UBND THÀNH PH H LONG
TRƯNG THCS TRNG ĐIM
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 9
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thi gian giao đ)
kim tra có 02 trang)
I. TRC NGHIM (2,0 đim)
Em hãy chn chi đng trưc phương án tr li đúng trong mi câu sau.
Câu 1. Cp s (-1; -2) là nghim ca h phương trình
A.
12x - 3y = -6
-5x = 5.
B.
0, 2x - 3y = 0, 7
-x - 0, 8y = 2.
C.
-x + y = 1
3x + y = -2.
D.
x + 3y = 2
31x + 5y = -1
Câu 2. Cho
a<b
. Khng đnh sai
A.
-8a 8b>−
B.
C.
a + 1< b + 1
D.
3a 3b<
Câu 3. Căn bc hai ca
4
81
A.
4
81
4
81
B.
2
81
2
81
C.
2
9
2
9
D.
4
9
4
9
Câu 4. Căn bc ba ca
8
27
A.
8
27
B.
2
3
2
3
C.
2
3
D.
2
3
Câu 5. Kết qu ca phép tính
4,9
3, 6
A.
0,7
6
B.
7
0,6
C.
0,7
0,6
D.
7
6
±
Câu 6. Kết quả của phép tính
33
27 125−−
bằng
A.
3
98
B. 8 C.
3
152
D.
2
Câu 7. V trí tương đi ca hai đưng tròn (O; 5 cm) và (O’; 4 cm) vi OO’= 9 cm là
A. Hai đưng tròn ct nhau. B. Hai đưng tròn ngoài nhau.
C. Hai đưng tròn tiếp xúc ngoài. D. Hai đưng tròn tiếp xúc trong.
Câu 8. Cho na đưng tròn đưng kính AB đim C thuc na đưng tròn này sao cho
0
ABC 30=
. S đo ca góc BOC là
ĐỀ 1
A. 60° B. 80° C. 120° D. 150°
PHN II. T LUN (8 ĐIM)
i 1 (0,5 điểm). Thc hin phép tính :
( )
2
0,25 15 2,25 : 169

−− +


i 2 (1,75 điểm).
1. Cho a < b. Chng minh rng: 10 4a > 10 4b
2. Gii các bt phương trình sau
a)
93 0x−≤
b)
35 2
1
23
xx
x
++
≥+
i 3 (1,5 điểm). Gii bài toán bng cách lp h phương trình
1. m s t nhiên có hai ch s biết tng hai ch s ca nó là 9, nếu đi ch hai ch s
ca nó thì đưc s mi ln hơn s ban đu 63 đơn v.
2. Ti gii bóng đá năm hc 2024 - 2025 ca trưng THCS Trng Đim, mt bng đu
vòng loi gm 5 đi A, B, C, D, E thi đu theo th thc vòng tròn mt lưt (mi đi thi
đấu đúng mt trn vi các đi còn li). Trong mi trn đu, đi thng đưc 3 đim, đi hòa
đưc 1 đim và đi thua đưc 0 đim. Khi kết thúc bng đu, các đi A, B, C, D, E ln lưt
đim s 10; 9; 6; 4; 0. Hi bao nhiêu trn hòa cho biết đó trn hòa gia các
đội nào (nếu có)?
i 4 (4,25 điểm).
1. Cho đưng tròn
( )
;OR
đim
A
nm ngoài đưng tròn
( )
O
. T
A
v hai tiếp tuyến
AB
AC
ca đưng tròn
( )
O
(
,BC
là hai tiếp đim). Gi
H
giao đim ca
OA
.BC
T
B
v đưng kính
BD
ca
( )
O
, đưng thng
AD
ct
( )
O
ti
E
(
E
khác
D
).
a) Chng minh bn đim
,,,ABCO
ng thuc mt đưng tròn. Xác đnh tâm và n
nh ca đưng tròn đó.
b) Chng minh rng
OA BC
ti
H
.
c) Chng minh
//OA CD
d) Khi
OA BD=
, hãy tính theo R din tích hình qut gii hn bi bán kính
,OC OD
cung nh
CD
.
2. Hình v bên t một mnh vi có dng mt
phn hình vành khuyên, trong đó hình vành
khuyên gii hn bi hai đưng tròn cùng tâm
bán kính ln lưt là 3 dm và 5 dm. Hỏi mảnh vải ấy
diện tích bao nhiêu mét vuông (làm tròn kết
qu đến hàng phn nghìn)?
....................... Hết ........................
UBND THÀNH PH H LONG
TRƯNG THCS TRNG ĐIM
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 9
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thi gian giao đ)
kim tra có 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm).
Em hãy chn ch cái đng trưc phương án tr li đúng trong mi câu sau.
Câu 1. Cp s (1;2) là nghim ca h phương trình
A.
12x - 3y = -6
-5x = 5.
B.
0, 2x - 3y = 0, 7
-x - 0, 8y = 2.
C.
-x + y = 1
3x + y = 5
.
D.
x + 3y = 2
31x + 5y = -1.
Câu 2. Cho
a >b
. Khng đnh đúng
A.
-8a 8b>−
B.
a - 5 b - 5>
C.
a + 1< b + 1
D.
3a 3b<
Câu 3. Căn bc hai ca 25 là
A. 5 B. 5 và -5 C. -5 D. 625
Câu 4. Căn bc ba ca -27
A. 3 và -3 B. -3 C. 3 D. 27
Câu 5. Kết qu ca phép tính
49
0,36
A.
0,7
6
B.
7
0,6
C.
0,7
0,6
D.
7
0,6
±
Câu 6. Kết quả của phép tính
33
27 125+
bằng
A.
3
98
B. 8 C.
3
152
D.
2
Câu 7. V trí tương đi ca hai đưng tròn (O; 5 cm) và (O’; 4 cm) vi OO’= 8 cm là
A. Hai đưng tròn ct nhau. B. Hai đưng tròn ngoài nhau.
C. Hai đưng tròn tiếp xúc ngoài. D. Hai đưng tròn tiếp xúc trong.
Câu 8. Cho na đưng tròn đưng kính AB đim C thuc na đưng tròn này sao cho
0
ABC 60=
. S đo ca góc BOC là
A. 60° B. 80° C. 120° D. 150°
ĐỀ 2
PHN II. T LUN (8 ĐIM)
i 1 (0,5 điểm). Thc hin phép tính :
( )
2
0,04 1,2 121 81

−− +


i 2 (1,75 điểm).
1. Cho a < b. Chng minh rng: -4 + 7a < -4 + 7b
2. Gii các bt phương trình sau
a)
1
51
3
x−<
b)
2 17
2
32
−−
−−
xx
x
i 3 (1,5 điểm). Gii bài toán bng cách lp h phương trình
1.m s t nhiên có hai ch s biết tng hai ch s ca nó là 11, nếu đi ch hai ch s
ca nó thì đưc s mi ln hơn s ban đu 27 đơn v.
2. Ti gii bóng đá năm hc 2024 - 2025 ca trưng THCS Trng Đim, mt bng đu
vòng loi gm 5 đi A, B, C, D, E thi đu theo th thc vòng tròn mt t (mi đi thi
đấu đúng mt trn vi các đi còn li). Trong mi trn đu, đi thng đưc 3 đim, đi hòa
đưc 1 đim và đi thua đưc 0 đim. Khi kết thúc bng đu, các đi A, B, C, D, E lnt
đim s 6; 4; 10; 0; 9. Hi bao nhiêu trn hòa cho biết đó trn hòa gia các
đội nào (nếu có)?
i 4 (4,25 điểm).
1. Cho đưng tròn
( )
;OR
đim
M
nm ngoài đưng tròn
( )
O
. T
M
v hai tiếp tuyến
MA
MB
ca đưng tròn
( )
O
(
,AB
là hai tiếp đim). Gi
I
giao đim ca
OM
AB
. T
B
v đưng kính
BC
ca
(
)
O
, đưng thng
MC
ct
( )
O
ti
D
(
D
khác
C
).
a) Chng minh bn đim
ng thuc mt đưng tròn. Xác đnh tâm và n
nh ca đưng tròn đó.
b) Chng minh rng
OM AB
ti
I
.
c) Chng minh
//OM AC
d) Khi
AM BC
=
, hãy tính theo R din tích hình qut gii hn bi bán kính
,
OC OA
cung nh
CA
.
2. Hình v bên t một mnh vi có dng mt
phn hình vành khuyên, trong đó hình vành
khuyên gii hn bi hai đưng tròn cùng tâm
bán kính ln t 0,8 m 1,2 m. Hỏi mảnh vải
ấy có diện tích bao nhiêu mét vuông (
làm tròn
kết qu đến hàng phn nghìn)?
....................... Hết ........................
UBND THÀNH PH H LONG
TRƯNG THCS TRNG ĐIM
NG DN CHM KIM TRA CUỐI K I
NĂM HC 2024 -2025
MÔN: TOÁN 9
I. TRC NGHIM. (2,0 đim) Mi câu đúng đưc 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án ĐỀ 1
A
B
C
D
C
B
C
C
Đáp án Đ 2
C
B
B
B
B
D
A
A
II. T LUN. (8,0 đim)
ĐỀ 1
Bài Lời giải sơ lược Điểm
1
(0,5đ)
( )
2
0,25 15 2,25 : 169

−− +


( )
( )
22
22
0,5 15 1,5 : 13

= −+


(
)
0,5 15 1,5 :13= −+
0,25
13:13 1=−=
0,25
2.1
(0,5đ)
Vì a < b nên -4a > -4b
0,25
Suy ra 10 4a < 10 4b
0,25
2.2
(1,25đ)
a)
93 0x−≤
39
3
x
x
≤−
0,25
Vy nghim ca bt phương trình đã cho là:
3x
0,25
b)
35 2
1
23
xx
x
++
≥+
( )
( )
33 5 2 2
66
6 66 6
9 15 6 6 2 4
9 6 2 6 4 15
5
xx
x
x xx
xxx
x
++
≥+
+ ≥+ +
+−
≥−
0,25
0,25
Vy nghim ca bt phương trình đã cho là:
5x ≥−
0,25
Bài Lời giải sơ lược Điểm
3.1
(1đ)
Gi ch s hàng chc là
x
(
0 9;x xN<≤
)
Gi ch s hàng đơn v
y
(
0 9;y yN<≤
)
Vì tng hai ch s là 9 nên:
9xy+=
(1)
S cn tìm là:
10 10xy x y yx y x= +⇒ = +
Ta có:
63 10 63 10 7xy yx x y y x x y+ = ++ = +⇔=
(2)
T
(1)
(2)
ta có:
9
7
xy
xy
+=
−=
1
18
8
x
xy
y
=
⇒=
=
Vy s cn tìm là
18
0,25
0,25
0,25
0,25
3.2
(0,5đ)
Tng s trn đu khi có 5 đội tham gia là
5.4
10
2
=
(trn)
Tng s điểm ca các đi là
10 9 6 4 0 29++++=
(điểm)
Gi
x
là s trn thng - thua và
y
là s trận hòa. (x, y N, x, y ≤ 10)
Vì có 10 trận nên ta có:
10 (1)+=xy
Mi trn thng - thua có tng s điểm là 3 và mi trận hòa có tổng s điểm là 2
nên ta có phương trình:
3 2 29(2)+=xy
T
( )
1
( )
2
ta có:
9=x
1=y
.
Mỗi đội có
4
trận đấu vi các đội còn lại mà đội A có
10
điểm tc là đội
A
thng
3
trn, hòa
1
trận. Đội
B
9
điểm tc là thng
3
trn, thua
1
trận. Đội
C
6
điểm tc là thng
2
trn, thua
2
trận. Đội
D
4
điểm tc thng
1
trn,
hòa
1
trn, thua 2 trận . Đội
E
không có điểm tc là thua cả
4
trn. Mà có 1 trận
hòa. Vậy trận hòa là của đi
A
và đội
D
.
0,25
0,25
4.1
(3,25đ)
Hình vẽ
0,25
Bài Lời giải sơ lược Điểm
a)Vì AB là tiếp tuyến tại B của (O) nên AB OB
AOB vuông tại B
AOB nội tiếp đường tròn đường kính OA
Tương tự ta có AOC nội tiếp đường tròn đường kính OA
Vậy 4 điểm A, B, O, C cùng thuộc đường tròn đường kính OA. Tâm đường
tròn là trung điểm của OA.
0,25
0,25
0,25
b) Xét
( )
O
có:
,AB AC
là tiếp tuyến ti
,BC
nên
AB AC=
(t/c) .
=>
A
thuc đưng trung trc ca
BC
.
OB OC R
= =
nên
O
thuc đưng trung trc ca
BC
Do đó
OA
là đưng trung trc ca
BC
nên
OA BC
ti
H
.
0,25
0,25
0,25
c) Xét
(
)
O
có:
,AB AC
là tiếp tuyến ti
,BC
ct nhau ti A nên OA là tia
phân giác của
BOC
BOC BOA AOC
2
⇒==
BOC
là góc ở tâm chắn cung BC nên
BOC = sđBC
s
đBC
BOA =
2
(1)
Lại có
BDC
là góc nội tiếp chắn cung BC
sđBC
BDC =
2
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
BDC BOA=
, mà 2 góc này ở vị trí đồng vị => CD//OA
0,25
0,25
0,25
0,25
d) OA = BD => OA = 2R
Xét
AOB
vuông ti
,B
có:
1
cos ,
22
OB R
AOB
OA R
= = =
suy ra
60 .AOB = °
Do
,AB AC
là tiếp tuyến ti
,
BC
ca
(
)
O
nên
OA
là tia phân giác ca
BOC
Suy ra
2 2 60 120 .BOC AOB= = °= °
Do đó
180 180 120 60COD BOC= °− = °− °= °
COD
là góc ở tâm chắn cung CD của (O) nên
sđ 60 .CD = °
Din tích hình qut gii hn bi bán kính
,OC OD
và cung nh
CD
là:
22
60
360 6
RR
S
ππ
= =
( đvdt)
0,25
0,25
4.2
(1đ)
Din tích mnh vi có dng mt phn tư hình vành khuyên là:
( )
( )
22
22
1
53
4
4 12,6 0,126
S
dm m
π
π
=
=≈=
0,5
0,5
ĐỀ 2
Bài Lời giải sơ lược Điểm
1
(0,5đ)
( )
2
0,04 1,2 121 81

−− +


( ) ( )
22
22
0,2 1,2 11 9

= −+


= (0,21,2 + 11).9
0,25
= 10.9 = 90
0,25
Bài Lời giải sơ lược Điểm
2.1
(0,5đ)
Vì a < b nên 7a < 7b
0,25
Suy ra -4 + 7a < -4 + 7b
0,25
2.2
(1,25đ)
1
)5 1
3
1
4
3
12
ax
x
x
−<
<−
>
0,25
Vy nghim ca bt phương trình đã cho là: x > 12
0,25
2 17
)2
32
xx
bx
−−
−−
( ) ( )
2 2 6 6.2 3 17
66
xx x−−
2 4 6 12 3 51xx x−−
4 16 3 51xx−−
4 3 51 16xx ≤− +
7 35x ≤−
5x
0,25
0,25
Vy nghim ca bt phương trình đã cho là:
5x
0,25
3.1
(1đ)
Tương tự đề 1, giải được số cần tìm là 47
3.2
(0,5đ)
Tương tự đề 1, đội B hòa đội C
4.1
(3,25đ)
Tương tự đề 1
d) S
quạt
2
53
360
Rπ
(đvdt)
4.2
(1đ)
Din tích mnh vi có dng mt phn tư hình vành khuyên là:
( )
( )
22
2
1
1, 2 0, 8
4
0, 2 0,628
S
m
π
π
=
=
0,5
0,5
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 9
STT
Chủ
đê
Mức độ đánh giá
Số
tiết
Tỉ
lệ
%
HÌNH THỨC - TỈ LỆ Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số câu
Số điểm
ĐẠI SỐ
1
Phương
trình
và hệ
phương
trình
Phương
trình quy về
phương
trình bậc
nhất một ẩn
Vận dụng:
5 19.0
0
0
0
0
0
0
0
0
Giải được phương trình tích có dạng (a
1
x +
b
1
).(a
2
x + b
2
) = 0.
0 0 0 0 0 0 0 0
Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về
phương trình bậc nhất.
0 0 0 0 0 0 0 0
Phương
trình và hệ
phương
trình bậc
nhất
Nhn biết :
Nhận biết đưc khái niệm phương trình bậc
nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai
ẩn.
Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai
phương trình bậc nhất hai ẩn.
1
Thông hiểu:
Tính đưc nghiệm của hệ hai phương trình
bậc nhất hai ẩn bng máy tính cầm tay.
Vận dụng:
Giải đưc hệ hai phương trình bậc nhất hai
ẩn.
0
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (đơn
giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương
trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán liên
quan đến cân bằng phản ng trong Hoá
học,...).
1
Vận dụng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai
phương trình bậc nhất hai ẩn.
1
Tổng số câu
1
0
0
0
0
1
0
1
3
Tổng số điểm
0.25
0.00
0.00
0.00
0.00
1.00
0.00
0.50
1.75
2
Bất
Bất đẳng
Nhận biết
5
19.0
phương
trình
bậc
nhất
một ẩn
thức. Bất
phương
trình bậc
nhất một ẩn
Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số
thực.
Nhận biết được bất đẳng thức.
1
Thông hiểu
Mô t đưc mt s tính cht cơ bn ca bt
đẳng thức (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ
tự và phép cộng, phép nhân).
1
Vn dng
Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn.
2
Tổng số câu
1
0
0
1
0
2
0
0
4
Tổng số điểm
0.25
0.00
0.00
0.50
0.00
1.25
0.00
0.00
2.00
3
Căn
thức
Căn bậc hai
và căn bậc
ba của số
thực
Nhận biết:
4 15.0
Nhận biết được khái niệm về căn bậc hai
của số thực không âm, căn bậc ba của một số
thực.
2
Thông hiểu:
Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn
bậc hai, căn bậc ba của một số hữu tỉ bằng
máy tính cầm tay.
2
Vận dụng:
Thực hiện được một số phép tính đơn giản về
căn bậc hai của số thực không âm (căn bậc hai
của một bình phương, căn bậc hai của một
tích, căn bậc hai của một thương, đưa thừa số
ra ngoài dấu căn bậc hai, đưa thừa số vào
trong dấu căn bậc hai).
1
Tổng số câu
2
0
2
0
0
1
0
0
5
Tổng số điểm
0.50
0.00
0.50
0.00
0.00
0.50
0.00
0.00
1.50
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
Hình học phẳng
4
Hệ
thức
lượng
trong
tam
giác
vuông
Tỉ số lượng
giác của góc
nhọn. Một
số hệ thức
về cạnh và
góc trong
tam giác
vuông
Nhận biết
Nhận biết được các giá trị sin (sine), côsin
(cosine), tang (tangent), côtang (cotangent)
của góc nhọn.
Thông hiểu
Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc
nhọn đặc biệt (góc 30
o
, 45
o
, 60
o
) và của hai
góc phụ nhau.
Giải thích được một số hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông (cạnh góc vuông bằng
cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân
với côsin góc kề; cạnh góc vuông bằng cạnh
góc vuông kia nhân với tang góc đối hoặc
nhân với côtang góc kề).
Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số
lượng giác của góc nhọn bằng máy tính cầm
tay.
Vận dụng
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với tỉ số lượng giác của góc nhọn (ví dụ: Tính
độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc và áp dụng giải
tam giác vuông,...).
Tổng số câu
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Tổng số điểm
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
5
Đường
tròn
Đường tròn.
Vị trí tương
đối của hai
đường tròn
Nhận biết
3 12.0
Nhận biết được tâm đối xứng, trục đối xứng
của đường tròn.
Thông hiểu
Mô tả được ba vị trí tương đối của hai đường
tròn (hai đường tròn cắt nhau, hai đường tròn
tiếp xúc nhau, hai đường tròn không giao
nhau).
1
Vận dụng
So sánh được độ dài của đường kính và dây.
Vị trí tương
đối của
đường
thẳng và
đường tròn.
Tiếp tuyến
của đường
tròn
Thông hiểu
Mô tả được ba vị trí tương đối của đường
thẳng và đường tròn (đường thẳng và đường
tròn cắt nhau, đường thẳng và đường tròn tiếp
xúc nhau, đường thẳng và đường tròn không
giao nhau).
Giải thích được dấu hiệu nhận biết tiếp
tuyến của đường tròn và tính chất của hai tiếp
tuyến cắt nhau.
1
Góc ở tâm,
góc nội tiếp
Nhn biết
3 12.0
Nhn biết đưc góc ở tâm, góc nội tiếp.
Thông hiểu
Giải thích đưc mối liên hệ giữa số đo của
cung với số đo góc ở tâm, số đo góc nội tiếp.
1
Giải thích được mối liên hệ giữa số đo góc
nội tiếp và số đo góc ở tâm cùng chắn một
cung.
1
Độ dài cung
tròn, diện
tích hình
quạt tròn,
diện tích
hình vành
khuyên.
Vận dụng
3
Tính được độ dài cung tròn, diện tích hình
quạt tròn, diện tích hình vành khuyên (hình
giới hạn bởi hai đường tròn đồng tâm).
12.0 1
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin
(đơn giản, quen thuộc) gắn với đường tròn (ví
dụ: một số bài toán liên quan đến chuyển
động tròn trong Vật lí; tính được diện tích một
số hình phẳng có thể đưa về những hình
phẳng gắn với hình tròn, chẳng hạn hình viên
phân,...).
1
Đường tròn
ngoại tiếp
tam giác.
Đường tròn
nội tiếp tam
giác
Nhận biết
3 12.0
Nhn biết đưc định nghĩa đường tròn ngoại
tiếp tam giác.
Nhn biết đưc định nghĩa đường tròn nội
tiếp tam giác.
Vận dụng
Xác định được tâm và bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác, trong đó có tâm và bán
kính đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông,
tam giác đều.
1
Xác định được tâm và bán kính đường tròn
nội tiếp tam giác, trong đó có tâm và bán kính
đường tròn nội tiếp tam giác đều.
Tổng số câu
0
0
2
2
0
3
0
0
7
Tổng số điểm
0.0
0.00
0.00
0.50
2.00
0.00
2.25
0.00
0.00
4.75
Tổng số câu
26
4
0
4
3
0
7
0
1
19
Tổng số điểm
0
1.00
0.00
1.00
2.50
0.00
5.00
0.00
0.50
10.00
4.50 5.50
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-9

Preview text:

UBND THÀNH PHỐ HẠ LONG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ 1 MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra có 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Em hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau.
Câu 1. Cặp số (-1; -2) là nghiệm của hệ phương trình 12x  - 3y = -6 0,  2x - 3y = 0, 7 -  x + y = 1 x + 3y = 2 A.     -  5x = 5. B. C. D.   -  x - 0, 8y = 2. 3  x + y = -2 31x  + 5y = -1   .  
Câu 2. Cho a < b . Khẳng định sai
A. -8a >−8b
B. a - 5>b - 5 C. a + 1< b + 1 D. 3a <3b 4
Câu 3. Căn bậc hai của 81 là 4 − 2 2 − 2 2 − 4 4 − A. 4 và B. C. D. 81 81 81 81 9 9 9 9 8
Câu 4. Căn bậc ba của 27 là 8 2 2 2 2 A. − − 27 B. 3 và C. D. 3 3 3 4,9
Câu 5. Kết quả của phép tính 3,6 là 0,7 7 0,7 7 A. ±
6 B. 0,6 C. 0,6 D. 6
Câu 6. Kết quả của phép tính 3 3 27 − 125 − bằng A. 3 98 B. 8 C. 3152 D. 2 −
Câu 7. Vị trí tương đối của hai đường tròn (O; 5 cm) và (O’; 4 cm) với OO’= 9 cm là
A. Hai đường tròn cắt nhau.
B. Hai đường tròn ở ngoài nhau.
C. Hai đường tròn tiếp xúc ngoài.
D. Hai đường tròn tiếp xúc trong.
Câu 8. Cho nửa đường tròn đường kính AB và điểm C thuộc nửa đường tròn này sao cho  0
ABC = 30 . Số đo của góc BOC là
A. 60° B. 80° C. 120° D. 150°
PHẦN II. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1 (0,5 điểm). Thực hiện phép tính :  ( )2 0,25 15 2,25  − − +  : 169  
Bài 2 (1,75 điểm).
1. Cho a < b. Chứng minh rằng: 10 − 4a > 10 − 4b
2. Giải các bất phương trình sau 3x + 5 x + 2 a) 9 − 3x ≤ 0 b) − x ≥1+ 2 3
Bài 3 (1,5 điểm). Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
1. Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết tổng hai chữ số của nó là 9, nếu đổi chỗ hai chữ số
của nó thì được số mới lớn hơn số ban đầu 63 đơn vị.
2. Tại giải bóng đá năm học 2024 - 2025 của trường THCS Trọng Điểm, một bảng đấu
vòng loại gồm có 5 đội A, B, C, D, E thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt (mỗi đội thi
đấu đúng một trận với các đội còn lại). Trong mỗi trận đấu, đội thắng được 3 điểm, đội hòa
được 1 điểm và đội thua được 0 điểm. Khi kết thúc bảng đấu, các đội A, B, C, D, E lần lượt
có điểm số là 10; 9; 6; 4; 0. Hỏi có bao nhiêu trận hòa và cho biết đó là trận hòa giữa các đội nào (nếu có)? Bài 4 (4,25 điểm).
1. Cho đường tròn ( ;
O R) và điểm A nằm ngoài đường tròn (O) . Từ A vẽ hai tiếp tuyến
AB AC của đường tròn (O) ( B,C là hai tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA
BC. Từ B vẽ đường kính BD của (O) , đường thẳng AD cắt (O) tại E ( E khác D ).
a) Chứng minh bốn điểm ,
A B,C,O cùng thuộc một đường tròn. Xác định tâm và bán
kính của đường tròn đó.
b) Chứng minh rằng OA BC tại H .
c) Chứng minh OA / /CD
d) Khi OA = BD , hãy tính theo R diện tích hình quạt giới hạn bởi bán kính OC, OD và cung nhỏ CD .
2. Hình vẽ bên mô tả một mảnh vải có dạng một
phần tư hình vành khuyên, trong đó hình vành
khuyên giới hạn bởi hai đường tròn cùng tâm và có
bán kính lần lượt là 3 dm và 5 dm. Hỏi mảnh vải ấy
có diện tích là bao nhiêu mét vuông (làm tròn kết
quả đến hàng phần nghìn)?
....................... Hết ........................ UBND THÀNH PHỐ HẠ LONG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ 2 MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra có 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm).
Em hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau.
Câu 1. Cặp số (1;2) là nghiệm của hệ phương trình 12x  - 3y = -6 0,  2x - 3y = 0, 7 -  x + y = 1 x + 3y = 2 A.     -    5x = 5. B. C. D.   3x  + y = 5  -  x - 0, 8y = 2.  . 31x  + 5y = -1   . 
Câu 2. Cho a >b. Khẳng định đúng
A. -8a >−8b
B. a - 5>b - 5 C. a + 1< b + 1 D. 3a <3b
Câu 3. Căn bậc hai của 25 là A. 5 B. 5 và -5 C. -5 D. 625
Câu 4. Căn bậc ba của -27 là
A. 3 và -3 B. -3 C. 3 D. 27
Câu 5. Kết quả của phép tính 49 là 0,36 0,7 7 0,7 7 A. ± 6 B. C. D. 0,6 0,6 0,6
Câu 6. Kết quả của phép tính 3 3 27 + 125 − bằng A. 3 98 B. 8 C. 3152 D. 2 −
Câu 7. Vị trí tương đối của hai đường tròn (O; 5 cm) và (O’; 4 cm) với OO’= 8 cm là
A. Hai đường tròn cắt nhau.
B. Hai đường tròn ở ngoài nhau.
C. Hai đường tròn tiếp xúc ngoài.
D. Hai đường tròn tiếp xúc trong.
Câu 8. Cho nửa đường tròn đường kính AB và điểm C thuộc nửa đường tròn này sao cho  0
ABC = 60 . Số đo của góc BOC là
A. 60° B. 80° C. 120° D. 150°
PHẦN II. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1 (0,5 điểm). Thực hiện phép tính :  ( )2 0,04 1,2 121 − − +  81  
Bài 2 (1,75 điểm).
1. Cho a < b. Chứng minh rằng: -4 + 7a < -4 + 7b
2. Giải các bất phương trình sau 1 x − 2 x −17 a) 5 − x <1 − x − 2 ≤ 3 b) 3 2
Bài 3 (1,5 điểm). Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
1. Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết tổng hai chữ số của nó là 11, nếu đổi chỗ hai chữ số
của nó thì được số mới lớn hơn số ban đầu 27 đơn vị.
2. Tại giải bóng đá năm học 2024 - 2025 của trường THCS Trọng Điểm, một bảng đấu
vòng loại gồm có 5 đội A, B, C, D, E thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt (mỗi đội thi
đấu đúng một trận với các đội còn lại). Trong mỗi trận đấu, đội thắng được 3 điểm, đội hòa
được 1 điểm và đội thua được 0 điểm. Khi kết thúc bảng đấu, các đội A, B, C, D, E lần lượt
có điểm số là 6; 4; 10; 0; 9. Hỏi có bao nhiêu trận hòa và cho biết đó là trận hòa giữa các đội nào (nếu có)? Bài 4 (4,25 điểm).
1. Cho đường tròn ( ;
O R) và điểm M nằm ngoài đường tròn (O) . Từ M vẽ hai tiếp tuyến
MA MB của đường tròn (O) ( ,
A B là hai tiếp điểm). Gọi I là giao điểm của OM
AB . Từ B vẽ đường kính BC của (O) , đường thẳng MC cắt (O) tại D ( D khác C ).
a) Chứng minh bốn điểm ,
A B, M ,O cùng thuộc một đường tròn. Xác định tâm và bán
kính của đường tròn đó.
b) Chứng minh rằng OM AB tại I .
c) Chứng minh OM / / AC
d) Khi AM = BC , hãy tính theo R diện tích hình quạt giới hạn bởi bán kính OC, OA và cung nhỏ CA .
2. Hình vẽ bên mô tả một mảnh vải có dạng một
phần tư hình vành khuyên, trong đó hình vành
khuyên giới hạn bởi hai đường tròn cùng tâm và có
bán kính lần lượt là 0,8 m và 1,2 m. Hỏi mảnh vải
ấy có diện tích là bao nhiêu mét vuông (làm tròn
kết quả đến hàng phần nghìn)?
....................... Hết ........................ UBND THÀNH PHỐ HẠ LONG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2024 -2025 MÔN: TOÁN 9
I. TRẮC NGHIỆM. (2,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án ĐỀ 1 A B C D C B C C Đáp án ĐỀ 2 C B B B B D A A
II. TỰ LUẬN. (8,0 điểm) ĐỀ 1 Bài
Lời giải sơ lược Điểm  ( )2 0,25 15 2,25  − − +  : 169   1  =  ( )2 − + ( )2 2  2 0,5 15 1,5  : 13 (0,5đ)   = (0,5 −15 +1,5) :13 0,25 = 13 − :13 = 1 − 0,25 2.1
Vì a < b nên -4a > -4b 0,25
(0,5đ) Suy ra 10 – 4a < 10 – 4b 0,25 a) 9 − 3x ≤ 0 3 − x ≤ 9 − 0,25 x ≥ 3
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là: x ≥ 3 0,25 3x + 5 x + 2 − x ≥1+ 2.2 b) 2 3
(1,25đ) 3(3x + 5) 6x 6 2(x + 2) − ≥ + 6 6 6 6
9x +15 − 6x ≥ 6 + 2x + 4 0,25
9x − 6x − 2x ≥ 6 + 4 −15 x 0,25 ≥ 5 −
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là: x ≥ 5 − 0,25 Bài
Lời giải sơ lược Điểm
Gọi chữ số hàng chục là x (0 < x ≤ 9; xN )
Gọi chữ số hàng đơn vị là y (0 < y ≤ 9; y N ) 0,25
Vì tổng hai chữ số là 9 nên: x + y = 9 (1) 0,25 3.1
Số cần tìm là: xy =10x + y yx =10y + x (1đ)
Ta có: xy + 63 = yx ⇒10x + y + 63 =10y + x x y = 7 − (2) 0,25 Từ (1) và (2) ta có: x + y = 9  x y = 7 − x =1 ⇒  ⇒ xy =18 y = 8 Vậy số cần tìm là 18 0,25
Tổng số trận đấu khi có 5 đội tham gia là 5.4 =10 (trận) 2
Tổng số điểm của các đội là
10 + 9 + 6 + 4 + 0 = 29 (điểm)
Gọi x là số trận thắng - thua và y là số trận hòa. (x, y ∈ N, x, y ≤ 10)
Vì có 10 trận nên ta có: x + y =10(1)
Mỗi trận thắng - thua có tổng số điểm là 3 và mỗi trận hòa có tổng số điểm là 2 3.2
nên ta có phương trình: 3x + 2y = 29(2) (0,5đ) 0,25 Từ ( )
1 và (2) ta có: x = 9 và y =1.
Mỗi đội có 4 trận đấu với các đội còn lại mà đội A có 10 điểm tức là đội A
thắng 3trận, hòa 1 trận. Đội B có 9 điểm tức là thắng 3 trận, thua 1 trận. Đội C
có 6 điểm tức là thắng 2 trận, thua 2 trận. Đội D có 4 điểm tức là thắng 1 trận,
hòa 1 trận, thua 2 trận . Đội E không có điểm tức là thua cả 4 trận. Mà có 1 trận 0,25
hòa. Vậy trận hòa là của đội A và đội D . 4.1 (3,25đ) 0,25 Hình vẽ Bài
Lời giải sơ lược Điểm
a)Vì AB là tiếp tuyến tại B của (O) nên AB ⊥ OB  ∆AOB vuông tại B 0,25
 ∆AOB nội tiếp đường tròn đường kính OA
Tương tự ta có ∆AOC nội tiếp đường tròn đường kính OA 0,25
Vậy 4 điểm A, B, O, C cùng thuộc đường tròn đường kính OA. Tâm đường
tròn là trung điểm của OA. 0,25
b) Xét (O) có: AB, AC là tiếp tuyến tại B,C nên AB = AC (t/c) .
=> A thuộc đường trung trực của BC . 0,25
OB = OC = R nên O thuộc đường trung trực của BC 0,25
Do đó OA là đường trung trực của BC nên OA BC tại H . 0,25
c) Xét (O) có: AB, AC là tiếp tuyến tại B,C cắt nhau tại A nên OA là tia
phân giác của  ⇒  =   BOC BOC BOA AOC = 0,25 2 Mà 
BOClà góc ở tâm chắn cung BC nên   BOC = sđBC ⇒   sđBC BOA = (1) 2 0,25 Lại có 
BDClà góc nội tiếp chắn cung BC⇒   sđBC BDC = (2) 0,25 2
Từ (1) và (2) suy ra  = 
BDC BOA , mà 2 góc này ở vị trí đồng vị => CD//OA 0,25 d) Vì OA = BD => OA = 2R Xét A
OB vuông tại B, có:  OB R 1 cos AOB = = = , suy ra  AOB = 60 .° OA 2R 2
Do AB, AC là tiếp tuyến tại B,C của (O) nên OA là tia phân giác của  BOC Suy ra  = 
BOC 2AOB = 2 ⋅ 60° = 120 .° Do đó  = ° −  COD 180
BOC = 180° −120° = 60° Mà 
COD là góc ở tâm chắn cung CD của (O) nên  sđCD = 60 .° 0,25
Diện tích hình quạt giới hạn bởi bán kính OC, OD và cung nhỏ CD là: 2 2 R 60 R S π π = = ( đvdt) 0,25 360 6
Diện tích mảnh vải có dạng một phần tư hình vành khuyên là: 4.2 1 S = π ( 2 2 5 − 3 ) 0,5 (1đ) 4 = 4π ≈ 12,6( 2 dm ) 2 = 0,126m 0,5 ĐỀ 2 Bài
Lời giải sơ lược Điểm  ( )2 0,04 1,2 121 − − +  81   1  =  ( )2 − ( )2 2  2 0,2 1,2 + 11  9 (0,5đ)   = (0,2 – 1,2 + 11).9 0,25 = 10.9 = 90 0,25 Bài
Lời giải sơ lược Điểm 2.1 Vì a < b nên 7a < 7b 0,25
(0,5đ) Suy ra -4 + 7a < -4 + 7b 0,25 1 a)5 − x < 1 3 1 0,25 − x < 4 − 3 x > 12
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là: x > 12 0,25 x − 2 x −17 b) − x − 2 ≤ 3 2 2.2
2(x − 2) − 6x − 6.2 3(x −17) (1,25đ) ≤ 6 6
2x − 4 − 6x −12 ≤ 3x − 51 0,25 4
x −16 ≤ 3x − 51 4
x − 3x ≤ 51 − +16 7 − x ≤ 35 − x ≥ 5 0,25
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là: x ≥ 5 0,25 3.1
Tương tự đề 1, giải được số cần tìm là 47 (1đ) 3.2
Tương tự đề 1, đội B hòa đội C (0,5đ) 4.1 (3,25đ) Tương tự đề 1 2 d) S R π 53 quạt ≈ (đvdt) 360
Diện tích mảnh vải có dạng một phần tư hình vành khuyên là: 4.2 1 S = π ( 2 2 1,2 − 0,8 ) 0,5 (1đ) 4 = 0,2π ≈ 0,628( 2 m ) 0,5
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 9 Tỉ STT Chủ đê
Mức độ đánh giá Số tiết lệ
HÌNH THỨC - TỈ LỆ Tổng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số câu Số điểm ĐẠI SỐ Phương Vận dụng: 0 0 0 0 0 0 0 0
trình quy về Giải được phương trình tích có dạng (a1x + phương
b1).(a2x + b2) = 0. 0 0 0 0 0 0 0 0 trình bậc
Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về
nhất một ẩn phương trình bậc nhất. 0 0 0 0 0 0 0 0 Nhận biết :
Nhận biết được khái niệm phương trình bậc
nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai Phương
phương trình bậc nhất hai ẩn. 1 trình Thông hiểu: 1 và hệ
Tính được nghiệm của hệ hai phương trình 5 19.0 phương Phương
bậc nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay. trình
trình và hệ Vận dụng: phương
Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai trình bậc ẩn. 0 nhất
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương
trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán liên 1
quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học,. .). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai 1
phương trình bậc nhất hai ẩn. Tổng số câu 1 0 0 0 0 1 0 1 3 Tổng số điểm 0.25 0.00 0.00 0.00 0.00 1.00 0.00 0.50 1.75 2 Bất Bất đẳng Nhận biết 5 19.0 phương thức. Bất
Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số trình phương thực. bậc trình bậc
Nhận biết được bất đẳng thức. 1 nhất
nhất một ẩn Thông hiểu một ẩn
Mô tả được một số tính chất cơ bản của bất
đẳng thức (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ 1
tự và phép cộng, phép nhân). Vận dụng
– Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn. 2 Tổng số câu 1 0 0 1 0 2 0 0 4 Tổng số điểm 0.25 0.00 0.00 0.50 0.00 1.25 0.00 0.00 2.00 Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm về căn bậc hai
của số thực không âm, căn bậc ba của một số 2 thực. Thông hiểu:
Căn bậc hai Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn
bậc hai, căn bậc ba của một số hữu tỉ bằng 2 3 Căn và căn bậc thức ba của số máy tính cầm tay. 4 15.0 thực Vận dụng:
Thực hiện được một số phép tính đơn giản về
căn bậc hai của số thực không âm (căn bậc hai
của một bình phương, căn bậc hai của một
tích, căn bậc hai của một thương, đưa thừa số 1
ra ngoài dấu căn bậc hai, đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai). Tổng số câu 2 0 2 0 0 1 0 0 5 Tổng số điểm 0.50 0.00 0.50 0.00 0.00 0.50 0.00 0.00 1.50
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
Hình học phẳng Nhận biết Hệ
Tỉ số lượng thức
giác của góc Nhận biết được các giá trị sin (sine), côsin lượng
nhọn. Một (cosine), tang (tangent), côtang (cotangent) 4 trong
số hệ thức của góc nhọn. tam
về cạnh và Thông hiểu giác góc trong
Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc vuông tam giác vuông
nhọn đặc biệt (góc 30o, 45o, 60o) và của hai góc phụ nhau.
Giải thích được một số hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông (cạnh góc vuông bằng
cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân
với côsin góc kề; cạnh góc vuông bằng cạnh
góc vuông kia nhân với tang góc đối hoặc
nhân với côtang góc kề).
Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số
lượng giác của góc nhọn bằng máy tính cầm tay. Vận dụng
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với tỉ số lượng giác của góc nhọn (ví dụ: Tính
độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuông,. .). Tổng số câu 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Tổng số điểm 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 Nhận biết
Nhận biết được tâm đối xứng, trục đối xứng của đường tròn.
Đường tròn. Thông hiểu
Vị trí tương Mô tả được ba vị trí tương đối của hai đường
đối của hai tròn (hai đường tròn cắt nhau, hai đường tròn
đường tròn tiếp xúc nhau, hai đường tròn không giao 1 nhau). Vận dụng
So sánh được độ dài của đường kính và dây. 3 12.0
Vị trí tương Thông hiểu
Mô tả được ba vị trí tương đối của đường 5 Đường đối của tròn đường
thẳng và đường tròn (đường thẳng và đường thẳng và
tròn cắt nhau, đường thẳng và đường tròn tiếp
đường tròn. xúc nhau, đường thẳng và đường tròn không
Tiếp tuyến giao nhau).
của đường – Giải thích được dấu hiệu nhận biết tiếp tròn
tuyến của đường tròn và tính chất của hai tiếp 1 tuyến cắt nhau. Nhận biết Góc ở tâm,
góc nội tiếp – Nhận biết được góc ở tâm, góc nội tiếp. 3 12.0 Thông hiểu
– Giải thích được mối liên hệ giữa số đo của
cung với số đo góc ở tâm, số đo góc nội tiếp. 1
– Giải thích được mối liên hệ giữa số đo góc
nội tiếp và số đo góc ở tâm cùng chắn một 1 cung. Vận dụng
Độ dài cung – Tính được độ dài cung tròn, diện tích hình tròn, diện
quạt tròn, diện tích hình vành khuyên (hình 12.0 1 tích hình
giới hạn bởi hai đường tròn đồng tâm). quạt tròn,
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 3 diện tích
(đơn giản, quen thuộc) gắn với đường tròn (ví
hình vành dụ: một số bài toán liên quan đến chuyển khuyên.
động tròn trong Vật lí; tính được diện tích một 1
số hình phẳng có thể đưa về những hình
phẳng gắn với hình tròn, chẳng hạn hình viên phân,. .). Nhận biết
– Nhận biết được định nghĩa đường tròn ngoại tiếp tam giác.
Đường tròn – Nhận biết được định nghĩa đường tròn nội ngoại tiếp tiếp tam giác. tam giác. Vận dụng Đường tròn 3 12.0
nội tiếp tam – Xác định được tâm và bán kính đường tròn giác
ngoại tiếp tam giác, trong đó có tâm và bán
kính đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông, 1 tam giác đều.
– Xác định được tâm và bán kính đường tròn
nội tiếp tam giác, trong đó có tâm và bán kính
đường tròn nội tiếp tam giác đều. Tổng số câu 0 0 2 2 0 3 0 0 7 Tổng số điểm 0.0 0.00 0.00 0.50 2.00 0.00 2.25 0.00 0.00 4.75 Tổng số câu 26 4 0 4 3 0 7 0 1 19 Tổng số điểm 0 1.00 0.00 1.00 2.50 0.00 5.00 0.00 0.50 10.00 4.50 5.50
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-9
Document Outline

  • CD-CK 1-TOAN 9- TRUONG THCS TRONG DIEM- HA LONG- QUANG NINH- GV B Nga
  • Đề Thi HK1 Toán 9