PHN I. TRC NGHIM (4,0 đim) Hãy chn phương án đúng trong các câu sau và ghi vào bài
làm.
Câu 1. Biu thc nào sau đây là đơn thc?
A.
.
B. . C.
5 4.
xy
D.
2
3 1.x
Câu 2. Biu thc nào i đây là đa thc?
A. . B.
5
x
. C.
82x
. D.
3
2
.y
y
Câu 3. Viết biu thc
( )
( )
2
3 39x xx ++
i dng hiu hai lp phương.
A.
33
3.x
B.
33
3.x +
C.
33
9.x
D.
Câu 4. Đa thc 3xy – x
2
đưc phân tích thành:
A. 3x(y x). B. x(3y x). C. x(3y – x
2
). D. 3y – x
2
.
Câu 5. Đẳng thc nào dưi đây là hng đng thc?
A.
2
4 13aa−=
. B.
( )( )
2
22 4aa a+ −=
. C.
5 3 1aa= +
. D.
2
12 1
aa−= +
.
Câu 6. Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
(
)
( )
2 2 33
.
A B A AB B A B
−+ =
B.
( )
( )
2 2 33
.A B A AB B A B
+ ++ =+
C.
(
)
(
)
2 2 33
.A B A AB B A B
++ =
D.
( )
( )
2 2 33
.A B A AB B A B −+ =+
Câu 7. Biu thc
22
12
1
93
x y xy
++
viết đưc i dng hng đng thc nào sau đây?
A.
2
1
1.
9
xy

+


B.
2
1
1.
3
xy

+


C.
2
1
.
3
xy



D.
2
1
1.
3
xy



Câu 8. Khai trin
2
2
2
x
y

+


ta đưc biu thc nào dưi đây?
A.
2
2
2 4.
2
x
xy y++
B.
2
2
2.
4
x
xy y++
C.
2
2
2 4.
4
x
xy y++
D.
2
2
2 2.
2
x
xy y−+
Câu 9. Khng đnh nào sau đây đúng nht?
A. T giác có 4 góc vuông là hình vuông.
B. Hình bình hành có 2 đưng chéo bng nhau là hình ch nht.
C. Hình thoi có mt góc vuông là hình ch nht.
D. Hình thang có mt góc vuông là hình ch nht.
Câu 10. Cho tam giác MNP có E, F ln t là trung đim ca MN và NP. Biết MP = 7cm. Tính đ
i đon thng EF.
A. EF = 14 cm. B. EF = 8cm. C. EF = 3,5cm. D. EF = 7cm.
2
49x +
32
4xy z
2
4 69xx−+
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
SƠN TNH
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
Năm hc: 2024-2025
Môn: Toán – Lp 8
Thi gian làm bài: 90 phút
ĐỀ CHÍNH THC
Đề 3 trang
Câu 11. Cho
ABC
,
M AB
,
N AC
(hình v ). T điu kin nào sau đây có th suy ra
//MN BC
.
A.
=
BM AN
AB AC
B.
=
AM AN
MB AC
C.
=
AM AN
AB AC
D.
=
AM AN
MN MN
Câu 12. Bng bên dưi thng kê s ng hc sinh
tham gia câu lc b ca tng lp, hãy cho biết s liu
ca lp nào không hp lí:
A. Lp 8A . C. Lp 8B.
B. Lp 8C. D. Lp 8D.
Câu 13. Biu đ i đây cho biết doanh thu ca
một khách sn các quý trong năm 2022. Hãy hoàn
thành bng d liu bên:
A.
200, 250xy= =
.
B.
150, 250xy= =
.
C.
150, 300
xy= =
.
D.
200, 300xy= =
.
Câu 14. Hình bình hành một đưng chéo là phân giác ca mt góc là:
A. Hình thang cân. B. Hình thoi. C. Hình vuông. D. Hình ch nht.
Câu 15. Tìm đi x trong Hình 5.12.
A. x = 5,1.
B. x = 4,7.
C. x = 1,76.
D. x= 3,8.
Câu 16. Tìm đi x trong hình v bên.
A.
4
9
. C.
9
4
.
B.
3
4
. D. 4.
PHN II: T LUN (6,0 đim)
i 1. (1,0 đim)
a) Khai trin biu thc
( )
2
2.x
b) Tính giá tr ca biu thc
( ) ( )
2
()A xy xyxy=+ −− +
ti
2, 2.xy= =
i 2. (1,0 đim)
1) Phân tích đa thc sau thành nhân tử:
a)
2
;x xy+
b)
22
2 2.xy x y−−+
Lp
s
S học sinh đăng ký tham
gia câu lc b ca trưng
8A
49
50
8B
52
42
8C
50
30
8D
51
45
2) Tìm x, biết:
4 32
2 0.
x xx
+=
i 3.(2 đim) Cho tam giác ABC vuông ti A có M là trung đim cnh BC, AC =10cm. T M k
MD vuông góc vi AB, k ME vuông góc vi AC
( )
, .D AB E AC∈∈
a) Chng minh rng DM là đưng trung bình ca tam giác ABC và tính DM.
b) Chng minh rng
1.
MD ME
AC AB
+=
i 4. (1,0 đim) Bng thng kê sau cho biết s ng hc sinh ca các lp khi 8 tham gia các câu
lạc b Th Thao và Ngh Thut ca trưng:
Lp
Câu lc b
8A 8B 8C 8D
Th Thao
8
12
10
5
Ngh Thut
6
4
8
8
La chn và v biu đ để so sánh s ng hc sinh tham gia hai câu lc b này tng lp.
i 5. (1,0 đim) Trong công viên mt di đt nh
dng hình tam giác ABC đưc mô t như hình v bên. Gia
hai đim P, Q là mt h c sâu và mt con đưng đi b
gia B và C. Bn Hùng đi t B đến C vi tc đ 100m/phút
trong thi gian 3,6 phút. Tính đ dài PQ, biết PQ // BC và
3
.
5
PA PB=
........................ Hết ........................
Cán b coi thi không gii thích gì thêm
ĐÁP ÁN Đ CUI KÌ I- MÔN TOÁN 8
NĂM HC: 2024-2025
Phn 1. TRC NGHIM: (4,0 đim) Mi phương án chn đúng đưc 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
B
A
A
B
B
C
B
C
B
C
C
A
C
B
A
C
Phn 2. T LUN: (6,0 đim)
i
Li giải
Đim
1
(1,0 điểm)
1a.
( )
2
2
2 4 4.x xx =−+
0,25đ
( ) ( )
2
2 2 22
2 22 2 2
1. ( )
2 ()
2 2 2.
bA xy xyxy
x xy y x y
x xy y x y xy y
=+ −− +
=+ +−
=+ +−+ = +
0,5đ
Thay
2, 2.
xy= =
o biu thc A, ta đưc:
2
2.2.( 2) 2.( 2) 0.A = −+ =
0,2
2
(1,0 điểm)
2.1.a.
2
( ).x xy x x y+= +
0,25đ
( )
( )
( )( ) ( ) ( )( )
22 22
2.1. ) 2 2 2 2
22
bxy xyxy xy
xyxy xy xyxy
−+=
−+=−+
0,25đ
( )
3
2
2
2
2
4
2
2
0
( 210
.2) 2
)
1
0
x x x
x
x
xx
x
+=
+=
−=
Suy ra x = 0 hoc x = 1.
0,25đ
0,25đ
3
(2 điểm)
0,2
+ Chng minh: DM//AC.
+ Chng minh: D là trung đim AB
+ Chng minh: DM là đưng trung bình ca tam giác ABC
+ Tính đưc DM=5cm
0,2
0,2
0,25đ
0.25đ
+ Ta có DM là đưng trung bình ca tam giác ABC nên
1
2
MD
AC
=
+ Chng minh tương t: ME là đưng trung bình ca tam giác ABC
nên
1
.
2
ME
AB
=
0,25đ
*Chú ý: Nếu hc sinh làm cách khác đúng thì thng nht cho đim ti đa theo thang đim trên.
---Hết---
T dó suy ra
1.
MD ME
AC AB
+=
0,5đ
Câu 4
(1,0 điểm)
+ Biu đ ct kép
+ HS v chính xác biu đồ ct kép( nếu hc sinh v đúng biu đ ct
kép mà không ghi la chn biu đ ct kép vn cho đim ti đa 1đ).
0,25đ
0,75đ
5
(1,0 điểm)
Ta có:
100.3,6 360( ).BC m= =
3
5
3
5
3
.
8
PA PB
PA
PB
PA
AB
=
=
=
Qua P v đưng thng song song vi AC, ct BC ti E. Khi đó:
EC PA
BC AB
=
nh lí Thalès)
PQ PA
BC AB
=
(PQCE là hình bình hành nên CE = PQ)
Hay
3
360 8
PQ
=
T đó suy ra:
3
360. 135( ).
8
PQ m= =
Vy đ dài PQ là 135m.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
E
C
B
Q
P
A
MA TRN Đ KIM TRA HC KÌ I-MÔN TOÁN – LP 8
Năm hc: 2024 2025
TT
Chương
/Ch đề
Ni dung/đơn v kiến
thc
Mc đ
Tng s
câu
Đim
s
Nhn biết Thông hiu Vn dng Vn dng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Biu
thc
đại s
(28 tiết)
Đa thc nhiu biến. Các
phép toán cng, tr,
nhân, chia các đa thc
nhiu biến
2
(C1;2)
0,5đ
1
(B1b)
0,75đ
2 1 1,25đ
Hng đng thc
đáng nh
4
(C3;4;5;6
)
1,0đ
2
(C7;8)
0,5đ
2
(B1a,
2.1a)
0,5đ
1
(B2.1b,
2.2)
0,75đ
6 3 2,75đ
2
T giác
(15 tiết)
Tính cht và du hiu
nhn biết các t giác
đặc bit
2
(C9,14)
0,5đ
1
(B3a+
hv)
0,75đ
2 1 1,25đ
3
Định lí
Thales
trong
tam
giác
(9 tiết)
Định lí
Thales trong
tam giác
2
(C10,11)
0,5đ
2
(C15;16)
0,5đ
1
(B3b)
1,25đ
1
(B5)
1,0đ
4 2 3,25
4
Thu
thập và
tổ
chức
dữ liệu
(3 tiết)
Mô t và biu din d
liu trên các bng, biu
2
(C12,13)
0,5đ
1
(B4)
0,75đ
2 1 1,2
5
Phân
tích và
xử lí dữ
liu
(6 tiết)
Hình thành và gii
quyết vn đ đơn gin
xut hin t các s liu
và biu đ thng đã
1
(B4)
0,25đ
0 1 0.25đ
S câu
Đim
12
3,0
2
1,0
4
1,0
4
2,0
2
2,0
1
1,0
16
4,0
9
6,0
27
10
T l %
40
30
20
10
100
ĐẶC T ĐỀ KIM TRA HC KÌ I-MÔN TOÁN – LP 8
Năm hc: 2024 2025
T
T
Chương/Ch đ Ni dung/Đơn v kiến thc
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dụng
Vn
dụng cao
ĐAI S
1
Biu
thc đi
s
Đa thc
nhiu
biến. Các
phép toán
cng, tr,
nhân, chia
các đa
thc nhiu
biến
Nhn biết:
Nhn biết đưc các khái nim v đơn thc, đa thc
nhiu biến.
2
(TN1;2)
Thông hiu:
Tính đưc giá tr ca đa thc khi biết giá tr c
a các
biến.
1
(TL1b)
Hng
đẳng thc
đáng nh
Nhn biết:
Nhn biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng
đẳng thức.
4
(TN3;4;5;6)
1,0đ
Thông hiu:
t đưc các hng đng thc: bình phương ca tng
và hiu; hiu hai bình phương; lp phương ca t
ng và
hiu; tng và hiu hai lp phương.
2
(TN7;8)
2
(TL1a,
2.1a)
Vn dng:
Vn dng đưc các hng đng thc đ phân tích đa
thc thành nhân t dng: vn dng trc tiếp hng đng
thc;
Vn dng hng đng thc thông qua nhóm hng t
đặt nhân t chung.
1
(TL2.1b,
2.2)
2
T giác
Tính cht
du
hiu nhn
biết các t
giác đc
bit
Nhn biết:
Nhn biết đưc du hiu đ một hình thang hình
thang cân (ví d: hình thang hai đưng chéo bng
nhau là hình thang cân).
Nhn biết đưc du hiu đ một t giác hình bình
hành (ví d: t giác hai đưng chéo ct nhau ti trung
đim ca mi đưng là hình bình hành).
Nhn biết đưc du hiu đ một hình bình hành hình
ch nht (ví d: hình bình hành hai đưng chéo bng
nhau là hình ch nht).
Nhn biết đưc du hiu đ một hình bình hành hình
thoi (ví d: hình bình hành hai đưng chéo vuông góc
vi nhau là hình thoi).
Nhn biết đưc du hiu đ một hình ch nht hình
vuông (ví dụ: nh ch nht có hai đưng chéo vuông góc
vi nhau là hình vuông).
2
(TN9,14)
1
(TL3a+
hv)
3
Định lí
Thalès
trong
tam giác
Đị
nh lí
Thalès
trong tam
giác
Nhn biết:
Nhn biết đưc đnh nghĩa đưng trung bình ca tam
giác.
2
(TN10,11)
Thông hiu
- Gii thích đưc tính cht đưng trung bình ca tam giác
(đưng trung bình ca tam giác thì song song vi cnh
th ba và bng na cnh đó).
Gii thích đưc đnh Thalès trong tam giác nh
thun và đo).
Gii thích đưc tính cht đưng phân giác trong ca
tam giác.
2
(TN15;16)
Vn dng:
Tính đưc đ dài đon thng bng cách s dng đnh
Thalès.
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (đơn giản,
quen thuộc) gắn với việc vn dng đnh Thalès (ví d:
tính khong cách gia hai v trí).
1
(TL3b)
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đ thc tin (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với việc vn dng đnh lí Thalès
1
(TL5)
4
Thu
thập và
tổ chức
dữ liệu
Mô t
biu din
d liu
trên các
bng, biu
đồ
Nhận biết:
Nhn biết đưc mi liên h toán hc đơn gin gia các
s liu đã đưc biu din. T đó, nhn biết đưc s liu
không chính xác trong nhng ví d đơn gin.
2
(TN12,13)
5
Phân
tích và
xử lí dữ
liu
Hình
thành và
gii quyết
vn đ đơn
gin xut
hin t các
s liu và
biu đ
thng kê
đã có
Nhận biết:
Nhn biết đưc mi liên quan gia thng kê vi nhng
kiến thc trong các môn hc khác trong Chương trình lp
8 (ví d: Lch s và Đa lí lp 8, Khoa hc t nhiên lp
8,...) và trong thc tin.
1
(TL4)
1
(TL4)
Vận dụng:
Gii quyết đưc nhng vn đ đơn gin liên quan đến
các s liu thu đưc dạng: bảng thống kê; biểu đồ
tranh; biu đ dng ct/ct kép (column chart), biểu đồ
hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line
graph).
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-8

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I SƠN TỊNH Năm học: 2024-2025 ĐỀ CHÍ NH THỨC
Môn: Toán – Lớp 8
Đề có 3 trang
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Hãy chọn phương án đúng trong các câu sau và ghi vào bài làm.
Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức? A. 2 4x + 9 3 2 .
B. 4xy z . C. 5x − 4 . y D. 2 3x −1.
Câu 2. Biểu thức nào dưới đây là đa thức? A. 2 4x − 6x + 9 . B. 5 . C. 8 − 2x . D. 3 2 y − . x y
Câu 3. Viết biểu thức (x − )( 2
3 x + 3x + 9) dưới dạng hiệu hai lập phương. A. 3 3 x − 3 . B. 3 3 x + 3 . C. 3 3 x − 9 . D. 3 x + 9.
Câu 4. Đa thức 3xy – x2 được phân tích thành: A. 3x(y – x). B. x(3y – x). C. x(3y – x2). D. 3y – x2.
Câu 5. Đẳng thức nào dưới đây là hằng đẳng thức? A. 2
4a −1= 3a . B. (a + )(a − ) 2 2
2 = a − 4 . C. 5a = 3a +1. D. 2 a −1= 2a +1.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ( A B)( 2 2
A AB + B ) 3 3 = A B . B. ( A + B)( 2 2
A + AB + B ) 3 3 = A + B . C. ( A B)( 2 2
A + AB + B ) 3 3 = A B . D. ( A B)( 2 2
A AB + B ) 3 3 = A + B .
Câu 7. Biểu thức 1 2 2 2
x y + xy +1 viết được dưới dạng hằng đẳng thức nào sau đây? 9 3 2 2 2 2 A.  1 xy 1 +  1   1   1    . B. xy +  1 . C. xy −   . D. xy −  1 .  9   3   3   3  2
Câu 8. Khai triển  x 2y + 
ta được biểu thức nào dưới đây? 2    2 x 2 x A. 2 + 2xy + 4y . B. 2 + xy + 2y . 2 4 2 x 2 x C. 2 + 2xy + 4y . D. 2 − 2xy + 2y . 4 2
Câu 9. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
A. Tứ giác có 4 góc vuông là hình vuông.
B. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
C. Hình thoi có một góc vuông là hình chữ nhật.
D. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 10. Cho tam giác MNP có E, F lần lượt là trung điểm của MN và NP. Biết MP = 7cm. Tính độ
dài đoạn thẳng EF. A. EF = 14 cm. B. EF = 8cm. C. EF = 3,5cm. D. EF = 7cm. Câu 11. Cho A
BC , M AB , N AC (hình vẽ ). Từ điều kiện nào sau đây có thể suy ra MN // BC .
A. BM = AN B. AM = AN C. AM = AN D. AM = AN AB AC MB AC AB AC MN MN
Câu 12. Bảng bên dưới thống kê số lượng học sinh
Số học sinh đăng ký tham
tham gia câu lạc bộ của từng lớp, hãy cho biết số liệu Lớp Sĩ số
gia câu lạc bộ của trường
của lớp nào không hợp lí: 8A 49 50 A. Lớp 8A . C. Lớp 8B. 8B 52 42 8C 50 30 B. Lớp 8C. D. Lớp 8D. 8D 51 45
Câu 13. Biểu đồ dưới đây cho biết doanh thu của
một khách sạn các quý trong năm 2022. Hãy hoàn
thành bảng dữ liệu bên:
A. x = 200, y = 250.
B. x =150, y = 250 .
C. x =150, y = 300.
D. x = 200, y = 300 .
Câu 14. Hình bình hành có một đường chéo là phân giác của một góc là: A. Hình thang cân. B. Hình thoi. C. Hình vuông. D. Hình chữ nhật.
Câu 15. Tìm độ dài x trong Hình 5.12. A. x = 5,1. B. x = 4,7. C. x = 1,76. D. x= 3,8.
Câu 16. Tìm độ dài x trong hình vẽ bên. A. 4 9 9 . C. 4 . B. 3 4. D. 4.
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm)
a) Khai triển biểu thức (x − )2 2 .
b) Tính giá trị của biểu thức A = (x + y)2 − (x y)(x + y) tại x = 2, y = 2 − .
Bài 2. (1,0 điểm)
1) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) 2
x + xy; b) 2 2
x y − 2x + 2 . y 2) Tìm x, biết: 4 3 2
x − 2x + x = 0.
Bài 3.(2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có M là trung điểm cạnh BC, AC =10cm. Từ M kẻ
MD vuông góc với AB, kẻ ME vuông góc với AC (D AB E AC) , .
a) Chứng minh rằng DM là đường trung bình của tam giác ABC và tính DM.
b) Chứng minh rằng MD ME + = 1. AC AB
Bài 4. (1,0 điểm) Bảng thống kê sau cho biết số lượng học sinh của các lớp khối 8 tham gia các câu
lạc bộ Thể Thao và Nghệ Thuật của trường: Lớp 8A 8B 8C 8D Câu lạc bộ Thể Thao 8 12 10 5 Nghệ Thuật 6 4 8 8
Lựa chọn và vẽ biểu đồ để so sánh số lượng học sinh tham gia hai câu lạc bộ này ở từng lớp.
Bài 5. (1,0 điểm) Trong công viên có một dải đất nhỏ có
dạng hình tam giác ABC được mô tả như hình vẽ bên. Giữa
hai điểm P, Q là một hồ nước sâu và một con đường đi bộ
giữa B và C. Bạn Hùng đi từ B đến C với tốc độ 100m/phút
trong thời gian 3,6 phút. Tính độ dài PQ, biết PQ // BC và 3 PA = . PB 5
........................ Hết ........................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KÌ I- MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC: 2024-2025
Phần 1. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng được 0,25 điểm. Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án B A A B B C B C B C C A C B A C
Phần 2. TỰ LUẬN:
(6,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a. (x − )2 2
2 = x − 4x + 4. 0,25đ 1 .
b A = (x + y)2 − (x y)(x + y) 1 (1,0 điểm) 2 2 2 2
= x + 2xy + y − (x y ) 2 2 2 2 2
= x + 2xy + y x + y = 2xy + 2y . 0,5đ
Thay x = 2, y = 2
− . vào biểu thức A, ta được: 2 A = 2.2.( 2) − + 2.( 2) − = 0. 0,25đ 2.1.a. 2
x + xy = x(x + y). 0,25đ 2 2
b x y x + y = ( 2 2 2.1. ) 2 2
x y ) −(2x − 2y) 2
(x y)(x + y) − 2(x y) = (x y)(x + y − 2) 0,25đ (1,0 điểm) 4 3 2
2.2)x − 2x + x = 0 2 2
x (x − 2x +1) = 0 0,25đ 2 x (x − )2 1 = 0
Suy ra x = 0 hoặc x = 1. 0,25đ 0,25đ 3 (2 điểm) + Chứng minh: DM//AC. 0,25đ
+ Chứng minh: D là trung điểm AB 0,25đ
+ Chứng minh: DM là đường trung bình của tam giác ABC 0,25đ + Tính được DM=5cm 0.25đ
+ Ta có DM là đường trung bình của tam giác ABC nên MD 1 = AC 2 0,25đ
+ Chứng minh tương tự: ME là đường trung bình của tam giác ABC nên ME 1 = . AB 2 Từ dó suy ra MD ME + = 1. AC AB 0,5đ Câu 4 + Biểu đồ cột kép 0,25đ
(1,0 điểm) + HS vẽ chính xác biểu đồ cột kép( nếu học sinh vẽ đúng biểu đồ cột
kép mà không ghi lựa chọn biểu đồ cột kép vẫn cho điểm tối đa 1đ). 0,75đ A P Q B E C
Ta có: BC =100.3,6 = 360(m). 0,25đ 3 PA = PB 5 0,25đ PA 3 = PB 5 PA 3 5 = . (1,0 điểm) AB 8
Qua P vẽ đường thẳng song song với AC, cắt BC tại E. Khi đó: 0,25đ EC PA = (Định lí Thalès) BC AB PQ PA =
(PQCE là hình bình hành nên CE = PQ) BC AB 0,25đ Hay PQ 3 = 360 8 Từ đó suy ra: 3
PQ = 360. =135(m). 8 Vậy độ dài PQ là 135m.
*Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác đúng thì thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. ---Hết---
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-MÔN TOÁN – LỚP 8
Năm học: 2024 – 2025 Mức độ Tổng số TT Chương
Nội dung/đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao câu /Chủ đề thức Điểm số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Đa thức nhiều biến. Các 2 1
phép toán cộng, trừ, (C1;2) (B1b) 0,5đ 0,75đ 2 1 1,25đ
Biểu nhân, chia các đa thức
thức nhiều biến 1 đại số 4 2 2 1
(28 tiết) Hằng đẳng thức (C3;4;5;6 (C7;8) (B1a, (B2.1b,
đáng nhớ ) 6 3 2,75đ 0,5đ 2.1a) 2.2) 1,0đ 0,5đ 0,75đ 2 1
Tứ giác Tính chất và dấu hiệu (B3a+ 2
nhận biết các tứ giác (C9,14) 2 1 1,25đ
(15 tiết) đặc biệt hv) 0,5đ 0,75đ Định lí 2 2 1 1 Thales (C15;16) (B3b) (B5) trong (C10,11) 3
Định lí Thales trong tam tam giác 0,5đ 1,25đ 1,0đ 4 2 3,25 giác 0,5đ (9 tiết)
Thu Mô tả và biểu diễn dữ 2 1
thập và liệu trên các bảng, biểu (C12,13) (B4) 4 tổ chức 2 1 1,25đ dữ liệu 0,5đ 0,75đ (3 tiết)
Phân Hình thành và giải 1
tích và quyết vấn đề đơn giản (B4) 5
xử lí dữ xuất hiện từ các số liệu 0 1 0.25đ liệu
và biểu đồ thống kê đã 0,25đ (6 tiết) Số câu 12 2 4 4 2 1 16 9 27 Điểm 3,0 1,0 1,0 2,0 2,0 1,0 4,0 6,0 10 Tỉ lệ % 40 30 20 10 100
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-MÔN TOÁN – LỚP 8
Năm học: 2024 – 2025 T
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chương/Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao ĐAI SỐ Nhận biết: 2
Đa thức – Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức (TN1;2) nhiều nhiều biến. biến. Các
phép toán Thông hiểu: 1 Biểu
cộng, trừ, – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các (TL1b)
1 thức đại nhân, chia biến. số các đa thức nhiều biến Nhận biết: 4
– Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng (TN3;4;5;6) đẳng thức. 1,0đ Thông hiểu: 2
– Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng (TN7;8) Hằng
và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và 2
đẳng thức hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. (TL1a, đáng nhớ 2.1a) Vận dụng:
– Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa 1
thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng (TL2.1b, thức; 2.2)
– Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. Nhận biết: 2
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình (TN9,14)
thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng 1 nhau là hình thang cân). (TL3a+
– Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hv)
Tính chất hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung
dấu
điểm của mỗi đường là hình bình hành).
hiệu nhận – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình
Tứ giác biết các tứ chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng
giác đặc nhau là hình chữ nhật). biệt
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình
thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc 2 với nhau là hình thoi).
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình
vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc
với nhau là hình vuông). Nhận biết: 2
– Nhận biết được định nghĩa đường trung bình của tam (TN10,11) giác. Thông hiểu 2
- Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác (TN15;16)
(đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh
thứ ba và bằng nửa cạnh đó).
Định lí Định lí
– Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí Thalès Thalès thuận và đảo).
trong trong tam – Giải thích được tính chất đường phân giác trong của
3 tam giác giác tam giác. Vận dụng: 1
– Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí (TL3b) Thalès.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ:
tính khoảng cách giữa hai vị trí). Vận dụng cao: 1
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, (TL5)
không quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès Nhận biết: 2 4
– Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa các (TN12,13)
Mô tả và số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu Thu
biểu diễn không chính xác trong những ví dụ đơn giản. thập và dữ liệu tổ chức trên các
dữ liệu bảng, biểu đồ Nhận biết: 1 1 Hình
– Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những (TL4) (TL4)
thành và kiến thức trong các môn học khác trong Chương trình lớp
giải quyết 8 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 8, Khoa học tự nhiên lớp
Phân vấn đề đơn 8,...) và trong thực tiễn.
tích và giản xuất Vận dụng:
xử lí dữ hiện từ các – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến liệu
số liệu và các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ biểu đồ
tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ
thống kê hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line 5 đã có graph).
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-8
Document Outline

  • DE-TOAN824-25-DE-CHINH-THUC
  • Đề Thi HK1 Toán 8