1
UBND TX BA ĐỒN
PHÒNG GD & ĐT
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2024- 2025
Môn: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐÊ 01
I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng viết chữ i
đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2 20x

. B.
2 1 2( 1)yy
C.
2 10
2
y
x 
. D.
2
0xy
.
Câu 2. Trong các hệ phương trình dưới đây, hệ phương trình nào là hệ hai phương
trình bậc nhất hai ẩn ?
A.
2
0
2
xy
xy
=
+=
+
. B.
. C.
00 3
1
xy
xy
+=
+=
. D.
23
2
xy
xy
−=
+=
.
Câu 3:Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
3
1
xy
xy
+=
−=
A.
( )
1; 2
B.
( )
2;1
C.
( )
1; 4
D.
( )
1; 4
Câu 4: Cho biết số nghiệm của hệ phương trình
21
2
yx
yx
=
=−+
A. Vô nghiệm. B. Có hai nghiệm. C. Có vô số nghiệm. D. một nghiệm duy
nhất.
Câu 5. Nếu
ab>
thì
A.
23ab>
. B.
2 21ab
>+
. C.
55ab <−
. D.
33ab−<
.
Câu 6. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn x?
A. 8x + 36 < 0. B.
2 x
+ 5 ≥ 0. C. x
2
7 > 0. D.
2 10x +=
Câu 7.Kết qu của phép tính
22
( 5) .7
bằng:
A. -35 B. 35. C.
2
2
. D.
2
2
.
Câu 8.Rút gn biu thc
42
(3 )aa
vi
3a >
: ta được:
A.
( )
2
3aa
. B.
( )
2
3aa+
. C.
( )
2
3aa
. D.
( )
2
3aa
−+
.
Câu 9.Căn bc ba ca 27 là:
A. 9. B. 3. C. 1. D. -3.
Câu 10.Mt hình lp phương th tích bng
3
125 cm
. Đ dài cnh ca hình lp
phương là:
A.
25 cm
. B.
5 cm
. C.
5 5 cm
. D.
5 cm
.
Câu 11.Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
cnh huyn
BC a=
cnh góc vuông
,AC b AB c= =
. Ta có:
A.
sin
bc B=
. B.
cosba C=
C.
sincb B=
D.
coscb B=
.
Câu 12.Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
cnh huyn
BC a=
cnh góc vuông
,AC b AB c= =
. Ta có:
A.
cotbc B=
. B.
tanba C=
. C.
tancb C=
. D.
cotca B=
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
2
Câu 13. Cho đường tròn
()O
và đường thẳng a. Kẻ
OH a
tại
H
, biết
OH R
, khi đó
đường thẳng a và đường tròn
()O
.
A. Cắt nhau. B. Không cắt nhau. C. Tiếp xúc. D. Đáp án khác.
Câu 14. Nếu đường thẳng và đường tròn có duy nhất một điểm chung thì:
A. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn. B. Đường thẳng cắt đường tròn.
C. Đường thẳng không cắt đường tròn. D. Đáp án khác.
Câu 15.Số tâm đối xứng và trục đối xứng của đưng tròn
( )
;OR
A. 1 tâm đối xứng và1 trục đối xứng . B. vô số tâm đối xứng và1 trục đối xứng
C. 1 tâm đối xứng và vô số trục đối xứng D.không có tâm đối xứng và trục đối xứng
Câu 16.Nếu hai đưng tròn không ct nhau thì s đim chung ca hai đưng tròn là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
II. TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu 17(1.0 điểm). Giải các phương trình và h phương trình sau:
a)
13 6 0xx 
; b,
229
23 4
xy
xy


Câu 18 (1.5điểm). Cho biểu thức:
11 1 2
:
1 21
aa
P
a aa a







(với
0; 1; 4aaa
).
a) Rút gọn P;
b) So sánh P với
1
3
.
Câu 19 (1.0điểm). Một máy kéo nông nghiệp đường kính bánh xe sau
124 cm
đường kính bánh xe trước
80 cm
. Hỏi khi bánh xe sau lăn được
20
vòng thì bánh xe
trước lăn được bao nhiêu vòng?
Câu 20 (1.5điểm).Cho hai tiếp tuyến
PA
PB
của đường tròn
;OR
(
A
B
là hai
tiếp điểm).
a) Chứng minh rằng
OP AB
;
b) Tính
PA
PB
, biết
2cmR
4cmPO
.
Câu 21 (1.0 điểm). Mt ngưi gi tin vào ngân hàng vi lãi sut
0, 5% /
tháng. Biết
rằng, nếu không rút tin ra khi ngân hàng thì c sau mi tháng, s tin lãi sẽ đưc nhp
vào vn ban đu. Ngưi đó phi gi s tin ban đu ít nht bao nhiêu triu đng đ số
tin lãi sau tháng th hai không ít hơn 500 000 đng (tính kết qu theo đơn v triu đng
và làm tròn kết qu đến hàng đơn v)?
---HẾT---
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
H tên………………………………SBD………………..Phòngthi................................
Ch kí giám th 1.............................................Ch kí giám th 2...........................................
3
UBND TX BA ĐỒN
TRƯỜNG THCS N.H.NINH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2024- 2025
Môn: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐÊ 02
I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái
đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2 20x

. B.
2 1 2( 1)yy
C.
2
0xy
. D.
2 10
2
y
x 
.
Câu 2. Trong các hệ phương trình dưới đây, hệ phương trình nào là hệ hai phương
trình bậc nhất hai ẩn ?
A.
34 6
20
−=
+=
xy
xy
. B.
2
0
2
xy
xy
=
+=
+
C.
00 3
1
xy
xy
+=
+=
. D.
23
2
xy
xy
−=
+=
.
Câu 3:Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
3
1
xy
xy
+=
−=
A.
( )
2;1
B.
( )
1; 2
C.
( )
1; 4
D.
( )
1; 4
Câu 4: Cho biết số nghiệm của hệ phương trình
21
2
yx
yx
=
=−+
A. Vô nghiệm. B. Có hai nghiệm. C.Có một nghiệm duy nhất. D. Có vô số nghiệm.
Câu 5. Nếu
ab>
thì
A.
23ab>
. B.
2 21ab>+
. C.
55ab <−
. D.
33
ab−<
.
Câu 6. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn x?
A.
2 x
+ 5 ≥ 0. B. 8x + 36 < 0. C. x
2
7 > 0. D.
2 10x +=
Câu 7.Kết qu của phép tính
22
( 5) .7
bằng:
A. -35 B.
2
2
. C. 35. D.
2
2
.
Câu 8.Rút gn biu thc
42
(3 )aa
vi
3a >
: ta được:
A.
( )
2
3aa
. B.
( )
2
3aa
. C.
( )
2
3
aa+
. D.
( )
2
3aa
−+
.
Câu 9.Căn bc ba ca 27 là:
A. 3. B. 9. C. 1. D. -3.
Câu 10.Mt hình lp phương th tích bng
3
125 cm
. Đ dài cnh ca hình lp
phương là:
A.
25 cm
. B.
5 5 cm
. C.
5 cm
. D.
5 cm
.
Câu 11.Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
cnh huyn
BC a=
cnh góc vuông
,AC b AB c= =
. Ta có:
A.
cosba C=
B.
sinbc B=
. C.
sincb B=
D.
coscb B
=
.
Câu 12.Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
cnh huyn
BC a=
cnh góc vuông
,AC b AB c= =
. Ta có:
A.
cotbc B=
. B.
tanba C=
. C.
cotca B=
. D.
tancb C=
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
4
Câu 13. Cho đường tròn
()O
và đường thẳng a. Kẻ
OH a
tại
H
, biết
OH R
, khi đó
đường thẳng a và đường tròn
()O
.
A. Không cắt nhau. B. Cắt nhau. C. Tiếp xúc. D. Đáp án khác.
Câu 14. Nếu đường thẳng và đường tròn có duy nhất một điểm chung thì:
A. Đường thẳng cắt đường tròn. B. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn.
C. Đường thẳng không cắt đường tròn. D. Đáp án khác.
Câu 15.Số tâm đối xứng và trục đối xứng của đưng tròn
( )
;OR
A. 1 tâm đối xứng và1 trục đối xứng . B. 1 tâm đối xứng số trục đối xứng
C. vô số tâm đối xứng và1 trục đối xứng .D.không có tâm đối xứng và trục đối xứng
Câu 16.Nếu hai đưng tròn không ct nhau thì s đim chung ca hai đưng tròn là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
II. TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu 17(1.0 điểm). Giải các phương trình và h phương trình sau:
a)
32 4 0
xx 
; b,
3 3 10
34 3
xy
xy


Câu 18 (1.5điểm). Cho biểu thức:
11 1 2
:
1 21
xx
Q
x xx x







(với
0; 1; 4xxx

).
a) Rút gọn Q;
b) So sánh Q với
1
3
.
Câu 19 (1.0điểm). Một máy kéo nông nghiệp đường kính bánh xe sau
164 cm
đường kính bánh xe trước
80 cm
. Hỏi khi bánh xe sau lăn được
20
vòng thì bánh xe
trước lăn được bao nhiêu vòng?
Câu 20 (1.5điểm).Cho hai tiếp tuyến
MA
MB
của đường tròn
;OR
(
A
B
là hai
tiếp điểm).
a) Chứng minh rằng
OM AB
;
b) Tính
MA
MB
, biết
3cmR
6cmMO
.
Câu 21 (1.0 điểm). Mt ngưi gi tin vào ngân hàng vi lãi sut
0, 5% /
tháng. Biết rng,
nếu không rút tin ra khi ngân hàng thì c sau mi tháng, s tin lãi s đưc nhp vào vn
ban đu. Ngưi đó phi gi s tin ban đu ít nht là bao nhiêu triu đng đ số tin lãi sau
tháng th hai không ít hơn 700 000 đng (tính kết qu theo đơn v triu đng làm tròn
kết qu đến hàng đơn v)?
---HẾT---
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
H tên………………………………SBD………………..Phòng thi...............................
Ch kí giám th 1.............................................Ch kí giám th 2...........................................
5
UBND TX BA ĐỒN
PHÒNG GD & ĐT
HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI HKI
MÔN: TOÁN 9
NĂM HỌC 2024- 2025
MÃ ĐỀ 01
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm).
( Mỗi ý đúng 0,25 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Chọn
C
B
A
D
C
A
B
C
B
B
B
C
A
A
C
D
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm).
u
Nội dung yêu cầu (cần đạt)
Điểm
17
(1,0đ)
a) Ta có
13 6 0xx 
+)
10x 
1x
+)
3 60x 
2x
Vậy phương trình có hai nghiệm là
1x
2x
0,25
0,25
b,
229
23 4
xy
xy


Trừ từng vế hai phương trình ta được
(2 2 ) (2 3 ) 9 4xx yy
hay
55y
suy ra
1y
Thế
1y
o phương trình thứ nhất ta được
2 2.1 9
x

hay
27x
suy ra
7
2
x
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là
7
( ; 1)
2
0,25
0,25
18
(1.5đ)
a) Với điều kiện
0; 1; 4aaa
ta có:
11 22
1
:
1 21 21
aa aa
aa
P
aa aa aa




 

21
12
.
14
3
1
aa
a
aa
a
aa



0.5
0.5
b) So sánh giá trị của
P
với số
1
3
0,25
6
Xét hiệu:
1212 2
33
3 33
a aa
P
a aa

 
Do
0a
nên
30a
suy ra hiệu nhỏ hơn 0 tức là
1
3
P
0,25
19
(1,0đ)
Chu vi của bánh xe sau là:
2 124R d cm 
.
Quãng đường mà bánh xe sau lăn được
20
vòng là:
124 .20 2480 .
cm
Chu vi của bánh xe trước là:
2 80 .
R d cm

Khi đó, số vòng mà bánh xe trước lăn được là:
2480
31
80
(vòng).
0,25
0,25
0,25
0,25
20
(1.5đ)
P
O
B
A
0,25
a) Do
OA
OB
là hai tiếp tuyến cắt nhau của
()
O
nên có
OP
là tia
phân giác của góc
AOB
. Trong tam giác cân
AOB
OA OB
, đường
phân giác
OP
cũng là đường cao nên ta có
OP AB
0,5
b) Tam giác
OAP
90OAP 
(do
PA
tiếp tuyến của đường tròn
()O
tại
)A
2cmOA R
4cmOP
(giả thiết)
Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác vuông
OAP
ta
có:
22 2
AP OA OP
Từ đó suy ra
2 2 2 22
4 2 12AP OP OA 
Vậy
12 2 3 cmAP 
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta cũng có
2 3 cmBP AP

.
0,25
0,25
0,25
7
21
(1.0đ)
Gi s tin ban đu ngưi đó gi vào ngân hàng là
x
(triu đng)
(x 0)
.
S tin ngưi đó có đưc sau tháng th nht là:
0, 5 0, 5
1
100 100
xx x



(triu đng).
S tin lãi ngưi đó có đưc sau tháng th hai là:
0, 5 0, 5
1
100 100
x


(triu
đồng).
Theo yêu cu ca bài toán ta cn:
0, 5 0, 5
1 0, 5
100 100
x



.
Suy ra:
2
20000
10
01
0x 
(triu đng).
Vy ngưi đó cn gi s tin ban đu ít nht là 100 triu đng.
0,25
0,25
0,25
0,25
8
UBND TX BA ĐỒN
PHÒNG GD & ĐT
HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI HKI
MÔN: TOÁN 9
NĂM HỌC 2024- 2025
MÃ ĐỀ 02
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm).
( Mỗi ý đúng 0,25 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Chọn
D
A
B
C
C
B
C
B
A
C
A
D
B
B
B
D
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm).
Câu
Nội dung yêu cầu (cần đạt)
Điểm
17
(1,0đ)
a) Ta có
32 4 0
xx 
+)
30x

3x
+)
2 40x 
2x
Vậy phương trình có hai nghiệm là
3x
2x
0,25
0,25
b,
3 3 10
34 3
xy
xy


Trừ từng vế hai phương trình ta được
(3 3 ) (3 4 ) 10 3
xx yy
hay
77y
suy ra
1y
Thế
1y
vào phương trình thứ nhất ta được
3 3.1 10x 
hay
37x
suy ra
7
3
x
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là
7
( ; 1)
3
0,25
0,25
18
(1.5đ)
a) Với điều kiện
0; 1; 4xxx
ta có:
11 22
1
:
1 21 21
xx xx
xx
Q
xx xx xx




 

21
12
.
14
3
1
xx
x
xx
x
xx



0.5
0.5
b) So sánh giá trị của Q với số
1
3
0,25
9
Xét hiệu:
1212 2
33
3 33
x xx
Q
x xx

 
Do
0x
nên
30x
suy ra hiệu nhỏ hơn 0 tức là
1
3
Q
0,25
19
(1,0đ)
Chu vi của bánh xe sau là:
2 164R d cm 
.
Quãng đường mà bánh xe sau lăn được
20
vòng là:
164 .20 3280 .cm
Chu vi của bánh xe trước là:
2 80 .
R d cm

Khi đó, số vòng mà bánh xe trước lăn được là:
3280
41
80
(vòng).
0,25
0,25
0,25
0,25
20
(1.5đ)
M
O
B
A
0,25
a) Do
MA
và MB là hai tiếp tuyến cắt nhau của
()O
nên có OM là tia
phân giác của góc
AOB
. Trong tam giác cân
AOB
OA OB
, đường
phân giác OM cũng là đường cao nên ta có
OM AB
0,5
b) Tam giác
OAM
90OAM 
(do MA tiếp tuyến của đường tròn
()O
tại
)A
3cmOA R
6cmOM
(giả thiết)
Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác vuông
OAM
ta
có:
22 2
AM OA OM
Từ đó suy ra
2 2 2 22
6 3 27AM OM OA 
Vậy
27 3 3 cmAP 
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta cũng có
3 3 cmBM AM
.
0,25
0,25
0,25
10
21
(1.0đ)
Gi s tin ban đu ngưi đó gi vào ngân hàng là
x
(triu đng)
(x 0)
.
S tin ngưi đó có đưc sau tháng th nht là:
0, 5 0, 5
1
100 100
xx x



(triu đng).
S tin lãi ngưi đó có đưc sau tháng th hai là:
0, 5 0, 5
1
100 100
x


(triu
đồng).
Theo yêu cu ca bài toán ta cn:
0, 5 0, 5
1 0, 7
100 100
x



.
Suy ra:
2
28000
19
01
3x 
(triu đng).
Vy ngưi đó cn gi s tin ban đu ít nht là 139 triu đng.
0,25
0,25
0,25
0,25
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-9

Preview text:

UBND TX BA ĐỒN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 PHÒNG GD & ĐT NĂM HỌC 2024- 2025 Môn: TOÁN 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐÊ 01
I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái
đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. y
2 x  2  0 . B. 2y 1  2(y  1) C. 2x  1  0 . D. 2 x y  0 . 2
Câu 2. Trong các hệ phương trình dưới đây, hệ phương trình nào là hệ hai phương
trình bậc nhất hai ẩn ? 2 0x + 0y = 3
 x − 2y = 3
A.x + y = 0  x y =  . B. 3 4 6  . C. . D. .  x + y = 2  x + 2y = 0  x + y = 1 x + y = 2
Câu 3:Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình x + y = 3  x y = 1 − A. (1;2) B. (2; )1 C. ( 1; − 4) D. (1;4)
Câu 4: Cho biết số nghiệm của hệ phương trình y = 2x −1  y = −x + 2
A. Vô nghiệm. B. Có hai nghiệm. C. Có vô số nghiệm. D. Có một nghiệm duy nhất.
Câu 5. Nếu a > b thì
A.2a > 3b . B. 2a > 2b +1. C. 5 − a < 5 − b .
D. a −3 < b −3.
Câu 6. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn x?
A. 8x + 36 < 0. B. 2 x + 5 ≥ 0. C. x2 – 7 > 0. D. 2x +1= 0
Câu 7.Kết quả của phép tính 2 2 ( 5) − .7 bằng: A. -35 B. 35. C. 2 2 − . D. 2 2 .
Câu 8.Rút gọn biểu thức 4 2
a (3− a) với a > 3 : ta được: A. 2
a (3− a) . B. 2
a (3+ a) . C. 2
a (a −3) . D. 2
a (a + 3) .
Câu 9.Căn bậc ba của 27 là: A. 9. B. 3. C. 1. D. -3.
Câu 10.Một hình lập phương có thể tích bằng 3
125 cm . Độ dài cạnh của hình lập phương là: A. 25 cm . B. 5 cm . C. 5 5 cm . D. 5 cm .
Câu 11.Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh huyền BC = a và cạnh góc vuông
AC = b, AB = c . Ta có:
A. b = c⋅sinB .
B. b = a⋅cosC
C. c = b⋅sinB
D. c = b⋅cosB .
Câu 12.Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh huyền BC = a và cạnh góc vuông
AC = b, AB = c . Ta có:
A. b = c⋅cotB .
B. b = a⋅tanC .
C. c = b⋅tanC . D. c = a⋅cotB. 1
Câu 13. Cho đường tròn (O) và đường thẳng a. Kẻ OH a tại H , biết OH R , khi đó
đường thẳng a và đường tròn (O).
A.
Cắt nhau. B. Không cắt nhau. C. Tiếp xúc. D. Đáp án khác.
Câu 14. Nếu đường thẳng và đường tròn có duy nhất một điểm chung thì:
A. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn.
B. Đường thẳng cắt đường tròn.
C. Đường thẳng không cắt đường tròn. D. Đáp án khác.
Câu 15.Số tâm đối xứng và trục đối xứng của đường tròn ( ; O R) là
A. 1 tâm đối xứng và1 trục đối xứng . B. vô số tâm đối xứng và1 trục đối xứng
C. 1 tâm đối xứng và vô số trục đối xứng D.không có tâm đối xứng và trục đối xứng
Câu 16.Nếu hai đường tròn không cắt nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
II. TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu 17(1.0 điểm). Giải các phương trình và hệ phương trình sau:    a)  x y x  
1 3x  6  0 ; b, 2 2 9  2
x  3y  4     
Câu 18 (1.5điểm). Cho biểu thức       : 1 1 a 1 a 2 P     :         a 1
a   a  2 a  1
(với a  0;a  1;a  4 ). a) Rút gọn P; b) So sánh P với 1 . 3
Câu 19 (1.0điểm). Một máy kéo nông nghiệp có đường kính bánh xe sau là 124 cm
đường kính bánh xe trước là80 cm . Hỏi khi bánh xe sau lăn được 20 vòng thì bánh xe
trước lăn được bao nhiêu vòng?
Câu 20 (1.5điểm).Cho hai tiếp tuyến PAPB của đường tròn O;R (AB là hai tiếp điểm).
a) Chứng minh rằng OP AB ;
b) Tính PA PB , biết R  2cm và PO  4cm .
Câu 21 (1.0 điểm). Một người gửi tiền vào ngân hàng với lãi suất 0,5% / tháng. Biết
rằng, nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập
vào vốn ban đầu. Người đó phải gửi số tiền ban đầu ít nhất là bao nhiêu triệu đồng để số
tiền lãi sau tháng thứ hai không ít hơn 500 000 đồng (tính kết quả theo đơn vị triệu đồng
và làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? ---HẾT---
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên………………………………SBD………………..Phòngthi................................
Chữ kí giám thị 1.............................................Chữ kí giám thị 2........................................... 2 UBND TX BA ĐỒN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THCS N.H.NINH NĂM HỌC 2024- 2025 Môn: TOÁN 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐÊ 02
I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái
đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. y
2 x  2  0 . B. 2y 1  2(y  1) C. 2
x y  0 . D. 2x   1  0 . 2
Câu 2. Trong các hệ phương trình dưới đây, hệ phương trình nào là hệ hai phương
trình bậc nhất hai ẩn ? 2 0x + 0y = 3
 x − 2y = 3 A. 3  x − 4y = 6 x + y = 0  . B.C. . D. .  x + 2y = 0  x + y = 2  x + y = 1 x + y = 2
Câu 3:Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình x + y = 3  x y = 1 −
A. (2; )1 B. (1;2) C. ( 1; − 4) D. (1;4)
Câu 4: Cho biết số nghiệm của hệ phương trình y = 2x −1  y = −x + 2
A. Vô nghiệm. B. Có hai nghiệm. C.Có một nghiệm duy nhất. D. Có vô số nghiệm.
Câu 5. Nếu a > b thì
A.2a > 3b . B. 2a > 2b +1. C. 5 − a < 5 − b .
D. a −3 < b −3.
Câu 6. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn x?
A. 2 x + 5 ≥ 0. B. 8x + 36 < 0. C. x2 – 7 > 0. D. 2x +1= 0
Câu 7.Kết quả của phép tính 2 2 ( 5) − .7 bằng: A. -35 B. 2 2 − . C. 35. D. 2 2 .
Câu 8.Rút gọn biểu thức 4 2
a (3− a) với a > 3 : ta được: A. 2
a (3− a) . B. 2
a (a −3) . C. 2
a (3+ a) . D. 2
a (a + 3) .
Câu 9.Căn bậc ba của 27 là:
A. 3. B. 9. C. 1. D. -3.
Câu 10.Một hình lập phương có thể tích bằng 3
125 cm . Độ dài cạnh của hình lập phương là: A. 25 cm .
B. 5 5 cm . C. 5 cm . D. 5 cm .
Câu 11.Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh huyền BC = a và cạnh góc vuông
AC = b, AB = c . Ta có:
A. b = a⋅cosC B. b = c⋅sinB .
C. c = b⋅sinB
D. c = b⋅cosB .
Câu 12.Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh huyền BC = a và cạnh góc vuông
AC = b, AB = c . Ta có:
A. b = c⋅cotB .
B. b = a⋅tanC .
C. c = a⋅cotB. D. c = b⋅tanC . 3
Câu 13. Cho đường tròn (O) và đường thẳng a. Kẻ OH a tại H , biết OH R , khi đó
đường thẳng a và đường tròn (O).
A.
Không cắt nhau. B. Cắt nhau. C. Tiếp xúc. D. Đáp án khác.
Câu 14. Nếu đường thẳng và đường tròn có duy nhất một điểm chung thì:
A. Đường thẳng cắt đường tròn. B. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn.
C. Đường thẳng không cắt đường tròn. D. Đáp án khác.
Câu 15.Số tâm đối xứng và trục đối xứng của đường tròn ( ; O R) là
A. 1 tâm đối xứng và1 trục đối xứng . B. 1 tâm đối xứng và vô số trục đối xứng
C. vô số tâm đối xứng và1 trục đối xứng .D.không có tâm đối xứng và trục đối xứng
Câu 16.Nếu hai đường tròn không cắt nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
II. TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu 17(1.0 điểm). Giải các phương trình và hệ phương trình sau:    a)  x y
x  32x  4  0 ; b, 3 3 10  3
x  4y  3     
Câu 18 (1.5điểm). Cho biểu thức       : 1 1 x 1 x 2 Q     :         x      1 x  x  2 x  1
(với x  0;x  1;x  4 ). a) Rút gọn Q;
b) So sánh Q với 1 . 3
Câu 19 (1.0điểm). Một máy kéo nông nghiệp có đường kính bánh xe sau là 164 cm
đường kính bánh xe trước là 80 cm . Hỏi khi bánh xe sau lăn được 20 vòng thì bánh xe
trước lăn được bao nhiêu vòng?
Câu 20 (1.5điểm).Cho hai tiếp tuyến MAMB của đường tròn O;R (AB là hai tiếp điểm).
a) Chứng minh rằng OM AB ;
b) Tính MAMB , biết R  3cm và MO  6cm .
Câu 21 (1.0 điểm). Một người gửi tiền vào ngân hàng với lãi suất 0,5% / tháng. Biết rằng,
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn
ban đầu. Người đó phải gửi số tiền ban đầu ít nhất là bao nhiêu triệu đồng để số tiền lãi sau
tháng thứ hai không ít hơn 700 000 đồng (tính kết quả theo đơn vị triệu đồng và làm tròn
kết quả đến hàng đơn vị)? ---HẾT---
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên………………………………SBD………………..Phòng thi...............................
Chữ kí giám thị 1.............................................Chữ kí giám thị 2........................................... 4 UBND TX BA ĐỒN
HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI HKI PHÒNG GD & ĐT MÔN: TOÁN 9 NĂM HỌC 2024- 2025 MÃ ĐỀ 01
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm).
( Mỗi ý đúng 0,25 đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

Chọn C B A D C A B C B B B C A A C D
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm).
Câu
Nội dung yêu cầu (cần đạt) Điểm a) Ta có x   1 3x  6  0 +) x 1  0 0,25 x  1 +) 3x  6  0 x  2
Vậy phương trình có hai nghiệm là x  1 và x  2 0,25 17
 x y (1,0đ) b, 2 2 9     2x 3y 4 
Trừ từng vế hai phương trình ta được (2x  2x)  (2y  3y)  9  4 hay
5y  5 suy ray  1
Thế y  1 vào phương trình thứ nhất ta được 0,25
2x  2.1  9 hay2x  7 suy ra 7 x 2 0,25
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là 7 ( ;1) 2
a) Với điều kiện a  0;a  1;a  4 ta có:   a a    a   1  a   1
a 2 a 2 1  P       
a a   : 1 
 a  2 a   1
a 2 a   1   0.5 1
a 2 a  1 18 a  2  .  (1.5đ) 0.5
a a 1 a   1  a  4 3 a
b) So sánh giá trị của P với số 1 3 0,25 5 Xét hiệu: 1 a  2 1 a  2  a 2 P      3 0,25 3 a 3 3 a 3 a
Do a  0 nên 3 a  0 suy ra hiệu nhỏ hơn 0 tức là 1 P  3
Chu vi của bánh xe sau là:2 R
d  124cm. 0,25 19
(1,0đ) Quãng đường mà bánh xe sau lăn được 20 vòng là: 124 .
20  2480  . cm 0,25
Chu vi của bánh xe trước là: 2
R d 80cm. 0,25
Khi đó, số vòng mà bánh xe trước lăn được là: 2480 31 (vòng). 0,25 80 A 0,25 P O 20 (1.5đ) B
a) Do OA OB là hai tiếp tuyến cắt nhau của (O) nên có OP là tia
phân giác của góc AOB . Trong tam giác cân AOB OA OB, đường 0,5
phân giác OP cũng là đường cao nên ta có OP AB
b) Tam giác OAP có 
OAP  90 (do PA tiếp tuyến của đường tròn (O) tại )
A OA R  2cm và OP  4cm (giả thiết) 0,25
Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác vuông OAP ta có: 2 2 2
AP OA OP Từ đó suy ra 2 2 2 2 2
AP OP OA  4  2  12 Vậy 0,25
AP  12  2 3 cm
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta cũng có
BP AP  2 3 cm. 0,25 6
Gọi số tiền ban đầu người đó gửi vào ngân hàng là x (triệu đồng) (x  0). 0,25
Số tiền người đó có được sau tháng thứ nhất là:   0,5 0,5 x x  1    
x (triệu đồng). 0,25 100  100    
21 Số tiền lãi người đó có được sau tháng thứ hai là: 0,5 0,5 1   x (triệu 100  100 (1.0đ) đồng). 0,25  
Theo yêu cầu của bài toán ta cần: 0,5 0,5 1     x  0,5 . 100  100 Suy ra: 20000 x   1 0 0 (triệu đồng). 201
Vậy người đó cần gửi số tiền ban đầu ít nhất là 100 triệu đồng. 0,25 7 UBND TX BA ĐỒN
HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI HKI PHÒNG GD & ĐT MÔN: TOÁN 9 NĂM HỌC 2024- 2025 MÃ ĐỀ 02
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm).
( Mỗi ý đúng 0,25 đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Chọn D A B C C B C B A C A D B B B D
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm).
Câu
Nội dung yêu cầu (cần đạt) Điểm
a) Ta có x  32x  4  0 +) x  3  0 0,25 x  3 +) 2x  4  0 x  2
Vậy phương trình có hai nghiệm là x  3 và x  2 0,25 17
 x y (1,0đ) b, 3 3 10     3x 4y 3 
Trừ từng vế hai phương trình ta được (3x  3x)  (3y  4y)  10  3
hay 7y  7 suy ra y  1
Thế y  1 vào phương trình thứ nhất ta được 0,25
3x  3.1  10 hay 3x  7 suy ra 7 x 3 0,25
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là 7 ( ;1) 3
a) Với điều kiện x  0;x  1;x  4 ta có:   x x    x   1  x   1
x 2 x 2 1  Q      
x x   : 1  0.5
 x  2 x   1
x 2 x   1   18
x 2 x  1 1 x  2 (1.5đ)   0.5
x x 1. x   1  x  4 3 x
b) So sánh giá trị của Q với số 1 3 0,25 8 Xét hiệu: 1 x  2 1 x  2  x 2 Q      3 3 x 3 3 x 3 x 0,25
Do x  0 nên 3 x  0 suy ra hiệu nhỏ hơn 0 tức là 1 Q  3
Chu vi của bánh xe sau là:2 R
d  164cm. 0,25 19
(1,0đ) Quãng đường mà bánh xe sau lăn được 20 vòng là: 164 .
20  3280  . cm 0,25
Chu vi của bánh xe trước là: 2
R d 80cm. 0,25
Khi đó, số vòng mà bánh xe trước lăn được là: 3280 41 (vòng). 0,25 80 A M O 0,25 20 (1.5đ) B
a) Do MAMB là hai tiếp tuyến cắt nhau của (O) nên có OM là tia
phân giác của góc AOB . Trong tam giác cân AOB OA OB, đường 0,5
phân giác OM cũng là đường cao nên ta có OM AB
b) Tam giác OAM có 
OAM  90 (do MA tiếp tuyến của đường tròn (O) tại )
A OA R  3cm và OM  6cm (giả thiết) 0,25
Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác vuông OAM ta có: 2 2 2
AM OA OM Từ đó suy ra 2 2 2 2 2
AM OM OA  6  3  27 0,25
Vậy AP  27  3 3 cm
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta cũng có
BM AM  3 3 cm. 0,25 9
Gọi số tiền ban đầu người đó gửi vào ngân hàng là x (triệu đồng) (x  0). 0,25
Số tiền người đó có được sau tháng thứ nhất là:   0,5 0,5 x x  1    
x (triệu đồng). 0,25 100  100    
21 Số tiền lãi người đó có được sau tháng thứ hai là: 0,5 0,5 1   x (triệu 100  100 (1.0đ) đồng). 0,25  
Theo yêu cầu của bài toán ta cần: 0,5 0,5 1     x  0,7 . 100  100 Suy ra: 28000 x   1 9 3 (triệu đồng). 201
Vậy người đó cần gửi số tiền ban đầu ít nhất là 139 triệu đồng. 0,25 10
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-9
Document Outline

  • ĐỀ HKI_TOÁN9_phòng
  • Đề Thi HK1 Toán 9