Đề cuối học kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT thành phố Sơn La

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra đánh giá cuối học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La; kỳ thi được diễn ra vào ngày 03 tháng 01 năm 2024; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
9 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cuối học kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT thành phố Sơn La

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra đánh giá cuối học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La; kỳ thi được diễn ra vào ngày 03 tháng 01 năm 2024; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

57 29 lượt tải Tải xuống
Trang 01/ 0 9
UBND THÀNH PHỐ SƠN LA
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KI I
NĂM HỌC: 2023 2024
Môn: Toán 8
Ngày kiểm tra: Ngày 03 tháng 01 năm 2024
Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề
(Đề kiểm tra có 04 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
MÃ ĐỀ 01
Câu 1. Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A.
32xy
.
B.
23
1
()
4
xyz−−
. C.
25
1
2
xy z
.
D.
2
3
x
yz
.
Câu 2. Biểu thức
22
4 25xy
được viết dưới dạng tích
A.
.
B.
.
C.
(4 25 )(4 25 )x yx y−+
.
D.
(2 25 )(2 25 )x yx y−+
.
Câu 3. Điều kiện xác định của phân thức
M
N
A.
0.M
B.
0.
N
C.
0.
N
D.
0.N
Câu 4. Giá trị của phân thức
2
16
25xx−+
tại
1x =
A. 2.
B. 4.
C. 8.
D. 16.
Câu 5. Công thức biểu thị số tiền phải trả
y
đồng khi mua
15
quyển vở, giá của một
quyển vở là
x
đồng là
A.
15 .yx=
B.
15: .yx=
C.
15 .xy=
D.
15
.x
y
=
Câu 6. H số góc ca đưng thng
32yx
=−+
A.
2
3
.
B.
-2. C. -3. D. 2.
Câu 7. Hình chóp tứ giác đều có các mặt bên là hình gì?
A. Tam giác đều.
B. Tam giác vuông cân
C. Tam giác vuông. D. Tam giác cân.
Câu 8. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào không phải là tứ giác?
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 02/ 0 9
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 9. Khẳng định nào sau đâyđúng?
A. T giác có hai cnh đi song song lành bình hành.
B. T giác có hai cnh đi bằng nhau lành bình hành.
C. T giác có hai góc đi bng nhau là hình bình hành.
D. T giác có c cnh đi song song lành bình hành.
Câu 10. Hình thang cân
ABCD
(AB//CD) có
0
90A =
thì
ABCD
A. Hình vuông.
B. Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật.
D. Hình thoi.
Câu 11. Tứ giác
ABCD
;A CD B= =
AC BD
thì tứ giác
ABCD
A. Hình bình hành. B. Hình thoi.
C. Hình vuông. D. Hình thang.
Câu 12. Trong các hình sau, tứ giác nào là hình vuông
A. Tứ giác
.
ABDC
B. Tứ giác
.
EFJK
C. Tứ giác
.LMON
D. Tứ giác
.QSTR
MÃ ĐỀ 02.
Câu 1. Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?
A.
23
3
21
xy z
x
.
B.
2
1
2
3
xy x yz−+
.
C.
2
xy
xy
+
.
D.
2
2
21
1
xx
xy
−+
.
Câu 2. Biểu thức
22
9 16xy
được viết dưới dạng tích
A.
(3 16 )(3 16 )x yx y−+
.
B.
.
C.
.
D.
(9 16 )(9 16 )x yx y−+
.
Câu 3. Điều kiện xác định của phân thức
P
Q
M
N
P
Q
A
B
D
C
E
F
H
G
O
D
R
S
Trang 03/ 0 9
A.
0.P
B.
0.Q
C.
0.Q
D.
0.Q
Câu 4. Giá trị của phân thức
2
25
49yy−+
tại
2y =
A. 5.
B. -5.
C. 7.
D. -7.
Câu 5. Mt ngưi đi xe đp đưc
y
km
với vn tc
x
km/h
trong 2 gi. Công thc biu
th quãng đưng đi đưc ca ngưi đó
A.
.
2
x
y =
B.
2
y
x
=
. C.
2xy=
. D.
2.yx=
Câu 6. H số góc ca đưng thng
21yx= +
A. 1. B. 2. C. -2.
D.
1
2
.
Câu 7. Hình chóp tứ giác đều có mặt đáy là hình gì?
A. Hình thang cân.
B. Hình bình hành.
C. Hình vuông. D. Hình chữ nhật.
Câu 8. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào không phải là tứ giác lồi?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 9. Khẳng định nào sau đâysai?
A. Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành.
B. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình bình hành.
C. Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
D. Tứ giác có hai cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành.
Câu 10. Hình bình hành
ABCD
0
90A =
thì
ABCD
A. Hình vuông.
B. Hình bình hành.
C. Hình thoi.
D. Hình chữ nhật.
Câu 11. Cho tứ giác
MNPQ
là hình bình hành, có
MP
là tia phân giác của
NMQ
.
Tứ giác
MNPQ
là hình gì?
A. Hình thoi. B. Hình thang.
C. Hình vuông. D. Hình bình hành.
Câu 12. Với mỗi hình dưới đây, tứ giác nào là hình vuông
D
A
B
C
M
R
S
N
Q
P
M
N
E
F
H
G
Trang 04/ 0 9
A. Tứ giác
.ABCD
B. Tứ giác
.STVU
C. Tứ giác
.LMNO
D. Tứ giác
.GIHK
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (0,5 điểm)
Đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x hay không nếu các giá trị tương ứng
của chúng được cho bởi bảng sau?
x 0 6 8 12
y 18 19 21 23
Câu 14 (1,0 điểm)
1) Thực hiện phép tính
a)
35 2 33
5
5 (4 1)
4
xy y xy
−+
; b)
32 2
1
( 2 3 ):
2
x x y xy x

−+


2) Tính giá trị của đa thức
22
36 12A x y xy= +−
tại
7; 3xy= =
.
Câu 15 (1,5 điểm)
Cho biểu thức
33
22
1
.
xy
M xy
xy
xy

+
=

+

2y
N
xy
=
+
.
a) Viết điều kiện xác định của các biểu thức M, N.
b) Rút gọn biểu thức M.
c) Chứng tỏ giá trị của biểu thức
PM N= +
không phụ thuộc vào giá trị của biến x, y?
Câu 16 (0,5 điểm)
Hai anh em An Bình cùng đi bộ
từ nhà vị trí
A
đến trường, biết khoảng
cách từ trường của An vị trí
B
đến nhà
1,5 km
, khoảng cách từ trường của Bình
vị trí
C
đến nhà
1,2 km
(Hình 5). Hỏi
trường của An Bình cách nhau bao
nhiêu ki--t? (kết quả làm tròn đến
hàng phần mười).
Hình 5
Trang 05/ 0 9
Câu 17 (1,0 điểm). Vẽ đồ thị hàm số
3yx
= +
.
Câu 18 (1,5 điểm)
Cho hình thang cân
MNPQ
//MN PQ
,
0
45PQ= =
. Kẻ MI vuông góc với PQ
tại I. Lấy điểm K thuộc cạnh PQ sao cho IK = QI.
a) Giải thích vì sao tứ giác
MNPK
là hình bình hành.
b) Đường thẳng qua Q song song với MK cắt MI tại H. Tgiác
MQHK
là hình
gì? Vì sao?
Câu 19 (1,0 điểm)
Để sử dụng thẻ dịch vụ học lớp chất lượng cao tại trường X, phụ huynh phải trả phí
thuê dịch vụ theo tháng và một khoản phí ban đầu gọi là phí duy trì thẻ. Một phần đường
thẳng d ở (Hình 6) biểu thị tổng chi phí (đơn vị: triệu đồng) mà phụ huynh đó phải trả để
sử dụng dịch vụ chất lượng cao của nhà trường theo thời gian học tập (đơn vị: tháng).
Hình 6
a) Tìm hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của hàm số là đường thẳng d.
b) Giao điểm của đường thẳng d với trục Oy trong tình huống này có ý nghĩa gì?
c) Tính tổng chi phí mà phụ huynh phải trả khi sử dụng thẻ dịch vụ học lớp chất
lượng cao của nhà trường trong thời gian 9 tháng.
HẾT
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Trang 06/ 0 9
UBND THÀNH PHỐ SƠN LA
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2023 2024
Môn: Toán 8
(Hướng dẫn chấm gồm 04 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm
MÃ ĐỀ 01
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
A
D
B
A
C
D
B
D
C
B
A
MÃ ĐỀ 02
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
B C B A D B C D B D A D
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Nội dung
Thang
điểm
Câu 13
(0,5
điểm)
Đại lượng y là hàm số của đại lượng x, vì mỗi giá trị của x chỉ xác
định đúng một giá trị của y.
0,5
Câu 14
(1,0
điểm)
1) Thực hiện phép tính
35 2 33 35 35 2 2
5 55
a) 5 (4 1) 5 5 =
4 44
xy y xy xy xy y y +=
0, 25
32 2
32 2
22
1
) ( 2 3 ):
2
111
: 2: 3:
222
246
b x x y xy x
x x x y x xy x
x xy y

−+


  
= −− −+
  
  
=−+
0,25
2) Ta có:
22
36 12A x y xy= +−
=
2
(6 )xy
.
Thay
7; 3
xy= =
vào biểu thức A, ta được:
[6.7 – (-3)]
2
= 45
2
= 2025
Vậy giá trị của biểu thức A = 2025 tại x = 7, y = -3.
0,5
Câu 15
(1,5
điểm)
Biểu thức
33
22
1
.
xy
M xy
xy
xy

+
=

+

2y
N
xy
=
+
0,25
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 07/ 0 9
a) Điều kiện xác định của các biểu thức M là
22
0, 0xy x y+≠
Điều kiện xác định của các biểu thức N
0xy+≠
0,25
b) Ta có:
( )
33
22
22 22
22 2
22
11
..
11
=( 2 ). ( ) .
( )( )
xy
M x
y x xy y xy
xy
xy x
y
xy
x xy y x
y
xyxy xy
xy

+
= = −+

+
−−

−+ = =
+− +
0,25
0,25
c) Ta có:
2
1
xy y xy
PM N
xy xy xy
−+
= += + = =
+++
Vậy giá trị của biểu thức P không phụ thuộc vào giá trị của biến x, y.
0,5
Câu 16
(0,5
điểm)
Ta có:
1,5 kmAB =
;
1,2 kmAC =
Xét
ABC
vuông tại
A
:
222
BC AB AC= +
(định lí Pythagore)
222
1, 5 1, 2BC = +
2
3,69BC =
Suy ra:
3,69 1,9 (km)BC =
(vì BC > 0)
Vậy trường của Bình và An cách nhau khoảng
1, 9
km.
0,25
0,25
Trang 08/ 0 9
Câu 17
(1,0
điểm)
a) Xét hàm số
3yx= +
.
Với
0x =
thì
3y =
, ta được đim
(0;3)P
thuộc đồ thị hàm số
3yx= +
.
Với
0
y =
thì
3x
=
, ta được điểm
( )
3; 0Q
thuộc đồ thị hàm số
3yx= +
.
Vậy đồ thị hàm số
3yx= +
là đường thẳng đi quan hai điểm P, Q.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 18
(1,5
điểm)
Giả thiết, kết luận
Hình vẽ
GT
Hình thang cân
MNPQ
,
//
MN PQ
,
0
45PQ= =
MI PQ
tại I.
IK QI=
,
K PQ
, QH //MK,
QH cắt MI tại H.
KL
a) MNPK là hình bình hành.
b)
MQHK
là hình gì? Vì sao?
0,25
0,25
Q
P
y = x + 3
y
x
-3
3
2
-2
-1
-2
-1
2
1
1
O
Trang 09/ 0 9
a)Xét tam giác
MQI
MKI
có:
QI = KI (giả thiết);
0
90
MIQ MIK= =
(giả thiết); MI cạnh chung.
Do đó:
MQI
=
MKI
(c.g.c). Suy ra:
MQI MKI=
(hai góc tương
ứng). Hay
MQP MKQ=
MQP NPQ=
(do
MNPQ
là hình thang cân).
Suy ra:
MKQ NPQ=
.
; MKQ NPQ
nằm vị trí đồng vị, suy
ra: MK//NP (dấu hiệu nhận biết).
Xét tứ giác MNPK : MN //PK, MK // NP nên MNPK hình bình
hành (dấu hiệu nhận biết).
0,25
0,25
b) Xét tam giác
QIH
KIM
có:
0
90
MIQ MIK= =
(giả thiết); QI = KI (giả thiết);
HQI MKI=
(hai
góc so le trong, QH//MK).
Do đó:
QIH
=
KIM
(g.c.g). Suy ra: IH = IM (hai cạnh ơng
ứng).
Xét tứ giác MQHK có hai đường chéo MH QK cắt nhau tại trung
điểm I của mỗi đường nên MQHK hình bình hành (dấu hiệu nhận
biết).
Mặt khác, tam giác MQK
0
45MQK MKQ= =
, MQ = MK nên
tam giác MQK vuông cân tại M, hay
0
90QMK
=
Hình bình hành MQHK
0
90
QMK
=
nên MQHK hình chữ nhật
(dấu hiệu nhân biết)
Hình chữ nhật MQHK MQ = MK n MQHK là hình vuông (dấu
hiệu nhận biết)
0,25
0,25
Câu 19
(1,0
điểm)
a) Giả sử hàm số
( 0)y ax b a=+≠
có đồ thị của hàm số là đường
thẳng d.
Do đường thẳng d đi qua điểm (0; 1) nên ta có: 1 = a. 0 + b.
Suy ra: b = 1 (1)
Do đường thẳng d cũng đi qua điểm (2; 3) nên ta có: 3 = a.2 + b (2)
Từ (1) và (2) suy ra: a = 1 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy hàm số y = x + 1 có đồ thị hàm số là đường thẳng d.
0,25
b) Giao điểm của đường thẳng d với trục Oy trong tình huống này
có nghĩa là phụ huynh phải trả phí duy trì thẻ 1 triệu đồng.
0,25
c) Tổng chi phí mà phụ huynh phải trả khi học lớp chất lượng cao
trong thời gian 9 tháng là: 9 + 1 = 10 (triệu đồng)
0,5
(Lưu ý: HS có cách làm khác đúng được tính điểm tương đương)
| 1/9

Preview text:

UBND THÀNH PHỐ SƠN LA
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KI I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC: 2023 – 2024 Môn: Toán 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày kiểm tra: Ngày 03 tháng 01 năm 2024
Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề
(Đề kiểm tra có 04 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
MÃ ĐỀ 01
Câu 1. Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 3 − 2xy . x B. 1 2 3
x (y z ) . C. 1 2 5 − xy z . D. 2 . 4 2 3yz Câu 2. Biểu thức 2 2
4x − 25y được viết dưới dạng tích là
A. (2x − 5y)(2x + 5y).
B. (4x − 5y)(4x + 5y).
C. (4x − 25y)(4x + 25y).
D. (2x − 25y)(2x + 25y) .
Câu 3. Điều kiện xác định của phân thức M N A. M ≠ 0. B. N ≥ 0.
C. N ≤ 0.
D. N ≠ 0.
Câu 4. Giá trị của phân thức 16 tại x =1 là 2 x − 2x + 5 A. 2. B. 4. C. 8. D. 16.
Câu 5. Công thức biểu thị số tiền phải trả y đồng khi mua 15 quyển vở, giá của một
quyển vở là x đồng là
A. y =15 .x
B. y =15: .x
C. x =15 .y D. 15 x = . y
Câu 6. Hệ số góc của đường thẳng y = 3 − x + 2 là A. 2 . B. 3 -2. C. -3. D. 2.
Câu 7. Hình chóp tứ giác đều có các mặt bên là hình gì? A. Tam giác đều.
B. Tam giác vuông cân
C. Tam giác vuông.
D. Tam giác cân.
Câu 8. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào không phải là tứ giác? Trang 01/ 0 9 M A E O F D N G Q R P B D C H S Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 9. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành.
B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành.
D. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.
Câu 10. Hình thang cân ABCD (AB//CD) có  0
A = 90 thì ABCD A. Hình vuông. B. Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 11. Tứ giác ABCD có  =   = 
A C;D B AC BD thì tứ giác ABCD A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình vuông. D. Hình thang.
Câu 12. Trong các hình sau, tứ giác nào là hình vuông
A. Tứ giác ABDC.
B. Tứ giác EFJK.
C. Tứ giác LMON.
D. Tứ giác QST . R MÃ ĐỀ 02.
Câu 1.
Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức? 2 3 3 − xy z 1 x + y 2 x − 2x +1 A. . B. 2
xy x yz + 2. C. − . D. . 2x −1 3 2x y 2 xy −1 Câu 2. Biểu thức 2 2
9x −16y được viết dưới dạng tích là
A. (3x −16y)(3x +16y) .
B. (9x − 4y)(9x + 4y) .
C. (3x − 4y)(3x + 4y).
D. (9x −16y)(9x +16y).
Câu 3. Điều kiện xác định của phân thức P Q Trang 02/ 0 9 A. P ≠ 0. B. Q ≠ 0.
C. Q ≥ 0.
D. Q ≤ 0.
Câu 4. Giá trị của phân thức 25 tại y = 2 là 2 y − 4y + 9 A. 5. B. -5. C. 7. D. -7.
Câu 5. Một người đi xe đạp được y km với vận tốc x km/h trong 2 giờ. Công thức biểu
thị quãng đường đi được của người đó là A. x y = . B. 2 y = .
C. x = 2y .
D. y = 2 .x 2 x
Câu 6. Hệ số góc của đường thẳng y = 2x +1 là A. 1. B. 2. C. -2. D. 1 . 2
Câu 7. Hình chóp tứ giác đều có mặt đáy là hình gì? A. Hình thang cân. B. Hình bình hành.
C. Hình vuông.
D. Hình chữ nhật.
Câu 8. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào không phải là tứ giác lồi? A R S M N E F G D B C N M Q P H Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 9. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành.
B. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình bình hành.
C. Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
D. Tứ giác có hai cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành.
Câu 10. Hình bình hành ABCD có  0
A = 90 thì ABCD A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình thoi.
D. Hình chữ nhật.
Câu 11. Cho tứ giác MNPQ là hình bình hành, có MPlà tia phân giác của  NMQ .
Tứ giác MNPQ là hình gì? A. Hình thoi. B. Hình thang. C. Hình vuông. D. Hình bình hành.
Câu 12. Với mỗi hình dưới đây, tứ giác nào là hình vuông Trang 03/ 0 9
A. Tứ giác ABC . D
B. Tứ giác STVU.
C. Tứ giác LMN . O
D. Tứ giác GIHK.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13 (0,5 điểm)
Đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x hay không nếu các giá trị tương ứng
của chúng được cho bởi bảng sau? x 0 6 8 12 y 18 19 21 23 Câu 14 (1,0 điểm)
1) Thực hiện phép tính a) 3 5 5 2 3 3
5x y y (4x y +1); b) 3 2 2  1 (x 2x y 3xy ) : x − + − 4 2   
2) Tính giá trị của đa thức 2 2
A = 36x + y −12xy tại x = 7; 3 y = − . Câu 15 (1,5 điểm) 3 3  +  Cho biểu thức x y 1 M =  − xy . = 2 2 và 2y N . x + y x −   y x + y
a) Viết điều kiện xác định của các biểu thức M, N.
b) Rút gọn biểu thức M.
c) Chứng tỏ giá trị của biểu thức P = M + N không phụ thuộc vào giá trị của biến x, y? Câu 16 (0,5 điểm)
Hai anh em An và Bình cùng đi bộ
từ nhà ở vị trí A đến trường, biết khoảng
cách từ trường của An ở vị trí B đến nhà là
1,5 km , khoảng cách từ trường của Bình ở
vị trí C đến nhà là 1,2 km (Hình 5). Hỏi
trường của An và Bình cách nhau bao
nhiêu ki-lô-mét? (kết quả làm tròn đến hàng phần mười). Hình 5 Trang 04/ 0 9
Câu 17 (1,0 điểm). Vẽ đồ thị hàm số y = x + 3. Câu 18 (1,5 điểm)
Cho hình thang cân MNPQ MN / /PQ ,  =  0
P Q = 45 . Kẻ MI vuông góc với PQ
tại I. Lấy điểm K thuộc cạnh PQ sao cho IK = QI.
a) Giải thích vì sao tứ giác MNPK là hình bình hành.
b) Đường thẳng qua Q và song song với MK cắt MI tại H. Tứ giác MQHK là hình gì? Vì sao? Câu 19 (1,0 điểm)
Để sử dụng thẻ dịch vụ học lớp chất lượng cao tại trường X, phụ huynh phải trả phí
thuê dịch vụ theo tháng và một khoản phí ban đầu gọi là phí duy trì thẻ. Một phần đường
thẳng d ở (Hình 6) biểu thị tổng chi phí (đơn vị: triệu đồng) mà phụ huynh đó phải trả để
sử dụng dịch vụ chất lượng cao của nhà trường theo thời gian học tập (đơn vị: tháng). Hình 6
a) Tìm hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của hàm số là đường thẳng d.
b) Giao điểm của đường thẳng d với trục Oy trong tình huống này có ý nghĩa gì?
c) Tính tổng chi phí mà phụ huynh phải trả khi sử dụng thẻ dịch vụ học lớp chất
lượng cao của nhà trường trong thời gian 9 tháng. HẾT
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Trang 05/ 0 9 UBND THÀNH PHỐ SƠN LA HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2023 – 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán 8
(Hướng dẫn chấm gồm 04 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm MÃ ĐỀ 01 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A D B A C D B D C B A MÃ ĐỀ 02 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B C B A D B C D B D A D án
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu Nội dung Thang điểm
Câu 13 Đại lượng y là hàm số của đại lượng x, vì mỗi giá trị của x chỉ xác 0,5 (0,5
định đúng một giá trị của y. điểm)
Câu 14 1) Thực hiện phép tính (1,0 3 5 5 2 3 3 3 5 3 5 5 2 5 2 0, 25
điểm) a) 5x y y (4x y +1) = 5x y − 5x y y = − y 4 4 4 3 2 2  1 b) (x 2x y 3xy ) : x − + −  2    0,25 3  1  2  1  2  1 x : x 2x y : x 3xy : x = − − − + −  2 2 2        2 2 = 2
x + 4xy − 6y 2) Ta có: 2 2
A = 36x + y −12xy = 2 (6x y) . Thay x = 7; 3
y = − vào biểu thức A, ta được: 0,5 [6.7 – (-3)]2 = 452 = 2025
Vậy giá trị của biểu thức A = 2025 tại x = 7, y = -3. 3 3  x + y  1
Câu 15 Biểu thức M =  − xy . và 2y N = 2 2 (1,5 x + y x −   y x + y điểm) 0,25 Trang 06/ 0 9
a) Điều kiện xác định của các biểu thức M là 2 2
x + y ≠ 0, x y ≠ 0 0,25
Điều kiện xác định của các biểu thức N x + y ≠ 0 b) Ta có: 3 3  x + y  1 M =  − xy  = ( 2 2 1 .
x xy + y xy . 2 2 ) 2 2 x + y x y x −   y 0,25 2 2 1 2 1 =( − 2 + ). = ( − ) . x y x xy y x y = 2 2 x y
(x + y)(x y) x + y 0,25 c) Ta có: x y 2y x + y P = M + N = + = =1
x + y x + y x + y 0,5
Vậy giá trị của biểu thức P không phụ thuộc vào giá trị của biến x, y. Câu 16 (0,5 điểm)
Ta có: AB =1,5 km; AC =1,2 km Xét A
BC vuông tại A có: 2 2 2
BC = AB + AC (định lí Pythagore) 2 2 2 BC =1,5 +1,2 0,25 2 BC = 3,69
Suy ra: BC = 3,69 ≈1,9 (km) (vì BC > 0) 0,25
Vậy trường của Bình và An cách nhau khoảng 1,9 km. Trang 07/ 0 9
Câu 17 a) Xét hàm số y = x + 3. (1,0
Với x = 0 thì y = 3, ta được điểm P(0;3) thuộc đồ thị hàm số điểm) 0,25 y = x + 3.
Với y = 0 thì x = 3
− , ta được điểm Q( 3
− ;0) thuộc đồ thị hàm số y = x + 3. 0,25 y y = x + 3 P 3 2 1 0,25 Q O 1 x -3 -2 -1 2 -1 -2
Vậy đồ thị hàm số y = x + 3là đường thẳng đi quan hai điểm P, Q. 0,25 Câu 18
Giả thiết, kết luận 0,25 (1,5
Hình vẽ 0,25 điểm) GT
Hình thang cân MNPQ , MN / /PQ ,  =  0 P Q = 45
MI PQ tại I. IK = QI , K PQ, QH //MK, QH cắt MI tại H. KL
a) MNPK là hình bình hành.
b) MQHK là hình gì? Vì sao? Trang 08/ 0 9 a)Xét tam giác MQI MKI có:
QI = KI (giả thiết);  =  0
MIQ MIK = 90 (giả thiết); MI cạnh chung. Do đó: MQI = MK
I (c.g.c). Suy ra:  = 
MQI MKI (hai góc tương 0,25 ứng). Hay  =  MQP MKQ Mà  = 
MQP NPQ (do MNPQ là hình thang cân). Suy ra:  =  MKQ NPQ . Mà   M ;
KQ NPQ nằm ở vị trí đồng vị, suy
ra: MK//NP (dấu hiệu nhận biết). 0,25
Xét tứ giác MNPK có: MN //PK, MK // NP nên MNPK là hình bình
hành (dấu hiệu nhận biết). b) Xét tam giác QIH KIM có: =  0
MIQ MIK = 90 (giả thiết); QI = KI (giả thiết);  =  HQI MKI (hai
góc so le trong, QH//MK). Do đó: QIH = K
IM (g.c.g). Suy ra: IH = IM (hai cạnh tương ứng).
Xét tứ giác MQHK có hai đường chéo MHQK cắt nhau tại trung 0,25
điểm I của mỗi đường nên MQHK là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết).
Mặt khác, tam giác MQK có  =  0
MQK MKQ = 45 , MQ = MK nên
tam giác MQK vuông cân tại M, hay  0 QMK = 90 Hình bình hành MQHK có  0
QMK = 90 nên MQHK là hình chữ nhật (dấu hiệu nhân biết) 0,25
Hình chữ nhật MQHK MQ = MK nên MQHK là hình vuông (dấu hiệu nhận biết)
Câu 19 a) Giả sử hàm số y = ax + b (a ≠ 0)có đồ thị của hàm số là đường (1,0 thẳng d. điểm)
Do đường thẳng d đi qua điểm (0; 1) nên ta có: 1 = a. 0 + b. Suy ra: b = 1 (1)
Do đường thẳng d cũng đi qua điểm (2; 3) nên ta có: 3 = a.2 + b (2)
Từ (1) và (2) suy ra: a = 1 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy hàm số y = x + 1 có đồ thị hàm số là đường thẳng d. 0,25
b) Giao điểm của đường thẳng d với trục Oy trong tình huống này 0,25
có nghĩa là phụ huynh phải trả phí duy trì thẻ 1 triệu đồng.
c) Tổng chi phí mà phụ huynh phải trả khi học lớp chất lượng cao 0,5
trong thời gian 9 tháng là: 9 + 1 = 10 (triệu đồng)
(Lưu ý: HS có cách làm khác đúng được tính điểm tương đương) Trang 09/ 0 9