Đề chọn HSG trường Toán 12 năm 2022 – 2023 trường chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 trường THPT chuyên Phan Bội Châu, tỉnh Nghệ An; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và bảng hướng dẫn chấm điểm.

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG
NĂM HỌC 2022 2023
Môn: Toán học 12
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (7,0 điểm).
a) Cho hàm số
42
2 3 2y x mx m
với
m
tham số. Tìm
m
để hàm số giá trị cực tiểu
bằng
3.
b) Giải hệ phương trình
2
2
( 1) 0
.
2 2 2 4 4 3 5 8
y x y x
y x x x y
Câu 2 (2,0 điểm).
tám người ngồi quanh một bàn tròn. Mỗi người một đồng xu đồng chất. Cả tám người
cùng tung đồng xu của mình. Ai tung được mặt ngửa thì đứng dậy, còn ai tung được mặt sấp thì
vẫn ngồi yên. Tính xác suất để không có hai người đứng cạnh nhau.
Câu 3 (4,0 điểm).
a) Cho hàm s
vi
m
tham s.
Tìm
m
để hàm s
()fx
đồng biến trên đoạn
1;3
.
b) Cho hai s thực thay đổi
,xy
tha mãn
6 2 6 4 2
3 3 6 4.x x y y y
Tìm các giá tr nguyên
ca biu thc
21
.
23
xy
P
xy


Câu 4 (2,0 điểm).
Cho hình chóp
..S ABC
Trên các cạnh
,,SA SB SC
lần lượt lấy các điểm
,,D E F
(khác S). Gọi M
điểm chung của ba mặt phẳng
( ),( ),( ).ABF BCD CAE
Đường thẳng SM lần lượt cắt các mặt
phẳng (ABC) và (DEF) tại P N. Chứng minh rằng
3. .
NP MP
NS MS
Câu 5 (5,0 điểm).
Cho hình lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh bằng
3,a
cạnh bên bằng
2,a
hình
chiếu vuông góc của
'A
lên mặt phẳng
()ABC
thuộc cạnh
AB
góc giữa mặt phẳng
( ' ')A ACC
và đáy bằng
arctan 2.
a) Tính theo a thể tích khối lăng trụ
. ' ' '.ABC A B C
b) Gọi
G
trọng tâm tam giác
.ABC
Tính sin của góc giữa đường thẳng
'AG
mặt phẳng
( ' ').BCC B
……………. Hết …………….
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay.
Họ và tên thí sinh…………………….………...............Số báo danh..........................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HSG TRƯỜNG
(Hướng dẫn chấm này gồm 04 trang)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
7,0 điểm
a)(3,0 điểm). Cho hàm số
42
2 3 2y x mx m
với
m
là tham số. Tìm
m
để hàm số có giá trị
cực tiểu bằng
3.
Ta có:
32
2
0
' 4 4 4 ( ); ' 0
x
y x mx x x m y
xm
1,0
TH1:
0,m
từ bảng biến thiên ta có
(0) 3 2
CT
y y m
0,5
Do đó:
1
3 3 2 3
3
CT
y m m
(thoả mãn điều kiện)
0,5
TH2:
0,m
từ bảng biến thiên ta có
2
( ) 3 2
CT
y y m m m
0,5
Do đó:
2
3 13
3 3 1 0
2
CT
y m m m
(thoả mãn điều kiện)
0,5
b) (4,0 điểm) Giải hệ phương trình
2
2
( 1) 0 (1)
.
2 2 2 4 4 3 5 8 (2)
y x y x
y x x x y
Điều kiện xác định:
3
.
4
x
Ta có
1
(1) ( )( 1) 0 .
y
y x y
yx
0,5
Với
1,y
thay vào (2) ta được:
2
2 2 4 4 3 3x x x
,
Xét hàm số
2
3
( ) 2 2 4 4 3, .
4
f x x x x x
Ta có
2
2 1 2 3
( ) 0, ,
4
43
2 2 4
x
f x x
x
xx

suy ra
()fx
đồng biến trên
3
[ ; ).
4

Mặt
khác
1x
là nghiệm của phương trình nên nó là nghiệm duy nhất.
1,0
Với
,yx
thay vào (2) ta được
2
2 2 2 4 4 3 5 8.x x x x x
2x
không thoả mãn phương trình nên pt
2
58
2 2 4 4 3
2
x
x x x
x
0,5
2
58
2 2 4 4 3 0
2
x
x x x
x
0,5
Xét hàm số
2
5 8 3
( ) 2 2 4 4 3 , [ ; ) \ 2 .
24
x
g x x x x x
x

Ta có
2
2
2 1 2 2 3
'( ) , ( ; ) \ 2 .
( 2) 4
43
2 2 4
x
g x x
x
x
xx


0,5
3
'( ) 0, ( ; ) \ 2
4
g x x 
nên hàm số đồng biến trên
3
[ ;2)
4
(2; )
.
Do đó phương trình
( ) 0gx
có nhiều nhất hai nghiệm.
0,5
Mặt khác
1, 3xx
là hai nghiệm của
( ) 0gx
.
Vậy phương trình chỉ có hai nghiệm là
1, 3xx
.
0,5
Câu 2
2,0 điểm
tám người ngồi quanh một bàn tròn. Mỗi người một đồng xu đồng chất. Cả m người
cùng tung đồng xu của mình. Ai tung được mặt ngửa thì đứng dậy, còn ai tung được mặt sấp
thì vẫn ngồi yên. Tính xác suất để không có hai người đứng cạnh nhau.
Số khả năng xảy ra là
8
2 256
0,5
Để không có hai người đứng cạnh nhau thì chỉ có tối đa 4 người đứng.
TH1: không có người nào đứng, ta có 1 cách.
TH2: có đúng 1 người đứng, ta có 8 cách.
TH3: có đúng hai người đứng, ta có
2
8
8 20C 
cách.
0,5
TH4: có đúng 3 người đứng, ta có
3
8
8 8.4 16C
cách.
TH5: có đúng 4 người đứng, ta có 2 cách.
0,5
Vy xác sut cn tìm là
1 8 20 16 2 47
.
256 256
P

0,5
Câu 3
4,0 điểm
a)(2,5 điểm) Cho hàm s
3 4 2 3 2
1
( 8) ( 4) (2 4) 4 2021,
4
f x m x m x m x x
vi
m
tham s. Tìm
m
để hàm s
()fx
đồng biến trên đoạn
1;3
.
Ta có
3 3 2 2
( 8) 3( 4) (4 8) 4f x m x m x m x
.
Hàm số
()fx
đồng biến trên đoạn
1;3 ( ) 0, 1;3 (1).f x x
0,5
Ta có
3 3 2 2 3 2
0 3 4 4 8 12 8f x m x m x mx x x x
33
( 1) 1 (2 1) 2 1 (2).mx mx x x
0,5
Xét hàm số
3
( ) .g t t t
Ta có
2
( ) 3 1 0 ,g t t t
suy ra
()gt
đồng biến trên R.
Do đó
(2) 1 2 1 ( 2) 2 0.mx x m x
0,5
Từ đó,
( 1) 0
4
(1) ( ) ( 2) 2 0, 1;3 4.
(3) 0
3
h
h x m x x m
h

1,0
b) (1,5 điểm) Cho hai s thực thay đổi
,xy
tha mãn
6 2 6 4 2
3 3 6 4.x x y y y
Tìm
các giá tr nguyên ca biu thc
21
.
23
xy
P
xy


T gi thiết ta có:
6 2 2 3 2 2 2 2 2
3 (1 ) 3(1 ) 1 1.x x y y x y x y
0,5
Đặt
sin , cos .xy


Ta có
sin 2cos 1
(2 1)sin ( 2)cos 1 3 ,(2sin cos 3 0, )
2sin cos 3
P P P P




0,5
Áp dụng điều kin có nghiệm ta được:
2 2 2
1 17 1 17
(2 1) ( 2) (3 1) .
44
P P P P
Các giá tr nguyên ca P là 1;0.
0,5
Câu 4
2,0 điểm
Cho hình chóp
..S ABC
Trên các cạnh
,,SA SB SC
lần lượt lấy các điểm
,,D E F
(khác S). Gọi M
điểm chung của ba mặt phẳng
( ),( ),( ).ABF BCD CAE
Đường thẳng SM lần lượt cắt các mặt phẳng
(ABC) và (DEF) tại P N. Chứng minh rằng
3. .
NP MP
NS MS
Đặt
, , , .SD aSA SE bSB SF cSC SP xSA ySB zSC
Do
, , ,A B C P
đồng phng nên
1.x y z
0,5
Ta có
. ( ).
SM SM x
SM SP SD ySB zSC
SP SP a
Do
, , ,D B C M
đồng phng nên
( ) 1 .
SM x SP x
y z y z
SP a SM a
Tương tự:
.
SP y z
x z x y
SM b c
Suy ra
3. 2 3. 1 (1).
SP x y z MP x y z
SM a b c MS a b c
0,5
Ta có
. ( ).
SN SN x y z
SN SP SD SE SF
SP SP a b c
Do
, , ,D E F N
đồng phng nên
( ) 1 1 (2).
SN x y z SP x y z NP x y z
SP a b c SN a b c NS a b c
0,5
T (1) và (2) ta có
3. .
NP MP
NS MS
0,5
Câu 5
5,0 điểm
Cho hình lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh bằng
3,a
cạnh bên bằng
2,a
hình
chiếu vuông góc của
'A
lên mặt phẳng
()ABC
thuộc cạnh
AB
góc giữa mặt phẳng
( ' ')A ACC
và đáy bằng
arctan 2.
a)(2,5 đim) Tính theo a th tích khối lăng trụ
. ' ' '.ABC A B C
H
' , .A H AB HK AC
Khi đó:
(( ' '),( )) ' .A ACC ABC A KH
0,5
Đặt
',A H x
ta có:
,.
2
3
xx
HK AH
1,0
Ta có
2 2 2
' ' 3.A H AH A A x a
2
9 . 3
4
ABC
a
S
0,5
23
. ' ' '
9 . 3 27
. 3 .
44
ABC A B C
aa
Va
0,5
b) (2,5 đim) Gọi
G
là trọng tâm tam giác
.ABC
Tính sin của góc giữa đường thẳng
'AG
và mặt phẳng
( ' ').BCC B
Gọi M và M’ lần lượt là trung điểm BC, B’C’. Gọi I là giao điểm của A’G với MM’.
Ta có
'3
2 ' ' .
2
A G AG
A I A G
GI GM
0,5
Ta có
3, , ' 2 ' 3 .AG a HG a A G a A I a
0,5
3
'. ' ' . ' ' '
29
..
32
A BCC B ABC A B C
a
VV
Ta có
'.
cos '
'.
BB BC
B BC
BB BC
, mà
2
3
'. '. ( '). .
2
BB BC AA BC AH HA BC AH BC a
Suy ra
1 15
cos ' sin '
44
B BC B BC
0,5
2
''
3 15
'. .sin '
2
BCC B
a
S BB BC B BC
Suy ra
'. ' '
''
3
9
( ',( ' '))
15
A BCC B
BCC B
V
a
d A BCC B
S

0,5
Vy
( ',( ' ')) 3
sin( ' ,( ' ')) .
'
15
d A BCC B
A G BCC B
AI

0,5
…………………….Hết…………………….
Ghi chú: HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
| 1/5

Preview text:

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU
NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán học 12
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (7,0 điểm). a) Cho hàm số 4 2
y x  2mx  3m  2 với m là tham số. Tìm m để hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3. 2
y  (x 1)y x  0 
b) Giải hệ phương trình  y  2     . 2
2x  2x  4  4x  3   5y 8
Câu 2 (2,0 điểm).
Có tám người ngồi quanh một bàn tròn. Mỗi người có một đồng xu đồng chất. Cả tám người
cùng tung đồng xu của mình. Ai tung được mặt ngửa thì đứng dậy, còn ai tung được mặt sấp thì
vẫn ngồi yên. Tính xác suất để không có hai người đứng cạnh nhau.
Câu 3 (4,0 điểm). 1
a) Cho hàm số f x 3 4 2 3 2
 (m 8)x  (m  4)x  (2m  4)x  4x  2022, với m là tham số. 4
Tìm m để hàm số f (x) đồng biến trên đoạn 1;  3 .
b) Cho hai số thực thay đổi x, y thỏa mãn 6 2 6 4 2
x  3x y  3y  6 y  4. Tìm các giá trị nguyên x  2 y 1
của biểu thức P  . 2x y  3
Câu 4 (2,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABC. Trên các cạnh ,
SA SB, SC lần lượt lấy các điểm D, E, F (khác S). Gọi M
là điểm chung của ba mặt phẳng (ABF),(BCD),(CAE). Đường thẳng SM lần lượt cắt các mặt phẳng ( NP MP
ABC) và (DEF) tại P N. Chứng minh rằng  3. . NS MS
Câu 5 (5,0 điểm).
Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3a, cạnh bên bằng 2a, hình
chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) thuộc cạnh AB và góc giữa mặt phẳng
( A ' ACC ') và đáy bằng arctan 2.
a) Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A ' B 'C '.
b) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tính sin của góc giữa đường thẳng A 'G và mặt phẳng (BCC ' B ').
……………. Hết …………….
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay.
Họ và tên thí sinh…………………….………...............Số báo danh..........................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HSG TRƯỜNG
(Hướng dẫn chấm này gồm 04 trang) Câu Nội dung Điểm Câu 1
a)(3,0 điểm). Cho hàm số 4 2
y x  2mx  3m  2 với m là tham số. Tìm m để hàm số có giá trị
7,0 điểm cực tiểu bằng 3. x  0 1,0 Ta có: 3 2
y '  4x  4mx  4x(x  )
m ; y '  0   2 x m
TH1: m  0, từ bảng biến thiên ta có y
y(0)  3m  2 0,5 CT 0,5 Do đó: 1 y  3   3m  2  3
  m   (thoả mãn điều kiện) CT 3
TH2: m  0, từ bảng biến thiên ta có 2 y
y( m)  m  3m  2 0,5 CT0,5 Do đó: 3 13 2 y  3
  m  3m 1  0  m  (thoả mãn điều kiện) CT 2 2
y  (x 1)y x  0 (1) 
b) (4,0 điểm) Giải hệ phương trình  y  2     . 2
2x  2x  4  4x  3   5y 8 (2)  y 1 Điều kiện 3 xác định: x
. Ta có (1)  ( y x)( y 1)  0  .  0,5 4  y x
Với y  1, thay vào (2) ta được: 2
2x  2x  4  4x  3  3 , 1,0 3 Xét hàm số 2
f (x)  2x  2x  4  4x  3, x  . Ta có 4 2x 1 2 3 f (  x)    0, x
  , suy ra f (x) đồng biến trên 3 [ ; ). Mặt 2 2x  2x  4 4x  3 4 4
khác x  1 là nghiệm của phương trình nên nó là nghiệm duy nhất. Với 0,5
y x, thay vào (2) ta được  x   2 2
2x  2x  4  4x  3   5x 8.
x  2 không thoả mãn phương trình nên pt 5x  8 2
 2x  2x  4  4x  3  x  2 5x  8 0,5 2
 2x  2x  4  4x  3   0 x  2  Xét hàm số 5x 8 3 2
g(x)  2x  2x  4  4x  3 
, x [ ; ) \   2 . x  2 4 2x 1 2 2 3 0,5
Ta có g '(x)   
, x  ( ; ) \ 2 . 2   2 2x  2x  4 4x  3 (x  2) 4 3
g '(x)  0, x  ( ;) \ 
2 nên hàm số đồng biến trên 3 [ ; 2) và (2; ) . 4 4 0,5
Do đó phương trình g(x)  0 có nhiều nhất hai nghiệm.
Mặt khác x  1, x  3 là hai nghiệm của g(x)  0 . 0,5
Vậy phương trình chỉ có hai nghiệm là x  1, x  3. Câu 2
Có tám người ngồi quanh một bàn tròn. Mỗi người có một đồng xu đồng chất. Cả tám người
2,0 điểm cùng tung đồng xu của mình. Ai tung được mặt ngửa thì đứng dậy, còn ai tung được mặt sấp
thì vẫn ngồi yên. Tính xác suất để không có hai người đứng cạnh nhau.
Số khả năng xảy ra là 8 2  256 0,5
Để không có hai người đứng cạnh nhau thì chỉ có tối đa 4 người đứng. 0,5
TH1: không có người nào đứng, ta có 1 cách.
TH2: có đúng 1 người đứng, ta có 8 cách.
TH3: có đúng hai người đứng, ta có 2 C  8  20 cách. 8
TH4: có đúng 3 người đứng, ta có 3
C  8  8.4  16 cách. 8
TH5: có đúng 4 người đứng, ta có 2 cách. 0,5 1 8  20 16  2 47 0,5
Vậy xác suất cần tìm là P   . 256 256 Câu 3 1
4,0 điểm a)(2,5 điểm) Cho hàm số f x 3 4 2 3 2
 (m 8)x  (m  4)x  (2m  4)x  4x  2021, với m 4
tham số. Tìm m để hàm số f (x) đồng biến trên đoạn 1;  3 .
Ta có f  x 3 3 2 2
 (m 8)x  3(m  4)x  (4m 8)x  4 . 0,5
Hàm số f (x) đồng biến trên đoạn  1  ;  3  f (  x)  0, x   1  ;  3 (1).
Ta có f  x 3 3 2 2 3 2
 0  m x  3m x  4mx  4  8x 12x  8x 0,5 3 3
 (mx 1)  mx 1  (2x 1)  2x 1 (2). Xét hàm số 3
g(t)  t t. Ta có 2 g (
t)  3t 1  0 t
 , suy ra g(t) đồng biến trên R. 0,5
Do đó (2)  mx 1  2x 1 (m  2)x  2  0. h   1,0 Từ đó,
h x m x   x    ( 1) 0 4 (1) ( ) ( 2) 2 0, 1;3     m  4. h(3)  0 3
b) (1,5 điểm) Cho hai số thực thay đổi x, y thỏa mãn 6 2 6 4 2
x  3x y  3y  6 y  4. Tìm x  2 y 1
các giá trị nguyên của biểu thức P  . 2x y  3 Từ giả thiết ta có: 6 2 2 3 2 2 2 2 2
x  3x  (1 y )  3(1 y )  x  1 y x y  1. 0,5
Đặt x  sin, y  cos. Ta có 0,5 sin  2 cos 1 P
 (2P 1)sin  (P  2)cos 1 3 ,
P (2sin   cos  3  0,   ) 2sin  cos  3
Áp dụng điều kiện có nghiệm ta được: 0,5 1   17 1   17 2 2 2
(2P 1)  (P  2)  (3P 1)   P  . 4 4
Các giá trị nguyên của P là –1;0. Câu 4
Cho hình chóp S.ABC. Trên các cạnh ,
SA SB, SC lần lượt lấy các điểm D, E, F (khác S). Gọi M 2,0 điểm
điểm chung của ba mặt phẳng (ABF),(BCD),(CAE). Đường thẳng SM lần lượt cắt các mặt phẳng NP MP
(ABC) và (DEF) tại P N. Chứng minh rằng  3. . NS MS Đặt SD a ,
SA SE bSB, SF cSC, SP xSA ySB zSC. 0,5 Do ,
A B, C, P đồng phẳng nên x y z  1. SM SM x 0,5 Ta có SM  .SP
( SD ySB zSC). SP SP a SM x SP x
Do D, B, C, M đồng phẳng nên
(  y z)  1    y  . z SP a SM a Tương tự SP y z :
x   z x y  . Suy ra SM b c SP x y z MP x y z 3.     2  3.    1 (1). SM a b c MS a b c SN SN x y z 0,5 Ta có SN  .SP  ( SD SE SF ). SP SP a b c
Do D, E, F, N đồng phẳng nên SN x y z SP x y z NP x y z (   ) 1         1 (2). SP a b c SN a b c NS a b c NP MP 0,5 Từ (1) và (2) ta có  3. . NS MS Câu 5
Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3a, cạnh bên bằng 2a, hình
5,0 điểm chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) thuộc cạnh AB và góc giữa mặt phẳng
( A ' ACC ') và đáy bằng arctan 2.
a)(2,5 điểm) Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A ' B 'C '. 0,5
Hạ A' H AB, HK AC. Khi đó: (( A' ACC '), ( ABC))  A' KH. 1,0 Đặ x x
t A' H x, ta có: HK  , AH  . 2 3 Ta có 2 2 2
A ' H AH A ' A x a 3. 0,5 2 9a . 3 SABC  4 2 3 9a . 3 27a 0,5 V  .a 3  .
ABC. A' B 'C ' 4 4
b) (2,5 điểm) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tính sin của góc giữa đường thẳng A 'G
và mặt phẳng (BCC ' B ').
Gọi M và M’ lần lượt là trung điểm BC, B’C’. Gọi I là giao điểm của A’G với MM’. 0,5 A'G AG 3 Ta có 
 2  A' I A' . G GI GM 2
Ta có AG a 3, HG a, A 'G  2a A ' I  3 . a 0,5 3 2 9a 0,5 V  .V  .
A'.BCC ' B '
ABC. A' B 'C ' 3 2 BB '.BC 3
Ta có cos B ' BC  , mà 2
BB '.BC AA'.BC  ( AH HA').BC AH.BC   a BB '.BC 2 1 15
Suy ra cos B ' BC  
 sin B ' BC  4 4 2 3 15a 0,5 S
BB '.BC.sin B ' BC BCC ' B ' 2 3V 9a Suy ra
A'.BCC ' B '
d ( A', (BCC ' B '))   SBCC B 15 ' '
d ( A', (BCC ' B ')) 3 0,5
Vậy sin( A'G, (BCC ' B '))   . A' I 15
…………………….Hết…………………….
Ghi chú: HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Document Outline

  • Đề HSG môn Toán
  • Đáp án HSG môn Toán