Trang 1/1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI PHÒNG
(Đề thi gồm 01 trang)
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ LỚP 12
Năm học 2019 – 2020
ĐỀ THI MÔN:TOÁN – BẢNG KHÔNG CHUYÊN
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 19/9/2019
Bài 1 (2,0 điểm)
a) Cho hàm số
3 2 2
1
2 2019.
3
y x x m x m
Tìm điều kiện của tham số
m
để hàm số đã
cho đồng biến trên khoảng
0; .
b) Cho hàm số
2 3 2
2
mx m
y
x
đồ thị là
C
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để
đường thẳng
: 2
d y x
cắt
C
tại hai điểm phân biệt
,A B
sao cho góc giữa hai đường
thẳng
OB
bằng
0
45 .
Bài 2 (2,0 điểm)
a) Giải phương trình lượng giác sau
1 2sin cos
3.
1 2sin 1 sin
x x
x x
b) Giải hệ phương trình sau trên tập số thực
2 2
2
3
3 2 2 2 0
4 1 2 1 1
x y x y y
x x y x
Bài 3 (2,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
; 2 ; ' 2 5AB a AC a AA a
và góc
BAC
bằng
0
120
. Gọi
M
là trung điểm của cạnh
'CC
.
a) Chứng minh rằng
MB
vuông góc với
' .A M
b) Tính khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
'
A BM
theo
.a
Bài 4 (1,0 điểm) Từ tập hợp tất cả các stự nhiên 5 chữ số các chữ số đều khác
0
, lấy ngẫu
nhiên một số. Tính xác suất để trong số tự nhiên được lấy ra có mặt đúng ba chữ số khác nhau.
Bài 5 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho tứ giác
ABCD
nội tiếp đường tròn đường
kính
BD
. Gọi
,H K
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A
trên các đường thẳng
BD
.CD
Biết
4;6 ;
A
đường thẳng
HK
phương trình
3 4 4 0;
x y
điểm
C
thuộc đường thẳng
1
: 2 0
d x y
điểm
B
thuộc đường thẳng
2
: 2 2 0;
d x y
điểm
K
hoành độ nhỏ hơn 1.
Tìm tọa độ các điểm
B
.C
Bài 6 (1,0 điểm) Cho dãy số
n
u
xác định bởi
1
1
2 1
.
1
, , 1
2
n
n
u
u
u n n
Hai dãy số
,
n n
v w
xác định như sau:
1 2 3
4 1 ; . . ... , , 1.
n
n n n n
v u w u u u u n n
Tìm các giới
hạn
lim ; lim .
n n
v w
Bài 7 (1,0 điểm) Cho các số thực dương
, , .a b c
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 3 3 2
3
4 3 2 3
a b c b c
P
a b c
……………HẾT……………
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh:…………………………………….. Số báo danh:………………………….…………….
Cán bộ coi thi 1:……………………………............... Cán bộ coi thi 2:……………………………………
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI PHÒNG
(Đáp án gồm 06 trang)
ĐÁP ÁN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ LỚP 12
Năm học 2019 – 2020
ĐỀ THI MÔN:TOÁN – BẢNG KHÔNG CHUYÊN
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 19/9/2019
BÀI Ý ĐÁP ÁN ĐIỂM
Bài 1
(2,0 điểm)
a
Cho hàm số
3 2 2
1
2 2019.
3
y x x m x m
Tìm điều kiện của
tham số
m
để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
0; .
(1,0đ)
TXĐ:
.
D
;
2
' 2 2
y x x m
Hàm số đồng biến trên khoảng
0; ' 0, 0;y x
 
0,25
2 2
2 2 0, 0; 2 2, 0;x x m x m x x x
 
0,25
Xét hàm số
2
2 2; ' 2 2; ' 0 1g x x x g x x g x x
x
0 1
'g x
+ 0 -
g x
3
0,25
Từ bảng biến thiên
0;
, 0; 3
x
m g x x m Max g x m


0,25
b
Cho hàm số
2 3 2
2
mx m
y
x
đồ thị
C
. Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số
m
để đường thẳng
: 2
d y x
cắt
C
tại hai điểm
phân biệt
,A B
sao cho góc giữa hai đường thẳng
OB
bằng
0
45 .
(1,0đ)
Phương trình hoành độ giao điểm:
2 3 2
2, 2
2
mx m
x x
x
2
2 2 1 0 , 2
x mx m x
1
2 1
x
x m
0,25
d
cắt
C
tại hai điểm phân biệt
1
2 1 1
1
2 1 2
2
m
m
m
m
0,25
Gọi
1; 1 ; 2 1;2 3
A B m m
1; 1 ; 2 1;2 3
OA OB m m
0
. . .cos 45
OAOB OAOB
2 2
2 8 16 10 8 16 6 0
m m m m
3
2
1
2
m
m
0,25
Kết hợp điều kiện, ta được
3
2
m
hoặc
1
.
2
m
0,25
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 2
(2,0 điểm)
a
Giải phương trình lượng giác sau
1 2sin cos
3.
1 2sin 1 sin
x x
x x
(1,0đ)
ĐK:
2
6
7
2 , , , .
6
2
2
x k
x m k m n
x n
0,25
2
cos sin 2 3 1 sin 2sin
cos 3 sin sin 2 3 cos 2
Pt x x x x
x x x x
0,25
2
18 3
sin sin 2 ,
6 3
2
2
x k
x x k
x k
0,25
Kết hợp điều kiện
Pt
có nghiệm
2
, .
18 3
x k k
0,25
b
Giải hệ phương trình sau trên tập số thực
2 2
2
3
3 2 2 2 0 (1)
4 1 2 1 1 (2)
x y x y y
x x y x
(1,0đ)
ĐK:
2
0; 4 1 0
y x x y
Từ phương trình
1
ta có
2 2
2 2
3
2 3 2 2 2 1
2 2
y y
x y y x
x x
Suy ra
2
2
1 2
2
y
y x
x
0,5
Thay vào phương trình
ta có
3
4 1 2 1 1
x x
Đặt
3
4 1
0
2 1
u x
u
v x
Hệ phương trình đã cho trở thành
2 3
1
1
0
2 1
u v
u
v
u v
0,25
Ta có:
3
1
4 1 1
2
9
2 1 0
4
x
x
x
y
(Thỏa mãn điều kiện)
Vậy hệ có nghiệm
1 9
;
2 4
0,25
Bài 3
(2,0 điểm)
a
Cho hình ng trđứng
. ' ' 'ABC A B C
; 2 ; ' 2 5AB a AC a AA a
và góc
BAC
bằng
0
120
. Gọi
M
là trung điểm của cạnh
'CC
.
a) Chứng minh rằng
MB
vuông góc với
' .A M
(1,0đ)
Áp dụng định lí cosin trong tam giác
ABC
2 2 2 2
2 . .cos 7 7BC AB AC AB AC BAC a BC a
Trong tam giác
2 2 2 2
' ' : ' ' ' ' 9A C M A M A C C M a
Trong tam giác
2 2 2 2
': ' ' 21BAA A B AB A A a
Trong tam giác
2 2 2 2
: 12BCM BM BC CM a
0,5
Ta có:
2 2 2
' 'A M MB A B
tam giác
'A BM
vuông tại
M
hay
' .MB A M
0,5
b
Tính khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
' .A BM
(1,0đ)
Gọi
' , ' , '
A M AC N d A A BM d A A BN
Kẻ
,
AK BN K BN
Kẻ
' , 'AH A K H A K
, '
d A A BN AH
0,5
Chứng minh được
CM
là đường trung bình của tam giác
'A AN
'
A M MN
và có
'BM A N
tam giác
'A BN
cân tại
B
' 21
BN A B a
Diện tích tam giác
ABN
là:
1 1 2 7
. .sin .
2 2 7
ABN
a
S AB AN BAN AK BN AK
0,25
Ta có:
2 2 2 2
1 1 1 36 5
' 20 3
a
AH
AH AK A A a
Vậy:
5
, '
3
a
d A A BM
0,25
Bài 4
(1,0 điểm)
Từ tập hợp tất cả các số tự nhiên 5 chữ số các chữ số đều khác
0
, lẫy ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để trong số tự nhiên được lấy
ra có mặt đúng ba chữ số khác nhau.
(1,0đ)
Ta có: Số phần tử của không gian mẫu
là:
5
9
n
0,25
Gọi
A
là biến cố: “Trong số tự nhiên được lấy ra chỉ có mặt ba chữ số
khác nhau”
Số cách chọn 3 chữ số phân biệt
, ,a b c
từ 9 chữ số
1;2;3;4;5;6;7;8;9
Xét các số thỏa mãn yêu cầu bài toán được tạo thành từ 3 chữ số
; ;a b c
trên. Có hai trường hợp sau xảy ra
TH1: Một chữ số có mặt 3 lần; các chữ số còn lại có mặt đúng 1 lần:
Có tất cả:
5!
3. 60
3!
số.
0,25
TH2:
Hai chữ số có mặt hai lần, chữ số còn lại có mặt 1 lần:
0,25
N
M
C'
B'
A
B
C
A'
K
H
Có tất cả:
5!
3. 90
2!.2!
số.
Số kết quả thuận lợi của biến cố
A
là:
3
9
60 90 . 12600
n A C
Xác suất của biến cố
A
là:
1400
0,2134
6561
n A
p A
n
0,25
Bài 5
(1,0 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho tứ giác
ABCD
nội tiếp
đường tròn đường kính
BD
. Gọi
,H K
lần lượt hình chiếu vuông
góc của
A
trên các đường thẳng
BD
.CD
Biết
4;6 ;
A
đường
thẳng
HK
phương trình
3 4 4 0;
x y
điểm
C
thuộc đường
thẳng
1
: 2 0
d x y
điểm
B
thuộc đường thẳng
2
: 2 2 0;
d x y
điểm
K
hoành độ nhhơn 1. Tìm tọa độ các
điểm
B
.C
(1,0đ)
Gọi
E AC HK
Tứ giác
AHKD
nội tiếp
.HAD HKC
Tứ giác
ABCD
nội tiếp
ABD ACD
.
Tam giác
ABD
vuông tại
A
ABD HAD
Vậy
HKC ACD
hay tam giác
ECK
cân tại
E
.
Vì tam giác
ACK
vuông tại
K
nên
E
là trung điểm của
AC
.
0,25
Ta có
1
;2
C d C c c
4 8
;
2 2
c c
E
E HK
nên tìm được
4 4; 2 .
c C
0,25
: 3 4 4 0
K HK x y
nên gọi
4 ;3 1
K t t
4 4;3 7
AK t t
;
(4 4;3 1)
CK t t
.
Ta có:
. 0
AK CK AK CK
2
25 50 9 0
t t
1
5
9
5
t
t
.
Vì hoành độ điểm
K
nhỏ hơn
1
4 2
( ; )
5 5
K
0,25
BC
có phương trình:
2 10 0.
x y
2
B BC d
(6;2)
B
.
Kết luận:
6;2 ; 4; 2
B C
0,25
E
K
H
D
B
A
C
Bài 6
(1,0 điểm)
Cho dãy số
n
u
xác định bởi
1
1
2 1
.
1
, , 1
2
n
n
u
u
u n n
Hai dãy số
,
n n
v w
xác định như sau:
1 2 3
4 1 ; . . ... , , 1.
n
n n n n
v u w u u u u n n
Tìm các giới hạn
lim ; lim .
n n
v w
(1,0đ)
Chọn
0;
2
sao cho
cos 2 1
Khi đó ta có
1 2
1 cos
cos cos
2 2
u u
( Do
0;
2
nên
cos 0
2
).
Tương tự ta sẽ có
3
1 cos
2
cos
2 4
u
Bằng quy nạp ta chứng minh được
1
1
1 cos
2
cos
2 2
n
n
n
u
0,25
Suy ra
2
1
4 (1 ) 4 1 os 4 .2sin
2 2
n n n
n n
n n
v u c
Vậy
2
2 2 2
sin
2
lim lim 4 .2sin lim .2 2
2
2
n
n
n
n
n
v
0,25
Ta có
1 2
1 2
... cos .cos cos os
2 2 2
n n
n n
w u u u c
1 1 2
1 1
2 sin . os . os ... os .cos
sin 2
2 2 2 2
2 sin 2 sin
2 2
n
n n n
n n
n n
c c c
0,25
Suy ra
1 1
1
sin 2 sin 2 1 sin2
lim lim lim
2 2
2 sin sin
2 2
2
n
n
n n
n
w
0,25
Bài 7
(1,0 điểm)
Cho các số thực dương
, , .a b c
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
3 3 3 2
3
4 3 2 3
a b c b c
P
a b c
(1,0đ)
Áp dụng BĐT Cauchy, ta có:
2 3 3
3 2
b c b c
, dấu “=” xảy ra
.b c
Ta chứng minh:
3
3 3
(1) , 0, 0.
4
b c
b c b c
0,25
Thật vậy:
2
3 3 3 2 2 3
1 4 3 3 0, 0, 0
b c b b c bc c b c b c b c
Dấu “=” xảy ra
.b c
Áp dụng các BĐT trên ta được:
3
3
3
3
3
4
1
4
4 1 ,
4
b c
a
P t t
a b c
với
, 0;1
a
t t
a b c
0,25
Xét hàm số
3
3
1
4 1
4
f t t t
với
0;1
t
Có:
2
2
1
3
5
' 12 1 ; ' 0
1
4
3
t
f t t t f t
t
Bảng biến thiên:
t
0
1
5
1
'f t
- 0 +
f t
4
25
0,25
Từ bảng biến thiên suy ra:
4
25
P f t
.
Dấu “=” xảy ra
2 .
1
5
b c
a b c
a
a b c
Vậy giá trị nhỏ nhất của
P
4
25
khi
2 .a b c
0,25
Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ LỚP 12 HẢI PHÒNG Năm học 2019 – 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI MÔN:TOÁN – BẢNG KHÔNG CHUYÊN
(Đề thi gồm 01 trang)
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 19/9/2019 Bài 1 (2,0 điểm) 1 a) Cho hàm số 3 2 y
x x  m  2 2
x m  2019. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số đã 3
cho đồng biến trên khoảng 0; . 2mx  3  2m b) Cho hàm số y
có đồ thị là C  . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để x  2
đường thẳng d : y x  2 cắt C  tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho góc giữa hai đường
thẳng OA OB bằng 0 45 . Bài 2 (2,0 điểm)
1 2sin xcos x
a) Giải phương trình lượng giác sau  3.
1 2sin x1 sin x 2 2
x  3y  2 x y  2y  2  0 
b) Giải hệ phương trình sau trên tập số thực  2 3
x  4x y 1  2x 1  1 
Bài 3 (2,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có AB a; AC  2a; AA'  2a 5 và góc  BAC bằng 0
120 . Gọi M là trung điểm của cạnh CC ' .
a) Chứng minh rằng MB vuông góc với A' M.
b) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  A' BM  theo . a
Bài 4 (1,0 điểm) Từ tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số mà các chữ số đều khác 0 , lấy ngẫu
nhiên một số. Tính xác suất để trong số tự nhiên được lấy ra có mặt đúng ba chữ số khác nhau.
Bài 5 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường
kính BD . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng BD C . D Biết
A4;6; đường thẳng HK có phương trình 3x  4 y  4  0; điểm C thuộc đường thẳng
d : x y  2  0 và điểm B thuộc đường thẳng d : x  2 y  2  0; điểm K có hoành độ nhỏ hơn 1. 1 2
Tìm tọa độ các điểm B C. u   2 1 1 
Bài 6 (1,0 điểm) Cho dãy số u xác định bởi  . n  1 un u   , n   , n  1 n 1   2
Hai dãy số v , w xác định như sau: v  4nu w u u u u n    n  Tìm các giới n 1 n  ; . . ... , , 1. nn n 1 2 3 n
hạn lim v ; lim w . n n
Bài 7 (1,0 điểm) Cho các số thực dương a, b, .
c Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 3 3 2
4a  3b  2c  3b c P
a b c3
……………HẾT……………
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh:…………………………………….. Số báo danh:………………………….…………….
Cán bộ coi thi 1:……………………………............... Cán bộ coi thi 2:…………………………………… Trang 1/1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ LỚP 12 HẢI PHÒNG Năm học 2019 – 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI MÔN:TOÁN – BẢNG KHÔNG CHUYÊN
(Đáp án gồm 06 trang)
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 19/9/2019 BÀI Ý ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 3 2 2 Bài 1 Cho hàm số y
x x  m  2 x m  2019. Tìm điều kiện của a 3 (1,0đ) (2,0 điểm)
tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0; . TXĐ: D  .  ; 2
y '  x  2x m  2 0,25
Hàm số đồng biến trên khoảng 0;   y '  0, x  0;  2
x x m   x    2 2 2 0, 0;
m  x  2x  2, x  0;  0,25
Xét hàm số g x 2
 x  2x  2; g ' x  2
x  2; g ' x  0  x  1 x 0 1 
g ' x + 0 - 0,25 3 g x Từ bảng biến thiên
m g x, x
 0;   m Max g x  m  3   0,25 x   0; 2mx  3  2m Cho hàm số y
có đồ thị là C  . Tìm tất cả các giá trị x  2 b
thực của tham số m để đường thẳng d : y x  2 cắt C  tại hai điểm (1,0đ) phân biệt ,
A B sao cho góc giữa hai đường thẳng OA OB bằng 0 45 .
Phương trình hoành độ giao điểm:
2mx  3  2m x  2, x  2 x  2 2
x  2mx  2m 1  0 ,  x  2   0,25  x  1   x  2m 1  m  1 2m 1  1 
d cắt C  tại hai điểm phân biệt     1 0,25 2m 1  2  m      2   Gọi A1;  
1 ; B 2m 1; 2m  3  OA1;  
1 ;OB 2m 1; 2m  3   0 . OA OB  . OA . OB cos 45 2 2
 2  8m 16m 10  8m 16m  6  0  3 0,25 m   2   1 m   2 3 1
Kết hợp điều kiện, ta được m  hoặc m  . 0,25 2 2 Bài 2
1 2sin xcos x a
Giải phương trình lượng giác sau  3. (1,0đ) (2,0 điểm)
1 2sin x1 sin x   x    k 2  6   7 ĐK: x   m2 , k, , m n  .  0,25 6    x   n2   2 Pt x x   2 cos sin 2
3 1 sin x  2 sin x 0,25
 cos x  3 sin x  sin 2x  3 cos 2x   2 x    k        18 3  sin
x  sin 2x    , k       0,25  6   3  
x   k2  2  2
Kết hợp điều kiện  Pt có nghiệm x    k , k   . 0,25 18 3
Giải hệ phương trình sau trên tập số thực 2 2  b
x  3y  2 x y  2 y  2  0 (1)  (1,0đ)  2 3
x  4x y 1  2x 1  1 (2)  ĐK: 2
y  0; x  4x y 1  0 Từ phương trình   1 ta có 3y y 2
x  2  3y  2 y  2 x  2   2  1 0,5 2 2 x  2 x  2 y Suy ra 2
 1  y x  2 2 x  2
Thay vào phương trình 2 ta có 3
4x  1  2x  1  1 u    4x  1 Đặt  u  0 3 v  2x  1  0,25
Hệ phương trình đã cho trở thành u   v  1 u   1    2 3 u  2v  1 v  0    1 x    4x  1  1   2 Ta có:    (Thỏa mãn điều kiện) 3 9  2x  1  0   y  0,25   4  1 9  Vậy hệ có nghiệm ;    2 4 
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có AB a; AC  2a; AA '  2a 5 Bài 3 a  (1,0đ) (2,0 điểm) và góc BAC bằng 0
120 . Gọi M là trung điểm của cạnh CC ' .
a) Chứng minh rằng MB vuông góc với A' M . A' C' B' M H A N C K B
Áp dụng định lí cosin trong tam giác ABC 2 2 2  2
BC AB AC  2 A .
B AC.cos BAC  7a BC a 7 Trong tam giác 2 2 2 2
A 'C ' M : A ' M A 'C '  C ' M  9a 0,5 Trong tam giác 2 2 2 2
BAA ' : A ' B AB A ' A  21a Trong tam giác 2 2 2 2
BCM : BM BC CM  12a Ta có: 2 2 2
A ' M MB A ' B  tam giác A ' BM vuông tại M 0,5
hay MB A' M . b
Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  A' BM . (1,0đ)
Gọi A' M AC N d  ,
A A' BM   d  ,
A A' BN 
Kẻ AK BN , K BN 0,5
Kẻ AH A ' K , H A ' K d  ,
A A' BN   AH
Chứng minh được CM là đường trung bình của tam giác A' AN
A' M MN và có BM A' N  tam giác A' BN cân tại B
BN A' B a 21 0,25
Diện tích tam giác ABN là: 1  1 2 7a S  .
AB AN.sin BAN
AK.BN AK ABN 2 2 7 1 1 1 36 a 5 Ta có:     AH  2 2 2 2 AH AK A ' A 20a 3 0,25 a
Vậy: d A A BM  5 , '  3
Từ tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số mà các chữ số đều khác
0 , lẫy ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để trong số tự nhiên được lấy (1,0đ)
ra có mặt đúng ba chữ số khác nhau.
Ta có: Số phần tử của không gian mẫu  là: n  5  9 0,25
Gọi A là biến cố: “Trong số tự nhiên được lấy ra chỉ có mặt ba chữ số khác nhau” Bài 4
Số cách chọn 3 chữ số phân biệt a, b, c từ 9 chữ số 1; 2;3; 4;5;6;7;8;  9 là (1,0 điểm) 3 C . 9
Xét các số thỏa mãn yêu cầu bài toán được tạo thành từ 3 chữ số a; ; b c ở 0,25
trên. Có hai trường hợp sau xảy ra
TH1: Một chữ số có mặt 3 lần; các chữ số còn lại có mặt đúng 1 lần: 5! Có tất cả: 3.  60 số. 3!
TH2: Hai chữ số có mặt hai lần, chữ số còn lại có mặt 1 lần: 0,25 5! Có tất cả: 3.  90 số. 2!.2!
Số kết quả thuận lợi của biến cố A là: n A  60  90 3 .C  12600 9 n A 1400 0,25
Xác suất của biến cố A là: p A    0, 2134 n  6561
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tứ giác ABCD nội tiếp
đường tròn đường kính BD . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông
góc của A trên các đường thẳng BD C .
D Biết A4;6; đường Bài 5
thẳng HK có phương trình 3x  4 y  4  0; điểm C thuộc đường (1,0đ) (1,0 điểm) thẳng
d : x y  2  0 và điểm B thuộc đường thẳng 1
d : x  2 y  2  0; điểm K có hoành độ nhỏ hơn 1. Tìm tọa độ các 2
điểm B C. A B D H E K C
Gọi E AC HK
Tứ giác AHKD nội tiếp  
HAD HKC.
Tứ giác ABCD nội tiếp  
ABD ACD . 0,25 Tam giác  
ABD vuông tại A ABD HAD Vậy  
HKC ACD hay tam giác ECK cân tại E .
Vì tam giác ACK vuông tại K nên E là trung điểm của AC .
c  4 8  c
Ta có C d C ;
c 2  c E ; 1      2 2  0,25
E HK nên tìm được c  4  C 4; 2  .
K HK : 3x  4 y  4  0 nên gọi K 4t;3t   1  
AK 4t  4;3t  7 ; CK (4t  4;3t  1) .  1   t   5
Ta có: AK CK AK.CK  0 2
 25t  50t  9  0   . 0,25 9 t   5 4 2 
Vì hoành độ điểm K nhỏ hơn 1  K ( ; ) 5 5
BC có phương trình: 2x y  10  0.
B BC d B(6; 2) . 2 0,25
Kết luận: B 6; 2;C 4; 2   u   2 1 1 
Cho dãy số u xác định bởi  . n  1 un u   , n   , n  1 n 1  Bài 6  2 (1,0đ) (1,0 điểm)
Hai dãy số v , w xác định như sau: nn v  4nu w u u u u n    n  Tìm các giới hạn n 1 n  ; . . ... , , 1. n 1 2 3 n lim v ; lim w . n n    Chọn   0;   sao cho cos  2 1  2  1  cos 
Khi đó ta có u  cos u   cos 1 2 2 2     ( Do   0;   nên cos  0 ).  2  2 0,25  1  cos  Tương tự ta sẽ có 2 u   cos 3 2 4  1  cos n 1  
Bằng quy nạp ta chứng minh được 2 u   cos n n 1  2 2     Suy ra n n n 2
v  4 (1  u )  4 1  os c  4 .2sin n nn 1   2   2n 2    sin 0,25  n     Vậy n 2 2 2 2 lim v  lim 4 .2sin  lim     .2  2 n  2n      2n    
Ta có w u u ...u  cos .cos    cos  o c s n 1 2 n n 1  n2 2 2 2     2n sin . os c . os c ... os c .c os 0,25 n 1  n 1  n 2 sin 2 2 2 2 2      2n sin 2n sin n 1  n 1 2 2          sin 2 sin 2 1 sin 2 Suy ra lim w lim lim      n 0,25     n 2  2 2 sin sin n 1   n 1 2 2        n 1  2  
Cho các số thực dương a, b, .
c Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Bài 7 3 3 3 2
4a  3b  2c  3b c (1,0 điểm) P  (1,0đ)
a b c3
Áp dụng BĐT Cauchy, ta có: 2 3 3
3b c  2b c , dấu “=” xảy ra  b  . c 0,25 b c 3 3  3
Ta chứng minh: b c  (1) , b   0, c  0. 4 Thật vậy:
   b c   b b c bc c  b cb c2 3 3 3 2 2 3 1 4 3 3
 0, b  0, c  0
Dấu “=” xảy ra  b  . c
Áp dụng các BĐT trên ta được: b c3 3 4a  1 0,25 4 a P   4t  1 t , với t  , t  0  ;1 3  3 3
a b c 4
a b c 1
Xét hàm số f t   4t  1 t 3 3 với t  0  ;1 4  1 t  3  2 5 Có: f 't  2  12t
1 t ; f 't  0   4 1 t    3 Bảng biến thiên: 1 0,25 t 0 1 5 f 't  - 0 + f t  4 25 4
Từ bảng biến thiên suy ra: P f t   . 25 b   c  Dấu “=” xảy ra   a
1  2a b  . c 0,25  
a b c 5 4
Vậy giá trị nhỏ nhất của P
khi 2a b  . c 25
Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
Document Outline

  • ĐỀ TOÁN CHÍNH THỨC 2019-2020
  • ĐÁP ÁN ĐỀ TOÁN CHÍNH THỨC 2019-2020