Đề cuối học kỳ 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Nguyễn Tri Phương – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 trường THCS Nguyễn Tri Phương. Mời bạn đọc đón xem.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN KHỐI 9
NĂM HỌC 20222023
Nội dung
Mức độ cần đạt
Tổng số
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
1. Tính, rút gọn
biểu thức cha
căn thức
Các phép biến
đổi đơn giản
căn thức
Số câu
Số điểm
Tlệ %
1
1
2
1
1
23
10%
10%
20%
2. Hàm số bậc nhất
V đồ thị, tìm
tọa đ giao
điểm ca hai đ
thị
Giao điểm ca
2 đường thẳng.
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
2
2
2
2
20%
20%
3. Vận dụng vào
thực tê :
Vận dụng
công thức
TSLG
giải quyết
một vấn
đề thực tế
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
1
1
1
1
10%
10%
4. Vận dụng vào
thực tê
Vận dụng
công thức
hs bậc
nhất để
giải quyết
một vấn
đề thực tế
Vận dụng
công thức
hàm sô để
giải quyết
một vấn
đề thực tế
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
1
1
1
1
10%
10%
5. Vận dụng vào
thực tê :
Vận dụng
công thức
hs bậc
Vận dụng
công thức
hàm sô để
nhất để
giải quyết
một vấn
đề thực tế
giải quyết
một vấn
đề thực tế
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
1
1
1
0,5
0,5
1
5%
5%
10%
6. Đường tròn
Tính chất
2 tiếp
tuyến
Chứng
minh 4
điểm
thuộc
đường
tròn
hệ thức
lượng
trong tam
giác
vuông,
tính chất
hình học
các tính chất
hình học
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
1
1
1
3
1
1
1
3
10%
10%
10%
Tổng
Số
câu
2
4
3
1
10
Số
điểm
2
4,5
2,5
1
10
T
lệ %
20%
45%
25%
10%
100%
Y BAN NHÂN DÂN QUN 10
TRƯNG THCS NGUYN TRI PHƯƠNG
KIỂM TRA CUỐI K HỌC KỲ I
Năm học 2022 - 2023
Môn: TOÁN - KHỐI 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
gm 02 trang)
Bài 1: (2.0 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
b)
1 10 3 5
42
2 5 23

−
+ ⋅+



−−


Bài 2:
(2 đim)
Cho hàm số
y2 5x=
có đồ thị
(
)
1
d
và hàm số
1
y
2
x=
có đồ thị là
( )
2
d
a) Vẽ đồ thị hàm s
( )
1
d
( )
2
d
trên cùng mặt phẳng tọa đ.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
(
)
1
d
( )
2
d
bằng phép toán.
Bài 3 : (1,0 điểm) Anh Bình đứng tại vị trí A cách một đài kiểm soát không lưu 50 m nhìn
thấy đỉnh C của đài này dưới một góc 55
0
so với phương nằm ngang (như hình vẽ bên dưới).
Biết khoảng cách từ mắt của anh Bình đến mặt đất bằng 1,7 m. Chiều cao BC của đài kiểm soát
không lưu bằng bao nhiêu (làm tròn đến ch s thp phân th hai)
Bài 4 : (1,0 điểm) Gia đình bạn An lắp đặt mạng Internet với h
ình thức trả tiền được xác định
bởi hàm số T = 500a + 45 000. Trong đó: T (đồng) là số tiền nhà đó phải trả hàng tháng, a
thời gian truy cập Internet trong một tháng tính theo giờ.
a) y tính số tiền nhà An phải trả nếu sử dụng 50 giờ trong một tháng.
b) Giả sử số tiền gia đình An phải trả trong một tháng là 155 325 đồng, hãy tính xem
trong tháng đó gia đình An đã truy cập mạng Internet trong bao lâu ? (kết quả làm tròn
đến hàng đơn vị)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 5: (1.0 điểm) Vào cuối tuần thứ bảy, các bạn học sinh của lớp khối 9 đến trường để tập văn
nghệ. Để cám ơn các bạn, thầy chủ nhiệm mi các bạn uống trà sữa. Tiệm trà sữa Teamo bán
đồng giá 20 000 đồng / 1 ly. Nhưng hôm nay là thứ bảy nên có chương trình khuyến mãi: nếu
mua từ ly thứ ba trở đi thì sẽ được giảm 10% mỗi ly (tính từ ly thứ ba).
a) Nếu mua tổng cộng là 12 ly thì thầy phải trả bao nhiêu tiền ?
b) Gọi m (ly) là số ly trà sữa cần mua
( )
2m >
T (đồng) là số tiền cần phải trả khi mua m
ly trà sữa.Viết hàm số biểu diễn số tiền mua trà sữa T khi mua m ly.
c) Nếu với số tiền là 210 000 đồng thì em có thể mua tối đa bao nhiêu ly trà sữa ?
Bài 6: (3,0 điểm)
Từ điểm A ở ngoài đường tròn tâm O vẽ hai tiếp tuyến AB, AC (B,C là hai tiếp điểm). Gọi H là
giao điểm của AO và BC.
a) Chng minh: OA
BC tại H và 4 điểm A,B,O,C cùng thuộc một đường tròn.
b) Vẽ đường kính BD, tia AD cắt đường tròn (O) tại E.
Chứng minh:
2
.AB AD AE
=
..AD AE AH AO=
c) Tiếp tuyến tại D của (O) cắt tia BC tại F. Gọi I là giao điểm của OF và AD. Tia FO cắt tia
AB tại T. Chứng minh: TD song song với BF và FE là tiếp tuyến của (O).
-----------
HẾT -----------
Học sinh không được s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
H và tên hc sinh:……………..…………………………Lp:…………………
TRƯNG THCS NGUYN TRI PHƯƠNG
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
NĂM HC 2022 - 2023
Môn: TOÁN – Lp: 9
CÂU
NỘI DUNG TR LỜI
ĐIM
SỐ
Câu 1
(2 đim)
Thực hiện phép tính:
a)
( )
( ) ( )
+ + −= + + −=++
2 22
1465 53 3 5 53 3 5 3 5
=+ +− =
3 53 56
0,25x4
b/
1 10 3 5 2 5 5( 2 3)
42 4 2
2 5 2 3 (2 5)(2 5) 2 3


−+
+ ⋅+ =+ ⋅+



−+


( ) ( )( )
25
4 25 2525 1
1

+
=+ += +=



(0,25x2)
(0,25x2)
Câu 2
(2 điểm)
Cho hàm số
y2 5= x
( )
1
d
và hàm số
1
y
2
x=
( )
2
d
a) Lập 2 bảng giá trị đúng
Vẽ đúng 2 đồ thị
(0,25x2)
(0,25x2)
b) Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
1
d
( )
2
d
:
1
25 2
2
x xx−= =
(
)
0,25 2×
Thay
2=x
vào
( )
1
d
2.2 5 1
y = −=
( )
0,25
Vy tọa độ giao điểm của
( )
1
d
( )
2
d
( )
2; 1
( )
0,25
Câu 3 :
(1đ)
Ta có: tứ giác AHKM là hình chữ nhật
=> AH = KB = 1,7m; AB = HK = 50m.
HKC vuông tại K có: CK = KH . tan 55
0
= 71,41m
Vy chiều cao của đài kiểm soát không lưu là 1,7 + 71,41 = 73,11m
0,25đ
0,5đ
0,25
Câu 4 :
(1đ)
Ta có công thức: T = 500a + 45000
a) Thế a = 50 vào công thức trên ta được:
T = 500.50+45000 = 70 000 (đồng)
(0,25)
(0,25)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Vy số tiền nhà đó phải trả là: 70 000 đồng.
b) Thế T = 155 325 vào công thức trên ta được:
155 325 = 500a + 45 000 a = 220,65
Vậy tháng đó gia đinh An đã truy cập mạng trong 221 giờ.
(0,25)
(0,25)
Bài 5:
(1.0 điểm
a)
Nếu mua tổng cộng là 10 ly thì thầy phải trả :
20 000.2 + 18 000.8 = 184 000 đồng.
(0,25)
b) Hàm số biểu diễn T theo m:
( )
20000 2 18000 2 18000 4000T mm= ×+ × = +
(0,5)
c) 18 000m + 4000 = 210 000
210000 4000
11,44..
18000
m
=
Vy với số tiền là 210 000 đồng thì em có thể mua tối đa 11 ly trà
sữa
(0,25)
Bài 6:
(3.0 điểm
a)
C/m: OA BC tại H và 4 điểm A,B,O,C cùng thuộc 1 đường tròn
Ta có : AB = AC ( t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau tại M)
OC = OB = R (bán kính )
=> OA là đường trung trực của BC
=>
OA BC tại H
Chứng minh: 4 điểm A,B,O,C cùng thuộc 1 đường tròn (0,5 điểm)
Ta có: Tam giác ABO vuông tại A (do AB là tiếp tuyến của (O))
=> 3 điểm B, A, O thuộc đường tròn đường kính OA (1).
Ta lại có: tam giác ACO vuông tại B (do AC là tiếp tuyến (O))
=> 3 điểm A, C, O thuộc đường tròn đường kính OA (2).
0
,25
0,25
0,25
Từ (1) (2) => 4 điểm A,B,O,C cùng thuộc đường tròn đường kính OA.
0,25
b)
AE cắt đường tròn tại D. C/m AD.AE = AH.AO
Ta có : ΔBDE nội tiếp đường tròn (O) có BE là đường kính
=> ΔBDE vuông tại D
=>BE AD tại E
Xét ΔABD vuông tại B có đường cao BE
AB
2
= AD.AE
Xét ΔABO vuông tại A có đường cao AH
AB
2
= AH.AO
=> AD.AE = AH.AO
0,25
0,25
0,25
0,25
c)
Chứng minh: TBFD là hình bình hành suy ra TD // BF (0,5 điểm)
Chứng minh: O là trực tâm TDA suy ra OFDE tại I (0,25 điểm)
Chứng minh: FE là tiếp tuyến của (O). (0,25 điểm)
-----------
HẾT -----------
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN KHỐI 9
NĂM HỌC 20222023
Nội dung
Mức độ cần đạt
Tổng số
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
2. Tính, rút gọn
biểu thức cha
căn thức
Các phép biến
đổi đơn giản
căn thức
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
1
1
2
1
1
23
10%
10%
20%
2. Hàm số bậc nhất
V đồ thị, tìm
tọa đ giao
điểm ca hai đ
thị
Giao điểm ca
2 đường thẳng.
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
2
2
2
2
20%
20%
3. Vận dụng vào
thực tê :
Vận dụng
công thức
TSLG
giải quyết
một vấn
đề thực tế
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
1
1
1
1
10%
10%
4. Vận dụng vào
thực tê
Vận dụng
công thức
hs bậc
nhất để
giải quyết
một vấn
đề thực tế
Vận dụng
công thức
hàm sô để
giải quyết
một vấn
đề thực tế
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
1
1
1
1
10%
10%
5. Vận dụng vào
thực tê :
Vận dụng
công thức
hs bậc
nhất để
giải quyết
Vận dụng
công thức
hàm sô để
giải quyết
một vấn
một vấn
đề thực tế
đề thực tế
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
1
1
1
0,25
0,75
1
2,5%
7.5%
10%
6. Đường tròn
Tính chất
2 tiếp
tuyến
Chứng
minh 4
điểm
thuộc
đường
tròn
hệ thức
lượng
trong tam
giác
vuông,
tính chất
hình học
các tính chất
hình học
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
1
1
1
3
1
1
1
3
10%
10%
10%
Tổng
Số
câu
2
5
3
1
10
Số
điểm
2
4,25
2,75
1
10
T
lệ %
20%
42,5%
27,5%
10%
100%
| 1/9

Preview text:


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN – KHỐI 9
NĂM HỌC 2022 – 2023 Mức độ cần đạt Nội dung Tổng số Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu thấp cao
1. Tính, rút gọn Các phép biến
biểu thức chứa đổi đơn giản căn thức căn thức Số câu 1 1 2 Số điểm 1 1 23 Tỷ lệ % 10% 10% 20%
2. Hàm số bậc nhất Vẽ đồ thị, tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị Giao điểm của 2 đường thẳng. Số câu 2 2 Số điểm 2 2 Tỷ lệ % 20% 20% 3. Vận dụng vào Vận dụng thực tê : công thức TSLG giải quyết một vấn đề thực tế Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỷ lệ % 10% 10% 4. Vận dụng vào Vận dụng Vận dụng thực tê công thức công thức hs bậc hàm sô để nhất để giải quyết giải quyết một vấn một vấn đề thực tế đề thực tế Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỷ lệ % 10% 10% 5. Vận dụng vào Vận dụng Vận dụng thực tê : công thức công thức hs bậc hàm sô để nhất để giải quyết giải quyết một vấn một vấn đề thực tế đề thực tế Số câu 1 1 1 Số điểm 0,5 0,5 1 Tỷ lệ % 5% 5% 10% 6. Đường tròn Tính chất hệ thức các tính chất 2 tiếp lượng hình học tuyến trong tam Chứng giác minh 4 vuông, điểm tính chất thuộc hình học đường tròn Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1 1 1 3 Tỷ lệ % 10% 10% 10% Số 2 4 3 1 10 câu Tổng Số 2 4,5 2,5 1 10 điểm Tỷ 20% 45% 25% 10% 100% lệ %
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG
KIỂM TRA CUỐI KỲ HỌC KỲ I ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học 2022 - 2023 Môn: TOÁN - KHỐI 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 02 trang)
Bài 1: (2.0 điểm) Thực hiện phép tính:    −  a) + + ( − )2 14 6 5 5 3 b) 1 10 3 5  4 + ⋅   2 +     2 − 5   2 − 3  Bài 2: (2 điểm)
Cho hàm số y = 2x − 5 có đồ thị là (d và hàm số 1
y = − x có đồ thị là (d 2 ) 1 ) 2
a) Vẽ đồ thị hàm số (d và (d trên cùng mặt phẳng tọa độ. 2 ) 1 )
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d và (d bằng phép toán. 2 ) 1 )
Bài 3 :
(1,0 điểm) Anh Bình đứng tại vị trí A cách một đài kiểm soát không lưu 50 m và nhìn
thấy đỉnh C của đài này dưới một góc 550 so với phương nằm ngang (như hình vẽ bên dưới).
Biết khoảng cách từ mắt của anh Bình đến mặt đất bằng 1,7 m. Chiều cao BC của đài kiểm soát
không lưu bằng bao nhiêu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Bài 4 : (1,0 điểm) Gia đình bạn An lắp đặt mạng Internet với hình thức trả tiền được xác định
bởi hàm số T = 500a + 45 000. Trong đó: T (đồng) là số tiền nhà đó phải trả hàng tháng, a là
thời gian truy cập Internet trong một tháng tính theo giờ.
a) Hãy tính số tiền nhà An phải trả nếu sử dụng 50 giờ trong một tháng.
b) Giả sử số tiền gia đình An phải trả trong một tháng là 155 325 đồng, hãy tính xem
trong tháng đó gia đình An đã truy cập mạng Internet trong bao lâu ? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Bài 5: (1.0 điểm) Vào cuối tuần thứ bảy, các bạn học sinh của lớp khối 9 đến trường để tập văn
nghệ. Để cám ơn các bạn, thầy chủ nhiệm mời các bạn uống trà sữa. Tiệm trà sữa Teamo bán
đồng giá 20 000 đồng / 1 ly. Nhưng hôm nay là thứ bảy nên có chương trình khuyến mãi: nếu
mua từ ly thứ ba trở đi thì sẽ được giảm 10% mỗi ly (tính từ ly thứ ba).
a) Nếu mua tổng cộng là 12 ly thì thầy phải trả bao nhiêu tiền ?
b) Gọi m (ly) là số ly trà sữa cần mua (m > 2) và T (đồng) là số tiền cần phải trả khi mua m
ly trà sữa.Viết hàm số biểu diễn số tiền mua trà sữa T khi mua m ly.
c) Nếu với số tiền là 210 000 đồng thì em có thể mua tối đa bao nhiêu ly trà sữa ? Bài 6: (3,0 điểm)
Từ điểm A ở ngoài đường tròn tâm O vẽ hai tiếp tuyến AB, AC (B,C là hai tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của AO và BC.
a) Chứng minh: OA ⊥ BC tại H và 4 điểm A,B,O,C cùng thuộc một đường tròn.
b) Vẽ đường kính BD, tia AD cắt đường tròn (O) tại E. Chứng minh: 2 AB = . AD AE và .
AD AE = AH.AO
c) Tiếp tuyến tại D của (O) cắt tia BC tại F. Gọi I là giao điểm của OF và AD. Tia FO cắt tia
AB tại T. Chứng minh: TD song song với BF và FE là tiếp tuyến của (O).
----------- HẾT -----------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh:……………..…………………………Lớp:…………………
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: TOÁN – Lớp: 9 CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM SỐ Câu 1 Thực hiện phép tính: (2 điểm) a) 2 2 2
14 + 6 5 + ( 5 − 3) = (3 + 5) + ( 5 − 3) = 3 + 5 + 3 − 5 0,25x4 = 3 + 5 + 3 − 5 = 6    −   +   −  b/ 1 10 3 5 2 5 5( 2 3)  4 + ⋅ 2 +  =  4 + ⋅ 2 +   2 5    2 3     (2 5)(2 5)     2 3  − − − + −  (0,25x2)  2 + 5  =  4 +  (0,25x2)  −
(2 + 5 ) = (2 − 5 )(2 + 5 ) = 1 − 1   Câu 2 (2 điểm)
Cho hàm số y = 2x − 5 (d d 1 ) và hàm số 1 y = − x ( 2 ) 2
a) Lập 2 bảng giá trị đúng (0,25x2) Vẽ đúng 2 đồ thị (0,25x2)
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (d và (d : 2 ) 1 ) 1
2x − 5 = − x x = 2 (0,25×2) 2
Thay x = 2 vào (d y = 2.2 − 5 = 1 − (0,25) 1 )
Vậy tọa độ giao điểm của (d và (d là (2; ) 1 − (0,25) 2 ) 1 ) Câu 3 : (1đ)
Ta có: tứ giác AHKM là hình chữ nhật 0,25đ
=> AH = KB = 1,7m; AB = HK = 50m.
∆HKC vuông tại K có: CK = KH . tan 550 = 71,41m 0,5đ
Vậy chiều cao của đài kiểm soát không lưu là 1,7 + 71,41 = 73,11m 0,25 Câu 4 :
Ta có công thức: T = 500a + 45000 (1đ)
a) Thế a = 50 vào công thức trên ta được:
T = 500.50+45000 = 70 000 (đồng) (0,25) (0,25)
Vậy số tiền nhà đó phải trả là: 70 000 đồng.
b) Thế T = 155 325 vào công thức trên ta được: (0,25)
155 325 = 500a + 45 000 ⇔ a = 220,65 (0,25)
Vậy tháng đó gia đinh An đã truy cập mạng trong 221 giờ. Bài 5: (1.0 điểm
a) Nếu mua tổng cộng là 10 ly thì thầy phải trả : (0,25)
20 000.2 + 18 000.8 = 184 000 đồng.
b) Hàm số biểu diễn T theo m: (0,5)
T = 20000× 2 +18000×(m − 2) =18000m + 4000 210000 − 4000
c) 18 000m + 4000 = 210 000 ⇒ m = ≈11,44.. 18000 (0,25)
Vậy với số tiền là 210 000 đồng thì em có thể mua tối đa 11 ly trà sữa Bài 6: (3.0 điểm a)
C/m: OA ⏊ BC tại H và 4 điểm A,B,O,C cùng thuộc 1 đường tròn
• Ta có : AB = AC ( t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau tại M) OC = OB = R (bán kính ) 0,25
=> OA là đường trung trực của BC => OA ⏊ BC tại H 0,25
• Chứng minh: 4 điểm A,B,O,C cùng thuộc 1 đường tròn (0,5 điểm)
Ta có: Tam giác ABO vuông tại A (do AB là tiếp tuyến của (O))
=> 3 điểm B, A, O thuộc đường tròn đường kính OA (1). 0,25
Ta lại có: tam giác ACO vuông tại B (do AC là tiếp tuyến (O))
=> 3 điểm A, C, O thuộc đường tròn đường kính OA (2).
Từ (1) (2) => 4 điểm A,B,O,C cùng thuộc đường tròn đường kính OA. 0,25 b)
AE cắt đường tròn tại D. C/m AD.AE = AH.AO
Ta có : ΔBDE nội tiếp đường tròn (O) có BE là đường kính => ΔBDE vuông tại D =>BE ⏊ AD tại E 0,25
Xét ΔABD vuông tại B có đường cao BE AB2 = AD.AE 0,25
Xét ΔABO vuông tại A có đường cao AH AB2 = AH.AO 0,25 => AD.AE = AH.AO 0,25 c)
• Chứng minh: TBFD là hình bình hành suy ra TD // BF (0,5 điểm)
• Chứng minh: O là trực tâm ∆TDA suy ra OF⊥DE tại I (0,25 điểm)
• Chứng minh: FE là tiếp tuyến của (O). (0,25 điểm)
----------- HẾT -----------
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN – KHỐI 9
NĂM HỌC 2022 – 2023 Mức độ cần đạt Nội dung Tổng số Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu thấp cao
2. Tính, rút gọn Các phép biến
biểu thức chứa đổi đơn giản căn thức căn thức Số câu 1 1 2 Số điểm 1 1 23 Tỷ lệ % 10% 10% 20%
2. Hàm số bậc nhất Vẽ đồ thị, tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị Giao điểm của 2 đường thẳng. Số câu 2 2 Số điểm 2 2 Tỷ lệ % 20% 20% 3. Vận dụng vào Vận dụng thực tê : công thức TSLG giải quyết một vấn đề thực tế Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỷ lệ % 10% 10% 4. Vận dụng vào Vận dụng Vận dụng thực tê công thức công thức hs bậc hàm sô để nhất để giải quyết giải quyết một vấn một vấn đề thực tế đề thực tế Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỷ lệ % 10% 10% 5. Vận dụng vào Vận dụng Vận dụng thực tê : công thức công thức hs bậc hàm sô để nhất để giải quyết giải quyết một vấn một vấn đề thực tế đề thực tế Số câu 1 1 1 Số điểm 0,25 0,75 1 Tỷ lệ % 2,5% 7.5% 10% 6. Đường tròn Tính chất hệ thức các tính chất 2 tiếp lượng hình học tuyến trong tam Chứng giác minh 4 vuông, điểm tính chất thuộc hình học đường tròn Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1 1 1 3 Tỷ lệ % 10% 10% 10% Số 2 5 3 1 10 câu Số 2 4,25 2,75 1 10 Tổng điểm Tỷ 20% 42,5% 27,5% 10% 100% lệ %