Đề cuối học kỳ 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Bình Chánh – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh, mời bạn đọc đón xem

TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi 3 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ 1
Môn: TOÁN LỚP 10, Năm học: 2022-2023
(20 câu trắc nghiệm+5 câu tự luận)
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ, tên thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chữ giám thị:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi 101
Phần I. Trắc nghiệm.
Câu 1. Một công ty sử dụng y chuyền A để đóng gạo vào bao với khối lượng mong muốn 5 kg. Trên
bao ghi thông tin khối lượng 5 ± 0,2 kg. Gọi a khối lượng thực của một bao gạo do y chuyền A
đóng gói. Giá trị của a nằm trong đoạn nào sau đây?
A.
[
4,8; 5,2
]
. B.
[
4,9; 5,1
]
. C.
[
4,8; 5
]
. D.
[
5; 5,2
]
.
Câu 2. y viết số quy tròn của số gần đúng a = 15,318 biết a = 15,318 ± 0,056.
A. 15,3. B. 15,4. C. 15,31. D. 15,32.
Câu 3.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị được biểu diễn như hình bên. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = f (x) tập xác định
(
3; 3
)
.
B. Hàm số y = f (x) tập xác định
[
3; 3
]
.
C. Hàm số y = f (x) tập xác định
(
1; 2
)
.
D. Hàm số y = f (x) tập xác định
(
1; 3
)
.
x
y
O
1
3
1
1
1
3
4
Câu 4.
Cho hàm số f
(
x
)
đồ thị hình bên. Điểm nào không thuộc đồ thị
hàm số?
A.
(
1; 0
)
. B.
(
2; 1
)
. C.
(
2; 2
)
. D.
(
0; 1
)
.
x
y
O
2 1
1 2
1
2
Câu 5.
Điểm nào thuộc đồ thị (P) của hàm số bậc 2 đã cho
A. (2; 1). B. (4; 1). C. (0; 2). D. (1; 1).
x
y
(P)
O
3
2
1
1
3
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) đồ thị hàm số như hình bên dưới. Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau
đây?
Trang 1/3 đề 101
x
y
O
3 1
2
4
A. (3; 4). B. (1; 2). C. (2; 5). D. (3; 1).
Câu 7.
Cho hàm số y = 2x
2
+ 4x 1 đồ thị như hình v bên. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
−∞; 1
)
và đồng biến trên khoảng
(
1; +
)
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
(
−∞; 3
)
và nghịch biến trên khoảng
(
3; +
)
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
−∞; 3
)
và đồng biến trên khoảng
(
3; +
)
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
(
−∞; 1
)
và nghịch biến trên khoảng
(
1; +
)
.
x
y
O
1
1
3
Câu 8.
Đường parabol trong hình bên của đồ thị hàm số nào?
A. f
(
x
)
= x
2
x 6. B. f
(
x
)
= x
2
+ x + 6.
C. f
(
x
)
= x 3. D. f
(
x
)
= x
2
+ 2x 3.
x
y
O
3
4
3
1
1
Câu 9. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x
2
+ 2x 1?
A. I
(
2; 2
)
. B. M
(
3; 6
)
. C. M
(
1; 0
)
. D. M
(
0; 1
)
.
Câu 10. Thông tin được cung cấp dưới đây Bảng xếp hạng huy chương của các quốc gia SEAGAME
30.
BẢNG XẾP HẠNG HUY CHƯƠNG
HCV HCB HCĐ TỔNG
PHILIPPINES
149 121117 387
VIỆT NAM
98 10585 288
THÁI LAN
92 123103 318
INDONESIA
72 11184 267
MALAYSIA
55 7258 185
SINGAPORE
53 6846 167
MYANMAR
4 1851 73
CAMPUCHIA
4 366 46
BRUNEI
2 65 13
O
1 285 34
TIMOR LESTE
0 51 6
Trang 2/3 đề 101
Tổng số huy chương vàng huy chương bạc của đoàn thể thao Việt Nam ít hơn tổng số huy chương vàng
và huy chương bạc của đoàn thể thao Thái Lan bao nhiêu huy chương?
A. 18 huy chương. B. 36 huy chương. C. 12 huy chương. D. 30 huy chương.
Câu 11. Biểu đồ bên dưới thể hiện tỷ lệ phần trăm chi phí trong một năm của một công ty
0
5
10
15
20
25
Đầu
20.0
Vận chuyển
12.5
Quảng cáo
15.0
Thuế
10.0
Nghiên cứu
5.0
Lương
20.0
Lãi vay
17.5
Tỉ lệ phần trăm chi phí
Chi phí
Tổng chi của công ty gấp bao nhiêu lần so với chi cho Nghiên cứu?
A. 70. B. 20. C. 54. D. 30.
Câu 12. Cho điểm kiểm tra học 2 của tổ 1 lớp 10A2 như sau: 10, 6, 8, 9, 9, 7, 8, 7, 8.
Điểm kiểm tra trung bình của tổ
A. 10. B. 11. C. 8. D. 13.
Câu 13. Một nhóm 10 học sinh tham gia một kỳ thi. Số điểm thi của 10 học sinh đó được sắp xếp từ thấp
đến cao như sau (thang điểm 10): 2; 3; 4; 5; 6; 8; 8; 8; 9; 9. Tìm số trung vị của mẫu số liệu.
A. 7. B. 6. C. 8. D. 7.5.
Câu 14. Cho góc α tù. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. tan α > 0. B. cot α > 0. C. sin α < 0. D. cos α < 0.
Câu 15. Với mỗi góc α
(
0
α 180
)
, ta xác định được một điểm M duy nhất trên nửa đường tròn đơn
vị sao cho
[
xOM = α. Gọi (x
0
; y
0
) toạ độ điểm M, ta
A. sin α = x
0
. B. cot α =
y
0
x
0
(
x
0
, 0
)
. C. tan α =
x
0
y
0
(
y
0
, 0
)
. D. cos α = x
0
.
Câu 16. Cho tam giác ABC với BC = a, AC = b, AB = c. Công thức nào sau đây đúng?
A. b
2
= a
2
+ c
2
2ac cos B. B. b
2
= a
2
+ c
2
2ac cos A.
C. b
2
= a
2
+ c
2
2ac cos C. D. b
2
= a
2
+ c
2
+ 2ac cos B.
Câu 17. Cho tam giác ABC với các cạnh AB = c, AC = b, BC = a. Chọn công thức đúng trong các công
thức sau
A. S =
1
2
bc · sin B. B. S =
1
2
ac · sin A. C. S =
1
2
bc · sin A. D. S =
1
2
bc · sin C.
Câu 18. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
1
sin
2
α
= 1 + cot
2
α. B. tan α · cot α = 1. C. sin
2
α + cos
2
α = 1. D. cot α =
sin α
cos α
.
Câu 19. Cho hình bình hành MNPQ. Vectơ nào bằng với
~
MN?
A.
QP. B.
MP. C.
~
NP. D.
~
PQ.
Câu 20. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
AC ·
CB <
AC ·
BC. B.
AB ·
AC <
BA ·
BC. C.
AB ·
BC <
CA ·
CB. D.
AC ·
BC <
BC ·
AB.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 3/3 đề 101
1
TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi tự luận có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ 1
Môn: TOÁN, Năm học: 2022-2023
(20 câu trắc nghiệm+5 câu tự luận)
Thời gian làm bài: 60 phút
Phần II. Tự luận.
Bài 1 (1 điểm). Cho biết khoảng đồng biến, khoảng nghịch biến của hàm số (có giải thích) của
đồ thị sau
x
y
O
4 2 2 4 6 8
2
2
Bài 2 (1 điểm). Cho hàm số bậc hai đồ thị một parabol (hình bên dưới). Hãy xác định
tọa độ đỉnh, trục đối xứng của đồ thị hàm số và các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.
x
y
O
3
3
12
1
1
Bài 3 (1,5 điểm). Bảng thống kê số lớp và số học sinh theo từng khối một trường THPT.
Khối 10 11 12
Số lớp 12 13 12
Số học sinh 385 553 470
Hiệu trưởng trường đó cho biết số học sinh của mỗi lớp lớn hơn 30 và không vượt quá 40 em.
Tìm khối lớp bị thống kê sai.
2
Bài 4 (1,5 điểm). Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau
f(x) =
3x + 2
x
2
5x + 4
.a) f(x) =
3x 2.b)
Bài 5 (1 điểm). Cho hình thoi ABCD tâm O cạnh bằng 2a và c
\
ADC = 60
. Gọi E
trung điểm AD.
a) y nêu các vectơ khác vectơ-không và ngược hướng với vectơ
# »
OE.
b) y tính độ dài vectơ
#»
u =
# »
CD
# »
BO +
# »
OA +
# »
AE.
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC 1-TOÁN 10
BẢNG ĐÁP ÁN C ĐỀ
đề thi 101
1. A 2. D 3. B 4. C 5. A 6. D 7. A 8. D 9. C 10. C
11. B 12. C 13. A 14. D 15. D 16. A 17. C 18. D 19. A 20. D
đề thi 102
1. A 2. C 3. D 4. B 5. A 6. D 7. C 8. B 9. A 10. A
11. D 12. C 13. D 14. C 15. C 16. C 17. B 18. A 19. B 20. A
đề thi 103
1. D 2. C 3. B 4. C 5. A 6. C 7. C 8. B 9. C 10. C
11. C 12. C 13. B 14. B 15. D 16. C 17. A 18. C 19. A 20. C
đề thi 104
1. B 2. A 3. B 4. D 5. D 6. D
7. B
8. B 9. A 10. C
11. D 12. B 13. D 14. B 15. D 16. C 17. B 18. C 19. D 20. A
1
Đáp án 1
Đáp án 1
1
1
Đáp án đề thi tự luận lớp 10
Đáp án đề thi tự luận lớp 10
b
Lời giải. Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng (3; 1); (3; 7) 0,25 điểm
đồ thị đi từ trái qua phải đi từ dưới lên. 0,25 điểm
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 3) 0,25 điểm
đồ thị đi từ trái qua phải đi từ trên xuống. 0,25 điểm
b
Lời giải.
Tọa độ đỉnh S (1; 1). 0,25 điểm
Trục đối xứng x = 1. 0,25 điểm
Hàm số đồng biến trên (1; +) 0,25 điểm và nghịch biến trên (−∞; 1). 0,25 điểm
b
Lời giải. Do số học sinh của mỗi lớp lớn hơn 30 và không vượt quá 40 em
nên số học sinh khối 10 và khối 12 thể thuộc nửa khoảng (360; 480], 0,5 điểm
số học sinh khối 11 thuộc nửa khoảng (390; 520]. 0,5 điểm
Vậy số học sinh khối 11 thống kê sai. 0,5 điểm
b
Lời giải.
a) Điều kiện x
2
5x + 4 6= 0 0,25 điểm
(
x 6= 1
x 6= 4.
0,25 điểm
Tập xác định D = R\{1; 4}. 0,25 điểm
b) Điều kiện 3x 2 0 0,25 điểm
x
2
3
. 0,25 điểm
Tập xác định D =
ï
2
3
; +
ã
. 0,25 điểm
b
Lời giải.
60
A
B
C
D
O
E
a) Các vectơ ngược hướng với
OE
AB,
DC,
EO. 0,5 điểm
b) Ta
u =
CD
BO +
OA +
AE
u =
CD +
OB +
OA +
AE
u =
CD +
OB +
OE
u =
CD +
DO +
OE
u =
CO +
OE =
CE. 0,25 điểm
11
11
11
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỰ LUẬN HỌC KỲ 1 THPT BÌNH CHÁNH
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỰ LUẬN HỌC KỲ 1 THPT BÌNH CHÁNH
Do đó |
u | = |
CE| = CE.
Ta AD = DC và
\
ADC = 60
nên 4ADC đều.
Mặt khác E trung điểm AD nên CE đường cao trong tam giác đều ADC.
Vậy |
u | = CE = 2a.
3
2
= a
3. 0,25 điểm
22
22
| 1/8

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH
Môn: TOÁN LỚP 10, Năm học: 2022-2023
(20 câu trắc nghiệm+5 câu tự luận) ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 60 phút (Đề thi có 3 trang)
Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chữ ký giám thị: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi 101
Phần I. Trắc nghiệm.
Câu 1. Một công ty sử dụng dây chuyền A để đóng gạo vào bao với khối lượng mong muốn là 5 kg. Trên
bao bì ghi thông tin khối lượng là 5 ± 0,2 kg. Gọi a là khối lượng thực của một bao gạo do dây chuyền A
đóng gói. Giá trị của a nằm trong đoạn nào sau đây? A. [4,8; 5,2]. B. [4,9; 5,1]. C. [4,8; 5]. D. [5; 5,2].
Câu 2. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a = 15,318 biết a = 15,318 ± 0,056. A. 15,3. B. 15,4. C. 15,31. D. 15,32. Câu 3.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị được biểu diễn như hình bên. Khẳng y định nào sau đây đúng? 4
A. Hàm số y = f (x) có tập xác định (−3; 3).
B. Hàm số y = f (x) có tập xác định [−3; 3].
C. Hàm số y = f (x) có tập xác định (−1; 2).
D. Hàm số y = f (x) có tập xác định (1; 3). 1 −3 x O −1 1 3 −1 Câu 4.
Cho hàm số f (x) có đồ thị là hình bên. Điểm nào không thuộc đồ thị y hàm số? A. (−1; 0). B. (−2; −1). C. (2; 2). D. (0; 1). 2 1 −2 −1 x O 1 2 Câu 5.
Điểm nào thuộc đồ thị (P) của hàm số bậc 2 đã cho y A. (2; −1). B. (4; 1). C. (0; 2). D. (1; 1). (P) 3 2 x O 1 3 −1
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hàm số như hình bên dưới. Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây? Trang 1/3 Mã đề 101 y 2 − x 3 O 1 4 A. (−3; 4). B. (1; 2). C. (2; 5). D. (−3; 1). Câu 7.
Cho hàm số y = 2x2 + 4x − 1 có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây y đúng? −1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −1) và đồng biến trên khoảng (−1; +∞). x O
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −3) và nghịch biến trên khoảng (−3; +∞). −1
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −3) và đồng biến trên khoảng (−3; +∞).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −1) và nghịch biến trên khoảng (−1; +∞). −3 Câu 8.
Đường parabol trong hình bên là của đồ thị hàm số nào? y −1
A. f (x) = −x2 − x − 6.
B. f (x) = −x2 + x + 6. O x C. − f (x) = x − 3.
D. f (x) = x2 + 2x − 3. 3 1 −3 −4
Câu 9. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = −x2 + 2x − 1? A. I (2; 2). B. M (−3; 6). C. M (1; 0). D. M (0; 1).
Câu 10. Thông tin được cung cấp dưới đây là Bảng xếp hạng huy chương của các quốc gia ở SEAGAME 30.
BẢNG XẾP HẠNG HUY CHƯƠNG HCV HCB HCĐ TỔNG PHILIPPINES 149 117 121 387 VIỆT NAM 98 85 105 288 THÁI LAN 92 103 123 318 INDONESIA 72 84 111 267 MALAYSIA 55 58 72 185 SINGAPORE 53 46 68 167 MYANMAR 4 51 18 73 CAMPUCHIA 4 6 36 46 BRUNEI 2 5 6 13 LÀO 1 5 28 34 TIMOR LESTE 0 1 5 6 Trang 2/3 Mã đề 101
Tổng số huy chương vàng và huy chương bạc của đoàn thể thao Việt Nam ít hơn tổng số huy chương vàng
và huy chương bạc của đoàn thể thao Thái Lan bao nhiêu huy chương? A. 18 huy chương. B. 36 huy chương. C. 12 huy chương. D. 30 huy chương.
Câu 11. Biểu đồ bên dưới thể hiện tỷ lệ phần trăm chi phí trong một năm của một công ty Chi phí 25 phí 20.0 20.0 20 chi 17.5 15.0 trăm 15 12.5 10.0 phần 10 lệ ỉ T 5.0 5 0
Đầu tư Vận chuyểnQuảng cáo Thuế Nghiên cứu Lương Lãi vay
Tổng chi của công ty gấp bao nhiêu lần so với chi cho Nghiên cứu? A. 70. B. 20. C. 54. D. 30.
Câu 12. Cho điểm kiểm tra học kì 2 của tổ 1 ở lớp 10A2 như sau: 10, 6, 8, 9, 9, 7, 8, 7, 8.
Điểm kiểm tra trung bình của tổ là A. 10. B. 11. C. 8. D. 13.
Câu 13. Một nhóm 10 học sinh tham gia một kỳ thi. Số điểm thi của 10 học sinh đó được sắp xếp từ thấp
đến cao như sau (thang điểm 10): 2; 3; 4; 5; 6; 8; 8; 8; 9; 9. Tìm số trung vị của mẫu số liệu. A. 7. B. 6. C. 8. D. 7.5.
Câu 14. Cho góc α tù. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. tan α > 0. B. cot α > 0. C. sin α < 0. D. cos α < 0.
Câu 15. Với mỗi góc α (0◦ ≤ α ≤ 180◦), ta xác định được một điểm M duy nhất trên nửa đường tròn đơn vị sao cho [
xOM = α. Gọi (x0; y0) là toạ độ điểm M, ta có A. sin α = x0.
B. cot α = y0 (x0 , 0).
C. tan α = x0 (y0 , 0). D. cos α = x0. x0 y0
Câu 16. Cho tam giác ABC với BC = a, AC = b, AB = c. Công thức nào sau đây đúng?
A. b2 = a2 + c2 − 2ac cos B.
B. b2 = a2 + c2 − 2ac cos A.
C. b2 = a2 + c2 − 2ac cos C.
D. b2 = a2 + c2 + 2ac cos B.
Câu 17. Cho tam giác ABC với các cạnh AB = c, AC = b, BC = a. Chọn công thức đúng trong các công thức sau A. S = 1bc · sin B. B. S = 1ac · sin A. C. S = 1bc · sin A. D. S = 1bc · sin C. 2 2 2 2
Câu 18. Khẳng định nào sau đây là sai? 1 A.
= 1 + cot2 α. B. tan α · cot α = 1.
C. sin2 α + cos2 α = 1. D. cot α = sin α sin2 α cos α .
Câu 19. Cho hình bình hành MNPQ. Vectơ nào bằng với ~ MN? − − → −−→ A. QP. B. MP. C. ~ NP. D. ~ PQ.
Câu 20. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là sai? − − → − − → − − → −→ − − → − − → −→ − − → − − → − − → − − → −→ A. AC · CB < − − → AC · BC. B. AB · AC < −→ BA · BC. C. AB · BC < − − → CA · CB. D. AC · BC < − − → BC · AB.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 3/3 Mã đề 101 1
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ 1 TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH
Môn: TOÁN, Năm học: 2022-2023
(20 câu trắc nghiệm+5 câu tự luận) ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề thi tự luận có 02 trang) Phần II. Tự luận.
Bài 1 (1 điểm). Cho biết khoảng đồng biến, khoảng nghịch biến của hàm số (có giải thích) của đồ thị sau y − − 2 x −4 −2 O 2 4 6 8
Bài 2 (1 điểm). Cho hàm số bậc hai có đồ thị là một parabol (hình bên dưới). Hãy xác định
tọa độ đỉnh, trục đối xứng của đồ thị hàm số và các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số. y 3 −1 x −3 −2 O 1 −1
Bài 3 (1,5 điểm). Bảng thống kê số lớp và số học sinh theo từng khối ở một trường THPT. Khối 10 11 12 Số lớp 12 13 12 Số học sinh 385 553 470
Hiệu trưởng trường đó cho biết sĩ số học sinh của mỗi lớp lớn hơn 30 và không vượt quá 40 em.
Tìm khối lớp bị thống kê sai. 2
Bài 4 (1,5 điểm). Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau 3x + 2 √ a) f (x) = . b) f (x) = 3x − 2. x2 − 5x + 4
Bài 5 (1 điểm). Cho hình thoi ABCD tâm O có cạnh bằng 2a và góc \ ADC = 60◦. Gọi E là trung điểm AD. # »
a) Hãy nêu các vectơ khác vectơ-không và ngược hướng với vectơ OE. #» # » # » # » # »
b) Hãy tính độ dài vectơ u = CD − BO + OA + AE.
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ 1-TOÁN 10
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề thi 101 1. A 2. D 3. B 4. C 5. A 6. D 7. A 8. D 9. C 10. C 11. B 12. C 13. A 14. D 15. D 16. A 17. C 18. D 19. A 20. D Mã đề thi 102 1. A 2. C 3. D 4. B 5. A 6. D 7. C 8. B 9. A 10. A 11. D 12. C 13. D 14. C 15. C 16. C 17. B 18. A 19. B 20. A Mã đề thi 103 1. D 2. C 3. B 4. C 5. A 6. C 7. C 8. B 9. C 10. C 11. C 12. C 13. B 14. B 15. D 16. C 17. A 18. C 19. A 20. C Mã đề thi 104 1. B 2. A 3. B 4. D 5. D 6. D 7. B 8. B 9. A 10. C 11. D 12. B 13. D 14. B 15. D 16. C 17. B 18. C 19. D 20. A 1 1
Đáp án đề thi tự luận lớp 10
b Lời giải. Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng (−3; 1); (3; 7) 0,25 điểm
vì đồ thị đi từ trái qua phải đi từ dưới lên. 0,25 điểm 1
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 3) 0,25 điểm
vì đồ thị đi từ trái qua phải đi từ trên xuống. 0,25 điểm b Lời giải.
Tọa độ đỉnh S (−1; −1). 0,25 điểm 1 Trục đối xứng x = −1. 0,25 điểm án
Hàm số đồng biến trên (−1; +∞)
0,25 điểm và nghịch biến trên (−∞; −1). 0,25 điểm
b Lời giải. Do sĩ số học sinh của mỗi lớp lớn hơn 30 và không vượt quá 40 em Đáp
nên số học sinh khối 10 và khối 12 có thể thuộc nửa khoảng (360; 480], 0,5 điểm
số học sinh khối 11 thuộc nửa khoảng (390; 520]. 0,5 điểm
Vậy số học sinh khối 11 thống kê sai. 0,5 điểm b Lời giải.
a) Điều kiện x2 − 5x + 4 6= 0 0,25 điểm (x 6= 1 ⇔ 0,25 điểm x 6= 4.
Tập xác định D = R\{1; 4}. 0,25 điểm
b) Điều kiện 3x − 2 ≥ 0 0,25 điểm 2 ⇔ x ≥ . 0,25 điểm 3 ï 2 ã Tập xác định D = ; +∞ . 0,25 điểm 3 b Lời giải. A E O D 60◦ B C − − → −→ −−→ − − →
a) Các vectơ ngược hướng với OE là AB, DC, EO. 0,5 điểm b) Ta có − → − −→ − − → −→ −→ u = CD − BO + OA + AE − −→ − − → −→ −→ ⇔ − → u = CD + OB + OA + AE − −→ − − → − − → ⇔ − → u = CD + OB + OE − −→ −−→ − − → ⇔ − → u = CD + DO + OE −→ − − → − − → ⇔ − → u = CO + OE = CE. 0,25 điểm − − → Do đó |− → u | = |CE| = CE. Ta có AD = DC và \ ADC = 60◦ nên 4ADC đều.
Mặt khác E là trung điểm AD nên CE là đường cao trong tam giác đều ADC. √3 √ 2 Vậy |− → u | = CE = 2a. = a 3. 0,25 điểm 2 HÁNHH C CHÁN BÌNH BÌNH THPT THPT— 1—1 KỲKỲ HỌCHỌC LUẬNLUẬNTỰ TỰTHI THIĐỀ ĐỀÁN ÁPÁNĐ ÁP Đ
Document Outline

  • tn
  • tu luan
  • dap an tu luan