Đề cuối học kỳ 1 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Hướng Hóa – Quảng Trị

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/3 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
(Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : .................................................................Lớp......................
SBD:...............…...
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (25 câu: 5 điểm)
Câu 1: Vectơ có điểm đầu
A
và điểm cuối
B
được kí hiệu là
A.
B.
.AB
C.
.AB
D.
.BA
Câu 2: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho vectơ
( )
3; 4u =−
. Tính độ dài của vectơ
u
.
A.
5
. B.
1
. C.
7
. D.
25
.
Câu 3: Cho hình bình hành
ABCD
như hình bên dưi. Vectơ nào sau đây bằng với vectơ
AD
?
A.
AC
. B.
CB
. C.
BC
. D.
CD
.
Câu 4: Cho s gần đúng
9981a =
vi đ chính xác
100d =
. Khi đó s quy tròn ca
a
A.
9000
. B.
10000
. C.
9900
. D.
9980
.
Câu 5: Quy tròn s
1,732
đến hàng phn chục, được s
1,7
. Sai s tuyệt đối là
A.
0,31
. B.
0,03
. C.
0,032
. D.
0,32
.
Câu 6: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp
|0 5X x x=
.
A.
0;1;2;3;4X =
. B.
0;1;2;3;4;5X =
. C.
1;2;3;4X =
. D.
1;2;3;4;5X =
.
Câu 7: S đặc trưng nào sau đây đo đ phân tán ca mu s liu?
A. Phương sai. B. Mốt.
C. Trung vị. D. Số trung bình.
Câu 8: Trên na đường tròn đơn vị, cho góc
như hình vẽ. Giá tr ng giác ca
sin
bng
A.
1
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Câu 9: Cho mu s liu sau:
152
154
156
158 160
Khong t phân v ca mu s liu trên là
Mã đề 101
Trang 2/3 - Mã đề 101
A.
6
. B.
3
. C.
159
. D.
153
.
Câu 10: Mẫu số liệu cho biết chiều cao( đơn vị cm) của các bạn học sinh trong tổ
164 159 170 166 163 168 170 158 162
Khoảng biến thiên
R
của mẫu số liệu là:
A.
12R =
. B.
11R =
.
C.
9R =
. D.
10R =
.
Câu 11: Cho hai vectơ
,ab
khác
0
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
. . .cos ,a b a b a b=
. B.
..a b a b=
.
C.
( )
. . .sin ,a b a b a b=
. D.
( )
. . .cos ,a b a b a b=
.
Câu 12: Cho tam giác
ABC
vi
BC a=
,
AC b=
,
AB c=
. Đẳng thc nào sai?
A.
2 2 2
2 cosc b a ab C=++
. B.
2 2 2
2 cosc b a ab C=+−
.
C.
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
. D.
2 2 2
2 cosb a c ac B= +
Câu 13: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho
( ) ( )
1;2 , 3; 2ab= =
. Ta đ ca
u a b=+
bng
A.
( )
4; 4
. B.
( )
1;1
. C.
( )
2;0
. D.
( )
4;4
.
Câu 14: Trong các bt phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nht hai
n?
A.
2
3 2 4 0xx+
. B.
2
2 5 3xy+
. C.
2 3 5xy+
. D.
2 5 3 0x y z +
.
Câu 15: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hãy hc tht tt!
b) S 32 chia hết cho 2.
c) S 7 là s nguyên t.
d) S thc x là s chn.
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 16: Cho s gần đúng
1000a =
vi sai s tuyt đi
20
a
=
. Sai s tương đối ca
a
A.
1,67%
. B.
0,02%
. C.
2,04%
. D.
2%
.
Câu 17: Cho hình bình hành
ABCD
. Vectơ nào sau đây bng tng
AB AD+
?
A.
BD
. B.
CA
. C.
AC
. D.
DB
.
Câu 18: Trên mt phng vi h ta đ
Oxy
,
cho vectơ
34u i j=−
. Ta đ của vectơ
u
A.
( )
3;4u =
. B.
( )
3;4u =−
. C.
( )
3; 4u =−
. D.
( )
3; 4u =
.
Câu 19: Cho phương sai của các s liu bng
4
. Tìm độ lch chun.
A.
8
. B.
2
. C.
4
. D.
16
.
Câu 20: Trên mt phng vi h ta đ
Oxy
,
cho vectơ
34OM i j=+
. Ta đ ca đim
M
A.
( )
3;4M =−
. B.
( )
3; 4M =
. C.
( )
3;4M =
. D.
( )
3; 4M =−
.
Câu 21: Làm tròn số của
2,57656
đến hàng phần chục ta được kết quả là
A.
2,57.
B.
2,58.
C.
2,5.
D.
2,6.
Câu 22: Khối lượng thể lúc trưởng thành của
10
con chim được ghi lại bảng sau (đơn vị:
gam).
165
150
155
165
170
165
150
155
160
Mốt của mẫu số liệu trên là
A.
160
. B.
155
. C.
165
. D.
150
.
Trang 3/3 - Mã đề 101
Câu 23: Cặp vectơ nào sau đây vuông góc?
A.
( )
2; 1=−a
( )
3;4=−b
. B.
( )
2; 3= a
( )
6;4=−b
.
C.
( )
7; 3=−a
( )
3; 7=−b
. D.
( )
3; 4=−a
( )
3;4=−b
.
Câu 24: Phương sai ca dãy s
2;3;4;5;6
A.
2
4
x
S =
. B.
2
2
x
S =
. C.
2
2
x
S =−
. D.
2
2
x
S =
.
Câu 25: Trong mt phng
Oxy
, cho hai điểm
( )
1;3A
( )
3; 1B
. Độ dài vectơ
AB
bng
A.
2
. B.
4
. C.
42
. D.
22
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 câu: 5 điểm)
Câu 26 (1,0 điểm) Cho hai tập hợp
1;3;5;7;9 , 2;3;5;7AB==
. Tìm
,.A B A B
Câu 27 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
6;0 , 0;12AB= =
.
a) Tìm tọa độ trung điểm ca đon thng
AB
và ta đ trng tâm ca tam giác
.OAB
b) Tính diện tích của tam giác
OAB
.
Câu 28 (1,0 điểm) Hai lc
12
,FF
cùng tác đng vào mt vt đt ti đim
O
. Biết hai lc
12
,FF
đều có cường độ
( )
10 N
và chúng hp vi nhau mt góc
0
30
. Hi vật đó phải chu mt lc
tng hợp có cường đ bng bao nhiêu?
Câu 29 (1,0 điểm) Chiều cao (đơn vị: xăng-ti-mét) ca các bn t 1 lp 10A
1
lần lượt là:
165 155 171 167 159 181 158 160 158
Đối vi mu s liu trên, hãy tìm:
a) S trung bình cng, s trung v.
b) Mt, giá tr bất thưng (nếu có).
Câu 30 (1,0 điểm) Hai đảo
A
B
cách b mt khong
40AD km=
30BC km=
(như hình vẽ). Người ta mun dng
mt trm phát sóng
M
trên b
DC
sao cho khong cách t trm
phát sóng đến hai đảo bng nhau. Biết khong cách gia hai v
trí
D
C
70 .km
a) Tính khong cách gia hai đo.
b) Tính khong cách t trm phát sóng đến các đảo.
----- Hết -----
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
M
C
D
A
B
Trang 1/3 - Mã đề 102
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
(Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : .................................................................Lớp......................
SBD:...............…...
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (25 câu: 5 điểm)
Câu 1: Cho độ lch chun ca mu s liu bng
4
. Tìm phương sai ca mu s liu.
A.
2
. B.
8
. C.
4
. D.
16
.
Câu 2: Làm tròn số của
27,176
đến hàng phần trăm ta được kết quả là
A.
27,2.
B.
27,17.
C.
27,18.
D.
27,1.
Câu 3: Trên mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
,
cho vectơ
4OA i j=+
. Tọa độ của điểm
A
A.
( )
4;1A =
. B.
( )
1;4A =−
. C.
( )
1; 4A =−
. D.
( )
1;4A =
.
Câu 4: Đim thi HK1 ca mt hc sinh lớp 10 như sau:
9
9
7
8
9
7
10
8
8
Khong biến thiên ca mu s liu là
A.
1
. B.
2.
C.
0
. D.
3.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa đô
Oxy
, cho hai vec
( ) ( )
1;2 ; 2;5ab==
. Khi đó tọa đô của vectơ
ab+
bằng
A.
( )
3;7ab+=
B.
( )
7;3ab+=
C.
( )
1;3ab+=
D.
( )
3;1ab+=
Câu 6: Cho tam giác
ABC
với
BC a=
,
AC b=
,
AB c=
. Đẳng thức nào đúng?
A.
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
. B.
2 2 2
2 cosb a c ac A= +
C.
2 2 2
2 cosc b a a C=+−
. D.
2 2 2
2 cosc b a ab C=++
.
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai vectơ
( ) ( )
3; 2 , 1;1ab= =
. Giá trị tích vô hướng
của hai vectơ
,ab
A.
5
. B.
1
. C.
5
. D.
1
.
Câu 8: Cho số gần đúng
1000a =
với sai số tuyệt đối
30
a
=
. Sai số tương đối của
a
A.
0,3%
. B.
1,67%
. C.
3,04%
. D.
3%
.
Câu 9: Cho ba điểm
A
,
B
,
C
tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
AC CB BA=+
. B.
AC BA BC=+
. C.
AC AB BC=+
. D.
AC BA BC=−
.
Câu 10: Trên nữa đường tròn đơn vị, cho góc
như hình vẽ. Giá trị lượng giác của
cos
bằng
Mã đề 102
Trang 2/3 - Mã đề 102
A.
1
2
. B.
1
. C.
3
2
. D.
1
2
.
Câu 11: Cho hình bình hành
ABCD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AB
=
CD
. B.
AC
=
DB
. C.
AD
=
BC
. D.
AB
=
AC
.
Câu 12: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
0xy+
. B.
2
2 3 0xy+
. C.
0xy+
. D.
22
2xy+
.
Câu 13: Cho số gần đúng
23748023
=
với độ chính xác
101d =
. Hãy viết số quy tròn của số
A.
23749000
. B.
23746000
. C.
23748000
. D.
23747000
.
Câu 14: Trong hệ tọa độ
Oxy
, cho
1
5.
2
u i j=−
Tọa độ của vecto
u
A.
( )
1; 10 .u =−
B.
1
; 5 .
2
u
=−


C.
( )
1;10 .u =−
D.
1
;5 .
2
u

=


Câu 15: Cho vectơ
AB
như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Vectơ
AB
có điểm cuối là điểm
B
.
B. Vectơ
AB
có điểm đầu là điểm
A
.
C. Vectơ
AB
có điểm đầu là điểm
B
.
D.
AB AB=
.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Con đang làm gì đó?
B. Số
3
có phải là số tự nhiên không?
C. Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam.
D. Trời hôm nay đẹp quá!
Câu 17: Số đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán của mẫu số liệu?
A. Độ lệch chuẩn. B. Mốt. C. Số trung bình. D. Trung vị.
u 18: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp
|0 5X x x=
.
A.
0;1;2;3;4X =
. B.
0;1;2;3;4;5X =
. C.
1;2;3;4X =
. D.
1;2;3;4;5X =
.
Câu 19: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. tan( , ).u v u v u v=
B.
. sin( , ).u v u v u v=
C.
. cos( , ).u v u v u v=
D.
. cot( , ).u v u v u v=
Câu 20: Quy tròn số
2,654
đến hàng phần chục, được số
2,7
. Sai số tuyệt đối là
A.
0,046
. B.
0,1
. C.
0,04
. D.
0,05
.
Câu 21: Cho mu s liu sau:
156
158
160
162 164
Khong t phân v ca mu s liu trên là
A.
8
. B.
2
. C.
6
. D.
4
.
Trang 3/3 - Mã đề 102
Câu 22: Trong mt phng
Oxy
, cho hai điểm
( )
2; 2A −−
( )
1;1B
. Độ dài vectơ
AB
bng
A.
3
. B.
2
. C.
32
. D.
22
.
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai vectơ
( ) ( )
1; 3 , 2 3;6ab= =
. Góc giữa hai
vectơ
,ab
bằng
A.
0
30
. B.
0
90
. C.
0
45
. D.
0
60
.
Câu 24: Thi gian t học (đơn vị phút) ca mt s hc sinh lớp 12 được cho như sau. Tìm mt
cho mu s liu này?
30 60 45 120 45 150 180 60 30 30
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
120
.
Câu 25: Sản lượng lúa ( đv tạ) của 5 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích như sau :
20 21 22 23 24
Phương sai của ca các s liu thng kê trên
A.
2
2
x
S =−
. B.
2
2
x
S =
. C.
2
4
x
S =
. D.
2
2
x
S =
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 câu: 5 điểm)
Câu 26 (1,0 điểm) Cho hai tập hợp
2;4;6;8 , 2;3;5;7;9AB==
. Tìm
,.A B A B
Câu 27 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
12;0 , 0; 18AB= =
.
a) Tìm tọa độ trung điểm ca đon thng
AB
và ta đ trng tâm ca tam giác
.OAB
b) Tính diện tích của tam giác
OAB
.
Câu 28 (1,0 điểm) Hai lc
12
,FF
cùng tác đng vào mt vt đt ti đim
O
. Biết hai lc
12
,FF
đều có cường độ
( )
20 N
và chúng hp vi nhau mt góc
0
80
. Hi vật đó phải chu mt lc
tng hợp có cường đ bng bao nhiêu?
Câu 29 (1,0 điểm) Chiều cao (đơn vị: xăng-ti-mét) ca các bn t 2 lp 10A
1
lần lượt là:
130 155 160 172 167 159 183 167 158
Đối vi mu s liu trên, hãy tìm:
a) S trung bình cng, s trung v.
b) Mt, giá tr bất thưng (nếu có).
Câu 30 (1,0 điểm) Hai đảo
A
B
cách bờ một khoảng
30AD km=
20BC km=
(như hình vẽ). Người ta muốn dựng
một trạm phát sóng
M
trên bờ
DC
sao cho khoảng cách từ trạm
phát sóng đến hai đảo bằng nhau. Biết khoảng cách giữa hai vị trí
D
C
50 .km
a) Tính khoảng cách giữa hai đảo.
b) Tính khoảng cách từ trạm phát sóng đến các đảo.
----- Hết -----
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
M
C
D
A
B
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ I TOÁN KHỐI 10 NĂM HỌC 2023-2024
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
101
102
103
104
105
106
107
108
1
B
D
B
D
D
A
D
D
2
A
C
A
D
B
B
C
C
3
C
D
B
B
A
A
C
B
4
B
D
C
B
A
C
B
C
5
C
A
B
A
D
C
D
C
6
C
A
D
A
D
B
D
B
7
A
C
A
A
C
C
A
A
8
C
D
C
D
C
A
C
D
9
A
C
A
B
B
D
B
C
10
A
C
D
A
A
A
B
C
11
D
C
B
C
A
A
C
D
12
A
C
B
D
C
B
D
B
13
C
C
D
A
D
D
D
C
14
C
B
B
D
D
B
A
D
15
C
C
B
A
A
D
C
B
16
D
C
D
A
D
A
A
D
17
C
A
C
A
A
C
A
B
18
C
A
B
A
B
B
C
C
19
B
C
D
C
C
C
A
C
20
C
A
B
D
B
D
B
B
21
D
C
B
C
A
B
C
C
22
C
C
B
C
A
C
B
C
23
B
D
B
A
B
B
A
B
24
D
A
A
D
B
D
A
C
25
C
D
B
D
A
C
B
C
Phần đáp án câu tự luận:
ĐỀ LẺ
Đáp án
Điểm
Câu 26. Cho hai tập hợp
{ } { }
1;3;5;7;9 , 2;3;5;7AB= =
. Tìm
,.ABAB∩∪
1,0
điểm
{ }
3; 5; 7AB∩=
.
0,5
{ }
1;2;3;5;7;9AB∪=
.
0,5
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
6; 0 , 0;12AB=−=
.
a) Tìm ta đ trung điểm của đoạn thng
AB
và tọa độ trng tâm ca tam giác
.OAB
b) Tính diện tích của tam giác
OAB
.
1,0
điểm
a) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng
.AB
Ta có
( )
6 0 0 12
; 3; 6
22
I
−+ +

= =


.
Gọi G là trọng tâm của tam giác
.OAB
Ta có
( )
6000120
; 2; 4
33
G
−+ + + +

= =


.
0,25
0,25
b) Ta có
( )
2
2 22
6 0 6 ; 0 12 12.OA OB=+= = + =
Tam giác
OAB
vuông tại O nên diện tích tam giác
OAB
là :
11
. .6.12 36
22
OAB
S OA OB
= = =
.
0,25
0,25
Câu 28 (1,0 điểm). Hai lc
12
,
FF

cùng tác động vào mt vật đặt tại điểm
O
. Biết hai
lc
12
,FF

đều có cường độ
( )
10 N
và chúng hợp với nhau mt góc
0
30
. Hi vật đó
phải chu mt lc tng hợp có cường độ bng bao nhiêu?
1,0
điểm
Dựng
12
,OA F OB F= =
  
.OC OA OB= +
  
Khi đó
12
F F F OC=+=
 
.
Ta có
0
10, 30OA OB AOB= = =
OACB
là hình thoi nên
00
10, 15 , 150OA AC AOC ACO OAC
= = = = =
.
0,25
0,25
Áp dụng định lý cosin cho tam giác OAC ta có
2 2 22 0
2 . .cos 10 10 2.10.10.cos150 19,32OC OA AC OA AC OAC= + = +− =
.
0,25
Vậy, vật đó phải chịu một lực tổng hợp có cường độ bằng
19,32( )N
0,25
Câu 29 (1,0 điểm) Chiều cao (đơn vị: xăng-ti-mét) ca các bn t 2 lớp 10A
1
lần lượt
là:
165 155 171 167 159 181 158
160 158
Đối vi mẫu số liệu trên, hãy tìm:
a) S trung bình cộng, số trung v.
b) Mt, giá tr bất thưng (nếu có).
1,0
điểm
Sắp xếp số liu theo th t không gim là:
155 158 158 159 160 165 167 171 181
a)
155 158 158 159 160 165 167 171 181
163, 78
9
x
++++++++
=
.
0,25
S trung v ca mẫu số liu trên là
2
160Q =
.
0,25
b) Mt là 158.
0,25
Trung v của dãy 155 158 158 159 là
1
158 158
158
2
Q
+
= =
.
Trung v của dãy 165 167 171 180 là
3
167 171
169
2
Q
+
= =
.
Ta có:
169 158 11
Q
∆= =
.
1
1,5. 158 1,5.11 141,5
Q
Q ∆= =
.
3
1,5. 169 1,5.11 185,5
Q
Q + ∆= + =
.
Vậy mẫu không có gtrị bất thường.
0,25
Câu 30 (1,0 điểm) Hai đảo
A
B
cách b mt
khong
40AD km=
30BC km=
(như hình vẽ).
Người ta mun dng mt trạm phát sóng
M
trên b
DC
sao cho khoảng cách t trạm phát sóng đến hai
đảo bng nhau. Biết khong cách gia hai v trí
D
C
70 .
km
a) Tính khong cách gia hai đảo.
b) Tính khong cách t trm phát sóng đến các đảo.
1,0
điểm
Đặt hệ trục
Oxy
sao cho gốc
O
trùng với điểm
D
, trục
Ox
chứa
DC
, trục
Oy
chứa
DA
, chọn 1 đơn vị bằng 1 km.
Lúc đó ta có :
(0;0); (70;0); (70;30); (0;40).
DC B A
Gọi
( )
;0M x Ox
.
0,25
Khoảng cách giữa hai đảo là:
( )
( )
22
70 0 30 40 50 2( ) 70,71( )AB km km= −+ =
.
0,25
Theo giả thiết, khoảng cách từ trạm phát sóng M đến hai đảo bằng nhau, tức:
22
MA MB MA MB
=⇔=
( )
2
22 2
40 70 30 140 4200 30 ( )x x x x km + = + = ⇔=
.
0,25
Vậy khoảng cách t trạm phát sóng đến hai đảo là:
22
30 40 50( )
MA km= +=
.
0,25
ĐỀ CHẴN
Đáp án
Điểm
Câu 26. Cho hai tập hợp
{ } { }
2; 4; 6;8 , 2;3;5; 7; 9AB= =
. Tìm
,.ABAB∩∪
1,0
điểm
{ }
2AB∩=
.
0,5
{ }
2;3; 4; 5; 6; 7;8;9
AB
∪=
.
0,5
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
12; 0 , 0; 18AB= =
.
a) Tìm ta đ trung điểm của đoạn thng
AB
và tọa độ trng tâm ca tam giác
.OAB
b) Tính diện tích của tam giác
OAB
.
1,0
điểm
b) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng
.AB
Ta có
( )
( )
0 18
12 0
; 6; 9
22
I
+−

+
= =


.
Gọi G là trọng tâm của tam giác
.OAB
Ta có
( )
12000(18)0
; 4; 6
33
G
+ + +− +

= =


.
0,25
0,25
b) Ta có
( )
2
22 2
12 0 12; 0 18 18.OA OB= + = = +− =
Tam giác
OAB
vuông tại O nên diện tích tam giác
OAB
là:
11
. .12.18 108
22
OAB
S OA OB
= = =
.
0,25
0,25
Câu 28 (1,0 điểm). Hai lc
12
,FF

cùng tác động vào mt vật đặt tại điểm
O
. Biết hai
lc
12
,FF

đều có cường độ
( )
20 N
và chúng hợp với nhau mt góc
0
80
. Hi vật đó
phải chu mt lc tng hợp có cường độ bng bao nhiêu?
1,0
điểm
M
C
D
A
B
Dựng
12
,OA F OB F= =
  
.
OC OA OB= +
  
Khi đó
12
F F F OC=+=
 
.
Ta có
0
20, 80
OA OB AOB
= = =
OACB
là hình thoi nên
00
20, 40 , 100OA AC AOC ACO OAC= = = = =
.
0,25
0,25
Áp dụng định lý cosin cho tam giác OAC ta có:
2 2 22 0
2 . .cos 20 20 2.20.20.cos100 30,64OC OA AC OA AC OAC= + = +− =
.
0,25
Vậy, vật đó phải chịu một lực tổng hợp có cường độ bằng
30,64( )
N
0,25
Câu 29 (1,0 điểm) Chiều cao (đơn vị: xăng-ti-mét) ca các bn t 1 lớp 10A
1
lần lượt
là:
130 155 160 172 167 159 183 167 158
Đối vi mẫu số liu trên, y tìm:
a) S trung bình cộng, số trung v.
b) Mt, giá tr bất thưng (nếu có).
1,0
điểm
Sắp xếp số liu theo th t không gim là:
130 155 158 159 160 167 167 172 183
a)
130 155 158 159 160 167 167 172 183
161, 22
9
x
++++++++
=
.
0,25
S trung v ca mẫu số liu trên là
2
160Q =
.
0,25
b) Mt là 167.
0,25
Trung v của dãy 130 155 158 159 là
1
155 158
156,5
2
Q
+
= =
.
Trung v của dãy 167 167 172 183 là
3
167 172
169,5
2
Q
+
= =
.
Ta có:
169,5 156,5 13
Q
∆= =
.
1
1,5. 156,5 1,5.13 137
Q
Q
∆= =
.
3
1,5. 169,5 1,5.13 189
Q
Q + ∆= + =
.
Vậy mẫu có gtrị bất thường 130.
0,25
Câu 30 (1,0 điểm) Hai đảo
A
B
cách bờ một khoảng
30AD km=
20BC km=
(như hình vẽ). Người ta muốn dựng một trạm phát sóng
M
trên bờ
DC
sao cho khoảng
cách từ trạm phát sóng đến hai đảo bằng nhau. Biết
khoảng cách giữa hai vị trí
D
C
50 .km
a) Tính khoảng cách giữa hai đảo.
b) Tính khoảng cách ttrạm phát sóng đến các
đảo.
1,0
điểm
Đặt hệ trục
Oxy
sao cho gốc
O
trùng với điểm
D
, trục
Ox
chứa
DC
, trục
Oy
chứa
DA
, chọn 1 đơn vị bằng 1 km.
Lúc đó ta có :
(0;0); (50;0); (50; 20); (0;30).
DC B A
Gọi
( )
;0M x Ox
.
0,25
Khoảng cách giữa hai đảo là:
( )
( )
22
50 0 20 30 10 26( ) 50,99( )AB km km= −+ =
.
0,25
Theo giả thiết, khoảng cách từ trạm phát sóng M đến hai đảo bằng
nhau, tức:
22
MA MB MA MB=⇔=
( )
2
22 2
30 50 20 100 2000 20 ( ).x x x x km + = + = ⇔=
0,25
Vậy khoảng cách từ trạm phát sóng đến hai đảo là:
22
20 30 10 13 36,056( )MA km= +=
.
0,25
M
C
D
A
B
| 1/11

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN - LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài : 90 Phút (Đề có 3 trang)
(Không kể thời gian giao đề)
Họ tên : .................................................................Lớp...................... Mã đề 101
SBD:...............…...
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (25 câu: 5 điểm)
Câu 1: Vectơ có điểm đầu A và điểm cuối B được kí hiệu là A. . AB B. . AB C. AB . D. . BA
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ u = (3; −4) . Tính độ dài của vectơ u . A. 5 . B. 1. C. 7 . D. 25 .
Câu 3: Cho hình bình hành ABCD như hình bên dưới. Vectơ nào sau đây bằng với vectơ AD ? A. AC . B. CB . C. BC . D. CD .
Câu 4: Cho số gần đúng a = 9981 với độ chính xác d = 100 . Khi đó số quy tròn của a A. 9000 . B. 10000 . C. 9900 . D. 9980 .
Câu 5: Quy tròn số 1, 732 đến hàng phần chục, được số 1, 7 . Sai số tuyệt đối là A. 0,31 . B. 0, 03 . C. 0, 032 . D. 0,32 .
Câu 6: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X = x  | 0  x   5 .
A. X = 0;1;2;3; 
4 . B. X = 0;1;2;3;4;  5 .
C. X = 1;2;3;  4 .
D. X = 1;2;3;4;  5 .
Câu 7: Số đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán của mẫu số liệu? A. Phương sai. B. Mốt. C. Trung vị. D. Số trung bình.
Câu 8: Trên nửa đường tròn đơn vị, cho góc  như hình vẽ. Giá trị lượng giác của sin bằng 1 1 3 A. 1 . B. − . C. . D. . 2 2 2
Câu 9: Cho mẫu số liệu sau: 152 154 156 158 160
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là Trang 1/3 - Mã đề 101 A. 6 . B. 3 . C. 159 . D. 153 .
Câu 10: Mẫu số liệu cho biết chiều cao( đơn vị cm) của các bạn học sinh trong tổ
164 159 170 166 163 168 170 158 162
Khoảng biến thiên R của mẫu số liệu là: A. R = 12 . B. R = 11 . C. R = 9 . D. R = 10 .
Câu 11: Cho hai vectơ a, b khác 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. . a b = .
a b .cos (a,b) . B. .
a b = a . b . C. .
a b = a . b .sin (a,b) . D. .
a b = a . b .cos (a,b) .
Câu 12: Cho tam giác ABC với BC = a , AC = b , AB = c . Đẳng thức nào sai? A. 2 2 2
c = b + a + 2ab cos C . B. 2 2 2
c = b + a − 2ab cos C . C. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A . D. 2 2 2
b = a + c − 2ac cos B
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a = (−1; 2),b = (3; − 2) . Tọa độ của u = a + b bằng A. (4;− 4) . B. (1; ) 1 . C. (2;0) . D. ( 4 − ;4) .
Câu 14: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
3x + 2x − 4  0 . B. 2 2x + 5y  3 .
C. 2x + 3y  5 .
D. 2x − 5y + 3z  0 .
Câu 15: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hãy học thật tốt! b) Số 32 chia hết cho 2.
c) Số 7 là số nguyên tố.
d) Số thực x là số chẵn. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 16: Cho số gần đúng a = 1000 với sai số tuyệt đối  = 20 . Sai số tương đối của a a A. 1, 67% . B. 0, 02% . C. 2, 04% . D. 2% .
Câu 17: Cho hình bình hành ABCD . Vectơ nào sau đây bằng tổng AB + AD ? A. BD . B. CA . C. AC . D. DB .
Câu 18: Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho vectơ u = 3i − 4 j . Tọa độ của vectơ u
A. u = (3; 4) . B. u = ( 3 − ;4) .
C. u = (3; −4) . D. u = ( 3 − ;−4) .
Câu 19: Cho phương sai của các số liệu bằng 4 . Tìm độ lệch chuẩn. A. 8 . B. 2 . C. 4 . D. 16 .
Câu 20: Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho vectơ OM = 3i + 4 j . Tọa độ của điểm M A. M = ( 3 − ;4). B. M = ( 3 − ; 4 − ) . C. M = (3;4) . D. M = (3; 4 − ) .
Câu 21: Làm tròn số của 2, 57656 đến hàng phần chục ta được kết quả là A. 2,57. B. 2,58. C. 2,5. D. 2, 6.
Câu 22: Khối lượng cơ thể lúc trưởng thành của 10 con chim được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: gam). 165 150 155 165 170 165 150 155 160
Mốt của mẫu số liệu trên là A. 160 . B. 155 . C. 165 . D. 150 . Trang 2/3 - Mã đề 101
Câu 23: Cặp vectơ nào sau đây vuông góc?
A. a = (2; − ) 1 và b = (−3; 4) . B. a = ( 2 − ; 3 − ) và b = ( 6 − ;4) . C. a = (7; 3
− ) và b = (3;−7) .
D. a = (3; −4) và b = (−3; 4) .
Câu 24: Phương sai của dãy số 2;3; 4;5;6 là A. 2 S = 4 . B. 2 S = 2 . C. 2 S = −2 . D. 2 S = 2 . x x x x
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A( 1 − ;3) và B(3;− )
1 . Độ dài vectơ AB bằng A. 2 . B. 4 . C. 4 2 . D. 2 2 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 câu: 5 điểm)
Câu 26
(1,0 điểm) Cho hai tập hợp A = 1;3;5;7;  9 , B = 2;3;5; 
7 . Tìm A B, A  . B
Câu 27 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A = ( 6 − ;0), B = (0;12).
a) Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB và tọa độ trọng tâm của tam giác OA . B
b) Tính diện tích của tam giác OAB .
Câu 28 (1,0 điểm) Hai lực F , F cùng tác động vào một vật đặt tại điểm O . Biết hai lực F , F 1 2 1 2
đều có cường độ là 10( N ) và chúng hợp với nhau một góc 0
30 . Hỏi vật đó phải chịu một lực
tổng hợp có cường độ bằng bao nhiêu?
Câu 29 (1,0 điểm) Chiều cao (đơn vị: xăng-ti-mét) của các bạn tổ 1 lớp 10A1 lần lượt là:
165 155 171 167 159 181 158 160 158
Đối với mẫu số liệu trên, hãy tìm:
a) Số trung bình cộng, số trung vị.
b) Mốt, giá trị bất thường (nếu có).
Câu 30 (1,0 điểm) Hai đảo A B cách bờ một khoảng A
AD = 40 km BC = 30 km (như hình vẽ). Người ta muốn dựng
một trạm phát sóng M trên bờ DC sao cho khoảng cách từ trạm B
phát sóng đến hai đảo bằng nhau. Biết khoảng cách giữa hai vị
trí D C là 70 . km
a) Tính khoảng cách giữa hai đảo. D M C
b) Tính khoảng cách từ trạm phát sóng đến các đảo.
----- Hết -----
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Trang 3/3 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN - LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài : 90 Phút (Đề có 3 trang)
(Không kể thời gian giao đề)
Họ tên : .................................................................Lớp...................... Mã đề 102
SBD:...............…...
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (25 câu: 5 điểm)
Câu 1: Cho độ lệch chuẩn của mẫu số liệu bằng 4 . Tìm phương sai của mẫu số liệu. A. 2 . B. 8 . C. 4 . D. 16 .
Câu 2: Làm tròn số của 27,176 đến hàng phần trăm ta được kết quả là A. 27, 2. B. 27,17. C. 27,18. D. 27,1.
Câu 3: Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho vectơ OA = i + 4 j . Tọa độ của điểm A A. A = (4; ) 1 . B. A = ( 1 − ;4) . C. A = (1; 4 − ). D. A = (1;4) .
Câu 4: Điểm thi HK1 của một học sinh lớp 10 như sau: 9 9 7 8 9 7 10 8 8
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là A. 1. B. 2. C. 0 . D. 3.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa đô Oxy , cho hai vectơ a = (1; 2); b = (2;5) . Khi đó tọa đô của vectơ a + b bằng
A. a + b = (3;7)
B. a + b = (7;3)
C. a + b = (1;3)
D. a + b = (3; ) 1
Câu 6: Cho tam giác ABC với BC = a , AC = b , AB = c . Đẳng thức nào đúng? A. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A . B. 2 2 2
b = a + c − 2ac cos A C. 2 2 2
c = b + a − 2a cos C . D. 2 2 2
c = b + a + 2ab cos C .
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a = (3; 2 − ),b = ( 1 − ; )
1 . Giá trị tích vô hướng
của hai vectơ a,b A. 5 . B. 1. C. 5 − . D. −1.
Câu 8: Cho số gần đúng a = 1000 với sai số tuyệt đối  = 30 . Sai số tương đối của a a A. 0,3% . B. 1, 67% . C. 3, 04% . D. 3%.
Câu 9: Cho ba điểm A , B , C tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. AC = CB + BA .
B. AC = BA + BC .
C. AC = AB + BC .
D. AC = BA BC .
Câu 10: Trên nữa đường tròn đơn vị, cho góc  như hình vẽ. Giá trị lượng giác của cos bằng Trang 1/3 - Mã đề 102 1 3 1 A. − . B. 1 . C. . D. . 2 2 2
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB = CD .
B. AC = DB .
C. AD = BC .
D. AB = AC .
Câu 12: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 x + y  0 . B. 2 2x + 3y  0 .
C. x + y  0 . D. 2 2 x + y  2 .
Câu 13: Cho số gần đúng  = 23748023 với độ chính xác d =101. Hãy viết số quy tròn của số A. 23749000 . B. 23746000 . C. 23748000 . D. 23747000 . 1
Câu 14: Trong hệ tọa độ Oxy , cho u =
i − 5 j. Tọa độ của vecto u 2  1   1  A. u = (1; 10 − ). B. u = ; 5 − .  
C. u = (−1;10). D. u = ;5 .    2   2 
Câu 15: Cho vectơ AB như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Vectơ AB có điểm cuối là điểm B .
B. Vectơ AB có điểm đầu là điểm A .
C. Vectơ AB có điểm đầu là điểm B .
D. AB = AB .
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Con đang làm gì đó?
B. Số 3 có phải là số tự nhiên không?
C. Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam.
D. Trời hôm nay đẹp quá!
Câu 17: Số đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán của mẫu số liệu?
A. Độ lệch chuẩn. B. Mốt. C. Số trung bình. D. Trung vị.
Câu 18: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X = x  | 0  x   5 .
A. X = 0;1;2;3; 
4 . B. X = 0;1;2;3;4;  5 .
C. X = 1;2;3;  4 .
D. X = 1;2;3;4;  5 .
Câu 19: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. .
u v = u v tan(u, v). B. u.v = u v sin(u, v). C. .
u v = u v cos(u, v). D. .
u v = u v cot(u, v).
Câu 20: Quy tròn số 2, 654 đến hàng phần chục, được số 2, 7 . Sai số tuyệt đối là A. 0, 046 . B. 0,1 . C. 0, 04 . D. 0, 05 .
Câu 21: Cho mẫu số liệu sau: 156 158 160 162 164
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là A. 8 . B. 2 . C. 6 . D. 4 . Trang 2/3 - Mã đề 102
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A( 2 − ; 2 − )và B(1; )
1 . Độ dài vectơ AB bằng A. 3 . B. 2 . C. 3 2 . D. 2 2 .
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a = (1; 3),b = ( 2 − 3;6). Góc giữa hai
vectơ a,b bằng A. 0 30 . B. 0 90 . C. 0 45 . D. 0 60 .
Câu 24: Thời gian tự học (đơn vị phút) của một số học sinh lớp 12 được cho như sau. Tìm mốt
cho mẫu số liệu này?
30 60 45 120 45 150 180 60 30 30 A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 120 .
Câu 25: Sản lượng lúa ( đv tạ) của 5 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích như sau : 20 21 22 23 24
Phương sai của của các số liệu thống kê ở trên là A. 2 S = −2 . B. 2 S = 2 . C. 2 S = 4 . D. 2 S = 2 . x x x x
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 câu: 5 điểm)
Câu 26
(1,0 điểm) Cho hai tập hợp A = 2;4;6;  8 , B = 2;3;5;7; 
9 . Tìm A B, A  . B
Câu 27 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A = (12;0), B = (0; 1 − 8).
a) Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB và tọa độ trọng tâm của tam giác OA . B
b) Tính diện tích của tam giác OAB .
Câu 28 (1,0 điểm) Hai lực F , F cùng tác động vào một vật đặt tại điểm O . Biết hai lực F , F 1 2 1 2
đều có cường độ là 20( N ) và chúng hợp với nhau một góc 0
80 . Hỏi vật đó phải chịu một lực
tổng hợp có cường độ bằng bao nhiêu?
Câu 29 (1,0 điểm) Chiều cao (đơn vị: xăng-ti-mét) của các bạn tổ 2 lớp 10A1 lần lượt là:
130 155 160 172 167 159 183 167 158
Đối với mẫu số liệu trên, hãy tìm:
a) Số trung bình cộng, số trung vị.
b) Mốt, giá trị bất thường (nếu có).
Câu 30 (1,0 điểm) Hai đảo A B cách bờ một khoảng A
AD = 30 km BC = 20 km (như hình vẽ). Người ta muốn dựng
một trạm phát sóng M trên bờ DC sao cho khoảng cách từ trạm B
phát sóng đến hai đảo bằng nhau. Biết khoảng cách giữa hai vị trí D C là 50 . km
a) Tính khoảng cách giữa hai đảo.
b) Tính khoảng cách từ trạm phát sóng đến các đảo. D M C
----- Hết -----
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Trang 3/3 - Mã đề 102
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ I TOÁN KHỐI 10 NĂM HỌC 2023-2024
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 101 102 103 104 105 106 107 108 1 B D B D D A D D 2 A C A D B B C C 3 C D B B A A C B 4 B D C B A C B C 5 C A B A D C D C 6 C A D A D B D B 7 A C A A C C A A 8 C D C D C A C D 9 A C A B B D B C 10 A C D A A A B C 11 D C B C A A C D 12 A C B D C B D B 13 C C D A D D D C 14 C B B D D B A D 15 C C B A A D C B 16 D C D A D A A D 17 C A C A A C A B 18 C A B A B B C C 19 B C D C C C A C 20 C A B D B D B B 21 D C B C A B C C 22 C C B C A C B C 23 B D B A B B A B 24 D A A D B D A C 25 C D B D A C B C
Phần đáp án câu tự luận:
ĐỀ LẺ Đáp án Điểm
Câu 26. Cho hai tập hợp A = {1;3;5;7; } 9 , B = {2;3;5; }
7 . Tìm AB, A∪ . B 1,0 điểm AB = {3;5; } 7 . 0,5
AB = {1;2;3;5;7; } 9 . 0,5
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A = ( 6; − 0), B = (0;12).
a) Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB và tọa độ trọng tâm của tam giác 1,0 OA . B điểm
b) Tính diện tích của tam giác OAB .
a) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng A . B Ta có  6 0 0 +12 I − + ;  = = ( 3 −   ;6).  2 2  0,25
Gọi G là trọng tâm của tam giác OA . B Ta có  6 0 0 0 +12 + 0 G − + + ;  = = ( 2; −   4) . 0,25  3 3  b) Ta có OA = (− )2 2 2 2
6 + 0 = 6 ;OB = 0 +12 =12. 0,25
Tam giác OAB vuông tại O nên diện tích tam giác OAB là : 1 1 S = = = . 0,25 ∆ OAOB OAB . .6.12 36 2 2  
Câu 28 (1,0 điểm). Hai lực F , F cùng tác động vào một vật đặt tại điểm O . Biết hai 1 2   lực 1,0
F , F đều có cường độ là 10(N ) và chúng hợp với nhau một góc 0 30 . Hỏi vật đó 1 2 điểm
phải chịu một lực tổng hợp có cường độ bằng bao nhiêu?
   
  
   
Dựng OA = F ,OB = F = +
F = F + F = OC . 0,25 1 2 và OC OA . OB Khi đó 1 2 Ta có = =  0
OA OB 10, AOB = 30 và OACBlà hình thoi nên = =  =  0 =  0
OA AC 10, AOC ACO 15 ,OAC =150 . 0,25
Áp dụng định lý cosin cho tam giác OAC ta có 0,25 2 2 = + −  2 2 0 OC OA AC 2 .
OA AC.cosOAC = 10 +10 − 2.10.10.cos150 =19,32 .
Vậy, vật đó phải chịu một lực tổng hợp có cường độ bằng 19,32(N) 0,25
Câu 29 (1,0 điểm) Chiều cao (đơn vị: xăng-ti-mét) của các bạn tổ 2 lớp 10A1 lần lượt là:
165 155 171 167 159 181 158 160 158
Đối với mẫu số liệu trên, hãy tìm: 1,0 điểm
a) Số trung bình cộng, số trung vị.
b) Mốt, giá trị bất thường (nếu có).
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm là:
155 158 158 159 160 165 167 171 181 0,25 a)
155 158 158 159 160 165 167 171 181 x + + + + + + + + = ≈ 163,78. 9
Số trung vị của mẫu số liệu trên là Q =160 2 . 0,25 b) Mốt là 158. 0,25
Trung vị của dãy 155 158 158 159 là 158 158 Q + = = 158. 1 2
Trung vị của dãy 165 167 171 180 là 167 171 Q + = = 169 . 3 2 Ta có: ∆ = − = . 0,25 Q 169 158 11 Q −1,5.∆ = − = . Q 158 1,5.11 141,5 1 Q +1,5.∆ = + = . Q 169 1,5.11 185,5 3
Vậy mẫu không có giá trị bất thường.
Câu 30 (1,0 điểm) Hai đảo AB cách bờ một
khoảng AD = 40km BC = 30km (như hình vẽ). A
Người ta muốn dựng một trạm phát sóng M trên bờ B
DC sao cho khoảng cách từ trạm phát sóng đến hai
đảo bằng nhau. Biết khoảng cách giữa hai vị trí D 1,0 C là 70k . m điểm D M C
a) Tính khoảng cách giữa hai đảo.
b) Tính khoảng cách từ trạm phát sóng đến các đảo.
Đặt hệ trục Oxy sao cho gốc O trùng với điểm D , trục Ox chứa DC , trục Oy chứa 0,25
DA, chọn 1 đơn vị bằng 1 km.
Lúc đó ta có : D(0;0); C(70;0); B(70;30); (
A 0;40). Gọi M ( ;0 x )∈Ox.
Khoảng cách giữa hai đảo là: 0,25
AB = ( − )2 + ( − )2 70 0
30 40 = 50 2(km) ≈ 70,71(km) .
Theo giả thiết, khoảng cách từ trạm phát sóng M đến hai đảo bằng nhau, tức: 0,25 2 2
MA = MB MA = MB 2 2 ⇔ x + = (x − )2 2 40
70 + 30 ⇔ 140x = 4200 ⇔ x = 30 (km).
Vậy khoảng cách từ trạm phát sóng đến hai đảo là: 0,25 2 2
MA = 30 + 40 = 50(km). ĐỀ CHẴN Đáp án Điểm
Câu 26. Cho hai tập hợp A = {2;4;6; } 8 , B = {2;3;5;7; }
9 . Tìm AB, A∪ . B 1,0 điểm AB = { } 2 . 0,5
AB = {2;3;4;5;6;7;8; } 9 . 0,5
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A = (12;0), B = (0; 1 − 8) .
a) Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB và tọa độ trọng tâm của tam giác 1,0 OA . B điểm
b) Tính diện tích của tam giác OAB . 12 + 0 0 + ( 18 − ) 
b) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng A .
B Ta có I =  ;  = (6; 9 − ) . 0,25  2 2 
Gọi G là trọng tâm của tam giác OA . B Ta có 12 0 0 0 + ( 1 − 8) + 0 G + + ;  = = (4; 6 − 0,25   ).  3 3  b) Ta có 2 2 2
OA = 12 + 0 =12;OB = 0 + ( 18 − )2 =18. 0,25
Tam giác OAB vuông tại O nên diện tích tam giác OAB là: 1 1 S = = = . 0,25 ∆ OAOB OAB . .12.18 108 2 2  
Câu 28 (1,0 điểm). Hai lực F , F cùng tác động vào một vật đặt tại điểm O . Biết hai 1 2   1,0
lực F , F đều có cường độ là 20(N ) và chúng hợp với nhau một góc 0 80 . Hỏi vật đó 1 2 điểm
phải chịu một lực tổng hợp có cường độ bằng bao nhiêu?
   
  
   
Dựng OA = F ,OB = F = +
F = F + F = OC . 0,25 1 2 và OC OA . OB Khi đó 1 2 Ta có = =  0
OA OB 20, AOB = 80 và OACBlà hình thoi nên = =  =  0 =  0
OA AC 20, AOC ACO 40 ,OAC =100 . 0,25
Áp dụng định lý cosin cho tam giác OAC ta có: 0,25 2 2 = + −  2 2 0 OC OA AC 2 .
OA AC.cosOAC = 20 + 20 − 2.20.20.cos100 = 30,64 .
Vậy, vật đó phải chịu một lực tổng hợp có cường độ bằng 30,64(N) 0,25
Câu 29 (1,0 điểm) Chiều cao (đơn vị: xăng-ti-mét) của các bạn tổ 1 lớp 10A1 lần lượt là:
130 155 160 172 167 159 183 167 158
Đối với mẫu số liệu trên, hãy tìm: 1,0 điểm
a) Số trung bình cộng, số trung vị.
b) Mốt, giá trị bất thường (nếu có).
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm là:
130 155 158 159 160 167 167 172 183 0,25 a)
130 155 158 159 160 167 167 172 183 x + + + + + + + + = ≈ 161, 22 . 9
Số trung vị của mẫu số liệu trên là Q =160 2 . 0,25 b) Mốt là 167. 0,25
Trung vị của dãy 130 155 158 159 là 155 158 Q + = = 156,5. 1 2
Trung vị của dãy 167 167 172 183 là 167 172 Q + = = 169,5 . 3 2 Ta có: ∆ = − = . 0,25 Q 169,5 156,5 13 Q −1,5.∆ = − = . Q 156,5 1,5.13 137 1 Q +1,5.∆ = + = . Q 169,5 1,5.13 189 3
Vậy mẫu có giá trị bất thường là 130.
Câu 30 (1,0 điểm) Hai đảo AB cách bờ một khoảng AD = 30km BC = 20km
(như hình vẽ). Người ta muốn dựng một trạm phát sóng M trên bờ DC sao cho khoảng
cách từ trạm phát sóng đến hai đảo bằng nhau. Biết A
khoảng cách giữa hai vị trí D C là 50k . m
a) Tính khoảng cách giữa hai đảo. 1,0 B điểm
b) Tính khoảng cách từ trạm phát sóng đến các đảo. D M C
Đặt hệ trục Oxy sao cho gốc O trùng với điểm D , trục Ox chứa DC , trục Oy chứa 0,25
DA, chọn 1 đơn vị bằng 1 km.
Lúc đó ta có : D(0;0); C(50;0); B(50;20); (
A 0;30). Gọi M ( ;0 x )∈Ox.
Khoảng cách giữa hai đảo là: 0,25
AB = ( − )2 + ( − )2 50 0
20 30 =10 26(km) ≈ 50,99(km).
Theo giả thiết, khoảng cách từ trạm phát sóng M đến hai đảo bằng 0,25 nhau, tức: 2 2
MA = MB MA = MB 2 2 ⇔ x + = (x − )2 2 30
50 + 20 ⇔ 100x = 2000 ⇔ x = 20 (km).
Vậy khoảng cách từ trạm phát sóng đến hai đảo là: 0,25 2 2
MA = 20 + 30 =10 13 ≈ 36,056(km) .
Document Outline

  • Ma_de_101_acc36
  • Ma_de_102_dee3e
  • DAP_AN_DE_CUOI_KY_I_KHOI_10_NAM_HOC_2023_9e3cf