Đề chọn HSG Toán 8 năm 2015 – 2016 phòng GD&ĐT huyện Sơn Dương – Tuyên Quang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề chọn HSG Toán 8 năm 2015 – 2016 phòng GD&ĐT huyện Sơn Dương – Tuyên Quang; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và thang chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề chọn HSG Toán 8 năm 2015 – 2016 phòng GD&ĐT huyện Sơn Dương – Tuyên Quang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề chọn HSG Toán 8 năm 2015 – 2016 phòng GD&ĐT huyện Sơn Dương – Tuyên Quang; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và thang chấm điểm.

43 22 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8
HUYỆN SƠN DƯƠNG NĂM HỌC 2015-2016
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm có 01 trang)
Câu 1.(4 điểm)
a) Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö:
2
( 2)( 2 2) 1
x x x x
b) Rút gọn biểu thức: A =
2222
)1(
12
...
)4.3(
7
)3.2(
5
)2.1(
3
nn
n
Câu 2.(4 điểm)
a) Cho
.0
111
zyx
Tính
222
z
xy
y
xz
x
yz
A
b) Tìm tất cả các số x, y, z nguyên thỏa mãn:
2 2 2
3 2 4 0.
x y z xy y z
Câu 3: (4 điểm)
a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên x, y thì :
A = (x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) + y
4
là số chính phương.
b) Cho
1 2 2016
, ,...,
a a a
là các số tự nhiên có tổng chia hết cho 3.
Chứng minh rằng:
3 3 3
1 2 2016
...
A a a a
chia hết cho 3.
Câu 4. (6 điểm)
Cho điểm M di động trên đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB
vẽ các hình vuông AMCD, BMEF.
a) Chứng minh rằng: AE BC.
b) Gọi H là giao điểm của AE và BC. Chứng minh ba điểm D, H, F thẳng hàng.
c) Chứng minh rằng đường thẳng DF luôn đi qua một điểm cố định khi điểm M
di động trên đoạn thẳng AB.
Câu 5. (2 điểm)
Cho a;b;c là ba số đôi một khác nhau thỏa mãn:
2222
)( cbacba
Tính giá trị của biểu thức: P=
c
c
ac
b
b
bc
a
a
2
2
2
2
2
2
2
2
2
----------------------------------------------------------------------------
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm - SBD:.......................
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HUYỆN SƠN DƯƠNG
HƯỚNG DẪN CHẤM THI
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8
NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn thi : Toán
Câu Phần
Nội dung Điểm
Câu 1
(4
điểm)
a
2
( 2)( 2 2) 1
x x x x
2 2
( 2 )( 2 2) 1
x x x x
2 2 2
( 2 ) 2( 2 ) 1
x x x x
=
2 2
( 2 1)
x x
4
( 1)
x
0.5
0.5
0.5
0.5
b
Ta có :
2222
22
2
)1(
11
)1(
)1(
)1(
12
nnnn
nn
nn
n
=> B = …=1-
22
)1(
)2(
)1(
1
n
nn
n
1
1
Câu 2
( 4
điểm )
a
Ta cã
0
cba
th×
abcccabccbaabbacba 333
333
3
333
(v× 0
cba nªn cba
)
Theo gi¶ thiÕt
.0
111
zyx
.
3111
333
xyz
zyx
2 2 2 3 3 3
3 3 3
1 1 1 3
. 3
yz xz xy xyz xyz xyz
A
x y z x y z
xyz xyz
x y z xyz
0.5
0.5
0.5
0.5
b
x
2
+ y
2
+ z
2
– xy – 3y – 2z + 4 = 0
<=> (x
2
– xy +
4
2
y
) + (z
2
– 2z + 1) + (
4
3
y
2
– 3y + 3) = 0
<=> (x -
2
y
)
2
+ (z – 1)
2
+
4
3
(y – 2)
2
= 0
các giá tr
ị x,y,z
là: (1;2;1)
1
0,5
0.5
Câu 3
(4
điểm)
a
a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên x, y thì
A = (x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) + y
4
là số chính phương.
Ta có A = (x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) + y
4
= (x
2
+ 5xy + 4y
2
)( x
2
+ 5xy + 6y
2
) + y
4
Đặt x
2
+ 5xy + 5y
2
= t ( t
Z) thì
A = (t - y
2
)( t + y
2
) + y
4
= t
2
–y
4
+ y
4
= t
2
= (x
2
+ 5xy + 5y
2)2
V ì x, y, z
Z nên x
2
Z, 5xy
Z, 5y
2
Z
x
2
+ 5xy + 5y
2
Z
0.5
0.5
0.5
0.5
Vậy A là số chính phương.
b
Dễ thấy
3
( 1)( 1)
a a a a a
là tích của ba số tự nhiên liên tiếp nên
chia hết cho 3
Xét hiệu
3 3 3
1 2 2016 1 2 2016 1 2 2016
( ... ) ( ... ) ( ... )
A a a a a a a a a a
3 3 3
1 1 2 2 2016 2016
( ) ( ) ... ( )
a a a a a a
chia hết cho 3
1 2 2013
, ,...
a a a
là các số tự nhiên có tổng chia hết cho 3.
Do vậy A chia hết cho 3.
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 4
(6
điểm )
0,5
a
∆AME = ∆CMB (c-g-c) EAM = BCM
BCM + MBC = 90
0
EAM + MBC = 90
0
AHB = 90
0
V
ậy AE
BC
1
0,5
0,5
b
Gọi O là giao điểm của AC và BD.
∆AHC vuông tại H có HO là đường trung tuyến
1 1
2 2
HO AC DM
∆DHM vuông tại H
DHM = 90
0
Chứng minh tương tự ta có: MHF = 90
0
Suy ra: DHM + MHF = 180
0
V
ậy ba điểm D, H, F thẳng h
àng.
0,5
0,5
0,5
0,5
c
1,5đ
Gọi I là giao điểm của AC và DF.
Ta có: DMF = 90
0
MF DM mà IO DM IO // MF
Vì O là trung điểm của DM nên I là trung điểm của DF
Kẻ IK AB (KAB)
IK là đường trung bình của hình thang ABFD
2 2 2
AD BF AM BM AB
IK
(không đổi)
Do A, B cố định nên K cố định, mà IK không đổi nên I cố định.
Vậy đường thẳng DF luôn đi qua một điểm cố định khi điểm M di động
trên đo
ạn thẳng AB
0,5
0,5
0,5
K
I
O
D
A
M
C
B
F
E
H
Câu 5
( 2
điểm )
(a+b+c)
2
=
0
222
bcacabcba
))((2
2
2
2
2
2
caba
a
bcacaba
a
bca
a
Tương tự:
2 2
2
2 ( )( )
b b
b ac b a b c
))(2
2
2
2
bcac
c
acc
c
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
( )( ) ( )( ) ( )( )
( )( )( )
1
( )( )( )
a b c
P
a bc b ac c ab
a b c
a b a c a b b c a c b c
a b a c b c
a b a c b c
0,5
0,5
0,5
0,5
Lưu ý .Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 HUYỆN SƠN DƯƠNG NĂM HỌC 2015-2016 Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm có 01 trang) Câu 1.(4 điểm)
a) Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö: 2
x(x  2)(x  2x  2) 1
b) Rút gọn biểu thức: A = 3 5 7 2n 1    ... 2 2 2 ) 2 . 1 ( ( . 2 ) 3 . 3 ( ) 4 n(n  )12 Câu 2.(4 điểm) a) Cho 1 1 1    yz xz xy 0. Tính A    x y z 2 2 2 x y z
b) Tìm tất cả các số x, y, z nguyên thỏa mãn: 2 2 2 x  y  z – x y – 3 y – 2 z  4  0. Câu 3: (4 điểm)
a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên x, y thì :
A = (x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) + y4 là số chính phương. b) Cho a ,a ,..., a
là các số tự nhiên có tổng chia hết cho 3. 1 2 2016 Chứng minh rằng: 3 3 3 A  a  a  ...  a chia hết cho 3. 1 2 2016 Câu 4. (6 điểm)
Cho điểm M di động trên đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB
vẽ các hình vuông AMCD, BMEF.
a) Chứng minh rằng: AE  BC.
b) Gọi H là giao điểm của AE và BC. Chứng minh ba điểm D, H, F thẳng hàng.
c) Chứng minh rằng đường thẳng DF luôn đi qua một điểm cố định khi điểm M
di động trên đoạn thẳng AB. Câu 5. (2 điểm)
Cho a;b;c là ba số đôi một khác nhau thỏa mãn: 2 2 2 2
(a  b  c)  a  b  c 2 2 2
Tính giá trị của biểu thức: P= a b c   a2  b 2 c b2  2ac c2  2ab
----------------------------------------------------------------------------
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm - SBD:.......................
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI HUYỆN SƠN DƯƠNG
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn thi : Toán Câu Phần Nội dung Điểm a 2
x(x  2)(x  2x  2) 1 2 2
 (x  2x)(x  2x  2) 1 0.5 2đ 2 2 2 Câu 1
 (x  2x)  2(x  2x) 1 0.5 (4 = 2 2 (x  2x 1) 0.5 điểm) 0.5 4  (x 1) b 2 2 1 Ta có : 2n 1 (n  ) 1  n 1 1    2đ n(n  )12 2 2 2 2 n (n  ) 1 n (n  ) 1 => B = …=1- 1 n(n  2)  2 2 (n  ) 1 (n  ) 1 1
Ta cã a  b  c  0 th× a
a3  b3  c3  a  b3  a
3 ba  b  c3  c3  a 3 b c  c3  a 3 bc 0.5 2đ
(v× a  b  c  0 nªn a  b  c) 0.5 Theo gi¶ thiÕt 1 1 1    1 1 1 3 0.     . Câu 2 x y z 3 3 3 x y z xyz ( 4 yz xz xy xyz xyz xyz 0.5       điểm ) A 2 2 2 3 3 3 x y z x y z  1 1 1  3  xyz    xyz.  3  3 3 3  0.5  x y z  xyz b
x2 + y2 + z2 – xy – 3y – 2z + 4 = 0 2đ 2 y 3 <=> (x2 – xy +
) + (z2 – 2z + 1) + ( y2 – 3y + 3) = 0 4 4 1 y 3 0,5
<=> (x - )2 + (z – 1)2 + (y – 2)2 = 0 2 4 0.5
Có các giá trị x,y,z là: (1;2;1)
a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên x, y thì a
A = (x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) + y4 là số chính phương. 2đ
Ta có A = (x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) + y4 0.5 Câu 3
= (x2 + 5xy + 4y2)( x2 + 5xy + 6y2) + y4 (4
Đặt x2 + 5xy + 5y2 = t ( t  Z) thì 0.5 điểm)
A = (t - y2)( t + y2) + y4 = t2 –y4 + y4 = t2 = (x2 + 5xy + 5y2)2 0.5
V ì x, y, z  Z nên x2  Z, 5xy  Z, 5y2  Z  x2 + 5xy + 5y2  Z 0.5
Vậy A là số chính phương. b Dễ thấy 3
a  a  a(a 1)(a 1) là tích của ba số tự nhiên liên tiếp nên 2đ chia hết cho 3 0.5 Xét hiệu 3 3 3 A  (a  a  ...  a )  (a  a  ...  a )  (a  a  ...  a ) 1 2 2016 1 2 2016 1 2 2016 0.5 3 3 3
 (a  a )  (a  a )  ...  (a  a ) chia hết cho 3 1 1 2 2 2016 2016 Mà a , a ,...a
là các số tự nhiên có tổng chia hết cho 3. 1 2 2013 0.5 Do vậy A chia hết cho 3. 0.5 D C I H O F E 0,5 A K M B Câu 4 a
∆AME = ∆CMB (c-g-c)  EAM = BCM 1 (6 2đ
Mà BCM + MBC = 900  EAM + MBC = 900 0,5 điểm )  AHB = 900 0,5 Vậy AE  BC b
Gọi O là giao điểm của AC và BD. 2đ
∆AHC vuông tại H có HO là đường trung tuyến 0,5 1 1  HO  AC  DM 2 2 0,5  ∆DHM vuông tại H  DHM = 900 0,5
Chứng minh tương tự ta có: MHF = 900
Suy ra: DHM + MHF = 1800 0,5
Vậy ba điểm D, H, F thẳng hàng. c
Gọi I là giao điểm của AC và DF.
Ta có: DMF = 900  MF  DM mà IO  DM  IO // MF
Vì O là trung điểm của DM nên I là trung điểm của DF 0,5 1,5đ Kẻ IK  AB (KAB)
 IK là đường trung bình của hình thang ABFD 0,5 AD  BF AM  BM AB  IK    (không đổi) 2 2 2
Do A, B cố định nên K cố định, mà IK không đổi nên I cố định. 0,5
Vậy đường thẳng DF luôn đi qua một điểm cố định khi điểm M di động trên đoạn thẳng AB Câu 5 (a+b+c)2= 2 2 2
a  b  c  ab  ac  bc  0 0,5 ( 2 2 2 2 a a a   điểm ) 2 a  2 2 bc a  ab  ac  bc (a  b)(a  c) 0,5 2 2 Tương tự: b b  2 b  2ac (b  a)(b  c) 0,5 2 2 c c  2 c  2ac (c  a)c  b) 2 2 2 a b c P    2 2 2 a  2bc b  2ac c  2ab 2 2 2 a b c   
(a  b)(a  c) (a  b)(b  c) (a  c)(b  c) (a  b)(a  c)(b  c)   1 (a  b)(a  c)(b  c) 0,5
Lưu ý .Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.