UBND HUYN THANH TRÌ
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
MA TRN Đ KIM TRA HC KÌ I
Môn: Toán 8
Thi gian: 90 phút
STT CHỦ ĐỀ
NỘI DUNG/ ĐƠN VỊ
KIẾN THỨC
MỨC ĐỘ
TỔNG
NHẬN
BIẾT
THÔNG
HIỂU
VẬN
DỤNG
1 Đa thức
Đa thức nhiều biến. Các
phép toán cộng, trừ, nhân,
chia các đa thức nhiều biến
1
GQVĐ
1
GQVĐ
1 TDLL
3
0,5 điểm 0,75 điểm 0,75 điểm 2 điểm
2
Hằng
đẳng thức
đáng nhớ
Hằng đẳng thức đáng nhớ
và ứng dụng
2
GQVĐ
1
TDLL
1
MHH
4
1 điểm 0,5 điểm 1 điểm 2,5 điểm
3 Tứ giác
Tính chất và dấu hiệu nhận
biết các tứ giác đặc biệt
1
GQVĐ
1
TDLL
1
TDLL
3
1 điểm 1 điểm 0,5 điểm 2,5 điểm
4
Định lý
Thales
Định lý Thales trong tam
giác
1
MHH
1
MHH
2
1 điểm 0,5 điểm 1,5 điểm
5
Dữ liệu và
biểu đồ
Mô tả và biểu diễn dữ liệu
trên các bảng, biểu đồ.
1
GQVĐ
1
GQVĐ
2
0,5 điểm 1 điểm 1,5 điểm
Tổng số câu
5
5
4
14
Tổng số điểm
3
4,25
2,75
10 điểm
Tỉ lệ
30%
40%
30%
100%
(Hc sinh đưc s dụng máy tính cm tay)
UBND HUYN THANH TRÌ
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
gm 01 trang)
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
Môn: Toán 8
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2 điểm)
Cho hai biu thc A = x - y và B = x + y + 2
a) Tính giá tr biu thc B ti x = 2; y = -1
b) Thc hin phép nhân hai đa thức A.B.
c) Đặt P = A.B + 2y
2
. Tìm x,y biết P = -2.
Bài 2 (1,5 điểm)
a) Tính nhanh: 88
2
+ 24.88 + 12
2
b) Phân tích đa thc thành nhân t: 3xy
2
6x
2
y
c) Đơn gin biu thc:
2
( 3) 3 9x xx 
Bài 3 (1,5 điểm) Để khen thưng cho học sinh thành tích xut sc trong năm hc,
bác trưng thôn yêu cầu các gia đình trong thôn nộp bản photo giấy khen ca năm hc.
a) Phương pháp thu thp d liệu như trên là thu thp gián tiếp hay trc tiếp.
b) Mi hc sinh gii cp trưng đưc thưng 50 000 đồng, cấp huyn đưc thưng
100 000 đồng, cấp thành ph đưc thưng 200 000 đồng. D liu thu thp được
gồm nhng dữ liu gì?
Bài 4 (4 điểm)
1. Cho tam giác DEF vuông ti D DE > DF, M là đim bt trên cnh EF (M
khác E, khác F). K MN vuông góc với DE, k MK vuông góc với DF (N thuc
DE, K thuc DF). Trên tia đi ca tia NM ly đim H sao cho NH = NM.
a) T giác DKMN là hình gì? Vì sao?
b) T giác DKNH là hình gì? Vì sao?
c) Trong trưng hp M trung đim EF, gi O trung đim ca DM. Chng
minh 3 đim H, O, F thng hàng.
2. Để đo khong cách AB gia hai n b sông,
ngưi ta dng ba đim C, D, E sao cho AD //BC
như hình v. Khi đó đo đưc EA = 50m, ED = 30m,
CD = 30m.
a) Tính khong cách AB.
b) Ch đầu tư d án nhn thy nếu m cây cu v
trí AB s tốn kém nên đi phương án. K AF //EC
(F nm trên BC). Tính chiu dài cây cầu BF biết
đon DA đo được dài 40m?
Bài 5 (1 điểm) Bác Bình mt khi g hình lp phương.
một góc ca khi g g dác (phn g sát ngay v gỗ, d b
mối mt), nên bác phi ct đi góc đó một phn có dng hình hp
ch nht vi mt cnh bng cnh ca khi g ban đu, hai cnh
còn li i 1dm. Khi đó, th tích khi g còn li bng 120dm
3
.
Tính th tích khi g ban đu?
UBND HUYN THANH TRÌ
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
Môn: Toán 8
Thi gian: 90 phút
Bài 1 (1,5 điểm)
Câu Ni dung Điểm
a
Thay x = 2, y = -1 vào biu thc B ta có:
B = 2 + (-1) + 2 = 3
0,5
b
A. B
= (x - y). (x + y + 2)
= x
2
+ xy + 2x xy y
2
– 2y
= x
2
+ 2x - y
2
– 2y
0,25
0,25
0,25
c
P = x
2
+ 2x - y
2
2y + 2y
2
= x
2
+ 2x + y
2
2y
P = -2
x
2
+ 2x + y
2
2y = -2
(x + 1)
2
+ (y – 1)
2
= 0
Ta có: (x + 1)
2
≥ 0; (y – 1)
2
≥ 0
Suy ra: (x + 1)
2
+ (y – 1)
2
0
Để (x + 1)
2
+ (y 1)
2
= 0 thì (x + 1)
2
= 0 (y – 1)
2
= 0
Tìm đưc x = -1; y = 1
0,25
0,25
0,25
Bài 2 (1,5 điểm)
Câu
Ni dung
Điểm
a
88
2
+ 24.88 + 12
2
= (88 + 12)
2
= 10 000
0,25
0,25
b
3xy
2
6x
2
y
= 3xy(x 2y)
0,5
c
2
( 3) 3 9x xx 
= x
3
27
0,5
Bài 3 (1,5 điểm)
Câu
Ni dung
Điểm
a
Phương pháp thu thp d liu trc tiếp.
0,5
b
H và tên: d liu không là s không th sắp th tự
Xếp loi giy khen: d liu không là s có th sắp th tự
S tin thưng: d liu s rời rạc
0,25
0,25
0,5
Bài 4 (2,5 điểm)
Câu
Ni dung
Điểm
1
Hình v
0,25
a
Xét t giác DKMN có

= 90
0
(MK vuông góc vi DF)

= 90
0
(MN vuông góc vi DE)

= 90
0
(Tam gics DEF vuông ti D
Suy ra tứ giác DKMN là hình ch nht.
0,25
0,25
0,25
0,25
b
Chng minh DK = NH (= MN)
Chng minh DK // NK
Chng minh t giác DKNH là hình bình hành
0,25
0,25
0,25
c
Chng minh DF = HM
Chng minh t giác DFMH là hình bình hành
Chng minh: F, O, H thng hàng
0,25
0,25
2
a
AD // BE (gt) nên áp dng đnh lý Talet:
Tính được: AB = 50m
1
b
Chng minh đưc CF = 40 m
Tính đưc BF = 40m
0,25
0,25
Bài 5 (1 điểm)
Ni dung
Điểm
Gi đi dài cnh khi g hình lp phương là x (dm)
Th tích khi g là x
3
(dm
3
)
Th tích phn ct b là: 1.1.x = x (dm
3
)
Ta có: x
3
x = 120
(x
3
125) (x 5) = 0
(x 5)(x
2
+ 5x + 24) = 0
x = 5
Th tích khi g ban đu là 5
3
= 125 dm
3
0,25
0,25
0,25
0,25
O
H
K
N
M
F
E
D

Preview text:

UBND HUYỆN THANH TRÌ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn: Toán 8 Thời gian: 90 phút MỨC ĐỘ STT CHỦ ĐỀ NỘI DUNG/ ĐƠN VỊ KIẾN THỨC NHẬN THÔNG VẬN TỔNG BIẾT HIỂU DỤNG 1 1
Đa thức nhiều biến. Các GQVĐ GQVĐ 1 TD LL 3 1
Đa thức phép toán cộng, trừ, nhân,
chia các đa thức nhiều biến
0,5 điểm 0,75 điểm 0,75 điểm 2 điểm 2 1 1 Hằng GQVĐ TDLL MHH 4 2
đẳng thức Hằng đẳng thức đáng nhớ
đáng nhớ và ứng dụng 1 điểm 0,5 điểm 1 điểm 2,5 điểm 1 1 1 GQVĐ TDLL TDLL 3 3
Tứ giác Tính chất và dấu hiệu nhận
biết các tứ giác đặc biệt 1 điểm 1 điểm 0,5 điểm 2,5 điểm 1 1 MHH MHH 2 4
Định lý Định lý Thales trong tam Thales giác 1 điểm 0,5 điểm 1,5 điểm 1 1 GQVĐ GQVĐ 2 5
Dữ liệu và Mô tả và biểu diễn dữ liệu
biểu đồ trên các bảng, biểu đồ. 0,5 điểm 1 điểm 1,5 điểm Tổng số câu 5 5 4 14 Tổng số điểm 3 4,25 2,75 10 điểm Tỉ lệ 30% 40% 30% 100%
(Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay) UBND HUYỆN THANH TRÌ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn: Toán 8 (Đề gồm 01 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (2 điểm)
Cho hai biểu thức A = x - y và B = x + y + 2
a) Tính giá trị biểu thức B tại x = 2; y = -1
b) Thực hiện phép nhân hai đa thức A.B.
c) Đặt P = A.B + 2y2. Tìm x,y biết P = -2. Bài 2 (1,5 điểm)
a) Tính nhanh: 882 + 24.88 + 122
b) Phân tích đa thức thành nhân tử: 3xy2 – 6x2y
c) Đơn giản biểu thức: x   2 (
3) x  3x   9
Bài 3 (1,5 điểm) Để khen thưởng cho học sinh có thành tích xuất sắc trong năm học,
bác trưởng thôn yêu cầu các gia đình trong thôn nộp bản photo giấy khen của năm học.
a) Phương pháp thu thập dữ liệu như trên là thu thập gián tiếp hay trực tiếp.
b) Mỗi học sinh giỏi cấp trường được thưởng 50 000 đồng, cấp huyện được thưởng
100 000 đồng, cấp thành phố được thưởng 200 000 đồng. Dữ liệu thu thập được
gồm những dữ liệu gì? Bài 4 (4 điểm)
1. Cho tam giác DEF vuông tại D có DE > DF, M là điểm bất kì trên cạnh EF (M
khác E, khác F). Kẻ MN vuông góc với DE, kẻ MK vuông góc với DF (N thuộc
DE, K thuộc DF). Trên tia đối của tia NM lấy điểm H sao cho NH = NM.
a) Tứ giác DKMN là hình gì? Vì sao?
b) Tứ giác DKNH là hình gì? Vì sao?
c) Trong trường hợp M là trung điểm EF, gọi O là trung điểm của DM. Chứng
minh 3 điểm H, O, F thẳng hàng.
2. Để đo khoảng cách AB giữa hai bên bờ sông,
người ta dựng ba điểm C, D, E sao cho AD / BC
như hình vẽ. Khi đó đo được EA = 50m, ED = 30m, CD = 30m. a) Tính khoảng cách AB.
b) Chủ đầu tư dự án nhận thấy nếu làm cây cầu ở vị
trí AB sẽ tốn kém nên đổi phương án. Kẻ AF //EC
(F nằm trên BC). Tính chiều dài cây cầu BF biết
đoạn DA đo được dài 40m?
Bài 5 (1 điểm)
Bác Bình có một khối gỗ hình lập phương. Vì
một góc của khối gỗ là gỗ dác (phần gỗ sát ngay vỏ gỗ, dễ bị
mối mọt), nên bác phải cắt đi góc đó một phần có dạng hình hộp
chữ nhật với một cạnh bằng cạnh của khối gỗ ban đầu, hai cạnh
còn lại dài 1dm. Khi đó, thể tích khối gỗ còn lại bằng 120dm3.
Tính thể tích khối gỗ ban đầu? ----------Hết---------- UBND HUYỆN THANH TRÌ HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Toán 8 Thời gian: 90 phút Bài 1 (1,5 điểm) Câu Nội dung Điểm a
Thay x = 2, y = -1 vào biểu thức B ta có: B = 2 + (-1) + 2 = 3 0,5 b A. B = (x - y). (x + y + 2) 0,25
= x2 + xy + 2x – xy – y2 – 2y 0,25 = x2 + 2x - y2 – 2y 0,25 c
P = x2 + 2x - y2 – 2y + 2y2 = x2 + 2x + y2 – 2y P = -2 x2 + 2x + y2 – 2y = -2 (x + 1)2 + (y – 1)2 = 0 0,25
Ta có: (x + 1)2 ≥ 0; (y – 1)2 ≥ 0
Suy ra: (x + 1)2 + (y – 1)2 ≥ 0 0,25
Để (x + 1)2 + (y – 1)2 = 0 thì (x + 1)2 = 0 và (y – 1)2 = 0 Tìm được x = -1; y = 1 0,25 Bài 2 (1,5 điểm) Câu Nội dung Điểm a 882 + 24.88 + 122 = (88 + 12)2 0,25 = 10 000 0,25 b 3xy2 – 6x2y = 3xy(x – 2y) 0,5 c x   2 (
3) x  3x   9 = x3 – 27 0,5 Bài 3 (1,5 điểm) Câu Nội dung Điểm a
Phương pháp thu thập dữ liệu trực tiếp. 0,5 b
Họ và tên: dữ liệu không là số không thể sắp thứ tự 0,25
Xếp loại giấy khen: dữ liệu không là số có thể sắp thứ tự 0,25
Số tiền thưởng: dữ liệu số rời rạc 0,5 Bài 4 (2,5 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Hình vẽ D H 0,25 K O N F M E a Xét tứ giác DKMN có 𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷
� = 900 (MK vuông góc với DF) 0,25 𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷
� = 900 (MN vuông góc với DE) 0,25 𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷
� = 900 (Tam gics DEF vuông tại D 0,25
Suy ra tứ giác DKMN là hình chữ nhật. 0,25 b Chứng minh DK = NH (= MN) 0,25 Chứng minh DK // NK 0,25
Chứng minh tứ giác DKNH là hình bình hành 0,25 c Chứng minh DF = HM 0,25
Chứng minh tứ giác DFMH là hình bình hành
Chứng minh: F, O, H thẳng hàng 0,25 2 a
Vì AD // BE (gt) nên áp dụng định lý Talet: 1 Tính được: AB = 50m b
Chứng minh được CF = 40 m 0,25 Tính được BF = 40m 0,25 Bài 5 (1 điểm) Nội dung Điểm
Gọi đội dài cạnh khối gỗ hình lập phương là x (dm)
Thể tích khối gỗ là x3 (dm3) 0,25
Thể tích phần cắt bỏ là: 1.1.x = x (dm3) Ta có: x3 – x = 120 0,25
(x3 – 125) – (x – 5) = 0 (x – 5)(x2 + 5x + 24) = 0 x = 5 0,25
Thể tích khối gỗ ban đầu là 53 = 125 dm3 0,25