Đề cuối học kỳ 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Châu Văn Liêm – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023. Mời bạn đọc đón xem.

Bài 1 (2,5 m). Thc hin phép tính:
a) b)
2 3 21 6
2 7 3 3

c)
Bài 2 m)
Cho hàm s
1
2
yx
có đồ th (d
1
) và hàm s y = 2x 3 có đồ th (d
2
).
a) V (d
1
) và (d
2
) trên cùng mt h trc tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca (d
1
) và (d
2
) bng phép toán.
Bài 3 (0,7m). Tìm x:
5
3 2 9 18 2 4 8 8
3
x x x
Bài 4 m). Mt nhà máy sn xut xi măng sản lượng hàng năm được xác
định theo hàm s T = 12,5n + 360. Vi Tsản lượng (đơn vị tn) n là s năm tính
t năm 2010.
a) Hãy tính sản lượng xi măng của nhà máy vào năm 2020.
b) Theo hàm s trên thì nhà máy đạt sản lượng 510 tấn vào năm nào?
Bài 5 m).
thế ngi học được xem đúng khi
khong cách t mắt đến v 25 30cm, người
ngi học có lưng thng góc vi mặt đất. B bàn
hc phù hp vi chiu cao hc sinh s góp phn
hình thành thế ngi học đúng. Một trong
nhng ch to ra b bàn hc php mt
bàn viết phải được kê nghiêng lên.
Cho biết mt bàn viết (BC) rộng 0,6m, được nâng cao lên (AB) 0,24m (Hình v
trên). Em hãy tính độ nghiêng ca mt bàn (góc ACB) là bao nhiêu? (Kết qu làm tròn
đến độ).
Bài 6 m). Mt kho hàng nhp go (trong kho chưa có go) trong ba ngày liên
tiếp mi ngày (k t ngày th hai) đều nhp một lượng go bằng 120% lượng go
đã nhập vào kho trong một ngày trước đó. Ngày th ba, sau khi nhp xong thì go
trong kho có 910 tn go. Hi ngày th nhất kho đã nhp vào bao nhiêu tn go?
Bài 7 (3 m). T đim A nằm ngoài đường tròn (O), v hai tiếp tuyến AB, AC vi
đưng tròn (O) (B, C là các tiếp điểm). Gi H là giao điểm ca OA và BC.
a) Chng minh: OA vuông góc vi BC ti H.
b) V đưng kính BD ca đưng tròn (O), AD ct đưng tròn (O) ti E (E khác
d). Chng minh: Δ BED vuông và DE. DA = 4. OH. OA
c) Gi K trung điểm ca HA. Chng minh:
ABK = BDH
Ht
UBND QUẬN PHÚ NHUẬN


2- 2023
Môn: Toán - 9 - CT
 90 phút
2
3 7 11 4 7
14 7 15 5
57
2 1 3 1



 KIM TRA CUI HC K I
Bài 1 m)
a) =
2
3 7 2 7
....................................................0,25 x 2
=
= 5..................................................................................0,25 x 2
b)
2 3 21 6
2 7 3 3

=
3(2 7) 6(3 3)
2 7 (3 3)(3 3)

........................................0,25 x 2
= 3 ...........................................................................................................0,25
c) =
7 2 1 5 3 1
57
2 1 3 1



.......................0,25 x 2
= 2 ............................................................................................................0,25
Bài 2 m)
a) Lập đúng hai bảng giá tr .................................................. ....................0,25 x 2
V đúng hai đồ th ………………………………………………........0,25 x 2
b) Tìm đúng tọa độ giao điểm (x = 2 ; y = 1)………………………….......0,25 x 2
Bài 3 (0,7m)
5
3 2 9 18 2 4 8 8
3
x x x
3 2 5 2 4 2 8x x x
…………………… ………………......0,25
..........................................................................................0,25
.................................................................................................0,25
Bài 4 (0,7m)
a) Vào năm 2020 thì n = 10 nên T = 12,5. 10 + 360 = 485
Sản lượng xi măng của nhà máy vào năm 2020 là 485 tấn....…………....0,25
b) Tính được n = 12 ............…………………………………………….......0,25
Sản lượng ca nhà máy s đạt 510 tấn vào năm 2022. ..............................0,25
Bài 5 (0,7m)
Xét tam giác ABC vuông ti A có: .........................0,25
0
30ACB
...................................................................................................0,25
Vy độ nghiêng ca mt bàn khong 30
0
.........................................................0,25
2
3 7 11 4 7
14 7 15 5
57
2 1 3 1



22x
6x
0,24 2
sin
0,6 5
AB
ACB
BC
Bài 6 m)
Gi s go nhp vào ngày 1 là: x (tn) (x > 0).........................................0,25
S go nhp vào ngày 2 là: 1,2x (tn)
S go nhp vào ngày 3 là: 1,2. 1.2x = 1,44x (tn)
Ta có phương trình: x + 1,2x + 1,44x = 910 .............................................0,25
250x
Vy ngày th nhất kho đã nhập vào 250 tn go .....................................0,25
Bài 7 (3 m)
a) Ta có: AB = AC (t/c 2 tiếp tuyến ct nhau)
OB = OC (bán kính)
OA là đường trung trc ca BC
OA vuông góc vi BC ti H...........................................................0,25 x 4
b) - BED ni tiếp đường tròn (O) đưng kính BD .................................0,25
BED vuông ti E ..........................................................................0,25
- Chứng minh được: OB
2
= OH . OA ...................................................0,25
- Chứng minh được: BD
2
= DE . DA ....................................................0,25
- Chứng minh được: DE. DA = 4. OH . OA .........................................0,25
c) - Chứng minh được HAB đồng dng CBD .....................................0,25
- Chứng minh được
AB AK
=
BD BH
...............................................................0,25
- Chng minh ABK đồng dng BDH
ABK = BDH
..........................................................0,25
Chú ý:
- Hc sinh có cách gii khác trong phm vi kiến thức đã học vẫn được chm theo các
phần tương tự đáp án.
- Bài hình hc nếu câu nào không có hình v tương ứng thì không chấm câu đó.
Đặng Ngọc Thanh Trúc
H
E
O
A
B
C
D
K
MA TR KIM TRA CUI K I






cao
S câu
S điểm
T l %

hai
Các phép tính
căn bậc hai
Sử dụng phép
trục căn thức,
hằng đẳng thức
để rút gọn.
S câu
S điểm
T l %
1
1
10%
2
1,5
15%
3
2,5
25 %
2. Hàm s
 th
Tìm tọa dộ giao
điểm của 2 đường
thẳng
V đường thng
S câu
S điểm
T l %
1
0.5
5%
1
1
10%
2
1,5
15 %
3. Tìm x
Phương trình
chứa căn, giá trị
tuyệt đối thông
qua phép biến
đổi.
S câu
S điểm
T l %
1
0.75
7,5%
1
0,75
7,5 %
4

Toán thực tế về:
- Hàm số bậc
nhất.
- Tỉ số lượng giác.
Toán thực tế về
tính %
S câu
S điểm
T l %
2
1.5
15%
1
0.75
7,5%
3
2,25
22,5%
5. Đưng tròn
Tính chất tiếp
tuyến, chứng
minh vuông góc.
Tam giác nội tiếp
đường tròn,
chứng minh
vuông góc, vận
dụng được hệ
thức lượng.
Chứng minh
2 góc bằng
nhau vận
dụng tam giác
đồng dạng, t/c
trung điểm
của đoạn
thẳng.
S câu
S điểm
T l %
1
1
10%
1
1,25
12,5%
1
0,75
7,5%
3
3
30%
Tng s câu
Tng s đim
T l %
4
3
30%
5
4
40%
2
2,25
22,5%
1
0,75
7,5%
12
10
100%
CUI K I









Thông





cao
1: Các
phép tính

Căn thức
bậc hai

- Nhận biết hằng đẳng thức trong căn.

- Hiểu hằng đẳng thức
2
AA
- Phép trục căn thức
1
2
2:

Vẽ đồ thị

- Vẽ được và đúng đồ thị h/số y = ax + b
1
Sự tương
giao

- Xác định được giao điểm của hai đồ thị bằng phép
tính.
1
3:Tìm x
Giải
phương
trình

- Hiểu được các bước biến đổi tìm x.
1
4:Toán

Hàm số
bậc nhất,
ứng dụng
thực tế tỉ
số lượng
giác.

- Nhận biết được hàm số bậc nhất.
- Biết được tỉ số lượng giác.

- Hiểu được dạng toán tính %
2
1
5:
tròn
Tiếp tuyến
của đường
tròn.

- Nắm được tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau để chứng
minh hai đoạn thẳng vuông góc.
1
Hệ thức
lượng

- Vận dụng khái niệm đường tròn nội tiếp tam giác để
chứng minh vuông góc và hệ thức lượng.
1
Tam giác
đồng
dạng-
Tính chất
trung
điểm của
đoạn
thẳng
:
- Chứng minh 2 góc bằng nhau thông qua tam giác
đồng dạng, tính chất trung điểm của đoạn thẳng.
1
| 1/5

Preview text:

UBND QUẬN PHÚ NHUẬN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS CHÂU VĂN LIÊM Năm học: 2022- 2023
Môn: Toán - Lớp 9 - CT
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2,5 điểm).
Thực hiện phép tính: 2 3  21 6      a)   2 3 7  1 1  14 7 15 5 4 7 b)  c)   5  7      2  7 3  3 2 1 3 1    Bài 2 (1,5 điểm) 1
Cho hàm số y
x có đồ thị (d1) và hàm số y = 2x – 3 có đồ thị (d2). 2
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép toán. 5
Bài 3 (0,75 điểm). Tìm x: 3 x  2 
9x 18  2 4x  8  8 3
Bài 4 (0,75 điểm). Một nhà máy sản xuất xi măng có sản lượng hàng năm được xác
định theo hàm số T = 12,5n + 360. Với T là sản lượng (đơn vị tấn) và n là số năm tính từ năm 2010.
a) Hãy tính sản lượng xi măng của nhà máy vào năm 2020.
b) Theo hàm số trên thì nhà máy đạt sản lượng 510 tấn vào năm nào? Bài 5 (0,75 điểm).
Tư thế ngồi học được xem là đúng khi
khoảng cách từ mắt đến vở 25 – 30cm, người
ngồi học có lưng thẳng góc với mặt đất. Bộ bàn
học phù hợp với chiều cao học sinh sẽ góp phần
hình thành tư thế ngồi học đúng. Một trong
những cách tạo ra bộ bàn học phù hợp là mặt
bàn viết phải được kê nghiêng lên.
Cho biết mặt bàn viết (BC) rộng 0,6m, được nâng cao lên (AB) là 0,24m (Hình vẽ
trên). Em hãy tính độ nghiêng của mặt bàn (góc ACB) là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến độ).
Bài 6 (0,75 điểm).
Một kho hàng nhập gạo (trong kho chưa có gạo) trong ba ngày liên
tiếp và mỗi ngày (kể từ ngày thứ hai) đều nhập một lượng gạo bằng 120% lượng gạo
đã nhập vào kho trong một ngày trước đó. Ngày thứ ba, sau khi nhập xong thì gạo
trong kho có 910 tấn gạo. Hỏi ngày thứ nhất kho đã nhập vào bao nhiêu tấn gạo?
Bài 7 (3 điểm).
Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với
đường tròn (O) (B, C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC.
a) Chứng minh: OA vuông góc với BC tại H.
b) Vẽ đường kính BD của đường tròn (O), AD cắt đường tròn (O) tại E (E khác
d). Chứng minh: Δ BED vuông và DE. DA = 4. OH. OA
c) Gọi K là trung điểm của HA. Chứng minh: ABK = BDH Hết
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Bài 1 (2,5 điểm) a)   2 3 7  11 4 7 =     2 3 7 2 7
....................................................0,25 x 2
= 3  7  2  7 = 5..................................................................................0,25 x 2 2 3  21 6 3(2  7) 6(3  3) b)  = 
........................................0,25 x 2 2  7 3  3 2  7 (3  3)(3  3)
= 3 ...........................................................................................................0,25  14  7  15  5   7   5  7    2 1  5  3   1  c)    =   5  7 
 .......................0,25 x 2 2 1 3 1     2 1   3 1     
= 2 ............................................................................................................0,25 Bài 2 (1,5 điểm) a)
Lập đúng hai bảng giá trị .................................................. ....................0,25 x 2
Vẽ đúng hai đồ thị ………………………………………………........0,25 x 2 b)
Tìm đúng tọa độ giao điểm (x = 2 ; y = 1)………………………….......0,25 x 2 Bài 3 (0,75 điểm) 5 3 x  2 
9x 18  2 4x  8  8 3
 3 x  2  5 x  2  4 x  2  8 …………………… ………………......0,25  x  2
 2 ..........................................................................................0,25 x
 6 .................................................................................................0,25 Bài 4 (0,75 điểm)
a) Vào năm 2020 thì n = 10 nên T = 12,5. 10 + 360 = 485
Sản lượng xi măng của nhà máy vào năm 2020 là 485 tấn....…………....0,25
b) Tính được n = 12 ............…………………………………………….......0,25
Sản lượng của nhà máy sẽ đạt 510 tấn vào năm 2022. ..............................0,25 Bài 5 (0,75 điểm) AB 0, 24 2
Xét tam giác ABC vuông tại A có: sin ACB
  .........................0,25 BC 0,6 5 0
ACB  30 ...................................................................................................0,25
Vậy độ nghiêng của mặt bàn khoảng 300 .........................................................0,25 Bài 6 (0,75 điểm)
Gọi số gạo nhập vào ngày 1 là: x (tấn) (x > 0).........................................0,25
Số gạo nhập vào ngày 2 là: 1,2x (tấn)
Số gạo nhập vào ngày 3 là: 1,2. 1.2x = 1,44x (tấn)
Ta có phương trình: x + 1,2x + 1,44x = 910 .............................................0,25   x 250
Vậy ngày thứ nhất kho đã nhập vào 250 tấn gạo .....................................0,25 Bài 7 (3 điểm) B A O K H E C D
a) Ta có: AB = AC (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau) OB = OC (bán kính)
 OA là đường trung trực của BC
 OA vuông góc với BC tại H...........................................................0,25 x 4
b) - BED nội tiếp đường tròn (O) đường kính BD .................................0,25
 BED vuông tại E ..........................................................................0,25
- Chứng minh được: OB2 = OH . OA ...................................................0,25
- Chứng minh được: BD2 = DE . DA ....................................................0,25
- Chứng minh được: DE. DA = 4. OH . OA .........................................0,25
c) - Chứng minh được HAB đồng dạng CBD .....................................0,25 AB AK - Chứng minh được =
...............................................................0,25 BD BH
- Chứng minh ABK đồng dạng BDH
 ABK = BDH ..........................................................0,25 Chú ý:
- Học sinh có cách giải khác trong phạm vi kiến thức đã học vẫn được chấm theo các
phần tương tự đáp án.
- Bài hình học nếu câu nào không có hình vẽ tương ứng thì không chấm câu đó.
Người chịu trách nhiệm ra đề và đáp án: Đặng Ngọc Thanh Trúc
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Cấp độ Vận dụng Số câu Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Số điểm Chủ đề cao
Tỉ lệ % Các phép tính Sử dụng phép 1. Căn bậc căn bậc hai trục căn thức, hai hằng đẳng thức để rút gọn. Số câu 1 2 3 Số điểm 1 1,5 2,5
Tỉ lệ % 10% 15% 25 % 2. Hàm số và Tìm tọa dộ giao đồ thị điểm của 2 đường Vẽ đường thẳng thẳng Số câu 1 1 2 Số điểm 0.5 1 1,5
Tỉ lệ % 5% 10% 15 % 3. Tìm x Phương trình chứa căn, giá trị tuyệt đối thông qua phép biến đổi. Số câu 1 1 Số điểm 0.75 0,75
Tỉ lệ % 7,5% 7,5 % Toán thực tế về: Toán thực tế về 4. Toán thực - Hàm số bậc tính % tế nhất. - Tỉ số lượng giác. Số câu 2 1 3 Số điểm 1.5 0.75 2,25
Tỉ lệ % 15% 7,5% 22,5%
5. Đường tròn Tính chất tiếp
Tam giác nội tiếp Chứng minh tuyến, chứng đường tròn, 2 góc bằng
minh vuông góc. chứng minh nhau vận vuông góc, vận dụng tam giác dụng được hệ đồng dạng, t/c thức lượng. trung điểm của đoạn thẳng. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1 1,25 0,75 3
Tỉ lệ % 10% 12,5% 7,5% 30%
Tổng số câu 4 5 2 1 12
Tổng số điểm 3 4 2,25 0,75 10
Tỉ lệ % 30% 40% 22,5% 7,5% 100%
NG Đ C T ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung thức Đơn vị
Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra kiến thức Vận kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết:
- Nhận biết hằng đẳng thức trong căn. 1: Các Căn thức 1 2 phép tính bậc hai Thông hiểu: căn bậc hai
- Hiểu hằng đẳng thức 2 A  A
- Phép trục căn thức Vận dụng: Vẽ đồ thị 1
- Vẽ được và đúng đồ thị h/số y = ax + b 2:Hàm số bậc nhất Nhận biết: Sự tương
- Xác định được giao điểm của hai đồ thị bằng phép 1 giao tính. Giải 3:Tìm x phương Thông hiểu: 1 trình
- Hiểu được các bước biến đổi tìm x. Hàm số Nhận biết: bậc nhất,
- Nhận biết được hàm số bậc nhất. 4:Toán
ứng dụng - Biết được tỉ số lượng giác. thực tế thực tế tỉ 2 1
số lượng Thông hiểu: giác.
- Hiểu được dạng toán tính %
Tiếp tuyến Thông hiểu:
của đường - Nắm được tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau để chứng 1 tròn.
minh hai đoạn thẳng vuông góc. Vận dụng: Hệ thức
- Vận dụng khái niệm đường tròn nội tiếp tam giác để lượng 1
chứng minh vuông góc và hệ thức lượng. 5:Đường Tam giác Vận dụng cao: tròn đồng
- Chứng minh 2 góc bằng nhau thông qua tam giác dạng-
đồng dạng, tính chất trung điểm của đoạn thẳng. Tính chất 1 trung điểm của đoạn thẳng