ BA Suy ra BK BF = BA BK Chửng minh BKA  ∽ BFK (c.g.c) Suy ra   BKA BFK 90° = =
Từ câu 1: AE ⋅ AC = AF⋅ AB
Chứng minh được AEF AB  ∽
C (c.g.c) 2 Tinh tỷ số diện tích AE S F  AE  =   AB S C  AB  (S
là ký hiệu diện tích tam giác ABC ) ABC Từ giả thiết  BAC 45° =
chứng minh AEB vuông cân tại E và chứng minh được 2 2 AB = 2AE Suy ra: SAEF 1 = suy ra 1 S = S S AEF 2 ABC ABC 2 Từ đó suy ra A S Bf = BC S E
Cho tam giác ABC vuông tại A , hai đường phân giác trong Bài 5
cúa tam giác là BD,CE cát nhau tại O . Chứng minh: 2 điểm 2 2 BD CE +
≥ 4 . Dấu đằng thức xảy ra khi nào? 2 2 BO CO Hình vẽ
+) Áp dưng tính chất đường phân giác BD cho ABC ta có CD BC = suy ra CD BC = hay AD AB AD +CD AB + BC CD BC = suy ra CD AC = AC AB + BC BC AB + BC
+ ) Áp dụng tính chất đường phân giác CO cho BCD ta có OD CD AC = = suy ra OB BC AB + BC OD +OB
AB + AC + BC = OB AB + BC
Suy ra BD AB + AC + BC = BO AB + BC
Tương tur: CE AB + AC + BC = CO AC + BC 2 +) Tính BD CE
(AB + AC + BC ) ⋅ = = 2 BO CO
(AB + BC )(AC + BC ) 2 2 Ta có: BD CE BD CE + ≥ 2 ⋅ = 4 2 2 BO CO BO CO
Dấu bằng xày ra khi: BD CE = hay AB = AC BO CO
Suy ra tam giác ABC vuông cân tại A
Trong một khu rừng hình vuông cạnh có độ dài 1000 mét,
người ta trồng tất cả 4500 cây cồ thụ. Biết rằng cây to nhất Bài 6
có đường kính gốc là 0,5 mét. Chứng minh rằng trong khu 1 điểm
rừng đó có it nhất 60 mảnh đất có diện tích 2 200 m không có cây cồ thu nào? Hình vẽ
Ta có : 1000 = 48.20 + 47.0,6 + 2.5,9
Và 1000 = 95⋅10 + 94⋅0,52 + 2⋅0,56
Chia cạnh thứ nhất của khu rừng hình vuông thành 48 đoạn
mỗi đoạn 20 m , khoảng cách giữa hai đoạn là 0,6 m , ở hai đầu là 5,9 m
Chia cạnh thứ hai của khu rừng hình vuông thành 95 đoạn
mỗi đoạn dài 10 m , khoảng cách giữa hai đoạn là 0,52 m, ở
hai đầu là hai đoạn 0,56 m
Do đó ta có tất cả 95.48 = 4560 mảnh đất có diện tích 2 200 m
Vì chỉ có 4500 cây cổ thụ, mỗi cây có đường kính không quá 0,5 m .
(0,5 < 0,52 < 0,6) đo đó mỗi cây cồ thụ bất kỳ không thể
chiếm chỗ hai mảnh đất (mỗi mảnh có diện tích 2 200 m )
Vì thế theo nguyên li Dirichlet còn it nhất 60 mảnh (mỗi mảnh có diện tich 2
200 m ) mà trong mỗi mảnh ấy không có một cây cổ thụ nào. Lưu ý:
Trên đây chỉ là hướng dẫn chấm điểm theo bước cho một cách giải.
Các cách giải chính xác khác, giám khảo cho điểm tương ứng.
Điểm toàn bài thi bằng tổng điểm các câu thành phần (không làm tròn).
Document Outline

  • de-chon-hoc-sinh-gioi-toan-8-nam-2024-2025-phong-gddt-vu-thu-thai-binh
  • DE HSG TOAN 8 VŨ THƯ THAI BINH2025