Đề cuối học kỳ 2 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Hàn Thuyên – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Hàn Thuyên, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi hình thức 50% trắc nghiệm + 50% tự luận, thời gian làm bài 60 phút (không tính thời gian phát đề); đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Toán 11-Trang 1/3- Mã đ 111
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 2023
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN Môn: TOÁN Khối 11
Thời gian làm bài: 60 phút (không tính thời gian phát đề).
H và tên hc sinh: ………………………………… S báo danh………… – Mã s HS: ……………
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Hc sinh chn phương án tr lời đúng nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Đạo hàm của hàm số
6
3yx= +
bằng
A.
5
'6 3yx= +
B.
5
'yx=
C.
5
'6
yx
=
D.
5
'3yx= +
Câu 2: Cho hình lập phương
.ABCD EFGH
. Góc gia mt phng
ABCD
ADGE
bng
A.
B.
90
C.
60
D.
45
Câu 3: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
( )
C
3
yx=
tại điểm có tọa độ
( )
2;8
A.
= +12 16yx
. B.
=−+12 6yx
. C.
=−−12 16yx
. D.
= 12 16yx
Câu 4: Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
. Đường thng
SA
vuông góc vi
mt phẳng đáy,
.SA a
Khong cách t
C
đến mt phng
SAB
là ?
A.
a 2
B.
a2
C.
a 2
2
D.
a
Câu 5: Gii hn
2 2022
lim
3 2023
n
n
bng
A.
2
3
B.
3
2
C.
2022
2023
D.
1
Câu 6: Cho hàm số
( )
4
2
3yx x= +
khi đó
( )
'1y
A.
2100
B.
262
C.
240
D.
1208
Câu 7: Cho hình chóp
S ABC.
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
. Cnh bên
SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy. Gọi
I
là trung điểm ca
BC
. Góc gia mt phng
SBC
và mt phng
ABC
A.
ASB
B.
SIA
C.
SBA
D.
SCA
Câu 8: Cho hình chóp
.
S ABC
( )
,SA ABC
tam giác
ABC
vuông tại
B
, kết luận nào sau đây sai?
O
C
A
B
D
S
Mã đề 111
ĐỀ CHÍNH THC
có 03 trang)
Toán 11-Trang 2/3- Mã đ 111
A.
( ) ( )
SAB SBC
. B.
( ) ( )
SAC ABC
. C.
( ) ( )
SAB ABC
. D.
( ) ( )
SAC SBC
.
Câu 9: Cho hình chóp
S ABCD.
có đáy
ABCD
là hình vuông,
SA ABCD
. Chn mệnh đề đúng
trong các mệnh đề sau
A.
BD SAC
B.
BD SAD
C.
BD SAB
D.
AC SBD
Câu 10: m s nào sau đây có đạo hàm là
cos 2x
?
A.
1
sin 2 4
2
yx= +
B.
1
sin 2 4
2
yx=−+
C.
1
cos 2
2
yx=
D.
sin 2yx=
Câu 11: m s nào sau đây liên tục trên R?
A.
2
2 41xx
y
x
−+
=
B.
2
9yx
=
C.
3
2 31yx x= −+
D.
21
35
x
y
x
+
=
Câu 12: Tính đạo hàm ca hàm s
yx xsin cos 3
tại điểm
x
2
?
A.
y


1
23
B.
y


1
2
C.
y



3
2
D.
y


3
2
Câu 13: Đạo hàm ca hàm s
y xx
2023
23
3
A.
2022
2
2023 6 3y xx

B.
y xx

2022
23
2023 3
C.

y xx xx

2022
2 23
63 3
D.

y xx xx

2022
2 23
2023 6 3 3
Câu 14: Gii hn
3
lim ( 2 8)
x
xx
+∞
−+
bng
A.
1
B.
2017
C.
+∞
D.
2018
Câu 15: Đạo hàm của hàm số
32
1
x
y
x
=
, với
1x
bằng
A.
2
5
'
(1 )
y
x
=
. B.
2
5
'
(1 )
y
x
=
C.
2
1
'
(1 )
y
x
=
D.
2
1
'
(1 )
y
x
=
Câu 16: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
( )
C
32
3 10yx x=−+
tại điểm có tung độ bằng 10?
A.
10; 9 17.y yx
= =
B.
19; 9 8.
y yx= =
C.
1; 9 1.y yx= =
D.
10; 9 17.y yx= = +
Câu 17: Cho hàm s
fx x x
2
38
. Tp nghim ca bất phương trình
fx
0
A.

;1
B.

1;
C.
1;
D.
;1
O
C
A
B
D
S
Toán 11-Trang 3/3- Mã đ 111
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC
đáy ABC tam giác đều cnh . Gi H
trung điểm ca cnh AB,
()SH ABC
. Biết tam giác SAB tam giác đu.
Tính s đo của góc gia SC
A. B.
C. D.
Câu 19: Biết
3
1 51
lim
43
x
x xa
b
xx
+− +
=
−−
(với
a
b
là phân số tối giản). Giá trị của
ab
bằng
A.
1
. B.
1
9
. C.
9
8
. D.
1
.
Câu 20: Cho hình chóp
S ABCD.
có đáy
ABCD
là hình vuông có cnh bng
a
, cạnh bên
SA
vuông góc
vi mt phẳng đáy
SA a 2
(hình bên). Gi
HK,
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
SB SD,
. S đo của góc to bi mt phng
AHK
ABCD
bng:
A.
B.
90
C.
60
D.
45
II. TỰ LUẬN (5 điểm): Học sinh trình bày bài giải mỗi câu dưới đây bằng hình thc t lun
Bài 1 (1 điểm):nh đạo hàm các hàm s sau:
a)
y x sin x 2
b)
sin cos
cos sin
xx
y
xx
=
+
Bài 2 (1 điểm): Cho hàm s
x
y
x
21
1
đồ th
. Hãy viết phương trình tiếp tuyến
ca đ th
tại điểm
H;25
.
Bài 3 (3 điểm): Cho hình chóp
S ABCD.
đáy
ABCD
là hình ch nhật,
SA ABCD ()
SA AB a
,
AD a 3
a) Chng minh
SAB SBC
b) Tính góc gia hai mt phng
SBC
ABCD
c) Tính
d A SCD,
------ HT ------
a
( )
.ABC
0
45
0
30
0
75
0
60
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH HỒ CHÍ MINH
TRƯNG THPT HÀN THUYÊN
NG DN CHM TRC NGHIM BÀI KIM TRA CUI HỌC K II
NĂM HC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN - KHI 11
Bài kiểm tra theo hình thức trắc nghiệm khách quan 20 câu/ mỗi mã đề.
1. Mã đề thứ 111
ĐỀ 111
Câu Đáp án Câu Đáp án Ghi chú
1
C
11
C
2
B
12
D
3
D
13
D
4
D
14
C
5
A
15
D
6
D
16
A
7
C
17
B
8
D
18
A
9
A
19
D
10
A
20
D
2. Mã đề thứ 231
MÃ ĐỀ 231
Câu Đáp án Câu Đáp án Ghi chú
1
B
11
A
2
D
12
C
3
D
13
A
4
B
14
D
5
A
15
A
6
C
16
B
7
B
17
B
8
B
18
A
9
C
19
D
10
A
20
D
3. Mã đề thứ 317
MÃ ĐỀ 317
Câu Đáp án Câu Đáp án Ghi chú
1
B
11
A
2
D
12
B
3
C
13
C
4
A
14
D
5
D
15
A
6
D
16
A
7
A
17
A
8
A
18
B
9
D
19
A
10
C
20
D
4. Mã đề thứ 418
MÃ ĐỀ 418
Câu Đáp án Câu Đáp án Ghi chú
1
B
11
D
2
A
12
B
3
A
13
D
4
D
14
C
5
A
15
C
6
A
16
D
7
D
17
A
8
D
18
C
9
D
19
A
10
C
20
D
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH HỒ CHÍ MINH
TRƯNG THPT HÀN THUYÊN
NG DN CHM TỰ LUN BÀI KIỂM TRA CUI HỌC K II
NĂM HC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN - KHI 11
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM T LUẬN
Câu Nội dung Điểm
Lưu ý
1
(1đ)
a)
y x sin x 2
y' x' sin x x sin x
22
sin x x x cos x

22 2
sin x x cos x22 2
0,25
0,25
( )
( )
(
)
2
2
2
sin cos
)
cos sin
(cosx sin )(cosx sinx) (sinx cosx)( sinx cosx)
'
cos sin
(cosx sin )(cosx sinx) (sinx cosx)(cosx sinx)
'
cos sin
2
'
cos sin
xx
by
xx
x
y
xx
x
y
xx
y
xx
=
+
+ + −+
=
+
+ + −−
=
+
=
+
0,25
0,25
2
(1đ)

x x xx
y'
x


2
21 121 1
1
xx
xx



22
2 121
3
11
y' 23
Phương trình tiếp tuyến
ca đ th
C
tại điểm
H;25
là:

yy'xxx y 
0 00
=
x 3 25
x3 11
0,25x2
0,25
0,25
3
(3đ)
a) Chứng minh
SAB SBC
BC SA SA ABCD

BC AB
(
ABCD
là hình ch nht)
SA AB A
trong
SAB
BC SAB
BC SBC
SAB SBC
0,25
0,25
0,25
0,25
b) nh góc gia hai mặt phẳng
SBC
ABCD
BC SAB (cmt)
SB BC
SB SAB

Ta có :
SBC ABCD BC
SB SBC ,SB BC
AB ABCD , AB B C



SBC , ABCD SB, AB SBA

t
SAB
vuông tại
A
, ta có :
SA AB a
SAB
vuông cân tại
A
SBA45
Vy
SBC , ABCD 45
0,5
0,25
0,25
c) Tính
d A SCD,
K
AH SD
.
Ta có :
CD AD
(
ABCD
là hình ch nht)
CD SA S A ABCD
CD SAD
AH SAD
CD AH
0,25
0,25
Ta li có :
AH SD
AH SCD
AH C D

Suy ra
d A SCD AH
,
t
SAD
vuông tại
A
:
AH SA AD a a a

2 2 22 2 2
1 1 1 11 4
33
a
AH
3
2
a
d A SCD AH
3
,
2
0,25
0,25
| 1/8

Preview text:


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 – 2023
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
Môn: TOÁN – Khối 11
Thời gian làm bài: 60 phút (không tính thời gian phát đề). ĐỀ CHÍNH THỨC
ề có 03 t rang) Mã đề 111
Họ và tên học sinh: ………………………………… Số báo danh………… – Mã số HS: ……………
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm):
Học sinh chọn phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Đạo hàm của hàm số 6
y = x + 3 bằng A. 5
y ' = 6x + 3 B. 5 y ' = x C. 5
y ' = 6x D. 5 y ' = x + 3
Câu 2: Cho hình lập phương ABC .
D EFGH . Góc giữa mặt phẳngABCD và AD GE bằng A.  30 B.  90 C.  60 D. 45
Câu 3: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) 3
y = x tại điểm có tọa độ (2;8)
A. y = 12x +16.
B. y = −12x + 6 .
C. y = −12x −16.
D. y = 12x −16
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, SA  .a Khoảng cách từ C đến mặt phẳng S AB là ? S A B O D C A. a 2 B. 2a C. a 2 D. a 2 Câu 5: Giới hạn 2n 2022 lim bằng 3n 2023 A. 2 B. 3 C. 2022 D. 1 3 2 2023
Câu 6: Cho hàm số y = (x + x)4 2 3 khi đó y'( ) 1 là A. 2100 B. 262 C. 240 D. 1208
Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Gọi I là trung điểm của BC . Góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳngABC là A. ASB B. SIA C. SBA D. SCA
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC), tam giác ABC vuông tại B , kết luận nào sau đây sai?
Toán 11-Trang 1/3- Mã đề 111
A. (SAB) ⊥ (SBC) .
B. (SAC) ⊥ ( ABC) .
C. (SAB) ⊥ ( ABC) .
D. (SAC) ⊥ (SBC) .
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ABCD. Chọn mệnh đề đúng
trong các mệnh đề sau S A B O D C
A. BD SAC
B. BD SAD
C. BD S AB
D. AC SBD
Câu 10: Hàm số nào sau đây có đạo hàm là cos2x ? A. 1
y = sin 2x + 4 B. 1
y = − sin 2x + 4 C. 1
y = cos 2x
D. y = sin 2x 2 2 2
Câu 11: Hàm số nào sau đây liên tục trên R? 2 2x +1 A. 2x − 4x +1 y = B. 2
y = x − 9 C. 3
y = 2x − 3x +1 D. y = x 3x − 5
Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số y  sin xcos3x tại điểm x   ? 2         A. y    1    B.   C.   D.     y     1 y     3 y     3  2  3    2     2    2
Câu 13: Đạo hàm của hàm số y 2023   x2 x3 3  là A. y 2022 
xx 2022 2 2023 6 3 B. y   x2 x3 2023 3  C. y 2022 2022
  xx2 x2 x3 6 3 3  D. y 
xx2 x2 x3 2023 6 3 3  Câu 14: Giới hạn 3
lim (x − 2x + 8) bằng x→+∞ A. 1 B. 2017 C. +∞ D. 2018
Câu 15: Đạo hàm của hàm số 3x − 2 y = , với x ≠1 bằng 1− x A. 5 y ' − − = . B. 5 y ' = C. 1 y ' = D. 1 y ' = 2 (1− x) 2 (1− x) 2 (1− x) 2 (1− x)
Câu 16: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) 3 2
y = x − 3x +10 tại điểm có tung độ bằng 10?
A. y =10; y = 9x −17.
B. y =19; y = 9x −8.
C. y =1; y = 9x −1.
D. y =10; y = 9x +17.
Câu 17: Cho hàm số f x xx2 3
 8 . Tập nghiệm của bất phương trình f x 0 là A.   ;1 B.    1; C. 1;   D.   ;1
Toán 11-Trang 2/3- Mã đề 111
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Gọi H
là trung điểm của cạnh AB, SH ⊥ (ABC) . Biết tam giác SAB là tam giác đều.
Tính số đo của góc giữa SC và ( ABC). A. 0 45 B. 0 30 C. 0 75 D. 0 60 Câu 19: Biết x +1− 5x +1 lim a
= (với a là phân số tối giản). Giá trị của a b bằng x→3 x − 4x − 3 b b A. 1 − . B. 1 . C. 9 . D. 1. 9 8
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCDcó đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA a 2 (hình bên). Gọi H,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên
SB,SD . Số đo của góc tạo bởi mặt phẳng AHK và ABCD bằng: A. 30 B.  90 C.  60 D.  45
II. TỰ LUẬN (5 điểm): Học sinh trình bày bài giải mỗi câu dưới đây bằng hình thức tự luận
Bài 1 (1 điểm): Tính đạo hàm các hàm số sau: a) y x xx sin2x b) sin cos y = cos x + sin x
Bài 2 (1 điểm): Cho hàm số 2x y 1 
có đồ thị C. Hãy viết phương trình tiếp tuyến  của đồ thị x 1
C tại điểm H2;  5 .
Bài 3 (3 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA  (ABCD) SA AB a, AD a 3
a) Chứng minh SA B SBC
b) Tính góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD
c) Tính dA,SCD
------ HẾT ------
Toán 11-Trang 3/3- Mã đề 111
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
HƯỚNG DẪN CHẤM TRẮC NGHIỆM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN - KHỐI 11
Bài kiểm tra theo hình thức trắc nghiệm khách quan 20 câu/ mỗi mã đề. 1. Mã đề thứ 111 MÃ ĐỀ 111 Câu Đáp án Câu Đáp án Ghi chú 1 C 11 C 2 B 12 D 3 D 13 D 4 D 14 C 5 A 15 D 6 D 16 A 7 C 17 B 8 D 18 A 9 A 19 D 10 A 20 D 2. Mã đề thứ 231 MÃ ĐỀ 231 Câu Đáp án Câu Đáp án Ghi chú 1 B 11 A 2 D 12 C 3 D 13 A 4 B 14 D 5 A 15 A 6 C 16 B 7 B 17 B 8 B 18 A 9 C 19 D 10 A 20 D 3. Mã đề thứ 317 MÃ ĐỀ 317 Câu Đáp án Câu Đáp án Ghi chú 1 B 11 A 2 D 12 B 3 C 13 C 4 A 14 D 5 D 15 A 6 D 16 A 7 A 17 A 8 A 18 B 9 D 19 A 10 C 20 D 4. Mã đề thứ 418 MÃ ĐỀ 418 Câu Đáp án Câu Đáp án Ghi chú 1 B 11 D 2 A 12 B 3 A 13 D 4 D 14 C 5 A 15 C 6 A 16 D 7 D 17 A 8 D 18 C 9 D 19 A 10 C 20 D
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN - KHỐI 11
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm Lưu ý
a) y x sin2x
y' x' sin2x xsin2x   0,25
sin2x 2x  
xcos 2x sin2x  2x cos 2x 0,25 1 sin x − cos x (1đ) b) y = cos x + sin x
(cosx+ sin x)(cosx+ sinx) − (sinx− cosx)(−sinx+ cosx) y ' 0,25 = (cos x +sin x)2
(cosx+ sin x)(cosx+ sinx) − (sinx− cosx)(cosx− sinx) y ' = (cos x +sin x)2 2 y ' = 0,25 (cos x +sin x)2  2x  1 x  1 2x  1 x      1 y'  x 2 1 2x  1 2x  1 3   x 2 1 x 2 1 0,25x2 2
y'2 3 (1đ) 0,25
Phương trình tiếp tuyến  của đồ thị C tại điểm H2;  5 là:
y y'x
0 x x0   y0
= 3x 2 5  3x11 0,25 3
a) Chứng minh SA B SBC (3đ)
BC SA SA ABCD 0,25
BC AB ( ABCD là hình chữ nhật) 0,25
SA AB   
A trong S AB
BC  S AB 0,25
BC SBC SA
B SBC 0,25
b) Tính góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD BC   S AB (cmt)    SB BC SB   SA B  Ta có :
 SBCABCD BC  0,5
SB SBC,SB BC  AB  
ABCD,AB BC         SBC , ABCD SB,AB SBA 0,25 Xét SAB vuông tại A , ta có :
SA AB aS
AB vuông cân tại A   SBA  45 0,25
Vậy SBC,ABCD 45
c)
Tính dA,SCD
Kẻ AH SD .
Ta có : CD AD ( ABCD là hình chữ nhật) CD
SA SA ABCD
CD  SAD 0,25
AH SAD 0,25  CD AH AH SD Ta lại có : 
AH  SCD AH CD 
Suy ra dA,SCD AH 0,25 Xét S
AD vuông tại A: 1 1 1 1 1 4      AH2 SA2 AD2 a2 3a2 3a2 a 3  AH  2 0,25    a d A SCD 3 ,  AH 2
Document Outline

  • Ma_de_111
  • HUONG DAN CHAM KT HK2-TOAN 11-DE 1