Đề chọn HSG Toán 12 cấp trường năm 2019 – 2020 THPT chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương

Đề chọn HSG Toán 12 cấp trường năm 2019 – 2020 THPT chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương gồm 01 trang với 06 bài toán tự luận, thời gian làm bài 180 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

S GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NGUYN TRÃI
Ngày 7 tháng 9 năm 2019
ĐỀ THI CHỌN ĐI TUYN CẤP TRƯỜNG
NĂM HC 2019 - 2020
MÔN TOÁN 12
Thi gian làm bài : 180 Phút
Câu 1. (1,5 điểm) Gii h phương trình
3 3 2
2 2 2
3 3 2
1 3 2 2
x y y x
x x y y
Câu 2. (2,0 điểm) Choy s
()
n
a
thỏa mãn đồng thời hai điều kin
1
3
nn
aa
11
6 5 2, .
n n n
a a a n n

Chng minh rng dãy
()
n
a
có gii hn hu hn và tìm gii hạn đó.
Câu 3. (2,0 đim ) Cho các s thực dương
,,x y z
tha mãn
. Chng minh rng
2 2 2
10 2x y z xyz
.
Câu 4. (1,5 điểm) Choy s nguyên
()
n
a
tha mãn: vi mi
p
nguyên t
k
nguyên dương thì
1
3 13
pk k p
a pa a
. Tính
2019
a
Câu 5. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC ni tiếp đưng tròn (O). Một đường tròn (K) qua B và C ct
các đon thng CA và AB lần lượt ti E và F. Gi BE ct CF tại H. M là trung điểm BC và tiếp
tuyến ti B và C ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác BHC ct nhau ti I. Gi S là hình chiếu ca A
trên IH và D là giao ca IH vi BC. Chng minh rằng đường tròn ngoi tiếp tam giác SMD tiếp xúc
vi đưng tròn (O).
Câu 6. (1,0 điểm)
Đin vào mi ô ca bng vuông
77
các s t
nhiên t 1 đến 49 như hình vẽ. Mi lần, được phép
chn 1 ô ca bảng và đng thời tăng số trong ô đó
thêm 1 ri gim mi s trong hai ô nào đó k vi nó đi
1, hoc gim s trong ô đó đi 1 và tăng mỗi s trong
hai ô k vi nó thêm 1 (hai ô k nhau là hai ô chung
cnh). Hi có th đưa tt c các s trong bng v bng
nhau sau mt s hu hạn bưc đưc hay không?
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHN HC SINH GII CẤP TRƯỜNG NĂM HC 2019-2020
Câu 1. (1,5 điểm) Gii h phương trình
3 3 2
2 2 2
3 3 2
1 3 2 2
x y y x
x x y y
Li gii:
Điu kin
2 2 2 2
1,2 1 ( 1) 0 ( 1) 1x y y y y
Ta có
3 3 2
(1) 3 3 2x x y y
33
3 ( 1) 3( 1)x x y y
Xét
3
( ) 3f x x x
thì
2
'( ) 3 3 0 [ 1,1]f x x x
'( ) 0 1f x x
Suy ra
()fx
đồng biến trên
[ 1,1]
, 1 [ 1,1]xy
nên
( ) ( 1) 1f x f y x y
Thay vào phương trình (2) ta được
2 2 2
2 1 3 1 0x x x
22
2 2 1xx
Bình phương hai vế
4 2 2 4 2
4 4 4(1 ) 8 0 0x x x x x x
.
Đối chiếu điều kin thy tha mãn.
Vy
( , ) (0,1)xy
là nghim của phương trình
Câu 2. (2,0 điểm) Choy s
()
n
a
thỏa mãn đồng thời hai điều kin
1
3
nn
aa
11
6 5 2, .
n n n
a a a n n

Chng minh rng dãy
()
n
a
có gii hn hu hn và tìm gii hạn đó.
Li gii:
Nếu
N
sao cho
0
N
a
, ta có
30
k
Nk N
aa

vi mi
k
nguyên dương hay
0
n
a n N
Li có:
1 1 1 0
5
6 6 5 0
6
n
n n n n n
a a a a a a



.
Ta đưc
lim 0
n
a
theo nguyên lý kp.
(1,0 điểm)
Nếu
0
n
an
, thì
10
1
30
3
n
n n n
a a a a



nên cũng theo nguyên lý kp thì
lim 0
n
a
Vy
lim 0
n
a
(1,0 điểm)
Câu 3. (2,0 đim ) Cho các s thực dương
,,x y z
tha mãn
. Chng minh rng
2 2 2
10 2x y z xyz
.
Li gii:
Theo bt đng thc Schur, ta có
( )( ) ( )( ) ( )( ) 0x x y x z y y x y z z z x z y
3 3 3 2 2 2
3 ( ) ( ) ( )x y z xyz x y z y z x z x y
3 3 3
3 9 ( )( )x y z xyz xyz x y z xy yz zx
2 2 2
9
2( )
xyz
x y z xy yz zx
x y z

2 2 2
9
2( )
xyz
x y z xy yz zx
x y z

2 2 2
9
2(1 2 )
xyz
x y z xyz
x y z

Vy ch cn chng minh
9
10 2 4 2
xyz
xyz xyz
x y z

9
60
xyz
xyz
x y z

3
2
x y z
Li có
2
()
3
x y z
xy yz zx

3
1
()
27
xyz x y z
Đặt
t x y z
,
0t
. T gi thiết có
2
3
2
1
27 3
t
t 
2
(2 3)( 3) 0tt
3
2
t
Ta có điu phi chng minh.
Du bng chng hn khi
1
2
x y z
Câu 4. (1,5 điểm) Choy s nguyên
()
n
a
tha mãn: vi mi
p
nguyên t
k
nguyên dương thì
1
3 13
pk k p
a pa a
.
Tính
2019
a
Li gii:
Xét hai s nguyên t
q
p
bt k. Theo gi thiết thì
1
3 13
pq q p
a pa a
(1) và
1
3 13
pq p q
a qa a
(2)
T (1) và (2) suy ra
3 3 ( 3) ( 3)
q p p q q p
pa a qa a p a q a
(3)
(0,5 điểm)
Trong (3)
Cho
3p
2q
, ta được
3 2 3 2
6
56
5
a a a a
Cho
2, 7pq
ta đưc
7 2 7 2
5 10 2a a a a
Trong (1), cho
2, 3pq
được
7 3 2 2 2 2
12
2 3 13 2 3 13
5
a a a a a a
suy ra
2
5a
(0,5 điểm)
Mà t (3) vi mi
p
nguyên t thì
2
3
.
5
p
p
aa
nên
3
p
ap
Vy
2019 2.1009 1 2 1009
1009. 3 13 1009.5 3(1009 3) 13a a a a
Hay
2019
8094a
Đáp s
2019
8094a
(0,5 điểm)
Câu 5. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC ni tiếp đưng tròn (O). Một đường tròn (K) qua B và C ct
các đon thng CA và AB lần lượt ti E và F. Gi BE ct CF tại H. M là trung điểm BC và tiếp
tuyến ti B và C ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác BHC ct nhau ti I. Gi S là hình chiếu ca A
trên IH và D là giao ca IH vi BC. Chng minh rằng đường tròn ngoi tiếp tam giác SMD tiếp xúc
vi đưng tròn (O).
Li gii:
Gi EF ct BC ti G. T định lý Brocard thì H là trc tâm tam giác KAG, hơn nữa giao đim R ca
AG và AH là đim Miquel ca tam giác ABC vi E,F,G thng hàng.
Vy R và S cùng thuộc đường tròn đường kính AH. Mà t giác RKMG ni tiếp đường tròn đường
kính GK nên
RMD RKG RAH RSH RSD
T đó RSMD là tứ giác ni tiếp, tức là (O) và đường tròn ngoi tiếp tam giác (SMD) có đim chung
là R. Ta chng minh chúng tiếp xúc nhau ti R.
(1,0 điểm)
Tht vy, k tiếp tuyến ti R ca đưng tròn (O) ct BC ti T thì
2
2
TB RB
TC RC
Li có
22
.KH KR KB KC
nên tam giác HBK đng dạng tam giác BRK và tam giác HCK đồng
dạng tam giác CRK. Ta được
HB HK HK HC
RB BK CK RC

T
R
G
S
D
M
H
F
E
O
A
B
C
K
Suy ra
2
2
TB HB
TC HC
hay TH tiếp xúc vi đưng tròn (HBC).
Li có HD là đường đối trung ca tam giác HBC ng với điểm H nên
( , , , ) 1B C D T 
, ta được
2
..TR TBTC TDTM
, tc là TR tiếp xúc vi đường tròn ngoi tiếp tam giác DMS.
Vậy đường tròn ngoi tiếp tam giác DMS tiếp xúc vi đường tròn (O). Điều phi chng minh.
(1,0 điểm)
Câu 6.
Đin vào mi ô ca bng vuông
77
các s
t nhiên t 1 đến 49 như hình vẽ. Mi lần, được
phép chn 1 ô ca bảng và đồng thời tăng số
trong ô đó thêm 1 ri gim mi s trong hai ô
nào đó kề với nó đi 1, hoc gim s trong ô đó đi
1 và tăng mỗi s trong hai ô k vi nó thêm 1
(hai ô k nhau là hai ô chung cnh). Hi có th
đưa tất c các s trong bng v bng nhau sau
mt s hu hạn bước được hay không?
Li gii: Câu tr li là có th. Xét quy trình sau:
Nhn thy, sau mt quy trình như vậy, ta có th gim s trong một ô đi 3 đơn vị mà không làm nh
hưởng đến các ô khác. Lưu ý rằng v trí ca
, , ,x a b c
có th thay đổi cho nhau để x có th bt k
góc nào trong 4 góc ca mt hình vuông
22
như trên.
(0,5 điểm)
Vy sau mt s hu hạn bưc, ta có th chuyn bng v ch còn các s 0,1,2 như hình v sau
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
c
b
a
x-3
+1-1-1
+1-1-1
c
b+1
a
x-2
+1-1-1
x-3
a+1
b+1
c-1
c-1
b+2
a+1
x-2
+1-1-1
x-1
a+1
b+1
c
-1+1+1
c
b
a
x
Xét bng
66
phía dưới bên trái, gm 4 hình vuông
33
ging nhau
Bng các thao thác vi các ô
22
trên cùng bên trái và dưi cùng bên phi ca mi ô
33
đó như
sau
Ta thu đưc bng hu hết là s 1.
1
0
2
1
0
2
1
0
2
1
0
2
1
0
2
1
0
2
1
0
2
1
0
2
1
0
2
1
0
2
1
0
2
1
0
2
1
0
2
1
0
2
1
0
2
1
0
2
1
0
2
1
0
2
1
2
1
0
2
1
0
1
0
2
1
0
2
0
2
1
0
2
1
2
1
0
2
1
0
1
0
2
1
0
2
+1-1-1
1
1
1
1
1
2
2
0
-1+1+1
1
1
1
1
1
0
0
2
1
2
0
1
2
0
1
1
1
1
1
1
1
2
1
1
1
1
1
1
0
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
1
1
1
1
1
1
0
1
1
1
1
1
1
1
Bây gi x lý nt hàng trên cùng
Tương tự vi ct ngoài cùng.
Vy, ta có th đưa tất c v thành s 1.
(0,5 đim)
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
0
2
0
1
1
0
2
1
0
2
1
| 1/8

Preview text:

SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN – 12 Ngày 7 tháng 9 năm 2019
Thời gian làm bài : 180 Phút 3 3 2 
x y  3y  3x  2 
Câu 1. (1,5 điểm) Giải hệ phương trình  2 2 2 
x  1 x  3 2 y y  2  
Câu 2. (2,0 điểm) Cho dãy số (a ) thỏa mãn đồng thời hai điều kiện 3aa n n 1  n 6aa  5a
n  2, n . Chứng minh rằng dãy (a ) có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó. n 1  n 1  n n
Câu 3. (2,0 điểm ) Cho các số thực dương ,
x y, z thỏa mãn xy yz zx  2xyz  1. Chứng minh rằng 2 2 2
x y z 10xyz  2 .
Câu 4. (1,5 điểm) Cho dãy số nguyên (a ) thỏa mãn: với mọi p nguyên tố và k nguyên dương thì n a
pa 3a 13. Tính a pk 1  k p 2019
Câu 5. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Một đường tròn (K) qua B và C cắt
các đoạn thẳng CA và AB lần lượt tại E và F. Gọi BE cắt CF tại H. M là trung điểm BC và tiếp
tuyến tại B và C của đường tròn ngoại tiếp tam giác BHC cắt nhau tại I. Gọi S là hình chiếu của A
trên IH và D là giao của IH với BC. Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác SMD tiếp xúc với đường tròn (O).
Câu 6. (1,0 điểm)
Điền vào mỗi ô của bảng vuông 7 7 các số tự 1 2 3 4 5 6 7
nhiên từ 1 đến 49 như hình vẽ. Mỗi lần, được phép 8 9 10 11 12 13 14
chọn 1 ô của bảng và đồng thời tăng số trong ô đó 16 17 18
thêm 1 rồi giảm mỗi số trong hai ô nào đó kề với nó đi 19 15 20 21
1, hoặc giảm số trong ô đó đi 1 và tăng mỗi số trong 22 23 24 25 26 27 28
hai ô kề với nó thêm 1 (hai ô kề nhau là hai ô chung 29 30 31 32 33 34 35
cạnh). Hỏi có thể đưa tất cả các số trong bảng về bằng 36 37 38 39 40 41 42
nhau sau một số hữu hạn bước được hay không? 43 44 45 46 47 48 49
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2019-2020 3 3 2 
x y  3y  3x  2 
Câu 1. (1,5 điểm) Giải hệ phương trình  2 2 2 
x  1 x  3 2 y y  2   Lời giải: Điều kiện 2 2 2 2
x  1, 2y y  1 ( y 1)  0  ( y 1)  1 Ta có 3 3 2
(1)  x  3x y  3y  2 3 3
x 3x  (y 1) 3(y 1) Xét 3
f (x)  x  3x thì 2
f '(x)  3x  3  0 x  [ 1
 ,1] và f '(x)  0  x  1 
Suy ra f (x) đồng biến trên [ 1  ,1] Mà , x y 1[ 1
 ,1] nên f (x)  f (y 1)  x y 1
Thay vào phương trình (2) ta được 2 2 2
x  2  1 x  3 1 x  0 2 2
x  2  2 1 x Bình phương hai vế 4 2 2 4 2
x  4x  4  4(1 x )  x  8x  0  x  0 .
Đối chiếu điều kiện thấy thỏa mãn. Vậy ( , x )
y  (0,1) là nghiệm của phương trình
Câu 2. (2,0 điểm) Cho dãy số (a ) thỏa mãn đồng thời hai điều kiện 3aa n n 1  n 6aa  5a
n  2, n . Chứng minh rằng dãy (a ) có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó. n 1  n 1  n n Lời giải:  Nếu N
  sao cho a  0, ta có 3k a
a  0 với mọi k nguyên dương hay a  0 n   N N N k N n n  5  Lại có: 6a
 6a a  5a  0  a a . n 1  n 1  n 1  n n   0  6 
Ta được lima  0 theo nguyên lý kẹp. n (1,0 điểm) n   1  Nếu a  0 n
  , thì 3a a  0  a
a nên cũng theo nguyên lý kẹp thì n n 1  n n   0  3  lim a  0 n Vậy lim a  0 n (1,0 điểm)
Câu 3. (2,0 điểm ) Cho các số thực dương ,
x y, z thỏa mãn xy yz zx  2xyz  1. Chứng minh rằng 2 2 2
x y z 10xyz  2 . Lời giải:
Theo bất đẳng thức Schur, ta có (
x x y)(x z)  y( y x)( y z)  z(z x)(z y)  0 3 3 3 2 2 2
x y z  3xyz x (y z)  y (z x)  z (x y) 9xyz 3 3 3
x y z 3xyz  9xyz  (x y z)(xy yz zx) 2 2 2
x y z
 2(xy yz zx)
x y z 9xyz 9xyz 2 2 2
x y z  2(xy yz zx)  2 2 2
x y z  2(1 2xyz) 
x y z
x y z 9xyz 9xyz 3
Vậy chỉ cần chứng minh 10xyz  2  4xyz   2  6xyz
 0  x y z
x y z
x y z 2 2
(x y z) 1
Lại có xy yz zx  và 3 xyz
(x y z) 3 27
Đặt t x y z , t  0. Từ giả thiết có 2 2 t 3 t  1 2
 (2t 3)(t  3)  3 0  t  27 3 2
Ta có điều phải chứng minh. 1
Dấu bằng chẳng hạn khi x y z  2
Câu 4. (1,5 điểm) Cho dãy số nguyên (a ) thỏa mãn: với mọi p nguyên tố và k nguyên dương thì n a
pa 3a 13. pk 1  k p Tính a 2019 Lời giải:
Xét hai số nguyên tố q p bất kỳ. Theo giả thiết thì a
pa 3a 13 (1) và a
qa 3a 13 (2) pq 1  q p pq 1  p q
Từ (1) và (2) suy ra pa  3a qa  3a  ( p  3)a  (q  3)a (3) q p p q q p (0,5 điểm) Trong (3) 6
Cho p  3 và q  2 , ta được 5a  6a a a 3 2 3 2 5
Cho p  2,q  7 ta được 5a  10a a  2a 7 2 7 2 12
Trong (1), cho p  2,q  3 được a  2a  3a 13  2a
a  3a 13 suy ra a  5 7 3 2 2 2 2 5 2 (0,5 điểm) p  3
Mà từ (3) với mọi p nguyên tố thì a
.a nên a p  3 p 2 5 p Vậy aa 1009.a 3a 1  3 1009.5 3  (1009 3  ) 1  3 2019 2.1009 1  2 1009 Hay a  8094 2019 Đáp số a  8094 2019 (0,5 điểm)
Câu 5. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Một đường tròn (K) qua B và C cắt
các đoạn thẳng CA và AB lần lượt tại E và F. Gọi BE cắt CF tại H. M là trung điểm BC và tiếp
tuyến tại B và C của đường tròn ngoại tiếp tam giác BHC cắt nhau tại I. Gọi S là hình chiếu của A
trên IH và D là giao của IH với BC. Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác SMD tiếp xúc với đường tròn (O). Lời giải: A S E R F H O D K B C T M G
Gọi EF cắt BC tại G. Từ định lý Brocard thì H là trực tâm tam giác KAG, hơn nữa giao điểm R của
AG và AH là điểm Miquel của tam giác ABC với E,F,G thẳng hàng.
Vậy R và S cùng thuộc đường tròn đường kính AH. Mà tứ giác RKMG nội tiếp đường tròn đường kính GK nên RMD RKG RAH RSH RSD
Từ đó RSMD là tứ giác nội tiếp, tức là (O) và đường tròn ngoại tiếp tam giác (SMD) có điểm chung
là R. Ta chứng minh chúng tiếp xúc nhau tại R. (1,0 điểm) 2 TB RB
Thật vậy, kẻ tiếp tuyến tại R của đường tròn (O) cắt BC tại T thì  2 TC RC Lại có 2 2
KH.KR KB KC nên tam giác HBK đồng dạng tam giác BRK và tam giác HCK đồng HB HK HK HC
dạng tam giác CRK. Ta được    RB BK CK RC 2 TB HB Suy ra 
hay TH tiếp xúc với đường tròn (HBC). 2 TC HC
Lại có HD là đường đối trung của tam giác HBC ứng với điểm H nên ( , B C, , D T )  1  , ta được 2 TR T . B TC T .
D TM , tức là TR tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác DMS.
Vậy đường tròn ngoại tiếp tam giác DMS tiếp xúc với đường tròn (O). Điều phải chứng minh. (1,0 điểm) Câu 6.
Điền vào mỗi ô của bảng vuông 7 7 các số 1 2 3 4 5 6 7
tự nhiên từ 1 đến 49 như hình vẽ. Mỗi lần, được 8 9 10 11 12 13 14
phép chọn 1 ô của bảng và đồng thời tăng số 16 17 18 19 15 20 21
trong ô đó thêm 1 rồi giảm mỗi số trong hai ô 22 23 24 25 26 27 28
nào đó kề với nó đi 1, hoặc giảm số trong ô đó đi 29 30 31 32 33 34 35
1 và tăng mỗi số trong hai ô kề với nó thêm 1 36 37 38 39 40 41 42
(hai ô kề nhau là hai ô chung cạnh). Hỏi có thể 43 44 45 46 47 48 49
đưa tất cả các số trong bảng về bằng nhau sau
một số hữu hạn bước được hay không?
Lời giải: Câu trả lời là có thể. Xét quy trình sau: x a x-1 a+1 x-2 a+1 -1+1+1 +1-1-1 b c b+1 c b+2 c-1 x-3 a x-2 a +1-1-1 x-3 a+1 +1-1-1 +1-1-1 b+1 c b+1 c-1 b c
Nhận thấy, sau một quy trình như vậy, ta có thể giảm số trong một ô đi 3 đơn vị mà không làm ảnh
hưởng đến các ô khác. Lưu ý rằng vị trí của , x , a ,
b c có thể thay đổi cho nhau để x có thể ở bất kỳ
góc nào trong 4 góc của một hình vuông 2 2 như trên. (0,5 điểm)
Vậy sau một số hữu hạn bước, ta có thể chuyển bảng về chỉ còn các số 0,1,2 như hình vẽ sau 1 2 0 1 2 0 1 2 0 1 2 0 1 2 1 2 0 1 0 2 0 1 2 0 1 2 0 1 2 0 1 2 0 1 2 0 1 2 0 1 2 0 1 2 0 1 2 0 1
Xét bảng 6 6 ở phía dưới bên trái, gồm 4 hình vuông 33 giống nhau 2 0 1 2 0 1 1 2 0 1 0 2 1 2 0 1 2 0 2 0 1 2 0 1 0 1 2 0 1 2 1 2 0 1 2 0
Bằng các thao thác với các ô 2 2 trên cùng bên trái và dưới cùng bên phải của mỗi ô 33 đó như sau 2 0 -1+1+1 1 1 1 2 +1-1-1 1 1 và 1 1 0 1 2 0 1 1
Ta thu được bảng hầu hết là số 1. 1 2 0 1 2 0 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1
Bây giờ xử lý nốt hàng trên cùng 1 2 0 1 2 0 1 1 1 1 0 2 0 1 1 1 1 1 1 1 1
Tương tự với cột ngoài cùng.
Vậy, ta có thể đưa tất cả về thành số 1. (0,5 điểm)