UBND QUN LIÊN CHIU
KIM TRA CUI HC K I
TRƯNG THCS LƯƠNG TH VINH
NĂM HC 2024 – 2025
____________________
MÔN TOÁN LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian giao đ)
____________________________
I. TRC NGHIM: (3,0 đim) Vi mi câu hi, hc sinh chn mt đáp án đúng
nht trong các đáp án A, B, C, D.
Câu 1. Căn bc hai ca 36 là:
A.
6
. B.
6
6
. C.
6
. D.
6
.
Câu 2. Căn bc ba ca s thc
a
là s thc
x
sao cho
A.
3
xa=
. B.
3xa=
. C.
3
xa=
. D.
3ax=
.
Câu 3. Nếu
25 25
ab >−
thì
A.
ab>
. B.
ab
. C.
ab=
. D.
ab<
.
Câu 4. Cho
5
a >
, bt đng thc nào sau đây xy ra?
A.
15 20a +>
. B.
58a +>
. C.
5 a <−
. D.
38a >
.
Câu 5. c đu tiên hp lí đ gii bt phương trình
3
8
4
x
>
là:
A. Nhân c 2 vế ca bt phương trình vi 4.
B. Chia c 2 vế ca bt phương trình cho 5.
C. Cng 3 vào c 2 vế ca bt phương trình.
D. Tr 3 vào c 2 vế ca bt phương trình.
Câu 6. Bt phương trình
4 62 5xx
+<
có nghim là:
A.
11
2
x
>
. B.
11
2
x
>
. C.
11
2
x
<
. D.
11
2
x <
.
Câu 7. Cho
tan 2
α
=
. Khi đó
cot
α
bằng
A.
2
. B.
1
2
. C.
2
. D.
3
.
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại B, khi đó
sin
C
bằng
A.
sin
AB
C
BC
=
. B.
sin
BC
C
AC
=
. C.
sin
AB
C
AC
=
. D.
sin
BC
C
AB
=
.
Câu 9. Cho
MIK
vuông ti
M
3
MI =
;
4MK =
. Khng đnh nào sau đây là sai ?
A.
3
sin
5
MI
K
IK
= =
. B.
4
cos
5
MK
K
IK
= =
.
C.
3
tan
5
IM
K
MK
= =
. D.
4
cot
3
MK
K
IM
= =
.
Câu 10.
Với mọi góc nhọn α, khẳng định nào dưới đây đúng?
A. sin α = sin (90
0
α). B. sin α = cos (90
0
α).
C. sin α = tan (90
0
α). D. sin α = cot (90
0
α).
Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đường tròn không có trục đối xứng.
B. Đường tròn có một trục đối xứng.
C. Đường tròn có hai trục đối xứng nào.
D. Đường tròn có vô số trục đối xứng.
Câu 12. Trong mt đưng tròn, s đo cung nh bng
A. s đo ca na đưng tròn.
1,6m
20
0
30m
N
A
M
B
H
B. s đo ca cung ln.
C. s đo ca góc tâm chn cung đó.
D. hiu gia 360
0
và s đo ca cung nh có chung hai mút.
II. T LUN: (7,0 đim)
Bài 1 (1,0 điểm)
a) (0,5đ) nh:
25.
16 + 20:
8
.
b) (0,5đ) Rút gọn biểu thức: A=
14 7 15 5 1
:
12 13 7 5

−−
+


−−

Bài 2 (2,0 đim)
a) (1,0 đ) Cho biu thc: Q =
1/ Tìm điu kin ca x đ Q xác đnh.
2/ Rút gn Q.
b) (1,0 đ) Gii phương trình :
2
14 95
5 5 25
x xx
xx x
−−
−=
−+
Bài 3 (2,0 đim)
a) (1,0 đim) Gii bt phương trình :
1 13 51
6 2 42
xx x−+
+≤ +
b) (1,0 đim) Cho đim C nm trên đưng tròn (O).Đưng trung trc ca đon OC ct
(O) ti A và B.
1/ Chng minh t giác OACB là hình thoi.
2/ Tính din tích hình qut tròn OACB biết R = 5cm.
Bài 4 (2,0 đim)
a) (1,0 điểm) . Mt ngưi đng cách mt cây xanh mt khong 30m. Mt ngưi đó
nhìn lên đnh ngn cây to vi phương nm ngang mt góc 20
0
. Mt ngưi cách
mt đt 1,6m. Tính chiu cao ca cây. (Tính chính xác đến dm).
b) (1,0 điểm) Mt ô tô đi t A đến B vi vn tc và thi gian d đnh. Nếu ngưi đó
tăng vn tc thêm
20
km/h thì đến B sm hơn d định
1
gi Nếu ngưi đó gim vn
tc
10
km/h thì đến B mun hơn
1
gi. Tính vn tc d định và đ dài quãng đưng
AB.
---HẾT---
4
2
2
1
2
2
+
+
+
x
x
xx
UBND QUN LIÊN CHIU
NG DN CHM KIM TRA
TRƯNG THCS LƯƠNG TH VINH
CUI HC KÌ I - NĂM HC 2024-2025
MÔN TOÁN 9
I. TRC NGHIM (3,0 đim ) Mi câu tr li đúng: 0,25 đim
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
B
C
D
A
A
C
B
D
C
B
D
C
II. T LUN ( 7,0 đim)
BÀI CÂU NI DUNG ĐIM
Bài 1
(1,0đ)
a)
0,5đ
25.
16 + 20:
8
= 5.4+20 :(-2)
= 20 + (-10) = 10
0,25
0,25
b)
0,5đ
A=
14 7 15 5 1
:
12 13 7 5

−−
+


−−

= 󰇡
.(
)

+
.(
)

󰇢.
7
5
= -
7 +
5
7
5 = -2
0,25
0,25
Bài 2
(2,0đ)
a)
1,0đ
Q =
1/ Q xác đinh khi :
0; 2
0; 4 0
Suy ra : 0; 4
0,25
0,25
2/ Q =
.


(
)(
)
Q =

0,25
0,25
b)
1,0đ
2
14 95
5 5 25
x xx
xx x
−−
−=
−+
ĐKXĐ: ±5
0,25
(
1
)(
+ 5
)
4
(
5
)
= 9 5
0,25
3
+ 15 = 0
0,25
suy ra x = 0 (nhn);x =5(loi)
Tr li
0,25
Bài 3
(2,0đ)
a)
1,0đ
1 13 51
6 2 42
xx x−+
+≤ +
0,5
0,25
b)
1,0đ
Hình v
1/ Chng minh đưc hình thoi
2/ Tính đưc din tích hình qut
0,25
0,5
0,25
4
2
2
1
2
2
+
+
+
x
x
xx
Bài 4
(1,0đ)
a)
1,0đ
b)
1,0đ
Gọi x(km/h); y(h) ln lưt là vn tc và thi gian d định
ĐK: x > 10; y > 1.
Dn dt và lp đưc 2 PT
(
+ 20
)(
1
)
= 
(
10
)(
+ 1
)
= 
0,25
0,25
0,25
0,25
Gii h PT: x = 40(nhn); y = 3(nhn)
Tr li :
Vn tc d đinh 40km/h; quãng đưng AB dài 40.3=120 km
0,25
0,25
( Hc sinh trình bày theo cách khác đúng kết qu vn cho đim ti đa)
GV ra đ
Nguyn Th Xuân
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Môn Toán; Lớp 9 (Thời gian làm bài 90 phút)
TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng
%
điểm
Nhn biết
Thông hiu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1 Căn thức
Căn bậc hai căn bậc ba
của số thực.
2
(C1,2)
0.5
1
(Bài 1a)
0.5
1
(Bài 1b)
0.5
15
Căn thức bậc hai căn
thức bậc ba của biểu thức
đại số.
1
(Bài 2a)
1.0
10
2
Phương
trình và
hệ
phương
trình
Phương trình quy về
phương trình bậc nhất một
ẩn
1
(Bài 2b)
1.0
10
Phương trình và hệ phương
trình bậc nhất hai ẩn
1
(Bài 4b)
1.0
10
3
Bất
phương
trình bậc
nhất một
Bất đẳng thức. Bất phương
trình bậc nhất một ẩn
4
(C3,4,5,6)
1.0
1
(Bài 3a)
1.0
20
ẩn
4
Hệ thức
lượng
trong tam
giác
vuông
Tỉ số lượng giác của góc
nhọn. Một số hệ thức về
cạnh và góc trong tam giác
vuông
3
(C7,8,9)
0.75
1
(C10)
0.25
1
(Bài 4a)
1.0
20
5
Đường
tròn
Đường tròn. Cung và dây
của một đường tròn. Độ
dài của cung tròn, diện
tích hình quạt tròn, hình
vành khuyên.
1
(C11)
0.25
1
(C12)
0.25
1
(Bài 3b)
1.0
15
Tng
2.5
0.5
0.5
3.5
0
2.0
0
1.0
0
Tỉ lệ %
30%
40%
20%
10%
100
Tỉ lệ chung
70%
30 %
100
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn Toán Lớp 9_ Thời gian làm bài: 90 phút
12
Chủ đề Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1 Căn thức
Căn bậc hai và căn
bậc ba của số thực
Nhận biết
- Nhận biết được khái niệm về căn bậc hai của số thực
không âm, căn bậc ba của một số thực.
Thông hiểu
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai, căn
bậc ba của một số hữu tỉ bằng máy tính cầm tay.
2(TN)
Câu 1,
Câu 2
1(TL)
Bài 1a
1(TL)
Bài 1b
Căn thức bc hai và
căn thức bc ba ca
biu thức đại s
Nhận biết
- Nhận biết được khái niệm vcăn thức bậc hai căn thức
bậc ba của một biểu thức đại số.
1(TL)
Bài 2a
2
Phương
trình và
hệ
phương
trình
Phương trình quy về
phương trình bậc
nhất một ẩn
Vận dụng
- Giải được phương trình tích có dạng (a
1
x+b
1
).(a
2
x+b
2
)=0.
- Giải được phương trình chứa ẩn mẫu quy về phương
trình bậc nhất.
1(TL)
Bài 2b
Phương trình và hệ
phương trình bậc
nhất hai ẩn
Vận dụng cao
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất
hai ẩn.
1(TL)
Bài
4b
3
Bt
phương
trình bậc
nht mt
n
Bất đẳng thức. Bất
phương trình bậc
nhất một ẩn
Nhận biết
- Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số thực.
- Nhận biết được bất đẳng thức
- Nhận biết được khái niệm bất phương trình bậc nhất
một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn.
4(TN)
Câu 3,
Câu 4,
Câu 5,
Câu 6
1(TL)
Bài 3a
4
H thc
ng
trong tam
giác
vuông
Tỉ số lượng giác của
góc nhọn. Một số hệ
thức về cạnh và góc
trong tam giác
vuông.
Nhận biết
- Nhận biết được các giá trị sin (sine), côsin (cosine),
tang (tangent), côtang (cotangent) của góc nhọn.
Thông hiểu
- Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc nhọn đặc
biệt (góc 30
o
, 45
o
, 60
o
) và của hai góc phụ nhau.
Vận dụng
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tỉ số
lượng giác của góc nhọn (ví dụ: tính độ dài đoạn thẳng,
độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuông,…)
3(TN)
Câu 7,
Câu 8,
Câu 9
1(TN)
Câu 10
1(TL)
Bài 4a
5
Đưng
tròn
Đường tròn. Cung
và dây của một
đường tròn. Độ dài
của cung tròn. Diện
tích quạt tròn, hình
vành khuyên
Nhận biết
- Nhận biết được tâm đối xứng, trục đối xứng của đường
tròn.
Thông hiểu
- Giải thích được mối liên hệ giữa số đo cung với số đo
góc ở tâm.
- Giải thích được cách tính độ dài cung tròn, diện tích
hình quạt tròn, hình vành khuyên
1(TN)
Câu 11
1(TN)
Câu 12
1(TL)
Bài 3b

Preview text:

UBND QUẬN LIÊN CHIỂU
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
NĂM HỌC 2024 – 2025 ____________________ MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
____________________________
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Với mỗi câu hỏi, học sinh chọn một đáp án đúng
nhất trong các đáp án A, B, C, D.
Câu 1. Căn bậc hai của 36 là: A. 6 . B. 6 và 6 − . C. 6 và − 6 . D. 6 − .
Câu 2. Căn bậc ba của số thực a là số thực x sao cho A. 3 x = a . B. x = 3a . C. 3 x = a . D. a = 3x . Câu 3. Nếu 25 − a > 25 − b thì A. a > b . B. a b . C. a = b . D. a < b .
Câu 4. Cho a > 5 , bất đẳng thức nào sau đây xảy ra? A. a +15 > 20. B. a + 5 > 8. C. 5 − < −a . D. 3a > 8 .
Câu 5. Bước đầu tiên hợp lí để giải bất phương trình x −3 > 8 là: 4
A. Nhân cả 2 vế của bất phương trình với 4.
B. Chia cả 2 vế của bất phương trình cho 5.
C. Cộng 3 vào cả 2 vế của bất phương trình.
D. Trừ 3 vào cả 2 vế của bất phương trình.
Câu 6. Bất phương trình 4x + 6 < 2x −5 có nghiệm là: A. 11 x − > . B. 11 x > . C. 11 x − < . D. 11 x < . 2 2 2 2
Câu 7. Cho tanα = 2 . Khi đó cotα bằng A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 3. 2
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại B, khi đó sinC bằng A. sin AB C = . B. sin BC C = . C. sin AB C = . D.sin BC C = . BC AC AC AB Câu 9. Cho MIK
vuông tại M MI = 3 ; MK = 4. Khẳng định nào sau đây là sai ? A. MI 3 sin K = = . B. MK 4 cos K = = . IK 5 IK 5 C. IM 3 tan K = = . D. MK 4 cot K = = . MK 5 IM 3
Câu 10. Với mọi góc nhọn α, khẳng định nào dưới đây đúng? A. sin α = sin (900 – α).
B. sin α = cos (900 – α). C. sin α = tan (900 – α).
D. sin α = cot (900 – α).
Câu 11.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đường tròn không có trục đối xứng.
B. Đường tròn có một trục đối xứng.
C. Đường tròn có hai trục đối xứng nào.
D. Đường tròn có vô số trục đối xứng.
Câu 12. Trong một đường tròn, số đo cung nhỏ bằng
A. số đo của nửa đường tròn. B. số đo của cung lớn.
C. số đo của góc ở tâm chắn cung đó.
D. hiệu giữa 3600 và số đo của cung nhỏ có chung hai mút.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm)
a) (0,5đ) Tính: √25. √16 + 20: √3−8 .
b) (0,5đ) Rút gọn biểu thức: A=  14 − 7 15 − 5  1  +  :  1 2 1 3  − − 7 −   5 Bài 2 (2,0 điểm)
a) (1,0 đ) Cho biểu thức: Q = 2 1 2 + + x
2 + x 2 − x x − 4
1/ Tìm điều kiện của x để Q xác định. 2/ Rút gọn Q.
b) (1,0 đ) Giải phương trình : x −1 4x 9x − 5 − = 2
x − 5 x + 5 x − 25
Bài 3 (2,0 điểm)
a) (1,0 điểm) Giải bất phương trình : x −1 x +1 3x −5 1 + ≤ + 6 2 4 2
b) (1,0 điểm) Cho điểm C nằm trên đường tròn (O).Đường trung trực của đoạn OC cắt (O) tại A và B.
1/ Chứng minh tứ giác OACB là hình thoi.
2/ Tính diện tích hình quạt tròn OACB biết R = 5cm. Bài 4 (2,0 điểm)
a) (1,0 điểm) . Một người đứng cách một cây xanh một khoảng 30m. Mắt người đó
nhìn lên đỉnh ngọn cây và tạo với phương nằm ngang một góc 200. Mắt người cách
mặt đất 1,6m. Tính chiều cao của cây. (Tính chính xác đến dm). B 200 M H 1,6m 30m N A
b) (1,0 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc và thời gian dự định. Nếu người đó
tăng vận tốc thêm 20 km/h thì đến B sớm hơn dự định 1 giờ Nếu người đó giảm vận
tốc 10 km/h thì đến B muộn hơn 1 giờ. Tính vận tốc dự định và độ dài quãng đường AB. ---HẾT--- UBND QUẬN LIÊN CHIỂU
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 MÔN TOÁN 9
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng: 0,25 điểm
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B C D A A C B D C B D C
II. TỰ LUẬN
( 7,0 điểm) BÀI CÂU NỘI DUNG ĐIỂM a)
√25. √16 + 20: √3−8 = 5.4+20 :(-2) 0,25 0,5đ = 20 + (-10) = 10 0,25 A=  14 − 7 15 − 5  1  +  : Bài 1  1 2 1 3  − − 7 −   5 (1,0đ) b) 0,25
0,5đ = �√7.(√2−1) + √5.(√3−1)� . �√7 − √5� 1−√2 1−√3 0,25
= -�√7 + √5��√7 − √5� = -2 Q = 2 1 2 + + x
2 + x 2 − x x − 4 a)
1/ Q xác đinh khi : 𝑥𝑥 ≥ 0; 2 − √𝑥𝑥 ≠ 0; 𝑥𝑥 − 4 ≠ 0 0,25
1,0đ Suy ra : 𝑥𝑥 ≥ 0; 𝑥𝑥 ≠ 4 0,25
2/ Q = 2.�2−√𝑥𝑥�+2+√𝑥𝑥−2√𝑥𝑥 0,25 Bài 2
(2−√𝑥𝑥)(2+√𝑥𝑥) (2,0đ) 0,25 Q = 3 2+√𝑥𝑥 x −1 4x 9x − 5 − = 2
x − 5 x + 5 x − 25 ĐKXĐ: 0,25 𝑥𝑥 ≠ ±5 b) 1,0đ
(𝑥𝑥 − 1)(𝑥𝑥 + 5) − 4𝑥𝑥(𝑥𝑥 − 5) = 9𝑥𝑥 − 5 0,25
−3𝑥𝑥2 + 15𝑥𝑥 = 0 0,25
suy ra x = 0 (nhận);x =5(loại) Trả lời 0,25
x −1 x +1 3x − 5 1 + ≤ + Bài 3 a) 6 2 4 2 (2,0đ) 1,0đ 0,5 0,25 Hình vẽ 0,25
1/ Chứng minh được hình thoi 0,5 b)
1,0đ 2/ Tính được diện tích hình quạt 0,25 a)
Gọi x(km/h); y(h) lần lượt là vận tốc và thời gian dự định
1,0đ ĐK: x > 10; y > 1. 0,25
Dẫn dắt và lập được 2 PT 0,25 0,25 Bài 4 (
� 𝑥𝑥 + 20)(𝑦𝑦 − 1) = 𝑥𝑥𝑦𝑦 0,25 (1,0đ)
(𝑥𝑥 − 10)(𝑦𝑦 + 1) = 𝑥𝑥𝑦𝑦
Giải hệ PT: x = 40(nhận); y = 3(nhận) 0,25 b) Trả lời : 0,25
1,0đ Vận tốc dự đinh 40km/h; quãng đường AB dài 40.3=120 km
( Học sinh trình bày theo cách khác đúng kết quả vẫn cho điểm tối đa) GV ra đề Nguyễn Thị Xuân
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Môn Toán; Lớp 9 (Thời gian làm bài 90 phút) Tổng Mức độ đánh giá % TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Căn bậc hai và căn bậc ba 2 1 1 15 của số thực. (C1,2) (Bài 1a) (Bài 1b) 0.5 0.5 0.5 1 Căn thức
Căn thức bậc hai và căn 1
thức bậc ba của biểu thức 10 (Bài 2a) đại số. 1.0 1 Phương trình quy về (Bài 2b) 10
phương trình bậc nhất một 1.0 Phương ẩn trình và 2 hệ 1 phương (Bài 4b) trình
Phương trình và hệ phương 1.0 10 trình bậc nhất hai ẩn Bất 4 1 (C3,4,5,6) (Bài 3a) 20 3
phương Bất đẳng thức. Bất phương
trình bậc trình bậc nhất một ẩn 1.0 1.0 nhất một ẩn Hệ thức lượng
Tỉ số lượng giác của góc 3 1 1 4
trong tam nhọn. Một số hệ thức về (C7,8,9) (C10) (Bài 4a) 20 giác
cạnh và góc trong tam giác 0.75 0.25 1.0 vuông vuông
Đường tròn. Cung và dây
của một đường tròn. Độ 1 1 1 5 Đường tròn dài của cung tròn, diện (C11) (C12) (Bài 3b) 15
tích hình quạt tròn, hình 0.25 0.25 1.0 vành khuyên. Tổng 2.5 0.5 0.5 3.5 0 2.0 0 1.0 0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30 % 100
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn Toán Lớp 9_ Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức 12 Nhận Thông Vận Vận Chủ đề Mức độ đánh giá biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết 2(TN) Câu 1,
- Nhận biết được khái niệm về căn bậc hai của số thực Câu 2 1(TL)
Căn bậc hai và căn không âm, căn bậc ba của một số thực. Bài 1a
bậc ba của số thực Thông hiểu 1 Căn thức
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai, căn 1(TL)
bậc ba của một số hữu tỉ bằng máy tính cầm tay. Bài 1b Nhận biết 1(TL)
Căn thức bậc hai và - Nhận biết được khái niệm về căn thức bậc hai và căn thức Bài 2a căn thức bậc ba của biểu thức đại số
bậc ba của một biểu thức đại số.
Phương trình quy về Vận dụng phương trình bậc
- Giải được phương trình tích có dạng (a 1(TL) nhất một ẩn 1x+b1).(a2x+b2)=0. Bài 2b Phương
- Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình và trình bậc nhất. 2 hệ
phương Phương trình và hệ Vận dụng cao 1(TL) trình phương trình bậc
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, Bài nhất hai ẩn 4b
không quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Bất đẳng thức. Bất Nhận biết 4(TN) Bất phương trình bậc Câu 3, phương
- Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số thực. nhất một ẩn Câu 4, 1(TL) 3 trình bậc
- Nhận biết được bất đẳng thức Câu 5, Bài 3a nhất một
- Nhận biết được khái niệm bất phương trình bậc nhất Câu 6 ẩn
một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Tỉ số lượng giác của Nhận biết 3(TN)
góc nhọn. Một số hệ - Nhận biết được các giá trị sin (sine), côsin (cosine), Câu 7, thức về cạnh và góc Câu 8, trong tam giác
tang (tangent), côtang (cotangent) của góc nhọn. Câu 9 Hệ thức vuông. Thông hiểu lượng
- Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc nhọn đặc 1(TN) 4 trong tam Câu 10 giác
biệt (góc 30o, 45o, 60o) và của hai góc phụ nhau. vuông Vận dụng
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tỉ số 1(TL)
lượng giác của góc nhọn (ví dụ: tính độ dài đoạn thẳng, Bài 4a
độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuông,…) Đường tròn. Cung Nhận biết 1(TN) và dây của một
- Nhận biết được tâm đối xứng, trục đối xứng của đường Câu 11 đường tròn. Độ dài
của cung tròn. Diện tròn.
tích quạt tròn, hình Thông hiểu 1(TN) 5 Đường tròn vành khuyên
- Giải thích được mối liên hệ giữa số đo cung với số đo Câu 12 góc ở tâm. 1(TL) Bài 3b
- Giải thích được cách tính độ dài cung tròn, diện tích
hình quạt tròn, hình vành khuyên