UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2024 - 2025
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề này gồm 02 trang)
Bài 1. (1.5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a)
225100+
. b)
3
8
3
27
12.3 +
. c)
( )
2
23
13
2
3
312
+
+
.
Bài 2. (1.0 điểm) Cho biểu thức
xxP .12
2
1
.48 =
, với
.
a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị của biểu thức P tại
3=x
.
Bài 3. (2,0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)
( )( )
012362 =+ xx
b)
( )
3
35
3
1
=
xxxx
c)
=
=+
33
72
yx
yx
.
Bài 4. (1.5 điểm)
a) Giải bất phương trình
035 x
.
b) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Hai bn Việt và Nam đn mt nhà sách để mua bút và v. Bn Việt mua 5 cây bút và 10 quyển
v với tng s tin là 230 nghìn đng. Bn Nam mua 10 cây bút và 8 quyển v vi tng s tin
là 220 nghìn đng. Tính giá bán của mỗi cây bút và của mỗi quyển v, bit rằng hai bạn Việt
Nam mua cùng loại bút và v.
Bài 5. (2.0 điểm)
a) Mt ta tháp c bng trn mt đất dài 12m, bit rng gc to bi tia
nng mt tri vi mt đất 60
0
(xem hình v). Tính chiu cao ca ta tháp
(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
b) Mt con tán lng đn trn như hình bên.
Bit
mmrmmR 5,10;20 ==
. Tính diện tích hình vành khuyn của
con tán lng đn. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
c) Mt máy bay bay ln với vận tc 500km/h, sau 1,2 phút máy
bay cách mt đất 5km. Hỏi đường bay ln của máy bay tạo với
phương nằm ngang mt gc bao nhiu đ?
R
r
60
0
12m
d) Mt chic quạt gấp như hình v. Bit chiu dài từ cht giữ
nan đn đầu mút của nan i 20cm khi quạt người ta m
quạt ti đa tạo thành mt gc 160
0
. Tính đ dài cung trn của
quạt lúc này.
Bài 6. (1.5 điểm) Cho nửa đường trn tâm O c đường kính AB =2R. Gọi Ax, By là các tia vuông
gc với AB (Ax, By và nửa đường trn thuc cùng mt nửa mt phẳng bờ AB). Qua điểm M thuc
nửa đường trn (M khác A B), kẻ tip tuyn với nửa đường trn, ct Ax, By theo thứ tự tại C
và D.
a) Chứng minh:
0
90
ˆ
=DOC
2
. RBDAC =
.
b) Ni B với M ct Ax tại N. Chứng minh C là trung điểm của AN.
Bài 7. (0.5 điểm) Cho x là s thực thỏa
1
0
4
x
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
Px
x
=+
---------Hết--------
Họ và tn thí sinh:………………………………….
S báo danh:………………………………………..
Họ, tn chữ ký GT 1: ………………………………………
Họ, tn chữ ký GT 2: ………………………………………
UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 9
NĂM HỌC 2024–2025
Bài 1. (1.5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a)
225100+
. b)
3
8
3
27
12.3 +
. c)
( )
2
23
13
2
3
312
+
+
.
Bài
Nội dung
Điểm
1
(1.5 điểm)
a
251510225100 =+=+
0,25x2
b
33
89368
3
27
12.3 +=+
0,25
1236 ==
0,25
c
( )
( )
23
13
132
3
332
23
13
2
3
312
2
+
+
=+
+
0,25
( )
( )
02313123
2
132
3
3
=++=+
+
+=
0,25
Bài 2. (1.0 điểm) Cho biểu thức
xxP .12
2
1
.48 =
, với
0x
.
a) Rút gọn P. b) Tính giá trị của biểu thức P tại
3=x
.
2
(1.0 điểm)
a
xxxxxP 3333412
2
1
48 ===
0.25x3
b
Với
03=x
nên thay
3=x
vào
xP 33=
, ta được
93.33 ==P
0,25
Bài 3. (2,0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)
( )( )
012362 =+ xx
b)
( )
3
35
3
1
=
xxxx
c)
=
=+
33
72
yx
yx
.
3
(2.0 điểm)
a
( )( )
062012362 ==+ xxx
hoặc
0123 =+x
0,25
62 = x
hoặc
123 =x
3= x
hoặc
4=x
0,25
b
ĐK:
0;3 xx
0,25
Pt(*)
312431553)3(5 ===+= xxxxxx
(loại)
Vậy phương trình (*) vô nghiệm
0,25
c
=
=
=+
=
=+
=
=
=+
3
2
72.2
2
72
105
33
72
y
x
y
x
yx
x
yx
yx
0,5
0,25
0,25
Bài 4. (1.5 điểm)
a) Giải bất phương trình
035 x
.
b) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Hai bạn Việt và Nam đn mt nhà sách để mua bút và v. Bạn Việt mua 5 cây bút và 10 quyển v với tng s
tin là 230 nghìn đng. Bạn Nam mua 10 cây bút và 8 quyển v với tng s tin là 220 nghìn đng. Tính giá bán
của mỗi cây bút và của mỗi quyển v, bit rằng hai bạn Việt và Nam mua cùng loại bút và v.
4
(1.5 điểm)
a
5
3
35035 xxx
0,25x2
b
Gọi x, y (nghìn đng) lần lượt là giá bán mt cây bút và giá bán mt quyển v
(x, y >0)
0,25
Theo đ bài, ta có hpt :
=+
=+
220810
230105
yx
yx
0,25x2
Giải hpt tìm được
=
=
20
6
y
x
(nhận)
Vậy giá bán mt cây bút là 6 nghìn đng và giá bán mt quyển v là 20 nghìn
đng
0,25
Bài 5. (2.0 điểm)
a) Mt ta tháp có bóng trn mặt đất dài 12m, bit rng góc to bi tia nng mt tri vi mặt đất 60
0
(xem hình
v). Tính chiu cao ca ta tháp (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
b) Mt con tán lng đn trn như hình bn. Bit
mmrmmR 5,10;20 ==
. Tính diện tích hình vành khuyn
của con tán lng đn. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
c) Mt máy bay bay ln với vận tc 500km/h, sau 1,2 phút máy bay cách mặt đất 5km. Hỏi đưng bay ln của
máy bay tạo với phương nằm ngang mt góc bao nhiu đ?
d) Mt chic quạt gấp như hình v. Bit chiu dài từ cht giữ nan đn đầu mút của nan dài 20cm khi quạt
ngưi ta m quạt ti đa tạo thành mt góc 160
0
. Tính đ dài cung trn của quạt lúc này.
5
(2.0 điểm)
a
Theo đ, ta có
ABC
hình v. Bit
0
60
ˆ
;12 == BmAB
ABC
vuông tại A, có:
)(78,2060.12.
0
mTanTanBABAC ==
Vậy chiu cao của ta tháp khoảng 20,78m
(Ghi đúng công thức 0,25)
0,25x2
b
Diện tích hình vành khuyn của con tán lng đn :
)(28,910)5,1020()(
22222
mmrRS ==
(Ghi đúng công thức 0,25)
0,25x2
c
Đi 1,2 phút =
)(
50
1
h
Tính được đ dài đoạn
)(10
50
1
.500 kmAB ==
0,25
ABC
vuông tại A, có:
0
30
ˆ
2
1
10
5
==== B
AB
BH
SinB
0,25
d
Đ dài cung trn của quạt lúc m quạt mt góc 160
0
là:
)(85,55
180
160.20.
180
2
cm
Rn
S ===
0,25x2
Bài 6. (1.5 điểm) Cho nửa đưng trn tâm O có đưng kính AB =2R. Gọi Ax, By là các tia vuông góc với AB (Ax,
By nửa đưng trn thuc cùng mt nửa mặt phẳng b AB). Qua điểm M thuc nửa đưng trn (M khác A
B), kẻ tip tuyn với nửa đưng trn, ct Ax, By theo thứ tự tại C và D.
a) Chứng minh:
0
90
ˆ
=DOC
2
. RBDAC =
.
b) Ni B với M ct Ax tại N. Chứng minh C là trung điểm của AN.
6
(1.5 điểm)
V hình đúng đn câu a đạt 0,25 điểm
0,25
a
Theo tính chất hai tip tuyn ct nhau, ta có:
OC
là tia phân giác của góc
MOA
ˆ
OD
là tia phân giác của góc
MOB
ˆ
0,25
MOA
ˆ
MOB
ˆ
k bù nn
0
90
ˆ
=DOC
0,25
ACO
BOD
, có:
vDBOCAO 1
ˆ
ˆ
==
;
BDOCOA
ˆ
ˆ
=
(cùng phụ với
DOB
ˆ
)
ACO
BOD
(g.g)
0,25
R
r
C
A
B
2
.. RBOAOBDAC
BD
AO
BO
AC
===
b
Chứng minh được
BMOD
hay
BNOD
BNOC //
0,25
,ABN
có:
BNOCOBOA //;=
C là trung điểm của AN
0,25
7
(0.5 điểm)
Ta có:
1 1 15 1 15 1 15
2
16 16 16 16 2 16
P x x x
x x x x x x
= + = + + + = +
0,25
1 1 15 15 1 15 17
4
4 16 4 2 4 4
xP
xx
+ =
.
Vậy
17 1
44
MinP x= =
0,25
(Mọi cách giải khác đúng vẫn ghi điểm tối đa cho câu hỏi đó)
---------Hết--------

Preview text:

UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề này gồm 02 trang)
Bài 1.
(1.5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: 27 12 − 3 2 + − ( 3 + 2)2 a) 100 + 225 . b) 3 . 3 12 − + −8 . c) . 3 3 3 −1 1
Bài 2. (1.0 điểm) Cho biểu thức P = . 48 x − .
12 x , với x  0 . 2 a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị của biểu thức P tại x = 3.
Bài 3. (2,0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: 1 5 3 2x + y = 7
a) (2x − 6)(3x + ) 12 = 0 b) − = c)  . x − 3 x x(x − ) 3 3x y = 3
Bài 4. (1.5 điểm)
a) Giải bất phương trình 5x − 3  0 .
b) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Hai bạn Việt và Nam đến một nhà sách để mua bút và vở. Bạn Việt mua 5 cây bút và 10 quyển
vở với tổng số tiền là 230 nghìn đồng. Bạn Nam mua 10 cây bút và 8 quyển vở với tổng số tiền
là 220 nghìn đồng. Tính giá bán của mỗi cây bút và của mỗi quyển vở, biết rằng hai bạn Việt và
Nam mua cùng loại bút và vở.
Bài 5.
(2.0 điểm)
a) Một tòa tháp có bóng trên mặt đất dài 12m, biết rằng góc tạo bởi tia
nắng mặt trời với mặt đất là 600 (xem hình vẽ). Tính chiều cao của tòa tháp
(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). 600 12m
b) Một con tán lồng đền tròn như hình bên. Biết R = mm 20 ; r = mm 5 , 10
. Tính diện tích hình vành khuyên của
con tán lồng đền. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) R r
c) Một máy bay bay lên với vận tốc 500km/h, sau 1,2 phút máy
bay cách mặt đất 5km. Hỏi đường bay lên của máy bay tạo với
phương nằm ngang một góc bao nhiêu độ?
d) Một chiếc quạt gấp như hình vẽ. Biết chiều dài từ chốt giữ
nan đến đầu mút của nan dài 20cm và khi quạt người ta mở
quạt tối đa tạo thành một góc 1600. Tính độ dài cung tròn của quạt lúc này.
Bài 6. (1.5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB =2R. Gọi Ax, By là các tia vuông
góc với AB (Ax, By và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AB). Qua điểm M thuộc
nửa đường tròn (M khác AB), kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, cắt Ax, By theo thứ tự tại C và D. a) Chứng minh: 0 ˆD O C = 90 và 2
AC . BD = R .
b) Nối B với M cắt Ax tại N. Chứng minh C là trung điểm của AN. 1
Bài 7. (0.5 điểm) Cho x là số thực thỏa 1 0  x
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + 4 x ---------Hết--------
Họ và tên thí sinh:………………………………….
Họ, tên chữ ký GT 1: ………………………………………
Số báo danh:………………………………………..
Họ, tên chữ ký GT 2: ……………………………………… UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2024–2025
Bài 1. (1.5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: 27 12 − 3 2 a) 100 + 225 . b) 3 . 3 12 − + −8 . c) + − ( 3 + )2 2 . 3 3 3 −1 Bài Nội dung Điểm a 100 + 225 = 10 + 15 = 25 0,25x2 27 3 3 . 3 12 − + − 8 = 36 − 9 + − 8 0,25 b 3 1 = 6 − 3− 2 =1 0,25 (1.5 điểm) 12 − 3 2 + − ( 2 − + 3 + 2) 2 3 3 (2 3 )1 = − − 3 + 2 0,25 3 3 −1 3 3 −1 c 3 (2 3 + )1 = +
− ( 3 + 2)=1+ 3 +1− 3 − 2 = 0 0,25 3 2 1
Bài 2. (1.0 điểm) Cho biểu thức P = . 48 x − .
12 x , với x  0 . 2 a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị của biểu thức P tại x = 3. 1 2 a P = x 48 −
12x = 4 3x − 3x = 3 3x 0.25x3 (1.0 điểm) 2 b
Với x = 3  0 nên thay x = 3vào P = 3 3x , ta được P = 3 3.3 = 9 0,25
Bài 3. (2,0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: 1 5 3 2x + y = 7
a) (2x − 6)(3x + ) 12 = 0 b) − = c)  . x − 3 x x(x − ) 3 3x y = 3 (2x −6)(3x + )
12 = 0  2x − 6 = 0 hoặc 3x +12 = 0 0,25 a
 2x = 6 hoặc 3x = 12 −
x = 3 hoặc x = 4 − 0,25 ĐK: x  ; 3 x  0 0,25 3 b Pt(*)  x − ( 5 x − )
3 = 3  x − 5x +15 = 3  4 − x = 12 −  x = 3(loại)
(2.0 điểm) 0,25
Vậy phương trình (*) vô nghiệm 2x + y = 7 5x =10 x = 2 x = 2 0,5       c   0,25 3x y = 3 2x + y = 7  2 . 2 + y = 7 y = 3 0,25
Bài 4. (1.5 điểm)
a) Giải bất phương trình 5x −3  0.
b) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Hai bạn Việt và Nam đến một nhà sách để mua bút và vở. Bạn Việt mua 5 cây bút và 10 quyển vở với tổng số
tiền là 230 nghìn đồng. Bạn Nam mua 10 cây bút và 8 quyển vở với tổng số tiền là 220 nghìn đồng. Tính giá bán
của mỗi cây bút và của mỗi quyển vở, biết rằng hai bạn Việt và Nam mua cùng loại bút và vở. 3 a
5x − 3  0  5x  3  x  0,25x2 5 4
Gọi x, y (nghìn đồng) lần lượt là giá bán một cây bút và giá bán một quyển vở 0,25
(1.5 điểm) (x, y >0) b 5x +10y = Theo đề bài, ta có hpt 230 :  0,25x2
10x + 8y = 220 x = Giải hpt tìm được 6  (nhận) y = 20 0,25
Vậy giá bán một cây bút là 6 nghìn đồng và giá bán một quyển vở là 20 nghìn đồng
Bài 5. (2.0 điểm)
a) Một tòa tháp có bóng trên mặt đất dài 12m, biết rằng góc tạo bởi tia nắng mặt trời với mặt đất là 600 (xem hình
vẽ). Tính chiều cao của tòa tháp (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
b) Một con tán lồng đền tròn như hình bên. Biết R = mm 20 ; r = mm 5 , 10
. Tính diện tích hình vành khuyên
của con tán lồng đền. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
c) Một máy bay bay lên với vận tốc 500km/h, sau 1,2 phút máy bay cách mặt đất 5km. Hỏi đường bay lên của
máy bay tạo với phương nằm ngang một góc bao nhiêu độ?
d) Một chiếc quạt gấp như hình vẽ. Biết chiều dài từ chốt giữ nan đến đầu mút của nan dài 20cm và khi quạt
người ta mở quạt tối đa tạo thành một góc 1600. Tính độ dài cung tròn của quạt lúc này. a Theo đề, ta có A
BC hình vẽ. Biết 0 ˆ
AB =12m ; B = 60 C A
BC vuông tại A, có: AC = . AB TanB = . 12 Tan600  ( 78 , 20 m) 0,25x2
Vậy chiều cao của tòa tháp khoảng 20,78m B
(Ghi đúng công thức 0,25) A b
Diện tích hình vành khuyên của con tán lồng đền là : S =  ( 2 2
R r ) =  (202 − 5 , 10 2 )  , 910 28 ( 2 mm )
(Ghi đúng công thức 0,25) R 5 0,25x2 r
(2.0 điểm) c
Đổi 1,2 phút = 1 (h) 50
Tính được độ dài đoạn 1 AB = 50 . 0 =10 ( ) km 0,25 50 BH 5 1 A
BC vuông tại A, có: 0 ˆ SinB = = =  B = 30 0,25 AB 10 2 d
Độ dài cung tròn của quạt lúc mở quạt một góc 1600 là: Rn   160 . 20 . 0,25x2 S = = = 85 , 55 ( 2 cm ) 180 180
Bài 6. (1.5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB =2R. Gọi Ax, By là các tia vuông góc với AB (Ax,
By và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AB). Qua điểm M thuộc nửa đường tròn (M khác A
B), kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, cắt Ax, By theo thứ tự tại C và D. a) Chứng minh: 0 ˆ 2 D O C
= 90 và AC . BD = R .
b) Nối B với M cắt Ax tại N. Chứng minh C là trung điểm của AN.
Vẽ hình đúng đến câu a đạt 0,25 điểm 0,25 6
(1.5 điểm)
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có:
OC là tia phân giác của góc M O A ˆ 0,25
OD là tia phân giác của góc M O B ˆ a mà M O A ˆ và M O B ˆ kề bù nên 0 ˆD O C = 90 0,25 ACO BOD  , có: ˆC A O ˆ = D B O = v 1 ; ˆC O A ˆ = B D O (cùng phụ với D O B ˆ )  0,25 ACO BOD  (g.g) AC AO 2  =  AC.BD = . AO BO = R BO BD
Chứng minh được OD BM hay OD BN OC // BN 0,25 b ABN
, có: OA = OB; OC // BN C là trung điểm của AN 0,25 1 1 15 1 15 1 15 Ta có: P = x + = x + +  2 x  + = + 0,25 x 16x 16x 16x 16x 2 16x 7 1 1 15 15 1 15 17        + =
(0.5 điểm) x 4 P . 4 x 16x 4 2 4 4 0,25 Vậy 17 1 MinP =  x = 4 4
(Mọi cách giải khác đúng vẫn ghi điểm tối đa cho câu hỏi đó) ---------Hết--------
Document Outline

  • TOAN_9-DE_KIEM_TRA_CUOI_HKI_NAM_HOC_2024-2025_94ae0
  • TOAN_9-_HDC_KIEM_TRA_CUOI_HKI_NAM_HOC_2024-2025_709e1