Đề cuối học kì 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Ngọc Tảo – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Ngọc Tảo, thành phố Hà Nội, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/3
MA TRN Đ KIM TRA CUI HC K 1 LP 10 NĂM HC 2022 2023
Phn 1: Trc nghim (6 đim)
Ch đề Ni dung
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Tng
S
câu
S
đim
S
câu
S
đim
S
câu
đim
S
câu
S
đim
S
câu
S
đim
Mnh đ và tp
hp (4 câu)
Mnh đ
1
0,2
1
0,2
2
0,8
Tp hp và phép toán
1
0,2
1
0,2
2
Bt phương trình
và h bt phương
trình bc nht hai
n (5 câu)
Bt phương trình bc nht
hai n
1 0,2 1 0,2 2
1,0
H bt phương trình bc
nht hai n
1 0,2 1 0,2 1 0,2 3
Các s đặc trưng
ca mu s liu
không ghép nhóm
(7 câu)
S gn đúng và sai s
1
0,2
1
0,2
2
1,4
Các s đặc trưng đo xu thế
trung tâm và đo đ phân tán
1 0,2 2 0,4 1 0,2 1 0,2 5
H thc lưng
trong tam giác
(5 câu)
Giá tr ng giác ca mt
góc t 0° đến 180°
1 0,2 1
1,0
H thc lưng trong tam giác 2 0,4 1 0,2 1 0,2 4
Vectơ (9 câu)
Vec tơ, tng và hiu các
vectơ
1 0,2 1 0,2 2
1,8
Tích ca vectơ vi mt s
1
0,2
1
0,2
1
0,2
3
Vectơ trong mt phng to
độ
1 0,2 1 0,2 2
Tích vô hưng ca hai vectơ
1
0,2
1
2
Tng (30 câu)
12
2,4
9
1,8
6
3
0,6
30
6,0
Phn 2: T lun (4 đim)
Câu 1 (1,0 đ): [TH] Tìm s đc trưng ca mu s liu.
Câu 2 (1,0 đ): [TH] Biu thc ta đ ca phép toán trên các vectơ.
Câu 3 (1,5 đ):
- [TH] Tính tích vô hướng ca hai vectơ.
- [VDT] Bài toán ng dng ca tích vô hưng ca hai vectơ.
Câu 4 (0,5 đ):
- [VDT] ng dng ca tp hp vào bài toán thc tế.
Trang 2/3
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NI
TRƯỜNG THPT NGC TO
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
NĂM HC 2022 - 2023
Môn: Toán 10
Thi gian làm bài: 90 phút
H và tên hc sinh: ................................................................ SBD: ..........................
I. Phn trc nghim (6 đim)
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. 64 chia hết cho 8. B.
3.
xy

C.
2
3 0.
xx
D. S 13 có phi là s nguyên tố không?
Câu 2. Cho mệnh đề
2
" 2 3 5 0"Ax xx
. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
A
A.
2
" 2 3 5 0"
x xx

. B.
2
" 2 3 5 0"x xx
.
C.
2
" 2 3 5 0"x xx
. D.
2
" 2 3 5 0"x xx
.
Câu 3. Cho tập hp
0;1; 2
X
. Tập hp
X
có bao nhiêu tập con?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 3.
Câu 4. Cho hai tập
1, 3 ; , 4A B aa
. Với giá trị nào của a thì
AB 
.
A.
3
3
a
a

. B.
3
5
a
a

. C.
3
5
a
a

. D.
3
3
a
a

.
Câu 5. H bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2
25 4
36
xy
xy


. B.
22
25 4
36
xy
xy


. C.
2
2
2 54
36
xy
xy


. D.
25 4
36
xy
xy


.
Câu 6. Đim
0; 3M
thuc miền nghiệm ca h bất phương trình
A.
23
2 5 12 8
xy
xy x


. B.
23
2 5 12 8
xy
xy x


. C.
23
2 5 12 8
xy
xy x


. D.
23
2 5 12 8
xy
xy x


.
Câu 7. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2530xyz
. B.
2
3 2 40xx 
. C.
2
2 53xy
. D.
235xy
.
Câu 8. Bất phương trình nào sau đây có miền nghiệm là phần không b gạch như
hình v bên
A.
26xy
. B.
22xy
.
C.
22
xy
. D.
1xy
.
Câu 9. Mt xưởng cơ khí s dụng hai loại máy để sản xuất sn phm
A
và sn phm
B
. Nếu s dụng máy
I
trong
1
giờ, máy
II
trong
2
giờ thì sản xuất được một tn sn phm
A
lãi
4
triệu đồng. Nếu s dụng
máy
I
trong
6
giờ, máy
II
trong
3
giờ thì sản xuất được một tn sn phm
B
lãi
3
triệu đồng. Biết
rằng máy
I
ch hoạt động không quá
36
giờ, máy II ch hoạt động không quá
23
giờ.
Gi
,xy
lần lượt là s tn sn phm
A
và sn phm
B
được sản xuất ra. Hãy tìm cp
(; )xy
để xưởng
khí được tiền lãi nhiều nhất.
A.
( ; ) (6;5)xy
. B.
( ; ) (7;3)xy
. C.
10 49
(; ) ;
39
xy


. D.
( ; ) (9;0)xy
.
Câu 10. Cho
3
sin
5
α
90 180
α

. Giá trị ca
cos
α
A.
4
5
. B.
4
5
. C.
4
5
. D.
16
25
.
Đề 1
Trang 3/3
Câu 11. Khi s dụng máy tính bỏ túi vi 6 ch s thập phân ta được
8 2,828427
. Giá tr gần đúng của
8
chính xác đến hàng phần trăm là
A. 2,81. B. 2,83. C. 2,82. D. 2,80.
Câu 12. Cho giá trị gần đúng
8141378a
vi đ chính xác
300d
. Hãy viết quy tròn số
a
.
A. 8 141 400. B. 8 142 400. C. 8 141 000. D. 8 141 300.
Câu 13. Gi
a
là s đúng nằm trong đoạn
80; 80,4
. Cách viết nào sau đây đúng ?
A.
80,4 0,2a 
. B.
80 0,4a 
. C.
80,2 0,2a 
. D.
80 0,2a

.
Câu 14. Cho mẫu số liệu sau
299810787
Trung vị của mẫu số liệu là
A. 9. B. 7. C. 8. D. 7,5.
Câu 15. Cho mẫu số liệu gồm bn s nguyên dương khác nhau. Biết rằng s trung bình là 6, s trung vị là 5,
hiệu của giá trị lớn nhất và giá trị nh nht ca mẫu số liệu đạt giá tr nh nht. Tìm giá trị lớn nht và giá
tr nh nht ca mẫu số liệu đó.
A. 12 và 4. B. 11 và 2. C. 11 và 3. D. 13 2.
Câu 16. Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1năm (kg/sào) của 20 hộ gia đình
Sản lượng
111
112
113
114
115
116
117
S h
1
3
4
5
4
2
1
N=20
Tìm s trung bình.
A. 113,7. B. 113,8. C. 113,6. D. 113,9.
Câu 17. Điểm kiểm tra của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau:
7
2
3
5
8
2
8
5
8
4
9
6
6
1
9
3
6
7
3
6
6
7
2
9
Tìm mt của điểm kiểm tra.
A. 2 B. 7 C. 6 D. 9
Câu 18. Cho tam giác
ABC
. Tìm khẳng định sai?
A.
2.
sin
a
R
A
B.
sin .
2
a
A
R
C.
sin 2 .bB R
D.
sin
sin .
cA
C
a
Câu 19. Cho tam giác
ABC
, biết
24, 13, 15.
a bc 
S đo góc
A
gần nht vi kết quả nào sau đây?
A.
33 34 .
B.
117 49 .
C.
118 22 .
D.
58 24 .
Câu 20. Khoảng cách từ
A
đến
B
không thể đo trực tiếp được vì phải qua một
đầm lầy. Người ta xác định được mt điểm
C
mà t đó có thể nhìn được
A
B
dưới một góc
116 16
. Biết
200CA m
,
180CB m
(xem hình minh
ha). Khoảng cách
AB
bằng bao nhiêu ?
A.
320m
. B.
224m
.
C.
323m
. D.
286m
.
Câu 21. Cho tam giác
ABC
222
0abc+−>
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
222
sin sin sinABC
. B.
22 2
sin sin sin ( )A B AB
.
C.
222
sin sin sinABC
. D.
222
sin sin sin
ABC
.
Câu 22. Vi các đim
,,ABC
tùy ý, khẳng định nào sau đây đúng?
A.

AB
+
 
AC BC
. B.

AC
+

BA
=

BC
. C.

CA
+
 
BA CB
. D.

AA
+
 
BB AB
.
Câu 23. Trong các điều kiện dưới đây, chọn điều kiện cần và đủ để một điểm
C
nằm giữa hai điểm phân biệt
A
B
.
A.

AB

AC
cùng hướng. B.

AB

AC
ngược hướng.
Trang 4/3
C.

CA

CB
cùng phương. D.

CA

CB
ngược hướng.
Câu 24. Hình bên biểu diễn ba lc
123
,,
 
FF F
cùng tác động lên một vt v trí cân bằng
A
.
Cho biết
1
20

FN
,
2
30

FN
. Tính cường độ ca lc
3

F
.
A.
50 N
.
B.
10 13 N
.
C.
10 5
N
.
D.
40 N
.
Câu 25. Cho tam giác
ABC
có trọng tâm
G
và trung tuyến
AM
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
20
 
GA GM

. B.
2
  
AB AC AM
. C.
0
  
GA GB GC
. D.
2
 
AM MG

.
Câu 26. Cho tam giác đều
ABC
,
AB a
. Có bao nhiêu điểm
M
nằm trên đường thẳng
AB
tha mãn
  
MA MB MC a
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô s.
Câu 27. Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, cho
( 3; 2)
a 
. Tìm
a
.
A.
2.
a
B.
13.
a
C.
5.
a
D.
2.
a
.
Câu 28. Sự chuyển động của một tàu thủy được thể hiện trên một mặt phẳng tọa độ như sau: Tàu khởi hành từ vị
trí
(2;3)A
chuyển động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu thị bởi vectơ
(4;6)
v
. Xác định
vị trí của tàu (trên mặt phẳng tọa độ) tại thời điểm sau khi khởi hành 2,5 giờ.
A.
(6;9)B
. B.
(12;18)B
. C.
(10;15)B
. D.
(8;12)
B
.
Câu 29. Cho tam giác đều
ABC
có đường cao
AH
. S đo của góc giữa hai vectơ

AH

BA
bằng
A.
o
30
. B.
o
60
. C.
o
120
. D.
o
150
.
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho các vectơ
(3;1)
u
,
( 4;12)
v 
. Tính số đo của góc giữa
u
v
?
A.
o
90
. B.
o
45
. C.
o
135
. D.
o
0
.
II. Phn t lun (4 đim)
Câu 1. Đo chiều cao (đơn vị cm) của 9 bn hc sinh ca lp 10A được kết qu
165 155 171 167 159 175 165 160 158
Tìm các tứ phân vị
123
,,QQ Q
của mẫu số liệu trên.
Câu 2. Cho hình vuông
ABCD
có cnh bằng
a
. Tính tích vô hướng
.
 
AB AC
.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho ba điểm
4;0 , 0;3AB
2;1C
.
1) Xác đnh ta đ vectơ
2
 
u AB AC
.
2) Tìm ta đ điểm
D
thuc tia
Oy
sao cho tam giác
CAD
vuông tại
C
.
Câu 4. Lp 10A có
10
học sinh giỏi Toán,
10
học sinh giỏi Văn,
11
học sinh giỏi Anh,
6
học sinh giỏi c Toán
Văn,
5
học sinh giỏi c Anh Văn,
4
học sinh giỏi c Toán và Anh,
3
học sinh giỏi c ba môn Toán,
Văn và Anh. Tính s học sinh giỏi đúng mt trong hai môn Toán hoặc Văn.
….HT……
Trang 1/3
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NI
TRƯỜNG THPT NGC TO
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
NĂM HC 2022 - 2023
Môn: Toán 10
Thi gian làm bài: 90 phút
H và tên hc sinh: ................................................................ SBD: ..........................
I. Phn trc nghim (6 đim)
Câu 1. Trong các câu sau câu nào là mệnh đề?
A. 64 có chia hết cho 8 không ? B.
3.xy

C.
2
3 0.xx
D. S 13 là số nguyên tố.
Câu 2. Cho mệnh đề:
2
" 2 3 5 0"
Ax xx
. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
A
A.
2
" 2 3 5 0"x xx
. B.
2
" 2 3 5 0"x xx
.
C.
2
" 2 3 5 0"x xx
. D.
2
" 2 3 5 0"x xx
.
Câu 3. Cho tập hp
1; 2; 3X
. Tập hp
X
có bao nhiêu tập con khác tập rỗng?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 3.
Câu 4. Cho hai tập
1, 4 ; , 4A B aa
. Với giá trị nào của a thì
AB 
.
A.
4
3
a
a

. B.
3
5
a
a

. C.
4
5
a
a

. D.
3
3
a
a

.
Câu 5. H bất phương trình nào sau đây là hệ bt phương phương trình bậc nht hai n?
A.
25 4
36
xy
xy


. B.
22
25 4
36
xy
xy


. C.
2
2
2 54
36
xy
xy


. D.
2
2 54
36
xy
xy


.
Câu 6. Đim
1; 3M
thuc miền nghiệm ca h bất phương trình
A.
23
2 5 12 8
xy
xy x


B.
23
2 5 12 8
xy
xy x


C.
23
2 5 12 8
xy
xy x


D.
23
2 5 12 8
xy
xy x


Câu 7. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2 5 30xy 
. B.
2
3 2 40xx 
. C.
2
2 53xy
. D.
2335
xyz
.
Câu 8. Bt phương trình nào sau đây có miền nghiệm là phần b gạch như hình
v bên
A.
26xy
. B.
22xy
.
C.
22xy 
. D.
2xy
.
Câu 9. Mt xưởng cơ khí s dụng hai loại máy để sản xuất sn phm
A
và sn phm
B
. Nếu s dụng máy
I
trong
1
giờ, máy
II
trong
2
giờ thì sản xuất được một tn sn phm
A
lãi
4
triệu đồng. Nếu s dụng
máy
I
trong
6
giờ, máy
II
trong
3
giờ thì sản xuất được một tn sn phm
B
lãi
3
triệu đồng. Biết
rằng máy
I
ch hoạt động không quá
36
giờ, máy II hoạt động không quá
23
giờ.
Gi
,
xy
lần lượt là s tn sn phm
A
và sn phm
B
được sản xuất ra. Hãy tìm cp
(; )xy
để xưởng
khí được tiền lãi nhiều nhất.
A.
( ; ) (6;5)xy
. B.
10 49
(; ) ;
39
xy


. C.
( ; ) (9;0)xy
. D.
( ; ) (7;3)xy
.
Câu 10. Cho
12
sin
13
α
90 180
α

. Giá trị ca
cos
α
A.
5
13
. B.
5
13
. C.
5
13
. D.
25
169
.
Đề 2
Trang 2/3
Câu 11. Khi s dụng máy tính bỏ túi vi 5 ch s thập phân ta được
7 2,64575
. Giá tr gần đúng của
7
chính xác đến hàng phần trăm là
A. 2,64. B. 2,62. C. 2,65. D. 2,60.
Câu 12. Cho giá trị gần đúng
8141378a
vi đ chính xác
200d
. Hãy viết quy tròn số
a
.
A. 8 141 400. B. 8 141 000. C. 8 142 400. D. 8 141 300.
Câu 13. Gi
a
là s đúng nằm trong đoạn
77; 85
. Cách viết nào sau đây đúng ?
A.
85 4
a 
. B.
81 4a 
. C.
81 4a 
. D.
81 2
a 
.
Câu 14. Cho mẫu số liệu sau
2 8 9 8 10 7 10 7
Trung vị của mẫu số liệu là
A. 9. B. 7,5. C. 8. D. 7.
Câu 15. Cho mẫu số liệu gồm bn s nguyên dương khác nhau. Biết s trung bình là 6, s trung vị là 5 và hiệu
của giá trị lớn nhất và giá trị nh nht của mẫu số liệu đạt giá tr lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị
nh nht ca mẫu số liệu đó.
A. 12 và 2. B. 11 và 3. C. 11 và 2. D. 13 và 1.
Câu 16. Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1năm ( kg/sào) của 20 hộ gia đình
Sản lượng
111
112
113
114
115
116
117
S h
1
5
4
3
4
2
1
N=20
Tìm s trung bình
A. 113,7. B. 113,8. C. 113,6. D. 113,9.
Câu 17. Điểm kiểm tra của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau :
7
9
3
9
8
2
8
5
8
4
9
6
6
1
9
3
9
7
3
9
6
7
2
9
Tìm mt của điểm kiểm tra
A. 2. B. 7. C. 6. D. 9.
Câu 18. Cho tam giác
ABC
. Tìm khẳng định sai?
A.
2.
sin
a
R
A
B.
2
sin .
a
A
R
C.
sin .2 .
b BR
D.
sin
sin .
cA
C
a
Câu 19. Cho tam giác
ABC
, biết
13, 14, 15.abc
S đo góc
B
gần nht vi kết quả nào sau đây?
A.
59 49 .
B.
53 7 .
C.
59 29 .
D.
62 22 .
Câu 20. Khoảng cách từ
M
đến
N
không thể đo trực tiếp được vì ớng phải mt
ngôi nhà. Người ta xác định được một điểm
P
mà t đó có thể nhìn được
M
N
dưới một góc
116 16
. Biết
250MP m
,
160NP m
(xem hình minh
ha). Khoảng cách
MN
bằng bao nhiêu?
A.
315m
. B.
355m
.
C.
351m
. D.
298m
.
Câu 21. Cho tam giác
ABC
222
0cba
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
22 2
sin sin sinBC A
. B.
22 2
sin sin sin ( )B C BC
.
C.
22 2
sin sin sinBC A
. D.
22 2
sin sin sin
BC A
.
Câu 22. Vi các đim
,,ABC
tùy ý, khẳng định nào sau đây đúng?
A.

AB
+
 
AC BC
. B.

CA
+
 
BA CB
. C.
  
AB CA CB
.
D.

AA
+
 
BB AB
.
Câu 23. Trong các điều kiện dưới đây, chọn điều kiện cần và đủ để một điểm
C
nằm giữa hai điểm phân biệt
A
B
.
A.

AB

AC
cùng hướng. B.

CA

CB
ngược hướng.
Trang 3/3
C.

AB

AC
cùng phương. D.

AB

BC
cùng phương.
Câu 24. Hình bên biểu diễn ba lực
123
,,
 
FF F
cùng tác động lên một vt v trí cân bằng
A
.
Cho biết
1
40

FN
,
2
30

FN
. Tính cường độ ca lc
3

F
.
A.
40 N
.
B.
70 N
.
C.
50 N
.
D.
25N
.
Câu 25. Cho tam giác
ABC
có trọng tâm
G
và trung tuyến
AM
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
0
  
GA GB GC
. B.
20
 
AG GM
. C.
2
  
AB AC AM
. D.
3
 
AM MG

.
Câu 26. Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
,
AB a
. Có bao nhiêu điểm
M
nằm trên đường thẳng
AB
tha
mãn
  
MA MB MC a
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô s.
Câu 27. Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, cho
( 5; 2)
a 
. Tìm
a
.
A.
2.
a
B.
13.
a
C.
29.
a
D.
2.
a
Câu 28. Sự chuyển động của một tàu thủy được thể hiện trên một mặt phẳng tọa độ như sau: Tàu khởi hành từ
vị trí
(2;3)A
chuyển động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu thị bởi vectơ
(4;6)
v
. Xác
định vị trí của tàu (trên mặt phẳng tọa độ) tại thời điểm sau khi khởi hành 1,5 giờ.
A.
(6;9)B
. B.
(12;18)B
. C.
(10;15)B
. D.
(8;12)B
.
Câu 29. Cho tam giác đều
ABC
có đường cao
AH
. S đo của góc giữa hai vectơ

HA

AB
bằng
A.
o
150
. B.
o
60
. C.
o
120
. D.
o
30
.
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho các vectơ
(2;1)
u
,
( 4;8)
v 
. Tính số đo của góc giữa
u
v
?
A.
o
135
. B.
o
0
. C.
o
90
. D.
o
45
.
II. Phn t luận (4 điểm)
Câu 1. Sĩ số của 9 lớp 12 tại một trường THPT như sau
42 45 41 47 46 44 45 40 43
Tìm các tứ phân vị
123
,,QQ Q
của mẫu số liệu trên.
Câu 2. Cho hình vuông
ABCD
có cnh bằng
a
. Tính tích vô hướng
.
 
AB BD
.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho ba điểm
4;0 , 0;3AB
2;1C
.
1) Xác đnh ta đ vectơ
2
 
u AB AC
.
2) Tìm ta đ điểm
D
thuc tia
Oy
sao cho tam giác
CAD
vuông tại
D
.
Câu 4. Lp 10A có
10
học sinh giỏi Toán,
10
học sinh giỏi Văn,
11
học sinh giỏi Anh,
6
học sinh giỏi c
Toán và Văn,
5
học sinh giỏi c Anh Văn,
4
học sinh giỏi c Toán và Anh,
3
học sinh giỏi c ba
môn Toán, Văn và Anh. Tính s học sinh giỏi đúng một trong hai môn Toán hoặc Anh.
….HT……
Trang 1/2
ĐÁP ÁN KIM TRA HC KÌ I LP 10
Câu
ĐỀ I
ĐIM
ĐỀ II
I. Trc nghim
1A
2C
3C
4B
5D
6A
7D
8B
9C
10B
11B
12C
13C
14C
15C
16D
17C
18C
19B
20C
21C
22B
23D
24B
25D
26C
27B
28B
29D
30A
6
điểm
(0,2đ/
câu)
1D
2B
3B
4C
5A
6B
7A
8B
9B
10B
11C
12B
13C
14C
15D
16A
17D
18B
19C
20C
21A
22C
23B
24C
25B
26B
27C
28D
29A
30C
II. T lun
1
- Sp xếp theo thứ t không giảm các giá trị
của mẫu dữ liệu
155 158 159 160 165 165 167 171 175
+ Trung vị/t phân vị th hai:
2
165=Q
+ Tứ phân vị th nht:
1
158 159
158,5
2
+
= =
Q
+ Tứ phân vị th ba:
3
167 171
169
2
+
= =
Q
.
0,25
0,25
0,25
0,25
- Sp xếp theo thứ t không giảm các giá trị
của mẫu dữ liệu
40 41 42 43 44 45 45 46 47
+ Trung vị/t phân vị th hai:
2
44=Q
+ Tứ phân vị th nht:
1
41 42
41, 5
2
+
= =Q
+ Tứ phân vị th ba:
3
45 46
45,5
2
+
= =Q
.
2
+
2=AC a
+
( , ) 45= = °
 
AB AC BAC
+
. . .cos( , )=
   
AB AC AB AC AB AC
2
. 2 cos45= °=aa a
.
0,25
0,25
0,25
0,25
+
2=BD a
+
( , ) 180 135= °− = °
 
AB BD ABD
+
. . .cos( , )=
   
AB BD AB BD AB BD
2
. 2 cos135= °=−
aa a
.
3.1
+
(4;3)=

AB
,
2 (8; 6)
AB

=
+
(6;1)=

AC
+
2 (8 6;6 1) (2;5)
u AB AC
 
= = −=
.
0,5
0,25
0,25
+
(4;3)=

AB
,
2 (8; 6)AB

=
+
(6;1)=

AC
+
2 (8 6;6 1) (2;5)
u AB AC
 
= = −=
.
3.2
+ Gi
(0; )
Da
thuộc tia
Oy
(
0>a
)
( 6; 1)=−−

CA
,
( 2; 1)
=−−

CD a
+
. ( 6)( 2) ( 1)( 1) 13= +− =
 
CA CD a a
.
Tam giác
CAD
vuông tại
C
khi và ch khi
. 0 13 0 13=⇔ −==
 
CA CD a a
.
Vậy
(0;13)D
.
0,25
0,25
+ Gi
(0; )Da
thuộc tia
Oy
(
0
>a
)
(4; )=

AD a
,
( 2; 1)=−−

CD a
+
2
. 4.( 2) ( 1) 8= + = −−
 
AD CD a a a a
.
Tam giác
CAD
vuông tại
D
khi và ch khi
2
1 33
. 0 80
2
+
= −= =
 
AD CD a a a
.
Vậy
1 33
0;
2

+


D
.
4
Gii bài toán bng cách S dng biểu đồ Ven.
V mỗi tp hp các học sinh giỏi Toán, Văn,
Anh bi những vòng khép kín thỏa mãn điều
kiện đầu bài.
Gii bài toán bng cách S dng biểu đồ Ven.
V mỗi tp hp các học sinh giỏi Toán, Văn,
Anh bi những vòng khép kín thỏa mãn điu
kiện đầu bài.
a
a
6
3
4
5
Văn
10
Toán
10
Anh
11
6 3
3
4 1
5 2
Văn
10 2
Toán
10 3
Anh
11 5
Trang 2/2
Ta có
- S hc sinh giỏi Toán Văn, đồng thời không
giỏi Anh là:
633
−=
;
- S hc sinh giỏi Toán Anh, đồng thời không
giỏi Văn là:
431
−=
;
- S hc sinh gii Anh Văn, đồng thời không
giỏi Toán là:
53 2
−=
;
- S hc sinh ch giỏi Văn là:
103232−−=
;
- S hc sinh ch giỏi Toán là:
10 3 1 3 3 −− =
;
+ S hc sinh giỏi đúng mộ
t trong hai môn Toán
hoặc Văn là:
325+=
.
0,25
0,25
Ta có
- S học sinh giỏi Toán và Văn, đồng thời không
giỏi Anh là:
633−=
;
- S học sinh giỏi Toán Anh, đồng thời không
giỏi Văn là:
431−=
;
- S học sinh giỏi Anh và Văn, đồng thời không
giỏi Toán là:
53 2−=
;
- S hc sinh ch giỏi Anh là:
11 1 2 3 5−−=
;
- S hc sinh ch giỏi Toán là:
10 3 1 3 3 −− =
;
+ S học sinh giỏi đúng một trong hai môn Toán
hoặc Anh là:
538+=
.
Chú ý: Hc sinh có th gii/diễn đạt theo cách khác nhưng đầy đủ và chính xác thì vẫn cho đủ theo thang điểm.
| 1/9

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 LỚP 10 NĂM HỌC 2022 – 2023
Phần 1: Trắc nghiệm (6 điểm) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề Nội dung Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số
câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm Mệnh đề và tập Mệnh đề 1 0,2 1 0,2 2 0,8 hợp (4 câu) Tập hợp và phép toán 1 0,2 1 0,2 2
Bất phương trình Bất phương trình bậc nhất 1 0,2 1 0,2 2
và hệ bất phương hai ẩn 1,0
trình bậc nhất hai Hệ bất phương trình bậc ẩn (5 câu) 1 0,2 1 0,2 1 0,2 3 nhất hai ẩn Các số đặc trưng
Số gần đúng và sai số 1 0,2 1 0,2 2 của mẫu số liệu không ghép nhóm 1,4
Các số đặc trưng đo xu thế 1 0,2 2 0,4 1 0,2 1 0,2 5
trung tâm và đo độ phân tán (7 câu) Hệ thức lượng
Giá trị lượng giác của một 1 0,2 1 trong tam giác góc từ 0° đến 180° 1,0 (5 câu)
Hệ thức lượng trong tam giác 2 0,4 1 0,2 1 0,2 4
Vec tơ, tổng và hiệu các 1 0,2 1 0,2 2 vectơ
Tích của vectơ với một số 1 0,2 1 0,2 1 0,2 3 Vectơ (9 câu) 1,8
Vectơ trong mặt phẳng toạ 1 0,2 1 0,2 2 độ
Tích vô hướng của hai vectơ 1 0,2 1 0,2 2 Tổng (30 câu) 12 2,4 9 1,8 6 1,2 3 0,6 30 6,0
Phần 2: Tự luận (4 điểm)
Câu 1 (1,0 đ): [TH] Tìm số đặc trưng của mẫu số liệu.
Câu 2 (1,0 đ): [TH] Biểu thức tọa độ của phép toán trên các vectơ. Câu 3 (1,5 đ):
- [TH] Tính tích vô hướng của hai vectơ.
- [VDT] Bài toán ứng dụng của tích vô hướng của hai vectơ. Câu 4 (0,5 đ):
- [VDT] Ứng dụng của tập hợp vào bài toán thực tế. Trang 1/3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT NGỌC TẢO NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán 10 Đề 1
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên học sinh: ................................................................ SBD: ..........................
I
. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. 64 chia hết cho 8.
B. x y  3. C. 2 x 3x  0.
D. Số 13 có phải là số nguyên tố không?
Câu 2. Cho mệnh đề 2
A  "x   2x 3x5  0" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề AA. 2
"x   2x 3x5  0". B. 2
"x   2x 3x5  0". C. 2
"x   2x 3x5  0". D. 2
"x   2x 3x5  0".
Câu 3. Cho tập hợp X  0;1; 
2 . Tập hợp X có bao nhiêu tập con? A. 6. B. 7. C. 8. D. 3.
Câu 4. Cho hai tập A 1, 
3 ; B a,a  4. Với giá trị nào của a thì AB   . a  3 a  3 a  3 a  3 A.      . B. . C. . D. . a 3  a 5  a 5  a 3 
Câu 5. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 
 2x  5y  4 
 2x  5y  4  2
2x 5y   4 
 2x 5y  4 A.  . B.  . C. . D.  . 2    
x  3y  6 2 2 
x 3y  6   2 x 3y  6   x 3y   6 
Câu 6. Điểm M 0; 
3 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
2xy  3
2xy  3
2xy  3
2xy  3 A.  . B.  . C.  . D.  . 2x    5y 12x   8 
2x 5y 12x   8 
2x 5y 12x   8 
2x 5y 12x   8 
Câu 7. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x5y 3z  0 . B. 2
3x  2x4  0. C. 2 2x 5y  3.
D. 2x 3y  5 .
Câu 8. Bất phương trình nào sau đây có miền nghiệm là phần không bị gạch như hình vẽ bên
A. x  2y  6 .
B. x  2y  2 .
C. x  2y  2.
D. xy 1.
Câu 9. Một xưởng cơ khí sử dụng hai loại máy để sản xuất sản phẩm A và sản phẩm B . Nếu sử dụng máy I
trong 1 giờ, máy II trong 2 giờ thì sản xuất được một tấn sản phẩm A và lãi 4 triệu đồng. Nếu sử dụng
máy I trong 6 giờ, máy II trong 3 giờ thì sản xuất được một tấn sản phẩm B và lãi 3 triệu đồng. Biết
rằng máy I chỉ hoạt động không quá 36 giờ, máy II chỉ hoạt động không quá 23 giờ.
Gọi x, y lần lượt là số tấn sản phẩm A và sản phẩm B được sản xuất ra. Hãy tìm cặp ( ;
x y) để xưởng cơ
khí được tiền lãi nhiều nhất. A. ( ; x y)    (6;5) . B. ( ; x y)  (7;3) . C. 10 49 ( ; x y)   ;   . D. ( ; x y)  (9;0) .  3 9  Câu 10. Cho 3
sinα  và 90 α 180 . Giá trị của cosα là 5 A. 4 . B. 4  . C. 4  . D. 16 . 5 5 5 25 Trang 2/3
Câu 11. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 6 chữ số thập phân ta được 8  2,828427 . Giá trị gần đúng của 8
chính xác đến hàng phần trăm là A. 2,81. B. 2,83. C. 2,82. D. 2,80.
Câu 12. Cho giá trị gần đúng a  8141378 với độ chính xác d  300 . Hãy viết quy tròn số a . A. 8 141 400. B. 8 142 400. C. 8 141 000. D. 8 141 300.
Câu 13. Gọi a là số đúng nằm trong đoạn 80; 80,4. Cách viết nào sau đây đúng ?
A. a  80,40,2 .
B. a  800,4 .
C. a  80,2 0,2.
D. a  800,2 .
Câu 14. Cho mẫu số liệu sau 2 9 9 8 10 7 8 7
Trung vị của mẫu số liệu là A. 9. B. 7. C. 8. D. 7,5.
Câu 15. Cho mẫu số liệu gồm bốn số nguyên dương khác nhau. Biết rằng số trung bình là 6, số trung vị là 5,
hiệu của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của mẫu số liệu đó. A. 12 và 4. B. 11 và 2. C. 11 và 3. D. 13 và 2.
Câu 16. Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1năm (kg/sào) của 20 hộ gia đình
Sản lượng 111 112 113 114 115 116 117 Số hộ 1 3 4 5 4 2 1 N=20 Tìm số trung bình. A. 113,7. B. 113,8. C. 113,6. D. 113,9.
Câu 17. Điểm kiểm tra của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau: 7 2 3 5 8 2 8 5 8 4 9 6 6 1 9 3 6 7 3 6 6 7 2 9
Tìm mốt của điểm kiểm tra. A. 2 B. 7 C. 6 D. 9
Câu 18. Cho tam giác ABC . Tìm khẳng định sai? A. a a c A  2R. B. sin A  .
C. bsin B  2R. D. sin sinC  . sin A 2R a
Câu 19. Cho tam giác ABC , biết a  24,b 13,c 15. Số đo góc A gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 3334. B. 11749.
C. 11822. D. 5824.
Câu 20. Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một
đầm lầy. Người ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A
B dưới một góc 11616 . Biết CA  200m , CB 180m (xem hình minh
họa). Khoảng cách AB bằng bao nhiêu ?
A. 320m .
B. 224m .
C. 323m .
D. 286m .
Câu 21. Cho tam giác ABC có 2 2 2
a + b c > 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2 2
sin Asin B  sin C . B. 2 2 2
sin Asin B  sin (AB) . C. 2 2 2
sin Asin B  sin C . D. 2 2 2
sin Asin B  sin C .
Câu 22. Với các điểm ,
A B,C tùy ý, khẳng định nào sau đây đúng?
  
  
  
  
A. AB + AC BC .
B. AC + BA = BC .
C. CA + BA CB .
D. AA+ BB AB .
Câu 23. Trong các điều kiện dưới đây, chọn điều kiện cần và đủ để một điểm C nằm giữa hai điểm phân biệt AB .    
A. AB AC cùng hướng.
B. AB AC ngược hướng. Trang 3/3    
C. CA CB cùng phương.
D. CA CB ngược hướng.   
Câu 24. Hình bên biểu diễn ba lực 1 F , 2 F , 3
F cùng tác động lên một vật ở vị trí cân bằng A.    Cho biết 1 F  20 N , 2
F  30 N . Tính cường độ của lực 3 F . A. 50 N .
B. 10 13 N . C. 10 5 N . D. 40 N .
Câu 25
. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM . Khẳng định nào sau đây là sai?      
     
A. GA 2GM  0 .
B. AB AC  2AM .
C. GAGB GC  0 . D. AM  2MG .
Câu 26. Cho tam giác đều ABC , AB a . Có bao nhiêu điểm M nằm trên đường thẳng AB thỏa mãn
  
MAMB MC a ? A. 0. B. 1. C. 2 . D. Vô số.
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a  (3;2) . Tìm a . A. a  2. B. a  13. C. a  5.
D. a  2. .
Câu 28. Sự chuyển động của một tàu thủy được thể hiện trên một mặt phẳng tọa độ như sau: Tàu khởi hành từ vị  trí (
A 2;3) chuyển động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu thị bởi vectơ v (4;6) . Xác định
vị trí của tàu (trên mặt phẳng tọa độ) tại thời điểm sau khi khởi hành 2,5 giờ. A. B(6;9) . B. B(12;18) . C. B(10;15) . D. B(8;12) .  
Câu 29. Cho tam giác đều ABC có đường cao AH . Số đo của góc giữa hai vectơ AH BA bằng A. o 30 . B. o 60 . C. o 120 . D. o 150 .    
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các vectơ u  (3;1) , v  (4;12) . Tính số đo của góc giữa u v ? A. o 90 . B. o 45 . C. o 135 . D. o 0 .
II. Phần tự luận (4 điểm)
Câu 1. Đo chiều cao (đơn vị cm) của 9 bạn học sinh của lớp 10A được kết quả là
165 155 171 167 159 175 165 160 158 Tìm các tứ phân vị 1 Q , 2 Q , 3
Q của mẫu số liệu trên.  
Câu 2. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Tính tích vô hướng . AB AC .
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A4;0,B0;  3 và C2;  1 .   
1) Xác định tọa độ vectơ u  2ABAC .
2) Tìm tọa độ điểm D thuộc tia Oy sao cho tam giác CAD vuông tại C .
Câu 4. Lớp 10A có 10 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Văn, 11 học sinh giỏi Anh, 6 học sinh giỏi cả Toán
và Văn, 5 học sinh giỏi cả Anh và Văn, 4 học sinh giỏi cả Toán và Anh, 3 học sinh giỏi cả ba môn Toán,
Văn và Anh. Tính số học sinh giỏi đúng một trong hai môn Toán hoặc Văn. ….HẾT…… Trang 4/3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT NGỌC TẢO NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán 10 Đề 2
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên học sinh: ................................................................ SBD: ..........................
I
. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Trong các câu sau câu nào là mệnh đề?
A. 64 có chia hết cho 8 không ?
B. x y  3. C. 2 x 3x  0.
D. Số 13 là số nguyên tố.
Câu 2. Cho mệnh đề: 2
A  "x   2x 3x5  0". Mệnh đề phủ định của mệnh đề AA. 2
"x   2x 3x5  0" . B. 2
"x   2x 3x5  0" . C. 2
"x   2x 3x5  0". D. 2
"x   2x 3x5  0".
Câu 3. Cho tập hợp X  1;2; 
3 . Tập hợp X có bao nhiêu tập con khác tập rỗng? A. 6. B. 7. C. 8. D. 3.
Câu 4. Cho hai tập A 1,4; B a,a  4. Với giá trị nào của a thì AB   . a  4 a  3 a  4 a  3 A.      . B. . C. . D. . a 3  a 5  a 5  a 3 
Câu 5. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương phương trình bậc nhất hai ẩn? 
 2x 5y  4 
 2x  5y  4  2
2x 5y   4  2  A.  2x 5y   4  . B.  . C. . D. . x    3y   6  2 2
x 3y  6   2 x 3y  6 
x3y  6 
Câu 6. Điểm M 1; 
3 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
2xy  3
2xy  3
2xy  3
2xy  3 A.  B. C. D. 2x    5y 12x   8 
2x 5y 12x   8 
2x 5y 12x   8 
2x 5y 12x   8 
Câu 7. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x5y 3  0 . B. 2
3x  2x4  0. C. 2 2x 5y  3.
D. 2x 3y 3z  5.
Câu 8. Bất phương trình nào sau đây có miền nghiệm là phần bị gạch như hình vẽ bên
A. x  2y  6 .
B. x  2y  2 .
C. x  2y 2 .
D. x y  2.
Câu 9. Một xưởng cơ khí sử dụng hai loại máy để sản xuất sản phẩm A và sản phẩm B . Nếu sử dụng máy I
trong 1 giờ, máy II trong 2 giờ thì sản xuất được một tấn sản phẩm A và lãi 4 triệu đồng. Nếu sử dụng
máy I trong 6 giờ, máy II trong 3 giờ thì sản xuất được một tấn sản phẩm B và lãi 3 triệu đồng. Biết
rằng máy I chỉ hoạt động không quá 36 giờ, máy II hoạt động không quá 23 giờ.
Gọi x, y lần lượt là số tấn sản phẩm A và sản phẩm B được sản xuất ra. Hãy tìm cặp ( ;
x y) để xưởng cơ
khí được tiền lãi nhiều nhất. A. ( ; x y)    (6;5) . B. 10 49 ( ; x y)   ;   . C. ( ; x y)  (9;0) . D. ( ; x y)  (7;3) .  3 9  Câu 10. Cho 12 sinα 
và 90 α 180 . Giá trị của cosα là 13 A. 5 . B. 5  . C. 5  . D. 25 . 13 13 13 169 Trang 1/3
Câu 11. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 5 chữ số thập phân ta được 7  2,64575 . Giá trị gần đúng của 7
chính xác đến hàng phần trăm là A. 2,64. B. 2,62. C. 2,65. D. 2,60.
Câu 12. Cho giá trị gần đúng a  8141378 với độ chính xác d  200 . Hãy viết quy tròn số a . A. 8 141 400. B. 8 141 000. C. 8 142 400. D. 8 141 300.
Câu 13. Gọi a là số đúng nằm trong đoạn 77; 85. Cách viết nào sau đây đúng ?
A. a  854 .
B. a  81 4 .
C. a  81 4 .
D. a  81 2 .
Câu 14. Cho mẫu số liệu sau 2 8 9 8 10 7 10 7
Trung vị của mẫu số liệu là A. 9. B. 7,5. C. 8. D. 7.
Câu 15. Cho mẫu số liệu gồm bốn số nguyên dương khác nhau. Biết số trung bình là 6, số trung vị là 5 và hiệu
của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của mẫu số liệu đó. A. 12 và 2. B. 11 và 3. C. 11 và 2. D. 13 và 1.
Câu 16. Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1năm ( kg/sào) của 20 hộ gia đình
Sản lượng 111 112 113 114 115 116 117 Số hộ 1 5 4 3 4 2 1 N=20 Tìm số trung bình A. 113,7. B. 113,8. C. 113,6. D. 113,9.
Câu 17. Điểm kiểm tra của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau : 7 9 3 9 8 2 8 5 8 4 9 6 6 1 9 3 9 7 3 9 6 7 2 9
Tìm mốt của điểm kiểm tra A. 2. B. 7. C. 6. D. 9.
Câu 18. Cho tam giác ABC . Tìm khẳng định sai? A. a a c A  2R. B. 2 sin A  . C. b  sin . B 2R. D. sin sinC  . sin A R a
Câu 19. Cho tam giác ABC , biết a 13,b 14,c 15. Số đo góc B gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 5949. B. 537. C. 5929. D. 6222.
Câu 20. Khoảng cách từ M đến N không thể đo trực tiếp được vì vướng phải một
ngôi nhà. Người ta xác định được một điểm P mà từ đó có thể nhìn được M
N dưới một góc 11616 . Biết MP  250m, NP 160m (xem hình minh
họa). Khoảng cách MN bằng bao nhiêu?
A. 315m . B. 355m .
C. 351m. D. 298m .
Câu 21. Cho tam giác ABC có 2 2 2
c b a  0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2 2
sin B sin C  sin A . B. 2 2 2
sin B sin C  sin (B C) . C. 2 2 2
sin B sin C  sin A. D. 2 2 2
sin B sin C  sin A .
Câu 22. Với các điểm ,
A B,C tùy ý, khẳng định nào sau đây đúng?
  
  
  
  
A. AB + AC BC .
B. CA + BA CB .
C. AB CA CB .
D. AA+ BB AB .
Câu 23. Trong các điều kiện dưới đây, chọn điều kiện cần và đủ để một điểm C nằm giữa hai điểm phân biệt AB .    
A. AB AC cùng hướng.
B. CA CB ngược hướng. Trang 2/3    
C. AB AC cùng phương.
D. AB BC cùng phương.   
Câu 24. Hình bên biểu diễn ba lực 1 F , 2 F , 3
F cùng tác động lên một vật ở vị trí cân bằng A.    Cho biết 1 F  40 N , 2
F  30 N . Tính cường độ của lực 3 F . A. 40 N . B. 70 N . C. 50 N . D. 25N .
Câu 25
. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM . Khẳng định nào sau đây là sai?
           
A. GAGB GC  0 . B. AG  2GM  0 .
C. AB AC  2AM .
D. AM  3MG .
Câu 26. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB a . Có bao nhiêu điểm M nằm trên đường thẳng AB thỏa
  
mãn MAMB MC a ? A. 0. B. 1. C. 2 . D. Vô số.
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a  (5;2) . Tìm a . A. a  2. B. a  13. C. a  29. D. a  2.
Câu 28. Sự chuyển động của một tàu thủy được thể hiện trên một mặt phẳng tọa độ như sau: Tàu khởi hành từ  vị trí (
A 2;3) chuyển động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu thị bởi vectơ v (4;6) . Xác
định vị trí của tàu (trên mặt phẳng tọa độ) tại thời điểm sau khi khởi hành 1,5 giờ. A. B(6;9) . B. B(12;18) . C. B(10;15) . D. B(8;12) .  
Câu 29. Cho tam giác đều ABC có đường cao AH . Số đo của góc giữa hai vectơ HAAB bằng A. o 150 . B. o 60 . C. o 120 . D. o 30 .    
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các vectơ u  (2;1) , v  (4;8) . Tính số đo của góc giữa u v ? A. o 135 . B. o 0 . C. o 90 . D. o 45 .
II. Phần tự luận (4 điểm)
Câu 1. Sĩ số của 9 lớp 12 tại một trường THPT như sau 42 45 41 47 46 44 45 40 43 Tìm các tứ phân vị 1 Q , 2 Q , 3
Q của mẫu số liệu trên.  
Câu 2. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Tính tích vô hướng . AB BD .
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A4;0,B0;  3 và C2;  1 .   
1) Xác định tọa độ vectơ u  2ABAC .
2) Tìm tọa độ điểm D thuộc tia Oy sao cho tam giác CAD vuông tại D .
Câu 4. Lớp 10A có 10 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Văn, 11 học sinh giỏi Anh, 6 học sinh giỏi cả
Toán và Văn, 5 học sinh giỏi cả Anh và Văn, 4 học sinh giỏi cả Toán và Anh, 3 học sinh giỏi cả ba
môn Toán, Văn và Anh. Tính số học sinh giỏi đúng một trong hai môn Toán hoặc Anh. ….HẾT…… Trang 3/3
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 10 Câu ĐỀ I ĐIỂM ĐỀ II I. Trắc nghiệm 1A 2C 3C 4B 5D 6 1D 2B 3B 4C 5A 6A 7D 8B 9C 10B điểm 6B 7A 8B 9B 10B 11B 12C 13C 14C 15C (0,2đ/ 11C 12B 13C 14C 15D 16D 17C 18C 19B 20C câu) 16A 17D 18B 19C 20C 21C 22B 23D 24B 25D 21A 22C 23B 24C 25B 26B 27C 28D 29A 30C 26C 27B 28B 29D 30A II. Tự luận 1
- Sắp xếp theo thứ tự không giảm các giá trị
- Sắp xếp theo thứ tự không giảm các giá trị của mẫu dữ liệu của mẫu dữ liệu
155 158 159 160 165 165 167 171 175
0,25 40 41 42 43 44 45 45 46 47
+ Trung vị/tứ phân vị thứ hai: Q =165
0,25 + Trung vị/tứ phân vị thứ hai: Q = 44 2 2
+ Tứ phân vị thứ nhất: 158 +159 Q + = = 158,5
+ Tứ phân vị thứ nhất: 41 42 Q = = 41,5 1 2 0,25 1 2 + Tứ phân vị thứ ba: 167 +171 Q + = = 169 .
0,25 + Tứ phân vị thứ ba: 45 46 Q = = 45,5 . 3 2 3 2 2 + AC = a 2 0,25 + BD = a 2     + AB AC =  ( , ) BAC = 45°
0,25 + AB BD = °−  ( , ) 180 ABD =135°     0,25     + A . B AC = A .
B AC.cos(AB, AC) 0,25 + A . B BD = A . B B .
D cos(AB, BD) 2 = .
a a 2 cos 45° = a . a 2 = .
a a 2 cos135° = −a . a 3.1    
+ AB = (4;3), 2AB = (8;6) 0,5
+ AB = (4;3), 2AB = (8;6)   + AC 0,25 = (6;1) + AC = (6;1)      
+ u = 2AB AC = (8 − 6;6 −1) = (2;5) .
0,25 + u = 2AB AC = (8 − 6;6 −1) = (2;5) .
3.2 + Gọi D(0;a) thuộc tia Oy ( a > 0 )
+ Gọi D(0;a) thuộc tia Oy ( a > 0 )     CA = ( 6 − ; 1) − , CD = ( 2 − ;a −1) 0,25
AD = (4;a) , CD = ( 2 − ;a −1)     + . CACD = ( 6) − ( 2) − + ( 1
− )(a −1) =13− a . + 2 A . D CD = 4.( 2)
− + a(a −1) = a a −8 .
Tam giác CAD vuông tại C khi và chỉ khi  
Tam giác CAD vuông tại D khi và chỉ khi .
CACD = 0 ⇔ 13− a = 0 ⇔ a =13.   2 1+ 33 Vậy D(0;13) . 0,25 A .
D CD = 0 ⇔ a a −8 = 0 ⇔ a = . 2  +  Vậy 1 33 D0; . 2   
4 Giải bài toán bằng cách Sử dụng biểu đồ Ven.
Giải bài toán bằng cách Sử dụng biểu đồ Ven.
Vẽ mỗi tập hợp các học sinh giỏi Toán, Văn,
Vẽ mỗi tập hợp các học sinh giỏi Toán, Văn,
Anh bởi những vòng khép kín thỏa mãn điều
Anh bởi những vòng khép kín thỏa mãn điều ki ện đầu bài. ki ện đầu bài. Văn Văn 6 10 6 3 Toán Toán 10 2 10 3 5 10 3 3 5 2 4 4 1 Anh Anh 11 11 5 Trang 1/2 Ta có Ta có
- Số học sinh giỏi Toán và Văn, đồng thời không
- Số học sinh giỏi Toán và Văn, đồng thời không giỏi Anh là: 6 − 3 = 3 ; giỏi Anh là: 6 − 3 = 3 ;
- Số học sinh giỏi Toán và Anh, đồng thời không
- Số học sinh giỏi Toán và Anh, đồng thời không giỏi Văn là: 4 − 3 =1; giỏi Văn là: 4 − 3 =1;
- Số học sinh giỏi Anh và Văn, đồng thời không
- Số học sinh giỏi Anh và Văn, đồng thời không
giỏi Toán là: 5 − 3 = 2 ;
0,25 giỏi Toán là: 5−3 = 2 ;
- Số học sinh chỉ giỏi Văn là: 10 − 3− 2 − 3 = 2;
- Số học sinh chỉ giỏi Anh là: 11−1− 2 − 3 = 5;
- Số học sinh chỉ giỏi Toán là: 10 − 3−1− 3 = 3
- Số học sinh chỉ giỏi Toán là: 10 − 3−1− 3 = 3; ;
+ Số học sinh giỏi đúng một trong hai môn Toán
+ Số học sinh giỏi đúng một trong hai môn Toán 0,25 hoặc Anh là: 5 + 3 = 8.
hoặc Văn là: 3+ 2 = 5.
Chú ý: Học sinh có thể giải/diễn đạt theo cách khác nhưng đầy đủ và chính xác thì vẫn cho đủ theo thang điểm. Trang 2/2