PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN HÓC MÔN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN HỌC – KHỐI LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(không tính thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1. Điều kiện xác định của phân thức
4
2
x
x
A. 4x B. 4x C. 2x D. 2x
Câu 2. Cho hàm số
2
( ) 1y f x x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( 1) 2f
B.
( 1) 3f
C.
( 1) 0f
D.
( 1) 1f
Câu 3. Xác định toạ độ của điểm M
A. 1; 2
M M
x y B. 1; 2
M M
x y
C. 2; 1
M M
x y D. 2; 1
M M
x y
Câu 4. Điểm có toạ độ
( 2;1)
trên hệ trục toạ độ là
A. Điểm D B. Điểm C
C. Điểm A D. Điểm B
Câu 5. Trong các hình sau, hình nào là tứ giác lồi?
A. Hình 2 B. Hình 3 C. Hình 4 D. Hình 1
Câu 6. Chọn khẳng định đúng
A. Hình thang có 2 cạnh bên song song là hình thang cân
B. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
C. Hình thang có 2 đường chéo bằng nhau là hình thang cân
D. Hình thang có 2 góc kề một cạnh đáy bù nhau là hình thang cân
Câu 7. Chọn khẳng định đúng
A. Tứ giác có 2 cạnh đối song song là hình bình hành
B. Tứ giác có 2 cạnh đối vừa song song vừa bằng nhau là hình bình hành
C. Tứ giác có 2 cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
D. Tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau là hình bình hành
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 03 trang)
2
Câu 8. Chọn khẳng định sai
A. Hình bình hành có 1 góc vuông là hình chữ nhật
B. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình chữ nhật
C. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
D. Tứ giác có 3 góc vuông là hình chữ nhật
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):
Câu 1. (2,5 điểm)
a) Rút gọn phân thức:
3
2
6x 6x
5x 5
b) Thực hiện phép tính:
2 2
5x 1 x 19
x 9 x 9
c) Thực hiện phép tính:
5 3
x x 2
d) Thực hiện phép tính:
2
x 4 x 4 x 16
:
x 4 x 4 3x 12
Câu 2. (1,5 điểm) Cho hàm số bậc nhất
y f x 3x 1
a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số
y f x 3x 1
b) Tìm tọa độ điểm M thuộc đồ thị (d), biết rằng M có tung độ bằng 11.
Câu 3. (1 điểm) Mỗi loại xe đều được thiết kế
bình chứa nhiêu liệu cho riêng xe đó, mức tiêu
thụ nhiên liệu của xe phụ thuộc vào dung ch
động cơ, hộp số, tải trọng xe,.... Gọi lượng xăng
còn lại trong bình là y (lít) khi ô đã đi được
quãng đường x (km), y x liên hệ với nhau qua
công thức
y ax b
.
Xe ô tô của gia đình ông Bình, trưc chuyến đi (xem như xe đã đi đưc 0 km), bình xăng của xe
cha 37 t. Khi xe đi đưc 85 km, lượng xăng trong nh còn 31,9 lít. th được minh họa
bằng hình v).
a) Xác định a và b.
b) Khi xe đi được 150km thì lượng xăng còn lại trong bình là bao nhiêu?
85
31,9
y (lít)
37
x (km)
O
3
Câu 4. (2 điểm) Cho
ABC
vuông tại A (AB<AC), M là trung điểm BC, trên tia AM lấy điểm E
sao cho M là trung điểm AE.
a) Chứng minh: tứ giác ABEC là hình chữ nhật.
b) Gọi I là trung điểm AC, trên tia MI lấy điểm K sao cho I là trung điểm của MK. Chứng
minh: tứ giác AMCK là hình thoi.
c) Trên tia KA lấy điểm H sao cho A là trung điểm HK. Gọi S là giao điểm của AM và BK.
Chứng minh: 3 điểm H, S, C thẳng hàng.
Câu 5. (1 điểm) Cho ba số a, b, c khác 0, thỏa
a b c 0
.
Tính giá trị của biểu thức
3 2 2 3
2 4 8
a a c abc b c b
M
a b c
Hết.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN HÓC MÔN
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN HỌC – KHỐI LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(không tính thời gian giao đề)
I.TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Mỗi phương án chọn đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D A A C D C B B
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài Lời giải Điểm
1
(2,5
điểm)
a)
3
2
6x 6x
5x 5
2
2
6x x 1
5 x 1
0,25
6x
5
0,25
b)
2 2
5x 1 x 19
x 9 x 9
2
5x 1 x 19
x 9
0,25
2
6x 18
x 9
6 x 3
x 3 x 3
6
x 3
0,25
c)
5 3
x x 2
5 x 2 3x
x x 2
0,25
5x 10 3x
x x 2
0,25
ĐỀ CHÍNH THỨC
2
Bài Lời giải Điểm
2x 10
x x 2
0,25
d)
2
x 4 x 4 x 16
:
x 4 x 4 3x 12
2 2
2
x 4 x 4
x 16
:
x 4 x 4 3x 12
0,25
2 2
2x 32 x 16
:
x 4 x 4 3x 12
2
2
2 x 16
3 x 4
.
x 4 x 4 x 16
0,25
6
x 4
0,25
Cách 2.
2
x 4 x 4 x 16
:
x 4 x 4 3x 12
2
x 4 x 4 3x 12
.
x 4 x 4 x 16
0,25
2 2
2 2
x 4 3x 12 x 4 3x 12
. .
x 4 x 16 x 4 x 16
3 x 4 x 4 3 x 4 x 4
x 4 x 16 x 4 x 16
2
2
2
3 x 4 3 x 4
x 16
x 4 x 16
0,25
2 2
2
3 x 4 3 x 4
x 4 x 16
2 2
2 2
2 2
3 x 8x 16 3 x 8x 16
3x 24x 48 3x 24x 48
x 4 x 16 x 4 x 16
3
Bài Lời giải Điểm
2
2
6x 96
x 4 x 16
2
2
6 x 16
6
x 4
x 4 x 16
0,25
2
(1,5
điểm)
a) Bảng giá trị đúng 0,25 + 0,25
Vẽ đồ thị đúng 0,5
b) Thay
y 11
vào
y 3x 1
Ta được:
3x 1 11
0,25
3x 12
x 4
Vậy tọa độ điểm M cần tìm là
4;11
0,25
3
(1
điểm)
a) Thay
x 0;y 37
vào
y ax b
ta được:
37 0a b
hay
b 37
0,25
Thay
x 85;y 31,9
b 37
vào
y ax b
ta được:
31,9 a.85 37 hay a 0,06
0,25
Vậy
a 0,06
;
b 37
y 0,06x 37
.
0,25
b) Thay
x 150
vào
y 0,06x 37
ta được:
y 0,06.150 37 28
Vậy khi xe chạy được 150km thì bình xăng còn lại 28 lít.
0,25
4
(2
điểm)
a) Tứ giác ABEC có:
M là trung điểm BC (gt)
M là trung điểm AE (gt)
Nên tứ giác ABEC là hình bình hành 0,25
0
BAC 90
(
ABC
vuông tại A)
0,25
Do đó tứ giác ABEC là hình chữ nhật. 0,25
E
S
H
K
I
C
M
B
A
4
Bài Lời giải Điểm
b) Tứ giác AMCK có:
I là trung điểm của AC (gt)
I là trung điểm của MK (gt)
Nên tứ giác AMCK là hình bình hành 0,25
Ta lại có:
AM MC
(tứ giác ABEC là hình chữ nhật)
0,25
Do đó tứ giác AMCK là hình thoi. 0,25
HS sử dụng tính chất “đường trung tuyến ứng với cạnh huyền” (ngoài
yccđ) trừ 0,25đ.
c) Ta có: AK // MC
AK MC
(tứ giác AKCM là hình thoi)
MC MB
và 3 điểm B, M, C thẳng hàng (M là trung điểm BC)
Nên AK // MB và
AK MB
Do đó: Tứ giác AKMB là hình bình hành
Mà S là giao điểm của hai đường chéo AM và BK
Suy ra S là trung điểm của AM và BK 0,25
Chứng minh tương tự ta được tứ giác AHMC là hình bình hành
Mà S là trung điểm AM (cmt)
Nên S cũng là trung điểm HC (tính chất hình bình hành)
Vậy 3 điểm H, S, C thẳng hàng. 0,25
5
(1
điểm)
3 2 2 3
2 4 8
a a c abc b c b
M
a b c
3 3 2 2
2 4 8
a b a c abc b c
M
a b c
2 2 2 2
2 4 8
a b a ab b c a ab b
M
a b c
2 2
2 4 8
a ab b a b c
M
a b c
0,5
2 2
2 4 8
a ab b .0
M
a b c
M 0
0,5

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I HUYỆN HÓC MÔN NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN HỌC – KHỐI LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(không tính thời gian giao đề) (Đề có 03 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) x  4
Câu 1. Điều kiện xác định của phân thức là x  2 A. x  4 B. x  4  C. x  2 D. x  2  Câu 2. Cho hàm số 2
y  f (x)  x 1. Khẳng định nào sau đây đúng? A. f (1)  2 B. f (1)  3 C. f (1)  0 D. f (1)  1
Câu 3. Xác định toạ độ của điểm M A. x  1; y  2 B. x  1; y  2  M M M M C. x  2; y  1 D. x  2; y  1 M M M M
Câu 4. Điểm có toạ độ (2;1) trên hệ trục toạ độ là A. Điểm D B. Điểm C C. Điểm A D. Điểm B
Câu 5. Trong các hình sau, hình nào là tứ giác lồi? A. Hình 2 B. Hình 3 C. Hình 4 D. Hình 1
Câu 6. Chọn khẳng định đúng
A. Hình thang có 2 cạnh bên song song là hình thang cân
B. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
C. Hình thang có 2 đường chéo bằng nhau là hình thang cân
D. Hình thang có 2 góc kề một cạnh đáy bù nhau là hình thang cân
Câu 7. Chọn khẳng định đúng
A. Tứ giác có 2 cạnh đối song song là hình bình hành
B. Tứ giác có 2 cạnh đối vừa song song vừa bằng nhau là hình bình hành
C. Tứ giác có 2 cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
D. Tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau là hình bình hành 2
Câu 8. Chọn khẳng định sai
A. Hình bình hành có 1 góc vuông là hình chữ nhật
B. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình chữ nhật
C. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
D. Tứ giác có 3 góc vuông là hình chữ nhật
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm): Câu 1. (2,5 điểm) 3 6x  6x a) Rút gọn phân thức: 2 5x  5 5x 1 x  19 b) Thực hiện phép tính:  2 2 x  9 x  9 5 3 c) Thực hiện phép tính:  x x  2 2
 x  4 x  4  x 16 d) Thực hiện phép tính:  :  
 x  4 x  4  3x 12
Câu 2. (1,5 điểm) Cho hàm số bậc nhất y  f x  3x 1
a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số y  f x  3x 1
b) Tìm tọa độ điểm M thuộc đồ thị (d), biết rằng M có tung độ bằng 11.
Câu 3. (1 điểm) Mỗi loại xe đều được thiết kế y (lít)
bình chứa nhiêu liệu cho riêng xe đó, mức tiêu 37
thụ nhiên liệu của xe phụ thuộc vào dung tích 31,9
động cơ, hộp số, tải trọng xe,.... Gọi lượng xăng
còn lại trong bình là y (lít) khi ô tô đã đi được
quãng đường x (km), y và x liên hệ với nhau qua công thức y  ax  b . O 85 x (km)
Xe ô tô của gia đình ông Bình, trước chuyến đi (xem như xe đã đi được 0 km), bình xăng của xe
chứa 37 lít. Khi xe đi được 85 km, lượng xăng trong bình còn 31,9 lít. (đồ thị được minh họa bằng hình vẽ). a) Xác định a và b.
b) Khi xe đi được 150km thì lượng xăng còn lại trong bình là bao nhiêu? 3 Câu 4. (2 điểm) Cho A
 BC vuông tại A (ABsao cho M là trung điểm AE.
a) Chứng minh: tứ giác ABEC là hình chữ nhật.
b) Gọi I là trung điểm AC, trên tia MI lấy điểm K sao cho I là trung điểm của MK. Chứng
minh: tứ giác AMCK là hình thoi.
c) Trên tia KA lấy điểm H sao cho A là trung điểm HK. Gọi S là giao điểm của AM và BK.
Chứng minh: 3 điểm H, S, C thẳng hàng.
Câu 5. (1 điểm) Cho ba số a, b, c khác 0, thỏa a  b  c  0. 3 2 2 3
a  a c  abc  b c  b
Tính giá trị của biểu thức M  2 4 8 a  b  c Hết.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM HUYỆN HÓC MÔN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN HỌC – KHỐI LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(không tính thời gian giao đề)
I.TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Mỗi phương án chọn đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A A C D C B B II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài Lời giải Điểm 3 6x  6x a) 2 5x  5 6x  2 x   1  5 2 x   1 0,25 6x  5 0,25 5x 1 x 19 5x 1 x 19 b)   2 2 x  9 x  9 2 x  9 0,25 6x 18  1 2 x  9 (2,5 điểm) 6x  3   x  3x  3 6  x  3 0,25 5 3 c)  x x  2 5x  2  3x  x x  2 0,25 5x 10  3x  x x  2 0,25 2 Bài Lời giải Điểm 2x 10  x x  2 0,25 2
 x  4 x  4  x 16 d)  :  
 x  4 x  4  3x 12
  2    2 2 x 4 x 4 x 16       : 0,25 x 4 x 4 3x 12 2 2 2x  32 x 16       : x 4 x 4 3x 12 2 2 x 16 3x  4   0,25 x  4x  4. 2 x 16 6  0,25 x  4 2
 x  4 x  4  x 16 Cách 2.  :  
 x  4 x  4  3x 12 0,25
 x  4 x  4  3x 12   .   2
 x  4 x  4  x 16 x  4 3x 12 x  4 3x 12  .  . 2 2 x  4 x 16 x  4 x 16 3x  4x  4 3x  4x  4    x  4 2 x 16 x  4 2 x 16 0,25 3x  4 3x  42   2 x 16 x  4 2x 16
3x  42  3x  42   x  4 2 x 16 3 2 x  8x 16  3 2 x  8x 16 2 2
3x  24x  48  3x  24x  48    x  4 2 x 16 x  4 2x 16 3 Bài Lời giải Điểm 2 6x  96   x  4 2 x 16 6 2 x 16 6    0,25 x  4 2 x 16 x  4 a) Bảng giá trị đúng 0,25 + 0,25 Vẽ đồ thị đúng 0,5 2
b) Thay y  11 vào y  3x 1 (1,5 Ta được: 3x 1  11 0,25 điểm) 3x  12 x  4
Vậy tọa độ điểm M cần tìm là 4;1  1 0,25
a) Thay x  0; y  37 vào y  ax  b ta được: 37  0a  b hay b  37 0,25
Thay x  85; y  31,9 và b  37 vào y  ax  b ta được: 3
31,9  a.85  37 hay a  0  ,06 0,25 (1 Vậy a  0  ,06; b  37 y  0  ,06x  37 . 0,25 điểm)
b) Thay x  150 vào y  0,06x  37 ta được:
y  0,06.150  37  28
Vậy khi xe chạy được 150km thì bình xăng còn lại 28 lít. 0,25 A K H I S B M C 4 (2 điểm) E a) Tứ giác ABEC có: M là trung điểm BC (gt) M là trung điểm AE (gt)
Nên tứ giác ABEC là hình bình hành 0,25 Mà  0 BAC  90 ( A  BC vuông tại A) 0,25
Do đó tứ giác ABEC là hình chữ nhật. 0,25 4 Bài Lời giải Điểm b) Tứ giác AMCK có:
I là trung điểm của AC (gt)
I là trung điểm của MK (gt)
Nên tứ giác AMCK là hình bình hành 0,25
Ta lại có: AM  MC (tứ giác ABEC là hình chữ nhật) 0,25
Do đó tứ giác AMCK là hình thoi. 0,25
HS sử dụng tính chất “đường trung tuyến ứng với cạnh huyền” (ngoài yccđ) trừ 0,25đ.
c) Ta có: AK // MC và AK  MC (tứ giác AKCM là hình thoi)
Mà MC  MB và 3 điểm B, M, C thẳng hàng (M là trung điểm BC) Nên AK // MB và AK  MB
Do đó: Tứ giác AKMB là hình bình hành
Mà S là giao điểm của hai đường chéo AM và BK
Suy ra S là trung điểm của AM và BK 0,25
Chứng minh tương tự ta được tứ giác AHMC là hình bình hành
Mà S là trung điểm AM (cmt)
Nên S cũng là trung điểm HC (tính chất hình bình hành)
Vậy 3 điểm H, S, C thẳng hàng. 0,25 3 2 2 3
a  a c  abc  b c  b M  2 4 8 a  b  c 3 3 2 2
a  b  a c  abc  b c M  2 4 8 a  b  c 5 a  b 2 2 a  ab  b   c 2 2 a  ab  b  (1 M  2 4 8 a  b  c điểm)  2 2
a  ab  b a  b  c M  0,5 2 4 8 a  b  c  2 2 a  ab  b .0 M  2 4 8 a  b  c M  0 0,5
Document Outline

  • De Toan 8_CK1_NH24.25_CT
  • HDC Toan 8_CK1_NH24.25_CT