Đề chọn HSG cấp tỉnh Toán 12 năm 2020 – 2021 trường chuyên Bắc Ninh

Đề chọn HSG cấp tỉnh Toán 12 năm 2020 – 2021 trường chuyên Bắc Ninh được biên soạn theo hình thức đề thi 100% trắc nghiệm, đề gồm 05 trang với 50 câu hỏi và bài toán, thời gian làm bài 90 phút.

1/5 - Mã đề 430
SGD VÀ ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH
Đ
Ề THI
CH
ỌN
ĐT HSG
C
ẤP T
ỈNH
ỌC
20
20
-
202
1
Môn: Toán 12
Th
ời gian l
àm bài
:
90
Phút, không k
ể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Cho hàm s
3
2
y ax x d
,a d
có đồ th như hình v. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A.
0; 0
a d
. B.
0; 0
a d
. C.
0; 0.
a d
D.
0; 0
a d
.
Câu 2. Cho
, ,
a b c
là các s thực dương tha mãn
3 7 11
log 7 log 11
log 25
27, 49, 11
a b c .
Giá tr ca biu thc
2 2 2
3 7 11
log 7 log 11
log 25
T a b c
bng
A.
31141.
B.
2017.
C.
469.
D.
76 11.
Câu 3. Khi quay một tam giác đều cnh bng
2
(bao gm c đim trong tam giác) quanh mt cnh của ta được mt
khi tròn xoay. Tính th tích
V
ca khi tròn xoay đó.
A.
2
. B.
3
3
. C.
6
. D.
3
.
Câu 4. Cho hàm s bc ba
( )
y f x
có đồ th như hình v bên dưi.
Hỏi phương trình
1
f x
x
có tt c bao nhiêu nghim phân bit?
A.
5
. B.
6
. C.
4
. D.
3
.
Câu 5. Cho hàm s
f x
2
( ) 1 2 3
f x x x x
. Hàm s
f x
đạt cc tiu tại điểm nào ?
A.
1
x
. B.
1
x
. C.
2
x
. D.
3
x
.
Câu 6. Cho hàm s
f x
biết
0 1
f
2
3 1
1
x
f x
x
. Tích phân
1
0
d
f x x
bng
A.
8ln 2 4
. B.
8ln2
. C.
3ln2 1
. D.
3ln2 2
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng
1 2
1 3
: , :
2 1 1 1 1 2
x y z x y z
d d
. Gi
, ,
M a b c
là giao
điểm ca
1
d
2
d
. Tính
2 3
a b c
.
A.
3
. B.
6
. C.
2
. D.
5
.
Câu 8. Giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
3 3
log 3log 2 7 0
x x m
hai nghim thc
1 2
,
x x
tha mãn
1 2
3 3 72
x x
thuc khong nào sau đây?
A.
21
7; .
2
B.
7
;7 .
2
C.
7
0; .
2
D.
7
;0 .
2
Câu 9. Cho hàm s
y f x
có đ th như hình sau.
đề 430
2/5 - Mã đề 430
Hàm s
y f x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 10. Các s 6 , 5 2 , 8
x y x y x y
theo th t đó lập thành mt cp s cộng; đồng thi các s
1, 2, 3
x y x y
theo th t đó lập thành mt cp s nhân. Tính
2 2
2 .
x y
A.
2 2
32.
x y
B.
2 2
100.
x y
C.
2 2
44.
x y
D.
2 2
40.
x y
Câu 11. Hình tr có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai mt ca mt hình lập phương cạnh
2
a
thì có din tích xung
quanh bng bao nhiêu?
A.
2
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2
a
. D.
2
4 2
a
.
Câu 12. Biết rng cuối năm
2001,
dân s Vit Nam là
78685800
người và t l tăng dân s năm đó là
1,7%.
Cho biết
s tăng dân số được ước tính theo công thc
.
.
N r
S Ae
(trong đó
:
A
là dân s của năm lấy làm mc tính,
S
dân s
sau
N
năm,
r
t l tăng dân s hàng năm). Cứ tăng dân số vi t l nvậy thì đến năm nào dân số nước ta mc
120
triệu người?
A.
2026.
B.
2025.
C.
2022.
D.
2020.
Câu 13. Th tích khi bát diện đều cnh bng
2
A.
8 2
3
. B.
8
3
. C.
16
3
. D.
4 2
3
.
Câu 14. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A (0;-1;0), B (1;1;-1) và mt cu (S):
2 2 2
2 4 2 3 0
x y z x y z
. Mt phng (P) qua A, B ct mt cu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính
ln nhất có phương trình là
A. 2x– y – 1 = 0 B. x– 2y - 3z – 2 = 0
C. x– 2y + 3z – 2 = 0 D. x + 2y - 3z - 6 = 0
Câu 15. Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
.
A
Tam giác
SBC
là tam giác đều cnh
a
nm trong mt phng vuông góc vi mặt đáy. Khoảng cách gia hai đường thng
SA
BC
bng
A.
5
.
2
a
B.
3
.
4
a
C.
3
.
2
a
D.
2
.
2
a
Câu 16. Cho hình chóp .
S ABCD
có th tích
V
và đáy
ABCD
là hình bình hành, gi
M
là trung điểm
SB
,
N
điểm thuc cnh
SD
sao cho
2
SN ND
.nh th tích t din
ACMN
theo
V
.
A.
2
9
ACMN
V
V . B.
4
ACMN
V
V
. C.
3
ACMN
V
V
. D.
6
ACMN
V
V
.
Câu 17. Trong không gian
Oxyz
, hai mt phng
4 4 2 7 0
x y z
2 2 4 0
x y z
cha hai mt ca hình lp
phương. Thể tích khi lập phương đó là
A.
9 3
2
V
. B.
125
8
V . C.
81 3
8
V
. D.
27
8
V .
Câu 18. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
2
2 6 5 0
z mz m
hai nghim phc phân
bit
1 2
,
z z
tha mãn
1 2
z z
A.
4
. B.
6
. C.
5
. D.
3
.
Câu 19. Biết phương trình
2
0( , )
z az b a b
có mt nghim là
1 2
i
, tính
2
a b
.
A.
6
. B.
10
. C.
12
. D.
8
.
Câu 20. Cho hàm s
y f x
tha mãn
2 7cos
f x x
,
0 3
f
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 sin 9
f x x x
. B.
2 7sin 3
f x x
. C.
2 7sin 3
f x x x
. D.
2 7sin 3
f x x x
.
Câu 21. Có bao nhiêu s phc tha mãn
3
z i
6 6 12
z z
?
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 22. Cho khi t din
ABCD
3
BC
,
4
CD
,
0
90
ABC BCD ADC
. Góc giữa hai đường thng
AD
3/5 - Mã đề 430
BC
bng
60
, cô-sin góc gia hai mt phng
ABC
ACD
bng
A.
43
86
. B.
43
43
. C.
2 43
43
. D.
4 43
43
.
Câu 23. Mt ht ngc trai hình cu bán kính
R
được bc trong mt hp trang sc dng nh nón ngoi tiếp mt
cầu như hình v. Hi nhà sn xut phi thiết kế hp trang sc hình nón chiu cao
h
nthế nào đ hp quà đó
thch nh nht.
A.
5 .
h R
B.
3 .
h R
C.
2 2 .
h R
D.
4 .
h R
Câu 24. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
, hàm s
y f x
có đồ th như hình v sau
Hi hàm s
2
2 2 2020
y f x x x có bao nhiêu điểm cc tr?
A. 2. B. 3 C. 1. D. 4.
Câu 25. Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên ca
m
để hàm s
3 2
9 9 1 3 2 5 2021
f x x m x m x nghch
biến trên
. Tìm s phn t ca tp
S
.
A. 5 B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 26. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
và tha mãn
3
f x f x x
vi mi
.
x
Tính
2
0
d .
I f x x
A.
5
.
4
I
B.
4
.
5
I
C.
5
.
4
I
D.
4
.
5
I
Câu 27. Cho hàm s
3 2
( )
y f x ax bx cx d
có đ th như hình v:
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
thuộc đon
10;10
để phương trình
e 1
x
f x m
6
nghim phân bit?
A.
9
. B.
11
. C.
10
. D.
12
.
Câu 28. Cho hình hp ch nht .
ABCD A B C D
2 ,
AB a
,
AD a
3.
AA a
Gi
M
trung điểm cnh
.
AB
Khong cách t
D
đến mt phng
B MC
bng
A.
21
.
14
a
B.
2 21
.
7
a
C.
21
.
7
a
D.
3 21
.
7
a
Câu 29. Cho hình lăng trụ tam giác đều
.
ABC MNP
tt c c cnh bng nhau. Gi
I
trung điểm cnh
.
MP
Côsin ca góc giữa hai đường thng
BP
NI
bng
4/5 - Mã đề 430
A.
6
.
4
B.
10
.
4
C.
15
.
5
D.
6
.
2
Câu 30. Cho bn s
,
a b
,
,
c d
theo th t đó to thành cp s nhân vi công bi khác
1
. Biết tng ba s hạng đu
bng
148
9
, đồng thi theo th t đó chúng lần lượt s hng th nht, th th tám ca mt cp s cng. Tính
giá tr biu thc
T a b c d
.
A.
28
27
T . B.
28
27
T . C.
100
27
T . D.
100
27
T .
Câu 31. Cho hai hàm s
6 4 2
6 6 1
y x x x
3
15 3 15
y x m x m x
đ th lần lượt
1
( )
C
2
( )
C
.
Gi S tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
2019;2019
để
1
( )
C
2
( )
C
ct nhau ti 2
điểm phân bit. S phn t ca tp hp S bng
A. 2006. B. 2005. C. 2008. D. 2007.
Câu 32. Cho
z
, tha mãn
2 4
z i z i
( 3 3 ) 3 3 1
z i z i
. Giá tr ln nht ca biu thc
2
z
A.
13
. B.
10 1
. C.
13 1
. D.
10
.
Câu 33. Tìm gtr thc ca tham s
m
để đường thng : (2 1) 3
d y m x m
vuông góc với đường thẳng đi qua
hai điểm cc tr của đồ th hàm s
3 2
3 1.
y x x
A.
3
.
4
m
B.
3
.
2
m
C.
1
.
2
m
D.
1
.
4
m
Câu 34. Cho hàm s
f x
liên tc trên
9
2
1 0
d 4, sin cos d 2.
f x
x f x x x
x
Tính tích phân
3
0
d .
I f x x
A.
10.
I
B.
2.
I
C.
4.
I
D.
6.
I
Câu 35. Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho ba đim
1;1; 1 , 1;2;0 , 3; 1; 2
A B C
. Gi s
; ;
M a b c
thuc mt cu
2 2
2
: 1 1 861
S x y z sao cho
2 2 2
2 7 4
P MA MB MC
đạt giá tr nh nht. Giá tr
a b c
bng
A.
49
. B.
55
. C.
47
. D.
51
.
Câu 36. Tìm s t nhiên
n
tha mãn
0 1 2
16383
...
1 2 3 1 1
n
n n n n
C C C C
n n
A.
13
n
. B.
12
n
. C.
15
n
. D.
14
n
.
Câu 37. Cho hình chóp tam giác S.ABC đáy ABCtam giác vuông ti A,
AB a
,
30
ACB
SA SB SD
vi
D là trung điểm ca
BC
. Cnh bên SA hp với đáy một c
45
. Th tích ca khối chóp đã cho bng
A.
3
4
a
. B.
3
12
a
. C.
3
2
a
. D.
3
6
a
.
Câu 38. t hàm s
2
9
9
t
t
f t
m
vi
m
tham s thc. Gi
S
tp hp tt c các gtr ca
m
sao cho
1
f x f y
vi mi
,
x y
tha mãn
x y
e e x y
. Tìm s phn t ca
S
.
A.
0.
B. Vô số. C.
1.
D.
2.
Câu 39. Cho hàm s
4
mx m
y
x m
vi
m
tham s. Gi
S
tp hp tt c các giá tr nguyên ca
m
để hàm s
nghch biến trên các khong xác định. Tìm s phn t ca
S
.
A. Vô s. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Câu 40. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A (1;1;0), B (-1;0;1) và điểm M thay đổi trên đưng thng
1 1
:
1 1 1
x y z
d
. Giá tr nh nht ca biu thc T = MA + MB là
A. 3
6
B. 4 C.
2 2
D.
6
Câu 41. Tính th tích
V
ca khi chóp t giác đều có chiu cao là
5
và bán kính mt cu ni tiếp
2
.
A.
75
V
. B.
400
27
V . C.
400
9
V . D.
400
3
V .
Câu 42. Cho hàm s
f x
đạo hàm liên tc trên
0;1 ,
tho mãn
2020
3
f x xf x x
vi mi
0;1 .
x Tính
5/5 - Mã đề 430
1
0
d
I f x x
.
A.
1
.
2021 2023
I
B.
1
.
2021 2022
I
C.
1
.
2020 2023
I
D.
1
.
2020 2021
I
Câu 43. Cho phương trình
2 2 2
2 5
log 1 .log 1 log 1
m
x x x x x x
vi
m
tham s dương khác
1.
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình đã cho có nghim
2;x

?
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D. Vô số.
Câu 44. Cho cp s cng
n
u
có tt c các s hạng đều dương thỏa mãn
1 2 2018 1 2 1009
... 4 ... .
u u u u u u
Giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2
3 2 3 5 3 14
log log log
P u u u
bng
A.
2.
B.
1.
C.
4.
D.
3.
Câu 45. Chn ngu nhiên 3 s t nhiên t tp hp M =
1;2;3;.....2021
. Tính xác sut P đ trong 3 s t nhiên được
chn không có 2 s t nhiên liên tiếp, kết qu làm tròn đến hàng phn nghìn.
A.
0,997
P
. B.
0,99
P
. C.
0,998
P
. D.
0,996
P
.
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có th tích bng
1.
Mt phng
Q
thay đổi song song vi mt phng
ABC
lần lượt
ct các cnh
, ,
SA SB SC
ti
, , .
M N P
Qua
, ,
M N P
k các đường thng song song vi nhau lần lượt ct mt phng
ABC
ti
M N P
Tính giá tr ln nht ca th tích khối lăng trụ
.
MNP M N P
A.
1
3
. B.
8
27
. C.
4
9
. D.
1
2
.
Câu 47. Cho hàm s
3 2
y ax bx cx d
có đồ th như hình v. Trong các s
, ,
a b c
d
có bao nhiêu s dương?
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 48. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
,
a
SAB
tam giác đều nm trong mt phng
vuông góc với đáy. Tính
cos
vi
là góc to bi
SAC
.
SCD
A.
6
cos .
7
B.
2
cos .
7
C.
3
cos .
7
D.
5
cos .
7
Câu 49. Cho hình tr
T
C
và
C
hai đưng tròn đáy nội tiếp hai mặt đối din ca mt hình lập phương.
Biết rng, trong tam giác cong to bởi đường tròn
C
và hình vuông ngoi tiếp ca
C
mt hình ch nht ch
thước
10 20
(như hình v dưới đây). Tính din tích xung quanh ca khi tr
T
.
A.
250000
. B.
128000
. C.
432000
. D.
200000
.
Câu 50. Trong tt c các hình chóp t giác đu ni tiếp hình cu có bán kính bng
9
. Tính th tích
V
ca khi chóp
có th tích ln nht.
A.
576 2
. B.
144
. C.
144 2
. D.
576
.
------ HẾT ------
| 1/5

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI CHỌN ĐT HSG CẤP TỈNH NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH Môn: Toán 12
Thời gian làm bài : 90 Phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 430 Câu 1. Cho hàm số 3
y ax  2x d a,d   có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. a  0;d  0 .
B. a  0;d  0 .
C. a  0;d  0.
D. a  0; d  0 . Câu 2. Cho a, ,
b c là các số thực dương thỏa mãn log 7 log 11 3 7 lo 1 g 1 25 a  27, b  49, c  11 . 2 2 2
Giá trị của biểu thức log 7 log 11 3 7 lo 1 g 1 25 T abc bằng A. 31141. B. 2017. C. 469. D. 76  11.
Câu 3. Khi quay một tam giác đều cạnh bằng 2 (bao gồm cả điểm trong tam giác) quanh một cạnh của nó ta được một
khối tròn xoay. Tính thể tích V của khối tròn xoay đó. 3
A. 2. B. .
C. 6. D. 3 . 3
Câu 4. Cho hàm số bậc ba y f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Hỏi phương trình f x  x 1 có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt? A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 . 2
Câu 5. Cho hàm số f x có f (
x)   x  
1  x  2 x  3 . Hàm số f x đạt cực tiểu tại điểm nào ?
A. x  1 . B. x  1  .
C. x  2 . D. x  3 . 3x 1 1
Câu 6. Cho hàm số f x biết f 0 1 và f  x  . Tích phân
f xdx  bằng  x  2 1 0
A. 8ln 2  4 . B. 8ln 2 . C. 3ln 2 1 . D. 3ln 2  2 . x y z 1 x  3 y z
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :   , d :  
. Gọi M a,b,c là giao 1 2 2 1  1 1 1 2 
điểm của d d . Tính a  2b  3c . 1 2 A. 3 . B. 6 . C. 2 . D. 5 .
Câu 8. Giá trị thực của tham số m để phương trình 2
log x  3log x  2m  7  0 có hai nghiệm thực x , x thỏa mãn 3 3 1 2
x  3 x  3  72 thuộc khoảng nào sau đây? 1  2   21   7   7   7  A. 7; .   B. ;7 .   C. 0; .   D.  ;0 .    2   2   2   2 
Câu 9. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình sau. 1/5 - Mã đề 430
Hàm số y f x  có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 10. Các số x  6 y, 5x  2 y, 8x y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng; đồng thời các số
x 1, y  2, x  3y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Tính 2 2 x  2 y . A. 2 2
x y  32. B. 2 2
x y  100. C. 2 2
x y  44. D. 2 2 x y  40.
Câu 11. Hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh 2a thì có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu? A. 2 2 a . B. 2 2 a . C. 2  a . D. 2 4 2 a .
Câu 12. Biết rằng cuối năm 2001, dân số Việt Nam là 78685800 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1, 7%. Cho biết
sự tăng dân số được ước tính theo công thức .  . N r S A e
(trong đó A : là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số
sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì đến năm nào dân số nước ta ở mức 120 triệu người? A. 2026. B. 2025. C. 2022. D. 2020.
Câu 13. Thể tích khối bát diện đều cạnh bằng 2 là 8 2 8 16 4 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A (0;-1;0), B (1;1;-1) và mặt cầu (S): 2 2 2
x y z  2x  4 y  2z  3  0 . Mặt phẳng (P) qua A, B cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính
lớn nhất có phương trình là
A. 2x– y – 1 = 0
B. x– 2y - 3z – 2 = 0
C. x– 2y + 3z – 2 = 0 D. x + 2y - 3z - 6 = 0
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại .
A Tam giác SBC là tam giác đều cạnh a
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA BC bằng a 5 a 3 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 2
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có thể tích V và đáy ABCD là hình bình hành, gọi M là trung điểm SB , N
điểm thuộc cạnh SD sao cho SN  2ND . Tính thể tích tứ diện ACMN theo V . 2V V V V A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . ACMN 9 ACMN 4 ACMN 3 ACMN 6
Câu 17. Trong không gian Oxyz , hai mặt phằng 4x  4 y  2z  7  0 và 2x  2y z  4  0 chứa hai mặt của hình lập
phương. Thể tích khối lập phương đó là 9 3 125 81 3 27 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 2 8 8 8
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
z  2mz  6m  5  0 có hai nghiệm phức phân
biệt z , z thỏa mãn z z 1 2 1 2 A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 3 .
Câu 19. Biết phương trình 2
z az b  0( ,
a b  ) có một nghiệm là 1 2i , tính a  2b . A. 6 . B. 10 . C. 12 . D. 8 .
Câu 20. Cho hàm số y f x thỏa mãn f  x  2  7cos x , f 0  3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f x  2x  sin x  9 .
B. f x  2  7 sin x  3 .
C. f x  2x  7 sin x  3 .
D. f x  2x  7 sin x  3 .
Câu 21. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn z i  3 và z  6  z  6  12 ? A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 .
Câu 22. Cho khối tứ diện ABCD BC  3 , CD  4 ,    0
ABC BCD ADC  90 . Góc giữa hai đường thẳng AD và 2/5 - Mã đề 430
BC bằng 60 , cô-sin góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ACD bằng 43 43 2 43 4 43 A. . B. . C. . D. . 86 43 43 43
Câu 23. Một hạt ngọc trai hình cầu có bán kính R được bọc trong một hộp trang sức dạng hình nón ngoại tiếp mặt
cầu như hình vẽ. Hỏi nhà sản xuất phải thiết kế hộp trang sức hình nón có chiều cao h như thế nào để hộp quà đó có thể tích nhỏ nhất.
A. h  5R. B. h  3 . R
C. h  2 2R.
D. h  4R.
Câu 24. Cho hàm số y f x liên tục trên  , hàm số y f  x có đồ thị như hình vẽ sau Hỏi hàm số y f x 2 2
x  2x  2020 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 3 C. 1. D. 4.
Câu 25. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để hàm số f x 3
  x  m   2 9 9
1 x  32m  5 x  2021 nghịch
biến trên  . Tìm số phần tử của tập S . A. 5 B. 4. C. 3. D. 6. 2
Câu 26. Cho hàm số y f x liên tục trên  và thỏa mãn 3
f x  f x  x với mọi x  .
 Tính I f xd . x  0 5 4 5 4 A. I  .
B. I   .
C. I   . D. I  . 4 5 4 5 Câu 27. Cho hàm số 3 2
y f (x)  ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn 10;10 để phương trình ex f
x m 1 có 6 nghiệm phân biệt? A. 9 . B. 11. C. 10 . D. 12 .
Câu 28. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
  có AB  2a, AD  ,
a AA  a 3. Gọi M là trung điểm cạnh AB.
Khoảng cách từ D đến mặt phẳng  B MC  bằng a 21 2a 21 a 21 3a 21 A. . B. . C. . D. . 14 7 7 7
Câu 29. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.MNP có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi I là trung điểm cạnh MP.
Côsin của góc giữa hai đường thẳng BP NI bằng 3/5 - Mã đề 430 6 10 15 6 A. . B. . C. . D. . 4 4 5 2
Câu 30. Cho bốn số a, b , c, d theo thứ tự đó tạo thành cấp số nhân với công bội khác 1. Biết tổng ba số hạng đầu 148 bằng
, đồng thời theo thứ tự đó chúng lần lượt là số hạng thứ nhất, thứ tư và thứ tám của một cấp số cộng. Tính 9
giá trị biểu thức T a b c d . 28 28 100 100 A. T  . B. T   . C. T  . D. T   . 27 27 27 27
Câu 31. Cho hai hàm số 6 4 2
y x  6x  6x  1 và 3 y x
m  15x m  3 15x có đồ thị lần lượt là (C ) và (C ) . 1 2
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2
 019;2019 để (C ) và (C ) cắt nhau tại 2 1 2
điểm phân biệt. Số phần tử của tập hợp S bằng A. 2006. B. 2005. C. 2008. D. 2007.
Câu 32. Cho z   , thỏa mãn z  2i z  4i và (z  3  3i) z  3  3i 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức z  2 là A. 13 . B. 10  1 . C. 13  1. D. 10 .
Câu 33. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y  (2m 1)x  3  m vuông góc với đường thẳng đi qua
hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x 1. 3 3 1 1 A. m  . B. m  .
C. m   . D. m  . 4 2 2 4 9 f x  2 3
Câu 34. Cho hàm số f x liên tục trên  và
dx  4, f sin xcos d x x  2.  
Tính tích phân I f xd . xx 1 0 0
A. I  10.
B. I  2.
C. I  4. D. I  6.
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A1;1;  1 , B  1  ;2;0,C 3; 1
 ;2 . Giả sử M a; ; b c 2 2
thuộc mặt cầu S   x   2 :
1  y   z   1  861 sao cho 2 2 2
P  2MA  7MB  4MC đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị
a b c bằng A. 49 . B. 55 . C. 47 . D. 51 . 0 1 2 n C C C C 16383
Câu 36. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn n n n    ... n   1 2 3 n  1 n 1
A. n  13 .
B. n  12 .
C. n  15 . D. n  14 .
Câu 37. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a , 
ACB  30 và SA SB SD với
D là trung điểm của BC . Cạnh bên SA hợp với đáy một góc 45 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 4 12 2 6 9t
Câu 38. Xét hàm số f t  
với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho t 2 9  m
f x  f y  1 với mọi x, y thỏa mãn xy e
e x y . Tìm số phần tử của S . A. 0. B. Vô số. C. 1. D. 2. mx  4m
Câu 39. Cho hàm số y
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số x m
nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S . A. Vô số. B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A (1;1;0), B (-1;0;1) và điểm M thay đổi trên đường thẳng x y 1 z 1 d :  
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = MA + MB là 1 1  1 A. 3 6 B. 4 C. 2 2 D. 6
Câu 41. Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều có chiều cao là 5 và bán kính mặt cầu nội tiếp là 2 . 400 400 400
A. V  75 . B. V  . C. V  . D. V  . 27 9 3
Câu 42. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;  1 , thoả mãn      2020 3 f x xf x x
với mọi x 0;  1 . Tính 4/5 - Mã đề 430 1 I
f xdx  . 0 1 1 1 1 A. I  . B. I  . C. I  . D. I  . 2021 2023 2021 2022 2020  2023 2020  2021
Câu 43. Cho phương trình log  2
x x 1.log  2
x x 1  log x x  với m là tham số dương khác 1. m  2 1 2 5 
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm x 2; ? A. 2. B. 1. C. 3. D. Vô số.
Câu 44. Cho cấp số cộng u có tất cả các số hạng đều dương và thỏa mãn u u  ...  u
 4 u u  ...  u . 1 2 2018  1 2 1009  n
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2
P  log u  log u  log u bằng 3 2 3 5 3 14 A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 45. Chọn ngẫu nhiên 3 số tự nhiên từ tập hợp M =1; 2;3;.....202 
1 . Tính xác suất P để trong 3 số tự nhiên được
chọn không có 2 số tự nhiên liên tiếp, kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn.
A. P  0,997 .
B. P  0,99 .
C. P  0,998 .
D. P  0,996 .
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng 1.Mặt phẳng Q thay đổi song song với mặt phẳng  ABC  lần lượt cắt các cạnh S , A S ,
B SC tại M , N, .
P Qua M , N, P kẻ các đường thẳng song song với nhau lần lượt cắt mặt phẳng
ABC  tại M , N , P .Tính giá trị lớn nhất của thể tích khối lăng trụ MN . P M NP   1 8 4 1 A. . B. . C. . D. . 3 27 9 2 Câu 47. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ. Trong các số a, ,
b c d có bao nhiêu số dương? A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Tính cos với là góc tạo bởi SAC  và SCD. 6 2 3 5 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 7 7 7 7
Câu 49. Cho hình trụ T  có C  và C là hai đường tròn đáy nội tiếp hai mặt đối diện của một hình lập phương.
Biết rằng, trong tam giác cong tạo bởi đường tròn C  và hình vuông ngoại tiếp của C  có một hình chữ nhật kích
thước 10  20 (như hình vẽ dưới đây). Tính diện tích xung quanh của khối trụ T  .
A. 250000.
B. 128000.
C. 432000. D. 200000.
Câu 50. Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp hình cầu có bán kính bằng 9 . Tính thể tích V của khối chóp có thể tích lớn nhất. A. 576 2 . B. 144 . C. 144 2 . D. 576 .
------ HẾT ------ 5/5 - Mã đề 430