1/3 - Mã đ 001
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT GIA LỘC II
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024 2025
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: ............................................ Số báo danh:.........................
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (12 câu 3,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án)
Câu 1. Chn phát biu đúng:
A. Các hàm s
sinyx=
,
cosyx
=
đều là hàm s l .
B. Các hàm s
tanyx=
,
cotyx=
đều là hàm s chn.
C. Các hàm s
tanyx=
,
cosyx=
đều là hàm s chn.
D. Các hàm s
tanyx=
,
sinyx
=
đều là hàm s lẻ.
Câu 2. Phương trình
3
sin
2
x =
có nghim là:
A.
. B.
3
xk
π
=
. C.
6
5
6
xk
xk
π
=
π
=
. D.
2
3
2
2
3
xk
xk
π
=
π
=
.
Câu 3. Dãy s nào sau đây là cp s cộng ?
A.
1; 2;3; 4;5
. B.
1; 2; 4;8;16
. C.
1; 1;1; 1;1−−
. D.
1; 3;9; 27;81−−
.
Câu 4. Cho cp s nhân
( )
n
u
với
1
81u =
2
27u =
. Tìm công bi
q
?
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
3
. D.
3
.
Câu 5. Chn câu sai:
A.
1
lim 0
k
n
=
, với
k
là s nguyên dương. B.
limCC=
, với
C
là hng số.
C.
lim 0
n
q =
, với
1q >
. D.
lim 0
n
q =
, với
11q−< <
.
Câu 6. Cho hàm s
( )
y fx=
, xác đnh trên tp
D
liên tc ti đim
o
x
. Trong các mnh đ
sau, mnh đ nào đúng?
A.
o
xD
. B.
( )
lim
o
xx
fx
=+∞
. C.
( )
( )
lim
o
o
xx
fx fx
=
. D.
( )
lim
o
xx
fx
=−∞
.
Mã đ001
2/3 - Mã đ 001
Câu 7. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình bình hành.
,FG
ln lưt trung đim ca
SB
SC
. Hãy chn khng đnh đúng
trong các khng đnh sau?
A.
//FG AD
.
B.
FG
SA
cắt nhau.
C.
FG
BC
chéo nhau.
D.
//FG CD
.
Câu 8. Cho đưng thng
a
song song vi mt phng
( )
P
. Khng đnh nào sau đây sai?
A.
a
song song vi mi đưng thng trong
( )
P
.
B.
a
( )
P
không có đim chung.
C.
a
song song vi mt đưng thng nào đó nm trong
( )
P
.
D. Nếu
( )
Q
là mt phng cha
a
và ct
( )
P
theo giao tuyến
b
thì
b
song song vi
a
.
Câu 9. Giá tr nh nht ca hàm s
2sin 5
yx
= +
A.
3
. B.
2
. C.
5
. D.
4
.
Câu 10. Tìm nghim ca phương trình
sin 2 1
x =
.
A.
2
2
xk
π
=
. B.
4
xk
π
=
. C.
2
4
xk
π
=
. D.
2
k
x
π
=
.
Câu 11. Cho cp s cộng
( )
n
u
với
1
9
u =
và công sai
2d =
. Giá tr của
2
u
bằng
A.
11
. B.
9
2
. C.
18
. D.
7
.
Câu 12. Công bi ca cp s nhân
2,6, 18,54, 162−−
bằng
A.
1
3
. B.
3
. C.
3
. D.
1
3
.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (02 câu 2,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai)
Câu 1. Cho hàm s
2
2 khi 1
()
1 khi 1
xx
fx
xx
<−
=
+ ≥−
. Xét tính đúng sai ca các mnh đ sau:
a) Gii hạn
1
lim ( ) 3
x
fx
→−
=
.
b) Gii hạn
1
lim ( ) 2
x
fx
+
→−
=
c)
( 1) 5
f −=
d) Hàm s liên tc ti
1x =
Câu 2. Cho lăng tr tam giác
ABC A B C
′′
,,IKG
ln lưt là trng tâm các tam giác
,,ABC A B C ACC
′′
. Gi
,,MM N
ln lưt là trung đim ca
'
,,B CC BC C
′′
. Khi đó:
Các mnh đ sau đúng hay sai?
a) Đưng thng
AN
không cắt
AC
F
G
C
B
A
D
S
3/3 - Mã đ 001
b)
//AM A
M
′′
c)
( )
(
)
'' ''
// ; //IK BCC B IG BCC B
d)
( ) ( )
//A KG AIB
′′
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (04 câu 2,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4).
Câu 1. Vào đu mi tháng, ông An đu gi vào ngân hàng s tin c định 30 triu đng theo hình
thc lãi kép vi lãi sut
0,6%
/tháng. Tính s tin ông An có đưc sau tháng th hai (làm tròn
đến hàng phn ời)
Câu 2. Trong mt khán phòng có tt c 30 dãy ghế, dãy đu tiên có 15 ghế, các dãy lin sau nhiu
hơn dãy trưc đó 4 ghế, hi khán phòng đó có tt c bao nhiêu ghế?
Câu 3. Cho hàm s
2
1 khi 4
()
2 1 khi 4
xx x
fx
ax
++
=
+=
. Tìm
a
để hàm s liên tc ti
0
4x =
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABC
. Gi
M
,
N
ln lưt là trung đim ca
SA
BC
,
P
là đim trên
cạnh
AB
sao cho
1
3
AP
AB
=
. Gi
Q
là giao đim ca
SC
với mt phng
(
)
MNP
. Tính
SQ
SC
( làm
tròn đến hàng phn trăm)
Phần IV. Câu hỏi tự luận (06 câu 3,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ bài 1 đến câu 6).
Câu 1. Gii phương trình:
2sin 3 0
12
x
π

+=


Câu 2. Ngưi ta cn trng cây trên khuôn viên
hình mt tam giác cân theo hình thc như sau:
hàng th nht trng 1 cây, hàng th hai trng 3
cây, hàng th 3 trng 5 cây, hàng th trng 7
cây,… (xem hình v). Tính tng s cây cn mua
để trng đ 20 hàng cây.
Câu 3. Tính gii hn:
(
)
2
lim 4 5 2
nn n+−
.
Câu 4. Tính gii hn:
2
3
2 53
lim
5 14
x
xx
x
−−
+−
Câu 5.
a) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
, gi
,MN
ln lưt là
trung đim ca
,SA SD
. Chng minh hai mt phng
( ),( )OMN SBC
song song .
b) Cho t giác
ABCD
AC
BD
giao nhau ti
O
và mt đim
S
không thuc mt
phng
()ABCD
. Trên đon
SC
ly mt đim
M
không trùng vi
S
C
,
K AM SO=
. Xác đnh giao đim ca đưng thng
SD
và mt phng
( )
ABM
.
-------------HT ----------
1/4 - Mã đề 002
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT GIA LỘC II
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (12 câu 3,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án)
Câu 1. Trong các hàm s i đây, hàm s nào tun hoàn vi chu kì
2
π
A.
cos 2
yx=
B.
cotyx=
C.
tanyx=
D.
sin
yx=
Câu 2. Phương trình
tan 3x
=
có nghim là:
A.
,
6
x kk
π
π
=+∈
B.
2 ,
3
x kk
π
π
=+∈
C.
2 ,
6
x kk
π
π
=+∈
D.
,
3
x kk
π
π
=+∈
Câu 3. Trong các dãy s i đây, dãy s nào là cp s cộng?
A.
1; 3; 7; 11; 15; 19; 23; 27
B.
1; 2; 5; 8; 10; 13; 16; 19
C.
1; 1; 3; 5; 7; 10; 12; 14
D.
1; 4; 7; 10; 14; 17; 20; 23
Câu 4. Trong các dãy s
( )
n
u
i đây, dãy s nào là cp s nhân?
A.
2 , 1
n
n
un= ∀≥
B.
2 1, 1
n
n
un= ∀≥
C.
2 1, 1
n
n
un= + ∀≥
D.
2 1, 1
n
un n= + ∀≥
Câu 5. Trong các khng đnh dưi đây, khng đnh nào sai?
A.
lim cc=
, (với
c
là hằng số)
B.
lim
k
n = +∞
, (với
k
nguyên dương)
C.
lim
k
c
n
= +∞
, (với
c
là hằng số và
k
nguyên dương)
D.
lim 0
n
q =
, (với
1q <
)
Câu 6. Trong các gii hn dưi đây, gii hn nào có kết qu bằng
0
A.
2
1
1
lim
1
x
x
x
B.
2
1
1
lim
1
x
x
x
→−
+
C.
2
1
lim
1
x
x
x
−∞
+
+
D.
2
1
lim
1
x
x
x
+∞
+
+
Câu 7. Cho t din
ABCD
. Gi
I
là trung đim ca
BC
,
G
trng tâm ca
ABC
M
là đim trên cnh
AD
sao cho
2
AM MD=
. Xét các phát biu dưi đây:
(I):
GM
song song vi
ID
(II):
GM
song song vi
CD
(III):
GM
cắt
CD
(IV):
GM
cắt
BD
Trong các phát biu trên, có bao nhiêu phát biu đúng?
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Mã đề 002
2/4 - Mã đề 002
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành
tâm
O
I
là trung điểm của
SA
. Trong các khảng định dưới
đây, hãy chọn hẳng định sai?
A.
OI
song song với
( )
SCD
B.
SC
song song với
(
)
IBD
C.
BI
song song với
( )
SCD
D.
OI
song song với
( )
SBC
Câu 9. Tập xác đnh ca hàm s
sin
cos 1
x
y
x
=
là:
A.
{ }
\ 2 , kk
π

B.
\ 2 ,
2
kk
π
π

+∈



C.
{ }
\ , kk
π

D.
\ ,
2
kk
π
π

+∈



Câu 10. Ngim ca phương trình
cot 2 3x
=
là:
A.
,
62
x kk
ππ
=−+
B.
,
12 2
x kk
ππ
=−+
C.
,
6
x kk
π
π
=−+
D.
,
12
x kk
π
π
=−+
Câu 11. Cho cp s cộng
( )
n
u
, biết:
1
2u =
3d =
. S hạng th
20
của cp s cộng là:
A.
20
35u =
B.
20
55u =
C.
20
45
u
=
D.
20
25u =
Câu 12. Cho cp s nhân
( )
n
u
, biết:
25
12, 96uu= =
. Công bi
q
của cp s nhân là:
A.
1
3
q =
B.
2q
=
C.
3q =
D.
1
2
q =
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (02 câu 2,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai)
Câu 1. Cho hàm s
( )
2
2 1, khi 1
2 1, khi 1
xx
y fx
xx
≤−
= =
>−
. Xét tính đúng/sai ca các khng đnh sau:
a)
( )
1
lim 3
x
fx
+
→−
=
b) Hàm số liên tục tại
1
x =
c)
( )
13f −=
.
d)
( )
1
lim 3
x
fx
→−
=
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang (vi
//AD BC
). Gi
, MN
trung đim ca
, SA SD
;
P
là đim trên cnh
SC
sao cho
3S P PC=
. Xét tính
đúng/sai ca các khng đnh sau:
a) Giao tuyến của mặt phẳng
( )
MNP
( )
ABCD
là đường thẳng đi qua
I
và song song với
AD
b)
MN
song song với
( )
ABCD
3/4 - Mã đề 002
c)
( )
MNP
song song với
(
)
ABCD
d)
I
là giao điểm của đường thẳng
MP
( )
ABCD
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (04 câu 2,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4).
Câu 1. Ông An có
200
triu đng gi ngân hàng theo th thc lãi kép vi lãi sut 8%/năm. Sau
5
năm ông An thu đưc c vốn ln lãi là
a
(triu đng). Tính
a
? (Kết qulàm tròn đến hàng
đơn v)
Câu 2. Mt rp hát có
30
dãy ghế, dãy đu tiên có
25
ghế. Mi dãy sau có hơn dãy trưc
3
ghế.
Hi rp hát có bao nhiêu ghế?
Câu 3. Cho hàm s
( )
2
4
, khi 2
2
2 1, khi 2
x
x
y fx
x
mx
= =
−=
. Xác đnh giá tr của
m
để hàm s liên tc ti
2x =
.
Câu 4. Cho t din
ABCD
Gọi
, MN
là trung đim ca
, AC BC
. Trên đon thng
BD
lấy
đim
P
saco cho
2BP PD=
. Gi
I
là giao đim ca đưng thng
CD
và mt phng
( )
MNP
.
Biết
IP a
IN b
=
, (với
, ab
là các s nguyên và phân s
a
b
tối giản). Tính tng
ab+
Phần IV. Câu hỏi tự luận (06 câu 3,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ bài 1 đến câu 6).
Câu 1. Giải phương trình:
sin 2 sin 0
3
xx
π

−=


Câu 2. Một cái tháp
11
tầng, diện tích mặt
đáy tháp
2
12288 m
. Tính diện tích của mặt
sàn tầng trên cùng của tháp theo đơn vị mét
vuông, biết diện tích của mặt sàn mỗi tầng bằng
nửa diện tích của mặt sàn tầng ngay bên dưới.
(Kết quả lẻ được làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 3. Tính giới hạn:
(
)
2
lim 3nn n+−
Câu 4. Tính giới hạn:
2
2
4 13
lim
2 76
x
x
xx
+−
−+
4/4 - Mã đề 002
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
, ,
MNP
lần lượt ;à trung
điểm của
, ,
AD BC SA
.
a) Chứng minh mặt phẳng
( )
MNP
song song với mặt phẳng
( )
SCD
b) Tìm giao điểm
I
của đường thẳng
SB
với mặt phẳng
( )
MNP
------ HẾT ------
1/4 - đề 003
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT GIA LỘC II
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024 2025
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: ............................................ Số báo danh:.........................
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (12 câu 3,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án)
Câu 1. Cho đ th của hàm s
sin
yx=
.
Các giá tr của
x
trên đon
3
;
22
ππ



sao cho
sin 0x =
là?
A.
3
;
22
xx
ππ
=−=
. B.
0;xx= = π
. C.
;0
2
xx
π
=−=
D.
;
2
xx
π
= = π
.
Câu 2. Chn mnh đ đúng trong các mnh đ sau:
A.
2
sin sin ,
2
xk
xk
xk
=α+ π
= α⇔
=π−α+ π
B.
2
cos cos ,
2
xk
xk
xk
=α+ π
= α⇔
=π+α+ π
C.
tan tan 2 , x x kk
= α =α+ π
D.
cot cot , x x kk= α = −α + π
Câu 3. Trong các dãy s sau, đâu là cp s cộng?
A.
5, 0, 4, 7, 9, 10.
B.
1,3,9,27,81,243.
C.
5, 1, 3, 7,11,15.−−
D.
11111
1,,,,,.
23456
Câu 4. Trong các dãy s sau, dãy nào là cp s nhân?
A.
*
1
,
n
un
n
= ∀∈
. B.
( )
*
2 .4 ,
n
n
un n= + ∀∈
.
C.
*
3 2,
n
un n= ∀∈
D.
*
3,
n
n
un= ∀∈
Câu 5. Cho
c
là hng s,
k
là s nguyên dương. Khng đnh nào sau đây là sai?
Mã đ003
2/4 - đề 003
A.
lim 0.
k
n =
B.
lim 0.
k
c
n
=
C.
lim .
cc=
D.
(
)
lim , 1
n
qq= +∞ >
Câu 6. Cho
( )
( )
lim , lim .
xx
f x a gx b
+∞ +∞
= =
Hỏi mnh đ nào sau đây là mnh đ sai?
A.
( ) ( )
lim . .
x
f x g x ab
+∞
=

B.
( ) ( )
lim .
x
f x gx a b
+∞
=

C.
( ) ( )
lim .
x
f x gx a b
+∞
+ = +

D.
( )
( )
lim .
x
fx
a
gx b
+∞
=
Câu 7. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,IJ
lần lượt trọng tâm các tam giác
ABC
ABD
( hình
v ). Hi
IJ
song song với đường thẳng nào sau đây?
A.
CB
B.
AD
C.
CD
D.
AM
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht tâm
O
,
M
trung đim
SA
.
Chn khng đnh đúng trong các khng đnh dưi đây:
A.
( )
//OM SAC
. B.
( )
// DOM SC
. C.
( )
// DOM SB
D.
( )
// DOM ABC
.
Câu 9. Tìm tp xác đnh D của hàm s
1 sin
cos 1
x
y
x
=
A.
D =
. B.
{ }
\ 2,
D kk
= π∈
.
C.
{ }
\,D kk= π∈
. D.
\,
2
D kk
π

=



.
Câu 10. Phương trình
sin 5 1
3
x
π

−=


có nghim
A.
2
,
10 5
x kk
ππ
=+∈
. B.
2
,
65
x kk
ππ
=+∈
.
C.
52
,
65
x kk
ππ
=+∈
. D.
2,
6
x kk
π
=+ π∈
.
Câu 11. Cho mt cp s cộng có
16
3; 27uu=−=
. Tìm
d
?
A.
7d =
. B.
8d =
. C.
5d =
. D.
6d =
.
Câu 12. Cho cp s nhân
(
)
n
u
biết
1
3, 2uq= =
. Hi
12288
là s hạng th mấy ca cp
số nhân
( )
n
u
?
A. S hạng th
13
. B. S hạng th
12
. C. S hạng th
11
. D. S hạng th
10
.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (02 câu 2,0 điểm)
3/4 - đề 003
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai)
Câu 1. Cho hàm s
2
2
khi 1
()
32
khi
1
4
1
1
x
fx
xx
x
x
x
−≤
=
−+
>
+
. Khi đó:
Các mnh đ sau đúng hay sai?
Mệnh đ
Đúng
Sai
a)
(1) 1f =
.
b)
Gii hn
1
1
lim ( ) .
2
x
fx
=
c)
Gii hn
1
1
lim ( ) .
2
x
fx
+
=
d)
Hàm s
( )
y fx=
liên tc ti đim
0
1x
=
.
Câu 2. Cho lăng tr tam giác
ABC A B C
′′
,,IKG
ln lưt là trng tâm các tam giác
,,ABC A B C ACC
′′
. Gi
,MM
ln lưt là trung đim ca
,BC B C
′′
( Tham kho hình vi ).
Khi đó:
Các mnh đ sau đúng hay sai?
Mệnh đ
a)
'KM
AI
đồng phng.
b)
// '
IK BB
c)
()
IKG
cắt
( )
BCC B
′′
d)
( )
//KG BCC B
′′
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (04 câu 2,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4).
Câu 1. Trong năm
2023
, din tích rng trng mi ca tnh
A
900P =
ha. Gi sử din tích
rừng trng mi ca tnh
A
mỗi năm tiếp theo đu tăng
6%r =
so vi din tích rng trng mi
của năm lin trưc. Gi
n
P
( đơn v ha) là din tích rng trng mi sau
n
năm k từ năm
2023
.
Din tích rng sau 2 năm k từ năm 2024 bao nhiêu ha? (kết qulàm tròn đến hàng đơn v).
Câu 2. Thành ph X mun thi công xây dng cây thông Noel đt trung tâm thành ph. Giá thi
công tầng th nht là
2
triu đng, tng tiếp theo tăng
500
ngàn đng và c tiếp tc như vy cho
đến tng
81
. Hi thành ph X phi tr chi phí thi công là bao nhiêu?
Câu 3. Tìm
m
để hàm s
( )
2
16
4
4
24 4
x
khi x
fx
x
m khi x
=
+=
liên tục tại đim
0
4x =
?
Câu 4. Cho t din
ABCD
,PQ
ln lưt là trung đim ca
AB
AC
.
M
là đim thuc
cạnh
BD
sao cho
2.MB MD=
Gọi
N
là giao đim ca
CD
với
( )
MPQ
.
4/4 - đề 003
Tỉ số
(
)
*
,,
ND a
ab
NC b
=
, khi đó
30 2
ab+
bằng bao nhiêu ?
Phần IV. Câu hỏi tự luận (06 câu 3,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ bài 1 đến câu 6).
Câu 1. Gii phương trình
2cos 1 0
4
x
π

+=


Câu 2. Mt gia đình mua mt chiếc ô tô giá 700 triu đng. Trung bình sau mỗi năm s dụng,
giá tr còn li ca ô tô gim đi 4% (so vi năm trưc đó). Hi sau 12 năm, giá tr của ô
tô ưc tính còn bao nhiêu triu đng? (kết qulàm tròn đến hàng phần nghìn)
Câu 3. Tính
(
)
2
lim 9 7 3nn n
+−
Câu 4. Tính
2
2
22
lim
3 84
x
x
xx
+−
−+
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vi đáy ln
AD
. Gi
M
là trng
tâm tam giác
SAD
,
N
là đim thuc đon
AC
sao cho
2NC NA=
,
P
là đim thuc
đon
CD
sao cho
2PC PD=
.
a) Tìm giao đim ca
SD
mặt phng
( )
MNP
.
b) Chng minh rng
( ) ( )
MNP SBC
.
---------- HẾT ----------
1/3 - Mã đ 001
ĐÁP ÁN Đ001 KIM TRA ĐÁNH GIÁ CUI KÌ I MÔN TOÁN 11
Năm hc: 2024 -2025
I. PHN 1: TRC NGHIM LA CHN NHIU PHƯƠNG ÁN (3,0 đim)
1.D
2.D
3.A
4.B
5.C
6.C
7.A
8.A
9.A
10.B
11.A
12.C
II. PHN 2: TRC NGHIM KHÁCH QUAN ĐÚNG SAI (2,0 đim): Theo thang đim lũy
tuyến.
Câu 1. (1,0 đim). Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
a)
(
)
11
3lim ( ) lim 2
xx
fx x
−−
→− →−
= =
b)
(
)
1
2
1
2lim ( ) li
1m
xx
xfx
++
→− →−
+==
c)
() 21f =
d) Vì
( ) ( )
11
lim lim
xx
fx fx
+
→− →−
nên hàm s không có gii hn khi
1
x →−
. Do đó hàm s
không liên tc ti
1x =
Câu 2. (1,0 đim) Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng
a) Sai.
,AN A C
cùng thuc mt phng
(
)
ACC A
′′
. Do đó
,AN A C
ct nhau.
b) Đúng.
MM
là đưng trung bình ca hình bình hành
BCC B
′′
nên
// //
hình bình hành.
MM BB MM AA
AMM A
MM BB MM AA
′′ ′′
′′
′′ ′′
⇒⇒

= =
Khi đó
'
//AM A M
c) Đúng.
,IK
theo th t là trng tâm các tam giác
,ABC A B C
′′
nên
2/3 - Mã đ 001
11
,
33
IMKMAMAM
′′
= = =
//IM KM
nên
IKM M
là hình bình hành.
Suy ra
( )
(
)
// , //IK MM MM BCC B IK BCC B
′′ ′′
⊂⇒
.(1)
Gi
N
là trung đim ca
CC
, tam giác
AMN
2
3
AI AG
AM AN
= =
(tính cht trng tâm)
Suy ra
//
IG MN
( )
MN BCC B
′′
nên
( )
//IG BCC B
′′
.(2)
d)Đúng.
( )
(
)
( )
( )
,A KG A M C AIB AMB
′′
≡≡
, ta cn chng minh
( ) ( )
//A M C AMB
′′
.
D thy
AMM A
′′
là hình bình hành nên
//
AM A M
′′
( )
AM AM C
′′ ′′
nên
( )
//AM A M C
′′
.
(3)
Ta có
//
:
CM B M
CMB M
CM B M
′′
′′
′′
=
là hình bình hành, suy ra
( ) ( )
// , //B M CM CM A M C B M A M C
′′ ′′
⊂⇒
.(4)
T (3) và (4) suy ra
( ) ( )
//A M C AMB
′′
, hay
( ) ( )
//A KG AIB
′′
.
III. PHN 3: TRC NGHIM TRẢ LỜI NGN (2,0 đim): Mi câu đúng đưc 0,5 đim.
Câu 1. Trả lời:
60,5
(triu đng)
Lời giải
S tin ông An có đưc:
Sau tháng th nht là:
1
0,6 0,6
30 30 30 1 30,18
100 100
T

=+⋅ = + =


(triu đng).
Sau tháng th hai:
( ) ( )
2
30,18 30 0,6. 30,18 30 60,5T = ++ +=
(triu đng)
3/3 - Mã đ 001
Câu 2. Trả lời:
2190
Lời giải
Gi
1 2 30
,,,uu u
ln lưt là s ghế ca dãy ghế th nht, dãy ghế th hai,..., dãy ghế th ba mươi.
Khi đó,
( )
n
u
là mt cp s cng có s hng đu
1
15
u
=
, công sai
4d =
(trong đó
1 30n≤≤
).
Gi
30
S
là tng s ghế trong khán phòng. Ta có:
[ ]
30 1 2 30 1
30
2 (30 1) 15(2.15 29.4) 2190
2
S uu u u d= + +…+ = + = + =
.
Câu 3. Trả lời:
10
Lời giải
Ta có:
( )
0
(4) 2 1fx f a= = +
.
( )
0
2
4
lim ( ) lim 1 21
xx x
fx x x
→→
= ++ =
.
Để hàm s liên tc ti đim
0
4x =
thì
4
lim ( ) (4)
x
fx f
=
.
2 1 21 10aa += =
.
Câu 4. Trả lời:
0,33
Tìm giao đim
Q
ca
SC
vi mt phng
( )
MNP
Chn mt phng ph
( )
SAC
cha
SC
Trong
( )
ABC
gi
H AC NP
=
Suy ra
( )
( )
MNP SAC HM
∩=
. Khi đó
Q
là giao đim ca
HM
SC
.
Gi
L
là trung đim
AC
Ta có
1
2
3
1
3
2
AB
HA AP
HL LN
AB
= = =
(vì
,MN
là trung đim ca
AC
BC
nên
1
2
LN AB=
)
2
3
HA HL⇒=
21
33
LC AL HL HA HL HL HL==−=− =
nên
3
4
HL HC=
4/3 - Mã đ 001
Mt khác ta có
4
3
HC QC
HL ML
= =
(vì
//ML SC
)
2ML SC=
nên
21
33
QC SQ
SC SC
=⇒=
.
IV. PHẦN 4: TỰ LUN (3,0 ĐIM)
Nội dung
Điểm
Câu 1. Gii phương trình:
2sin 3 0
12
x
π

+=


Ta có:
3
2sin 3 0 sin sin sin
12 12 2 12 3
x xx
π π ππ
  
+= −= −=
  
  
0,25
2
2
12 3
4
() ()
17
()2 2
12 3 12
xk
xk
kk
x k xk
ππ
π
=−+ π
=−+ π
∈⇔
ππ π
=π =

Vy phương trình có nghim là:
17
2; 2( )
4 12
x kx kk
ππ
==
.
0,25
Câu 2. Ngưi ta cn trng cây trên khuôn viên hình mt tam giác cân theo hình thc như
sau: hàng th nht trng 1 cây, hàng th hai trng 3 cây, hàng th 3 trng 5 cây, hàng th
trng 7 cây,… (xem hình v). Tính
tng s cây cn mua đ trng đ 20 hàng cây.
S cây hàng th 20 là:
20 1
(20 1). 1 19.2 39
uu d=+− =+ =
.
0,25
Tng s cây cn mua đ trng đ 20 hàng là:
1 20
20 1 2 20
1 39
... .20 .20 400
22
uu
S uu u
+
+
= + ++ = = =
cây.
0,25
Câu 3. Tìm gii hn sau:
(
)
2
lim 4 5 2
nn n+−
.
Ta có:
(
)
2
lim 4 5 2nn n+−
(
)
(
)
22
2
452 452
lim
4 52
nn n n n
nn
+− ++
=
++
( )
22
2
4 54
lim
4 52
nn n
nn
+−
=
++
2
5
lim
4 52
n
nn
=
++
0,25
2
2
5
lim
45
2
n
n
=
+
+
2
5
lim
5
42
n
=
++
5
4
=
0,25
Câu 4. Tính gii hn:
2
3
2 53
lim
5 14
x
xx
x
−−
+−
5/3 - Mã đ 001
Ta có
2
3
2 53
lim
5 14
x
xx
x
−−
+−
(
)
( )
(
)
(
)
(
)
3
32 1 5 14
lim
514 514
x
xx x
xx
+ ++
=
+− ++
0,25
( )( )
( )
( )
3
32 1 5 14
lim
5 1 16
x
xx x
x
+ ++
=
+−
( )( )
( )
( )
3
32 1 5 14
lim
53
x
xx x
x
+ ++
=
( )
( )
3
2 1 5 14
lim
5
x
xx
+ ++
=
56
5
=
0,25
Câu 5a. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
, gi
,MN
ln lưt là trung đim ca
,SA SD
. Chng minh hai mt phng
( ),( )OMN SBC
song song .
Ta có
,OM
ln lưt là trung đim ca
,AC SA
nên
OM
là đưng trung bình ca
// //( )SAC OM SC OM SBC
∆⇒
. (1)
ON
là đưng trung bình ca
// //( )
SBD ON SB ON SBC∆⇒
.(2)
Mt khác
(), ()OM OMN ON OMN⊂⊂
OM ON O∩=
.(3)
T (1), (2), (3) suy ra
( ) / /( )OMN SBC
.
0,25
Câu 5b. Cho t giác
ABCD
AC
BD
giao nhau ti
O
và mt đim
S
không thuc
mt phng
()ABCD
. Trên đon
SC
ly mt đim
M
không trùng vi
S
C
,
K AM SO=
. Xác đnh giao đim
N
ca
SD
vi
( )
ABM
Tìm giao đim ca
SD
()ABM
:
Xét mt phng ph
()SBD
cha
SD
.
D thy
B
là đim chung ca hai mt phng
()SBD
()ABM
.
0,25
6/3 - Mã đ 001
Ta có:
, ()
( )( )
, ()
K AM AM ABM
K SBD ABM
K SO SO SBD
∈⊂
⇒∈
∈⊂
.
Do đó
( )( )
BK SBD ABM
=
.
Trong mt phng
()
SBD
, gi
N BK SD
=
.
( ).
, ()
N SD
N SD ABM
N BK BK ABM
⇒=
∈⊂
0,25
------Hết------
1
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT GIA LỘC II
MÃ ĐỀ 002
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
1D
2D
3A
4A
5C
6D
7B
8C
9A
10B
11B
12B
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng/sai.
a)
b)
c)
d)
Câu 1
Sai
Sai
Đúng
Đúng
Câu 2
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
294
2055
2,5
5
Phn IV. Câu hi tluận
NỘI DUNG
ĐIM
Bài 1. Giải phương trình:
sin 2 sin 0
3
xx
π

−=


Lời gii:
Ta có
sin 2 sin 0
3
xx
π

−=


sin 2 sin
3
xx
π

⇔=


2 2
3
22
3
xx k
xxk
π
π
π
ππ
=−+
= −+ +
0,25
2
3
4
32
3
xk
xk
π
π
π
π
=−+
= +
2
3
42
93
xk
xk
π
π
ππ
=−+
= +
0,25
Bài 2.
Một cái tháp
11
tầng, diện tích mặt đáy tháp là
2
12288 m
. Tính diện tích của mặt sàn
tầng trên cùng của tháp theo đơn vị mét vuông, biết diện tích của mặt sàn mỗi tầng bằng nửa
diện tích của mặt sàn tầng ngay bên dưới. (Kết quả lẻ được làm tròn đến hàng đơn vị).
2
Lời gii:
Diện tích mặt đáy của tháp là
2
1
12288mu
=
.
Diện tích mặt sàn tầng
2
2
21
1
6144 m
2
uu= =
.
Gọi diện tích mặt sàn tầng
n
n
u
, với
*
n
.
Dãy
( )
n
u
tạo thành cấp số nhân với
1
12288u =
và công bội
1
2
q =
.
0,25
Số hạng tổng quát của
( )
n
u
là:
1
*
1
1 12288
12288 ,
22
n
n
n
un

= =


.
Diện tích mặt tháp trên cùng là diện tích mặt sàn tần thứ
11 11n⇒=
, ta có:
11
10
12288
12
2
u = =
.
Vậy diện tích mặt sàn tầng trên cùng của tháp là
2
12m
.
0,25
Bài 3. Tính giới hạn:
(
)
2
lim 3
nn n
+−
Lời gii:
Ta có
(
)
2
lim 3nn n
+−
(
)
(
)
22
2
33
lim
3
nn n n n
nn
+− ++
=
++
( )
22
2
3
lim
3
nn n
nn
+−
=
++
2
3
lim
3
n
nn
=
++
0,25
2
2
3
lim
3
1
n
n
=
+
+
2
3
lim
3
11
n
=
++
3
2
=
0,25
Bài 4. Tính giới hạn:
2
2
4 13
lim
2 76
x
x
xx
+−
−+
Lời giải:
Ta có
2
2
4 13
lim
2 76
x
x
xx
+−
−+
(
)( )
( )( )
( )
2
413 413
lim
22 3 4 13
x
xx
xx x
+− ++
=
++
( )( )
( )
2
4 19
lim
22 3 4 13
x
x
xx x
+−
=
++
0,25
3
( )
( )( )
( )
2
42
lim
22 3 4 13
x
x
xx x
=
++
( )
( )
2
4
lim
2 3 4 13
x
xx
=
++
2
3
=
0,25
Bài 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
, ,
MNP
lần lượt ;à
trung điểm của
, ,
AD BC SA
.
a) Chứng minh mặt phẳng
( )
MNP
song song với mặt phẳng
(
)
SCD
b) Tìm giao điểm
I
của đường thẳng
SB
với mặt phẳng
( )
MNP
Lời gii:
a) Trong
SAD
,
MP
là đường trung bình nên ta có
( ) ( )
// //MP SD SCD MP SCD⊂⇒
- Trong hình bình hành
ABCD
,
MN
là đường trung bình nên
( ) ( )
// //MN CD SCD MN SCD⊂⇒
0,25
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
,
//
// , //
MN MNP MP MNP
MN MP M MNP SCD
MN SCD MP SCD
⊂
∩=
Vậy mặt phẳng
( )
MNP
song song với mặt phẳng
( )
SCD
.
0,25
b) Xét hai mặt phẳng
( )
MNP
( )
SAB
+)
P
là điểm chung (1)
+)
( ) (
)
,
//
MN MNP AB SAB
MN AB
⊂
giao tuyến của
(
)
MNP
( )
SAB
là đường thẳng
// //MN AB
(2)
Từ (1) và (2) suy ra giao tuyến của
( )
MNP
( )
SAB
là đường thẳng
đi qua
P
// //MN AB
0,25

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT GIA LỘC II
NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN TOÁN – Khối lớp 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: ............................................ Số báo danh:......................... Mã đề 001
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (12 câu – 3,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án)
Câu 1. Chọn phát biểu đúng:
A. Các hàm số y = sin x , y = cos x đều là hàm số lẻ .
B. Các hàm số y = tan x , y = cot x đều là hàm số chẵn.
C. Các hàm số y = tan x , y = cos x đều là hàm số chẵn.
D. Các hàm số y = tan x , y = sin x đều là hàm số lẻ.
Câu 2. Phương trình 3 sin x = có nghiệm là: 2 x π = + kπ x π = + kA. x π π = ± + k2π .
B. x = + kπ. C. 6  . D. 3  . 3 3  5 x π =  2π  6 + kπ x = + k2  3 π
Câu 3. Dãy số nào sau đây là cấp số cộng ? A. 1;2;3;4;5. B. 1;2;4;8;16 .
C. 1;−1;1;−1;1.
D. 1;− 3;9;− 27;81.
Câu 4. Cho cấp số nhân (u với u = 81 và u = 27 . Tìm công bội q ? n ) 1 2 A. 1 − . B. 1 . C. 3. D. 3 − . 3 3
Câu 5. Chọn câu sai: A. 1 lim
= 0, với k là số nguyên dương. B. limC = C , với C là hằng số. k n C. lim n
q = 0, với q >1. D. lim n q = 0, với 1
− < q <1.
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) , xác định trên tập D và liên tục tại điểm x . Trong các mệnh đề o
sau, mệnh đề nào đúng?
A. x D. B. lim f x = +∞. C. lim f x = f x . D. lim f x = −∞. o ( ) ( ) x→ ( ) ( o) o x xo x xo x 1/3 - Mã đề 001
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. F,G S
lần lượt là trung điểm của SB SC . Hãy chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau?
A. FG / / AD . F G
B. FG SA cắt nhau.
C. FG BC chéo nhau.
D. FG / /CD . B C A D
Câu 8. Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (P). Khẳng định nào sau đây sai?
A. a song song với mọi đường thẳng trong (P).
B.
a và (P) không có điểm chung.
C.
a song song với một đường thẳng nào đó nằm trong (P).
D.
Nếu (Q) là mặt phẳng chứa a và cắt (P) theo giao tuyến b thì b song song với a .
Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin x + 5 là A. 3. B. 2. C. 5 . D. 4.
Câu 10. Tìm nghiệm của phương trình sin 2x =1. A. x π π π = + k2π .
B. x = + kπ.
C. x = + k2π . D. k x π = . 2 4 4 2
Câu 11. Cho cấp số cộng (u với u = 9 và công sai d = 2. Giá trị của u bằng n ) 1 2 A. 11. B. 9 . C. 18. D. 7 . 2
Câu 12. Công bội của cấp số nhân 2 − ,6, 18 − ,54, 162 − bằng A. 1 − . B. 3. C. 3 − . D. 1 . 3 3
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (02 câu – 2,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai) x − 2 khi x < 1 −
Câu 1. Cho hàm số f (x) = 
. Xét tính đúng – sai của các mệnh đề sau: 2
 x +1 khi x ≥ 1 −
a) Giới hạn lim f (x) = 3 − . x 1− →−
b) Giới hạn lim f (x) = 2 x 1+ →− c) f ( 1) − = 5
d) Hàm số liên tục tại x = 1 −
Câu 2. Cho lăng trụ tam giác ABC ABC′ ⋅
I, K,G lần lượt là trọng tâm các tam giác
ABC, ABC′, ACC′. Gọi M ,M ′, N lần lượt là trung điểm của ′ ′ '
BC, B C ,CC . Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đường thẳng AN không cắt AC ′ 2/3 - Mã đề 001
b) AM / / AM ′ c) IK ( ' ' BCC B ) IG ( ' ' / / ; / / BCC B )
d) ( AKG) / /( AIB′)
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (04 câu – 2,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4).
Câu 1. Vào đầu mỗi tháng, ông An đều gửi vào ngân hàng số tiền cố định 30 triệu đồng theo hình
thức lãi kép với lãi suất 0,6% /tháng. Tính số tiền ông An có được sau tháng thứ hai (làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 2. Trong một khán phòng có tất cả 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 15 ghế, các dãy liền sau nhiều
hơn dãy trước đó 4 ghế, hỏi khán phòng đó có tất cả bao nhiêu ghế? 2  Câu 3. + + ≠ Cho hàm số x x 1 khi x 4 f (x) = 
. Tìm a để hàm số liên tục tại x = 4 0 2a +1 khi x = 4
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SABC , P là điểm trên
cạnh AB sao cho AP 1
= . Gọi Q là giao điểm của SC với mặt phẳng (MNP) . Tính SQ ( làm AB 3 SC
tròn đến hàng phần trăm)
Phần IV. Câu hỏi tự luận (06 câu – 3,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ bài 1 đến câu 6).
Câu 1. Giải phương trình: 2sin x π  − + 3 =   0  12 
Câu 2. Người ta cần trồng cây trên khuôn viên
hình một tam giác cân theo hình thức như sau:
hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng thứ hai trồng 3
cây, hàng thứ 3 trồng 5 cây, hàng thứ tư trồng 7
cây,… (xem hình vẽ). Tính tổng số cây cần mua
để trồng đủ 20 hàng cây.
Câu 3. Tính giới hạn: n( 2 lim 4n + 5 − 2n). 2
Câu 4. Tính giới hạn: 2x − 5x − 3 lim x→3 5x +1 − 4 Câu 5.
a) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , gọi M , N lần lượt là trung điểm của ,
SA SD . Chứng minh hai mặt phẳng (OMN),(SBC) song song .
b) Cho tứ giác ABCD AC BD giao nhau tại O và một điểm S không thuộc mặt
phẳng (ABCD) . Trên đoạn SC lấy một điểm M không trùng với S C , K = AM SO
. Xác định giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng ( ABM ).
-------------HẾT ---------- 3/3 - Mã đề 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT GIA LỘC II NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN – Khối lớp 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (12 câu – 3,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án)
Câu 1. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào tuần hoàn với chu kì 2π
A. y = cos2x
B. y = cot x
C. y = tan x
D. y = sin x
Câu 2. Phương trình tan x = 3 có nghiệm là: A. π π π π
x = + kπ , k ∈ B. x = + k2π , k ∈ C. x = + k2π , k ∈ D. x = + kπ , k ∈ 6 3 6 3
Câu 3. Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng? A. 1
− ; 3; 7; 11; 15; 19; 23; 27 B. 1 − ; 2; 5; 8; 10; 13; 16; 19 C. 1
− ; 1; 3; 5; 7; 10; 12; 14
D. 1; 4; 7; 10; 14; 17; 20; 23
Câu 4. Trong các dãy số (u dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân? n )
A. u = 2n n
∀ ≥ B. u = 2n n ∀ ≥
C. u = 2n + n
∀ ≥ D. u = n + n ∀ ≥ n 2 1, 1 n 1, 1 n 1, 1 n , 1
Câu 5. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. limc = c , (với c là hằng số) B. lim k
n = +∞ , (với k nguyên dương)
C. lim c = +∞ , (với c là hằng số và k nguyên dương) k n D. lim n
q = 0, (với q <1)
Câu 6. Trong các giới hạn dưới đây, giới hạn nào có kết quả bằng 0 2 2 2 A. x −1 + lim B. x −1 lim C. x +1 lim D. x 1 lim x 1 → x −1 x 1 →− x +1 x→−∞ x +1 2 x→+∞ x +1
Câu 7. Cho tứ diện ABCD . Gọi I là trung điểm của BC , G là trọng tâm của ABC
M là điểm trên cạnh AD sao cho
AM = 2MD . Xét các phát biểu dưới đây:
(I): GM song song với ID
(II): GM song song với CD
(III): GM cắt CD
(IV): GM cắt BD
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 1/4 - Mã đề 002
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành
tâm O I là trung điểm của SA. Trong các khảng định dưới
đây, hãy chọn hẳng định sai?
A.
OI song song với (SCD) B. SC song song với (IBD)
C. BI song song với (SCD) D. OI song song với (SBC)
Câu 9. Tập xác định của hàm số sin x y = là: cos x −1 A. π 
 \{k2π , k ∈ } 
B.  \  + k2π, k ∈ 2    C. π 
 \{kπ , k ∈ } 
D.  \  + kπ, k ∈ 2   
Câu 10. Ngiệm của phương trình cot 2x = − 3 là: A. π π π π
x = − + k , k ∈
B. x = − + k , k ∈ 6 2 12 2 C. π π
x = − + kπ , k ∈
D. x = − + kπ , k ∈ 6 12
Câu 11. Cho cấp số cộng (u , biết: u = 2
− và d = 3. Số hạng thứ 20 của cấp số cộng là: n ) 1
A. u = 35
B. u = 55
C. u = 45 D. u = 25 20 20 20 20
Câu 12. Cho cấp số nhân (u , biết: u =12, u = 96. Công bội q của cấp số nhân là: n ) 2 5 A. 1 q = B. q = 2 C. q = 3 D. 1 q = 3 2
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (02 câu – 2,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai)
 2x −1, khi x ≤ 1 −
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) = 
. Xét tính đúng/sai của các khẳng định sau: 2
2x −1, khi x > 1 −
a) lim f (x) = 3 − x 1+ →−
b) Hàm số liên tục tại x = 1 − c) f (− ) 1 = 3 − .
d) lim f (x) = 3 − x 1− →−
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (với AD / /BC ). Gọi M , N là trung điểm của ,
SA SD ; P là điểm trên cạnh SC sao cho SP = 3PC I = MP AC . Xét tính
đúng/sai của các khẳng định sau:
a) Giao tuyến của mặt phẳng (MNP) và ( ABCD) là đường thẳng đi qua I và song song với AD
b) MN song song với ( ABCD) 2/4 - Mã đề 002
c) (MNP) song song với ( ABCD)
d) I là giao điểm của đường thẳng MP và ( ABCD)
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (04 câu – 2,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4).
Câu 1. Ông An có 200 triệu đồng gửi ngân hàng theo thể thức lãi kép với lãi suất 8%/năm. Sau
5 năm ông An thu được cả vốn lẫn lãi là a (triệu đồng). Tính a ? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 2. Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy trước 3 ghế.
Hỏi rạp hát có bao nhiêu ghế? 2  x − 4 Câu 3. Cho hàm số  ≠ y = f (x) , khi x 2 =  x − 2
. Xác định giá trị của m để hàm số liên tục tại
2m −1, khi x = 2 x = 2 .
Câu 4. Cho tứ diện ABCD Gọi M , N là trung điểm của AC, BC . Trên đoạn thẳng BD lấy
điểm P saco cho BP = 2PD . Gọi I là giao điểm của đường thẳng CD và mặt phẳng (MNP) . Biết IP a
= , (với a, b là các số nguyên và phân số a tối giản). Tính tổng a + b IN b b
Phần IV. Câu hỏi tự luận (06 câu – 3,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ bài 1 đến câu 6). Câu 1.  π
Giải phương trình: sin 2x sin x  − − =   0  3 
Câu 2. Một cái tháp có 11 tầng, diện tích mặt đáy tháp là 2
12288 m . Tính diện tích của mặt
sàn tầng trên cùng của tháp theo đơn vị mét
vuông, biết diện tích của mặt sàn mỗi tầng bằng
nửa diện tích của mặt sàn tầng ngay bên dưới.
(Kết quả lẻ được làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 3. Tính giới hạn: n( 2 lim n + 3 − n)
Câu 4. Tính giới hạn: 4x +1 − 3 lim 2
x→2 2x − 7x + 6 3/4 - Mã đề 002
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N, P lần lượt ;à trung
điểm của AD, BC, SA.
a) Chứng minh mặt phẳng (MNP) song song với mặt phẳng (SCD)
b) Tìm giao điểm I của đường thẳng SB với mặt phẳng (MNP)
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 002 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT GIA LỘC II
NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN TOÁN – Khối lớp 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: ............................................ Số báo danh:......................... Mã đề 003
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (12 câu – 3,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án)
Câu 1. Cho đồ thị của hàm số y = sin x .
Các giá trị của x trên đoạn  π 3 ; π − 
sao cho sin x = 0 là? 2 2    A. π 3 x ; x π π π = − =
. B. x = 0; x = π.
C. x = − ; x = 0
D. x = ; x = π. 2 2 2 2
Câu 2. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: x = α + k
A. sin x = sin α ⇔ , k ∈  
x = π − α + k2π x = α + k
B. cos x = cosα ⇔ , k ∈  
x = π + α + k
C. tan x = tan α ⇔ x = α + k2 , π k ∈
D. cot x = cot α ⇔ x = −α + k , π k ∈
Câu 3. Trong các dãy số sau, đâu là cấp số cộng? A. 5 − , 0, 4, 7, 9,10. B. 1,3,9,27,81,243. C. 5 − , −1, 3, 7,11,15. D. 1 1 1 1 1 1, , , , , . 2 3 4 5 6
Câu 4. Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân? A. 1 * u = n ∀ ∈ n u = n + n ∀ ∈ n ,  . B. n ( ) * 2 .4 ,  . n C. * u = n n ∀ ∈ n u = n ∀ ∈ n 3 2,  D. * n 3 , 
Câu 5. Cho c là hằng số, k là số nguyên dương. Khẳng định nào sau đây là sai? 1/4 - Mã đề 003 A. lim k n = 0. B. lim c = 0.
C. limc = .c D. k n lim n
q = +∞, (q > ) 1
Câu 6. Cho lim f (x) = a, lim g (x) = .
b Hỏi mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? x→+∞ x→+∞ A. lim  f
 ( x).g ( x) = . ab B. lim  f
 ( x) − g ( x) = a − . b x→+∞ x→+∞ f (x) C. lim  f a
 ( x) + g ( x) = a + . b D. lim = . x→+∞
x→+∞ g ( x) b
Câu 7. Cho tứ diện ABCD . Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC ABD ( hình
vẽ ). Hỏi IJ song song với đường thẳng nào sau đây? A. CB B. AD C. CD D. AM
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , M là trung điểm SA.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây:
A. OM //(SAC).
B. OM //(SCD).
C. OM //(S D B )
D. OM //( ABCD).
Câu 9. Tìm tập xác định D của hàm số 1− sin x y = cos x −1 A. D =  .
B. D =  \{k2 , π k ∈ }  . C. D π =  \{k , π k ∈ }  . D. D  \  k ,k  = + π ∈ . 2   
Câu 10. Phương trình sin5x π  − =   1 có nghiệm là  3  A. π 2 x k π π π = + ,k ∈ . B. 2 x = + k ,k ∈ . 10 5 6 5 C. 5π 2 x k π π = + ,k ∈ .
D. x = + k2 , π k ∈ . 6 5 6
Câu 11. Cho một cấp số cộng có u = 3
− ;u = 27 . Tìm d ? 1 6 A. d = 7. B. d = 8. C. d = 5 . D. d = 6.
Câu 12. Cho cấp số nhân (u biết u = 3, q = 2 . Hỏi 12288 là số hạng thứ mấy của cấp n ) 1 số nhân (u ? n )
A. Số hạng thứ 13. B. Số hạng thứ 12. C. Số hạng thứ 11. D. Số hạng thứ 10.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (02 câu – 2,0 điểm)
2/4 - Mã đề 003
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai) x +1 − khi x ≤1 
Câu 1. Cho hàm số f (x)  4 =  . Khi đó: 2 x − 3x +  2 khi 1 x > 2  x −1
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) f (1) =1 . b) Giới hạn 1
lim f (x) = − . x 1− → 2 c) Giới hạn 1
lim f (x) = . x 1+ → 2
d) Hàm số y = f (x) liên tục tại điểm x =1. 0
Câu 2. Cho lăng trụ tam giác ABC ABC′ ⋅
I, K,G lần lượt là trọng tâm các tam giác
ABC, ABC′, ACC′. Gọi M ,M ′ lần lượt là trung điểm của BC, BC′ ( Tham khảo hình vẽ dưới ). Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề
a) KM ' và AI đồng phẳng.
b)
IK / /BB'
c)
(IKG) cắt (BCCB′)
d)
KG / /(BCCB′)
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (04 câu – 2,0 điểm)

(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4).
Câu 1. Trong năm 2023, diện tích rừng trồng mới của tỉnh AP = 900 ha. Giả sử diện tích
rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng r = 6% so với diện tích rừng trồng mới
của năm liền trước. Gọi P ( đơn vị ha) là diện tích rừng trồng mới sau n năm kể từ năm 2023. n
Diện tích rừng sau 2 năm kể từ năm 2024 là bao nhiêu ha? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 2. Thành phố X muốn thi công xây dựng cây thông Noel đặt ở trung tâm thành phố. Giá thi
công tầng thứ nhất là 2 triệu đồng, tầng tiếp theo tăng 500 ngàn đồng và cứ tiếp tục như vậy cho
đến tầng 81. Hỏi thành phố X phải trả chi phí thi công là bao nhiêu? 2  x −16 Câu 3. Tìm  ≠
m để hàm số f (x) khi x 4 =  x − 4
liên tục tại điểm x = 4 ? 0
2m + 4 khi x = 4
Câu 4. Cho tứ diện ABCD P,Q lần lượt là trung điểm của AB AC . M là điểm thuộc
cạnh BD sao cho MB=2 .
MD Gọi N là giao điểm của CD với (MPQ). 3/4 - Mã đề 003 Tỉ số ND a = ( *
, a,b ∈  ) , khi đó 30a + 2b bằng bao nhiêu ? NC b
Phần IV. Câu hỏi tự luận (06 câu – 3,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ bài 1 đến câu 6).
Câu 1. Giải phương trình 2cos x π  − +1 =   0  4 
Câu 2. Một gia đình mua một chiếc ô tô giá 700 triệu đồng. Trung bình sau mỗi năm sử dụng,
giá trị còn lại của ô tô giảm đi 4% (so với năm trước đó). Hỏi sau 12 năm, giá trị của ô
tô ước tính còn bao nhiêu triệu đồng? (kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn) n( 2 lim 9n + 7 − 3n) Câu 3. Tính x + 2 − 2 lim Câu 4. Tính 2
x→2 3x − 8x + 4
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD . Gọi M là trọng
tâm tam giác SAD , N là điểm thuộc đoạn AC sao cho NC = 2NA, P là điểm thuộc
đoạn CD sao cho PC = 2PD.
a) Tìm giao điểm của SD và mặt phẳng (MNP) .
b) Chứng minh rằng (MNP)  (SBC) .
---------- HẾT ---------- 4/4 - Mã đề 003
ĐÁP ÁN ĐỀ 001 KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I MÔN TOÁN 11 Năm học: 2024 -2025
I. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN NHIỀU PHƯƠNG ÁN (3,0 điểm) 1.D 2.D 3.A 4.B 5.C 6.C 7.A 8.A 9.A 10.B 11.A 12.C
II. PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐÚNG – SAI (2,0 điểm): Theo thang điểm lũy
tuyến.
Câu 1. (1,0 điểm). Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
a) lim f (x) = lim (x − 2) = 3 − x 1− x 1− →− →− b) 2 lim f (x) = lim x +1 = 2 x 1+ x 1+ →− →− ( ) c) f (− ) 1 = 2
d) Vì lim f (x) ≠ lim f (x) nên hàm số không có giới hạn khi x → 1 − . Do đó hàm số x 1− x 1+ →− →−
không liên tục tại x = 1 −
Câu 2. (1,0 điểm) Lời giải a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng
a) Sai.AN, AC cùng thuộc mặt phẳng ( ACCA′) . Do đó AN, AC cắt nhau.
b) Đúng. MM ′ là đường trung bình của hình bình hành BCCB′ nên
MM ′ / /BB′ MM ′ / / ′ AA  ⇒ 
AMM A′ là hình bình hành. Khi đó ′ ' AM / / A M
MM ′ = BB
MM ′ = AA
c) Đúng.I, K theo thứ tự là trọng tâm các tam giác ABC, ABC′ nên 1/3 - Mã đề 001 ′ 1 ′ ′ 1
IM = KM = A M = AM , mà IM / /KM ′ nên IKM M là hình bình hành. 3 3
Suy ra IK / /MM ′,MM ′ (BCCB′) IK / /(BCCB′ ⊂ ⇒ ).(1)
Gọi N là trung điểm của CC′ , tam giác AMN AI AG 2 = = (tính chất trọng tâm) AM AN 3
Suy ra IG / /MN MN (BCCB′ ⊂
) nên IG / /(BCCB′).(2)
d)Đúng. Vì ( AKG) ( AM C),( AIB′) ( AMB′ ≡ ≡ ), ta cần chứng minh
(AMC)/ /(AMB′).
Dễ thấy AMM A′ là hình bình hành nên AM / / AM ′ mà AM ′ ( AM ′ ⊂
C) nên AM / /( AM C) . (3) ′ ′  Ta có / / : CM B M
CMBM ′ là hình bình hành, suy ra CM  = BM
BM / /CM ′,CM ′ ( AM C) BM / /( AM ′ ⊂ ⇒ C).(4)
Từ (3) và (4) suy ra ( AM C) / /( AMB′), hay ( AKG) / /( AIB′).
III. PHẦN 3: TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (2,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu 1. Trả lời:
≈ 60,5 (triệu đồng) Lời giải
Số tiền ông An có được: Sau tháng thứ nhất là: 0,6  0,6 T 30 30 30 1  = + ⋅ = + =   30,18 (triệu đồng). 1 100  100 
Sau tháng thứ hai: T = 30,18 + 30 + 0,6. 30,18 + 30 = 60,5(triệu đồng) 2 ( ) ( ) 2/3 - Mã đề 001
Câu 2. Trả lời: 2190 Lời giải
Gọi u ,u ,…,u lần lượt là số ghế của dãy ghế thứ nhất, dãy ghế thứ hai,..., dãy ghế thứ ba mươi. 1 2 30
Khi đó, (u là một cấp số cộng có số hạng đầu u =15, công sai d = 4 (trong đó 1≤ n ≤ 30 ). n ) 1
Gọi S là tổng số ghế trong khán phòng. Ta có: 30 30
S = u + u +…+ u =
2u + (30 −1)d =15(2.15 + 29.4) = 2190. 30 1 2 30 [ 1 ] 2
Câu 3. Trả lời: 10 Lời giải
Ta có: f (x = f (4) = 2a +1. 0 )
lim f (x) = lim( 2 x + x + ) 1 = 21. x→ 0 x x→4
Để hàm số liên tục tại điểm x = 4 thì lim f (x) = f (4). 0 x→4
⇒ 2a +1 = 21 ⇔ a =10 .
Câu 4. Trả lời: 0,33
Tìm giao điểm Q của SC với mặt phẳng (MNP)
Chọn mặt phẳng phụ (SAC) chứa SC
Trong ( ABC) gọi H = AC NP
Suy ra (MNP) ∩(SAC) = HM . Khi đó Q là giao điểm của HM SC .
Gọi L là trung điểm AC 1 AB Ta có HA AP 3 2 = =
= (vì M , N là trung điểm của AC BC nên 1 LN = AB ) HL LN 1 3 AB 2 2 2 ⇒ HA = HL 3 Mà 2 1
LC = AL = HL HA = HL HL = HL nên 3 HL = HC 3 3 4 3/3 - Mã đề 001
Mặt khác ta có HC QC 4 =
= (vì ML / /SC ) HL ML 3 Mà 2ML QC SQ = SC nên 2 1 = ⇒ = . SC 3 SC 3
IV. PHẦN 4: TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Nội dung Điểm
Câu 1. Giải phương trình: 2sin x π  − + 3 =   0  12  Ta có:  π   π  3 2sin x  3 0 sin x
sin x π  sin π  − + = ⇔ − = − ⇔ − = −  0,25 12 12 2 12  3          x π π k2  − = − + π x π = − + k2π  12 3  4 ⇔  (k ∈) ⇔  (k ∈)  π π  17 x − = π − (− ) + kx π = + k2π  0,25  12 3  12
Vậy phương trình có nghiệm là: π 17 x k2 ; x π = − + π = + k2 ( π k ∈). 4 12
Câu 2. Người ta cần trồng cây trên khuôn viên hình một tam giác cân theo hình thức như
sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng thứ hai trồng 3 cây, hàng thứ 3 trồng 5 cây, hàng thứ tư
trồng 7 cây,… (xem hình vẽ). Tính tổng số cây cần mua để trồng đủ 20 hàng cây.
Số cây hàng thứ 20 là: u = u + (20 −1).d =1+19.2 = 39 . 20 1 0,25
Tổng số cây cần mua để trồng đủ 20 hàng là: u + u 1+ 39 1 20
S = u + u + ...+ u = .20 = .20 = 400 20 1 2 20 2 2 cây. 0,25
Câu 3. Tìm giới hạn sau: n( 2 lim 4n + 5 − 2n). n( 2 4n + 5 − 2n)( 2 4n + 5 + 2n) Ta có: n( 2 lim
4n + 5 − 2n) = lim 2 4n + 5 + 2n 0,25 n( 2 2 4n + 5 − 4n ) 5 = lim = lim n 2 4n + 5 + 2n 2 4n + 5 + 2n 5 = lim 5 = lim 5 = 2 4n + 5 5 4 0,25 + 2 4 + + 2 2 n 2 n 2
Câu 4. Tính giới hạn: 2x − 5x − 3 lim x→3 5x +1 − 4 4/3 - Mã đề 001 2 (x −3)(2x + ) 1 ( 5x +1 + 4) Ta có 2x − 5x − 3 lim = lim 0,25 x→3 5x +1 − 4
x→3 ( 5x +1 − 4)( 5x +1 + 4)
(x −3)(2x + )1( 5x +1+ 4)
(x −3)(2x + )1( 5x +1+ 4) = lim = lim x→3 (5x +1−16) x→3 5(x − 3) 0,25 (2x + ) 1 ( 5x +1 + 4) 56 = lim = x→3 5 5
Câu 5a. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , gọi
M , N lần lượt là trung điểm của ,
SA SD . Chứng minh hai mặt phẳng
(OMN),(SBC) song song . 0,25
Ta có O,M lần lượt là trung điểm của AC,SA nên OM là đường trung bình của S
AC OM / /SC OM / /(SBC) . (1)
ON là đường trung bình của S
BD ON / /SB ON / /(SBC).(2)
Mặt khác OM ⊂ (OMN),ON ⊂ (OMN) và OM ON = O .(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra (OMN) / /(SBC).
Câu 5b. Cho tứ giác ABCD AC BD giao nhau tại O và một điểm S không thuộc
mặt phẳng (ABCD) . Trên đoạn SC lấy một điểm M không trùng với S C ,
K = AM SO . Xác định giao điểm N của SD với ( ABM ) 0,25
Tìm giao điểm của SD và (ABM ) :
Xét mặt phẳng phụ (SBD) chứa SD .
Dễ thấy B là điểm chung của hai mặt phẳng (SBD) và (ABM ) . 5/3 - Mã đề 001
Ta có: K AM , AM ⊂ (ABM ) 
K ∈(SBD) ∩ (ABM ) .
K SO, SO ⊂ (SBD)
Do đó BK = (SBD) ∩(ABM ) .
Trong mặt phẳng (SBD), gọi N = BK SD . N SD Vì 
N = SD ∩ (ABM ). 0,25
N BK, BK ⊂ (ABM ) ------Hết------ 6/3 - Mã đề 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT GIA LỘC II NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút MÃ ĐỀ 002
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. 1D 2D 3A 4A 5C 6D 7B 8C 9A 10B 11B 12B
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng/sai. a) b) c) d) Câu 1 Sai Sai Đúng Đúng Câu 2 Đúng Đúng Sai Đúng
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 294 2055 2,5 5
Phần IV. Câu hỏi tự luận NỘI DUNG ĐIỂM Bài 1.  π
Giải phương trình: sin 2x sin x  − − =   0  3  Lời giải:  π
2x = x − + k2π  π  π 
Ta có sin 2x sin x  − − =  3 
 0 ⇔ sin 2x = sin x −   ⇔  0,25  3   3  π
2x = π − x + + k2π  3  π  π x = − + k2π  x = − + k2π 3  ⇔  3 ⇔  0,25  4π π π 3x = + k2π  4 2  x = + k  3  9 3
Bài 2. Một cái tháp có 11 tầng, diện tích mặt đáy tháp là 2
12288 m . Tính diện tích của mặt sàn
tầng trên cùng của tháp theo đơn vị mét vuông, biết diện tích của mặt sàn mỗi tầng bằng nửa
diện tích của mặt sàn tầng ngay bên dưới. (Kết quả lẻ được làm tròn đến hàng đơn vị). 1 Lời giải:
Diện tích mặt đáy của tháp là 2 u =12288m . 1 0,25
Diện tích mặt sàn tầng 2 là 1 2
u = u = 6144 m . 2 1 2
Gọi diện tích mặt sàn tầng nu , với * n n  .
Dãy (u tạo thành cấp số nhân với u =12288 và công bội 1 q = . n ) 1 2 n 1 −
Số hạng tổng quát của (u là:  1  12288 * u = =   nn 12288 , n )  . n 1  2  2 −
Diện tích mặt tháp trên cùng là diện tích mặt sàn tần thứ 11⇒ n =11, ta có: 0,25 12288 u = = 12. 11 10 2
Vậy diện tích mặt sàn tầng trên cùng của tháp là 2 12m .
Bài 3. Tính giới hạn: n( 2 lim n + 3 − n) Lời giải: Ta có
n( 2n +3 − n)( 2n +3 + n) n( 2 2 n + 3 − n ) n( 2 lim
n + 3 − n) = lim = lim 2 n + 3 + n 2 n + 3 + n 3 0,25 = lim n 2 n + 3 + n 3 = lim 3 3 = lim = 2 n + 3 3 2 +1 1+ +1 0,25 2 n 2 n
Bài 4. Tính giới hạn: 4x +1 − 3 lim 2
x→2 2x − 7x + 6 Lời giải: Ta có 4x +1 − 3
( 4x+1−3)( 4x+1+3) lim 4x +1− 9 = lim = lim 2
x→2 2x − 7x + 6
x→2 (x − 2)(2x − 3)( 4x +1 + 3) x→2 (x − 2)(2x −3)( 4x +1 + 3) 0,25 2 4(x − 2) 4 2 = lim = lim =
x→2 (x − 2)(2x − 3)( 4x +1 + 3) x→2 (2x −3)( 4x +1 + 3) 3 0,25
Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N, P lần lượt ;à
trung điểm của AD, BC, SA.
a) Chứng minh mặt phẳng (MNP) song song với mặt phẳng (SCD)
b) Tìm giao điểm I của đường thẳng SB với mặt phẳng (MNP) Lời giải: a) Trong S
AD , MP là đường trung bình nên ta có
MP / /SD ⊂ (SCD) ⇒ MP / /(SCD) 0,25
- Trong hình bình hành ABCD , MN là đường trung bình nên
MN / /CD ⊂ (SCD) ⇒ MN / /(SCD)
MN ⊂ (MNP), MP ⊂ (MNP)
Ta có  MN MP = M ⇒ (MNP) / /(SCD) 0,25 MN / / 
(SCD), MP / /(SCD)
Vậy mặt phẳng (MNP) song song với mặt phẳng (SCD) .
b) – Xét hai mặt phẳng (MNP) và (SAB) có
+) P là điểm chung (1)
MN ⊂ (MNP), AB ⊂ (SAB) 0,25 +) 
⇒ giao tuyến của (MNP) và (SAB) là đường thẳng  MN / / AB
∆ / /MN / / AB (2)
Từ (1) và (2) suy ra giao tuyến của (MNP) và (SAB) là đường thẳng ∆ đi qua P
∆ / /MN / / AB 3