-
Thông tin
-
Quiz
Đề cuối học kỳ 1 Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Hóc Môn – TP HCM
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.
Đề HK1 Toán 8 214 tài liệu
Toán 8 1.8 K tài liệu
Đề cuối học kỳ 1 Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Hóc Môn – TP HCM
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.
Chủ đề: Đề HK1 Toán 8 214 tài liệu
Môn: Toán 8 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 8
Preview text:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I HUYỆN HÓC MÔN NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN HỌC – KHỐI LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Nội dung Thang điểm Bài 1. (3,0 điểm) 3 3 24x y 2x 0,25 đ + 0,25 đ + a. 2 4 12x y y 0,25 đ 3x 5 x 9 b. x 1 x 1
3x 5 x 9 x 1 0,25 đ 4x 4 x 1 0,25 đ 4(x 1) x 1 4 0,25 đ 4x 1 3 c. x(x 2) x 4x 1 3(x 2) 0,25 đ x(x
2) x(x 2)
4x 13(x 2) 0,25 đ x(x 2) x 5 0,25 đ x(x 2) 3x 15 x d. . 2 x x 25 (3x 15).x 2 x(x 25) 2 Nội dung Thang điểm 3(x 5).x 0,25 đ + 0,25 đ x(x 5)(x 5) 3 0,25 đ x 5
Bài 2. (2,0 điểm). Thực hiện phép tính 4 5 2 4 2 a. ( 1
8a b ): 6a b 3 a b 0,25 đ + 0,25 đ (hệ số + phần biến) 2 3 3 5 3 2 2
b. 6x y 12x y 9x y : 3x y 2 3 2 3 5 2 3 2 2
6x y : 3x y 12x y : 3x y 9x y : 3x y 2 4
2y 4xy 3xy 0,25 đ + 0,25 đ + 0,25 đ 3 2
c. 2x 11x 13x 5 : 2x 5 2
x 3x 1 0,25 đ + 0,25 đ + 0,25 đ Bài 3. (1,0 điểm)
a.Điều kiện xác định: 2x 3 0 0,25 đ
2x 3 3 0,25 đ
x 2 7x 5 7.5 5 40 0,25 đ + 0,25 đ
b.Thay x = 5 vào A , ta được A 2x 3 2.5 3 7 40
Giá trị của A tại x = 5 là 7 Bài 4. (0,75 điểm) MNP vuông tại M 2 2 2
NP MN MP 3 Nội dung Thang điểm 2 2 2 NP 6 8 2 NP 100 NP 10 (c ) m 0,25 đ
MNP vuông tại M, có MQ là trung tuyến nên 0,25 đ
MQ NP : 2 10 : 2 5 (c ) m 0,25 đ
Bài 5. (0,75 điểm).
Diện tích mảnh sân cần lót gạch 2 80%.15.10 = 120 (m ) 0,5 đ
Diện tích 1 tấm gạch hình vuông 2 2 0,5 0,25 (m ) 120: 0,25 480
Vậy cần dùng 480 tấm gạch để lót sân 0,25 đ Bài 6 (2,0 điểm). B H K M Q E I S A C N a.Xét tứ giác AKHN 0 KAN 90 0,5 đ (nếu đúng 1 ( A BC vuông tại A)
hoặc 2 ý thì được 0 0,25 đ)
AKH 90 ( KH AB tại K) 0
ANH 90 ( HN AC tại N)
Vậy tứ giác AKHN là hình chữ nhật. 0,25 đ b.Xét tứ giác AQBM
E laø trung ñieåm cuûa AB (gt)
E laø trung ñieåm cuûa QM (Q vaø M ñoái xöùng qua E) 4 Nội dung Thang điểm
Tứ giác AQBM là hình bình hành 0,25 đ BC Mà AM
BM (AM là trung tuyến ứng với cạnh huyền 2 0,25 đ trong A BC vuông tại A)
Nên tứ giác AQBM là hình thoi 0,25 đ
c.QM cắt KN tại I. Chứng minh: IA vuông góc với MK.
Gọi S là giao điểm của MA và KN A
BC vuông tại A, AM là trung tuyến (gt) nên AM = BC : 2 = MC
AMC cân tại M MAC MCA
Mà AHN MCA (do cùng phụ NHC ) nên MAC AHN (1)
Xét AHN vuông tại N và AKN vuông tại A AN laø caïnh chung
AK HN (töù giaùc AKHN laø hình chöõ nhaät) AK N N HA
AKN AHN (2)
Từ (1) và (2) suy ra MAC AKN 0,25 đ 0
Mà AKN ANK 90 ( AKN vuông tại A) nên 0
MAC ANK 90
Suy ra KN vuông góc AM tại S
MQ AB(tính chất hai đường chéo hình thoi) nên EM AK Xét tam giác AMK
EM laø ñöôøng cao (EM AK)
KS laø ñöôøng cao (KS AM) KS caét EM taïi I
I là trực tâm của tam giác AMK 5 Nội dung Thang điểm AI MK 0,25 đ Bài 7. (0,5 điểm) x y
A 4xy y x 2 2 2 2
x y 4x y A xy 2 2 2
(x y) 2xy 4x y A 0,25 đ xy 2 2 2 2
4x y 2xy 4x y A xy 2 xy A xy A 2 0,25 đ Hết
ĐẶC TẢ NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI – MÔN TOÁN 8
NĂM HỌC: 2022 – 2023_Huyện Hóc Môn THỜI GIAN: 90 PHÚT 1. KHỐI 8.
Bài 1. (3,0đ) a)
(Nhận biết) Rút gọn phân thức (0,75đ) b)
(Nhận biết) Cộng hai phân thức cùng mẫu (0,75đ) c)
(Nhận biết) Trừ hai phân thức (0,75đ) d)
(Nhận biết) Nhân hai phân thức (0,75đ) Bài 2. (2,0đ) a)
(Nhận biết) Chia đơn thức cho đơn thức (0,5đ) b)
(Thông hiểu) Chia đa thức cho đơn thức (0,75đ) c)
(Thông hiểu) Chia đa thức một biến đã sắp xếp (0,75đ)
Bài 3. (1,0đ) Cho phân thức đại số: a)
(Thông hiểu) Tìm điều kiện xác định của phân thức (0,5đ) b)
(Thông hiểu) Tính giá trị của phân thức tại 𝑥 = 𝑥0 (0,5đ)
Bài 4. (0,75đ) (Thông hiểu) Áp dụng tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền
trong tam giác vuông để tính độ dài cạnh.
Bài 5. (0,75đ) (Vận dụng) Giải quyết tình huống thực tế dựa vào các công thức tính
diện tích (hình vuông, hình chữ nhật, tam giác).
Bài 6. (2,0đ) Hình học a)
(0,75đ) (Thông hiểu) b)
(0,75đ) (Vận dung) c)
(0,5đ) (Vận dụng cao)
Bài 7. (0,5đ) Bài toán vận dụng cao đại số.