Đề cuối học kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Đa Tốn – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Đa Tốn, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
15 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cuối học kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Đa Tốn – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Đa Tốn, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm

257 129 lượt tải Tải xuống
UBND HUYỆN GIA LÂM
TRƯỜNG THCS ĐA TỐN
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC I
Năm học 2023 2024
Môn: Toán 8
Tiết: 67,68 (theo KHDH)
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Hãy chọn phương án đúng. (Học sinh viết
vào bài làm làm phương án chọn. Ví dụ: ghi 1 A).
Câu 1. Cho đơn thức
32
9M xy=
. Bc của đơn thức
M
là:
A.
5
. B.
7
. C.
6
. D.
12
.
Câu 2. Đơn thức
chia hết cho đơn thức nào sau đây?
A.
43
6xyz
. B.
5
4
xy
. C.
3
2x
. D.
44
3xy
.
Câu 3. Giá trị biểu thức
22
xyx y+− +
tại
8x =
8y =
bằng:
A.
16
. B.
16
. C.
64
. D.
64
.
Câu 4. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào là đẳng thức đúng?
A.
( )
3
33
.AB A B
+=+
B.
( )
3
3 2 23
33 .A B A A B AB B+=+ + +
C.
( )
3
33
.AB A B−=
D.
( )
3
3 2 23
33 .A B A A B AB B−=
Câu 5. Tích
( )(
)
22xx
−+
bằng:
A.
2
2 25xx
−+
. B.
2
22xx−+
. C.
2
4x
. D.
2
44xx−+
.
Câu 6. Các giá trị ca
x
thỏa mãn
3
25 0
xx
−=
là:
A.
0;5
. B.
0; 5±
. C.
0
. D.
5±
.
Câu 7. T giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là
A. Hình thang cân. B. hình thoi.
C. Hình bình hành. D. hình ch nhật.
Câu 8. Trong các nhận định sau, nhận định nào sai?
A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm ca mỗi đường.
B. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
C. Hình ch nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
D. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 9. T giác
ABCD
là hình bình hành nếu thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?
A.
// ,AB CD AC BD=
. B.
AC=
.
C.
AB CD=
. D.
;A CB D= =
.
Câu 10. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng đi qua:
A. Trung điểm ca một cnh ca một tam giác.
B. Trung điểm ca hai cnh ca một tam giác.
C. Hai đỉnh ca một tam giác.
D. Một đỉnh và một trung điểm ca một cnh ca một tam giác.
Câu 11. Cho hình vẽ bên, biết
// .DE AC
Tỉ số nào sau đây là đúng?
A.
.
BD BE
AD EC
=
B.
.
BD BE
AD BC
=
C.
.
DE BC
AC BE
=
D.
.
AD BC
AB EC
=
C
E
D
A
B
Câu
12. Cho hình vẽ bên. Tỉ số
x
y
bằng:
A.
15
.
7
B.
1
.
7
C.
7
.
15
D.
1
.
15
Phần II. Tự luận (7 đim)
Câu 1 ( 1 điểm) Thu gọn biểu thức.
a)
2
x 2 xx 3
b)
( )( )
(
)
32 2
2 4 3 20 : 2x y x y xy xy −−
Câu 2 (1,5 đim) Phân tích đa thức thành nhân tử .
a)
xy 3y
b)
22
x 2xy y 16 
c)
2
x 3xy 2x 6y 
Câu 3 (1,5 điểm) m x, biết:
a)
3x 5 10
b)
xx5 6x5 0

c)
2
x 6x 5 0 
Câu 4 (2,5 điểm)
1) Để thiết kế mặt tiền cho căn nhà cấp bốn mái Thái, sau khi c định chiều dài
mái
1, 6 .PQ m=
Chú thợ nhẩm tính chiều dài mái
DE
biết
Q
trung điểm
,EC
P
là trung điểm
.
DC
Em hãy tính giúp chú thợ xem chiều dài mái
DE
bằng bao
nhiêu (xem hình vẽ minh họa)?
2) Cho
MEF
vuông tại M (ME < MF), đường cao MD. Qua D, kẻ
DK ME K ME
,
DI MF I MF
.
a) Chứng minh tứ giác MKDI là hình chữ nhật.
b) Gọi H là trung điểm của DF. Trên tia MH lấy điểm N sao cho H trung điểm
của MN. Chứng minh DN = MF.
c) Gọi P giao điểm của KI MD, Q giao điểm của FP MN. Qua Q kẻ
đường thẳng song song với MD cắt ND tại B. Chứng minh BN = 2BD.
Câu 5 (0,5 điểm)
Cho hai s
x
,
y
thỏa mãn điều kin:
22
5 4 4 6 5 0.xyxxyy+−−++=
Tính giá trị của biểu thc
( ) ( ) ( )
2023 2023 2023
32 5P x y xy= + + +−
.
--------------------------------Hết--------------------------------
- Học sinh được phép sử dụng máy tính bỏ túi để tính toán.
- Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
7,5
3,5
y
x
D
C
B
A
UBND HUYỆN GIA LÂM
TRƯỜNG THCS ĐA TỐN
ĐỀ SỐ 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC I
Năm học 2023 2024
Môn: Toán 8
Tiết: 67,68 (theo KHDH)
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) y chọn phương án đúng. (Học sinh viết
vào bài làm làm phương án chọn. Ví dụ: ghi 1 A).
Câu 1. Cho đơn thức
52
8P xy
=
. Bc của đơn thức P là:
A.
5
. B.
7
. C.
6
. D.
12
.
Câu 2. Đơn thức
52
10xy
chia hết cho đơn thức nào sau đây?
A.
32
6xyz
. B.
75
3xy
. C.
6
2x
. D.
5
4xy
.
Câu 3. Giá trị biểu thức
22
xyx y−+ +
tại
2
x =
2y =
bằng:
A.
16
. B.
16
. C.
8
. D.
8
.
Câu 4. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào là đẳng thức đúng?
A.
(
)
( )
33 2 2
A B A B A AB B
+=+ +
B.
( )
3
32 23
.
A B A A B AB B+=+ + +
C.
( )
3
33
.AB A B−=
D.
( )
3
3 2 23
33 .A B A A B AB B−=
Câu 5. Tích
( )
( )
33xx−+
bằng:
A.
2
9 x
. B.
2
39xx−+
. C.
2
69xx−+
. D.
2
44
xx−+
.
Câu 6. Các giá trị ca
x
thỏa mãn
3
16 0
xx−=
là:
A.
4±
. B.
0; 4
. C.
0; 4±
. D.
0
.
Câu 7. T giác có tất c các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau là:
A.hình ch nhật. B. hình vuông. C. hình thoi. D. hình thang.
Câu 8. Chọn câu trả li SAI.
A. Hình thoi là tứ giác có tất cả các góc bằng nhau.
B. Hình thoi là tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau.
C. Hình ch nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông.
D. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
Câu 9. T giác
ABCD
là hình ch nhật nếu thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?
A.
// ,AB CD AC BD=
. B.
0
90AC D= = =
.
C.
AB CD=
. D.
;A CB D= =
.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
,MN
lần lượt trung điểm của các cạnh
,AB AC
như hình vẽ:
Điền vào chỗ chấm:
MN
là ............ của tam giác
ABC
.
A. đường trung tuyến.
B. đường trung trực.
C. đường phân giác.
D. đường trung bình.
Câu 11. Cho hình vẽ bên, biết
// .DE AC
Tỉ số nào sau đây là đúng?
A.
.
BD BE
AD BC
=
B.
.
DE BC
AC BE
=
C.
.
BD BE
AB BC
=
D.
.
BD BC
AB EB
=
C
E
D
A
B
Câu 12.
Cho hình vẽ bên. Tỉ số
CB
CD
bằng
A.
5
.
9
B.
9
.
5
C.
5
.
14
D.
9
.
14
Phần II. Tự luận (7 đim)
Câu 1 ( 1 điểm) Thu gọn biểu thức.
a)
2
x 4 xx 5
b)
( )( )
( )
43 32
3 2 3 15 : 5x y x y xy xy+ −−
Câu 2 (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử .
a)
2xy 5y
b)
22
x 2xy y 25 
c)
2
x 5xy 2x 10y 
Câu 3 (1,5 điểm) Tìm x biết:
a)
4x 2 10
b)
xx3 11x3 0
c)
2
x 4x 3 0 
Câu 4 (2,5 điểm)
1) Khi thiết kế một cái thang gấp, để đảm bảo an toàn, người thợ đã làm thêm một
thanh ngang để giữa cố định chính giữa hai bên thang (như hình vẽ) sao cho
hai chân thang là đoạn BC rộng một khoảng là 80 cm. Hỏi người thợ đã làm thanh
ngang MN dài bao nhiêu xăng- ti- mét? Biết M là trung điểm của AB, N là trung
điểm của AC.
2) Cho
OPQ
vuông tại O (OP < OQ), đường cao OE. Qua E, k
EM OP M OP
,
EN OQ N OQ
.
a) Chứng minh tứ giác OMEN là hình ch nhật.
b) Gọi K trung điểm ca EQ. Trên tia OK ly đim H sao cho K trung điểm
ca OH. Chứng minh EH = OQ.
c) Gọi D là giao điểm ca MN OE, A là giao điểm ca DQOH. Qua A k
đường thẳng song song với OE cắt EH tại I. Chứng minh HI = 2EI.
Câu 5 (0,5 điểm)
Cho hai s
x
,
y
thỏa mãn điều kin:
22
5 4 4 6 5 0.
xyxxyy+−−++=
Tính giá trị của biểu thc
( ) ( ) ( )
2023 2023 2023
32 5P x y xy= + + +−
.
--------------------------------Hết--------------------------------
- Học sinh được phép sử dụng máy tính bỏ túi để tính toán.
- Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
4,5
2,5
C
D
B
A
UBND HUYỆN GIA LÂM
TRƯỜNG THCS ĐA TỐN
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Năm học 2023 - 2024
Môn: TOÁN 8
Tiết: (theo KHDH)
ĐỀ SỐ 1
Phần
Câu
Nội dung
Điểm
I
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
A
C
A
B
C
B
D
D
D
B
A
C
Mỗi
đáp
án
đúng
được
0,25
điểm
II
1
a)
2
x 2 xx 3
22
x 4x 4 x 3x
x4


0,25
0,25
b)
( )
( )
( )
32 2
2 4 3 20 : 2x y x y xy xy −−
22
22
8x 6xy 4xy 3y 10xy
8x 3y


0,25
0,25
2
a)
xy 3y
yx 3
0,5
b)
22
x 2xy y 16 
2
x y 16
xy4xy4


0,5
c)
2
x 3xy 2x 6y 
x x 3y 2 x 3y
x 3y x 2


0,5
3
a)
3x 5 10

x = 5
0,5
b)
xx5 6x5 0
x 5x 6 0 
TH1: x + 5 = 0
x = -5
TH2: x – 6 = 0
x = 6
0,5
c)
2
x 6x 5 0 
2
x 5x x 5 0
xx5 x5 0
x 5x 1 0



0,25
TH1: x + 5 = 0
x = -5
TH2: x + 1 = 0
x = -1
0,25
4
ý 1
+ Chứng minh PQ là đường trung bình của
DCE
+ Tính DE = 2PQ = 2. 1,6 = 3,2 (m)
0,25
0,25
4
Ý 2
0,25
a) Chứng minh đúng tứ giác MKDI là hình ch nhật
0,75
b) Chứng minh tứ giác MDNF là hình bình hành
DN = MF (tính chất)
0,25
0,25
c) Chứng minh được
MQ 1
QN 2
S dụng định lí Thales chứng minh được
BD 1
BN 2BD
BN 2

0,25
0,25
5
Ta có
22
5 4 4 6 50xyxxyy
+ + +=
( )
22
4 4 5 6 50x x xy y y + + + +=
( )
22
222 5 6 50xx yyy + + + +=
( )
( )
( )
2 22
222 4 8 4 2 1 0xx y yy yy
+ + + + + +=
( ) ( ) ( )
22
2
222 2 2 1 0xx y y y

+++ +=

( ) ( )
22
22 1 0xy y +− =
(1)
( ) ( )
22
2 2 0; 1 0xy y−− −≥
nên (1) xảy ra khi
2 20
10
xy
y
−=
−=
hay
4
1
x
y
=
=
.
Thay
4, 1xy
= =
vào
(
) ( ) ( )
2023 2023 2023
32 5P x y xy= + + +−
ta được
0,5
B
Q
P
N
I
H
K
D
M
F
E
( )
(
) ( )
2021 2023 2023
43 12 415 110 0
P = + + +− =−+ =
.
Vy
.
ĐỀ SỐ 2
Phần
Câu
Nội dung
Điểm
I
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
B
D
C
A
A
C
B
A
B
D
C
A
Mỗi
đáp
án
đúng
được
0,25
điểm
II
1
a)
2
x 4 xx 5
22
x 8x 16 x 5x
13x 16


0,25
0,25
b)
(
)( )
(
)
43 32
3 2 3 15 : 5x y x y xy xy
+ −−
22
22
3x 9xy 2xy 6y 3xy
3x 4xy 6y


0,25
0,25
2
a)
2xy 5y
= y(2x – 5 )
0,5
b)
22
x 2xy y 25 
2
x y 25
xy5xy5


0,5
c)
2
x 5xy 2x 10y 
x x 5y 2 x 5y
x 5y x 2


0,5
3
a)
4x 2 10
x = 2
0,5
b)
xx3 11x3 0
x 3 x 11 0 
TH1: x - 3 = 0
x = 3
TH2: x + 11 = 0
x = -11
0,5
c)
2
x 4x 3 0 
0,25
2
x 3x x 5 0
xx3 x3 0
x 3x 1 0



TH1: x + 3 = 0
x = -3
TH2: x + 1 = 0
x = -1
0,25
4
ý 1
+ Chứng minh MN đường trung bình của
ABC
+ Tính
11
MN BC .80 40
22

(cm)
0,25
0,25
4
Ý 2
0,25
d) Chứng minh đúng tứ giác OMEN là hình ch nhật
0,75
e) Chứng minh tứ giác OEHQ là hình bình hành
EH = OQ (tính chất)
0,25
0,25
f) Chứng minh được
OA 1
AH 2
S dụng định lí Thales chứng minh được
EI 1
IH 2EI
IH 2

0,25
0,25
5
Ta có
22
5 4 4 6 50xyxxyy+ + +=
(
)
22
4 4 5 6 50x x xy y y + + + +=
( )
22
222 5 6 50
xx yyy + + + +=
( )
(
) ( )
2 22
222 4 8 4 2 1 0
xx y yy yy + + + + + +=
( ) ( ) ( )
22
2
222 2 2 1 0xx y y y

+++ +=

( ) ( )
22
22 1 0xy y +− =
(1)
0,5
( )
( )
22
2 2 0; 1 0xy y
−− −≥
nên (1) xảy ra khi
2 20
10
xy
y
−=
−=
hay
4
1
x
y
=
=
.
Thay
4, 1xy= =
vào
(
) (
)
( )
2023 2023 2023
32 5
P x y xy= + + +−
ta được
(
) (
) ( )
2021 2023 2023
43 12 415 110 0
P = + + +− =−+ =
.
Vy
.
UBND HUYỆN GIA LÂM
TRƯỜNG THCS ĐA TỐN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Môn: TOÁN 8
Tiết: 67,68 (theo KHDH)
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian
giao đề)
TT
Chươn
g
Đơn vị
kiến
thức/
năng
Mc đ nhn thc
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
TNK
Q
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
Đa
thức
Đa thức
nhiu
biến.
Các
phép
toán
cộng,
trừ,
nhân,
chia các
đa thức
nhiu
biến
3
(0,75
đ)
2
(1
đ)
1
(0,5
đ)
22,5
%
2
Hằng
đẳng
thức
đáng
nhớ.
Hằng
đẳng
thức
đáng
nh
phân
tích đa
thức
thành
nhân tử
2
(0,5đ)
2
(0,5
đ)
2
(1đ
)
3
(1,5
đ)
1
(0,5
đ)
40%
3
Tứ
giác
Tính
chất
du
hiu
3
(0,75
đ)
1
(0,5
đ)
12,5
%
nhn
biết các
tứ giác
đặc
biệt.
4
Định lí
Thalès
trong
tam
giác
Đị
nh lí
Thalès
trong
tam
giác.
2
(0,5
đ)
1
(1đ
)
2
(1đ)
25%
Tng đim
3,5đ
0,5đ
100
T l%
20%
40%
35%
5%
T lchung
60%
40%
UBND HUYỆN GIA LÂM
TRƯỜNG THCS ĐA TỐN
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Năm học 2023 - 2024
Môn: TOÁN 8
Tiết: 67,68 (theo KHDH)
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao
đề)
TT Chương
Đơn vị
kiến
thức/ kĩ
năng
Mức độ đánh
giá
Số câu hỏi theo mức độ
nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Đa thức
Đa thức
nhiều
biến.
Các
phép
toán
cộng,
trừ,
nhân,
chia các
đa thức
nhiều
biến.
Nhận biết:
Nhận biết được
các khái niệm về
đơn thức, đa thức
nhiều biến, đơn
thức đồng dạng,
bậc của đa thức.
Thông hiểu:
Tính được giá
trị của đa thức khi
biết giá trị của
các biến.
Thực hiện
được phép chia
hết một đa thức
cho một đơn thức
trong những
trường hợp đơn
giản.
Thực hiện được
việc thu gọn đơn
thức, đa thức.
Thực hiện được
phép nhân đơn
thức với đa thức
phép chia hết
một đơn thức cho
một đơn thức.
Thực hiện được
các phép tính:
phép cộng, phép
trừ, phép nhân
các đa thức nhiều
3
(TN1,2,3)
2
(TL1a,
3a)
1
(TL1b)
biến trong những
trường hợp đơn
giản.
2
Hằng
đẳng
thức
đáng
nhớ.
Hằng
đẳng
thức
đáng
nhớ.
Nhận biết:
Nhận biết được
các khái niệm:
đồng nhất thức,
hằng đẳng thức.
Thông hiểu:
tả được các
hằng đẳng thức:
bình phương của
tổng hiệu; hiệu
hai bình phương;
lập phương của
tổng hiệu;
tổng hiệu hai
lập phương.
- Phân tích được
đa thức thành
nhân tử bằng
cách đặt nhân tử
chung trong
trường hợp đơn
giản.
Vận dụng được
các hằng đẳng
thức để phân tích
đa thức thành
nhân tử dạng:
vận dụng trực
tiếp hằng đẳng
thức;
Vận dụng hằng
đẳng thức thông
qua nhóm hạng tử
đặt nhân tử
chung.
2
(TN4,5)
2
(TN6,7)
2
(TL2a,b)
3
(TL2c,
3b,c)
1
(TL5)
3
T giác
Tính
chất
dấu
hiệu
nhận
biết các
tứ giác
đặc biệt.
Nhận biết:
tả được tứ
giác, tứ giác lồi.
Giải thích được
định về tổng
các góc trong một
tứ giác lồi bằng
360
o
.
3
(TN8,9,
10)
2
(TL4 ý 2a)
1
(TL4 ý
2b)
Nhận biết được
dấu hiệu để một
tứ giác hình
bình hành
Nhận biết được
dấu hiệu để một
hình bình hành
hình chữ nhật
Nhận biết được
dấu hiệu để một
hình bình hành
hình thoi
Nhận biết được
dấu hiệu để một
hình chữ nhật
hình vuông
Thông hiểu:
Hiểu được tứ
giác hình nh
hành (ví dụ: tứ
giác hai đường
chéo cắt nhau tại
trung điểm của
mỗi đường
hình bình hành).
4
Định
Thalès
trong
tam
giác
Định
Thalès
trong
tam
giác
Nhận biết:
Nhận biết được
định nghĩa đường
trung bình của
tam giác.
Thông hiểu
- Giải thích được
tính chất đường
trung bình của
tam giác (đường
trung bình của
tam giác thì song
song với cạnh thứ
ba bằng nửa
cạnh đó).
Giải thích được
định Thalès
trong tam giác
2
(TN11,12)
2
(TL4 ý
1, TL4
ý 1c)
(định thuận
đảo).
Giải thích được
tính chất đường
phân giác trong
của tam giác.
Vận dụng:
Vận dụng tính
chất đường phân
giác trong của
tam giác vào giải
bài tập
Tng
3,5đ
0,5đ
T l%
20%
40%
35%
5%
Tỉ lệ chung
60%
40%
| 1/15

Preview text:

UBND HUYỆN GIA LÂM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS ĐA TỐN
Năm học 2023 – 2024 Môn: Toán 8 ĐỀ SỐ 1
Tiết: 67,68 (theo KHDH)
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Hãy chọn phương án đúng. (Học sinh viết
vào bài làm làm phương án chọn. Ví dụ: ghi 1 – A).
Câu 1. Cho đơn thức 3 2
M = 9x y . Bậc của đơn thức M là: A. 5. B. 7 . C. 6 . D. 12.
Câu 2. Đơn thức 4 3
6x y chia hết cho đơn thức nào sau đây? A. 4 3 6x y z . B. 5 4x y . C. 3 2x . D. 4 4 3x y .
Câu 3. Giá trị biểu thức 2 2
x + y x + y tại x = 8 và y = 8 bằng: A. 16. B. 16 − . C. −64. D. 64.
Câu 4. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào là đẳng thức đúng?
A. ( A + B)3 3 3 = A + B .
B. ( A + B)3 3 2 2 3
= A + 3A B + 3AB + B .
C. ( A B)3 3 3 = A B .
D. ( A B)3 3 2 2 3
= A − 3A B − 3AB B .
Câu 5. Tích (x − 2)(x + 2) bằng: A. 2 x − 2x + 25 . B. 2 x − 2x + 2. C. 2 x − 4 . D. 2 x − 4x + 4.
Câu 6. Các giá trị của x thỏa mãn 3
x − 25x = 0 là: A. 0;5. B. 0;± 5. C. 0 . D. 5 ± .
Câu 7. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là A. Hình thang cân. B. hình thoi. C. Hình bình hành. D. hình chữ nhật.
Câu 8. Trong các nhận định sau, nhận định nào sai?
A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
B. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
D. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 9. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?
A. AB //CD, AC = BD.
B.A = C .
C. AB = CD .
D.A = C; B =D .
Câu 10. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng đi qua:
A. Trung điểm của một cạnh của một tam giác.
B. Trung điểm của hai cạnh của một tam giác.
C. Hai đỉnh của một tam giác.
D. Một đỉnh và một trung điểm của một cạnh của một tam giác.
Câu 11. Cho hình vẽ bên, biết DE // AC. B
Tỉ số nào sau đây là đúng? BD BE BD BE A. = . B. = . AD EC AD BC DE BC AD BC E D C. = . D. = . AC BE AB EC A C x
Câu 12. Cho hình vẽ bên. Tỉ số bằng: y A 15 1 7,5 A. . B. . 3,5 7 7 7 1 x y C. . D. . B D C 15 15
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 ( 1 điểm) Thu gọn biểu thức. a)   2 x 2  xx  
3 b) ( x y)( x y) 3 2 − x y ( 2 2 4 3 20 : 2 − x y)
Câu 2 (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử . a) xy3y b) 2 2 x  2xy  y 16 c) 2 x 3xy  2x  6y
Câu 3 (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) 3x 5 10 b) xx   5 6x   5  0 c) 2 x  6x 5  0 Câu 4 (2,5 điểm)
1) Để thiết kế mặt tiền cho căn nhà cấp bốn mái Thái, sau khi xác định chiều dài mái PQ =1,6 .
m Chú thợ nhẩm tính chiều dài mái DE biết Q là trung điểm EC,
P là trung điểm DC.Em hãy tính giúp chú thợ xem chiều dài mái DE bằng bao
nhiêu (xem hình vẽ minh họa)? 2) Cho M
 EF vuông tại M (ME < MF), đường cao MD. Qua D, kẻ
DK  MEK  ME, DI  MFI   MF .
a) Chứng minh tứ giác MKDI là hình chữ nhật.
b) Gọi H là trung điểm của DF. Trên tia MH lấy điểm N sao cho H là trung điểm
của MN. Chứng minh DN = MF.
c) Gọi P là giao điểm của KI và MD, Q là giao điểm của FP và MN. Qua Q kẻ
đường thẳng song song với MD cắt ND tại B. Chứng minh BN = 2BD. Câu 5 (0,5 điểm)
Cho hai số x , y thỏa mãn điều kiện: 2 2
x + 5y − 4x − 4xy + 6y + 5 = 0.
Tính giá trị của biểu thức P = (x − )2023 + ( y − )2023 + (x + y − )2023 3 2 5 .
--------------------------------Hết--------------------------------
- Học sinh được phép sử dụng máy tính bỏ túi để tính toán.
- Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm. UBND HUYỆN GIA LÂM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS ĐA TỐN
Năm học 2023 – 2024 Môn: Toán 8 ĐỀ SỐ 2
Tiết: 67,68 (theo KHDH)
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Hãy chọn phương án đúng. (Học sinh viết
vào bài làm làm phương án chọn. Ví dụ: ghi 1 – A).
Câu 1. Cho đơn thức 5 2
P = 8x y . Bậc của đơn thức P là: A. 5. B. 7 . C. 6 . D. 12. Câu 2. Đơn thức 5 2
10x y chia hết cho đơn thức nào sau đây? A. 3 2 6x y z . B. 7 5 3x y . C. 6 2x . D. 5 4x y .
Câu 3. Giá trị biểu thức 2 2
x y + x + y tại x = 2 và y = 2 bằng: A. 16. B. 16 − . C. 8. D. 8 − .
Câu 4. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào là đẳng thức đúng? A. 3 3 + = ( + )( 2 2 A B
A B A AB + B )
B. ( A + B)3 3 2 2 3
= A + A B + AB + B .
C. ( A B)3 3 3 = A B .
D. ( A B)3 3 2 2 3
= A − 3A B − 3AB B .
Câu 5. Tích (3− x)(3+ x) bằng: A. 2 9 − x . B. 2 x − 3x + 9. C. 2 x − 6x + 9 . D. 2 x − 4x + 4.
Câu 6. Các giá trị của x thỏa mãn 3
x −16x = 0 là: A. 4 ± . B. 0;− 4. C. 0; 4 ± . D. 0 .
Câu 7. Tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau là: A.hình chữ nhật. B. hình vuông. C. hình thoi. D. hình thang.
Câu 8. Chọn câu trả lời SAI.
A. Hình thoi là tứ giác có tất cả các góc bằng nhau.
B. Hình thoi là tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau.
C. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông.
D. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
Câu 9. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật nếu thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?
A. AB //CD, AC = BD.
B.A = C = 0 D = 90 .
C. AB = CD .
D.A = C; B =D .
Câu 10. Cho tam giác ABC M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC như hình vẽ:
Điền vào chỗ chấm: MN là ............ của tam giác ABC .
A. đường trung tuyến.
B. đường trung trực.
C. đường phân giác.
D. đường trung bình.
Câu 11. Cho hình vẽ bên, biết DE // AC. B
Tỉ số nào sau đây là đúng? BD BE DE BC A. = . B. = . AD BC AC BE E D BD BE BD BC C. = . D. = . AB BC AB EB A C
Câu 12. Cho hình vẽ bên. Tỉ số CB bằng A CD 4,5 A. 5. B. 9. 2,5 9 5 C. 5 . D. 9 . 14 14 B C D
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 ( 1 điểm) Thu gọn biểu thức. a)   2 x 4  xx  
5 b) ( x + y)(x y) 4 3 − x y ( 3 2 3 2 3 15 : 5 − x y )
Câu 2 (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử . a) 2xy5y b) 2 2 x 2xy  y 25 c) 2 x 5xy  2x 10y
Câu 3 (1,5 điểm) Tìm x biết: a) 4x  2 10 b) xx   3 1  1 x   3  0 c) 2 x  4x 3  0 Câu 4 (2,5 điểm)
1) Khi thiết kế một cái thang gấp, để đảm bảo an toàn, người thợ đã làm thêm một
thanh ngang để giữa cố định ở chính giữa hai bên thang (như hình vẽ) sao cho
hai chân thang là đoạn BC rộng một khoảng là 80 cm. Hỏi người thợ đã làm thanh
ngang MN dài bao nhiêu xăng- ti- mét? Biết M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC. 2) Cho OP 
Q vuông tại O (OP < OQ), đường cao OE. Qua E, kẻ
EM  OPM  OP, EN  OQN  OQ.
a) Chứng minh tứ giác OMEN là hình chữ nhật.
b) Gọi K là trung điểm của EQ. Trên tia OK lấy điểm H sao cho K là trung điểm
của OH. Chứng minh EH = OQ.
c) Gọi D là giao điểm của MN và OE, A là giao điểm của DQ và OH. Qua A kẻ
đường thẳng song song với OE cắt EH tại I. Chứng minh HI = 2EI. Câu 5 (0,5 điểm)
Cho hai số x , y thỏa mãn điều kiện: 2 2
x + 5y − 4x − 4xy + 6y + 5 = 0.
Tính giá trị của biểu thức P = (x − )2023 + ( y − )2023 + (x + y − )2023 3 2 5 .
--------------------------------Hết--------------------------------
- Học sinh được phép sử dụng máy tính bỏ túi để tính toán.
- Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm. UBND HUYỆN GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS ĐA TỐN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Năm học 2023 - 2024 Môn: TOÁN 8 Tiết: (theo KHDH) ĐỀ SỐ 1 Phần Câu Nội dung Điểm I
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Mỗi Đ/án A C A B C B D đáp D D B A C án đúng được 0,25 điểm II 1 a)   2 x 2  xx   3 2 2
 x 4x  4 x 3x 0,25  x   4 0,25
b) ( x y)( x y) 3 2 − x y ( 2 2 4 3 20 : 2 − x y) 2 2
 8x 6xy 4xy  3y 10xy 0,25 2 2  8x  3y 0,25
2 a) xy3y  yx   3 0,5 b) 2 2 x  2xy  y 16 0,5    2 x y 16
 x  y4x  y  4 c) 2 x 3xy  2x  6y 0,5
 xx 3y 2x 3y  x 3yx  2 3 a) 3x 5 10 0,5 x = 5 b) xx   5 6x   5  0 0,5 x   5 x 6 0 TH1: x + 5 = 0 x = -5 TH2: x – 6 = 0 x = 6 c) 2 x  6x 5  0 2 x 5x  x 5  0 0,25 xx   5 x   5  0 x   5 x   1  0 TH1: x + 5 = 0 x = -5 0,25 TH2: x + 1 = 0 x = -1 4 ý 1
+ Chứng minh PQ là đường trung bình của DC  E 0,25
+ Tính DE = 2PQ = 2. 1,6 = 3,2 (m) 0,25 4 0,25 E Ý 2 D B N K P H Q M I F
a) Chứng minh đúng tứ giác MKDI là hình chữ nhật 0,75
b) Chứng minh tứ giác MDNF là hình bình hành 0,25  DN = MF (tính chất) 0,25 0,25 c) Chứng minh được MQ 1  QN 2
Sử dụng định lí Thales chứng minh được BD 1 0,25   BN  2BD BN 2 5 Ta có 2 2
x + 5y − 4x − 4xy + 6y + 5 = 0 0,5 2
x − ( x + xy) 2 4 4
+ 5y + 6y + 5 = 0 2
x x( + y) 2
2 2 2 + 5y + 6y + 5 = 0 2
x x( + y) + ( 2 y + y + ) + ( 2 2 2 2 4 8 4 y − 2y + ) 1 = 0 2
x − 2x(2 + 2y) + (2y + 2)2 + ( y − )2 1 = 0  
(x y − )2 + ( y − )2 2 2 1 = 0 (1)
Mà (x y − )2 ≥ ( y − )2 2 2 0; 1 ≥ 0 nên (1) xảy ra khi
x − 2y − 2 = 0 x = 4  hay  . y −1 = 0 y =1
Thay x = 4, y =1 vào
P = (x − )2023 + ( y − )2023 + (x + y − )2023 3 2 5 ta được
P = ( − )2021 + ( − )2023 + ( + − )2023 4 3 1 2 4 1 5 =1−1+ 0 = 0 . Vậy P = 0. ĐỀ SỐ 2 Phần Câu Nội dung Điểm I
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Mỗi Đ/án B D C A A C B đáp A B D C A án đúng được 0,25 điểm II 1 a)   2 x 4  xx   5 2 2
 x 8x 16 x 5x 0,25  13x 16 0,25 b)
( x + y)(x y) 4 3 − x y ( 3 2 3 2 3 15 : 5 − x y ) 0,25 2 2
 3x 9xy  2xy6y  3xy 0,25 2 2  3x  4xy6y
2 a) 2xy5y = y(2x – 5 ) 0,5 b) 2 2 x 2xy  y 25 0,5    2 x y 25  x  y  5 x  y   5 c) 2 x 5xy  2x 10y 0,5
 xx 5y 2x 5y  x 5yx  2 3 a) 4x  2 10 0,5 x = 2 b) xx   3 1  1 x   3  0 0,5 x   3 x   11  0 TH1: x - 3 = 0 x = 3 TH2: x + 11 = 0 x = -11 c) 2 x  4x 3  0 0,25 2 x 3x  x 5  0 xx   3 x   3  0 0,25 x   3 x   1  0 TH1: x + 3 = 0 x = -3 TH2: x + 1 = 0 x = -1 4 ý 1 0,25
+ Chứng minh MN là đường trung bình của AB  C 0,25 + Tính 1 1 MN  BC  .80  40(cm) 2 2 4 0,25 Ý 2
d) Chứng minh đúng tứ giác OMEN là hình chữ nhật 0,75
e) Chứng minh tứ giác OEHQ là hình bình hành 0,25  EH = OQ (tính chất) 0,25 f) Chứng minh được OA 1 0,25  AH 2
Sử dụng định lí Thales chứng minh được EI 1 0,25   IH  2EI IH 2 5 Ta có 2 2
x + 5y − 4x − 4xy + 6y + 5 = 0 0,5 2
x − ( x + xy) 2 4 4
+ 5y + 6y + 5 = 0 2
x x( + y) 2
2 2 2 + 5y + 6y + 5 = 0 2
x x( + y) + ( 2 y + y + ) + ( 2 2 2 2 4 8 4 y − 2y + ) 1 = 0 2
x − 2x(2 + 2y) + (2y + 2)2 + ( y − )2 1 = 0  
(x y − )2 + ( y − )2 2 2 1 = 0 (1)
Mà (x y − )2 ≥ ( y − )2 2 2 0; 1 ≥ 0 nên (1) xảy ra khi
x − 2y − 2 = 0 x = 4  hay  . y −1 = 0 y =1
Thay x = 4, y =1 vào
P = (x − )2023 + ( y − )2023 + (x + y − )2023 3 2 5 ta được
P = ( − )2021 + ( − )2023 + ( + − )2023 4 3 1 2 4 1 5 =1−1+ 0 = 0 . Vậy P = 0. UBND HUYỆN GIA LÂM
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THCS ĐA TỐN Môn: TOÁN 8
Tiết: 67,68 (theo KHDH)
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) Tổng Đơn vị
Mức độ nhận thức % kiến điểm TT Chươn g thức/ Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Vận dụng cao năng TNK Q TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL 1 Đa Đa thức thức nhiều biến. Các phép toán cộng, 3 2 1 trừ, (0,75 (1 (0,5 22,5 % nhân, đ) đ) đ) chia các đa thức nhiều biến 2 Hằng Hằng đẳng đẳng thức thức đáng đáng nhớ. nhớ và 2 2 3 1 phân 2 (0,5 (1đ (1,5 (0,5 40% tích đa (0,5đ) đ) ) đ) đ) thức thành nhân tử 3 Tứ Tính giác chất và 3 1 dấu (0,75 (0,5 12,5 % hiệu đ) đ) nhận biết các tứ giác đặc biệt.
4 Định lí Định lí Thalès Thalès trong trong 2 1 tam tam (0,5 (1đ 2 (1đ) 25% giác giác. đ) ) Tổng điểm 1đ 3đ 3,5đ 0,5đ 100 Tỉ lệ % 20% 40% 35% 5% Tỉ lệ chung 60% 40% UBND HUYỆN GIA LÂM
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THCS ĐA TỐN Năm học 2023 - 2024 Môn: TOÁN 8
Tiết: 67,68 (theo KHDH)
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) Đơn vị
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương kiến Mức độ đánh thức/ kĩ giá Nhận Thông Vận Vận năng biết hiểu dụng dụng cao
1 Đa thức Đa thức Nhận biết: nhiều – Nhận biết được biến. các khái niệm về Các đơn thức, đa thức phép toán nhiều biến, đơn cộng, thức đồng dạng, trừ, bậc của đa thức. nhân, Thông hiểu:
chia các – Tính được giá
đa thức trị của đa thức khi nhiều biết giá trị của biến. các biến. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức 3 2 1 trong những (TL1a, (TN1,2,3) (TL1b) trường hợp đơn 3a) giản. – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. 2 Hằng Hằng Nhận biết: 1 đẳng đẳng – Nhận biết được (TL5) thức thức các khái niệm: đáng đáng đồng nhất thức, nhớ. nhớ. hằng đẳng thức. Thông hiểu: – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. - Phân tích được 2 đa thức thành 2 (TN6,7) 3 nhân tử bằng (TN4,5) 2 (TL2c, cách đặt nhân tử (TL2a,b) 3b,c) chung trong trường hợp đơn giản. – Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; – Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung.
3 Tứ giác Tính Nhận biết:
chất và – Mô tả được tứ dấu
giác, tứ giác lồi. hiệu 3 2 1 nhận
– Giải thích được (TN8,9, (TL4 ý 2a) (TL4 ý
biết các định lí về tổng 10) 2b)
tứ giác các góc trong một
đặc biệt. tứ giác lồi bằng 360o. – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông Thông hiểu: – Hiểu được tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành).
4 Định lí Định lí Nhận biết:
Thalès Thalès – Nhận biết được trong trong định nghĩa đường tam tam trung bình của giác giác tam giác. Thông hiểu - Giải thích được tính chất đường 2 trung bình của 2 (TN11,12) (TL4 ý tam giác (đường 1, TL4 trung bình của ý 1c) tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó). – Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và đảo). – Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. Vận dụng: Vận dụng tính chất đường phân giác trong của tam giác vào giải bài tập Tổng 3,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 20% 40% 35% 5% Tỉ lệ chung 60% 40%
Document Outline

  • Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Hãy chọn phương án đúng. (Học sinh viết vào bài làm làm phương án chọn. Ví dụ: ghi 1 – A).
  • Phần II. Tự luận (7 điểm)
  • Câu 1 ( 1 điểm) Thu gọn biểu thức.
  • a) b)
  • Câu 2 (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử .
  • a) b) c)
  • Câu 3 (1,5 điểm) Tìm x, biết:
  • a) b) c)
  • Câu 4 (2,5 điểm)
  • 2) Cho vuông tại M (ME < MF), đường cao MD. Qua D, kẻ , .
  • a) Chứng minh tứ giác MKDI là hình chữ nhật.
  • b) Gọi H là trung điểm của DF. Trên tia MH lấy điểm N sao cho H là trung điểm của MN. Chứng minh DN = MF.
  • c) Gọi P là giao điểm của KI và MD, Q là giao điểm của FP và MN. Qua Q kẻ đường thẳng song song với MD cắt ND tại B. Chứng minh BN = 2BD.
  • --------------------------------Hết--------------------------------
  • Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Hãy chọn phương án đúng. (Học sinh viết vào bài làm làm phương án chọn. Ví dụ: ghi 1 – A).
  • Phần II. Tự luận (7 điểm)
  • Câu 1 ( 1 điểm) Thu gọn biểu thức.
  • a) b)
  • Câu 2 (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử .
  • a) b) c)
  • Câu 3 (1,5 điểm) Tìm x biết:
  • a) b) c)
  • Câu 4 (2,5 điểm)
  • 2) Cho vuông tại O (OP < OQ), đường cao OE. Qua E, kẻ , .
  • a) Chứng minh tứ giác OMEN là hình chữ nhật.
  • b) Gọi K là trung điểm của EQ. Trên tia OK lấy điểm H sao cho K là trung điểm của OH. Chứng minh EH = OQ.
  • c) Gọi D là giao điểm của MN và OE, A là giao điểm của DQ và OH. Qua A kẻ đường thẳng song song với OE cắt EH tại I. Chứng minh HI = 2EI.
  • --------------------------------Hết--------------------------------