Đề cuối học kì 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường chuyên Trần Đại Nghĩa – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa, thành phố Hồ Chí Minh, mời bạn đọc đón xem

Mã đề 000 Trang 1/9
S GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TP. H CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA
--------------------
thi có ___ trang)
KIM TRA CUI HC KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh:
.............
Mã đề 000
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây là phủ định ca mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”.
A. Mọi động vật đều không di chuyn.
B. Mọi động vật đều đứng yên.
C. Có ít nht một động vt không di chuyn.
D. Có ít nht một động vt di chuyn.
Câu 2. Cho hai tp hp
)
A 2;6=
(
B 5;4=−
. Tp hp
B \A
bng
A.
. B.
( )
4;6
. C.
( )
5;2
. D.
(
5;2
.
Câu 3. Cho
A 0;1;2;3;4;5;6=
;
B 1;3;5;7;9=
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
A B 1;3;5=
. B.
A B 0;1;2;3;5;6;7;9=
.
C.
A \ B 0;2;4;6=
. D.
B\ A 7;9=
.
Câu 4. Min không b gạch chéo được cho bi hình bên (không k b là đường thng
d
), là min nghim
ca bt phương trình nào sau đây?
A.
2x y 6 0+
. B.
2x y 6 0+
. C.
x 2y 6 0+
. D.
x 2y 6 0+
.
Câu 5. Tập xác định ca hàm s
1x
y
x3
=
+
A.
(
;1 \ 3−
. B.
)
1; \ 3+
. C.
( )
;1 \ 3−
. D.
(
;1−
.
Câu 6. Giá tr ca
m
để điểm
( )
M 2;m 1+
thuộc đồ th hàm s
1
y
x1
=
A.
m0=
. B.
m1=
. C.
1
m
2
=
. D.
m2=
.
Câu 7. Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
như sau.
Mã đề 000 Trang 2/9
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên
( )
4;4
.
B. Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên
( )
8; 4−−
.
C. Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên
( )
4;8
.
D. Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên
( )
3;8
.
Câu 8. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
y x m 2x m 1= +
xác định trên
khong
( )
0;+
?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D. Vô s.
Câu 9. Bng biến thiên hình bên dưới là ca hàm s nào sau đây?
A.
2
y x 4x 3=
. B.
2
y x 4x 3= +
. C.
2
y x 4x= +
. D.
2
y x 4x 3= +
.
Câu 10. Hàm s nào sau đây đạt giá tr nh nht ti
3
x
4
=
?
A.
2
3
y x x 1
2
= + +
. B.
2
y 2x 3x 1= + +
. C.
2
3
y x x 1
2
= +
. D.
2
y 4x 3x 1= +
.
Câu 11. Đồ th hàm s
2
2x 2023yx−+=−
có trục đối xứng là đường thng
A.
x1=−
. B.
x1=
. C.
y1=−
. D.
y1=
.
Câu 12. Biết rằng đồ th hàm s
2
y ax bx 2= + +
là một parabol có đỉnh
3 17
I;
24



. Giá tr ca biu thc
S a b=+
bng
A.
S1=
. B.
S2=
. C.
S1=−
. D.
S3=−
.
Câu 13. Cho hàm s bc hai
2
cy ax bx= ++
có đồ th như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
Mã đề 000 Trang 3/9
A.
a 0,b 0,c 0
. B.
a 0,b 0,c 0
. C.
a 0,b 0,c 0
. D.
a 0,b 0,c 0
.
Câu 14. Độ cao
h
(mét) so vi mt đất ca mt vật được ném lên t tng 3 ca mt tòa nhà sau thi gian
t
(giây) k t lúc ném vt được tính theo công thc
( )
2
h t t 4t 9= + +
. Độ cao cực đại ca vt so vi mt
đất (theo mét)
A. 9. B. 15. C. 17. D. 13.
Câu 15. Cho hàm s
( ) ( )
2
y f x x 2 m 1 x 3m 5= = + +
, m là tham s. Biết rng
0
m
là giá tr ca
m
để
giá tr nh nht ca
( )
fx
đạt giá tr ln nhất. Khi đó
0
m
thuc khoảng nào sau đây?
A.
( )
2;3
. B.
( )
1;2
. C.
( )
3;4
. D.
( )
0;1
.
Câu 16. Tam giác
ABC
AC 3 3=
,
AB 3=
,
BC 6=
. S đo góc
B
bng
A.
60
. B.
150
. C.
30
. D.
120
.
Câu 17. Din tích tam giác có ba cnh là
9;10;11
bng
A.
50 3.
B.
44.
C.
30 2.
D.
42.
Câu 18. Mt ô tô muốn đi từ địa điểm
A
đến địa điểm
B
, nhưng giữa
A
B
là mt ngn núi cao nên
ô tô phải đi thành 2 đoạn t
A
đến
C
và t
C
đến
B
. Tam giác
ABC
(tham kho hình v)
AB 15km;BC 20km==
0
ACB 120=
. Nếu người ta đào một đường xuyên núi chy thng t
A
đến
B
thì ô tô chạy trên con đường mi này tiết kiệm được s tin gn nht là bao nhiêu? Biết trung bình c
chy
1km
, ô tô tiêu th hết
0,3
lít xăng. Giá thành xăng hiện nay là
25000
đồng một lít xăng.
A.
3400
đồng. B.
12700
đồng. C.
127000
đồng. D.
34400
đồng.
Câu 19. Cho tam gc
ABC
AB AC=
đường cao
AH.
Đẳng thc o sau đây đúng?
A.
AB AC AH.+=
B.
HA HB HC 0.+ + =
C.
HB HC 0.+=
D.
AB AC.=
Câu 20. Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Giá tr ca
AB DA
bng
A.
AB DA 0−=
. B.
AB DA a−=
. C.
AB DA a 2−=
. D.
AB DA 2a−=
.
Câu 21. Cho tam giác
ABC
không cân có
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp.
M
là điểm tha mãn
OA OB OC OM+ + =
. Khi đó,
M
A. trc tâm ca tam giác
ABC
. B. trng tâm ca tam giác
ABC
.
C. trung điểm của đoạn
BC
. D. trung điểm của đoạn
AO
.
Mã đề 000 Trang 4/9
Câu 22. Cho tam giác
ABC
đều cnh
a,
H
là trung điểm ca
BC
. Giá tr ca
CA HC
bng
A.
a
CA HC .
2
−=
B.
2 3a
CA HC .
3
−=
C.
3a
CA HC .
2
−=
D.
a7
CA HC .
2
−=
Câu 23. Cho tam giác
ABC
E
là điểm trên đoạn
BC
sao cho
1
BE BC
4
=
. Đẳng thc nào sau đây là
đúng?
A.
AE 3AB 4AC=+
. B.
11
AE AB AC
35
=−
. C.
31
AE AB AC
44
=+
. D.
11
AE AB AC
44
=+
.
Câu 24. Cho tam giác đều
ABC
có cnh bng
m
. Khi đó
AB.AC
bng
A.
2
2m
. B.
2
m3
2
. C.
2
m
2
. D.
2
m
2
.
Câu 25. Cho hình vuông ABCD. S đo ca
( )
AB,BD
bng
A.
0
. B.
45
. C.
90
. D.
135
.
Câu 26. Cho giá tr gần đúng của
11
a 3,31662479=
với độ chính xác
6
10
. S quy tròn ca s
a
bng
A.
3,31663
. B.
3,31662
. C.
3,316625
. D.
3,3166248
.
Câu 27. Cho
a 1582 25=
. Hãy xác định s quy tròn ca s gần đúng
a 1582=
, với độ chính xác đã
cho.
A. 1580. B. 1600. C. 1000. D. 2000.
Câu 28. Trong tuần lễ áp dụng chương trình khuyến mãi Black Friday, một cửa hàng luôn có số sản phẩm
bán ra của ngày sau hơn ngày trước khoảng 10%. Nhưng trong bảng thống kê sau của 6 ngày áp dụng
chương trình khuyến mãi, có một ngày bị nhập sai số sản phẩm được bán ra. Ngày đó là ngày nào ?
A. Ngày III. B. Ngày IV. C. Ngày V. D. Ngày VI.
Câu 29. Điểm kiểm tra môn Toán của một lớp được cho trong bảng sau:
Điểm trung bình của bài kiểm tra của lớp trên là
A.
7,5
. B.
7,625
. C.
7,575
. D.
7,675
.
Câu 30. Đim thi cui hc kì I môn Toán ca t 1 lớp 10A như sau:
Trung v ca mu s liệu đã cho là
A.
7
. B.
8
. C.
7,5
. D.
6
.
Câu 31. Đim thi Toán cui hc kì I ca mt nhóm 9 hc sinh lp 10 là:
1; 3; 3; 5; 6; 6; 8; 9; 10.
T phân v th nht ca mu s liu là
A.
3
. B.
6
. C.
5
. D.
8
.
Câu 32. Đim thi toán cuối năm của mt nhóm gm 7 hc sinh lp 11 là 1; 3; 4; 5; 7; 8; 9. T phân v th
ba ca dãy s liệu đã cho là
A. 8. B. 3. C. 7. D. 5.
Câu 33. Cân nặng của một nhóm 12 học sinh lớp 10 được cho như sau:
Mã đề 000 Trang 5/9
Khoảng tứ phân vị của dãy số liệu trên là
A.
10
B.
11
C.
12
D.
13
Câu 34. Đim thi Toán cui hc kì I ca mt nhóm 9 hc sinh lp 10 là:
1; 3; 3; 5; 6; 6; 8; 9; 10.
Khong biến thiên ca mu s liu là
A.
10
. B.
6
. C.
9
. D.
5,6
.
Câu 35. Mu s liu sau cho biết s y tá ngh vic trong
5
tháng đầu năm ở Huyn A:
3 5 9 4 10
Tìm phương sai cho mẫu s liu này.
II T lun (1 đim)
Bài 1. Doanh thu ca 8 chi nhánh một thương hiệu bán ph trong mt ngày (đơn vị: triệu đồng)
được cho trong mu s liu sau:
44
78
54
35
47
80
59
63
i. Tìm s trung bình và s trung v ca mu s liu trên.
ii. Tính khong biến thiên, phương sai của mu s liu trên.
Phần riêng (2 điểm)
a) T NHIÊN (Dành cho các lp 10Ctin, 10CL, 10CH, 10CS, 10A1, 10A2).
Bài 2a:
i. Lp bng biến thiên ca hàm s
2
4x 7y 2x= +
.
ii. Tìm các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
22
3y 3x m 1 x m2 2m 202= + −−+
nghch biến
khong
( )
1; +
.
Bài 3a: Cho tam giác
ABC
D
điểm tha mãn
2DA DB 0+=
E
điểm tha mãn
EA 2EC 0+=
.
M
là trung điểm ca
DE
.
i. Chng minh rng
11
AM AB AC
63
=+
.
ii. Ly
N
là điểm tha mãn
NB 2NC 0+=
. Chng minh:
A,M,N
thng hàng.
b) XÃ HI (Dành cho các lp 10CV, 10CA1, 10CA2, 10CA3).
Bài 2b:
i. Lp bng biến thiên ca hàm s
2
8yx4x=− ++
.
ii. Tìm các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
22
2y 3m 20x 1 x 2mm−+= +
đồng biến trên
( )
0;+
.
Bài 3b: Cho tam giác
ABC
D
trung điểm ca
AB
.
E
điểm tha mãn
2EA EC 0+=
.
M
là trung điểm ca
DE
.
iii. Chng minh rng
11
AM AB AC
46
=+
.
iv. Ly
N
là điểm tha mãn
3NB 2NC 0+=
. Chng minh:
A,M,N
thng hàng.
c) TÍCH HP (Dành cho các lp 10TH1, 10TH2, 10TH3, 10TĐ).
Bài 2c:
i. Lp bng biến thiên ca hàm s
2
5yx x3= +
.
ii. Tìm các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
22
3y x m 1 x m2 2m+ =+
đồng biến trên
( )
1; +
.
Bài 3c: Cho tam giác
ABC
có D là trung điểm của đoạn thẳng AB, E là điểm sao cho B là
trung điểm của đoạn thng EC.
i. Chng minh:
3
ED AB AC
2
= +
.
ii. Lấy điểm M tha mãn
2MA MC 0+=
. Chng minh:
D,E,M
thng hàng.
d) CHUYÊN TOÁN (Dành cho lp 10CT).
Mã đề 000 Trang 6/9
Bài 2d: Cho tam giác
ABC
nhn ni tiếp đường tròn
( )
O
.
DE
đường kính thay đổi ca
( )
O
sao cho
D
thuc cung nh
AB
,
E
thuc cung nh
AC
.
X,Y,Z
theo th t là hình chiếu ca
D,E,A
lên
AB,AC,DE
. Chứng minh: tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
XYZ
luôn thuc mt
đường c định.
A. . B.
7,76
. C.
8,2
. D.
7,76
.
------ HT ------
Bài
Đáp án
Điểm
A. PHẦN CHUNG
I Trắc nghiệm
7
Bài
1
(1đ
)
Sắp xếp lại trật tự mẫu dữ liệu: 35; 44; 47; 54; 59; 63; 78; 80
i. Số trung bình
115
57,5
2
==
. Số trung vị
54 59
56,5
2
+
==
ii. Khoảng biến thiên
R 80 35 45.=−=
Phương sai bằng
( )
( )
2
2 2 2 2 2 2 2 2
44 47 54 59 63 5
1
35 57,5 221,2
8
78 80 + =+ + + + + +
.
0,25x
2
0,25
0,25
Bài
2a
(1đ
)
B. PHẦN RIÊNG
TỰ NHIÊN (Dành cho các lớp 10Ctin, 10CL, 10CH, 10CS, 10A1, 10A2).
i. Bảng biến thiên của hàm số
2
4x 7y 2x= +
như sau:
0,5
7
Mã đề 000 Trang 7/9
Bài
3a
(1đ
)
ii. Hàm số
( )
22
3y 3x m 1 x m2 2m 202= + −−+
nghịch biến trên
m1
;
3

+


.
Do đó hàm số đã cho nghịch biến trên
( )
1; +
khi và chỉ khi
1 m 4.
m1
3
i.
( )
1 1 1 2 1 1
AM AD AE AB AC AB AC
2 2 3 3 6 3

= + = + = +


.
ii.
( )
NB 2NC 0 AB AN 2 AC AN 0+ = + =
12
AN AB AC
33
=+
.
Suy ra
AM 2AN=
. Vậy
A,M,N
thẳng hàng.
0,25
0,25
0,25x
2
0,25
0,25
Bài
2b
(1đ
)
Bài
3b
(1đ
)
XÃ HỘI (Dành cho các lớp 10CV, 10CA1, 10CA2, 10CA3).
i. Bảng biến thiên của hàm số
2
8yx4x=− ++
như sau:
ii. Hàm số
( )
22
2y x m 1 x m 3m= + −+
đồng biến biến trên
m1
;
2
+

+


.
Do đó hàm số đã cho đồng biến biến trên
( )
0;+
khi và chỉ khi
m1
0 m 1.
2
+
i.
( )
1 1 1 1 1 1
AM AD AE AB AC AB AC
2 2 2 3 4 6

= + = + = +


.
ii.
2
3NB 2NC 0 BN BC
5
+ = =
.
( )
3 2 3 2
AN AB BN AB BC AB AC AB AB AC
5 5 5 5
= + = + = + = +
Suy ra
12
AN AM
5
=
. Vậy
A,M,N
thẳng hàng.
0,5
0,25
0,25
0,25x
2
0,25
0,25
Mã đề 000 Trang 8/9
Bài
2c
(1đ
)
Bài
3c
(1đ
)
TÍCH HỢP (Dành cho các lớp 10TH1, 10TH2, 10TH3, 10TĐ).
i. Bảng biến thiên của hàm số
2
5yx x3= +
như sau:
ii. Hàm số
( )
22
2y x m 1 x m2 3m+ =−+
đồng biến biến trên
( )
1 m; +
.
Do đó hàm số đã cho đồng biến trên
( )
1; +
khi và chỉ khi
1 m 1 m 2.
i.
( )
13
ED AD AE AB 2AB AC AB AC
22
= = = +
.
ii.
2
2MA MC 0 CM CA
3
+ = =
.
( )
14
EM AM AE AC 2AB AC 2AB AC
33
= = = +
Suy ra
4
EM ED
3
=
. Vậy
E,D,M
thẳng hàng.
0,5
0,25
0,25
0,25x
2
0,25
0,25
Bài
2d
(1đ
)
CHUYÊN TOÁN (Dành cho lớp 10CT).
Gọi
M,N,P,Q
theo thứ tự là trung điểm của
AB,AC,AE,AD
.
Do
AYZE
nội tiếp đường đường kính
AE
nên
ZYE ZAE=
.
Suy ra
0
ZYE CAE CDE 90 CEY= = =
. Do đó
YZ CE
NP CE
nên
NP YZ
.
Suy ra
NP
là trung trực của YZ. CMTT:
MQ
là trung trực của
XY
.
MQ,NP
cắt nhau tại
I
. Khi đó
I
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
XYZ
.
Do
00
MIN 180 XYZ DYX ZYE DAX EAZ 90 BAC const= = + = + ==
M,N
cố
định nên luôn
I
thuộc đường tròn cố định.
0,25
0,25
0,5
1
Mã đề 000 Trang 9/9
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN - Khối: 10
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ
thấp
Cấp độ cao
TRẮC
NGHIỆM
1) Mệnh đề
Phủ định mệnh
đề
Số câu
Số điểm – Tỉ
lệ
1
0,2đ 2%
1
0,2đ
2%
2) Các phép
toán trên
tập hợp
Thực hiện các
phép toán cơ
bản của tập
hợp
Thực hiện các phép
toán cơ bản của
tập hợp con của
¡
Số câu
Số điểm – Tỉ
lệ
1
0,2đ 2%
1
0,2đ 2%
2
0,4đ
-4%
3) Bất
phương
trình bậc
nhất hai ẩn
Nhận biết được
nghiệm, miền
nghiệm của bất
phương trình bậc
nhất hai ẩn
Số câu
Số điểm – Tỉ
lệ
1
0,2đ 2%
1
0,2đ
-2%
4) Hàm số và
đồ thị
Đơn điệu hàm
số cho bởi đồ
thị
Tìm tập xác định
của hàm số
Tìm m để
điểm
thuộc đồ
thị
Bài toán có
tham số m
Số câu
Số điểm – Tỉ
lệ
1
0,2đ 2%
1
0,2đ 2%
1
0,2đ 2%
1
0,2đ 2%
4
0,8đ
-8%
5) Hàm số
bậc hai
Tìm đỉnh, trục
đối xứng của
đồ thị hàm số
bậc hai
Sử dụng BBT, đồ
thị để nhận dạng
hàm số, GTNN,
GTLN, TGT
Xác định
hàm số
bậc hai
Toán thực tế -
Bài toán chứa
tham số m
Số điểm – Tỉ
lệ
1
0,4đ 4%
2
0,4đ 4%
2
0,4đ 4%
2
0,4đ 4%
7
1,6đ
-17%
7) Hệ thức
lượng trong
tam giác
Sử dụng hệ
thức lượng để
tính các yếu tố
trong tam giác
Vận dụng
thực tế
Số điểm – Tỉ
lệ
2
0,4đ 4%
1
0,2đ 2%
3
0,6đ
- 6%
8) Tổng –
Hiệu các
Tính độ dài vectơ
cơ bản
Đẳng thức
vectơ
Xác định điểm
thỏa đẳng
vectơ
thức vectơ
Số điểm – Tỉ
lệ
1
0,2đ 2%
1
0,2đ 2%
1
0,2đ 2%
3
0,6đ
- 6%
9) Tích một
vectơ với
một số
Tính độ dài vectơ
Phân tích một
vectơ theo hai
vectơ không
cùng phương
Số điểm – Tỉ
lệ
1
0,2đ 2%
1
0,2đ 2%
2
0,4đ
- 4%
10) Tích vô
hướng
Góc giữa hai
vectơ
Tính tích vô hướng
của hai vectơ
Số điểm – Tỉ
lệ
1
0,2đ 2%
1
0,2đ 2%
2
0,4đ
- 4%
11) Sai số
Ước lượng sai
số tương đối,
làm tròn số
Số điểm – Tỉ
lệ
2
0,4đ 4%
2
0,4đ
- 4%
12) Mô tả và
biểu diễn dữ
liệu
Phát hiện lỗi
sai của biểu đồ
Số điểm – Tỉ
lệ
1
0,2đ 2%
1
0,2đ
- 2%
13) Các số
đo xu thế
trung tâm
Tính số trung
bình, trung vị,
tứ phân vị
Tính số trung bình,
trung vị, tứ phân vị
từ bảng tần số
Số điểm – Tỉ
lệ
3
0,6đ 6%
1
0,2đ 2%
4
0,8đ
- 8%
14) Các số
đo độ phân
tán
Tính khoảng
biến thiên,
khoảng tứ
phân vị
Tính phương sai,
độ lệch chuẩn
Số điểm – Tỉ
lệ
2
0,4đ 4%
1
0,2đ 2%
3
0,6đ
- 6%
Cộng
15
- 30%
10
- 20%
5
1đ - 10%
5
- 10%
35
-
70%
TỰ LUẬN
1) Phần
chung: Xác
suất và
thống kê
Tính số trung
bình, trung vị
từ mẫu dữ liệu
Tính khoảng tứ
phân vị, phương
sai
Số điểm – Tỉ
lệ
1
0,5đ 5%
1
0,5đ 5%
2
-
10%
2) Phần
riêng:
Đại số
Vẽ bảng biến
thiên của hàm
số bậc hai cho
bởi công thức
Bài toán
có chứa
tham số m
Số điểm – Tỉ
lệ
1
0,5đ 5%
1
0,5đ 5%
2
-
10%
Hình học
Chứng minh đẳng
thức vectơ
Chứng
minh ba
điểm
thẳng
hàng
Số điểm – Tỉ
lệ
1
0,5đ 5%
1
0,5đ 5%
2
-
10%
Cộng
2
1đ 10%
2
1đ 10%
2
1đ 10%
6
3đ
30%
Tổng cộng
- 40%
- 30%
- 20%
- 10%
10đ -
100%
| 1/12

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có ___ trang)
(không kể thời gian phát đề) Số báo danh:
Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 000 .............
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”.
A. Mọi động vật đều không di chuyển.
B. Mọi động vật đều đứng yên.
C. Có ít nhất một động vật không di chuyển.
D. Có ít nhất một động vật di chuyển.
Câu 2. Cho hai tập hợp A = 2;6) và B =(−5;4 . Tập hợp B \ A bằng A. 2; 4 . B. (4;6) . C. ( 5 − ;2) . D. ( 5 − ;2.
Câu 3. Cho A = 0;1;2;3;4;5;  6 ; B = 1;3;5;7; 
9 . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. A  B = 1;3;  5 .
B. A  B = 0;1;2;3;5;6;7;  9 .
C. A \ B = 0;2;4;  6 . D. B \ A = 7;  9 .
Câu 4. Miền không bị gạch chéo được cho bởi hình bên (không kể bờ là đường thẳng d ), là miền nghiệm
của bất phương trình nào sau đây?
A. 2x + y − 6  0 .
B. 2x + y − 6  0 .
C. x + 2y − 6  0 .
D. x + 2y − 6  0 . 1− x
Câu 5. Tập xác định của hàm số y = x + là 3 A. (− ;   1 \ −  3 . B. 1;+) \  3 . C. (− ;  ) 1 \ −  3 . D. (  ;1 − . 1
Câu 6. Giá trị của m để điểm M (2;m + )
1 thuộc đồ thị hàm số y = là x −1 1 A. m = 0 . B. m =1. C. m = . D. m = 2 . 2
Câu 7. Cho đồ thị hàm số y = f (x) như sau. Mã đề 000 Trang 1/9
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số y = f (x) đồng biến trên ( 4 − ;4) .
B. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên ( 8 − ; 4 − ) .
C. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên (4;8).
D. Hàm số y = f (x) đồng biến trên ( 3 − ;8) .
Câu 8. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
x − m + 2x − m −1 xác định trên khoảng (0;+) ? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. Vô số.
Câu 9. Bảng biến thiên ở hình bên dưới là của hàm số nào sau đây? A. 2 y = x − 4x − 3 . B. 2 y = −x + 4x − 3 . C. 2 y = −x + 4x . D. 2 y = x + 4x − 3 . 3
Câu 10. Hàm số nào sau đây đạt giá trị nhỏ nhất tại x = ? 4 3 3 A. 2 y = −x + x +1. B. 2 y = 2 − x + 3x +1. C. 2 y = x − x +1. D. 2 y = 4x − 3x +1. 2 2
Câu 11. Đồ thị hàm số 2
y = −x − 2x + 2023 có trục đối xứng là đường thẳng A. x = 1 − . B. x =1. C. y = 1 − . D. y = 1.  3 17 
Câu 12. Biết rằng đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + 2 là một parabol có đỉnh I ; 
 . Giá trị của biểu thức  2 4  S = a + b bằng A. S = 1. B. S = 2 . C. S = 1 − . D. S = 3 − .
Câu 13. Cho hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau đây là đúng? Mã đề 000 Trang 2/9
A. a  0, b  0, c  0 .
B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 .
D. a  0, b  0, c  0 .
Câu 14. Độ cao h (mét) so với mặt đất của một vật được ném lên từ tầng 3 của một tòa nhà sau thời gian
t (giây) kể từ lúc ném vật được tính theo công thức ( ) 2
h t = −t + 4t + 9 . Độ cao cực đại của vật so với mặt đất (theo mét) là A. 9. B. 15. C. 17. D. 13. Câu 15. Cho hàm số = ( ) 2 y f x = x + 2(m − )
1 x + 3m − 5 , m là tham số. Biết rằng m là giá trị của m để 0
giá trị nhỏ nhất của f (x) đạt giá trị lớn nhất. Khi đó m thuộc khoảng nào sau đây? 0 A. (2;3). B. (1; 2) . C. (3; 4). D. (0 ) ;1 .
Câu 16. Tam giác ABC có AC = 3 3 , AB = 3 , BC = 6 . Số đo góc B bằng A. 60 . B. 150 . C. 30 . D. 120 .
Câu 17. Diện tích tam giác có ba cạnh là 9;10;11 bằng A. 50 3. B. 44. C. 30 2. D. 42.
Câu 18. Một ô tô muốn đi từ địa điểm A đến địa điểm B , nhưng giữa A và B là một ngọn núi cao nên
ô tô phải đi thành 2 đoạn từ A đến C và từ C đến B . Tam giác ABC (tham khảo hình vẽ) có AB = 15km; BC = 20 km và 0
ACB = 120 . Nếu người ta đào một đường xuyên núi chạy thẳng từ A đến
B thì ô tô chạy trên con đường mới này tiết kiệm được số tiền gần nhất là bao nhiêu? Biết trung bình cứ
chạy 1km , ô tô tiêu thụ hết 0,3 lít xăng. Giá thành xăng hiện nay là 25000 đồng một lít xăng.
A. 3400 đồng.
B. 12700 đồng.
C. 127 000 đồng. D. 34 400 đồng.
Câu 19. Cho tam giác ABC có AB = AC và đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB + AC = AH.
B. HA + HB + HC = 0.
C. HB + HC = 0. D. AB = AC.
Câu 20. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Giá trị của AB − DA bằng
A. AB − DA = 0 .
B. AB − DA = a .
C. AB − DA = a 2 . D. AB − DA = 2a .
Câu 21. Cho tam giác ABC không cân có O là tâm đường tròn ngoại tiếp. M là điểm thỏa mãn
OA + OB + OC = OM . Khi đó, M là
A. trực tâm của tam giác ABC .
B. trọng tâm của tam giác ABC .
C. trung điểm của đoạn BC .
D. trung điểm của đoạn AO . Mã đề 000 Trang 3/9
Câu 22. Cho tam giác ABC đều cạnh a, H là trung điểm của BC . Giá trị của CA − HC bằng a 2 3a 3a A. CA − HC = . B. CA − HC = . C. CA − HC = . D. 2 3 2 a 7 CA − HC = . 2 1
Câu 23. Cho tam giác ABC có E là điểm trên đoạn BC sao cho BE = BC . Đẳng thức nào sau đây là 4 đúng? 1 1 3 1
A. AE = 3AB + 4AC . B. AE = AB − AC . C. AE = AB + AC . D. 3 5 4 4 1 1 AE = AB + AC . 4 4
Câu 24. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng m . Khi đó AB.AC bằng 2 m 3 2 m 2 m A. 2 2m . B. . C. . D. . 2 2 2
Câu 25. Cho hình vuông ABCD. Số đo của (AB,BD) bằng A. 0 . B. 45 . C. 90 . D. 135 .
Câu 26. Cho giá trị gần đúng của 11 là a = 3,31662479 với độ chính xác 6
10− . Số quy tròn của số a bằng A. 3,31663 . B. 3,31662 . C. 3,316625 . D. 3,3166248 .
Câu 27. Cho a = 1582  25 . Hãy xác định số quy tròn của số gần đúng a = 1582 , với độ chính xác đã cho. A. 1580. B. 1600. C. 1000. D. 2000.
Câu 28. Trong tuần lễ áp dụng chương trình khuyến mãi Black Friday, một cửa hàng luôn có số sản phẩm
bán ra của ngày sau hơn ngày trước khoảng 10%. Nhưng trong bảng thống kê sau của 6 ngày áp dụng
chương trình khuyến mãi, có một ngày bị nhập sai số sản phẩm được bán ra. Ngày đó là ngày nào ? A. Ngày III. B. Ngày IV. C. Ngày V. D. Ngày VI.
Câu 29. Điểm kiểm tra môn Toán của một lớp được cho trong bảng sau:
Điểm trung bình của bài kiểm tra của lớp trên là A. 7,5 . B. 7, 625 . C. 7,575. D. 7, 675 .
Câu 30. Điểm thi cuối học kì I môn Toán của tổ 1 lớp 10A như sau:
Trung vị của mẫu số liệu đã cho là A. 7 . B. 8 . C. 7,5 . D. 6 .
Câu 31. Điểm thi Toán cuối học kì I của một nhóm 9 học sinh lớp 10 là: 1; 3; 3; 5; 6; 6; 8; 9; 10.
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là A. 3 . B. 6 . C. 5 . D. 8 .
Câu 32. Điểm thi toán cuối năm của một nhóm gồm 7 học sinh lớp 11 là 1; 3; 4; 5; 7; 8; 9. Tứ phân vị thứ
ba của dãy số liệu đã cho là A. 8. B. 3. C. 7. D. 5.
Câu 33. Cân nặng của một nhóm 12 học sinh lớp 10 được cho như sau: Mã đề 000 Trang 4/9
Khoảng tứ phân vị của dãy số liệu trên là A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Câu 34. Điểm thi Toán cuối học kì I của một nhóm 9 học sinh lớp 10 là: 1; 3; 3; 5; 6; 6; 8; 9; 10.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là A. 10 . B. 6 . C. 9 . D. 5, 6 .
Câu 35. Mẫu số liệu sau cho biết số y tá nghỉ việc trong 5 tháng đầu năm ở Huyện A: 3 5 9 4 10
Tìm phương sai cho mẫu số liệu này.
II – Tự luận (1 điểm)
Bài 1
. Doanh thu của 8 chi nhánh một thương hiệu bán phở trong một ngày (đơn vị: triệu đồng)
được cho trong mẫu số liệu sau: 44 78 54 35 47 80 59 63 i.
Tìm số trung bình và số trung vị của mẫu số liệu trên. ii.
Tính khoảng biến thiên, phương sai của mẫu số liệu trên. Phần riêng (2 điểm)
a) TỰ NHIÊN (Dành cho các lớp 10Ctin, 10CL, 10CH, 10CS, 10A1, 10A2).
Bài 2a: i.
Lập bảng biến thiên của hàm số 2 y = 2 − x + 4x − 7 . ii.
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số 2 y = 3 − x + 2(m − ) 2 1 x + m − 2m − 20 3 2 nghịch biến khoảng (1; +) .
Bài 3a: Cho tam giác ABC có D là điểm thỏa mãn 2DA + DB = 0 E là điểm thỏa mãn
EA + 2EC = 0 . M là trung điểm của DE . 1 1 i. Chứng minh rằng AM = AB + AC . 6 3 ii.
Lấy N là điểm thỏa mãn NB + 2NC = 0 . Chứng minh: A, M, N thẳng hàng.
b) XÃ HỘI (Dành cho các lớp 10CV, 10CA1, 10CA2, 10CA3). Bài 2b: i.
Lập bảng biến thiên của hàm số 2 y = −x + 4x + 8 . ii.
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số 2 y = x − (m + ) 2 1 x − m − 3m + 20 2 2 đồng biến trên (0;+).
Bài 3b: Cho tam giác ABC có D là trung điểm của AB . E là điểm thỏa mãn 2EA + EC = 0 .
M là trung điểm của DE . 1 1 iii. Chứng minh rằng AM = AB + AC . 4 6 iv.
Lấy N là điểm thỏa mãn 3NB + 2NC = 0 . Chứng minh: A, M, N thẳng hàng.
c) TÍCH HỢP (Dành cho các lớp 10TH1, 10TH2, 10TH3, 10TĐ). Bài 2c: i.
Lập bảng biến thiên của hàm số 2 y = x − x 3 + 5 . ii.
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số 2 y = x + 2(m − ) 2
1 x + m − 2m − 3 đồng biến trên ( 1 − ;+) .
Bài 3c: Cho tam giác ABC có D là trung điểm của đoạn thẳng AB, E là điểm sao cho B là
trung điểm của đoạn thẳng EC. 3 i. Chứng minh: ED = − AB + AC . 2 ii.
Lấy điểm M thỏa mãn 2MA + MC = 0 . Chứng minh: D, E, M thẳng hàng.
d) CHUYÊN TOÁN (Dành cho lớp 10CT). Mã đề 000 Trang 5/9
Bài 2d: Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O) . DE là đường kính thay đổi của (O)
sao cho D thuộc cung nhỏ AB , E thuộc cung nhỏ AC . X, Y, Z theo thứ tự là hình chiếu của
D, E, A lên AB, AC, DE . Chứng minh: tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác XYZ luôn thuộc một đường cố định. A. 7 . B. 7, 76 . C. 8, 2 . D. 7, 76 .
------ HẾT ------ Bài Đáp án Điểm A. PHẦN CHUNG 7 I – Trắc nghiệm
Sắp xếp lại trật tự mẫu dữ liệu: 35; 44; 47; 54; 59; 63; 78; 80 0,25x Bài + 2 i. Số trung bình 115 = = 57,5 . Số trung vị 54 59 = = 56,5 1 2 2 (1đ
ii. Khoảng biến thiên R = 80 − 35 = 45. 0,25 ) Phương sai bằng 1 ( 35 + + + + + + 78 + 80 ) −(57,5)2 2 2 2 2 2 2 2 2 44 47 54 59 63 = 221, 5 2 . 8 0,25 B. PHẦN RIÊNG
TỰ NHIÊN (Dành cho các lớp 10Ctin, 10CL, 10CH, 10CS, 10A1, 10A2). Bài i.
Bảng biến thiên của hàm số 2 y = 2 − x + 4x − 7 như sau: 2a 0,5 (1đ ) Mã đề 000 Trang 6/9 ii. Hàm số 2 y = 3 − x + 2(m − ) 2 1 x + m − 2m − 20 3 2 nghịch biến trên 0,25  m −1  ; +   .  3 
Do đó hàm số đã cho nghịch biến trên (1;+) khi và chỉ khi 0,25 m −1 1  m  4. 3 0,25x 1 1  1 2  1 1 i. AM = (AD+AE)= AB + AC = AB + AC   . 2 2 2  3 3  6 3 0,25 + =  − + − = Bài ii. NB 2NC 0 AB AN 2(AC AN) 0 3a 1 2 0,25 = + (1đ AN AB AC . 3 3 )
Suy ra AM = 2AN . Vậy A, M, N thẳng hàng.
XÃ HỘI (Dành cho các lớp 10CV, 10CA1, 10CA2, 10CA3). i.
Bảng biến thiên của hàm số 2
y = −x + 4x + 8 như sau: 0,5 Bài 2b (1đ )  +  ii. Hàm số 2 y = x − (m + ) 2
1 x − m − 3m + 2 đồng biến biến trên m 1; +   . 0,25   2
Do đó hàm số đã cho đồng biến biến trên (0;+) khi và chỉ khi m +1    − 0 m 1. 2 0,25 1 1  1 1  1 1 i. AM = (AD+AE)= AB + AC = AB + AC   . 0,25x 2 2  2 3  4 6 2 2 ii. 3NB + 2NC = 0  BN = BC . 5 0,25 3 2 3 2 AN = AB + BN = AB + BC = AB + (AC−AB)= AB+ AC 5 5 5 5 Bài 12 Suy ra AN =
AM . Vậy A, M, N thẳng hàng. 0,25 3b 5 (1đ ) Mã đề 000 Trang 7/9
TÍCH HỢP (Dành cho các lớp 10TH1, 10TH2, 10TH3, 10TĐ). Bài i.
Bảng biến thiên của hàm số 2 y = x − x 3 + 5 như sau: 0,5 2c (1đ ) ii. Hàm số 2 y = x + 2(m − ) 2
1 x − m − 3m + 2 đồng biến biến trên (1− m;+) .
Do đó hàm số đã cho đồng biến trên ( 1 − ;+) khi và chỉ khi 0,25 1− m  1 −  m  2. 1 3 0,25 i. ED = AD − AE =
AB − (2AB − AC) = − AB + AC . 2 2 2 0,25x + =  = ii. 2MA MC 0 CM CA . 3 2 Bài 1 EM = AM − AE = AC − (2AB − AC) 4 3c = 2 − AB + AC 3 3 (1đ 0,25 4 ) Suy ra EM =
ED . Vậy E, D, M thẳng hàng. 3 0,25
CHUYÊN TOÁN (Dành cho lớp 10CT). Bài
Gọi M, N,P,Q theo thứ tự là trung điểm của AB,AC,AE,AD . 2d 0,25
Do AYZE nội tiếp đường đường kính AE nên ZYE = ZAE . (1đ Suy ra 0
ZYE = CAE = CDE = 90 − CEY . Do đó YZ ⊥ CE mà NP CE nên NP ⊥ YZ ) 0,25 .
Suy ra NP là trung trực của YZ. CMTT: MQ là trung trực của XY . 0,5
MQ, NP cắt nhau tại I . Khi đó I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác XYZ. = − = + = + = − = Do 0 0 MIN 180 XYZ DYX ZYE DAX EAZ 90 BAC const và M, N cố 1
định nên luôn I thuộc đường tròn cố định. Mã đề 000 Trang 8/9 Mã đề 000 Trang 9/9
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN - Khối: 10 Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Cộng chủ đề Cấp độ Cấp độ cao thấp TRẮC NGHIỆM Phủ định mệnh 1) Mệnh đề đề Số câu 1 1 Số điểm – Tỉ 0,2đ –2% 0,2đ lệ – 2% 2) Các phép Thực hiện các Thực hiện các phép toán trên phép toán cơ toán cơ bản của tập hợp bản của tập tập hợp con của hợp ¡ Số câu 1 1 2 Số điểm – Tỉ 0,2đ –2% 0,2đ –2% 0,4đ lệ -4% 3) Bất Nhận biết được phương nghiệm, miền trình bậc nghiệm của bất nhất hai ẩn phương trình bậc nhất hai ẩn Số câu 1 1 Số điểm – Tỉ 0,2đ –2% 0,2đ lệ -2% 4) Hàm số và Đơn điệu hàm Tìm tập xác định Tìm m để Bài toán có đồ thị số cho bởi đồ của hàm số điểm tham số m thị thuộc đồ thị Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm – Tỉ 0,2đ –2% 0,2đ –2% 0,2đ –2% 0,2đ –2% 0,8đ lệ -8% 5) Hàm số Tìm đỉnh, trục Sử dụng BBT, đồ Xác định Toán thực tế - bậc hai đối xứng của thị để nhận dạng hàm số Bài toán chứa đồ thị hàm số hàm số, GTNN, bậc hai tham số m bậc hai GTLN, TGT… Số điểm – Tỉ 1 2 2 2 7 lệ 0,4đ –4% 0,4đ –4% 0,4đ –4% 0,4đ –4% 1,6đ -17% 7) Hệ thức Sử dụng hệ Vận dụng lượng trong thức lượng để thực tế tam giác tính các yếu tố trong tam giác Số điểm – Tỉ 2 1 3 lệ 0,4đ –4% 0,2đ –2% 0,6đ - 6% 8) Tổng – Tính độ dài vectơ
Đẳng thức Xác định điểm Hiệu các cơ bản vectơ thỏa đẳng vectơ thức vectơ Số điểm – Tỉ 1 1 1 3 lệ 0,2đ –2% 0,2đ –2% 0,2đ –2% 0,6đ - 6% 9) Tích một Tính độ dài vectơ Phân tích một vectơ với vectơ theo hai một số vectơ không cùng phương Số điểm – Tỉ 1 1 2 lệ 0,2đ –2% 0,2đ –2% 0,4đ - 4% 10) Tích vô Góc giữa hai Tính tích vô hướng hướng vectơ của hai vectơ Số điểm – Tỉ 1 1 2 lệ 0,2đ –2% 0,2đ –2% 0,4đ - 4% 11) Sai số Ước lượng sai số tương đối, làm tròn số Số điểm – Tỉ 2 2 lệ 0,4đ –4% 0,4đ - 4% 12) Mô tả và Phát hiện lỗi
biểu diễn dữ sai của biểu đồ liệu Số điểm – Tỉ 1 1 lệ 0,2đ –2% 0,2đ - 2% 13) Các số Tính số trung Tính số trung bình, đo xu thế bình, trung vị, trung vị, tứ phân vị trung tâm tứ phân vị từ bảng tần số Số điểm – Tỉ 3 1 4 lệ 0,6đ –6% 0,2đ –2% 0,8đ - 8% 14) Các số Tính khoảng Tính phương sai, đo độ phân biến thiên, độ lệch chuẩn tán khoảng tứ phân vị Số điểm – Tỉ 2 1 3 lệ 0,4đ –4% 0,2đ –2% 0,6đ - 6% Cộng 15 10 5 5 35 3đ - 30% 2đ - 20% 1đ - 10% 1đ - 10% 7đ - 70% TỰ LUẬN 1) Phần Tính số trung Tính khoảng tứ chung: Xác bình, trung vị phân vị, phương suất và từ mẫu dữ liệu sai thống kê Số điểm – Tỉ 1 1 2 lệ 0,5đ –5% 0,5đ –5% 1đ - 10% 2) Phần riêng: Đại số Vẽ bảng biến Bài toán thiên của hàm có chứa số bậc hai cho tham số m bởi công thức Số điểm – Tỉ 1 1 2 lệ 0,5đ –5% 0,5đ –5% 1đ - 10% Hình học Chứng minh đẳng Chứng thức vectơ minh ba điểm thẳng hàng Số điểm – Tỉ 1 1 2 lệ 0,5đ –5% 0,5đ –5% 1đ - 10% Cộng 2 2 2 6 1đ – 10% 1đ – 10% 1đ – 10% 3đ – 30% Tổng cộng 4đ - 40% 3đ - 30% 2đ - 20% 1đ - 10% 10đ - 100%