H tên GV biên son: Vũ Th Thu Hương, Nguyn Th Lê Mai THCS Gia Khánh
MA TRN Đ KIM TRA CUI KÌ 1 MÔN TOÁN 8. NĂM HC 2024 2025
THCS GIA KHÁNH
STT
Ch
đề/Chương
Nội
dung/đơn
v kiến
thức
Mc đ đánh giá
Tổng
Tỉ l
%
đim
Trắc nghim khách quan
Tự lun
Nhiu la chn
Đúng-Sai
Tr li ngn
Biết
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
1 Đa thc
Đa thc
nhiều
biến.
Các phép
toán
cng,
tr,
nhân,
chia các
đa thức
nhiều
biến
2
0,5đ
2
0,5đ
1
0,25đ
1
0,5đ
2
1,0đ
4
1,0đ
2
0,75đ
2
1,0đ
8
2,75đ
27,5%
2
Hng đng
thức
Hng
đẳng
thc
đáng nhớ
ng
dng
1
0,25đ
1
0,25đ
1
0,25đ
1
0,25đ
3
1,5đ
1
0,5đ
2
0,5đ
5
2,0đ
1
0,5đ
8
3,0
30%
3
D liu và
biu đ
Thu thập
và phân
loại dữ
liu.
Biu
diễn d
liu bng
bng,
biểu đồ.
Phân tích
s liu
thng kê
1
0,25đ
1
0,25đ
2
0,75đ
1
0,25đ
1
0,25đ
2
0.75đ
4
1,25
12,5%
dựa vào
biểu đồ
4 Tứ giác
Tính
chất và
dấu hiệu
nhận biết
các t
giác đặc
biệt
1
0,25đ
1
1,0đ
1
0,25đ
1
1,0đ
2
1,25đ
12,5%
5
Định lí
Thales
Định lý
Thalès
trong
tam giác.
Đưng
trung
bình của
tam giác.
Tính
cht
đường
phân
giác của
tam giác
1
0,25đ
2
1,5đ
1
0,25đ
2
1,5đ
3
1,75đ
17,5%
TNG S CÂU
6
2
2
1
1
5
8
9
8
8
TNG S ĐIM
1,5
0,5
0,5
0,25
0,25
2,25
4,75
2,25
3,0
4,75
T L %
15%
10%
5%
70%
BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA CUI KÌ 1 MÔN TOÁN 8. NĂM HC 2024 2025
THCS GIA KHÁNH
STT
Ch
đề/Chương
Yêu cu cn đt
Số câu hi các mc đ đánh giá và năng lc tương ng
Trắc nghim khách quan
Tự lun
Nhiu la chn
Đúng-Sai
Tr li ngn
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
1 Đa thc
Nhn biết:
Nhn biết đưc c khái nim
v đơn thc, phn biến và bc
ca đơn thc, đơn thc đng
dng.
C1,2-M
C7a,b-G
Thông hiểu:
- Thu gn đơn thc và thc hin
cng, tr hai đơn thc đng
dng
- Thu gn đa thc
- Tính giá tr ca biu thc
C7c-G
C10a-T
C11.2a,b-G
Vn dng:
Tính đưc giá tr ca đa thc
khi biết giá tr ca các biến.
Thc hin đưc phép nhân
đơn thc vi đa thc phép
chia hết mt đơn thc cho mt
đơn thc.
Thc hin đưc các phép
tính: phép cng, phép tr, phép
nhân các đa thc nhiu biến
trong nhng trưng hp đơn
gin
2
Hng đng
thức
Nhn biết:
Nhn biết đưc các khái
nim: đng nht thc, hng
đẳng thc.
C3,8-M
Thông hiểu:
t đưc các hng đng
thc: bình phương ca tng và
hiu; hiu hai bình phương; lp
phương ca tng hiu; tng
hiu hai lp phương, phân
tích đa thc thành nhân t.
C7d, 9-T
C10b-G
C11.1a-T
C11.1b-M
Vn dụng:
C14-T
– Vn dng đưc các hng đng
thc đ phân tích đa thc thành
nhân t dng: vn dng trc
tiếp hng đng thc;
Vn dng hng đng thc
thông qua nhóm hng t và đt
nhân t chung.
3
D liu và
biu đ
Nhn biết
Nhn biết đưc mi liên h
toán hc đơn gin gia các s
liu đã đưc biu din. T đó,
nhn biết đưc s liu không
chính xác trong nhng d
đơn gin
C4-M
Thông hiểu
- t đưc cách chuyn d
liu t dng biu din này sang
dng biu din khác.
Phát hin đưc vn đ hoc
quy lut đơn gin da trên phân
tích các s liu thu đưc dng:
bng thng kê; biu đ tranh;
biu đ dng ct/ct kép (column
chart), biu đ hình qut tròn
(pie chart); biu đ đon thng
(line graph).
C12a-M
Vn dng
Thc hin gii đưc vic
thu thp, phân loi d liu theo
các tiêu chí cho trưc t nhiu
ngun khác nhau: văn bn;
bng biu; kiến thc trong các
lĩnh vc giáo dc khác a lí,
Lch s, Giáo dc môi trưng,
Giáo dc tài chính,...); phng
vn, truyền thông, Internet;
thc tin (môi trưng, tài chính,
y tế, giá c th trường,...)
- V biu đ
C12b,c-G
4 Tứ giác
Nhn biết:
Nhn biết đưc du hiu v
hình thangcân; hình bình hành;
hình ch nht; hình thoi; hình
C5-M
vuông
Vn dng
Chứng minh t giác hình
ch nhật
C13a-M
5
Định lí
Thales
Nhn biết:
Nhn biết đưc cp cnh
tương ng t l ca đnh lý
Thales
C6-M
Thông hiểu:
Giải thích được định Thalès
trong tam giác (định thuận
đảo).
Mô tả được định nghĩa đường
trung bình của tam giác. Giải
thích được tính chất đường
trung bình của tam giác
(đường trung bình của tam
giác thì song song với cạnh
thứ ba và bằng nửa cạnh đó).
Gii thích đưc tính cht đưng
phân giác trong ca tam giác.
Vn dụng:
Tính đưc đ dài đon thng
bng cách s dng đnh
Thalès
- Vn dng đnh Thales đo
để chng minh h thc
C12b-T
C12c-G
Chú thích:
Ký hiu tt
Năng lc
T
NL tư duy và lp lun toán hc
G
NL gii quyết vn đ toán hc
M
NL mô hình hóa tn hc
E
A
C
B
D
UBND HUYN BÌNH XUYÊN
PHÒNG GD ĐT BÌNH XUYÊN
Đ KIM TRA CUI HC KÌ 1. NĂM HC 2024 - 2025
MÔN TOÁN 8
Thi gian: 90 phút (Không k thi gian ra đ)
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3 đim)
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án la chn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án (Ví d:
Câu 1 chn A, ghi 1.A)
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức đại số nào không phải đơn thức ?
A. 7. B. x
4
y. C. 8x. D. 10x + 9.
Câu 2. Bậc của đa thức
22 2
3 5 41x y xy xy 
là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 3. Khai triển hằng đẳng thức
( )
2
3x +
ta được :
A.
2
69xx++
. B.
2
69xx
−+
. C.
2
39xx
++
. D.
2
9x +
.
Câu 4. Khi mun biu din tui th trung bình ca ngưi Vit Nam qua 40 năm. Ta nên la chn
biu đ nào:
A. Biu đ tranh. B. Biu đ ct kép.
C. Biu đ đon thng. D. Biu đ hình qut tròn.
Câu 5. Tứ giác
ABCD
là hình bình hành nếu
A.
AB // CD
. B.
AB = CD
.
C.
AD // BC
. D.
; //AB // CD AD BC
.
Câu 6. Cho hình v.
Biết
//AB DE
, áp dng đnh lí Thales ta có h thc đúng là
A.
AC CE
CD BC
=
. B.
AC BC
AE CD
=
.
C.
AC BC
CD CE
=
. D.
AC CE
BC CD
=
Phn 2. Câu trc nghim đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 7 gm 4 ý. Trong mi ý a), b), c), d) thí sinh chn Đúng hoc
Sai.
Câu 7. Cho đa thc
43 22 43 2
5356A xy xy xy xy
.
a) Đa thc A là đa thc đã thu gn.
b) Bc ca đa thc A là 7.
c) Giá tr ca biu thc A ti
1; 1
xy
9A
.
d) Phân tích đa thc A thành nhân t ta đưc
2
32A xyy

.
Phn 3. Câu trc nghim tr li ngn
Thí sinh tr li t câu 8 đến câu 9. Mi câu không cn ghi li gii, ch cn ghi kết qu
bài toán.
Câu 8. Thu gọn đa thức
( )
( )
2
4 4 16x xx ++
được kết quả là………………
Câu 9. Giá trị của biểu thức
32
3 31xxx+ ++
tại
99x
là ……………..
II. T LUN (7 đim)
Câu 10 (1,0 đim):
a.Thu gn đa thc sau:
(
)
2
2x xy x x y+−
b. Tính giá trị biểu thức:
2
21
Ax x=++
tại
999
x
=
Câu 11 (2,0 đim):
1) Phân tích các đa thc sau thành nhân tử:
a.
( ) ( )
12 1xy y−−
b.
( )
2
2
3xy+−
2) Bạn Lan dự định mua x cái bút bi, mỗi cái giá y đồng. Nhân dịp lễ Giáng sinh năm 2024, cửa
hàng đã giảm giá mỗi cái bút 500 đồng nên bạn Lan quyết định mua thêm 3 cái bút nữa.
a) Viết đa thức biểu thị số tiền bạn Lan phải trả cho tổng số bút đã mua.
b) Tính số tiền bạn Lan mua 12 cái bút biết giá mỗi chiếc bút khi chưa giảm là 8000 đồng.
Câu 12 (1,0 điểm) : Doanh thu (đơn vị: tỉ đồng) của hai chi nhánh một công ty trong năm
2022
2023
được cho trong bảng sau:
Chi nhánh
Năm
2022
2023
Hà Nội
8
10
Thành phố Hồ Chí Minh
12
14
a. Em hãy lựa chọn dạng biểu đồ thích hợp để so sánh doanh thu của hai chi nhánh này trong hai
năm 2022 và 2023?
b. Hãy v biu đ đã chn để so sánh doanh thu ca hai chi nhánh này trong hai năm 2022 2023?
c. Trong giai đoạn 2022 – 2023 tổng doanh thu của hai chi nhánh là bao nhiêu?
Câu 13 (2,5 điểm): Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
. Gọi
M
trung điểm của cạnh
BC
.Kẻ
,( )
MD AB D AB⊥∈
,
,( )ME AC E AC⊥∈
.
a. Tứ giác
ADME
là hình gì? Vì sao?
b. Giả sử MD = 9,5cm. Tính độ dài cạnh AC
c. Vẽ tia phân giác của
AEB
ct cnh AB ti H. V tia phân giác ca
BEC
ct cnh BC ti K.
Chng minh HK//AC.
Câu 14 ( 0,5 điểm): Cho các số thực
,,a bc
tha mãn
6abc++=
. Tìm giá tr ln nht ca biu
thc
23
P ab bc ca=++
.
…………………………Hết…………………………
H tên HS:……………………………………………………..SBD:………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1
MÔN TOÁN 8
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án la chn.
Câu
1
2
3
4
5
6
ĐA
D
B
A
C
D
C
Phn 2. Câu trc nghim đúng sai.
Câu 7: a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng
Phn 3. Câu trc nghim tr li ngn
Câu 8:
3
64x
Câu 9:
1000000
II. TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu
Ý
Đáp án
Điểm
10
a
(
)
( )
( )
2
22
22
2
2
2
3
x xy x x y
x xy x xy
x x xy xy
xy
+−
=+−+
=−++
=
0,25
0,25
b
( )
2
2
21 1Ax x x
= + += +
Thay x = 999 vào biểu thức A ta được:
22
(999 1) 1000 1000000+= =
Vy vi x = 999 thì A = 1000000
0,25
0,25
11.1
a
( ) (
)
1 2 1 ( 2)( 1)
xy y x y−− −=
0,5
b
22
( 3)
(3)(3)
xy
x yx y
+−
= +− ++
0,5
11.2
a
Số bút bi bạn Lan mua là:
3x
+
(cái)
Giá tiền một chiếc bút bi sau khi được giảm giá là:
500
y
(đồng)
Đa thức biểu thị số tiền bạn Lan phải trả cho tổng số bút đã mua là:
(
)( )
3 500xy+−
(đồng)
0,25
0,25
b
Giá một chiếc bút bi sau khi giảm giá là:
8000 500 7500−=
(đồng)
Số tiền bạn Lan mua 12 cái bút là :
12.7500 90000
=
(đồng)
0,25
0,25
12 a
Để biễu diễn doanh thu của hai chi nhánh một công ty trong bảng thống đã
cho ta có thể chọn dạng biểu đồ cột kép.
0,25
b
0,5
c
Trong giai đoạn 2022 – 2023 doanh thu của hai chi nhánh là:
8 10 12 14 36+++=
(tỉ đồng)
0,25
Vẽ hình, viết GT, KL
0,25đ
13
a
Xét tứ giác
ADME
có:
0 00
90 ; 90 ; 90DAE ADM AEM
= = =
Suy ra
ADME
là hình chữ nhật
b
Trong tam giác ABC có DM//AC, M là trung điểm của đoạn thẳng BC
Nên D là trung điểm của cạnh AB. Do đó DM là đường trung bình của tam
giác ABC.
Ta có:
1
2
DM AC=
Suy ra
2 2.9,5 19( )AC DM AC cm= = = =
0,25
0,25
0,25
c
Trong tam giác ABE có EH là đường phân giác nên
(1)
AH AE
HB BE
=
Trong tam giác CBE có EK là đường phân giác nên
(2)
CK CE
BK BE
=
Trong tam giác ABC có ME//AB, M là trung điểm của đoạn thẳng BC
nên E là trung điểm của cạnh AC
Do đó AE = CE Suy ra
(3)
AE CE
BE BE
=
0,25
Từ (1),(2),(3) suy ra
AH CK
BH BK
=
Vậy
//HK AC
(Thales đảo)
0,25
14
66abc a cb++==−−
0
2
4
6
8
10
12
14
16
2022 2023
Hà Nội Thành phố Hồ Chí Minh
K
H
E
D
M
C
B
A
22
2 2 22
2 3 (6 ) 2 3 (6 )
6 2 18 3 3
6 2 18 3 27 ( 3) 2( 3)
P ab bc ca b c b bc c b c
b b bc bc c bc c
b b bc c c b c c
= + + = −− + + −−
=−−+ +
= + = +−
27P
3
27 0
3
a
MaxP khi b
c
=
⇒= =
=
0,5
Gia khánh , ngày 29 tháng 12 năm 2024
Ngưi ra đ
Vũ Th Thu Hương
Nguyn Th Lê Mai
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-8

Preview text:

Họ tên GV biên soạn: Vũ Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Lê Mai – THCS Gia Khánh
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN 8. NĂM HỌC 2024 – 2025 THCS GIA KHÁNH Nội
Mức độ đánh giá STT Chủ dung/đơn
Trắc nghiệm khách quan Tự luận Tổng Tỉ lệ
đề/Chương vị kiến %
Nhiều lựa chọn Đúng-Sai
Trả lời ngắn thức điểm
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Đa thức nhiều biến. Các phép toán 8 1 Đa thức cộng, 2 1 2 4 2 2 trừ, 0,5đ 2 0,5đ 0,25đ 1
0,5đ 1,0đ 1,0đ 0,75đ 1,0đ 2,75đ 27,5% nhân, chia các đa thức nhiều biến Hằng đẳng 8 2 Hằng đẳng thức 1 1 1 2 5 1 thức đáng nhớ 0,25đ 1 0,25đ 1 0,25đ 0,25đ 3 1,5đ 0,5đ 0,5đ 2,0đ 0,5đ 3,0 30% và ứng dụng Thu thập và phân loại dữ liệu. Biểu 4 3
Dữ liệu và diễn dữ 1 2 1 1 2 biểu đồ liệu bằng 0,25đ 1
0,25đ 0,75đ 0,25đ 0,25đ 0.75đ 1,25 12,5% bảng, biểu đồ. Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ Tính chất và dấu hiệu 1 2 4 Tứ giác nhận biết 1 1 1,0đ 1,25đ các tứ 0,25đ 1 1,0đ 0,25đ 12,5% giác đặc biệt Định lý Thalès trong tam giác. Đường trung 3 5 Định lí bình của 1 1 Thales tam giác. 0,25đ 2 1,5đ 0,25đ 2 1,5đ 1,75đ 17,5% Tính chất đường phân giác của tam giác TỔNG SỐ CÂU 6 2 2 1 1 5 8 9 8 8 TỔNG SỐ ĐIỂM 1,5 0,5 0,5 0,25 0,25 2,25 4,75 2,25 3,0 4,75 TỈ LỆ % 15% 10% 5% 70%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN 8. NĂM HỌC 2024 – 2025 THCS GIA KHÁNH
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá và năng lực tương ứng STT Chủ
Trắc nghiệm khách quan Tự luận đề/Chương
Yêu cầu cần đạt
Nhiều lựa chọn Đúng-Sai
Trả lời ngắn Biết
Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Nhận biết: C1,2-M
– Nhận biết được các khái niệm
về đơn thức, phần biến và bậc C7a,b-G
của đơn thức, đơn thức đồng dạng. Thông hiểu: C7c-G C10a-T C11.2a,b-G
- Thu gọn đơn thức và thực hiện
cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng - Thu gọn đa thức
- Tính giá trị của biểu thức 1 Đa thức Vận dụng:
– Tính được giá trị của đa thức
khi biết giá trị của các biến.
– Thực hiện được phép nhân
đơn thức với đa thức và phép
chia hết một đơn thức cho một đơn thức.
– Thực hiện được các phép
tính: phép cộng, phép trừ, phép
nhân các đa thức nhiều biến
trong những trường hợp đơn giản Nhận biết: C3,8-M
– Nhận biết được các khái
niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. Thông hiểu: C7d, 9-T C10b-G 2
Hằng đẳng – Mô tả được các hằng đẳng thức
thức: bình phương của tổng và C11.1a-T
hiệu; hiệu hai bình phương; lập
phương của tổng và hiệu; tổng C11.1b-M
và hiệu hai lập phương, phân
tích đa thức thành nhân tử. Vận dụng: C14-T
– Vận dụng được các hằng đẳng
thức để phân tích đa thức thành
nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức;
– Vận dụng hằng đẳng thức
thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. Nhận biết C4-M
– Nhận biết được mối liên hệ
toán học đơn giản giữa các số
liệu đã được biểu diễn. Từ đó,
nhận biết được số liệu không
chính xác trong những ví dụ đơn giản Thông hiểu C12a-M
- Mô tả được cách chuyển dữ
liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác.
– Phát hiện được vấn đề hoặc
quy luật đơn giản dựa trên phân
tích các số liệu thu được ở dạng:
bảng thống kê; biểu đồ tranh; 3
Dữ liệu và biểu đồ dạng cột/cột kép (column biểu đồ
chart), biểu đồ hình quạt tròn
(pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Vận dụng C12b,c-G
– Thực hiện và lí giải được việc
thu thập, phân loại dữ liệu theo
các tiêu chí cho trước từ nhiều
nguồn khác nhau: văn bản;
bảng biểu; kiến thức trong các
lĩnh vực giáo dục khác (Địa lí,
Lịch sử, Giáo dục môi trường,
Giáo dục tài chính,...); phỏng
vấn, truyền thông, Internet;
thực tiễn (môi trường, tài chính,
y tế, giá cả thị trường,...) - Vẽ biểu đồ Nhận biết: C5-M 4 Tứ giác
– Nhận biết được dấu hiệu về
hình thangcân; hình bình hành;
hình chữ nhật; hình thoi; hình vuông Vận dụng C13a-M
– Chứng minh tứ giác là hình chữ nhật Nhận biết: C6-M
– Nhận biết được cặp cạnh
tương ứng tỉ lệ của định lý Thales Thông hiểu:
– Giải thích được định lí Thalès
trong tam giác (định lí thuận và đảo).
– Mô tả được định nghĩa đường
trung bình của tam giác. Giải
thích được tính chất đường 5 Định lí Thales trung bình của tam giác
(đường trung bình của tam
giác thì song song với cạnh
thứ ba và bằng nửa cạnh đó).
Giải thích được tính chất đường
phân giác trong của tam giác. Vận dụng: C12b-T
Tính được độ dài đoạn thẳng C12c-G
bằng cách sử dụng định lí Thalès
- Vận dụng định lý Thales đảo
để chứng minh hệ thức Chú thích: Ký hiệu tắt Năng lực T
NL tư duy và lập luận toán học G
NL giải quyết vấn đề toán học M NL mô hình hóa toán học
UBND HUYỆN BÌNH XUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1. NĂM HỌC 2024 - 2025
PHÒNG GD – ĐT BÌNH XUYÊN MÔN TOÁN 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian ra đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)

Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án (Ví dụ:
Câu 1 chọn A, ghi 1.A)
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức đại số nào không phải đơn thức ? A. 7. B. x4y. C. 8x. D. 10x + 9.
Câu 2. Bậc của đa thức 2 2 2
3x y 5xy 4xy 1 là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 3. Khai triển hằng đẳng thức (x + )2 3 ta được : A. 2 x + 6x + 9 . B. 2 x − 6x + 9 . C. 2 x + 3x + 9. D. 2 x + 9 .
Câu 4. Khi muốn biểu diễn tuổi thọ trung bình của người Việt Nam qua 40 năm. Ta nên lựa chọn biểu đồ nào: A. Biểu đồ tranh.
B. Biểu đồ cột kép.
C. Biểu đồ đoạn thẳng.
D. Biểu đồ hình quạt tròn.
Câu 5. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu A. AB // CD .
B. AB = CD .
C. AD // BC . D. AB // C ; D AD / / BC .
Câu 6. Cho hình vẽ. A
Biết AB // DE , áp dụng định lí Thales ta có hệ thức đúng là D A. AC CE = . B. AC BC = . CD BC AE CD C C. AC BC = . D. AC CE = E B CD CE BC CD
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 7 gồm 4 ý. Trong mỗi ý a), b), c), d) thí sinh chọn Đúng hoặc Sai. Câu 7. Cho đa thức 4 3 2 2 4 3 2
A  5x y 3x y 5x y 6x y .
a) Đa thức A là đa thức đã thu gọn.
b) Bậc của đa thức A là 7.
c) Giá trị của biểu thức A tại x 1; y 1 là A  9.
d) Phân tích đa thức A thành nhân tử ta được 2
A  3x yy  2.
Phần 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Thí sinh trả lời từ câu 8 đến câu 9. Mỗi câu không cần ghi lời giải, chỉ cần ghi kết quả bài toán.
Câu 8. Thu gọn đa thức (x − )( 2
4 x + 4x +16) được kết quả là………………
Câu 9. Giá trị của biểu thức 3 2
x + 3x + 3x +1 tại x  99 là ……………..
II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 10 (1,0 điểm): a.Thu gọn đa thức sau: 2
x + xy x(x − 2y)
b. Tính giá trị biểu thức: 2
A = x + 2x +1 tại x = 999 Câu 11 (2,0 điểm):
1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a. x( y − ) 1 − 2( y − ) 1 b. (x + )2 2 3 − y
2) Bạn Lan dự định mua x cái bút bi, mỗi cái giá y đồng. Nhân dịp lễ Giáng sinh năm 2024, cửa
hàng đã giảm giá mỗi cái bút 500 đồng nên bạn Lan quyết định mua thêm 3 cái bút nữa.
a) Viết đa thức biểu thị số tiền bạn Lan phải trả cho tổng số bút đã mua.
b) Tính số tiền bạn Lan mua 12 cái bút biết giá mỗi chiếc bút khi chưa giảm là 8000 đồng.
Câu 12 (1,0 điểm) : Doanh thu (đơn vị: tỉ đồng) của hai chi nhánh một công ty trong năm 2022 và
2023 được cho trong bảng sau: Chi nhánh Năm 2022 2023 Hà Nội 8 10 Thành phố Hồ Chí Minh 12 14
a. Em hãy lựa chọn dạng biểu đồ thích hợp để so sánh doanh thu của hai chi nhánh này trong hai năm 2022 và 2023?
b. Hãy vẽ biểu đồ đã chọn để so sánh doanh thu của hai chi nhánh này trong hai năm 2022 và 2023?
c. Trong giai đoạn 2022 – 2023 tổng doanh thu của hai chi nhánh là bao nhiêu?
Câu 13 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của cạnh BC .Kẻ
MD AB,(DAB), ME AC,(E AC) .
a. Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao?
b. Giả sử MD = 9,5cm. Tính độ dài cạnh AC
c. Vẽ tia phân giác của 
AEB cắt cạnh AB tại H. Vẽ tia phân giác của 
BEC cắt cạnh BC tại K. Chứng minh HK//AC.
Câu 14 ( 0,5 điểm): Cho các số thực a, b,c thỏa mãn a + b + c = 6 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức P = ab + 2bc + 3ca . …………………………Hết…………………………
Họ tên HS:……………………………………………………..SBD:………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 8
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Câu 1 2 3 4 5 6 ĐA D B A C D C
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu 7: a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng
Phần 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 8: 3 x 64
Câu 9: 1000000
II. TỰ LUẬN (7 điểm). Câu Ý Đáp án Điểm 2
x + xy x(x − 2y) 2 2
= x + xy x + 2xy a 0,25 = ( 2 2
x x ) + (xy + 2xy) 10 = 3xy 0,25 2
A = x + 2x +1 = (x + )2 1 0,25 b
Thay x = 999 vào biểu thức A ta được: 2 2 (999 +1) =1000 =1000000
Vậy với x = 999 thì A = 1000000 0,25 a x( y − ) 1 − 2( y − )
1 = (x − 2)(y −1) 0,5 11.1 2 2 (x + 3) − y b
= (x + 3 − y)(x + 3 + y) 0,5
Số bút bi bạn Lan mua là: x + 3(cái)
Giá tiền một chiếc bút bi sau khi được giảm giá là: y − 500 (đồng) a 0,25 11.2
Đa thức biểu thị số tiền bạn Lan phải trả cho tổng số bút đã mua là:
(x + 3)( y −500) (đồng) 0,25
b Giá một chiếc bút bi sau khi giảm giá là: 8000 − 500 = 7500 (đồng) 0,25
Số tiền bạn Lan mua 12 cái bút là : 12.7500 = 90000 (đồng) 0,25
Để biễu diễn doanh thu của hai chi nhánh một công ty trong bảng thống kê đã
12 a cho ta có thể chọn dạng biểu đồ cột kép. 0,25 16 14 12 10 8 b 6 4 2 0,5 0 2022 2023 Hà Nội Thành phố Hồ Chí Minh
c Trong giai đoạn 2022 – 2023 doanh thu của hai chi nhánh là:
8 +10 +12 +14 = 36 (tỉ đồng) 0,25 Vẽ hình, viết GT, KL B M 0,25đ D K H C A E 0 0 0
a Xét tứ giác ADME có:  =  = 
DAE 90 ; ADM 90 ; AEM = 90
Suy ra ADME là hình chữ nhật 1đ
Trong tam giác ABC có DM//AC, M là trung điểm của đoạn thẳng BC 0,25
Nên D là trung điểm của cạnh AB. Do đó DM là đường trung bình của tam b giác ABC. Ta có: 1 = 0,25 DM AC 2 0,25
Suy ra AC = 2DM = 2.9,5 = AC =19(cm)
Trong tam giác ABE có EH là đường phân giác nên AH AE = (1) HB BE
Trong tam giác CBE có EK là đường phân giác nên CK CE c = (2) 13 BK BE
Trong tam giác ABC có ME//AB, M là trung điểm của đoạn thẳng BC 0,25
nên E là trung điểm của cạnh AC AE CE Do đó AE = CE Suy ra = (3) BE BE
Từ (1),(2),(3) suy ra AH CK = BH BK 0,25
Vậy HK / / AC (Thales đảo)
14 a + b + c = 6 ⇒ a = 6 − c b
P = ab + 2bc + 3ca = (6 − b c)b + 2bc + 3c(6 − b c) 2 2
= 6b b bc + 2bc +18c − 3bc − 3c 2 2 2 2
= 6b b − 2bc +18c − 3c = 27 − (b + c − 3) − 2(c − 3) a = 3 0,5 P ≤ 27 MaxP 27 khi b  ⇒ =  = 0  c =  3
Gia khánh , ngày 29 tháng 12 năm 2024 Người ra đề Vũ Thị Thu Hương Nguyễn Thị Lê Mai
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-8
Document Outline

  • toan_8_161202520
  • Đề Thi HK1 Toán 8