UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 2 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán - Lớp 8
Thời gian làm bài 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Bài 1:(1,5 điểm) Thực hiện các phép nhân, phép chia sau:
a)
( ) ( )
23
3 . 2xy x y
b)
( )
23
53x x x
c)
( )
52
10 : 2xx
Bài 2:(0,5 điểm) Rút gọn biểu thức sau:
( ) ( )( )
2
2 2 2x x x+ + +
Bài 3:(1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a)
36xy x
b)
Bài 4:(1,0 điểm) Rút gọn phân thức sau:
( )( )
15
3 3 2x x x
+
+
Với
2; 3xx
Bài 5:(1,5 điểm) Bánh ít loại bánh truyền thống của người Việt Nam, được làm từ bột gạo
nếp, có nhân là đậu xanh, bánh được gói bằng lá chuối. Bên dưới là hình một chiếc bánh ít
dạng hình chóp tứ giác đều với độ dài cạnh đáy là 5cm và chiều cao là 3cm.
a) Hình chóp tứ giác đều bên dưới gồm có bao nhiêu mặt bên, các mặt bên là hình gì?
b) Tính thể tích của chiếc bánh ít này.
Bài 6:(1,5 điểm) Thống kê xếp loại học tập của học sinh lớp 8A1
1
Xếp loại học tập
Tốt
Khá
Đạt
Chưa đạt
2
Số học sinh
10
12
14
4
a) Dữ liệu nào thuộc loại dữ liệu định tính? Dữ liệu định tính này có thể so sánh không?
b) Tính sĩ số học sinh lớp 8A1.
c) Tính tỉ lệ phần trăm số học sinh chưa đạt của lớp 8A1.
Bài 7:(2,5 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
( ).AB AC
Gọi
M
là trung điểm của
.BC
Trên tia
AM
lấy điểm
D
sao cho
M
là trung điểm của
.AD
a) Cho biết
4,AB cm=
3.AC cm=
Tính độ dài đoạn thẳng
.BC
b) Chứng minh tứ giác
ABDC
là hình chữ nhật.
c) Gọi
E
là điểm đối xứng với
C
qua
.A
Chứng minh tứ giác
ADBE
là hình bình hành.
d) Tia
EM
cắt
AB
tại
K
và cắt
CD
tại
.I
Vẽ
IH
AB
(
H
AB
).
Chứng minh
IKB
cân.
Bài 8:(0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
41
3
x
A
x
=
+
--- HẾT---
Họ và tên học sinh:…………………………..... Họ tên, chữ ký CBCT số 1:…………………
Số báo danh:…………………………………...
1
UBND HUYN CHÂU ĐỨC
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
Đ KIM TRA CHT NG HK2- LP 8
NĂM HC 2022 - 2023
NG DN CHM Đ KIM TRA HC KÌ 1
MÔN: TOÁN - LP 8
NĂM HC 2024 - 2025
(ng dn chm có 03 trang )
----------------------------------------------
Bài 1:(1,5 điểm) Thc hin các phép nhân, phép chia sau:
a)
( ) ( )
23
3 . 2xy x y
b)
( )
23
53x x x
c)
( )
52
10 : 2xx
Bài 1
Ni dung
Đim
a) (0,5đ)
( ) ( )
2 3 4 3
3 . 2 6xy x y x y =
0,5
b) (0,5đ)
( )
2 3 5 3
5 3 5 15x x x x x =
0,5
c) (0,5đ)
( )
5 2 3
10 : 2 5x x x=
0,5
Bài 2:(0,5 điểm) Rút gn biu thc sau:
( ) ( )( )
2
2 2 2x x x+ + +
Bài 2
Ni dung
Đim
0,5đ
( ) ( )( )
2
2 2 2
2 2 2 4 4 4 2 4x x x x x x x x+ + + = + + + = +
0,25x2
Bài 3:(1,0 điểm) Phân tích các đa thc sau thành nhân t.
a)
36xy x
b)
Bài 3
Ni dung
Đim
a) (0,5đ)
( )
3 6 3 2xy x x y =
0,5
b) (0,5đ)
( )
( )
2
22
5 20 20 5 4 4 5 2x x x x x + = + =
0,25x2
Bài 4:(1,0 điểm) Rút gn phân thc sau:
( )( )
15
3 3 2x x x
+
+
Vi
2; 3xx
Bài 4
Ni dung
Đim
1,0đ
( )( ) ( )( )
( )( )
1 5 2 5
3 3 2 3 2
31
3 2 2
x
x x x x x
x
x x x
+
+=
+ +
==
+ +
0,5
0,25x2
2
Bài 5:(1,5 điểm) Bánh ít là loi bánh truyn thng ca ngưi Việt Nam, được làm t bt go nếp, có nhân
là đu xanh, bánh được gói bng lá chui. Bên dưới là hình mt chiếc bánh ít dng hình chóp t giác
đều vi độ dài cạnh đáy là 5cm và chiu cao là 3cm.
a) Hình chóp t giác đều bên dưới gm có bao nhiêu mt bên, các mt bên là hình gì?
b) Tính th tích ca chiếc bánh ít này.
Bài 5
Ni dung
Đim
a) (0,5đ)
Hình này gồm 4 mặt bên, các mặt bên là các tam giác cân.
0,25x2
b) (1,0đ)
Diện tích đáy:
2
5 25=
(cm
2
)
Th tích:
25.3
25
3
=
(cm
3
)
0,5x2
Bài 6:(1,5 điểm) Thng kê xếp loi hc tp ca hc sinh lp 8A1
1
Xếp loi hc tp
Tt
Khá
Đạt
Chưa đạt
2
S hc sinh
10
12
14
4
a) D liu nào thuc loi d liệu định tính? D liệu định tính này có th so sánh không?
b) Tính sĩ s hc sinh lp 8A1.
c) Tính t l phần trăm s hc sinh chưa đt ca lp 8A1.
Bài 6
Ni dung
Đim
a) (0,5đ)
D liệu định tính: Xếp loi hc tp (Tốt, khá, đạt, chưa đạt)
D liệu định tính này có th so sánh được.
0,25x2
b) (0,5đ)
Sĩ s hc sinh lp 8A1 là:
10 12 14 4 40+ + + =
(Hc sinh)
0,5
c) (0,5đ)
T l phần trăm số học sinh chưa đạt ca lp 8A1 là:
4
0,1 10%
40
==
0,5
Bài 7:(2,5 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
( ).AB AC
Gi
M
là trung đim ca
.BC
Trên tia
AM
lấy điểm
D
sao cho
M
là trung điểm ca
.AD
a) Cho biết
4,AB cm=
3.AC cm=
Tính đ dài đoạn thng
.BC
b) Chng minh t giác
ABDC
là hình ch nht.
c) Gi
E
là điểm đối xng vi
C
qua
.A
Chng minh t giác
ADBE
là hình bình hành.
d) Tia
EM
ct
AB
ti
K
và ct
CD
ti
.I
V
IH
AB
(
H
AB
). Chng minh
IKB
cân.
3
Bài 7
Ni dung
Đim
a)
(1,0đ)
Hình v đúng (có các điểm
, , , ,A B C M D
)
0,5
Áp dụng định lí Pythagore
2 2 2
BC AB AC=+
22
4 3 5BC cm= + =
0,25x2
b)
(0,5đ)
T giác
ABDC
có:
MB MC=
(gt),
MA MD=
(gt)
Nên t giác
ABDC
là hình bình hành.
0,25
0
90 .BAC =
Vy
ABDC
là hình ch nht.
0,25
c)
(0,5đ)
T giác
ADBE
có:
//BD AE
(Vì
ABDC
là hình ch nht)
BD AE=
(Vì
;BD AC AE AC==
). Vy
ADBE
là hình bình hành.
0,25x2
d)
(0,5đ)
BCE
K
là trng tâm nên:
1
2
AK BK=
AEHI
là hình bình hành nên:
.AK HK=
0,25
Suy ra
1
.
2
HK BK=
Do đó
H
là trung đim
.BK
IKB
IH
va là đưng cao va là trung tuyến nên
IKB
cân ti
.I
0,25
Bài 8:(0,5 điểm) Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
2
41
3
x
A
x
=
+
Bài 8
Nội dung
Điểm
0,5đ
( ) ( )
( )
2
22
2 2 2
3 4 4
2
41
11
3 3 3
x x x
x
x
A
x x x
+ +
= = =
+ + +
Với mọi
xR
Vy
max 1A=
khi
2x =
0,25
( ) ( )
( )
( )
( )
2
22
2
22
4 12 9 4 3
23
4 1 4 4
3 3 3
3 3 3 3
x x x
x
x
A
x
xx
+ + +
+
= = =
+
++
Với mọi
xR
Vy
4
min
3
A =−
khi
3
2
x =−
0,25
Lưu ý:+ Li giải theo cách khác hướng dn trên, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
+ Bài 7 nếu hc sinh v hình mà
AB AC
thì ch tr 0,25đ hình v, không tr điểm phn bài làm.
------- HT --------
K
H
I
E
D
M
A
C
B

Preview text:

UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán - Lớp 8
Thời gian làm bài 90 phút
(Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 2 trang)
Bài 1:(1,5 điểm) Thực hiện các phép nhân, phép chia sau: a) ( 2 xy ) ( 3 3 . 2 − x y) b) 2 x ( 3 5 x − 3x) c) 5 x ( 2 10 : 2x )
Bài 2:(0,5 điểm) Rút gọn biểu thức sau: 2
( x + 2) + ( x − 2)( x + 2)
Bài 3:(1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) 3xy − 6x b) 2 5x − 20x + 20
Bài 4:(1,0 điểm) Rút gọn phân thức sau: 1 5 − + Với x  2 − ; x  3 x − 3 (x −3)(x + 2)
Bài 5:(1,5 điểm) Bánh ít là loại bánh truyền thống của người Việt Nam, được làm từ bột gạo
nếp, có nhân là đậu xanh, bánh được gói bằng lá chuối. Bên dưới là hình một chiếc bánh ít có
dạng hình chóp tứ giác đều với độ dài cạnh đáy là 5cm và chiều cao là 3cm.
a) Hình chóp tứ giác đều bên dưới gồm có bao nhiêu mặt bên, các mặt bên là hình gì?
b) Tính thể tích của chiếc bánh ít này.
Bài 6:(1,5 điểm) Thống kê xếp loại học tập của học sinh lớp 8A1 1
Xếp loại học tập Tốt Khá Đạt Chưa đạt 2 Số học sinh 10 12 14 4
a) Dữ liệu nào thuộc loại dữ liệu định tính? Dữ liệu định tính này có thể so sánh không?
b) Tính sĩ số học sinh lớp 8A1.
c) Tính tỉ lệ phần trăm số học sinh chưa đạt của lớp 8A1.
Bài 7:(2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB AC). Gọi M là trung điểm của .
BC Trên tia AM lấy điểm D sao cho M là trung điểm của . AD
a) Cho biết AB = 4c ,
m AC = 3c .
m Tính độ dài đoạn thẳng . BC
b) Chứng minh tứ giác ABDC là hình chữ nhật.
c) Gọi E là điểm đối xứng với C qua .
A Chứng minh tứ giác ADBE là hình bình hành.
d) Tia EM cắt AB tại K và cắt CD tại I. Vẽ IH AB ( H AB ).
Chứng minh  IKB cân. 4x −1
Bài 8:(0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2 x + 3 --- HẾT---
Họ và tên học sinh:…………………………..... Họ tên, chữ ký CBCT số 1:…………………
Số báo danh:…………………………………...
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HK2- LỚP 8
UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC NĂM HỌC 2022 - 2023
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN: TOÁN - LỚP 8 NĂM HỌC 2024 - 2025
(Hướng dẫn chấm có 03 trang )
----------------------------------------------
Bài 1:
(1,5 điểm) Thực hiện các phép nhân, phép chia sau: a) ( 2 xy ) ( 3 3 . 2 − x y) b) 2 x ( 3 5 x − 3x) c) 5 x ( 2 10 : 2x ) Bài 1 Nội dung Điểm a) (0,5đ) ( 2 xy ) ( 3 − x y) 4 3 3 . 2 = 6 − x y 0,5 b) (0,5đ) 2 x ( 3 x x) 5 3 5 3 = 5x −15x 0,5 c) (0,5đ) 5 x ( 2x) 3 10 : 2 = 5x 0,5
Bài 2:
(0,5 điểm) Rút gọn biểu thức sau: 2
( x + 2) + ( x − 2)( x + 2) Bài 2 Nội dung Điểm 2 0,5đ
(x + ) + (x − )(x + ) 2 2 2 2 2
2 = x + 4x + 4 + x − 4 = 2x + 4x 0,25x2
Bài 3:
(1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) 3xy − 6x b) 2 5x − 20x + 20 Bài 3 Nội dung Điểm
a) (0,5đ) 3xy − 6x = 3x ( y − 2) 0,5 b) (0,5đ) x x +
= (x x + ) = (x − )2 2 2 5 20 20 5 4 4 5 2 0,25x2
Bài 4:
(1,0 điểm) Rút gọn phân thức sau: 1 5 − + Với x  2 − ; x  3 x − 3 (x −3)(x + 2) Bài 4 Nội dung Điểm 1 5 − x + 2 − 5 + = x − 3
(x −3)(x + 2) (x −3)(x + 2) 0,5 1,0đ x − 3 1 = 0,25x2 ( = x − 3)( x + 2) x + 2 1
Bài 5:(1,5 điểm) Bánh ít là loại bánh truyền thống của người Việt Nam, được làm từ bột gạo nếp, có nhân
là đậu xanh, bánh được gói bằng lá chuối. Bên dưới là hình một chiếc bánh ít có dạng hình chóp tứ giác
đều với độ dài cạnh đáy là 5cm và chiều cao là 3cm.
a) Hình chóp tứ giác đều bên dưới gồm có bao nhiêu mặt bên, các mặt bên là hình gì?
b) Tính thể tích của chiếc bánh ít này. Bài 5 Nội dung Điểm
a) (0,5đ) Hình này gồm 4 mặt bên, các mặt bên là các tam giác cân. 0,25x2 Diện tích đáy: 2 5 = 25 (cm2) b) (1,0đ) 25.3 0,5x2 Thể tích: = 25 (cm3) 3
Bài 6:(1,5 điểm) Thống kê xếp loại học tập của học sinh lớp 8A1 1
Xếp loại học tập Tốt Khá Đạt Chưa đạt 2 Số học sinh 10 12 14 4
a) Dữ liệu nào thuộc loại dữ liệu định tính? Dữ liệu định tính này có thể so sánh không?
b) Tính sĩ số học sinh lớp 8A1.
c) Tính tỉ lệ phần trăm số học sinh chưa đạt của lớp 8A1. Bài 6 Nội dung Điểm
Dữ liệu định tính: Xếp loại học tập (Tốt, khá, đạt, chưa đạt) a) (0,5đ) 0,25x2
‒ Dữ liệu định tính này có thể so sánh được.
b) (0,5đ) Sĩ số học sinh lớp 8A1 là: 10 +12 +14 + 4 = 40 (Học sinh) 0,5 c) (0,5đ) 4
Tỉ lệ phần trăm số học sinh chưa đạt của lớp 8A1 là: = 0,1 =10% 40 0,5
Bài 7:(2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB AC). Gọi M là trung điểm của . BC Trên tia
AM lấy điểm D sao cho M là trung điểm của . AD
a) Cho biết AB = 4c ,
m AC = 3c .
m Tính độ dài đoạn thẳng . BC
b) Chứng minh tứ giác ABDC là hình chữ nhật.
c) Gọi E là điểm đối xứng với C qua .
A Chứng minh tứ giác ADBE là hình bình hành.
d) Tia EM cắt AB tại K và cắt CD tại I. Vẽ IH AB ( H AB ). Chứng minh  IKB cân. 2 Bài 7 Nội dung Điểm
Hình vẽ đúng (có các điểm , A , B , C M, D ) B D H I 0,5 M a) (1,0đ) K E A C
Áp dụng định lí Pythagore 2 2 2
BC = AB + AC 0,25x2 2 2 BC = 4 + 3 = 5cm
Tứ giác ABDC có: MB = MC (gt), MA = MD (gt) b) 0,25
Nên tứ giác ABDC là hình bình hành. (0,5đ) Mà 0
BAC = 90 . Vậy ABDC là hình chữ nhật. 0,25 c)
Tứ giác ADBE có: BD / / AE (Vì ABDC là hình chữ nhật) 0,25x2 (0,5đ)
BD = AE (Vì BD = A ;
C AE = AC ). Vậy ADBE là hình bình hành.  1
BCE K là trọng tâm nên: AK = BK 2 0,25 d)
AEHI là hình bình hành nên: AK = HK. (0,5đ) 1 Suy ra HK =
BK. Do đó H là trung điểm BK. 2 0,25
IKB IH vừa là đường cao vừa là trung tuyến nên  IKB cân tại I. 4x −1
Bài 8:(0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2 x + 3 Bài 8 Nội dung Điểm 4x −1
( 2x +3)−( 2x −4x+4) (x − 2)2 A = = =1−
1 Với mọi xR 2 2 2 x + 3 x + 3 x + 3
Vậy max A =1 khi x = 2 0,25 0,5đ 4x −1 ( 2
4x +12x + 9) − 4( 2
x + 3) (2x + 3)2 4 4 A = = =
−  − Với mọi xR 2 x + 3 3( 2 x + 3) 3( 2 x + 3) 3 3 0,25 4 3 Vậy min A = − khi x = − 3 2
Lưu ý:+ Lời giải theo cách khác hướng dẫn trên, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
+ Bài 7 nếu học sinh vẽ hình mà AB  AC thì chỉ trừ 0,25đ hình vẽ, không trừ điểm phần bài làm. ------- HẾT -------- 3
Document Outline

  • Toan_8_-_DE_KTRA_HK1_NH_24-25_a257d
  • Toan_8_-_HDC_KTRA_HK1_NH_24-25_9f794