Đề cuối học kỳ 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Ngô Tất Tố – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 trường THCS Ngô Tất Tố. Mời bạn đọc đón xem.

MA TRN Đ KIM TRA CUI K HC K I TOÁN 9
NĂM HC 2022 - 2023
Ch đề
S câu / s điểm
/ %
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
TNG
Thu gn, tính
(căn bậc hai)
S câu
3
3
Điểm
2,5
2,5
%
25%
25%
m x
(căn bậc hai)
S câu
1
1
Điểm
0,75
0,75
%
7,5%
7,5%
m s bc
nht
S câu
2
2
Điểm
2
2
%
20%
20%
Toán thc tế
(hàm s)
S câu
2
2
Điểm
0,75
0,75
%
7,5%
7,5%
Toán thc tế
(% gim giá, li
nhun)
S câu
1
0,5
0,5
2
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,75
%
2,5%
2,5%
5%
7,5%
Toán thc tế
HH (T s lượng
giác)
S câu
1
1
Điểm
0,5
0,5
%
5%
5%
Hình hc
S câu
1
1
1
3
Điểm
1
1
0,75
2,75
%
10%
10%
7,5%
27,5%
TNG
S câu
4
5
3,5
1,5
14
Điểm
3
4
2
1
10
%
30%
40%
20%
10%
100%
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN
TRƯỜNG THCS NGÔ TẤT TỐ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 01 trang)
NĂM HỌC: 2022 - 2023
MÔN: TOÁN – KHỐI 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1: (2,5 đim) Thc hin phép tính:
( )
2
6 15
73 6 4
24 150 ; 5 3 47 12 15 ;
25
6 23 2 5
+
+ + ++ +
++
a) b) c)
Bài 2: (0,75 đim) Tìm x, biết:
5. 4 28 6. 7 64xx+ + +=
Bài 3: (2 đim) Cho hàm s y = 2x + 1 có đ th (d
1
) và hàm s y = x + 3 có đ th (d
2
).
a) V (d
1
) (d
2
) trên cùng mt mt phng ta đ Oxy.
b) m ta đ giao đim ca (d
1
) và (d
2
) bng phép toán.
Bài 4: (0,75 đim) Mt nhà máy sn xut xi măng có sn ng hàng năm đưc xác đnh theo
công thc hàm s sau: T = 14,6. n + 375 ; trong đó T là sn lưng (đơn v tn), và n là s năm
tính t năm 2008.
a) Hãy tính sn lưng xi măng ca nhà máy vào các năm 2008 ; 2022.
b) Theo công thc hàm s trên, thì nhà máy đt sn lưng 740 tn vào năm nào ?
Bài 5: (0,75 đim) Nhân dp cui năm, mt siêu th điny khuyến i gim giá 15% cho
tt c các mt hàng. Gia đình bn Sang mua 1 chiếc tivi và s tin phi tr 10 846 000 đồng.
a) Hỏi giá tin ca 1 chiếc tivi khi chưa khuyến mãi là bao nhiêu ?
b) Giá vn ca mt chiếc tivi 8 triu đng. Hi nếu bán vi gca câu (5a) thì ca hàng
siêu th điny li bao nhiêu phn trăm so vi giá vn ?
Bài 6: (0,5 đim) (Tham kho hình v minh ha bên):
Mt cái thang dài 3,5 t da vào tưng. Góc nghiêng ca cái thang
to vi mt đt mt góc là 66
0
. Tính chiu cao ca bc ng ? m tròn
kết qu đến ch s thp phân th hai.
Bài 7: (2,75 đim) Cho đưng tròn (O) BC đưng kính.
Ly đim A thuc đưng tròn (O) sao cho AB < AC.
a) Chng minh: ABC vuông tính độ dài cnh AC gi s nếu biết AB = 4 cm, BC = 6
cm.
b) V OK AC ti K, tiếp tuyến ti C ca đưng tròn (O) ct tia OK ti D, gi T là giao đim
ca BD và đưng tròn (O). Chng minh: DK . DO = DT . DB DKT
= DBO
c) Kéo dài AB và KT ct nhau ti đim S. Chng minh: OA // CS.
------------ Hết ------------
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
LI GII
ĐIỂM
GHI C
Bài 1 (2,5 điểm) : Thc hin phép tính:
73 6
24 150 7 6 3 6 6 11 6
25
6
+ + = ++=1a)
0,25*4
-Bài 1: mi ý 0,25 đim.
-Nếu HS bm máy tính trc tiếp
ra kết qu (nếu đúng) thì ch
đưc 0,25 đim cho dòng kết
qu đó.
(
)
(
)
2
2
5 3 47 12 15
5 3 33 25 35 23
++
=−+ + = +
1b)
0,25*3
( )
( ) ( )
( )
6 15
4
23 2 5
4. 2 3 3 . 2 5
8 33
25
2 3 .2 3
+
+
++
−+
= +=
+
+−
1c)
0,25*3
Bài 2: (0,75 đim) Tìm x
( )
5. 4 28 6. 7 64
5. 4. 7 6. 7 64
16. 7 64
74 9
xx
xx
x
xx
+ + +=
+ + +=
+=
+= =
0,25
0,25
0,25
-Thiếu ký hiu / thì tha.
-Tìm đúng x nhưng sai hiu
thì tr 0,25
đ
toàn bài.
-Tìm sai x sai ký hiu, thì li
sai hiu không tr, GV chm
mi ý 0,25
đ
như đáp án.
Bài 3: (2 đim) (d
1
): y = 2x + 1 ; (d
2
): y = x + 3
Câu 3a: Bng giá tr (d
1
)
x
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
y = 2x+1
-7
-5
-3
-1
1
3
5
7
Bng giá tr (d
2
)
x
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
y = x+3
-1
0
1
2
3
4
5
6
0,25
0,25
V
0,25*2
-Bài 3 mi ý đưc 0,25 đim.
-Lp BGT: Hs ly 2 giá tr x và
tính y đúng: đưc 0,25 đim.
-Lp BGT sai nhưng v đúng:
thì mt đim BGT nhưng vn
đưc 0,25
đ
v.
-Sai tên trc: mt 0,5 đim v.
-Thiếu 2 mũi tên, thiế
u 2 tên
trc, chia ô đơn v không đu,
không dùng nét đt khi biu
din đim, thiếu 2 tên đ th, v
lch giao đim ( mc sai sót
ln): tr 0,25 đim v.
-Thiếu 1 mũi tên, thiế
u 1 tên
trc, thiếu gc ta đ O, thiếu 1
tên đ th, v lch giao đim (
mc tương đi): Tha.
-HS v đồ th bng bút c, nếu
hình v rõ, GV vn chm.
Câu 3b: Ta có: 2x + 1 = x + 3
x = 2
Tính đúng y = 5
Ta đ (2 ; 5)
0,25
0,25
0,25
0,25
-Mi ý đúng đưc 0,25 đim.
-HS thiếu kết lun ta đ: Tha.
-HS ghi sai kết lun ta đ: tr
0,25 đim.
Bài 4: (0,75 đim) Cho T = 14,6 . n + 375
Câu 4a: Sn lưng xi măng ca nhà máy vào năm
2008 là: 14,6 . (2008 2008) + 375 = 375 (tn)
Sn lưng xi măng ca nhà máy vào năm 2022 là:
14,6 . (2022 2008) + 375 = 579,4 (tn)
0,25
0,25
-Mi ý đưc 0,25 đim.
-HS ghi thiếu li gii, thiếu đơn
v: thì tha.
-Sai li gii, sai đơn v: tr 0,25
đim toàn bài.
d
d
Câu 4b: Thay T = 740, có : 14,6 . n + 375 = 740
n = 25 Nhà máy đt sn lưng 740 tn là vào
năm 2033.
0,25
-Câu 4b bt buc có kết lun
năm 2033 mi đưc 0,25
đ
.
Bài 5: (0,75 đim) Câu 5a: Giá tin ca 1 chiếc
Tivi khi chưa khuyếni: 10 846 000 : (1 15%)
= 12 760 000 (đồng)
0,25
-HS ghi:
4760000
59,5%
8000000
⋅=100
hay
12760000 8000000
59,5%
8000000
⋅=100
thì tr 0,25
đ
cho câu 5b.
Câu 5b: Nếu bán 1 chiếc TV vi giá trên, ca hàng
đã li: 12760000 8000000 = 4 760 000 (đồng)
Khi đó ca hàng li
4760000
0,595
8000000
= = 59,5%
0,25
0,25
Bài 6: (0,5 đim)
0
sin 3,5.sin 66 3,20
3, 5
EC EC
N EC
EN
= =⇒=
Bức tưng cao khong 3,2 mét.
0,25
0,25
-Đúng 
=


đưc 0,25
đ
-Tính đúng EC 3,2 đưc 0,25
đ
-Không kết lun, thiếu hoc sai
đơn v: thì tha.
Bài 7: (2,75 đim)
a) ABC nội tiếp (O) có BC là đưng kính.
ABC vuông ti A
0,25
0,25
-Chứng minh sai câu (a) ý 1 thì
mất điểm ý đó, nhưng vẫn chm
câu (a) ý 2 nếu đúng (tương tự cho
câu b).
-Hệ thức lượng ghi thiếu 1 ý thì
không chm.
-HS v sai hình câu nào thì không
chm đim câu đó. (Nếu HS v bút
chì, nếu hình v rõ, GV vn chm).
-HS làm cách khác nếu đúng trn
s điểm (kiến thức giới hạn đến hết
tun 14 ca lớp 9 HK1 theo
PPCT).
AC
2
+ AB
2
= BC
2
hoc AC
2
= BC
2
AB
2
AC = 6
4
=
0,25
0,25
b) TBC nội tiếp (O) có BC là đưng kính.
TBC vuông ti T (*)
BCD vuông ti C CT là đưng cao:
Hệ thc lưng: DC
2
= DT . DB (1)
OCD vuông ti C có CK đưng cao:
Hệ thc lưng: DC
2
= DK . DO (2)
T (1) (2) suy ra: DT . DB = DK . DO
c/m ý (*)
hoc
c/m ý (2)
được
0,25
đ
0,25
DT DK DT DO
= hay =
DO DB DK DB



Xét DTK và DOB có: D
chung
DT DK
=
DO DB
DTK
DOB (g.g)

= 
(3)
0,25
0,25
c) Htl: OC
2
= OK.OD ; OB = OC (bán kính)
OB
2
= OK.OD c/m đưc OBK ODB
BKO
= DBO
(4) ; T (3)(4) DKT
= BKO
C/m đưc 
= 
A là trung đim SB
C/m đưc OA là đưng trung bình ca SBC
OA // CS pcm)
0,25
0,25
0,25
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN
TRƯỜNG THCS NGÔ TẤT TỐ
(Đề có 01 trang)
NĂM HỌC: 2022 - 2023
MÔN: TOÁN – KHỐI 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1: (2,5 đim) Thc hin phép tính:
( )
2
30 5
95 3 4
48 243 ; 6 4 49 20 6 ;
43
52
3 61
+
+−
+
+
a) b) c)
Bài 2: (0,75 đim) Tìm x, biết:
2
4 12 9 16xx +=
Bài 3: (2 đim) Cho hàm s y = 3x – 5 có đ th (d
1
) và hàm s y = x1 có đ th (d
2
).
a) V (d
1
) (d
2
) trên cùng mt mt phng ta đ Oxy.
b) m ta đ giao đim ca (d
1
) và (d
2
) bng phép toán.
Bài 4: (0,75 đim) Ch Loan là công nhân ca mt công ty may mc xut nhp khu
. Lương
mi tháng mà ch Loan nhn đưc gm 3,8 triu đồng tin lương bn và c may hoàn
thành mt cái áo ch s đưc nhn thêm 0,1 triu đồng tin công.
a) Hỏi nếu trong mt tháng ch Loan may hoàn thành đưc x cái áo thì tng s tin y
ch Lan nhn đưc là bao nhiêu ? u cu tính y theo x, vi đơn v tính là triu đng).
b) Hỏi ch Loan cn phi may hoàn thành bao nhiêu i áo nếu ch mun nhn lương
trong tháng đó là 15 triu đồng ?
Bài 5: (0,75 đim) Mt ca hàng đin máy thc hin chương trình khuyến mãi tt c các mt
hàng 10% theo giá niêm yết. Nếu khách ng mua hàng trên 10 triu đưc gim thêm 2% s
tin, mua trên 15 triu gim thêm 4% s tin, mua trên 40 triu đưc gim thêm 8% s tin. Bác
Giàu mua mt chiếc tivi giá niêm yết là 9 200 000 đng và mt t lnh g niêm yết là 7 100
000 đng. Hi vi các chương trình khuyến mãi ca ca hàng thì bác Giàu phi tr hết bao
nhiêu tin ?
Bài 6: (0,5 đim) (Tham kho hình v minh ha bên):
Mt cái thang dài 4,6 t da vào ng. Chân thang cách chân
ng là 1,2 mét. Tính góc nghiêng ca cái thang to vi mt đt ?
Bài 7: (2,75 đim) Cho đưng tròn (O) có AB là đưng kính.
Ly đim C thuc đưng tròn (O) sao cho CA > CB.
a) Chng minh: ABC vuông tính đ dài cnh BC gi s nếu biết AB = 8 cm, AC = 6 cm.
b) V OH vuông góc với AC ti H. Tiếp tuyến ti A ca (O) ct tia OH tại đim D. Chng
minh: DC là tiếp tuyến ca (O).
c) V DB ct (O) ti E (E khác B). Gi F là trung đim ca BE. Chứng minh: EHC
= FOB
.
----------- Hết -----------
ĐÁP ÁN Đ D PHÒNG
LI GII
ĐIỂM
GHI C
Bài 1 (2,5 đim) : Thc hin phép tính:
9 3 15 3 3 7 3
95 3
48 243
43
3
= −=
−−
1a)
0,25*4
-Bài 1: mi ý 0,25 đim.
-Nếu HS bm máy tính trc tiếp
ra kết qu (nếu đúng) thì ch đưc
0,25 đim cho dòng kết qu đó.
( )
(
)
2
2
6 4 49 20 6
6 4 5 2 6 9 36
+−
= −+ =
1b)
0,25*3
( )
( ) ( )
( )
30 5
4
52
61
5. 6 1
4. 5 2
35 8
61
5 2. 5 2
+
+
+
+
= −=
+
+−
1c)
0,25*3
Bài 2: (0,75 đim) Tìm x:
2
4 12 9 16xx
+=
( )
2
2 3 16 2 3 16
2 3 16 2 3 16
19 13
22
xx
x hay x
x hay x
= −=
−= −=
⇔= =
0,25
0,25
0,25
-Thiếu ký hiu / thì tha.
-Tìm đúng x nhưng sai hiu
thì tr 0,25
đ
toàn bài.
-Tìm sai x sai hiu, thì li
sai hiu không tr, GV chm
mi ý 0,25
đ
như đáp án.
Bài 3: (2 đim) (d
1
): y = 3x – 5 ; (d
2
): y = x 1
Câu 3a: Bng giá tr (d
1
)
x
-2
-1
0
1
2
3
4
y = 3x–5
-11
-8
-5
-2
1
4
7
Bng giá tr (d
2
)
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
4
y = x–1
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
0,25
0,25
V
0,25*2
-Bài 3 mi ý đưc 0,25 đim.
-Lp BGT: Hs ly 2 giá tr x và
tính y đúng: đưc 0,25 đim.
-Lp BGT sai nhưng v đúng: thì
mt đim BGT nhưng vn đưc
0,25
đ
v.
-Sai tên trc: mt 0,5 đim v.
-Thiếu 2 mũi tên, thiếu 2 tên trc,
chia ô đơn v không đ
u, không
dùng nét đt khi biu din đim,
thiếu 2 tên đ th, v lch giao
đim ( mc sai sót ln): tr
0,25 đim v.
-Thiếu 1 mũi tên, thiếu 1 tên trc,
thiếu gc ta đ O, thiếu 1 tên đ
th, v lch giao đim ( mc
tương đi): Tha.
-HS v đồ th bng bút chì, nếu
hình v rõ, GV vn chm.
Câu 3b: Ta có: 3x – 5 = x – 1
2x = 4 x = 2
Tính đúng y = 1
Ta đ (2 ; 1)
0,25
0,25
0,25
0,25
-Mi ý đúng đưc 0,25 đim.
-HS thiếu kết lun ta đ: Tha.
-HS ghi sai kết lun ta đ: tr
0,25 đim.
Bài 4: (0,75 đim) u 4a: y = 3,8 + 0,1 . x
0,5
-HS thiếu kết lun: tha.
Câu 4b: Khi y = 15 tx = 112 Kết lun.
0,25
Bài 5: (0,75 đim) Giá tivi t lnh sau khi
khuyếni là: (9200000 + 7100000) . (110%)
= 14 670 000 (đồng)
Vì s tin mua hàng trên 10 triu i 15 triu,
nên đưc gim thêm 2% , bác Giàu phi tr s tin:
14670000 . (1 2%) = 14 376 600 (đồng)
0,5
0,25
-HS thiếu kết lun: tha.
-HS ghi sai đơn v: tr 0,25
đ
Bài 6: (0,5 đim)
0
1, 2
cos ' 74 52'
4,6
FM
F goc F
KF
==⇒≈
K
ết lun.
0,25*2
-Đúng 
=


đưc 0,25
đ
-Tính đúng 74
0
52’ đưc 0,25
đ
-Không kết lun, làm
tròn góc
đến đ (75
0
): tha.
Bài 7: (2,75 đim)
a) ABC nội tiếp (O) có AB là đưng kính.
ABC vuông ti C
0,25
0,25
-Chng minh sai câu (a) ý 1 thì mt
điểm ý đó, nhưng vẫn chm câu (a) ý 2
nếu HS làm đúng.
-Hệ thc ng ghi thiếu 1 ý thì không
chm.
-HS v sai hình câu nào thì không
chấm điểm câu đó. (Nếu HS v bút chì,
nếu hình v rõ, GV vn chm).
-HS làm cách khác nếu đúng trn s
điểm (kiến thc gii hạn đến hết tun
14 ca lớp 9 HK1 theo PPCT).
AC
2
+ BC
2
= AB
2
hoc BC
2
= AB
2
AC
2
BC = 8
6
=
0,25
0,25
b) Có: OA = OC (bán kính) OAC cân ti O
Mà H là trung đim AC, nên OH là phân giác AOC
Xét OAD và OCD có:
OA
= OC ; OD là cnh chung ;

=

OAD =
OCD (cgc)

=

= 
OC
CD ti C DC là tiếp tuyến ca (O).
0,25
đ
0,25
0,25
0,25
c) ABE ni tiếp (O) có AB là đưng kính.
ABE vuông ti E
ABD vuông ti A có AE đưng cao:
Htl: DA
2
= DE . DB (1)
AOD vuông ti A có AH là đưng cao:
Htl: DA
2
= DH . DO (2)
T (1)(2) DE . DB = DH . DO
C/m đưc
DHE
DBO DHE
= DBO
Do F là trung đim EB nên OF EB ti F.
T đó
C/m đưc 
=

pcm)
0,25
0,25
0,25
GV son: Trn Th Dim Trinh
O
D
E
F
H
C
A
B
| 1/7

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ HỌC KỲ I – TOÁN 9 NĂM HỌC 2022 - 2023 Số câu / số điểm Nhận Thông Vận dụng Chủ đề Vận dụng TỔNG / % biết hiểu cao Số câu 3 3 Thu gọn, tính Điểm 2,5 2,5 (căn bậc hai) % 25% 25% Số câu 1 1 Tìm x Điểm 0,75 0,75 (căn bậc hai) % 7,5% 7,5% Số câu 2 2 Hàm số bậc Điểm 2 2 nhất % 20% 20% Số câu 2 2 Toán thực tế Điểm 0,75 0,75 (hàm số) % 7,5% 7,5% Toán thực tế Số câu 1 0,5 0,5 2 (% giảm giá, lợi Điểm 0,25 0,25 0,25 0,75 nhuận) % 2,5% 2,5% 5% 7,5% Toán thực tế Số câu 1 1 HH (Tỉ số lượng Điểm 0,5 0,5 giác) % 5% 5% Số câu 1 1 1 3 Hình học Điểm 1 1 0,75 2,75 % 10% 10% 7,5% 27,5% Số câu 4 5 3,5 1,5 14 TỔNG Điểm 3 4 2 1 10 % 30% 40% 20% 10% 100%
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS NGÔ TẤT TỐ
NĂM HỌC: 2022 - 2023
MÔN: TOÁN – KHỐI 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có 01 trang)
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: 7 3 6 a) 24 150 ; b) ( 5 + + + − 3)2 4 6 15 + 47 +12 15 ; 2 5 c) + 6 2 + 3 2 + 5
Bài 2: (0,75 điểm) Tìm x, biết: 5. 4x + 28 + 6. x + 7 = 64
Bài 3: (2 điểm) Cho hàm số y = 2x + 1 có đồ thị (d1) và hàm số y = x + 3 có đồ thị (d2).
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép toán.
Bài 4: (0,75 điểm) Một nhà máy sản xuất xi măng có sản lượng hàng năm được xác định theo
công thức hàm số sau: T = 14,6. n + 375 ; trong đó T là sản lượng (đơn vị là tấn), và n là số năm tính từ năm 2008.
a) Hãy tính sản lượng xi măng của nhà máy vào các năm 2008 ; 2022.
b) Theo công thức hàm số trên, thì nhà máy đạt sản lượng 740 tấn là vào năm nào ?
Bài 5: (0,75 điểm) Nhân dịp cuối năm, một siêu thị điện máy khuyến mãi giảm giá 15% cho
tất cả các mặt hàng. Gia đình bạn Sang mua 1 chiếc tivi và số tiền phải trả là 10 846 000 đồng.
a) Hỏi giá tiền của 1 chiếc tivi khi chưa khuyến mãi là bao nhiêu ?
b) Giá vốn của một chiếc tivi là 8 triệu đồng. Hỏi nếu bán với giá của câu (5a) thì cửa hàng
siêu thị điện máy lời bao nhiêu phần trăm so với giá vốn ?
Bài 6
: (0,5 điểm) (Tham khảo hình vẽ minh họa bên):
Một cái thang dài 3,5 mét dựa vào tường. Góc nghiêng của cái thang
tạo với mặt đất một góc là 660. Tính chiều cao của bức tường ? Làm tròn
kết quả đến chữ số thập phân thứ hai.
Bài 7: (2,75 điểm) Cho đường tròn (O) có BC là đường kính.
Lấy điểm A thuộc đường tròn (O) sao cho AB < AC.
a) Chứng minh: ∆ ABC vuông tính độ dài cạnh AC giả sử nếu biết AB = 4 cm, BC = 6 cm.
b) Vẽ OK ⊥ AC tại K, tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) cắt tia OK tại D, gọi T là giao điểm
của BD và đường tròn (O). Chứng minh: DK . DO = DT . DB DKT � = DBO �
c) Kéo dài AB và KT cắt nhau tại điểm S. Chứng minh: OA // CS.
------------ Hết ------------
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC LỜI GIẢI ĐIỂM GHI CHÚ
Bài 1 (2,5 điểm) : Thực hiện phép tính: 7 3 6 1a) 24 + 150 + = 7 6 + 3 6 + 6 = 11 6
-Bài 1: mỗi ý 0,25 điểm. 2 5 0,25*4 6
-Nếu HS bấm máy tính trực tiếp 2
ra kết quả (nếu đúng) thì chỉ
1b) ( 5 − 3) + 47+12 15
được 0,25 điểm cho dòng kết
= 5 − 3 + (3 3 + 2 5)2 = 3 5 + 2 3 0,25*3 quả đó. 4 6 + 15 1c) + 2 + 3 2 + 5 4.(2− 3 ) 3.( 2 + 5 ) = ( + = − 2 + 3 ).(2− 3 ) 8 3 3 2 + 5 0,25*3
Bài 2: (0,75 điểm) Tìm x
-Thiếu ký hiệu ⇔ / ⇒ thì tha.
5. 4x + 28 + 6. x + 7 = 64
-Tìm đúng x nhưng sai ký hiệu
⇔ 5. 4.(x + 7) + 6. x + 7 = 64
0,25 thì trừ 0,25đ toàn bài. ⇔16. x + 7 = 64
0,25 -Tìm sai x và sai ký hiệu, thì lỗi
x + 7 = 4 ⇔ x = 9
0,25 sai ký hiệu không trừ, GV chấm
mỗi ý 0,25đ như đáp án.
Bài 3: (2 điểm) (d1): y = 2x + 1 ; (d2): y = x + 3
-Bài 3 mỗi ý được 0,25 điểm.
Câu 3a: Bảng giá trị (d1)
-Lập BGT: Hs lấy 2 giá trị x và x -4 -3 -2 -1 0 1 2 3
0,25 tính y đúng: được 0,25 điểm.
y = 2x+1 -7 -5 -3 -1 1 3 5 7
-Lập BGT sai nhưng vẽ đúng: Bảng giá trị (d
thì mất điểm BGT nhưng vẫn 2) x -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 được 0,25đ vẽ.
y = x+3 -1 0 1 2 3 4 5 6
0,25 -Sai tên trục: mất 0,5 điểm vẽ.
-Thiếu 2 mũi tên, thiếu 2 tên
trục, chia ô đơn vị không đều,
không dùng nét đứt khi biểu
diễn điểm, thiếu 2 tên đồ thị, vẽ
lệch giao điểm (ở mức sai sót Vẽ
lớn): trừ 0,25 điểm vẽ.
0,25*2 -Thiếu 1 mũi tên, thiếu 1 tên
trục, thiếu gốc tọa độ O, thiếu 1
tên đồ thị, vẽ lệch giao điểm (ở
mức tương đối): Tha. d d
-HS vẽ đồ thị bằng bút chì, nếu
hình vẽ rõ, GV vẫn chấm.
Câu 3b: Ta có: 2x + 1 = x + 3
0,25 -Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
x = 2
0,25 -HS thiếu kết luận tọa độ: Tha. Tính đúng y = 5
0,25 -HS ghi sai kết luận tọa độ: trừ Tọa độ (2 ; 5)
0,25 0,25 điểm.
Bài 4: (0,75 điểm) Cho T = 14,6 . n + 375
-Mỗi ý được 0,25 điểm.
Câu 4a: Sản lượng xi măng của nhà máy vào năm
-HS ghi thiếu lời giải, thiếu đơn
2008 là: 14,6 . (2008 – 2008) + 375 = 375 (tấn) 0,25 vị: thì tha.
Sản lượng xi măng của nhà máy vào năm 2022 là:
-Sai lời giải, sai đơn vị: trừ 0,25
14,6 . (2022 – 2008) + 375 = 579,4 (tấn)
0,25 điểm toàn bài.
Câu 4b: Thay T = 740, có : 14,6 . n + 375 = 740
-Câu 4b bắt buộc có kết luận
n = 25 ⇒ Nhà máy đạt sản lượng 740 tấn là vào
0,25 năm 2033 mới được 0,25đ. năm 2033.
Bài 5: (0,75 điểm) Câu 5a: Giá tiền của 1 chiếc
Tivi khi chưa khuyến mãi: 10 846 000 : (1 – 15%) = 12 760 000 (đồng)
0,25 -HS ghi: 4760000 ⋅100 = 59,5% hay 8000000
Câu 5b: Nếu bán 1 chiếc TV với giá trên, cửa hàng
12760000 −8000000 ⋅100 = 59,5%
đã lời: 12760000 – 8000000 = 4 760 000 (đồng) 0,25 8000000
thì trừ 0,25đ cho câu 5b.
Khi đó cửa hàng lời 4760000 = 0,595 = 8000000 59,5% 0,25
Bài 6: (0,5 điểm)
-Đúng 𝐬𝐬𝐬𝐬𝐬𝐬𝐍𝐍� = 𝐄𝐄𝐄𝐄 được 0,25đ EC EC 𝐄𝐄𝐍𝐍 0 sin N = =
EC = 3,5.sin 66 ≈ 3,20
0,25 -Tính đúng EC EN 3,5
3,2 được 0,25đ
0,25 -Không kết luận, thiếu hoặc sai đơn vị: thì tha.
Bức tường cao khoảng 3,2 mét. Bài 7: (2,75 điểm)
a) ∆ ABC nội tiếp (O) có BC là đường kính. 0,25
⇒ ∆ ABC vuông tại A 0,25
AC2 + AB2 = BC2 hoặc AC2 = BC2 – AB2 0,25
AC = √62 − 42 = 𝟐𝟐√𝟓𝟓 0,25
b) ∆ TBC nội tiếp (O) có BC là đường kính. c/m ý (*)
⇒ ∆ TBC vuông tại T (*) hoặc
BCD vuông tại C có CT là đường cao: c/m ý (2) được
Hệ thức lượng: DC2 = DT . DB (1) 0,25đ
OCD vuông tại C có CK là đường cao:
Hệ thức lượng: DC2 = DK . DO (2)
Từ (1) và (2) suy ra: DT . DB = DK . DO 0,25 DT DK  DT DO =  hay =  ⇒ DO DB DK DB  0,25   Xét ∆ DTK và ∆ DOB có:
-Chứng minh sai câu (a) ý 1 thì
D� chung DT DK = DO DB
mất điểm ý đó, nhưng vẫn chấm
⇒ ∆ DTK ᔕ ∆ DOB (g.g) ⇒ 𝐃𝐃𝐃𝐃𝐃𝐃 � = 𝐃𝐃𝐃𝐃𝐃𝐃 � (3)
0,25 câu (a) ý 2 nếu đúng (tương tự cho
c) Htl: OC2 = OK.OD ; mà OB = OC (bán kính) câu b).
-Hệ thức lượng ghi thiếu 1 ý thì
OB2 = OK.OD ⇒ c/m được ∆ OBK ᔕ ∆ ODB 0,25 không chấm. ⇒ BKO � = DBO
(4) ; Từ (3)(4) ⇒ DKT � = BKO �
-HS vẽ sai hình câu nào thì không
C/m được 𝐒𝐒𝐃𝐃𝐒𝐒 � = 𝐃𝐃𝐃𝐃𝐒𝐒
� ⇒ A là trung điểm SB
0,25 chấm điểm câu đó. (Nếu HS vẽ bút
C/m được OA là đường trung bình của ∆ SBC
chì, nếu hình vẽ rõ, GV vẫn chấm). ⇒ OA // CS (đpcm)
0,25 -HS làm cách khác nếu đúng trọn
số điểm (kiến thức giới hạn đến hết
tuần 14 của lớp 9 HK1 theo PPCT).
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS NGÔ TẤT TỐ
NĂM HỌC: 2022 - 2023
MÔN: TOÁN – KHỐI 9
(Đề có 01 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: 9 5 3 a) 48 243 ; b) ( 6 + − − − 4)2 4 30 5 + 49 − 20 6 ; 4 3 c) − 3 5 + 2 6 +1
Bài 2: (0,75 điểm) Tìm x, biết: 2
4x −12x + 9 =16
Bài 3: (2 điểm) Cho hàm số y = 3x – 5 có đồ thị (d1) và hàm số y = x – 1 có đồ thị (d2).
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép toán.
Bài 4: (0,75 điểm) Chị Loan là công nhân của một công ty may mặc xuất nhập khẩu. Lương
mỗi tháng mà chị Loan nhận được gồm 3,8 triệu đồng là tiền lương cơ bản và cứ may hoàn
thành một cái áo chị sẽ được nhận thêm 0,1 triệu đồng tiền công.
a) Hỏi nếu trong một tháng chị Loan may hoàn thành được x cái áo thì tổng số tiền y mà
chị Lan nhận được là bao nhiêu ? (đề yêu cầu tính y theo x, với đơn vị tính là triệu đồng).
b) Hỏi chị Loan cần phải may hoàn thành bao nhiêu cái áo nếu chị muốn nhận lương
trong tháng đó là 15 triệu đồng ?
Bài 5: (0,75 điểm) Một cửa hàng điện máy thực hiện chương trình khuyến mãi tất cả các mặt
hàng 10% theo giá niêm yết. Nếu khách hàng mua hàng trên 10 triệu được giảm thêm 2% số
tiền, mua trên 15 triệu giảm thêm 4% số tiền, mua trên 40 triệu được giảm thêm 8% số tiền. Bác
Giàu mua một chiếc tivi giá niêm yết là 9 200 000 đồng và một tủ lạnh giá niêm yết là 7 100
000 đồng. Hỏi với các chương trình khuyến mãi của cửa hàng thì bác Giàu phải trả hết bao nhiêu tiền ?
Bài 6
: (0,5 điểm) (Tham khảo hình vẽ minh họa bên):
Một cái thang dài 4,6 mét dựa vào tường. Chân thang cách chân
tường là 1,2 mét. Tính góc nghiêng của cái thang tạo với mặt đất ?
Bài 7: (2,75 điểm) Cho đường tròn (O) có AB là đường kính.
Lấy điểm C thuộc đường tròn (O) sao cho CA > CB.
a) Chứng minh: ∆ ABC vuông tính độ dài cạnh BC giả sử nếu biết AB = 8 cm, AC = 6 cm.
b) Vẽ OH vuông góc với AC tại H. Tiếp tuyến tại A của (O) cắt tia OH tại điểm D. Chứng
minh: DC là tiếp tuyến của (O).
c) Vẽ DB cắt (O) tại E (E khác B). Gọi F là trung điểm của BE. Chứng minh: EHC � = FOB � . ----------- Hết -----------
ĐÁP ÁN ĐỀ DỰ PHÒNG LỜI GIẢI ĐIỂM GHI CHÚ
Bài 1 (2,5 điểm) : Thực hiện phép tính: 9 5 3 1a) 48 − 243 − = 9 3 −15 3 − 3 = − 7 3
-Bài 1: mỗi ý 0,25 điểm. 4 3 3
0,25*4 -Nếu HS bấm máy tính trực tiếp 2
ra kết quả (nếu đúng) thì chỉ được
1b) ( 6 − 4) + 49−20 6
0,25 điểm cho dòng kết quả đó.
= 6 − 4 + (5−2 6)2 = 9−3 6 0,25*3 4 30 + 5 1c) 5 + 2 6 +1 4.( 5 −2) 5 .( 6 + )1 = ( − = − 5 + 2).( 5 −2) 3 5 8 6 +1 0,25*3
Bài 2: (0,75 điểm) Tìm x: 2
4x −12x + 9 =16
-Thiếu ký hiệu ⇔ / ⇒ thì tha.
-Tìm đúng x nhưng sai ký hiệu ⇔ ( x − )2 2 3 =16 ⇔ 2x −3 =16
0,25 thì trừ 0,25đ toàn bài.
⇔ 2x −3 =16 hay 2x −3 = 16 −
-Tìm sai x và sai ký hiệu, thì lỗi 19 13 0,25 x − ⇔ =
sai ký hiệu không trừ, GV chấm 2 hay x = 2
0,25 mỗi ý 0,25đ như đáp án.
Bài 3: (2 điểm) (d1): y = 3x – 5 ; (d2): y = x 1
-Bài 3 mỗi ý được 0,25 điểm.
Câu 3a: Bảng giá trị (d1)
-Lập BGT: Hs lấy 2 giá trị x và x -2 -1 0 1 2 3 4
0,25 tính y đúng: được 0,25 điểm.
y = 3x–5 -11 -8 -5 -2 1 4 7
-Lập BGT sai nhưng vẽ đúng: thì Bảng giá trị (d
mất điểm BGT nhưng vẫn được 2) x -3 -2 -1 0 1 2 3 4 0,25đ vẽ.
y = x–1 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3
0,25 -Sai tên trục: mất 0,5 điểm vẽ.
-Thiếu 2 mũi tên, thiếu 2 tên trục,
chia ô đơn vị không đều, không
dùng nét đứt khi biểu diễn điểm,
thiếu 2 tên đồ thị, vẽ lệch giao
điểm (ở mức sai sót lớn): trừ Vẽ 0,25 điểm vẽ.
0,25*2 -Thiếu 1 mũi tên, thiếu 1 tên trục,
thiếu gốc tọa độ O, thiếu 1 tên đồ
thị, vẽ lệch giao điểm (ở mức tương đối): Tha.
-HS vẽ đồ thị bằng bút chì, nếu
hình vẽ rõ, GV vẫn chấm.
Câu 3b: Ta có: 3x – 5 = x – 1
0,25 -Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
⇒ 2x = 4 ⇒ x = 2
0,25 -HS thiếu kết luận tọa độ: Tha. Tính đúng y = 1
0,25 -HS ghi sai kết luận tọa độ: trừ Tọa độ (2 ; 1)
0,25 0,25 điểm.
Bài 4: (0,75 điểm) Câu 4a: y = 3,8 + 0,1 . x 0,5
-HS thiếu kết luận: tha.
Câu 4b: Khi y = 15 thì x = 112 ⇒ Kết luận. 0,25
Bài 5: (0,75 điểm) Giá tivi và tủ lạnh sau khi
khuyến mãi là: (9200000 + 7100000) . (1 – 10%) 0,5
-HS thiếu kết luận: tha. = 14 670 000 (đồng)
-HS ghi sai đơn vị: trừ 0,25đ
Vì số tiền mua hàng trên 10 triệu và dưới 15 triệu,
nên được giảm thêm 2% , bác Giàu phải trả số tiền:
14670000 . (1 – 2%) = 14 376 600 (đồng) 0,25
Bài 6: (0,5 điểm)
-Đúng 𝐜𝐜𝐜𝐜𝐬𝐬𝐅𝐅� = 𝐅𝐅𝐅𝐅 được 0,25đ FM 1,2 0 cosF = =
goc'F ≈74 52' 𝐃𝐃𝐅𝐅 KF 4,6
0,25*2 -Tính đúng 74052’ được 0,25đ Kết luận.
-Không kết luận, làm tròn góc đến độ (750): tha.
Bài 7: (2,75 điểm) D
a) ∆ ABC nội tiếp (O) có AB là đường kính. 0,25
⇒ ∆ ABC vuông tại C 0,25
AC2 + BC2 = AB2 hoặc BC2 = AB2 – AC2 0,25
BC = √82 − 62 = 𝟐𝟐√𝟕𝟕 0,25
b)
Có: OA = OC (bán kính) E ⇒ ∆ OAC cân tại O
Mà H là trung điểm AC, nên OH là phân giác AOC � 0,25đ C Xét ∆ OAD và ∆ OCD có: F
OA = OC ; OD là cạnh chung ; H 𝐒𝐒𝐃𝐃𝐃𝐃 � = 𝐄𝐄𝐃𝐃𝐃𝐃 � 0,25
⇒ ∆ OAD = ∆ OCD (cgc) ⇒ 𝐃𝐃𝐒𝐒𝐃𝐃 � = 𝐃𝐃𝐄𝐄𝐃𝐃
� = 𝟗𝟗𝟗𝟗𝟗𝟗 0,25 A B
⇒ OC ⊥ CD tại C ⇒ DC là tiếp tuyến của (O). 0,25 O
c) ∆ ABE nội tiếp (O) có AB là đường kính. ⇒ ∆ ABE vuông tại E
ABD vuông tại A có AE là đường cao:
Htl: DA2 = DE . DB (1)
0,25 -Chứng minh sai câu (a) ý 1 thì mất
điểm ý đó, nhưng vẫn chấm câu (a) ý 2
AOD vuông tại A có AH là đường cao: nếu HS làm đúng.
Htl: DA2 = DH . DO (2)
-Hệ thức lượng ghi thiếu 1 ý thì không
Từ (1)(2) ⇒ DE . DB = DH . DO chấm.
C/m được ∆ DHE ᔕ DBO ⇒ DHE � = DBO �
0,25 -HS vẽ sai hình câu nào thì không
chấm điểm câu đó. (Nếu HS vẽ bút chì,
Do F là trung điểm EB nên OF ⊥ EB tại F.
nếu hình vẽ rõ, GV vẫn chấm).
Từ đó C/m được 𝐅𝐅𝐃𝐃𝐃𝐃 � = 𝐄𝐄𝐄𝐄𝐄𝐄 � (đpcm)
0,25 -HS làm cách khác nếu đúng trọn số
điểm (kiến thức giới hạn đến hết tuần
14 của lớp 9 HK1 theo PPCT).
GV soạn: Trần Thị Diễm Trinh
Document Outline

  • MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ HỌC KỲ I – TOÁN 9
  • NĂM HỌC 2022 - 2023