Đề cuối học kỳ 1 Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Thủ Đức – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi gồm 01 trang với 06 bài toán hình thức tự luận, thời gian làm bài 80 phút (không kể thời gian phát đề); kỳ thi được diễn ra vào thứ Tư ngày 21 tháng 12 năm 2022.

Y BAN NHÂN DÂN TP. TH ĐỨC
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
------------------------------------------
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề có 01 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
NĂM HỌC 2022 2023
Môn Toán Lp 8
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thời gian giao đề)
Bài 1. (2,0 điểm) Thc hin phép tính:
a) 5x. (3x 4) b) 󰇛
 󰇜 󰇛 󰇜 c )




Bài 2. (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân t
a) 2x
2
+ 6xy b) 
 
c) 

Bài 3. (1,5 điểm) Tìm x
a) x
2
49 = 0 b) 
󰇛
󰇜
 
Bài 4. (1,0 điểm) Nhân dp cuối năm, một ca hàng cn thanh lý mt lô hàng (cùng loi
sn phm) vi giá bán 2 400 000 đồng mt sn phm. Lần đầu ca hàng gim 10% so
với giá bán thì bán được 12 sn phm, ln th hai ca hàng gim thêm 5% na (so vi
giá đã giảm lần đầu) thì bán được thêm 20 sn phm.
a) Hi sau hai ln gim giá thì mt sn phẩm được bán vi giá bao nhiêu tin?
b) Sau khi bán hết 32 sn phm thì cửa hàng lãi được 9 360 000 đồng. Hi giá vn
ca mt sn phm trong hàng cn thanh lý là bao nhiêu
tin?
Bài 5. (1,0 điểm) Ti môt khu ngh dưỡng người ta mun
xây mt cây cu bc qua ao sen oạn EF) để du khách
th đi bộ ngm sen, cây cầu đi bộ này song song vi hai
con đường AB DC. Tính độ dài cây cu EF, biết con
đường AB DC dài lần lượt 30m 70m, E và F
trung điểm AD và BC.
Bài 6. (2,5 điểm) Cho ∆ABC vuông ti A. Gi D và E lần lượt là trung điểm ca AB
BC.
a) Chng minh t giác ADEC là hình thang vuông?
b) Gọi F là điểm đi xng của điểm E qua D.
Chng minh: T giác AFEC là hình bình hành.
c) Biết CF ct AB ti điểm K. Chng minh: AB = 3.AK
- Ht -
F
E
D
C
A
B
1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH TH ĐỨC
Đ CHNH THC
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DN CHM
Môn: Toán Lp: 8
Năm hc: 2022-2023
Bi
Câu
Ni Dung
Đim
1
1a
5x.(3x 4) 

0,75
1b
󰇛
 󰇜
󰇛
󰇜
0,75
1c

󰇛
󰇜

󰇛
󰇜

󰇛
󰇜󰇛
󰇜

 
󰇛
󰇜󰇛
󰇜

0,25
0,25
2
2a
2x
2
+ 6xy = 2x.(x + 3y)
0,25x2
2b
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜
0,5x2
2c

󰇛

󰇜
󰇛 󰇜󰇛 󰇜
0,25x2
3
3a
 󰇛 7)(x + 7) = 0
 x = 7 hay x = - 7
0,25
0,5
3b
󰇛
󰇜󰇛

󰇜

  
0,25
0,25
0,25
4
4a
- Giá tin mt sn phm sau ln giảm giá đầu l:
2 400 000 . (100% 10%) = 2 160 000 (đồng)
- Giá tin mt sn phm sau hai ln gim giá :
2 160 000 . (100% 5%) = 2 052 000 ng)
0,25
0,25
4b
- S tin thc tế cửa hng thu được khi bán hết 32 sn
phm:
2 160 000 .12 + 2 052 000 . 20 = 66 960 000 (đồng)
- Giá vn ca mt sn phm:
(6 6960 000 9 360 000) : 32 = 1 800 000 (đng)
0,25
0,25
2
5
- C/m t giác ABCD là hình thang
- C/m EF l đường trung bình hình thang ABCD

󰇛
 
󰇜
󰇛
 
󰇜

- Kết lun.
0,25
0,25
0,25
0,25
6
6a
Chng minh t giác ADEC là hình thang vuông.
- Chứng minh được DE l đường trung bình ∆ABC
DE // AC t giác ADEC là hình thang
Mà Â = 90
o
t giác ADEC là hình thang vuông
0,25
0,25x2
0,25
6b
Chng minh t giác AFEC là hình bình hành.
Ta có: FE = 2.DE (vì F l điểm đối xng vi E qua D)
AC = 2.DE (vì DE l đường trung bình ∆ABC )
FE = AC Mà FE // AC ( vì F DE)
T giác AFEC là hình bình hành.
0,25
0,25
0,25
0,25
6c
Chng minh: AB = 3.AK
- Gọi O l giao điểm ca FC và AE
󰉨m c󰉻a AE (vì AFEC là hình bình hành)
- Xét AEF có trung tuyến FO và AD ct ti K
󰉭ng tâm ca AEF




󰇛󰉨m AB)

0,25
0,25
T chm th t 3 đến 5 bài
- Hc sinh v hình đúng đến đâu thì chấm đến phần đó
- Hc sinh có cách gii khác chính xác, giám kho cho trọn điểm
---Hết---
O
K
F
D
E
A
C
B
PHNG GIO DC V ĐO TO
THNH PH TH ĐC
MA TRẬN ĐỀ KT CUI HKI - TOÁN 8
NĂM HỌC 2022 2023.
Cp đ / Ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
Cao
Tng
1. Nhân, chia
đơn thức, đa
thức, HĐT.
S câu
1
1
1
3
S điểm
0,75
0,75
0,75
2,25
T l %
7,5%
7,5%
7,5%
22,5%
2. Phân tch đa
thc thnh NT
S câu
1
2
1
4
S điểm
0,5
1,5
0,75
2,75
T l %
5%
15%
7,5%
27,5%
3. Phân thc ĐS
S câu
1
1
S điểm
0,5
0,5
T l %
5%
5%
4. T giác
S câu
1
1
1
3
S điểm
1,0
1,0
0,5
2,5
T l %
10%
10%
5%
25%
5. BTTT
S câu
1
1
2
S điểm
1
1
2
T l %
10%
10%
20%
Tng
S câu
3
6
3
1
S đim
2,25
4,75
2,5
0,5
T l %
70%
25%
5%
100%
| 1/4

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN TP. THỦ ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2022 – 2023
------------------------------------------ Môn Toán – Lớp 8 ĐỀ
Thời gian làm bài: 90 phút CHÍNH THỨC
(Không kể thời gian giao đề) (Đề có 01 trang)
Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: 2 3 20 a) 5x. (3x – 4) b) (x2 + 4x + 4) ∶ (x + 2) c ) + − x − 5 x + 5 x2 − 25
Bài 2. (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 2x2 + 6xy b) 4x2 − 8xy + 4y2 c) 4x2 − 1 + 4xy + y2
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm x a) x2 – 49 = 0
b) 2x(x − 3) + 5x − 15 = 0
Bài 4. (1,0 điểm) Nhân dịp cuối năm, một cửa hàng cần thanh lý một lô hàng (cùng loại
sản phẩm) với giá bán là 2 400 000 đồng một sản phẩm. Lần đầu cửa hàng giảm 10% so
với giá bán thì bán được 12 sản phẩm, lần thứ hai cửa hàng giảm thêm 5% nữa (so với
giá đã giảm lần đầu) thì bán được thêm 20 sản phẩm.
a) Hỏi sau hai lần giảm giá thì một sản phẩm được bán với giá bao nhiêu tiền?
b) Sau khi bán hết 32 sản phẩm thì cửa hàng lãi được 9 360 000 đồng. Hỏi giá vốn
của một sản phẩm trong lô hàng cần thanh lý là bao nhiêu tiền? A B
Bài 5. (1,0 điểm) Tại môt khu nghỉ dưỡng người ta muốn
xây một cây cầu bắc qua ao sen (đoạn EF) để du khách có F E
thể đi bộ ngắm sen, cây cầu đi bộ này song song với hai
con đường AB và DC. Tính độ dài cây cầu EF, biết con
đường AB và DC dài lần lượt là 30m và 70m, E và F là D C trung điểm AD và BC.
Bài 6. (2,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A. Gọi D và E lần lượt là trung điểm của AB và BC.
a) Chứng minh tứ giác ADEC là hình thang vuông?
b) Gọi F là điểm đối xứng của điểm E qua D.
Chứng minh: Tứ giác AFEC là hình bình hành.
c) Biết CF cắt AB tại điểm K. Chứng minh: AB = 3.AK - Hết -
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
Môn: Toán – Lớp: 8 Năm học: 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Bài Câu Nội Dung Điểm 1a 5x.(3x – 4) = 15x2 − 20x 0,75 1b
(𝑥2 + 4x + 4) ∶ (x + 2) = 𝑥 + 2 0,75 1
2. (x + 5) + 3. (x − 5) − 20 0,25 = (x − 5)(x + 5) 1c 5x − 25 5 0,25 = = (x − 5)(x + 5) 𝑥 + 5 2a 2x2 + 6xy = 2x.(x + 3y) 0,25x2 2b
= 4(x2 − 2xy + y2) = 4(x − y)2 0,5x2 2 2c
= (2x + y)2 − 1 = (2x + y − 1)(2x + y + 1) 0,25x2 3a
x2 − 49 = 0 ⇔ (x – 7)(x + 7) = 0 0,25 ⇔ x = 7 hay x = - 7 0,5 3 3b ⇔ (x − 3)(2x + 5) = 0 0,25
⇔ x − 3 = 0 hay 2x + 5 = 0 0,25 5 ⇔ x = 3 hay x = − 0,25 2 4a
- Giá tiền một sản phẩm sau lần giảm giá đầu là: 0,25
2 400 000 . (100% − 10%) = 2 160 000 (đồng)
- Giá tiền một sản phẩm sau hai lần giảm giá là:
2 160 000 . (100% − 5%) = 2 052 000 (đồng) 0,25 4 4b
- Số tiền thực tế cửa hàng thu được khi bán hết 32 sản phẩm: 0,25
2 160 000 .12 + 2 052 000 . 20 = 66 960 000 (đồng)
- Giá vốn của một sản phẩm: 0,25
(6 6960 000 – 9 360 000) : 32 = 1 800 000 (đồng) 1
- C/m tứ giác ABCD là hình thang 0,25
- C/m EF là đường trung bình hình thang ABCD 0,25 5
⇒ EF = (AB + CD): 2 = (30 + 70): 2 = 50m 0,25 - Kết luận. 0,25 B D E F K O A C 6a
Chứng minh tứ giác ADEC là hình thang vuông.
- Chứng minh được DE là đường trung bình ∆ABC 0,25
⇒ DE // AC ⇒ tứ giác ADEC là hình thang 0,25x2 6
Mà Â = 90o ⇒ tứ giác ADEC là hình thang vuông 0,25 6b
Chứng minh tứ giác AFEC là hình bình hành.
Ta có: FE = 2.DE (vì F là điểm đối xứng với E qua D) 0,25
AC = 2.DE (vì DE là đường trung bình ∆ABC ) 0,25 0,25
⇒ FE = AC Mà FE // AC ( vì F ∈ DE) 0,25
⇒ Tứ giác AFEC là hình bình hành. 6c Chứng minh: AB = 3.AK
- Gọi O là giao điểm của FC và AE 0,25
⇒ O là trung điểm của AE (vì AFEC là hình bình hành)
- Xét ∆AEF có trung tuyến FO và AD cắt tại K
⇒ K là trọng tâm của ∆AEF 2 2 AB AB ⇒ AK = . AD = . = (vì D là trung điểm AB) 3 3 2 3 ⇒ AB = 3.AK 0,25
Tổ chấm thử từ 3 đến 5 bài
- Học sinh vẽ hình đúng đến đâu thì chấm đến phần đó
- Học sinh có cách giải khác chính xác, giám khảo cho trọn điểm ---Hết--- 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC

MA TRẬN ĐỀ KT CUỐI HKI - TOÁN 8
NĂM HỌC 2022 – 2023. Vận dụng
Cấp độ / Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cao 1. Nhân, chia đơn thức, đa thức, HĐT. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,75 0,75 0,75 2,25 Tỉ lệ % 7,5% 7,5% 7,5% 22,5% 2. Phân tích đa thức thành NT Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0,5 1,5 0,75 2,75 Tỉ lệ % 5% 15% 7,5% 27,5% 3. Phân thức ĐS Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% 4. Tứ giác Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1,0 1,0 0,5 2,5 Tỉ lệ % 10% 10% 5% 25% 5. BTTT Số câu 1 1 2 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ % 10% 10% 20% Tổng Số câu 3 6 3 1 Số điểm 2,25 4,75 2,5 0,5 Tỉ lệ % 70% 25% 5% 100%
Document Outline

  • ‎C:\Users\Minh'sdell\Desktop\De + HDC KT cuoi HKI (2022-2023)\De KT HKI Toan 8 (22-23).pdf‎
    • ‎C:\Users\Minh'sdell\Desktop\De + HDC KT cuoi HKI (2022-2023)\ĐỀ 1-HKI TOÁN 8 .pdf‎
    • ‎C:\Users\Minh'sdell\Desktop\De + HDC KT cuoi HKI (2022-2023)\8.pdf‎
  • ‎C:\Users\Minh'sdell\Desktop\De + HDC KT cuoi HKI (2022-2023)\MA TRẬN ĐỀ KT CUỐI HKI TOÁN 8.pdf‎