Đề cuối học kì 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Thái Bình – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Thái Bình, thành phố Hồ Chí Minh, mời bạn đọc đón xem

101
A
1
D
1
B
1
D
1
A
1
A
1
B
1
C
1
D
1
D
1
D
1
B
1
C
1
A
1
D
1
B
1
D
1
B
1
D
1
A
1
A
1
B
1
A
1
D
1
B
1
D
1
B
1
B
1
D
1
B
1
B
1
C
1
D
1
C
1
A
1
C
1
A
1
D
1
D
1
C 1
102
B 1
C 1
A 1
B 1
B 1
D 1
D 1
A 1
C 1
D 1
D 1
B 1
D 1
C 1
B 1
C 1
D 1
D 1
A 1
D 1
A 1
D 1
C 1
D 1
A 1
B 1
A 1
B 1
D 1
C 1
D 1
C 1
D 1
B 1
A 1
B 1
A 1
B 1
B 1
C 1
103
A 1
A 1
C 1
D 1
C 1
B 1
D 1
C 1
B 1
D 1
B 1
B 1
C 1
B 1
A 1
B 1
B 1
D 1
C 1
A 1
C 1
C 1
D 1
A 1
D 1
B 1
D 1
C 1
D 1
B 1
D 1
C 1
C 1
C 1
D 1
A 1
C 1
B 1
C 1
C 1
104
C 1
B 1
B 1
D 1
D 1
B 1
A 1
D 1
B 1
D 1
A 1
D 1
D 1
A 1
C 1
B 1
A 1
D 1
C 1
A 1
B 1
C 1
B 1
B 1
A 1
C 1
D 1
A 1
C 1
B 1
A 1
A 1
D 1
B 1
A 1
A 1
D 1
A 1
D 1
A 1
Mã đề 101/1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
THPT NGUYỄN THÁI BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN Khối: 10
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:................................................................................
Câu 1. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
A.
0;1M
. B.
1;0M
. C.
2;2I
. D.
3;6M
.
Câu 2. Cho hàm s
y f x
xác định trên đoạn
3;2
và có đồ th như hình
v bên. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
3; 1
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;2
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;1
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;1
.
Câu 3. Cặp số
;x y
nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình
3 4 1 0
2 3 0
x y
x y
A.
3;0
. B.
0;0
. C.
2;0
. D.
1;2
.
Câu 4. Cho các điểm phân biệt
, ,A B C
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AB CA CB
. B.
AB BC AC
. C.
AB BC CA
. D.
AB AC CB
.
Câu 5. Cho bảng biến thiên của hàm số
y f x
:
Hàm s nào sau đây có bảng biến thiên như trên?
A.
2
2 2y x x
. B.
2
1y x
. C.
2
1y x
. D.
.
Câu 6. Cho tam giác
ABC
5a
,
60A
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
A.
5 3
3
. B.
5
3
. C.
10 3
3
. D.
5 3
.
Câu 7. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bật nht hai n?
A.
2
3x y
. B.
3 2x y
. C.
3
2 0y
. D.
3 2 5x y x y
.
Câu 8. Cho hàm số
2
0y ax bx c a
có đồ thị
P
. Tọa độ đỉnh của
P
A.
;
2 4
b
I
a a
. B.
;
4
b
I
a a
. C.
;
2 4
b
I
a a
. D.
;
2 4
b
I
a a
.
Câu 9. Tập xác định
D
của hàm số
3 1y x
A.
1
;
3
D

. B.
0;D 
. C.
0;D 
. D.
1
;
3
D

.
Câu 10. Cho hàm s
2
3 2 1f x x x
.Tính
2f
?
A.
2 0f
. B.
2 6f
. C.
2 2f
. D.
2 9f
.
Câu 11. Cho góc
là góc nhọn. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
A.
cos 0
. B.
cot 0
. C.
sin 0
. D.
tan 0
.
Câu 12. Cho hình bình hành
ABCD
. Tìm vectơ
AB AD AC
.
A.
2AC
. B.
0
. C.
AC
. D.
AC
.
Mã đề : 101
Mã đề 101/2
Câu 13. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A.
4
2y x
. B.
2 1
3
x
y
x
. C.
2
2 2018y x x
. D.
3
2022 5 1y x x
.
Câu 14. Tọa độ giao điểm của parabol
P
:
2
5 4y x x
với trục hoành:
A.
1;0
;
4;0
. B.
0; 1 ;
4;0
. C.
1;0
;
0; 4
. D.
0; 1 ;
0; 4
.
Câu 15. Cho
a
b
là hai vectơ đều khác vectơ
0
và có tích vô hướng bng
0
. Góc giữa hai vectơ này
bng
A.
180
. B.
0
. C.
60
. D.
90
.
Câu 16. Cho tam giác
ABC
,BC a AC b
AB c
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
cos .
2
b c a
A
bc
B.
2 2 2
cos .
2
b c a
A
bc
C.
2 2 2
cos .
b c a
A
bc
D.
2 2 2
cos .
b c a
A
bc
Câu 17. Cho số đúng
1,49a
và số gần đúng
1,5a
. Sai số tuyệt đối của số gần đúng
a
là:
A.
0,5
. B.
0,1
. C.
0,05
. D.
0,01
.
Câu 18. Bảng thống kê số lớp và số học sinh theo từng khối ở một trường THPT .
Hiệu trưởng trường đó cho biết sĩ số học sinh của mỗi lớp lớn hơn
30
và không vượt quá
40
em.
Khối lớp bị thống kê sai
A. Khối
10,12
. B. Khối
11
. C. Khối
12
. D. Khối
10
.
Câu 19. Cho tập hợp
4A x x
. Tìm mệnh đề đúng?
A.
0;1;2;3;4A
. B.
1;2;3A
. C.
4A
. D.
0;1;2;3A
.
Câu 20. Từ hai điểm phân biệt
,A B
xác định được bao nhiêu vectơ khác
0
?
A.
2.
B.
1.
C.
4.
D.
3.
Câu 21. Cho tp hp
| 2 6 0A x x
. Tìm mệnh đề đúng ?
A.
3;A 
. B.
; 3A 
. C.
; 3A 
. D.
3;A 
.
Câu 22. Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên), biểu diễn tập nghiệm của hệ bất
phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?
A.
0
.
2 1
x y
x y
B.
0
.
2 1
x y
x y
C.
0
.
2 1
x y
x y
D.
0
.
2 1
x y
x y
Câu 23. Tam giác
ABC
8a
,
3c
,
ˆ
60B
. Độ dài cạnh
b
bằng bao nhiêu?
A.
7
. B.
97
. C.
61
. D.
49
.
Câu 24. Cho hai tp hp
5;3 , 1;A B 
. Khi đó
A B
là tập nào sau đây?
A.
5; 
. B.
1;3
. C.
5;1
. D.
1;3
.
Mã đề 101/3
Câu 25. Cho tam giác
ABC
60 , 7 , 5A AB cm AC cm
. Tính diện tích tam giác đã cho
A.
2
5 3
4
cm
. B.
2
35 3
4
cm
. C.
2
35 3
2
cm
. D.
2
35 3
2
cm
.
Câu 26. Parabol dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A.
2
2 1y x x
. B.
2
2 2 1y x x
. C.
2
2 1y x x
. D.
2
2 1y x x
.
Câu 27. Cho miền nghiệm (phần không gạch chéo) của bất phương trình bậc nhất hai ẩn như hình vẽ.
Bất phương trình nào sau đây nhận miền nghiệm trên làm tập nghiệm?
A.
3 2 8x y
. B.
2 3 8x y
. C.
3 2 8x y
. D.
2 3 8x y
.
Câu 28. Cho hình bình hành
ABCD
, giao điểm của hai đường chéo là
O
. Tìm mệnh đề sai trong các
mệnh đề sau:
A.
CO OB BA
. B.
0DA DB DC
. C.
DA DB OD OC
.D.
AB BC DB
.
Câu 29. Tỷ lệ phần trăm về hạnh kiểm của học sinh trường
A
được biểu diễn bởi biểu đồ sau:
Số học sinh đạt hạnh kiểm yếu chiếm bao nhiêu phần trăm?
A.
4%
. B.
3,1%
. C.
3%
. D.
2,1%
.
Câu 30. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình
2 1 0x y
?
A.
3;5
. B.
1;4
. C.
0; 1
. D.
2; 1
.
Câu 31. Cho hàm s
f x ax b
có đồ th như hình vẽ bên. Khẳng định
nào sau đây là đúng.
A.
2022 2023f f
. B.
2022 2023f f
.
C.
1 2023f f
. D.
1 2023f f
.
Câu 32. Số quy tròn của số gần đúng
2,235a
với độ chính xác
0,002d
đề 101/4
là
A. 2,235. B. 2,23. C. 2,24. D. 2,2.
Câu 33. Cho hai tp hp
2;3A
và
; 5B m m
. Tìm tt c các g tr thc ca tham s
m
đ
.A B
A.
7 2.m
B.
2 3.m
C.
2 3.m
D.
7 3.m
Câu 34. Một xưởng sản xuất định lựa chọn hai loại máy chế biến loi I và loại II. y loại I mỗi ngày 1
y chế biến được 300 kilogam sản phẩm, y loại II mỗi ngày 1 y chế biến được 450
kilogam sản phẩm. Biết để có lãi mỗi ngày xưởng phải sản xuất được nhiều hơn 50 tn sản phẩm.
Hỏi xưởng n lựa chọn số lượng y như thế o trong các phương án dưới đây để đảm bo có i?
A.
80
y chế biến loại I
50
y chế biến loại II.
B.
65
y chế biến loi I và
65
y chế biến loại II.
C.
50
y chế biến loại I
80
y chế biến loại II.
D.
70
y chế biến loại I
60
y chế biến loại II.
Câu 35. Cho h bt phương trình
2 2
2 4
5
x y
x y
x y
có min nghiệm min
được màu (miền tam gc
ABC
có tọa độ các đỉnh
0;2 , 2;3 , 1;4A B C
, bao gồm c các cnh như hình v. Giá tr
nh nht
min
F
ca biu thc
;F x y x y
trên min c đnh
bi h trên
A.
min
1.F
B.
min
2.F
C.
min
3.F
D.
min
4.F
Câu 36. Ông An dđịnh trồng lúa và khoai lang trên một mnh đất có din ch
10
ha. Nếu trồng
1
ha lúa
thì cn
10
ngày công và thu được 20 triệu đồng. Nếu trồng
1
ha khoai lang thì cn
30
ngày công
và thu được
30
triu đồng. Biết rng, Ông An chỉ có thể sử dụng không quá
180
ngày cho công việc
trồng lúa và khoai lang. Stin nhiều nht Ông An thu được từ trồng hai loi cây nói trên là bao
nhiêu?
A. 180 triệu đồng. B. 200 triệu đồng. C. 240 triệu đồng. D. 260 triệu đồng.
Câu 37. Cho m số
2
2y x bx c
có đồ thị parapol
P
và có đỉnh
1;3I
. Khi đó
b c
bằng
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
6
.
Câu 38. Hai trm quan t hai thành phố Đà Nẵng và Nha Trang đồng thời
nhìn thấy một v tinh với góc ng lần lượt
0
75
và
0
60
. Vệ tinh cách
trạm quan sát ti thành phố Đà Nẵng 637 km. Khoảng cách giữa hai thành
phố gn với g trị o sau đây?
A.
540
km. B.
530
km. C.
510
km. D.
520
km.
Câu 39. Một vt chuyn động trong 3 giờ với vận tốc
( / )v km h
phụ thuộc thời
gian
( )t h
có đồ thị một phần của parabol có đỉnh
(2;9)I
và trục đối
xứng song song với trục tung như hình v. Vận tốc ca vt ti thời
điểm 2 giờ 30 phút sau khi vt bắt đu chuyn động gn bằng g trị
o nhất trong các g trị sau?
A.
8,7( / )km h
. B.
8,6( / )km h
.
C.
8,5( / )km h
. D.
8,8( / )km h
.
Câu 40. Cho hình thoi
ABCD
m
O
có cnh bng
2a
và
60ABD
. Gi
I
đim than
2 0IC ID
. Tính tích vô ng
.AO BI
.
A.
2
.
4
a
AO BI
. B.
2
.AO BI a
. C.
2
. 2AO BI a
. D.
2
.
4
a
AO BI
.
HẾT
Mã đề 102/1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
THPT NGUYỄN THÁI BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN Khối: 10
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:................................................................................
Câu 1. Cho tập hợp
4A x x
. Tìm mệnh đề đúng?
A.
4A
. B.
0;1;2;3A
. C.
1;2;3A
. D.
0;1;2;3;4A
.
Câu 2. Cho các điểm phân biệt
, ,A B C
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AB CA CB
. B.
AB BC CA
. C.
AB AC CB
. D.
AB BC AC
.
Câu 3. Tọa độ giao điểm của parabol
P
:
2
5 4y x x
với trục hoành:
A.
1;0
;
4;0
. B.
0; 1 ;
0; 4
. C.
0; 1 ;
4;0
. D.
1;0
;
0; 4
.
Câu 4. Cho bảng biến thiên của hàm số
y f x
:
Hàm s nào sau đây có bng biến thiên như trên?
A.
2
2 1y x x
. B.
2
2 2y x x
. C.
2
1y x
. D.
2
1y x
.
Câu 5. Cho hình bình hành
ABCD
. Tìm vectơ
AB AD AC
.
A.
AC
. B.
0
. C.
2AC
. D.
AC
.
Câu 6. Cho tam giác
ABC
5a
,
60A
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
A.
10 3
3
. B.
5
3
. C.
5 3
. D.
5 3
3
.
Câu 7. Từ hai điểm phân biệt
,A B
xác định được bao nhiêu vectơ khác
0
?
A.
3.
B.
1.
C.
4.
D.
2.
Câu 8. Bảng thống kê số lớp và số học sinh theo từng khối ở một trường THPT .
Hiệu trưởng trường đó cho biết sĩ số học sinh của mỗi lớp lớn hơn
30
và không vượt quá
40
em.
Khối lớp bị thống kê sai
A. Khối
11
. B. Khối
10,12
. C. Khối
12
. D. Khối
10
.
Câu 9. Cho hàm s
y f x
xác định trên đoạn
3;2
và có đồ th như hình
v sau. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;2
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;1
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;1
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
3; 1
.
Mã đề : 102
Mã đề 102/2
Câu 10. Cho góc
là góc nhọn. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
A.
cot 0
. B.
cos 0
. C.
sin 0
. D.
tan 0
.
Câu 11. Cho số đúng
1,49a
và số gần đúng
1,5a
. Sai số tuyệt đối của số gần đúng
a
là:
A.
0,1
. B.
0,5
. C.
0,05
. D.
0,01
.
Câu 12. Cho hàm số
2
0y ax bx c a
có đồ thị
P
. Tọa độ đỉnh của
P
A.
;
2 4
b
I
a a
. B.
;
2 4
b
I
a a
. C.
;
2 4
b
I
a a
. D.
;
4
b
I
a a
.
Câu 13. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A.
4
2y x
. B.
3
2022 5 1y x x
. C.
2 1
3
x
y
x
. D.
2
2 2018y x x
.
Câu 14. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
A.
1;0M
. B.
2;2I
. C.
0;1M
. D.
3;6M
.
Câu 15. Tập xác định
D
của hàm số
3 1y x
A.
1
;
3
D

. B.
1
;
3
D

. C.
0;D 
. D.
0;D 
.
Câu 16. Cho
a
b
là hai vectơ đều khác vectơ
0
và có tích vô hướng bng
0
. Góc giữa hai vectơ này
bng
A.
180
. B.
0
. C.
90
. D.
60
.
Câu 17. Cho tam giác
ABC
,BC a AC b
AB c
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
cos .
b c a
A
bc
B.
2 2 2
cos .
2
b c a
A
bc
C.
2 2 2
cos .
b c a
A
bc
D.
2 2 2
cos .
2
b c a
A
bc
Câu 18. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bật nht hai n?
A.
2
3x y
. B.
3
2 0y
. C.
3 2 5x y x y
. D.
3 2x y
.
Câu 19. Cặp số
;x y
nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình
3 4 1 0
2 3 0
x y
x y
A.
0;0
. B.
2;0
. C.
1;2
. D.
3;0
.
Câu 20. Cho hàm s
2
3 2 1f x x x
.Tính
2f
?
A.
2 6f
. B.
2 0f
. C.
2 2f
. D.
2 9f
.
Câu 21. Cho tp hp
| 2 6 0A x x
. Tìm mệnh đề đúng ?
A.
3;A 
. B.
3;A 
. C.
; 3A 
. D.
; 3A 
.
Câu 22. Parabol dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A.
2
2 2 1y x x
. B.
2
2 1y x x
.
C.
2
2 1y x x
. D.
2
2 1y x x
.
Câu 23. Cho tam giác
ABC
60 , 7 , 5A AB cm AC cm
. Tính diện tích
tam giác đã cho
A.
2
35 3
2
cm
. B.
2
35 3
2
cm
. C.
2
35 3
4
cm
. D.
2
5 3
4
cm
.
Câu 24. Cho hàm s
f x ax b
có đồ th như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng
Mã đề 102/3
A.
2022 2023f f
. B.
1 2023f f
.
C.
1 2023f f
. D.
2022 2023f f
.
Câu 25. Cho hai tp hp
5;3 , 1;A B 
. Khi đó
A B
là tp
nào sau đây?
A.
1;3
. B.
5; 
. C.
5;1
. D.
1;3
.
Câu 26. Cho hình bình hành
ABCD
, giao điểm của hai đường chéo là
O
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
AB BC DB
. B.
0DA DB DC
.
C.
CO OB BA
. D.
DA DB OD OC
.
Câu 27. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình
2 1 0x y
?
A.
1;4
. B.
0; 1
. C.
3;5
. D.
2; 1
.
Câu 28. Tam giác
ABC
8a
,
3c
,
ˆ
60B
. Độ dài cạnh
b
bằng bao nhiêu?
A.
49
. B.
7
. C.
61
. D.
97
.
Câu 29. Tỷ lệ phần trăm về hạnh kiểm của học sinh trường
A
được biểu diễn bởi biểu đồ sau:
Số học sinh đạt hạnh kiểm yếu chiếm bao nhiêu phần trăm?
A.
4%
. B.
3,1%
. C.
3%
. D.
2,1%
.
Câu 30. Số quy tròn của số gần đúng
2,235a
với độ chính xác
0,002d
A. 2,2. B. 2,23. C. 2,24. D. 2,235.
Câu 31. Cho miền nghiệm (phần không gạch chéo) của bất phương
trình bậc nhất hai ẩn như hình vẽ bên. Bất phương trình nào
sau đây nhận miền nghiệm trên làm tập nghiệm?
A.
3 2 8x y
. B.
2 3 8x y
.
C.
3 2 8x y
. D.
2 3 8x y
.
Câu 32. Phần không đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa
biên), biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
các hệ bất phương trình sau?
A.
0
.
2 1
x y
x y
B.
0
.
2 1
x y
x y
C.
0
.
2 1
x y
x y
D.
0
.
2 1
x y
x y
đề 102/4
Câu 33. Cho m số
2
2y x bx c
có đồ thị parapol
P
và có đỉnh
1;3I
. Khi đó
b c
bằng
A.
3
. B.
6
. C.
4
. D.
5
.
Câu 34. Ông An dự định trồng lúa và khoai lang trên một mảnh đất có din ch
10
ha. Nếu trồng
1
ha
lúa thì cn
10
ngày công và thu được 20 triệu đồng. Nếu trồng
1
ha khoai lang thì cn
30
ngày
công và thu được
30
triệu đồng. Biết rằng, Ông An chỉ có thể sử dụng không quá
180
ngày
cho công việc trồng lúa và khoai lang. S tin nhiều nht Ông An thu được từ trồng hai loi
cây nói tn là bao nhu?
A. 260 triệu đồng. B. 240 triệu đồng. C. 180 triệu đồng. D. 200 triệu đồng.
Câu 35. Cho hai tp hp
2;3A
và
; 5B m m
. Tìm tt c các g tr thc ca tham s
m
đ
.A B
A.
7 3.m
B.
2 3.m
C.
2 3.m
D.
7 2.m
Câu 36. Một xưởng sản xuất định lựa chọn hai loi máy chế biến loại I và loại II. y loại I mỗi ngày 1
y chế biến được 300 kilogam sản phẩm, máy loại II mỗi ngày 1 máy chế biến được 450
kilogam sản phẩm. Biết để có lãi mỗi ngày xưởng phải sản xuất được nhiu hơn 50 tn sn phẩm.
Hỏi xưởng n lựa chọn số lượng y như thế nào trong các phương án dưới đây để đm bảo có
i?
A.
65
y chế biến loại I
65
y chế biến loại II.
B.
50
y chế biến loi I và
80
y chế biến loại II.
C.
80
y chế biến loại I
50
y chế biến loại II.
D.
70
y chế biến loại I
60
y chế biến loại II.
Câu 37. Cho h bt phương trình
2 2
2 4
5
x y
x y
x y
có min nghiệm min
được màu (miền tam gc
ABC
có tọa độ các đỉnh là
0;2 , 2;3 , 1;4A B C
, bao gồm c các cnh như hình v n.
Giá tr nh nht
min
F
ca biu thc
;F x y x y
trên min xác
đnh bi h trên là
A.
min
1F
B.
min
2F
C.
min
3F
D.
min
4F
Câu 38. Hai trạm quan t hai thành phố Đà Nng và Nha Trang đồng thời nhìn
thấy một v tinh với góc ng ln lượt
0
75
và
0
60
. Vệ tinh cách trạm
quan sát ti thành phố Đà Nẵng 637 km. Khoảng cách giữa hai thành
phố gn với g trị o sau đây?
A.
540
km. B.
520
km. C.
510
km. D.
530
km.
Câu 39. Một vt chuyn động trong 3 giờ với vận tốc
( / )v km h
phụ thuộc thời
gian
( )t h
có đồ thị một phần ca parabol có đỉnh
(2;9)I
và trục đối
xứng song song với trục tung như hình v. Vận tốc ca vt ti thời đim 2
gi30 phút sau khi vt bắt đầu chuyn động gn bằng g trị o nhất
trong các g trị sau?
A.
8,7( / )km h
. B.
8,8( / )km h
.
C.
8,5( / )km h
. D.
8,6( / )km h
.
Câu 40. Cho hình thoi
ABCD
m
O
có cnh bng
2a
và
60ABD
. Gi
I
đim than
2 0IC ID
. Tính tích vô ng
.AO BI
.
A.
2
.AO BI a
. B.
2
.
4
a
AO BI
. C.
2
. 2AO BI a
. D.
2
.
4
a
AO BI
.
HẾT
Mã đề 103/1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
THPT NGUYỄN THÁI BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN Khối: 10
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:................................................................................
Câu 1. Tập xác định
D
của hàm số
3 1y x
A.
1
;
3
D

. B.
1
;
3
D

. C.
0;D 
. D.
0;D 
.
Câu 2. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bật nht hai n?
A.
3 2x y
. B.
3 2 5x y x y
. C.
3
2 0y
. D.
2
3x y
.
Câu 3. Cho
a
b
là hai vectơ đều khác vectơ
0
và có tích vô hướng bng
0
. Góc giữa hai vectơ này
bng
A.
0
. B.
60
. C.
90
. D.
180
.
Câu 4. Cho góc
là góc nhọn. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
A.
cot 0
. B.
cos 0
. C.
sin 0
. D.
tan 0
.
Câu 5. Cho số đúng
1,49a
và số gần đúng
1,5a
. Sai số tuyệt đối của số gần đúng
a
là:
A.
0,1
. B.
0,05
. C.
0,01
. D.
0,5
.
Câu 6. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A.
3
2022 5 1y x x
. B.
2
2 2018y x x
. C.
2 1
3
x
y
x
. D.
4
2y x
.
Câu 7. Cho hình bình hành
ABCD
. Tìm vectơ
AB AD AC
.
A.
2AC
. B.
AC
. C.
AC
. D.
0
.
Câu 8. Cặp số
;x y
nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình
3 4 1 0
2 3 0
x y
x y
A.
3;0
. B.
1;2
. C.
0;0
. D.
2;0
.
Câu 9. Cho hàm s
2
3 2 1f x x x
.Tính
2f
?
A.
2 6f
. B.
2 9f
. C.
2 0f
. D.
2 2f
.
Câu 10. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
A.
2;2I
. B.
1;0M
. C.
3;6M
. D.
0;1M
.
Câu 11. Từ hai điểm phân biệt
,A B
xác định được bao nhiêu vectơ khác
0
?
A.
4.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
Câu 12. Cho các điểm phân biệt
, ,A B C
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AB BC CA
. B.
AB AC CB
. C.
AB BC AC
. D.
AB CA CB
.
Câu 13. Tọa độ giao điểm của parabol
P
:
2
5 4y x x
với trục hoành:
A.
0; 1 ;
4;0
. B.
1;0
;
0; 4
. C.
1;0
;
4;0
. D.
0; 1 ;
0; 4
.
Câu 14. Cho tam giác
ABC
5a
,
60A
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
A.
5
3
. B.
5 3
3
. C.
10 3
3
. D.
5 3
.
Câu 15. Cho hàm số
2
0y ax bx c a
có đồ thị
P
. Tọa độ đỉnh của
P
A.
;
2 4
b
I
a a
. B.
;
2 4
b
I
a a
. C.
;
2 4
b
I
a a
. D.
;
4
b
I
a a
.
Câu 16. Bảng thống kê số lớp và số học sinh theo từng khối ở một trường THPT .
Mã đề : 103
Mã đề 103/2
Hiệu trưởng trường đó cho biết sĩ số học sinh của mỗi lớp lớn hơn
30
và không vượt quá
40
em.
Khối lớp bị thống kê sai
A. Khối
10
. B. Khối
11
. C. Khối
10,12
. D. Khối
12
.
Câu 17. Cho tam giác
ABC
,BC a AC b
AB c
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
cos .
b c a
A
bc
B.
2 2 2
cos .
2
b c a
A
bc
C.
2 2 2
cos .
b c a
A
bc
D.
2 2 2
cos .
2
b c a
A
bc
Câu 18. Cho bảng biến thiên của hàm số
y f x
:
Hàm s nào sau đây có bảng biến thiên như trên?
A.
2
2 1y x x
. B.
2
1y x
. C.
2
1y x
. D.
2
2 2y x x
.
Câu 19. Cho hàm s
y f x
xác định trên đoạn
3;2
và có đồ th như
hình v bên. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
3; 1
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;2
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;1
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;1
.
Câu 20. Cho tập hợp
4A x x
. Tìm mệnh đề đúng?
A.
0;1;2;3A
. B.
1;2;3A
. C.
0;1;2;3;4A
. D.
4A
.
Câu 21. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình
2 1 0x y
?
A.
3;5
. B.
0; 1
. C.
1;4
. D.
2; 1
.
Câu 22. Cho tp hp
| 2 6 0A x x
. Tìm mệnh đề đúng ?
A.
; 3A 
. B.
; 3A 
. C.
3;A 
. D.
3;A 
.
Câu 23. Số quy tròn của số gần đúng
2,235a
với độ chính xác
0,002d
A. 2,2. B. 2,23. C. 2,235. D. 2,24.
Câu 24. Cho miền nghiệm (phần không gạch chéo) của bất phương trình bậc nhất hai ẩn như hình vẽ.
Bất phương trình nào sau đây nhận miền nghiệm trên làm tập nghiệm?
Mã đề 103/3
A.
2 3 8x y
. B.
3 2 8x y
. C.
3 2 8x y
. D.
2 3 8x y
.
Câu 25. Tam giác
ABC
8a
,
3c
,
ˆ
60B
. Độ dài cạnh
b
bằng bao nhiêu?
A.
49
. B.
97
. C.
61
. D.
7
.
Câu 26. Cho hai tp hp
5;3 , 1;A B 
. Khi đó
A B
là tập nào sau đây?
A.
1;3
. B.
1;3
. C.
5; 
. D.
5;1
.
Câu 27. Tỷ lệ phần trăm về hạnh kiểm của học sinh trường
A
được biểu diễn bởi biểu đồ sau:
Số học sinh đạt hạnh kiểm yếu chiếm bao nhiêu phần trăm?
A.
3,1%
. B.
4%
. C.
3%
. D.
2,1%
.
Câu 28. Parabol dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A.
2
2 1y x x
. B.
2
2 1y x x
.
C.
2
2 1y x x
. D.
2
2 2 1y x x
.
Câu 29. Phần không đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên),
biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình nào trong các hệ
bất phương trình sau?
A.
0
.
2 1
x y
x y
B.
0
.
2 1
x y
x y
C.
0
.
2 1
x y
x y
D.
0
.
2 1
x y
x y
Câu 30. Cho tam giác
ABC
60 , 7 , 5A AB cm AC cm
. Tính diện tích tam giác đã cho
A.
2
35 3
2
cm
. B.
2
35 3
4
cm
. C.
2
5 3
4
cm
. D.
2
35 3
2
cm
.
Câu 31. Cho hình bình hành
ABCD
, giao điểm của hai đường chéo là
O
. Tìm mệnh đề sai trong các
mệnh đề sau:
A.
CO OB BA
. B.
AB BC DB
.
C.
DA DB OD OC
. D.
0DA DB DC
.
Câu 32. Cho hàm s
f x ax b
có đồ th như hình vẽ bên. Khng
định nào sau đây là đúng
A.
1 2023f f
. B.
2022 2023f f
.
C.
2022 2023f f
. D.
1 2023f f
.
Câu 33. Cho hai tp hp
2;3A
; 5B m m
. Tìm tt c các
giá tr thc ca tham s
m
để
.A B
A.
7 2.m
B.
2 3.m
C.
7 3.m
D.
2 3.m
đề 103/4
Câu 34. Hai trạm quan t hai thành phố Đà Nẵng và Nha Trang đồng thời
nhìn thấy một v tinh với góc ng lần lượt
0
75
và
0
60
. Vệ tinh cách
trạm quan sát ti thành phố Đà Nẵng 637 km. Khoảng cách giữa hai
thành phố gn với g trị o sau đây?
A.
510
km. B.
530
km. C.
520
km. D.
540
km.
Câu 35. Cho m số
2
2y x bx c
có đồ thị parapol
P
và có
đỉnh
1;3I
. Khi đó
b c
bằng
A.
3
. B.
4
. C.
6
. D.
5
.
Câu 36. Ông An dđịnh trồng lúa và khoai lang trên một mnh đất có din ch
10
ha. Nếu trồng
1
ha lúa
thì cn
10
ngày công và thu được 20 triệu đồng. Nếu trồng
1
ha khoai lang thì cn
30
ngày công và
thu được
30
triệu đồng. Biết rằng, Ông An chỉ có thể sử dụng không quá
180
ngày cho công việc
trồng lúa và khoai lang. Stin nhiều nht Ông An thu được từ trồng hai loi cây nói trên là bao
nhiêu?
A. 240 triệu đồng. B. 180 triệu đồng. C. 260 triệu đồng. D. 200 triệu đồng.
Câu 37. Cho h bt phương trình
2 2
2 4
5
x y
x y
x y
có min nghiệm min
được màu (miền tam gc
ABC
có tọa độ các đỉnh
0;2 , 2;3 , 1;4A B C
, bao gồm c các cnh như hình v n.
Giá tr nh nht
min
F
ca biu thc
;F x y x y
trên min
c đnh bi h trên là
A.
min
4F
B.
min
3F
C.
min
1F
D.
min
2F
Câu 38. Một xưởng sản xuất định lựa chọn hai loại y chế biến loi I
và loại II. y loại I mỗi ngày 1 y chế biến được 300 kilogam sản phẩm, y loại II mỗi ngày
1 máy chế biến được 450 kilogam sản phm. Biết để có lãi mỗi ngày xưởng phải sn xut được
nhiều hơn 50 tn sản phm. Hỏi xưởng n lựa chọn số lượng y như thế o trong các
phương án dưới đây để đảm bảo có lãi?
A.
80
y chế biến loại I
50
y chế biến loại II.
B.
50
y chế biến loi I và
80
y chế biến loại II.
C.
65
y chế biến loại I
65
y chế biến loại II.
D.
70
y chế biến loại I
60
y chế biến loại II.
Câu 39. Cho hình thoi
ABCD
m
O
có cnh bng
2a
và
60ABD
. Gi
I
đim tha mãn
2 0IC ID
. Tính tích vô ng
.AO BI
.
A.
2
.
4
a
AO BI
. B.
2
.
4
a
AO BI
. C.
2
. 2AO BI a
. D.
2
.AO BI a
.
Câu 40. Một vt chuyn động trong 3 giờ với vn tốc
( / )v km h
phụ thuộc thời
gian
( )t h
có đồ thị là một phn của parabol có đỉnh
(2;9)I
và trục đối
xứng song song với trục tung như hình v. Vận tốc ca vt ti thời
điểm 2 giờ 30 phút sau khi vt bắt đầu chuyn động gn bằng g trị
o nhất trong các g trị sau?
A.
8,7( / )km h
. B.
8,6( / )km h
.
C.
8,8( / )km h
. D.
8,5( / )km h
.
HẾT
Mã đề 104/1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
THPT NGUYỄN THÁI BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN Khối: 10
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:................................................................................
Câu 1. Cho tập hợp
4A x x
. Tìm mệnh đề đúng?
A.
1;2;3A
. B.
0;1;2;3;4A
. C.
0;1;2;3A
. D.
4A
.
Câu 2. Cho hàm số
2
0y ax bx c a
có đồ thị
P
. Tọa độ đỉnh của
P
A.
;
2 4
b
I
a a
. B.
;
2 4
b
I
a a
. C.
;
4
b
I
a a
. D.
;
2 4
b
I
a a
.
Câu 3. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
A.
3;6M
. B.
0;1M
. C.
1;0M
. D.
2;2I
.
Câu 4. Cho hàm s
y f x
xác định trên đoạn
3;2
và có đồ th như hình
v bên. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
3; 1
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;2
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;1
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;1
.
Câu 5. Tọa độ giao điểm của parabol
P
:
2
5 4y x x
với trục hoành:
A.
0; 1 ;
0; 4
. B.
1;0
;
0; 4
. C.
0; 1 ;
4;0
. D.
1;0
;
4;0
.
Câu 6. Cho hàm s
2
3 2 1f x x x
.Tính
2f
?
A.
2 6f
. B.
2 9f
. C.
2 2f
. D.
2 0f
.
Câu 7. Bảng thống kê số lớp và số học sinh theo từng khối ở một trường THPT .
Hiệu trưởng trường đó cho biết sĩ số học sinh của mỗi lớp lớn hơn
30
và không vượt quá
40
em.
Khối lớp bị thống kê sai
A. Khối
11
. B. Khối
12
. C. Khối
10,12
. D. Khối
10
.
Câu 8. Cho bảng biến thiên của hàm số
y f x
:
Hàm s nào sau đây có bảng biến thiên như trên?
A.
2
1y x
. B.
2
1y x
. C.
. D.
2
2 2y x x
.
Câu 9. Cho các điểm phân biệt
, ,A B C
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AB CA CB
. B.
AB AC CB
. C.
AB BC AC
. D.
AB BC CA
.
Câu 10. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bật nht hai n?
Mã đề : 104
Mã đề 104/2
A.
3
2 0y
. B.
2
3x y
. C.
3 2 5x y x y
. D.
3 2x y
.
Câu 11. Cho góc
là góc nhọn. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
A.
tan 0
. B.
cos 0
. C.
sin 0
. D.
cot 0
.
Câu 12. Cho số đúng
1,49a
và số gần đúng
1,5a
. Sai số tuyệt đối của số gần đúng
a
là:
A.
0,1
. B.
0,05
. C.
0,5
. D.
0,01
.
Câu 13. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A.
3
2022 5 1y x x
. B.
4
2y x
. C.
2 1
3
x
y
x
. D.
2
2 2018y x x
.
Câu 14. Cho tam giác
ABC
5a
,
60A
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
A.
5 3
3
. B.
10 3
3
. C.
5
3
. D.
5 3
.
Câu 15. Cặp số
;x y
nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình
3 4 1 0
2 3 0
x y
x y
A.
2;0
. B.
3;0
. C.
0;0
. D.
1;2
.
Câu 16. Cho tam giác
ABC
,BC a AC b
AB c
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
cos .
2
b c a
A
bc
B.
2 2 2
cos .
2
b c a
A
bc
C.
2 2 2
cos .
b c a
A
bc
D.
2 2 2
cos .
b c a
A
bc
Câu 17. Cho
a
b
là hai vectơ đều khác vectơ
0
và có tích vô hướng bng
0
. Góc giữa hai vectơ này
bng
A.
90
. B.
180
. C.
60
. D.
0
.
Câu 18. Cho hình bình hành
ABCD
. Tìm vectơ
AB AD AC
.
A.
AC
. B.
AC
. C.
2AC
. D.
0
.
Câu 19. Từ hai điểm phân biệt
,A B
xác định được bao nhiêu vectơ khác
0
?
A.
1.
B.
4.
C.
2.
D.
3.
Câu 20. Tập xác định
D
của hàm số
3 1y x
A.
1
;
3
D

. B.
0;D 
. C.
1
;
3
D

. D.
0;D 
.
Câu 21. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình
2 1 0x y
?
A.
2; 1
. B.
1;4
. C.
0; 1
. D.
3;5
.
Câu 22. Cho hình bình hành
ABCD
, giao điểm của hai đường chéo là
O
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
CO OB BA
. B.
AB BC DB
.
C.
0DA DB DC
. D.
DA DB OD OC
.
Câu 23. Cho hàm s
f x ax b
có đồ th như hình vẽ bên. Khng
định nào sau đây là đúng
A.
2022 2023f f
. B.
2022 2023f f
.
C.
1 2023f f
. D.
1 2023f f
.
Câu 24. Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên), biểu diễn tập nghiệm của hệ bất
phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?
Mã đề 104/3
A.
0
.
2 1
x y
x y
B.
0
.
2 1
x y
x y
C.
0
.
2 1
x y
x y
D.
0
.
2 1
x y
x y
Câu 25. Parabol dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A.
2
2 1y x x
.
B.
2
2 1y x x
.
C.
2
2 1y x x
.
D.
2
2 2 1y x x
.
Câu 26. Tam giác
ABC
8a
,
3c
,
ˆ
60B
. Độ dài cạnh
b
bằng bao nhiêu?
A.
49
. B.
61
. C.
7
. D.
97
.
Câu 27. Cho miền nghiệm (phần không gạch chéo) của bất phương trình bậc nhất hai ẩn như hình vẽ.
Bất phương trình nào sau đây nhận miền nghiệm trên làm tập nghiệm?
A.
3 2 8x y
. B.
2 3 8x y
. C.
3 2 8x y
. D.
2 3 8x y
.
Câu 28. Tỷ lệ phần trăm về hạnh kiểm của học sinh trường
A
được biểu diễn bởi biểu đồ sau:
Số học sinh đạt hạnh kiểm yếu chiếm bao nhiêu phần trăm?
A.
2,1%
. B.
4%
. C.
3%
. D.
3,1%
.
Câu 29. Cho hai tp hp
5;3 , 1;A B 
. Khi đó
A B
là tập nào sau đây?
A.
5;1
. B.
1;3
. C.
1;3
. D.
5; 
.
Câu 30. Cho tam giác
ABC
60 , 7 , 5A AB cm AC cm
. Tính diện tích tam giác đã cho
A.
2
35 3
2
cm
. B.
2
35 3
4
cm
. C.
2
35 3
2
cm
. D.
2
5 3
4
cm
.
Câu 31. Cho tp hp
| 2 6 0A x x
. Tìm mệnh đề đúng ?
A.
3;A 
. B.
; 3A 
. C.
; 3A 
. D.
3;A 
.
đề 104/4
Câu 32. Squy tròn của số gn đúng
2,235a
với độ chính c
0,002d
là
A. 2,24. B. 2,235. C. 2,23. D. 2,2.
Câu 33. Cho m số
2
2y x bx c
có đồ thị parapol
P
và có
đỉnh
1;3I
. Khi đó
b c
bằng
A.
6
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 34. Hai trạm quan t hai thành phố Đà Nẵng và Nha Trang đồng thời
nhìn thấy một v tinh với góc ng lần lượt
0
75
và
0
60
. Vệ tinh cách
trạm quan t ti thành phố Đà Nẵng 637 km. Khoảng cách giữa hai thành
phố gn với g trị o sau đây?
A.
530
km. B.
520
km. C.
540
km. D.
510
km.
Câu 35. Cho h bt phương trình
2 2
2 4
5
x y
x y
x y
có min nghiệm
min được màu (miền tam gc
ABC
có tọa độ các đỉnh
0;2 , 2;3 , 1;4A B C
, bao gồm c các cnh như hình v n.
Giá tr nh nht
min
F
ca biu thc
;F x y x y
trên min
c đnh bi h trên là
A.
min
1F
B.
min
4F
C.
min
2F
D.
min
3F
Câu 36. Cho hai tp hp
2;3A
và
; 5B m m
. Tìm tt c
các g tr thc ca tham s
m
đ
.A B
A.
7 3.m
B.
2 3.m
C.
7 2.m
D.
2 3.m
Câu 37. Ông An dđịnh trồng lúa và khoai lang trên một mnh đất có din ch
10
ha. Nếu trồng
1
ha lúa
thì cn
10
ngày công và thu được 20 triệu đồng. Nếu trồng
1
ha khoai lang thì cn
30
ngày công
và thu được
30
triệu đồng. Biết rng, Ông An chỉ có thể sử dụng không quá
180
ngày cho công việc
trồng lúa và khoai lang. Stin nhiều nht Ông An thu được từ trồng hai loi cây nói trên là bao
nhiêu?
A. 260 triệu đồng. B. 200 triệu đồng. C. 180 triệu đồng. D. 240 triệu đồng.
Câu 38. Một xưởng sản xuất định lựa chọn hai loại máy chế biến loi I và loại II. y loại I mỗi ngày 1
y chế biến được 300 kilogam sản phẩm, y loại II mỗi ngày 1 y chế biến được 450
kilogam sản phẩm. Biết để có lãi mỗi ngày xưởng phải sản xuất được nhiều hơn 50 tn sản phẩm.
Hỏi xưởng n lựa chọn số lượng y nthế o trong các phương án dưới đây để đảm bo có i?
A.
50
y chế biến loại I
80
y chế biến loại II.
B.
65
y chế biến loi I và
65
y chế biến loại II.
C.
70
y chế biến loại I
60
y chế biến loại II.
D.
80
y chế biến loại I
50
y chế biến loại II.
Câu 39. Cho hình thoi
ABCD
m
O
có cnh bng
2a
và
60ABD
. Gi
I
đim than
2 0IC ID
. Tính tích vô ng
.AO BI
.
A.
2
.
4
a
AO BI
. B.
2
.AO BI a
.
C.
2
.
4
a
AO BI
. D.
2
. 2AO BI a
.
Câu 40. Một vt chuyn động trong 3 giờ với vn tốc
( / )v km h
phụ thuộc thời
gian
( )t h
có đồ thị là một phn của parabol có đỉnh
(2;9)I
và trục đối
xứng song song với trục tung như hình v. Vận tốc của vt tại thời
điểm 2 giờ 30 phút sau khi vt bắt đầu chuyn động gn bằng g trị o
nhất trong các g trị sau?
A.
8,8( / )km h
. B.
8,6( / )km h
. C.
8,7( / )km h
. D.
8,5( / )km h
.
HẾT
1
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN THEO CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG
MÔN: TOÁN KHỐI 10
S
T
T
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến
thức
Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Ch đ 1.
Mệnh đ tp
hp
Các phép
toán trên tp
hp
Nhn biết:
- Nhận ra được tp hp bng cách lit kê các phn t ca tp hp hoc ch ra tính chất đặc trưng
ca các phn t ca tp hp.
Thông hiu:
- Biu diễn được các khoảng, đoạn trên trc s.
- Lấy được ví d v tp hp, tp hp con, tp hp bng nhau.
- S dụng được các kí hiu , , , , , A\B, C
E
A.
- Hiểu được các kí hiu N*, N, Z, Q, R và mi quan h gia các tp hợp đó.
- Hiểu được các kí hiu (a; b); [a; b]; (a; b]; [a; b); (- ; a); (- ; a]; (a; +); [a; +); (- ; +).
- Thc hiện được các phép toán ly giao ca hai tp hp, hp ca hai tp hp, hiu ca ca hai tp
hp, phn bù ca mt tp con.
Vn dng thp
- Tìm tham s để kết qu phép toán trên tp hp thỏa điều kiện cho trước
1
2
1
0
2
Ch đ 2. Bt
phương trình
và h bt
phương trình
2.1. Bt
phương
trình bc
nht hai n
Nhn biết:
Nhn biết được bất phương trình bậc nht hai n.
- Nhn biết được nghim và min nghim ca bất phương trình bậc nht hai n trên mt phng to
độ.
Thông hiu:
Mô t được min nghim ca bt phương trình bậc nht hai n trên mt phng to độ.
Vn dng thp
- Vn dng bất phương trình bậc nht 2 n gii toán thc tế
1
2
1
2.2. H bt
phương
trình bc
nht hai n
Nhn biết:
Nhn biết được h bất phương trình bậc nht hai n.
- Nhn biết được nghim và min nghim ca h bất phương trình bậc nht hai n trên mt phng
to độ.
Thông hiu:
Mô t được min nghim ca h bất phương trình bậc nht hai n trên mt phng to độ.
Vn dng thp
1
1
2
2
Vn dụng được kiến thc v h bất phương trình bậc nht hai n vào gii quyết bài toán thc
tin (ví d: bài toán tìm cc tr ca biu thc F = ax + by trên mt miền đa giác,...)
2
Ch đ 2.
Hàm s bc
nht và bc
hai
2.1. Hàm s
Nhn biết:
- Biết khái nim hàm s, tập xác định hàm số, đồ th hàm s.
- Biết khái nim hàm s đồng biến, nghch biến, hàm s chn, l.
- Biết tìm tập xác định ca mt s hàm s đơn giản.
Thông hiu:
- Hiu khái nim hàm s, tp xác định ca hàm số, đồ th ca hàm s.
4
1
2.3. Hàm s
bc hai
Nhn biết:
- Nh được công thc hàm s bc hai.
- Nhận ra được đặc điểm v s biến thiên và đồ th hàm s bc hai.
Thông hiu:
- Hiểu được s biến thiên ca hàm s bc hai.
- Lập được bng biến thiên và v được đồ th hàm s bc hai.
- Xác định được tọa độ đnh, trục đối xng và các tính cht hàm s bc hai.
- Đọc được đồ th hàm s bc 2: t đồ th xác định được trục đối xng, các giá tr ca x để y
0,
y
0.
Vn dng thp
- Lập được bng biến thiên và v được đồ th hàm s bc hai và bài toán tương giao có tham số
m.
- Xác định được các h s a, b, c ca hàm s bc hai da vào điều kiện cho trước
Vn dng cao:
- Vn dụng được kiến thc v hàm s bậc hai và đồ th vào gii quyết bài toán thc tin.
4
1
1
1
3
Ch đ 3. H
thức lương
trong tam giác
3.1. Giá tr
ng giác
ca mt góc
t 0
0
đến
180
0
Nhn biết:
Nhn biết được giá tr ng giác ca mt góc t  đến 18.
Nhn biết được h thc liên h gia giá tr ng giác ca các góc ph nhau, bù nhau
1
3.2. Định lý
cosin và định
lý sin
Nhn biết:
- Nhn biết các h thc lượng cơ bản trong tam giác: định lí côsin, định lí sin, công thc tính din
tích tam giác.
Thông hiu:
S dụng được các h thc ợng cơ bản trong tam giác: định lí côsin, định lí sin và công thc
tính diện tích tam giác để tính các cạnh, các góc chưa biết và din tích tam giác.
2
1
3
3.3. Gii tam
giác và ng
dng thc tế
Thông hiu:
S dụng được các h thức lượng cơ bản trong tam giác: định lí côsin, định lí sin để gii tam
giác.
Vn dng thp
Mô t được cách gii tam giác và vn dụng được vào vic gii mt s bài toán có ni dung thc
tin (ví dụ: xác định khong cách giữa hai địa điểm khi gp vt cản, xác định chiu cao ca vt
khi không th đo trực tiếp,...)
1
1
4
Ch đ 4.
Vectơ
4.1. Khái
niệm vectơ
Nhn biết:
- Nêu lên được các khái nim và tính chất vectơ, vec-không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng
phương, hai vectơ bằng nhau.
1
4.2. Tng
hiu ca hai
vectơ
Nhn biết:
- Nhn biết được nhng tính cht hình hc ca tng và hiu của hai vectơ.
- Lit kê được định nghĩa và các tính cht, qui tc ca tng và hiệu các véc
- Ch ra được khái nim và tính chất vectơ đối ca một vectơ.
1
4.3. Tích ca
mt s vi
mt vectơ
Nhn biết
- Nêu lên được định nghĩa và tính cht tích của vectơ với mt s.
- Nhn biết được điều kin đ hai vectơ cùng phương, ba điểm thng hàng, tính chất trung điểm,
tính cht trng tâm.
Thông hiu
- Thc hin được phép toán trên vectơ (tích của mt s với vectơ) và mô t được các tính cht hình
học (ba điểm thng hàng, trung điểm của đoạn thng, trng tâm ca tam giác,...) bng vectơ.
1
1
4.4. Tích vô
ng ca
hai vectơ
Nhn biết:
- Biết khái nim, tính cht của tích vô hướng ca hai vectơ.
- Tính tích vô hướng ca 2 vec tơ trong một s trường hợp đơn giản
Vn dng thp
- Tính tích vô hướng ca 2 vec tơ
1
1
5
Ch đề 5.
Thng kê
5.1 S gn
đúng – Sai s
Nhn biết
- Hiểu được khái nim.
Thông hiu:
- Xác định được s gần đúng và số quy tròn ca s gần đúng với độ chính xác cho trước.
1
1
5.2 Mô t ,
biu din d
liu trên các
bng, biu
đồ
Nhn biết
- Biết các khái nim
Thông hiu:
- Mô t và biu din d liu trên các bng và biểu đồ.
1
1
| 1/23

Preview text:

101 A 1 D 1 B 1 D 1 A 1 A 1 B 1 C 1 D 1 D 1 D 1 B 1 C 1 A 1 D 1 B 1 D 1 B 1 D 1 A 1 A 1 B 1 A 1 D 1 B 1 D 1 B 1 B 1 D 1 B 1 B 1 C 1 D 1 C 1 A 1 C 1 A 1 D 1 D 1 C 1 102 B 1 C 1 A 1 B 1 B 1 D 1 D 1 A 1 C 1 D 1 D 1 B 1 D 1 C 1 B 1 C 1 D 1 D 1 A 1 D 1 A 1 D 1 C 1 D 1 A 1 B 1 A 1 B 1 D 1 C 1 D 1 C 1 D 1 B 1 A 1 B 1 A 1 B 1 B 1 C 1 103 A 1 A 1 C 1 D 1 C 1 B 1 D 1 C 1 B 1 D 1 B 1 B 1 C 1 B 1 A 1 B 1 B 1 D 1 C 1 A 1 C 1 C 1 D 1 A 1 D 1 B 1 D 1 C 1 D 1 B 1 D 1 C 1 C 1 C 1 D 1 A 1 C 1 B 1 C 1 C 1 104 C 1 B 1 B 1 D 1 D 1 B 1 A 1 D 1 B 1 D 1 A 1 D 1 D 1 A 1 C 1 B 1 A 1 D 1 C 1 A 1 B 1 C 1 B 1 B 1 A 1 C 1 D 1 A 1 C 1 B 1 A 1 A 1 D 1 B 1 A 1 A 1 D 1 A 1 D 1 A 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
THPT NGUYỄN THÁI BÌNH NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN Khối: 10 (Đề thi có 0
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề 4 trang)
Họ và tên thí sinh:.......................................................................... Mã đề : 101
Số báo danh:................................................................................
Câu 1. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2
y  x  2x 1 A. M 0;  1 .
B. M 1;0 . C. I 2; 2 . D. M  3  ;6 .
Câu 2. Cho hàm số y f x xác định trên đoạn 3; 2 và có đồ thị như hình
vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3;   1 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 2 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;  1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;  1 . 3
x  4y 1  0
Câu 3. Cặp số  ;
x y  nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình 
x  2y  3  0 A. 3;0 . B. 0;0 . C. 2;0 . D. 1; 2 .
Câu 4. Cho các điểm phân biệt , A ,
B C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB CA CB .
B. AB BC AC . C. AB BC CA . D. AB AC CB .
Câu 5. Cho bảng biến thiên của hàm số y f x :
Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như trên? A. 2
y x  2x  2 . B. 2
y  x 1. C. 2 y x 1. D. 2
y  x  2x 1.
Câu 6. Cho tam giác ABC a  5 , A  60 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 5 3 5 10 3 A. . B. . C. . D. 5 3 . 3 3 3
Câu 7. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bật nhất hai ẩn? A. 2 x y  3 .
B. x  3y  2 . C. 3 y  2  0 .
D. 3x y x  2 y  5 . Câu 8. Cho hàm số 2
y ax bx ca  0 có đồ thị  P . Tọa độ đỉnh của  P là  b    b    b    b   A. I ;   . B. I  ;    . C. I  ;    . D. I  ;   .  2a 4a   a 4a   2a 4a   2a 4a
Câu 9. Tập xác định D của hàm số y  3x 1 là  1  1  A. D  ;    .
B. D  0;  .
C. D  0;  . D. D  ;    .  3  3 
Câu 10. Cho hàm số f x 2
 3x  2x 1.Tính f 2 ?
A. f 2  0 .
B. f 2  6  .
C. f 2  2 .
D. f 2  9  .
Câu 11. Cho góc  là góc nhọn. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau? A. cos  0 . B. cot  0 . C. sin  0. D. tan  0 .
Câu 12. Cho hình bình hành ABCD . Tìm vectơ AB AD AC . A. 2AC . B. 0 . C. AC . D. AC . Mã đề 101/1
Câu 13. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? 2x 1 A. 4
y  x  2 . B. y  . C. 2
y  2x x  2018 . D. 3
y  2022x  5x 1. x  3
Câu 14. Tọa độ giao điểm của parabol  P : 2
y x  5x  4 với trục hoành:
A. 1;0 ; 4;0 . B. 0;  
1 ; 4;0 . C. 1;0 ; 0; 4 . D. 0;   1 ; 0; 4 .
Câu 15. Cho a b là hai vectơ đều khác vectơ 0 và có tích vô hướng bằng 0 . Góc giữa hai vectơ này bằng A. 180 . B. 0 . C. 60 . D. 90 .
Câu 16. Cho tam giác ABC BC  ,
a AC b AB c . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 2
b c a 2 2 2
b c a A. cos A  . B. cos A  . 2bc 2bc 2 2 2
b c a 2 2 2
b c a C. cos A  . D. cos A  . bc bc
Câu 17. Cho số đúng a  1, 49 và số gần đúng a  1,5 . Sai số tuyệt đối của số gần đúng a là: A. 0,5 . B. 0,1 . C. 0, 05. D. 0, 01.
Câu 18. Bảng thống kê số lớp và số học sinh theo từng khối ở một trường THPT .
Hiệu trưởng trường đó cho biết sĩ số học sinh của mỗi lớp lớn hơn 30 và không vượt quá 40 em.
Khối lớp bị thống kê sai
A. Khối 10,12 . B. Khối 11. C. Khối 12 . D. Khối 10 .
Câu 19. Cho tập hợp A  x x   4 . Tìm mệnh đề đúng?
A. A  0;1; 2;3; 
4 . B. A  1; 2;  3 . C. A    4 .
D. A  0;1; 2;  3 .
Câu 20. Từ hai điểm phân biệt ,
A B xác định được bao nhiêu vectơ khác 0 ? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 21. Cho tập hợp A  x  | 2x  6  
0 . Tìm mệnh đề đúng ?
A. A  3;  . B. A   ;    3 . C. A   ;  3 .
D. A  3;  .
Câu 22. Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên), biểu diễn tập nghiệm của hệ bất
phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau? x y  0 A.  . 2x y 1 x y  0 B.  . 2x y 1 x y  0 C.  . 2x y 1 x y  0 D.  . 2x y 1
Câu 23. Tam giác ABC a  8, c  3, ˆ
B  60 . Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu? A. 7 . B. 97 . C. 61 . D. 49 .
Câu 24. Cho hai tập hợp A  5;3, B  1; . Khi đó AB là tập nào sau đây?
A. 5;  . B. 1;  3 . C. 5;  1 . D. 1;3 . Mã đề 101/2
Câu 25. Cho tam giác ABC A  60 , AB  7c ,
m AC  5cm . Tính diện tích tam giác đã cho 5 3 35 3 35 3 35 3 A. 2 cm . B. 2 cm . C. 2 cm . D. 2 cm . 4 4 2 2
Câu 26. Parabol dưới đây là đồ thị của hàm số nào? A. 2
y  x  2x 1. B. 2 y  2
x  2x 1. C. 2
y x  2x 1. D. 2
y x  2x 1.
Câu 27. Cho miền nghiệm (phần không gạch chéo) của bất phương trình bậc nhất hai ẩn như hình vẽ.
Bất phương trình nào sau đây nhận miền nghiệm trên làm tập nghiệm?
A. 3x  2y  8.
B. 2x  3y  8 .
C. 3x  2y  8 .
D. 2x  3y  8 .
Câu 28. Cho hình bình hành ABCD , giao điểm của hai đường chéo là O . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. CO OB BA . B. DA DB DC  0 .
C. DA DB OD OC .D. AB BC DB .
Câu 29. Tỷ lệ phần trăm về hạnh kiểm của học sinh trường A được biểu diễn bởi biểu đồ sau:
Số học sinh đạt hạnh kiểm yếu chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 4% .
B. 3,1% . C. 3% . D. 2,1% .
Câu 30. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 2x y 1  0 ? A. 3;5 . B. 1; 4 . C. 0;   1 . D. 2;   1 .
Câu 31. Cho hàm số f x  ax b có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. f 2022  f 2023 .
B. f 2022  f 2023 . C. f   1  f 2023 . D. f   1  f  2023   .
Câu 32. Số quy tròn của số gần đúng a  2, 235 với độ chính xác d  0, 002 Mã đề 101/3 là A. 2,235. B. 2,23. C. 2,24. D. 2,2.
Câu 33. Cho hai tập hợp A   2
 ;3 và B   ;
m m  5 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A B  .  A. 7   m  2  .          B. 2 m 3. C. 2 m 3. D. 7 m 3.
Câu 34. Một xưởng sản xuất định lựa chọn hai loại máy chế biến loại I và loại II. Máy loại I mỗi ngày 1
máy chế biến được 300 kilogam sản phẩm, máy loại II mỗi ngày 1 máy chế biến được 450
kilogam sản phẩm. Biết để có lãi mỗi ngày xưởng phải sản xuất được nhiều hơn 50 tấn sản phẩm.
Hỏi xưởng nên lựa chọn số lượng máy như thế nào trong các phương án dưới đây để đảm bảo có lãi?
A. 80 máy chế biến loại I và 50 máy chế biến loại II.
B. 65 máy chế biến loại I và 65 máy chế biến loại II.
C. 50 máy chế biến loại I và 80 máy chế biến loại II.
D. 70 máy chế biến loại I và 60 máy chế biến loại II.  2
x y  2 
Câu 35. Cho hệ bất phương trình x  2y  4 có miền nghiệm là miền x y  5 
được tô màu (miền tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là
A0; 2, B 2;3,C 1; 4 , bao gồm cả các cạnh như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất F
của biểu thức F x ; y  x y trên miền xác định min bởi hệ trên là A. F  1. B. F  2. C. F  3. D. F  4. min min min min
Câu 36. Ông An dự định trồng lúa và khoai lang trên một mảnh đất có diện tích 10 ha. Nếu trồng 1 ha lúa
thì cần 10 ngày công và thu được 20 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha khoai lang thì cần 30 ngày công
và thu được 30 triệu đồng. Biết rằng, Ông An chỉ có thể sử dụng không quá 180 ngày cho công việc
trồng lúa và khoai lang. Số tiền nhiều nhất Ông An thu được từ trồng hai loại cây nói trên là bao nhiêu?
A. 180 triệu đồng.
B. 200 triệu đồng.
C. 240 triệu đồng.
D. 260 triệu đồng. Câu 37. Cho hàm số 2 y  2
x bx c có đồ thị là parapol P và có đỉnh I 1;3 . Khi đó b c bằng A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 6 .
Câu 38. Hai trạm quan sát ở hai thành phố Đà Nẵng và Nha Trang đồng thời
nhìn thấy một vệ tinh với góc nâng lần lượt là 0 75 và 0 60 . Vệ tinh cách
trạm quan sát tại thành phố Đà Nẵng 637 km. Khoảng cách giữa hai thành
phố gần với giá trị nào sau đây?
A. 540 km. B. 530 km. C. 510 km. D. 520 km.
Câu 39.
Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v(km / ) h phụ thuộc thời gian t( )
h có đồ thị là một phần của parabol có đỉnh I (2;9) và trục đối
xứng song song với trục tung như hình vẽ. Vận tốc của vật tại thời
điểm 2 giờ 30 phút sau khi vật bắt đầu chuyển động gần bằng giá trị
nào nhất trong các giá trị sau? A. 8, 7(km / ) h . B. 8, 6(km / ) h . C. 8,5(km / ) h . D. 8,8(km / ) h .
Câu 40. Cho hình thoi ABCD tâm O có cạnh bằng 2a ABD  60 . Gọi I
là điểm thỏa mãn 2IC ID  0 . Tính tích vô hướng A . O BI . 2 a 2 a A. A . O BI   . B. 2 A . O BI a  . C. 2 A . O BI  2a . D. A . O BI  . 4 4 –HẾT– Mã đề 101/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
THPT NGUYỄN THÁI BÌNH NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN Khối: 10 (Đề thi có 0
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề 4 trang)
Họ và tên thí sinh:.......................................................................... Mã đề : 102
Số báo danh:................................................................................
Câu 1. Cho tập hợp A  x x   4 . Tìm mệnh đề đúng? A. A    4 .
B. A  0;1; 2;  3 .
C. A  1; 2;  3 .
D. A  0;1; 2;3;  4 .
Câu 2. Cho các điểm phân biệt , A ,
B C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB CA CB .
B. AB BC CA .
C. AB AC CB . D. AB BC AC .
Câu 3. Tọa độ giao điểm của parabol  P : 2
y x  5x  4 với trục hoành:
A. 1;0 ; 4;0 . B. 0;  
1 ; 0; 4 . C. 0;  
1 ; 4;0 . D. 1;0 ; 0; 4 .
Câu 4. Cho bảng biến thiên của hàm số y f x :
Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như trên? A. 2
y  x  2x 1. B. 2
y x  2x  2 . C. 2
y  x 1. D. 2 y x 1.
Câu 5. Cho hình bình hành ABCD . Tìm vectơ AB AD AC . A. AC . B. 0 . C. 2AC . D. AC .
Câu 6. Cho tam giác ABC a  5 , A  60 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 10 3 5 5 3 A. . B. . C. 5 3 . D. . 3 3 3
Câu 7. Từ hai điểm phân biệt ,
A B xác định được bao nhiêu vectơ khác 0 ? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 8. Bảng thống kê số lớp và số học sinh theo từng khối ở một trường THPT .
Hiệu trưởng trường đó cho biết sĩ số học sinh của mỗi lớp lớn hơn 30 và không vượt quá 40 em.
Khối lớp bị thống kê sai A. Khối 11.
B. Khối 10,12 . C. Khối 12 . D. Khối 10 .
Câu 9. Cho hàm số y f x xác định trên đoạn 3; 2 và có đồ thị như hình
vẽ sau. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 2 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;  1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;  1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3;   1 . Mã đề 102/1
Câu 10. Cho góc  là góc nhọn. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau? A. cot  0 . B. cos  0 . C. sin  0. D. tan  0 .
Câu 11. Cho số đúng a  1, 49 và số gần đúng a  1,5 . Sai số tuyệt đối của số gần đúng a là: A. 0,1 . B. 0,5 . C. 0, 05. D. 0, 01. Câu 12. Cho hàm số 2
y ax bx ca  0 có đồ thị  P . Tọa độ đỉnh của  P là  b    b    b    b   A. I  ;   . B. I  ;    . C. I ;   . D. I  ;    .  2a 4a   2a 4a   2a 4a   a 4a
Câu 13. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? 2x 1 A. 4
y  x  2 . B. 3
y  2022x  5x 1. C. y  . D. 2
y  2x x  2018 . x  3
Câu 14. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2
y  x  2x 1
A. M 1;0 .
B. I 2; 2 . C. M 0;  1 . D. M  3  ;6 .
Câu 15. Tập xác định D của hàm số y  3x 1 là  1  1  A. D  ;    . B. D  ;    .
C. D  0;  .
D. D  0;  .  3  3 
Câu 16. Cho a b là hai vectơ đều khác vectơ 0 và có tích vô hướng bằng 0 . Góc giữa hai vectơ này bằng A. 180 . B. 0 . C. 90 . D. 60 .
Câu 17. Cho tam giác ABC BC  ,
a AC b AB c . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 2
b c a 2 2 2
b c a A. cos A  . B. cos A  . bc 2bc 2 2 2
b c a 2 2 2
b c a C. cos A  . D. cos A  . bc 2bc
Câu 18. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bật nhất hai ẩn? A. 2 x y  3 . B. 3 y  2  0 .
C. 3x y x  2 y  5 .
D. x  3y  2 . 3
x  4y 1  0
Câu 19. Cặp số  ;
x y  nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình 
x  2y  3  0 A. 0;0 . B. 2;0 . C. 1; 2 . D. 3;0 .
Câu 20. Cho hàm số f x 2
 3x  2x 1.Tính f 2 ?
A. f 2  6  .
B. f 2  0 .
C. f 2  2 .
D. f 2  9  .
Câu 21. Cho tập hợp A  x  | 2x  6  
0 . Tìm mệnh đề đúng ?
A. A  3;  .
B. A  3;  . C. A   ;    3 . D. A   ;  3 .
Câu 22. Parabol dưới đây là đồ thị của hàm số nào? A. 2 y  2
x  2x 1. B. 2
y x  2x 1. C. 2
y  x  2x 1. D. 2
y x  2x 1.
Câu 23. Cho tam giác ABC A  60 , AB  7c ,
m AC  5cm . Tính diện tích tam giác đã cho 35 3 35 3 35 3 5 3 A. 2 cm . B. 2 cm . C. 2 cm . D. 2 cm . 2 2 4 4
Câu 24. Cho hàm số f x  ax b có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng Mã đề 102/2
A. f 2022  f 2023 . B. f   1  f  2023   . C. f   1  f 2023 .
D. f 2022  f 2023 .
Câu 25. Cho hai tập hợp A  5;3, B  1; . Khi đó AB là tập nào sau đây? A. 1;3 .
B. 5;  . C. 5;  1 . D. 1;  3 .
Câu 26. Cho hình bình hành ABCD , giao điểm của hai đường chéo là
O . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. AB BC DB .
B. DA DB DC  0 .
C. CO OB BA .
D. DA DB OD OC .
Câu 27. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 2x y 1  0 ? A. 1; 4 . B. 0;   1 . C. 3;5 . D. 2;   1 .
Câu 28. Tam giác ABC a  8, c  3, ˆ
B  60 . Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu? A. 49 . B. 7 . C. 61 . D. 97 .
Câu 29. Tỷ lệ phần trăm về hạnh kiểm của học sinh trường A được biểu diễn bởi biểu đồ sau:
Số học sinh đạt hạnh kiểm yếu chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 4% . B. 3,1% . C. 3% . D. 2,1% .
Câu 30. Số quy tròn của số gần đúng a  2, 235 với độ chính xác d  0, 002 là A. 2,2. B. 2,23. C. 2,24. D. 2,235.
Câu 31. Cho miền nghiệm (phần không gạch chéo) của bất phương
trình bậc nhất hai ẩn như hình vẽ bên. Bất phương trình nào
sau đây nhận miền nghiệm trên làm tập nghiệm?
A. 3x  2y  8.
B. 2x  3y  8.
C. 3x  2y  8 .
D. 2x  3y  8 .
Câu 32. Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa
biên), biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
các hệ bất phương trình sau? x y  0 x y  0 A.  . B.  . 2x y 1 2x y 1 x y  0 x y  0 C.  . D.  . 2x y 1 2x y 1 Mã đề 102/3 Câu 33. Cho hàm số 2 y  2
x bx c có đồ thị là parapol P và có
đỉnh I 1;3 . Khi đó b c bằng A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
Câu 34. Ông An dự định trồng lúa và khoai lang trên một mảnh đất có diện tích 10 ha. Nếu trồng 1 ha
lúa thì cần 10 ngày công và thu được 20 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha khoai lang thì cần 30 ngày
công và thu được 30 triệu đồng. Biết rằng, Ông An chỉ có thể sử dụng không quá 180 ngày
cho công việc trồng lúa và khoai lang. Số tiền nhiều nhất Ông An thu được từ trồng hai loại
cây nói trên là bao nhiêu?
A. 260 triệu đồng.
B. 240 triệu đồng.
C. 180 triệu đồng.
D. 200 triệu đồng.
Câu 35. Cho hai tập hợp A   2
 ;3 và B   ;
m m  5 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A B  .  A. 7   m  3.           B. 2 m 3. C. 2 m 3. D. 7 m 2.
Câu 36. Một xưởng sản xuất định lựa chọn hai loại máy chế biến loại I và loại II. Máy loại I mỗi ngày 1
máy chế biến được 300 kilogam sản phẩm, máy loại II mỗi ngày 1 máy chế biến được 450
kilogam sản phẩm. Biết để có lãi mỗi ngày xưởng phải sản xuất được nhiều hơn 50 tấn sản phẩm.
Hỏi xưởng nên lựa chọn số lượng máy như thế nào trong các phương án dưới đây để đảm bảo có lãi?
A. 65 máy chế biến loại I và 65 máy chế biến loại II.
B. 50 máy chế biến loại I và 80 máy chế biến loại II.
C. 80 máy chế biến loại I và 50 máy chế biến loại II.
D. 70 máy chế biến loại I và 60 máy chế biến loại II.  2
x y  2 
Câu 37. Cho hệ bất phương trình x  2y  4 có miền nghiệm là miền x y  5 
được tô màu (miền tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là
A0; 2, B 2;3,C 1; 4 , bao gồm cả các cạnh như hình vẽ bên.
Giá trị nhỏ nhất F
của biểu thức F x ; y  x y trên miền xác min định bởi hệ trên là A. F  1 B. F  2 C. F  3 D. F  4 min min min min
Câu 38. Hai trạm quan sát ở hai thành phố Đà Nẵng và Nha Trang đồng thời nhìn
thấy một vệ tinh với góc nâng lần lượt là 0 75 và 0 60 . Vệ tinh cách trạm
quan sát tại thành phố Đà Nẵng 637 km. Khoảng cách giữa hai thành
phố gần với giá trị nào sau đây?
A. 540 km. B. 520 km. C. 510 km. D. 530 km.
Câu 39.
Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v(km / ) h phụ thuộc thời gian t( )
h có đồ thị là một phần của parabol có đỉnh I (2;9) và trục đối
xứng song song với trục tung như hình vẽ. Vận tốc của vật tại thời điểm 2
giờ 30 phút sau khi vật bắt đầu chuyển động gần bằng giá trị nào nhất trong các giá trị sau? A. 8, 7(km / ) h . B. 8,8(km / ) h . C. 8,5(km / ) h . D. 8, 6(km / ) h .
Câu 40. Cho hình thoi ABCD tâm O có cạnh bằng 2a ABD  60 . Gọi I
là điểm thỏa mãn 2IC ID  0 . Tính tích vô hướng A . O BI . 2 a 2 a A. 2 A . O BI a  . B. A . O BI   . C. 2 A . O BI  2a . D. A . O BI  . 4 4 –HẾT– Mã đề 102/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
THPT NGUYỄN THÁI BÌNH NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN Khối: 10
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:................................................................................ Mã đề : 103
Câu 1. Tập xác định D của hàm số y  3x 1 là 1   1  A. D  ;   . B. D  ;    .
C. D  0;  .
D. D  0;  . 3   3 
Câu 2. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bật nhất hai ẩn?
A. x  3y  2 . B. 3x y x  2 y  5 . C. 3 y  2  0 . D. 2 x y  3 .
Câu 3. Cho a b là hai vectơ đều khác vectơ 0 và có tích vô hướng bằng 0 . Góc giữa hai vectơ này bằng A. 0 . B. 60 . C. 90 . D. 180 .
Câu 4. Cho góc  là góc nhọn. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau? A. cot  0 . B. cos  0 . C. sin  0. D. tan  0 .
Câu 5. Cho số đúng a  1, 49 và số gần đúng a  1,5 . Sai số tuyệt đối của số gần đúng a là: A. 0,1 . B. 0, 05. C. 0, 01. D. 0,5 .
Câu 6. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? 2x 1 A. 3
y  2022x  5x 1. B. 2
y  2x x  2018 . C. y  . D. 4
y  x  2 . x  3
Câu 7. Cho hình bình hành ABCD . Tìm vectơ AB AD AC . A. 2AC . B. AC . C. AC . D. 0 . 3
x  4y 1  0
Câu 8. Cặp số  ;
x y  nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình 
x  2y  3  0 A. 3;0 . B. 1; 2 . C. 0;0 . D. 2;0 .
Câu 9. Cho hàm số f x 2
 3x  2x 1.Tính f 2 ?
A. f 2  6  .
B. f 2  9  .
C. f 2  0 .
D. f 2  2 .
Câu 10. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2
y  x  2x 1
A. I 2; 2 .
B. M 1;0 . C. M  3  ;6 . D. M 0;  1 .
Câu 11. Từ hai điểm phân biệt ,
A B xác định được bao nhiêu vectơ khác 0 ? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 12. Cho các điểm phân biệt , A ,
B C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB BC CA . B. AB AC CB . C. AB BC AC . D. AB CA CB .
Câu 13. Tọa độ giao điểm của parabol  P : 2
y x  5x  4 với trục hoành: A. 0;  
1 ; 4;0 . B. 1;0 ; 0; 4 . C. 1;0 ; 4;0 . D. 0;   1 ; 0; 4 .
Câu 14. Cho tam giác ABC a  5 , A  60 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 5 5 3 10 3 A. . B. . C. . D. 5 3 . 3 3 3 Câu 15. Cho hàm số 2
y ax bx ca  0 có đồ thị  P . Tọa độ đỉnh của  P là  b    b    b    b   A. I  ;    . B. I  ;   . C. I ;   . D. I  ;    .  2a 4a   2a 4a   2a 4a   a 4a
Câu 16. Bảng thống kê số lớp và số học sinh theo từng khối ở một trường THPT . Mã đề 103/1
Hiệu trưởng trường đó cho biết sĩ số học sinh của mỗi lớp lớn hơn 30 và không vượt quá 40 em.
Khối lớp bị thống kê sai A. Khối 10 . B. Khối 11.
C. Khối 10,12 . D. Khối 12 .
Câu 17. Cho tam giác ABC BC  ,
a AC b AB c . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 2
b c a 2 2 2
b c a A. cos A  . B. cos A  . bc 2bc 2 2 2
b c a 2 2 2
b c a C. cos A  . D. cos A  . bc 2bc
Câu 18. Cho bảng biến thiên của hàm số y f x :
Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như trên? A. 2
y  x  2x 1. B. 2 y x 1. C. 2
y  x 1. D. 2
y x  2x  2 .
Câu 19. Cho hàm số y f x xác định trên đoạn 3; 2 và có đồ thị như
hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3;   1 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 2 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;  1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;  1 .
Câu 20. Cho tập hợp A  x x   4 . Tìm mệnh đề đúng?
A. A  0;1; 2;  3 .
B. A  1; 2;  3 .
C. A  0;1; 2;3; 
4 . D. A    4 .
Câu 21. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 2x y 1  0 ? A. 3;5 . B. 0;   1 . C. 1; 4 . D. 2;   1 .
Câu 22. Cho tập hợp A  x  | 2x  6  
0 . Tìm mệnh đề đúng ? A. A   ;    3 . B. A   ;  3 .
C. A  3;  .
D. A  3;  .
Câu 23. Số quy tròn của số gần đúng a  2, 235 với độ chính xác d  0, 002 là A. 2,2. B. 2,23. C. 2,235. D. 2,24.
Câu 24. Cho miền nghiệm (phần không gạch chéo) của bất phương trình bậc nhất hai ẩn như hình vẽ.
Bất phương trình nào sau đây nhận miền nghiệm trên làm tập nghiệm? Mã đề 103/2
A. 2x  3y  8 .
B. 3x  2y  8.
C. 3x  2y  8 .
D. 2x  3y  8 .
Câu 25. Tam giác ABC a  8, c  3, ˆ
B  60 . Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu? A. 49 . B. 97 . C. 61 . D. 7 .
Câu 26. Cho hai tập hợp A  5;3, B  1; . Khi đó AB là tập nào sau đây? A. 1;  3 . B. 1;3 .
C. 5;  . D. 5;  1 .
Câu 27. Tỷ lệ phần trăm về hạnh kiểm của học sinh trường A được biểu diễn bởi biểu đồ sau:
Số học sinh đạt hạnh kiểm yếu chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 3,1% . B. 4% . C. 3% . D. 2,1% .
Câu 28. Parabol dưới đây là đồ thị của hàm số nào? A. 2
y  x  2x 1. B. 2
y x  2x 1. C. 2
y x  2x 1. D. 2 y  2
x  2x 1.
Câu 29. Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên),
biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau? x y  0 x y  0 A.  . B.  . 2x y 1 2x y 1 x y  0 x y  0 C.  . D.  . 2x y 1 2x y 1
Câu 30. Cho tam giác ABC A  60 , AB  7c ,
m AC  5cm . Tính diện tích tam giác đã cho 35 3 35 3 5 3 35 3 A. 2 cm . B. 2 cm . C. 2 cm . D. 2 cm . 2 4 4 2
Câu 31. Cho hình bình hành ABCD , giao điểm của hai đường chéo là O . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. CO OB BA .
B. AB BC DB .
C. DA DB OD OC .
D. DA DB DC  0 .
Câu 32. Cho hàm số f x  ax b có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng
định nào sau đây là đúng A. f   1  f  2023   .
B. f 2022  f 2023 .
C. f 2022  f 2023 . D. f   1  f 2023 .
Câu 33. Cho hai tập hợp A   2
 ;3 và B   ;
m m  5 . Tìm tất cả các
giá trị thực của tham số m để A B  .  A. 7   m  2  .          B. 2 m 3. C. 7 m 3. D. 2 m 3. Mã đề 103/3
Câu 34. Hai trạm quan sát ở hai thành phố Đà Nẵng và Nha Trang đồng thời
nhìn thấy một vệ tinh với góc nâng lần lượt là 0 75 và 0 60 . Vệ tinh cách
trạm quan sát tại thành phố Đà Nẵng 637 km. Khoảng cách giữa hai
thành phố gần với giá trị nào sau đây?
A. 510 km. B. 530 km. C. 520 km. D. 540 km. Câu 35. Cho hàm số 2 y  2
x bx c có đồ thị là parapol P và có
đỉnh I 1;3 . Khi đó b c bằng A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
Câu 36. Ông An dự định trồng lúa và khoai lang trên một mảnh đất có diện tích 10 ha. Nếu trồng 1 ha lúa
thì cần 10 ngày công và thu được 20 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha khoai lang thì cần 30 ngày công và
thu được 30 triệu đồng. Biết rằng, Ông An chỉ có thể sử dụng không quá 180 ngày cho công việc
trồng lúa và khoai lang. Số tiền nhiều nhất Ông An thu được từ trồng hai loại cây nói trên là bao nhiêu?
A. 240 triệu đồng.
B. 180 triệu đồng.
C. 260 triệu đồng.
D. 200 triệu đồng.  2
x y  2 
Câu 37. Cho hệ bất phương trình x  2y  4 có miền nghiệm là miền x y  5 
được tô màu (miền tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là
A0; 2, B 2;3,C 1; 4 , bao gồm cả các cạnh như hình vẽ bên.
Giá trị nhỏ nhất F
của biểu thức F x ; y  x y trên miền min
xác định bởi hệ trên là A. F  4 B. F  3 C. F  1 D. F  2 min min min min
Câu 38.
Một xưởng sản xuất định lựa chọn hai loại máy chế biến loại I
và loại II. Máy loại I mỗi ngày 1 máy chế biến được 300 kilogam sản phẩm, máy loại II mỗi ngày
1 máy chế biến được 450 kilogam sản phẩm. Biết để có lãi mỗi ngày xưởng phải sản xuất được
nhiều hơn 50 tấn sản phẩm. Hỏi xưởng nên lựa chọn số lượng máy như thế nào trong các
phương án dưới đây để đảm bảo có lãi?
A. 80 máy chế biến loại I và 50 máy chế biến loại II.
B. 50 máy chế biến loại I và 80 máy chế biến loại II.
C. 65 máy chế biến loại I và 65 máy chế biến loại II.
D. 70 máy chế biến loại I và 60 máy chế biến loại II.
Câu 39. Cho hình thoi ABCD tâm O có cạnh bằng 2a ABD  60 . Gọi I là điểm thỏa mãn
2IC ID  0 . Tính tích vô hướng A . O BI . 2 a 2 a A. A . O BI   . B. A . O BI  . C. 2 A . O BI  2a . D. 2 A . O BI a  . 4 4
Câu 40. Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v(km / ) h phụ thuộc thời gian t( )
h có đồ thị là một phần của parabol có đỉnh I (2;9) và trục đối
xứng song song với trục tung như hình vẽ. Vận tốc của vật tại thời
điểm 2 giờ 30 phút sau khi vật bắt đầu chuyển động gần bằng giá trị
nào nhất trong các giá trị sau? A. 8, 7(km / ) h . B. 8, 6(km / ) h . C. 8,8(km / ) h . D. 8,5(km / ) h . –HẾT– Mã đề 103/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
THPT NGUYỄN THÁI BÌNH NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN Khối: 10 (Đề thi có 0
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề 4 trang)
Họ và tên thí sinh:.......................................................................... Mã đề : 104
Số báo danh:................................................................................
Câu 1. Cho tập hợp A  x x   4 . Tìm mệnh đề đúng?
A. A  1; 2;  3 .
B. A  0;1; 2;3;  4 .
C. A  0;1; 2;  3 . D. A    4 . Câu 2. Cho hàm số 2
y ax bx ca  0 có đồ thị  P . Tọa độ đỉnh của  P là  b    b    b    b   A. I ;   . B. I  ;    . C. I  ;    . D. I  ;   .  2a 4a   2a 4a   a 4a   2a 4a
Câu 3. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2
y  x  2x 1 A. M  3  ;6 . B. M 0;  1 .
C. M 1;0 .
D. I 2; 2 .
Câu 4. Cho hàm số y f x xác định trên đoạn 3; 2 và có đồ thị như hình
vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3;   1 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 2 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;  1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;  1 .
Câu 5. Tọa độ giao điểm của parabol  P : 2
y x  5x  4 với trục hoành: A. 0;  
1 ; 0; 4 . B. 1;0 ; 0; 4 . C. 0;  
1 ; 4;0 . D. 1;0 ; 4;0 .
Câu 6. Cho hàm số f x 2
 3x  2x 1.Tính f 2 ?
A. f 2  6  .
B. f 2  9  .
C. f 2  2 .
D. f 2  0 .
Câu 7. Bảng thống kê số lớp và số học sinh theo từng khối ở một trường THPT .
Hiệu trưởng trường đó cho biết sĩ số học sinh của mỗi lớp lớn hơn 30 và không vượt quá 40 em.
Khối lớp bị thống kê sai A. Khối 11. B. Khối 12 .
C. Khối 10,12 . D. Khối 10 .
Câu 8. Cho bảng biến thiên của hàm số y f x :
Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như trên? A. 2 y x 1. B. 2
y  x 1. C. 2
y  x  2x 1. D. 2
y x  2x  2 .
Câu 9. Cho các điểm phân biệt , A ,
B C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB CA CB .
B. AB AC CB . C. AB BC AC .
D. AB BC CA .
Câu 10. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bật nhất hai ẩn? Mã đề 104/1 A. 3 y  2  0 . B. 2 x y  3 .
C. 3x y x  2 y  5 .
D. x  3y  2 .
Câu 11. Cho góc  là góc nhọn. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau? A. tan  0 . B. cos  0 . C. sin  0. D. cot  0 .
Câu 12. Cho số đúng a  1, 49 và số gần đúng a  1,5 . Sai số tuyệt đối của số gần đúng a là: A. 0,1 . B. 0, 05. C. 0,5 . D. 0, 01.
Câu 13. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? 2x 1 A. 3
y  2022x  5x 1. B. 4
y  x  2 . C. y  . D. 2
y  2x x  2018 . x  3
Câu 14. Cho tam giác ABC a  5 , A  60 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 5 3 10 3 5 A. . B. . C. . D. 5 3 . 3 3 3 3
x  4y 1  0
Câu 15. Cặp số  ;
x y  nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình 
x  2y  3  0 A. 2;0 . B. 3;0 . C. 0;0 . D. 1; 2 .
Câu 16. Cho tam giác ABC BC  ,
a AC b AB c . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 2
b c a 2 2 2
b c a A. cos A  . B. cos A  . 2bc 2bc 2 2 2
b c a 2 2 2
b c a C. cos A  . D. cos A  . bc bc
Câu 17. Cho a b là hai vectơ đều khác vectơ 0 và có tích vô hướng bằng 0 . Góc giữa hai vectơ này bằng A. 90 . B. 180 . C. 60 . D. 0 .
Câu 18. Cho hình bình hành ABCD . Tìm vectơ AB AD AC . A. AC . B. AC . C. 2AC . D. 0 .
Câu 19. Từ hai điểm phân biệt ,
A B xác định được bao nhiêu vectơ khác 0 ? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 20. Tập xác định D của hàm số y  3x 1 là 1   1  A. D  ;   .
B. D  0;  . C. D  ;    .
D. D  0;  . 3   3 
Câu 21. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 2x y 1  0 ? A. 2;   1 . B. 1; 4 . C. 0;   1 . D. 3;5 .
Câu 22. Cho hình bình hành ABCD , giao điểm của hai đường chéo là
O . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. CO OB BA .
B. AB BC DB .
C. DA DB DC  0 . D. DA DB OD OC .
Câu 23. Cho hàm số f x  ax b có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng
định nào sau đây là đúng
A. f 2022  f 2023 .
B. f 2022  f 2023 . C. f   1  f 2023 . D. f   1  f  2023   .
Câu 24. Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên), biểu diễn tập nghiệm của hệ bất
phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau? Mã đề 104/2 x y  0 x y  0 A.  . B.  . 2x y 1 2x y 1 x y  0 x y  0 C.  . D.  . 2x y 1 2x y 1
Câu 25.
Parabol dưới đây là đồ thị của hàm số nào? A. 2
y x  2x 1. B. 2
y  x  2x 1. C. 2
y x  2x 1. D. 2 y  2
x  2x 1.
Câu 26. Tam giác ABC a  8, c  3, ˆ
B  60 . Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu? A. 49 . B. 61 . C. 7 . D. 97 .
Câu 27. Cho miền nghiệm (phần không gạch chéo) của bất phương trình bậc nhất hai ẩn như hình vẽ.
Bất phương trình nào sau đây nhận miền nghiệm trên làm tập nghiệm?
A. 3x  2y  8.
B. 2x  3y  8.
C. 3x  2y  8 .
D. 2x  3y  8 .
Câu 28. Tỷ lệ phần trăm về hạnh kiểm của học sinh trường A được biểu diễn bởi biểu đồ sau:
Số học sinh đạt hạnh kiểm yếu chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 2,1% . B. 4% . C. 3% . D. 3,1% .
Câu 29. Cho hai tập hợp A  5;3, B  1; . Khi đó AB là tập nào sau đây? A. 5;  1 . B. 1;  3 . C. 1;3 .
D. 5;  .
Câu 30. Cho tam giác ABC A  60 , AB  7c ,
m AC  5cm . Tính diện tích tam giác đã cho 35 3 35 3 35 3 5 3 A. 2 cm . B. 2 cm . C. 2 cm . D. 2 cm . 2 4 2 4
Câu 31. Cho tập hợp A  x  | 2x  6  
0 . Tìm mệnh đề đúng ?
A. A  3;  . B. A   ;    3 . C. A   ;  3 .
D. A  3;  . Mã đề 104/3
Câu 32. Số quy tròn của số gần đúng a  2, 235 với độ chính xác d  0, 002 là A. 2,24. B. 2,235. C. 2,23. D. 2,2. Câu 33. Cho hàm số 2 y  2
x bx c có đồ thị là parapol P và có
đỉnh I 1;3 . Khi đó b c bằng A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 34. Hai trạm quan sát ở hai thành phố Đà Nẵng và Nha Trang đồng thời
nhìn thấy một vệ tinh với góc nâng lần lượt là 0 75 và 0 60 . Vệ tinh cách
trạm quan sát tại thành phố Đà Nẵng 637 km. Khoảng cách giữa hai thành
phố gần với giá trị nào sau đây? A. 530 km. B. 520 km. C. 540 km. D. 510 km.  2
x y  2 
Câu 35. Cho hệ bất phương trình x  2y  4 có miền nghiệm là x y  5 
miền được tô màu (miền tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là
A0; 2, B 2;3,C 1; 4 , bao gồm cả các cạnh như hình vẽ bên.
Giá trị nhỏ nhất F
của biểu thức F x ; y  x y trên miền min
xác định bởi hệ trên là A. F  1 B. F  4 C. F  2 D. F  3 min min min min
Câu 36. Cho hai tập hợp A   2
 ;3 và B   ;
m m  5 . Tìm tất cả các
giá trị thực của tham số m để A B  .  A. 7   m  3.           B. 2 m 3. C. 7 m 2. D. 2 m 3.
Câu 37. Ông An dự định trồng lúa và khoai lang trên một mảnh đất có diện tích 10 ha. Nếu trồng 1 ha lúa
thì cần 10 ngày công và thu được 20 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha khoai lang thì cần 30 ngày công
và thu được 30 triệu đồng. Biết rằng, Ông An chỉ có thể sử dụng không quá 180 ngày cho công việc
trồng lúa và khoai lang. Số tiền nhiều nhất Ông An thu được từ trồng hai loại cây nói trên là bao nhiêu?
A. 260 triệu đồng.
B. 200 triệu đồng.
C. 180 triệu đồng.
D. 240 triệu đồng.
Câu 38. Một xưởng sản xuất định lựa chọn hai loại máy chế biến loại I và loại II. Máy loại I mỗi ngày 1
máy chế biến được 300 kilogam sản phẩm, máy loại II mỗi ngày 1 máy chế biến được 450
kilogam sản phẩm. Biết để có lãi mỗi ngày xưởng phải sản xuất được nhiều hơn 50 tấn sản phẩm.
Hỏi xưởng nên lựa chọn số lượng máy như thế nào trong các phương án dưới đây để đảm bảo có lãi?
A. 50 máy chế biến loại I và 80 máy chế biến loại II.
B. 65 máy chế biến loại I và 65 máy chế biến loại II.
C. 70 máy chế biến loại I và 60 máy chế biến loại II.
D. 80 máy chế biến loại I và 50 máy chế biến loại II.
Câu 39. Cho hình thoi ABCD tâm O có cạnh bằng 2a ABD  60 . Gọi
I là điểm thỏa mãn 2IC ID  0 . Tính tích vô hướng A . O BI . 2 a A. A . O BI  . B. 2 A . O BI a  . 4 2 a C. A . O BI   . D. 2 A . O BI  2a . 4
Câu 40. Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v(km / ) h phụ thuộc thời gian t( )
h có đồ thị là một phần của parabol có đỉnh I (2;9) và trục đối
xứng song song với trục tung như hình vẽ. Vận tốc của vật tại thời
điểm 2 giờ 30 phút sau khi vật bắt đầu chuyển động gần bằng giá trị nào
nhất trong các giá trị sau? A. 8,8(km / ) h . B. 8, 6(km / ) h . C. 8, 7(km / ) h . D. 8,5(km / ) h . –HẾT– Mã đề 104/4
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN THEO CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG
MÔN: TOÁN – KHỐI 10
Số câu hỏi theo mức độ nhận S thức Nội dung Đơn vị kiến T
Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra Vận kiến thức thức Nhận Thông Vận T dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết:
- Nhận ra được tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng
của các phần tử của tập hợp. Thông hiểu:
- Biểu diễn được các khoảng, đoạn trên trục số. Chủ đề 1. Các phép
- Lấy được ví dụ về tập hợp, tập hợp con, tập hợp bằng nhau. 1
Mệnh đề – tập
toán trên tập
- Sử dụng được các kí hiệu , , , , , A\B, CEA. 1 2 1 0 hợp hợp
- Hiểu được các kí hiệu N*, N, Z, Q, R và mối quan hệ giữa các tập hợp đó.
- Hiểu được các kí hiệu (a; b); [a; b]; (a; b]; [a; b); (- ; a); (- ; a]; (a; +); [a; +); (- ; +).
- Thực hiện được các phép toán lấy giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu của của hai tập
hợp, phần bù của một tập con. Vận dụng thấp
- Tìm tham số để kết quả phép toán trên tập hợp thỏa điều kiện cho trước Nhận biết:
– Nhận biết được bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Nhận biết được nghiệm và miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ
2.1. Bất độ phương . Thông hiểu: 1 2 1 trình bậc
– Mô tả được miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ. nhất hai ẩn
Chủ đề 2. Bất Vận dụng thấp 2 phương trình
- Vận dụng bất phương trình bậc nhất 2 ẩn giải toán thực tế và hệ bất phương trình Nhận biết:
– Nhận biết được hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
2.2. Hệ bất phương
- Nhận biết được nghiệm và miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ. 1 1 2 trình bậc Thông hiểu: nhất hai ẩn
– Mô tả được miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ. Vận dụng thấp 1
– Vận dụng được kiến thức về hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vào giải quyết bài toán thực
tiễn (ví dụ: bài toán tìm cực trị của biểu thức F = ax + by trên một miền đa giác,...) Nhận biết:
- Biết khái niệm hàm số, tập xác định hàm số, đồ thị hàm số.
- Biết khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ. 2.1. Hàm số
- Biết tìm tập xác định của một số hàm số đơn giản. 4 1 Thông hiểu:
- Hiểu khái niệm hàm số, tập xác định của hàm số, đồ thị của hàm số. Nhận biết:
- Nhớ được công thức hàm số bậc hai. Chủ đề 2.
- Nhận ra được đặc điểm về sự biến thiên và đồ thị hàm số bậc hai. Hàm số bậc Thông hiểu: 2
nhất và bậc
- Hiểu được sự biến thiên của hàm số bậc hai. hai
- Lập được bảng biến thiên và vẽ được đồ thị hàm số bậc hai.
- Xác định được tọa độ đỉnh, trục đối xứng và các tính chất hàm số bậc hai. 2.3. Hàm số
- Đọc được đồ thị hàm số bậc 2: từ đồ thị xác định được trục đối xứng, các giá trị của x để y 0, 4 1 1 1 bậc hai y 0. Vận dụng thấp
- Lập được bảng biến thiên và vẽ được đồ thị hàm số bậc hai và bài toán tương giao có tham số m.
- Xác định được các hệ số a, b, c của hàm số bậc hai dựa vào điều kiện cho trước Vận dụng cao:
- Vận dụng được kiến thức về hàm số bậc hai và đồ thị vào giải quyết bài toán thực tiễn.
3.1. Giá trị lượng giác Nhận biết: của một góc
– Nhận biết được giá trị lượng giác của một góc từ  đến 18. 1 từ 00 đến
– Nhận biết được hệ thức liên hệ giữa giá trị lượng giác của các góc phụ nhau, bù nhau
Chủ đề 3. Hệ 1800 3 thức lương Nhận biết: trong tam giác
- Nhận biết các hệ thức lượng cơ bản trong tam giác: định lí côsin, định lí sin, công thức tính diện
3.2. Định lý cosin và đị tích tam giác. nh 2 1 Thông hiểu: lý sin
– Sử dụng được các hệ thức lượng cơ bản trong tam giác: định lí côsin, định lí sin và công thức
tính diện tích tam giác để tính các cạnh, các góc chưa biết và diện tích tam giác. 2 Thông hiểu:
– Sử dụng được các hệ thức lượng cơ bản trong tam giác: định lí côsin, định lí sin để giải tam giác.
3.3. Giải tam giác và ứng 1 1 Vận dụng thấp
dụng thực tế – Mô tả được cách giải tam giác và vận dụng được vào việc giải một số bài toán có nội dung thực
tiễn (ví dụ: xác định khoảng cách giữa hai địa điểm khi gặp vật cản, xác định chiều cao của vật
khi không thể đo trực tiếp,...) Nhận biết: 4.1. Khái
- Nêu lên được các khái niệm và tính chất vectơ, vectơ-không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng 1 niệm vectơ
phương, hai vectơ bằng nhau. Nhận biết: 4.2. Tổng
- Nhận biết được những tính chất hình học của tổng và hiệu của hai vectơ. hiệu của hai 1 vectơ
- Liệt kê được định nghĩa và các tính chất, qui tắc của tổng và hiệu các véctơ
- Chỉ ra được khái niệm và tính chất vectơ đối của một vectơ. Nhận biết
- Nêu lên được định nghĩa và tính chất tích của vectơ với một số. Chủ đề 4. 4 Vectơ
4.3. Tích của - Nhận biết được điều kiện để hai vectơ cùng phương, ba điểm thẳng hàng, tính chất trung điểm, một số với tính chất trọng tâm. 1 1 một vectơ Thông hiểu
- Thực hiện được phép toán trên vectơ (tích của một số với vectơ) và mô tả được các tính chất hình
học (ba điểm thẳng hàng, trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác,...) bằng vectơ. Nhận biết: 4.4. Tích vô
- Biết khái niệm, tính chất của tích vô hướng của hai vectơ. hướng của
- Tính tích vô hướng của 2 vec tơ trong một số trường hợp đơn giản 1 1 hai vectơ Vận dụng thấp
- Tính tích vô hướng của 2 vec tơ Nhận biết 5.1 Số gần
- Hiểu được khái niệm. đúng – 1 1
Sai số Thông hiểu:
- Xác định được số gần đúng và số quy tròn của số gần đúng với độ chính xác cho trước. Chủ đề 5. 5 5.2 Mô tả , Thống kê Nhận biết biểu diễn dữ - Biết các khái niệm liệu trên các 1 1 Thông hiểu: bảng, biểu đồ
- Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng và biểu đồ. 3
Document Outline

  • ‎D:\gd\NN_HV\ĐỀ\Toan_ Nguyen Thái Binh_deda HK1\Toan 10\Toan10_DA.pdf‎
    • ‎D:\gd\NN_HV\ĐỀ\Toan_ Nguyen Thái Binh_deda HK1\Toan 10\DAP AN TOÁN 10\Đáp án (Toán) 101.xlsx‎
    • ‎D:\gd\NN_HV\ĐỀ\Toan_ Nguyen Thái Binh_deda HK1\Toan 10\DAP AN TOÁN 10\Đáp án (Toán) 102.xlsx‎
    • ‎D:\gd\NN_HV\ĐỀ\Toan_ Nguyen Thái Binh_deda HK1\Toan 10\DAP AN TOÁN 10\Đáp án (Toán) 103.xlsx‎
    • ‎D:\gd\NN_HV\ĐỀ\Toan_ Nguyen Thái Binh_deda HK1\Toan 10\DAP AN TOÁN 10\Đáp án (Toán) 104.xlsx‎
  • ‎D:\gd\NN_HV\ĐỀ\Toan_ Nguyen Thái Binh_deda HK1\Toan 10\Toan10_DE.pdf‎
    • ‎D:\gd\NN_HV\ĐỀ\Toan_ Nguyen Thái Binh_deda HK1\Toan 10\Đề\Toan 10_De 101.pdf‎
    • ‎D:\gd\NN_HV\ĐỀ\Toan_ Nguyen Thái Binh_deda HK1\Toan 10\Đề\Toan 10_De 102.pdf‎
    • ‎D:\gd\NN_HV\ĐỀ\Toan_ Nguyen Thái Binh_deda HK1\Toan 10\Đề\Toan 10_De 103.pdf‎
    • ‎D:\gd\NN_HV\ĐỀ\Toan_ Nguyen Thái Binh_deda HK1\Toan 10\Đề\Toan 10_De 104.pdf‎
  • ‎D:\gd\NN_HV\ĐỀ\Toan_ Nguyen Thái Binh_deda HK1\Toan 10\Toan10_MT.pdf‎