PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN K ANH
ĐỀ KIM TRA KHO SÁT CHT LƯNG
CUI HC KÌ I, NĂM HC 20242025
MÔN: TOÁN 9
Thi gian làm bài: 90 phút (không k giao đ)
Đề gm có 02 trang
MÃ Đ O1
I- PHN GHI KT QU (3.0 đim) (Thí sinh ch cn ghi kết qu vào t giy thi)
Câu 1. Căn bc hai ca 16 là:
Câu 2. Cho
2025 2025ab
≥−
. So sánh a và b:
Câu 3. Phương trình (2 - x)(3x - 5) = 0 có nghiệm là:
Câu 4. Nghim ca bt phương trình
3 90x −≤
:
Câu 5. H phương trình
23
31
xy
xy
−+ =
−=
có nghim là:
Câu 6. Tính giá trị biểu thức B =
(11)
+
8
ta được kết quả là:
Câu 7. Biểu thức
3x 1
được xác định khi:
Câu 8. Giá tr ca biu thc
( 8 2) 2
bng:
Câu 9. Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 7,5m. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất
một góc xấp xỉ bằng 42
0
. Chiều cao của cột đèn (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
là:
Câu 10. Giá trị của biểu thức A =
bằng:
Câu 11. Độ dài cung nh AB ca đường tròn (O; 10cm) biết số đo
60AOB = °
là:
Câu 12. Cho đưng tròn tâm O tâm O’có bán kính ln t là 3 cm và 7cm. Biết
OO’ = 4 cm. V trí tương đi ca hai đưng tròn là:
II. PHN TỰ LUN: (7.0 đim) (Thí sinh trình bày li gii vào t giy thi)
Câu 13. Rút gn biu thc: A=
13
:
9
33
xx
x
x xx



−+

vi x > 0 và
9x
Câu 14. Gii bt phương trình và phương trình sau:
a)
b)
2
31
3 ( 3)
1
x
x
x
x xx
+
= +
−−
+
Câu 15. Cho
ABC vuông ti A có đưng cao AH
( )
H BC
. Biết BC = 5cm,
sinC = 0,8. Tính AC din tích
ACH?
Câu 16. Gia đình bn An có mt mnh n hình ch nht vi chu vi 72m. Nếu tăng
chiu rng lên gp đôi chiu dài lên gp ba thì chu vi mnh n mi 194m.
Tính
din tích ca mnh vưn lúc đu.
Câu 17. Cho đường tròn (O; R). Từ điểm A nằm ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến
AM và AN (M, N là tiếp điểm), OA cắt MN tại H.
a) Chứng minh bốn điểm A, M, N, O cùng thuộc một đường tròn.
b) Đường thẳng AO cắt đường tròn tại hai điểm B C ( B nằm giữa A C).
Chứng minh: BH.AC = AB.CH
Câu 18. Cho a, b, c là các s thc dương tho mãn: a + b + c = 3 .
Tìm giá tr nh nht ca biu thc :
2024
111
ba cb ac
P
bca
ab bc ac
= −−
+++
++
---Hết---
Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………………………………………….Số báo danh:………………
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN K ANH
ĐỀ KIM TRA KHO SÁT CHT LƯNG
CUI HC KÌ I, NĂM HC 20242025
MÔN: TOÁN 6
Thi gian làm bài: 90 phút (không k giao đ)
Đề gm có 02 trang
MÃ Đ O2
I- PHN GHI KT QU (3.0 đim) (Thí sinh ch cn ghi kết qu vào t giy thi)
Câu 1. Căn bc hai ca 81 là:
Câu 2. Cho 2024a 2024b. So sánh a và b:
Câu 3. Phương trình (x+1)(3 - 5x) = 0 có nghiệm là:
Câu 4. Nghim ca bt phương trình
2 60x +>
:
Câu 5. H phương trình
25
31
xy
xy
−=
+=
có nghim là:
Câu 6. Tính giá trị biểu thức B =
(5)
+
27
ta được kết quả
Câu 7. Biểu thức
2x 1−+
được xác định khi:
Câu 8. Giá tr ca biu thc
( 27 3) 3
bng:
Câu 9. Một cây cao có bóng trên mặt đất dài 6,7m. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất
một góc xấp xỉ bằng 43
0
. Chiều cao của cây (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) là:
Câu 10. Giá trị của biểu thức A =
11
+
3 +2 3 - 2
bằng:
Câu 11. Độ dài cung nh MN ca đường tròn (O; 5cm) biết số đo
120
MON = °
:
Câu 12. Cho đưng tròn tâm O và tâm O’có bán kính ln lưt là 2cm và 5cm. Biết OO’
= 7 cm. V trí tương đi ca hai đưng tròn là:
II. PHN TỰ LUN: (7.0 đim)
Câu 13. Rút gn biu thc: A=
12
:
4
22
xx
x
x xx



+−

vi x > 0 và
4x
Câu 14. Gii bt phương trình và phương trình sau:
a)
5( 2) 2 2xx−≤ +
b)
2
21 1
2 ( 2)
xx
x x xx
−+
= +
++
Câu 15. Cho
MNP vuông ti M có đưng cao MH
( )
H NP
. Biết NP = 5cm,
sinN = 0,6. Tính MN din tích
MNH?
Câu 16. Mt mnh n hình ch nht chu vi 76m. Nếu tăng chiu rng lên gp ba
và chiu dài lên gp đôi thì chu vi mnh n mi 178m. Tính din tích ca mnh
n lúc đu.
Câu 17. Cho đường tròn (O; R). Từ điểm M nằm ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến
MC và MD (C, D là tiếp điểm). OM cắt CD tại H.
a) Chứng minh bốn điểm M, C,D, O cùng thuộc một đường tròn.
b) Đường thẳng MO cắt đường tròn tại hai điểm E F ( E nằm giữa M F).
Chứng minh: EH.FM= EM.FH
Câu 18. Cho a, b, c là các s thc dương tho mãn: a + b + c = 3 .
Tìm giá tr nh nht ca biu thc :
2024
111
ba cb ac
P
bca
ab bc ac
= −−
+++
++
---Hết---
Thí sinh không được sử dụng tài liệU; Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………………………………………….Số báo danh:………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: MÃ ĐỀ 01
I- PHN GHI KT QU
(3,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án 4 và -4
ab
x = 2
;
x = 5/3
3x
(1; 2)
-9
Câu
7
8
9
10
11
12
Đáp án
1
3
x
2 6,753 m 4
10
π(cm)
3
Tiếp xúc
trong
II.T LUN (7,0 đim)
Câu Đáp án
Thang
điểm
Câu
13
(1đ)
13 1 9
:.
9
3 3 ( 3) 3 3
11 9
.
3 33
3 3 92
.
9
3
x xx x
A
x
x x x xx x x
x
xx x
x xx
x
xx

=−=


+ −+


=

−+

+− +
= =
0,25
0,25
0,5
Câu
14a
(1đ)
4 82 2
2 10
5
xx
x
x
−≥ +
0.5
0.25
0.25
Câu
14b
(1đ)
Điu kin xác đnh: x 0 và x 3
2
22
( 3) 1 3
3 13
22
1( )
xx x x
x xx x
x
x tm
+ = ++
+ = ++
=
=
Vy phương trình đã cho có nghim x = -1
0,25
0.25
0.25
0.25
Câu
15
(1đ)
-Xét tam giác ABC vuông ti A có;
AB = BC.sinC = 5.0,8 = 4 cm
AC
2
= BC
2
AB
2
= 5
2
4
2
= 9 nên AC = 3cm.
- Xét tam giác AHC vuông ti H có:
AH = AC.SinC = 3.0,8 = 2,4 cm
HC
2
= AC
2
AH
2
= 3
2
2,4
2
= 3,24
nên HC = 1,8 cm
Din tích tam giác AHC là: S
AHC
=(AH.HC): 2 =2,16 cm
2
0,5
0,25
0,25
H
B
A
C
Câu
16
(1đ)
Gọi x, y(m) lần lượt là chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.
Điều kiện: 0 < x; y < 36
Chu vi mảnh vườn 72m nên ta có phương trình:
2( x + y) = 72 hay: x + y =36 (1)
Chiều rộng mảnh vườn khi tăng gấp đôi : 2y (m)
Chiều dài mảnh vườn khi tăng gấp ba : 3x (m)
Chu vi mới là 194m nên ta có phương trình:
2( 3x + 2y) =194 hay 3x +2y = 97 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
{
36
3 2 97
xy
xy
+=
+=
- Giải hệ phương trình được: x = 25; y = 11
Giá trị x, y thỏa mãn điều kiện bài toán.
Vậy diện tích mảnh vườn lúc đầu là: 25.11 = 275 m
2
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu
17
17a)
(1đ)
- Do AM, AN là tiếp tuyến đưng tròn nên AM
OM; AN
ON
Gi I là trung đim ca AO.
Xét
AMO vuông ti M có MI là đưng trung tuyến ng vi
cnh huyn AO nên MI =
2
AO
IA IO= =
(i)
Xét
ANO vuông ti N có NI là đưng trung tuyến ng vi
cnh huyn AO nên NI =
2
AO
IA IO= =
(ii)
T (i) và (ii) có: IM = IA = IO = IN.
Suy ra bn đim A, M, N, O cùng thuc mt đưng tròn đưng
kính AO
0.5
0,5
17b)
(0.5đ)
- Ta có:
0
90 (1)AMB OMB=
Li có:
0
90 OBM (2)BMH =
OBM cân ti O nên
OMB OBM (3)=
T (1), (2) và (3) suy ra:
BMHAMB =
Suy ra MB là tia phân giác ca
AMH
Vì MB là tia phân giác ca
AMH
BH MH
(*)
BA MA
=
Chng minh đưc MC là phân giác ngoài ca
AMH ti đnh M
nên
MH
(**)
CH
CA MA
=
T (*) và (**) suy ra
BH CH
BA
CA
=
hay
BH.AC = AB.CH (đpcm)
0,25
0,25
Câu
18
(0.5đ)
Cho a, b, c là các s thc dương tho mãn : a + b + c = 3 .
Tìm giá tr nh nht ca biu thc :
2024
111
ba cb ac
P
bca
ab bc ac
= −−
+++
++
Ta có: a + b + c = 3 nên
3
3
3
ab c
bc a
ac b
+=
+=
+=
Vì a,b,c dương nên :
3
2 32
2
c
a b ab c ab ab
+ ⇒−≥
Tương t ta có:
2
3
;
2
3 b
ac
a
bc
Suy ra:
3
2
3
9
2
)(
9
=
=
+
+
++
c
b
a
cabcab
Ta có:
2
2
1
;
2
2
1
;
2
2
1
ac
a
ca
a
cabc
c
bc
c
bcab
b
ab
b
ab
=
+
=
+
=
+
Suy ra:
2
3
2111
+
+
+
+
+
+
+
acbcab
a
c
a
c
bc
b
ab
Vy :
2024 3 4039
326
P −=
Du (=) xy ra khi và ch khi : a = b = c = 1
0,25
0,25
Lưu ý: Hc sinh làm cách khác đúng vn cho đim ti đa.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: MÃ ĐỀ 02
I- PHN GHI KT QU
(3,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án 9 và -9
ab
x = -1
;
x = 3/5
3x <
(-1; 2)
-2
Câu
7
8
9
10
11
12
Đáp án
1
2
x
6
6,248 m
23
10
π(cm)
3
Tiếp xúc
ngoài
II- TỰ LUN (7,0 đim)
Câu Đáp án
Thang
điểm
Câu 13
(1đ)
1 21 4
:.
4
2 2 2 ( 2) 2
11 4
.
2 22
2 242
.
4
2
x x xx
A
x
x x x x xx x
x
xx x
x xx
x
xx

=−=


+− +


=

+−

−−
= =
0,25
0,25
0,5
Câu
14a
1đ
5( 2) 2 2
5 10 2 2
3 12
4
xx
xx
x
x
−≤ +
−≤ +
Vậy nghiệm của bất phương trình là
4x
0.5
0.25
0,25
Câu
14b
1đ
Điu kin xác đnh: x 0 và x -2
2
2
22
21 1
2 ( 2)
( 2) 2 1
2 21
33
1( )
xx
x x xx
xx x x
x xx x
x
x tm
−+
= +
++
=++ +
=++ +
−=
=
Vy phương trình đã cho có nghim x = -1
0,25
0.25
0.25
0.25
Câu 15
(1đ)
-Xét tam giác MNP vuông ti M có;
MP = NP.sinN = 5.0,6 = 3 cm
MN
2
= NP
2
MP
2
= 5
2
3
2
= 16
0.5
nên MN = 4cm.
- Xét tam giác MNH vuông ti H có:
MH = MN.SinN = 4.0,6 = 2,4 cm
HN
2
= MN
2
MH
2
= 4
2
2,4
2
= 10,24 nên HN = 3,2 cm
Din tích tam giác MNH là:
S
MNH
=(MH.HN): 2 = (2,4. 3,2):2 =3,84 cm
2
0.25
0.25
Câu 16
(1đ)
Gọi x, y(m) lần lượt là chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.
Điều kiện: 0 < x; y < 38
Chu vi mảnh vườn 72m nên ta có phương trình:
2( x + y) = 76 hay: x + y =38 (1)
Chiều rộng mảnh vườn khi tăng gấp ba : 3y (m)
Chiều dài mảnh vườn khi tăng gấp đôi : 2x (m)
Chu vi mới là 178m nên ta có phương trình:
2( 2x + 3y) =178 hay 2x +3y = 89 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
{
38
2 3 89
xy
xy
+=
+=
- Giải hệ phương trình được: x = 25; y = 13
Giá trị x, y thỏa mãn điều kiện bài toán.
Vậy diện tích mảnh vườn lúc đầu là: 25.13 = 325 m
2
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 17
17a
(1đ)
- Do MC, MD là tiếp tuyến đưng tròn nên MC
OC; MD
OD
Gi I là trung đim ca MO.
Xét
MCO vuông ti C CI đưng trung tuyến ng vi
H
N
M
P
cnh huyn MO nên CI =
2
MO
IM IO= =
(1)
Xét
MDO vuông ti D DI đưng trung tuyến ng vi
cnh huyn MO nên DI =
2
MO
IM IO= =
(2)
T (1) và (2) có: IC = IM = IO = ID.
Suy ra bn đim M, C, D, O cùng thuc đưng tròn đưng kính
MO
0.5
0.5
17b
(0.5đ)
- Ta có:
0
90 (1)MCE OCE=
Li có:
0
90 OEC (2)ECH =
OCE cân ti O nên
OEC OCE (3)=
T (1), (2) và (3) suy ra:
ECHMCE =
Suy ra CE là tia phân giác ca
MCH
nên
EH CH
(*)
EM CM
=
Chng minh đưc CF phân giác ngoài ca
MCH ti đnh C
nên
(**)
CH FH
CM FM
=
T (*) và (**) suy ra
EH FH
EM FM
=
hay
EH.FM
= EM.FH (đpcm)
0.25
0,25
Câu 18
(0.5đ)
Cho a, b, c là các s thc dương thoã mãn : a + b + c = 3
Tìm giá tr nh nht ca biu thc :
2024
111
ba cb ac
P
bca
ab bc ac
= −−
+++
++
Ta có: a + b + c = 3 nên
3
3
3
ab c
bc a
ac b
+=
+=
+=
Vì a,b,c dương nên :
2
3
232
c
ababcabba
+
Tương t ta có:
2
3
;
2
3 b
ac
a
bc
Suy ra:
3
2
39
2
)(9
=
=
++
++
cba
cabcab
Ta có:
2
2
1
;
2
2
1
;
2
2
1
ac
a
ca
a
cabc
c
bc
c
bcab
b
ab
b
ab
=
+
=
+
=
+
Suy ra:
2
3
2111
++
+
+
+
+
+
acbcab
a
ca
c
bc
b
ab
Vy :
2024 3 4039
326
P −=
Du (=) xy ra khi và ch khi : a = b = c = 1
0,25
0,25
Lưu ý: Hc sinh làm cách khác đúng vn cho đim ti đa
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-9

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HUYỆN KỲ ANH
CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)
Đề gồm có 02 trang MÃ ĐỀ O1
I- PHẦN GHI KẾT QUẢ (3.0 điểm)
(Thí sinh chỉ cần ghi kết quả vào tờ giấy thi)
Câu 1. Căn bậc hai của 16 là: Câu 2. Cho 2025 − a ≥ 2025 − b . So sánh a và b:
Câu 3. Phương trình (2 - x)(3x - 5) = 0 có nghiệm là:
Câu 4. Nghiệm của bất phương trình 3x − 9 ≤ 0 là :
Câu 5. Hệ phương trình −x + 2y = 3 có nghiệm là: 3   x y =1
Câu 6. Tính giá trị biểu thức B = �
3 (−11)3 + √38 ta được kết quả là:
Câu 7. Biểu thức 3x −1 được xác định khi:
Câu 8. Giá trị của biểu thức ( 8 − 2) 2 bằng:
Câu 9. Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 7,5m. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất
một góc xấp xỉ bằng 420. Chiều cao của cột đèn (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) là:
Câu 10. Giá trị của biểu thức A = 1 1 - bằng: 5 - 2 5 + 2
Câu 11. Độ dài cung nhỏ AB của đường tròn (O; 10cm) biết số đo  AOB = 60° là:
Câu 12. Cho đường tròn tâm O và tâm O’có bán kính lần lượt là 3 cm và 7cm. Biết
OO’ = 4 cm. Vị trí tương đối của hai đường tròn là:
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm) (Thí sinh trình bày lời giải vào tờ giấy thi)
Câu 13.
Rút gọn biểu thức: A=  x 1  3  −  : x  
với x > 0 và x ≠ 9 x −3 x x +  3 x − 9 
Câu 14. Giải bất phương trình và phương trình sau:
a) 4(x − 2) ≥ 2x + 2 2 b) x +3 x +1 1 = +
x −3 x(x −3) x
Câu 15. Cho ∆ABC vuông tại A có đường cao AH(H∈BC). Biết BC = 5cm,
sinC = 0,8. Tính AC và diện tích ∆ACH?
Câu 16. Gia đình bạn An có một mảnh vườn hình chữ nhật với chu vi 72m. Nếu tăng
chiều rộng lên gấp đôi và chiều dài lên gấp ba thì chu vi mảnh vườn mới là 194m. Tính
diện tích của mảnh vườn lúc đầu.
Câu 17. Cho đường tròn (O; R). Từ điểm A nằm ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến
AM và AN (M, N là tiếp điểm), OA cắt MN tại H.
a) Chứng minh bốn điểm A, M, N, O cùng thuộc một đường tròn.
b) Đường thẳng AO cắt đường tròn tại hai điểm B và C ( B nằm giữa A và C). Chứng minh: BH.AC = AB.CH
Câu 18. Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn: a + b + c = 3 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 2024 b a c b a c P = − − −
ab + bc + ac 1+ b 1+ c 1+ a ---Hết---
Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………………………………………….Số báo danh:………………

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HUYỆN KỲ ANH
CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)
Đề gồm có 02 trang MÃ ĐỀ O2
I- PHẦN GHI KẾT QUẢ (3.0 điểm) (Thí sinh chỉ cần ghi kết quả vào tờ giấy thi)
Câu 1. Căn bậc hai của 81 là:
Câu 2. Cho 2024a ≥ 2024b. So sánh a và b:
Câu 3. Phương trình (x+1)(3 - 5x) = 0 có nghiệm là:
Câu 4. Nghiệm của bất phương trình 2 − x + 6 > 0 là :
Câu 5. Hệ phương trình x − 2y = 5 − có nghiệm là: 3   x + y = 1 −
Câu 6. Tính giá trị biểu thức B = �
3 (−5)3 + √327 ta được kết quả
Câu 7. Biểu thức 2x
− +1 được xác định khi:
Câu 8. Giá trị của biểu thức ( 27 − 3) 3 bằng:
Câu 9. Một cây cao có bóng trên mặt đất dài 6,7m. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất
một góc xấp xỉ bằng 430. Chiều cao của cây (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) là:
Câu 10. Giá trị của biểu thức A = 1 1 + bằng: 3 +2 3 - 2
Câu 11. Độ dài cung nhỏ MN của đường tròn (O; 5cm) biết số đo  MON =120°:
Câu 12. Cho đường tròn tâm O và tâm O’có bán kính lần lượt là 2cm và 5cm. Biết OO’
= 7 cm. Vị trí tương đối của hai đường tròn là:
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm)
Câu 13.
Rút gọn biểu thức: A=  1 x  2  −  : x  
với x > 0 và x ≠ 4 x + 2 x −  2 x x − 4 
Câu 14. Giải bất phương trình và phương trình sau:
a) 5(x − 2) ≤ 2x + 2 2 x − 2 1 x +1 b) = +
x + 2 x x(x + 2)
Câu 15. Cho ∆MNP vuông tại M có đường cao MH(H∈ NP) . Biết NP = 5cm,
sinN = 0,6. Tính MN và diện tích ∆MNH?
Câu 16. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 76m. Nếu tăng chiều rộng lên gấp ba
và chiều dài lên gấp đôi thì chu vi mảnh vườn mới là 178m. Tính diện tích của mảnh vườn lúc đầu.
Câu 17. Cho đường tròn (O; R). Từ điểm M nằm ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến
MC và MD (C, D là tiếp điểm). OM cắt CD tại H.
a) Chứng minh bốn điểm M, C,D, O cùng thuộc một đường tròn.
b) Đường thẳng MO cắt đường tròn tại hai điểm E và F ( E nằm giữa M và F). Chứng minh: EH.FM= EM.FH
Câu 18. Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn: a + b + c = 3 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 2024 b a c b a c P = − − −
ab + bc + ac 1+ b 1+ c 1+ a ---Hết---
Thí sinh không được sử dụng tài liệU; Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………………………………………….Số báo danh:………………

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: MÃ ĐỀ 01
I- PHẦN GHI KẾT QUẢ (3,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 4 và -4 a b x = 2; x = 5/3 x ≤ 3 (1; 2) -9 Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án 1 x ≥ 2 6,753 m 4 10 π(cm) Tiếp xúc 3 3 trong
II.TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Đáp án Thang điểmx 1  3 x x 1  x − 9 A =  −  : =  − .     Câu x − 3 x x + 3 x − 9 x( x − 3) x +    3  3 x 0,25 13  1 1  x − 9 = −  . 0,25 (1đ) x − 3 x + 3  3 x
x + 3− x + 3 x − 9 2 = . = x − 9 3 x x 0,5
4x − 8 ≥ 2x + 2 Câu 0.5 14a 2x ≥10 0.25 x ≥ 5 (1đ) 0.25
Điều kiện xác định: x ≠ 0 và x ≠ 3 0,25 Câu 2
x(x + 3) = x +1+ x − 3 14b 0.25 2 2
x + 3x = x +1+ x − 3 (1đ) 2x = 2 − 0.25 x = 1( − tm)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = -1 0.25
-Xét tam giác ABC vuông tại A có; B AB = BC.sinC = 5.0,8 = 4 cm
AC2 = BC2 – AB2 = 52 – 42 = 9 nên AC = 3cm. 0,5
Câu - Xét tam giác AHC vuông tại H có:
15 AH = AC.SinC = 3.0,8 = 2,4 cm H (1đ)
HC2 = AC2 – AH2 = 32 – 2,42 = 3,24 nên HC = 1,8 cm 0,25 A C
Diện tích tam giác AHC là: S 0,25 AHC =(AH.HC): 2 =2,16 cm2
Gọi x, y(m) lần lượt là chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.
Điều kiện: 0 < x; y < 36
Chu vi mảnh vườn 72m nên ta có phương trình:
2( x + y) = 72 hay: x + y =36 (1) 0,25
Chiều rộng mảnh vườn khi tăng gấp đôi là: 2y (m)
Câu Chiều dài mảnh vườn khi tăng gấp ba là: 3x (m)
16 Chu vi mới là 194m nên ta có phương trình:
(1đ) 2( 3x + 2y) =194 hay 3x +2y = 97 (2) {x+y=36
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 3x+2 y=97 0,25
- Giải hệ phương trình được: x = 25; y = 11 0,25
Giá trị x, y thỏa mãn điều kiện bài toán.
Vậy diện tích mảnh vườn lúc đầu là: 25.11 = 275 m2 0,25 Câu 17
- Do AM, AN là tiếp tuyến đường tròn nên AM⊥ OM; AN⊥ ON
Gọi I là trung điểm của AO.
Xét ∆ AMO vuông tại M có MI là đường trung tuyến ứng với
cạnh huyền AO nên MI = AO = IA = IO (i) 2 17a)
Xét ∆ ANO vuông tại N có NI là đường trung tuyến ứng với (1đ) 0.5
cạnh huyền AO nên NI = AO = IA = IO (ii) 2
Từ (i) và (ii) có: IM = IA = IO = IN.
Suy ra bốn điểm A, M, N, O cùng thuộc một đường tròn đường 0,5 kính AO - Ta có:  0 = −  AMB 90 OMB (1) 17b) Lại có:  0 −  BMH = 90 OBM (2) (0.5đ)
Mà ∆ OBM cân tại O nên  =  OMB OBM (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra:   AMB = BMH
Suy ra MB là tia phân giác của  AMH 0,25
Vì MB là tia phân giác của  AMH BH MH ⇒ = (*) BA MA
Chứng minh được MC là phân giác ngoài của ∆ AMH tại đỉnh M nên CH MH = (**) CA MA Từ (*) và (**) suy ra BH CH = 0,25
BA CA hay BH.AC = AB.CH (đpcm)
Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn : a + b + c = 3 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 2024 b a c b a c P = − − −
ab + bc + ac 1+ b 1+ c 1+ a
a + b = 3 − c
Ta có: a + b + c = 3 nên b
 + c = 3 − a a + c = 3−  b Vì a,b,c dương nên : 3 2 3 2 c a b ab c ab ab − + ≥ ⇒ − ≥ ⇒ ≤ Câu 2
18 Tương tự ta có: 3− a 3 bc ≤ ; − b ac (0.5đ) 2 2 0,25 Suy ra:
9 − (a + b + c) 9 − 3
ab + bc + ca ≤ = = 3 2 2 Ta có: b a b a ab ≤ = ; c b c b bc ≤ = ; a c a c ac ≤ = 1+ b 2 b 2 1+ c 2 c 2 1+ a 2 a 2 Suy ra: b a c b a c
ab + bc + ac 3 + + ≤ ≤
1+ b 1+ c 1+ a 2 2 0,25 Vậy : 2024 3 4039 P ≥ − = 3 2 6
Dấu (=) xẩy ra khi và chỉ khi : a = b = c = 1
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: MÃ ĐỀ 02
I- PHẦN GHI KẾT QUẢ (3,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 9 và -9 a b x = -1; x = 3/5 x < 3 (-1; 2) -2 Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án 1 x ≤ 10 6 6,248 m 2 − 3 π(cm) Tiếp xúc 2 3 ngoài
II- TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Đáp án Thang điểm  1 x  2 x  1 xx − 4 A =  −  : =  − .
x + 2 x − 2 x x 4  x + 2 x( x −    2)  −  2 x 0,25 Câu 13  1 1  x − 4 = −  . 0,25 (1đ) x + 2 x − 2  2 x
x − 2 − x − 2 x − 4 2 . − = = x − 4 2 x x 0,5
5(x − 2) ≤ 2x + 2 0.5
Câu 5x−10≤ 2x+2 0.25 14a 3x ≤12 x ≤ 4
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≤ 4 0,25
Điều kiện xác định: x ≠ 0 và x ≠ -2 0,25 2 x − 2 1 x +1 Câu = + 0.25 + + 14b
x 2 x x(x 2) 2
x(x − 2) = x + 2 + x +1 0.25 2 2
x − 2x = x + 2 + x +1 3 − x = 3 x = 1( − tm) 0.25
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = -1
-Xét tam giác MNP vuông tại M có;
Câu 15 MP = NP.sinN = 5.0,6 = 3 cm (1đ) MN
2 = NP2 – MP2 = 52 – 32 = 16 0.5 nên MN = 4cm. N H
- Xét tam giác MNH vuông tại H có:
MH = MN.SinN = 4.0,6 = 2,4 cm M P 0.25
HN2 = MN2 – MH2 = 42 – 2,42 = 10,24 nên HN = 3,2 cm
Diện tích tam giác MNH là: 0.25
SMNH =(MH.HN): 2 = (2,4. 3,2):2 =3,84 cm2
Gọi x, y(m) lần lượt là chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.
Điều kiện: 0 < x; y < 38
Chu vi mảnh vườn 72m nên ta có phương trình:
2( x + y) = 76 hay: x + y =38 (1) 0,25
Chiều rộng mảnh vườn khi tăng gấp ba là: 3y (m)
Chiều dài mảnh vườn khi tăng gấp đôi là: 2x (m)
Câu 16 Chu vi mới là 178m nên ta có phương trình:
(1đ) 2( 2x + 3y) =178 hay 2x +3y = 89 (2) {x+y=38
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 2x+3 y=89 0,25
- Giải hệ phương trình được: x = 25; y = 13 0,25
Giá trị x, y thỏa mãn điều kiện bài toán.
Vậy diện tích mảnh vườn lúc đầu là: 25.13 = 325 m2 0,25 Câu 17 17a
- Do MC, MD là tiếp tuyến đường tròn nên MC⊥ OC; MD⊥ OD
Gọi I là trung điểm của MO.
(1đ) Xét ∆MCO vuông tại C có CI là đường trung tuyến ứng với
cạnh huyền MO nên CI = MO = IM = IO (1) 0.5 2
Xét ∆ MDO vuông tại D có DI là đường trung tuyến ứng với
cạnh huyền MO nên DI = MO = IM = IO (2) 2
Từ (1) và (2) có: IC = IM = IO = ID.
Suy ra bốn điểm M, C, D, O cùng thuộc đường tròn đường kính MO 0.5 - Ta có:  0 = −  MCE 90 OCE (1) Lại có:  0.25 0 −  ECH = 90 OEC (2)
Mà ∆ OCE cân tại O nên  =  OEC OCE (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra:   MCE = ECH 17b EH CH
(0.5đ) Suy ra CE là tia phân giác của  MCH nên = (*) EM CM
Chứng minh được CF là phân giác ngoài của ∆ MCH tại đỉnh C nên CH FH = (**) CM FM 0,25
Từ (*) và (**) suy ra EH FH = EM
FM hay EH.FM= EM.FH (đpcm)
Cho a, b, c là các số thực dương thoã mãn : a + b + c = 3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 2024 b a c b a c P = − − −
ab + bc + ac 1+ b 1+ c 1+ a
a + b = 3 − c
Ta có: a + b + c = 3 nên b
 + c = 3 − a a + c = 3−  b Vì a,b,c dương nên : 3
a + b ≥ 2 ab ⇒ 3− c ≥ 2 − c ab ab ≤ 2 Câu 18 3− a 3− b
(0.5đ) Tương tự ta có: bc ≤ ; ac ≤ 2 2 Suy ra:
9 − (a + b + c) 9 − 3
ab + bc + ca ≤ = = 3 0,25 2 2 Ta có: b a b a ab ≤ = ; c b c b bc ≤ = ; a c a c ac ≤ = 1+ b 2 b 2 1+ c 2 c 2 1+ a 2 a 2 Suy ra: b a c b a c
ab + bc + ac 3 + + ≤ ≤
1+ b 1+ c 1+ a 2 2 Vậy : 2024 3 4039 P ≥ − = 3 2 6 0,25
Dấu (=) xẩy ra khi và chỉ khi : a = b = c = 1
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-9
Document Outline

  • ĐỀ ĐA TOÁN 9 KỲ ANH
  • Đề Thi HK1 Toán 9