Đề cuối kì 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Thủ Khoa Huân – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Thủ Khoa Huân, thành phố Hồ Chí Minh, mời bạn đọc đón xem

Trang 1 / 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Min tam giác
ABC
k c ba cạnh sau đây là miền nghim ca h bất phương trình nào trong bốn
h bất phương trình dưới đây?
A.
0
5 4 10
5 4 10
y
xy
xy


. B.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy


.
C.
0
4 5 10
5 4 10
x
xy
xy


. D.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy


.
Câu 2: Vectơ có điểm đầu là
M
, điểm cuối là
N
được kí hiệu là:
A.
MN
. B.
. C.
NM
. D.
MN
.
Câu 3: Cho bảng số liệu điểm kiểm tra môn Ngữ Văn của 20 học sinh:
Đim
4
5
6
7
8
9
10
Cng
S hc sinh
1
2
3
4
5
4
1
20
S trung v ca bng s liu trên là:
A. 7. B. 8. C. 7,5. D. 7,3.
Câu 4: Cho tam giác đều
ABC
cạnh
a
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
AC BC
. B.
AC a
. C.
AB AC
. D.
AB a
.
Câu 5: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 5 1 0
2 5 0
10
xy
xy
xy
?
A.
0;0
. B.
. C.
0; 2
. D.
0;2
.
SỞ GD&ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT THỦ KHOA HUÂN
Mã đề: 101
Đề thi gm 04 trang
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I
Năm học: 2022 - 2023
Môn: TOÁN Lp 10
Thi gian: 90 phút
Trang 2 / 4
Câu 6: Giá trị lớn nhất của biểu thức
; 3 4F x y x y
trên miền ngũ giác
OABCD
với
0;0O
,
0;6A
,
4;5B
,
6;3C
7;0D
là:
A.
30
. B.
34
.
C.
32
. D.
28
.
Câu 7: Cho hàm số
( ) 5y f x x
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
( 1) 5.f
B.
( 2) 10.f
C.
1
1.
5
f
D.
(2) 10.f
Câu 8: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Tất cả các vectơ (khác vectơ – không), có điểm đầu và điểm
cuối là các điểm
A
,
B
,
C
,
D
,
O
ngược hướng với
OB
là:
A.
BD
,
OD
. B.
DB
,
OD
,
BO
.
C.
DB
,
DO
. D.
BD
,
OD
,
BO
.
Câu 9: Xét hàm số
y f x
có đồ thị như hình sau:
Hàm số
y f x
có thể là hàm số nào sau đây?
A.
21yx
. B.
2
2y x x
.
C.
2
2y x x
. D.
21yx
.
Câu 10: Cho số
37 975 421 150a 
. Hãy viết số quy tròn của số
37 975 421
.
A.
37 975 000
. B.
37 976 000
.
C.
37 975 400
. D.
37 980 000
.
Trang 3 / 4
Câu 11: Một tổ học sinh gồm 10 học sinh có điểm kiểm tra cuối học kì 1 môn toán như sau: 7; 5; 6; 6; 6; 8;
7; 5; 6; 9. Tìm mốt của dãy trên.
A.
0
5M
. B.
0
4M
.
C.
0
6M
. D.
0
8M
.
Câu 12: Cho
M
là một điểm thuộc đoạn thẳng
AB
sao cho
3AB AM
. Hãy tìm khẳng định sai?
A.
2MB MA
. B.
2MA MB
.
C.
3BA AM
. D.
1
2
AM BM
.
Câu 13: Xét hàm số
2
65f x x x
. Hãy chọn phát biểu đúng:
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng
14
. B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
14
.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
3
. D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng
3
.
Câu 14: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ (khác vectơ – không) cùng phương thì chúng cùng hướng.
B. Hai vectơ (khác vectơ – không) cùng phương thì giá của chúng song song hoc trùng nhau.
C. Hai vectơ (khác vectơ – không) có giá vuông góc thì cùng phương.
D. Hai vectơ (khác vectơ – không) ngược hướng với vectơ thứ ba thì hai vectơ đó cùng phương.
Câu 15: Cho bảng số liệu điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh:
Đim
4
5
6
7
8
9
10
S hc sinh
1
2
3
4
5
4
1
Tứ phân vị thứ ba
3
Q
của mẫu số liệu trên là:
A.
3
8,5Q
. B.
3
8Q
.
C.
3
9Q
. D.
3
7,5Q
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Vẽ đồ thị
P
của hàm số
2
43y x x
trên mt phẳng tọa độ.
Câu 2: (2 điểm)
Xét tam giác
MNP
đều cnh
a
. Trên cnh
NP
lấy điểm
A
sao cho
3PA NA
G
trng tâm
tam giác
MNP
.
a) Chng minh
NG PM NM PG
.
b) Biu diễn vectơ
MA
qua hai vectơ
MN
,
MP
.
Trang 4 / 4
Câu 3: (2 điểm)
Biểu đồ dưới đây biểu din li nhun
4
chi nhánh
M
,
N
,
P
,
Q
của một doanh nghiệp thu
được trong năm
2020
.
y kiểm tra xem các phát biểu sau là đúng hay sai:
a) Lợi nhuận thu được của các chi nhánh trong năm 2021 đều cao hơn năm 2020;
b) So với năm 2020, lợi nhuận của các chi nhánh thu được trong năm 2021 đều tăng trên
10%
.
Câu 4: (1 điểm)
Giả sử một y bay cứu trợ đang bay theo phương
ngang bắt đầu thả hàng từ độ cao
125
m, lúc đó
máy bay đang bay với vận tốc
50
m/s. Để thùng hàng
cứu trợ rơi đúng vị trí được chọn, máy bay cần bắt
đầu thả hàng từ vị trí nào? Biết rng nếu chọn gốc toạ
độ hình chiếu trên mt đất của vị trí hàng cứu trợ
bắt đầu được thả, thì toạ độ của hàng cứu trợ được
cho bởi hệ :
0
2
.
1
2
x v t
y h gt

.
Trong đó,
0
v
là vận tốc ban đầu,
h
là độ cao tính từ khi hàng rời máy bay,
10g
m/s
2
Lưu ý: Chuyển động này được xem là chuyn động ném ngang.
--- HẾT ---
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
I. PHN TRC NGHIỆM (3 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
D
D
C
D
C
C
C
D
9
10
11
12
13
14
15
B
A
C
B
A
B
A
II. PHN T LUẬN (7 điểm)
Bài gii
Thang điểm
Câu 1: (2 đim)
V đồ th
P
ca hàm s
2
43y x x
trên mt phng tọa độ.
Trong mt phng tọa độ
Oxy
, đồ th ca hàm s
2
43y x x
là mt parabol
P
vi:
Đỉnh
S
với hoành độ
2
S
x
và tung độ
1
S
y
,
0,25đ
Trục đối xứng là đường thng
2x
,
0,25đ
B lõm quay xuống dưới vì
0a
,
0,25đ
Cho
0x
, ta có
3y 
P
ct trc tung tại điểm
0; 3A
,
0,25đ
Cho
0y
, ta có:
2
1
4 3 0
3
x
xx
x
0,25đ
P
ct trc hoành tại hai điểm phân bit
1;0B
,
3;0C
,
0,25đ
Đồ th
P
ca hàm s
2
43y x x
là:
0,5đ
Bng giá tr:
x
0
1
2
3
4
y
3
0
1
0
3
Bài gii
Thang điểm
Câu 2: (2 đim)
Xét tam giác
MNP
đều cnh
a
. Trên cnh
NP
lấy điểm
A
sao cho
3PA NA
G
là trng tâm tam giác
MNP
.
a) Chng minh
NG PM NM PG
.
b) Biu diễn vectơ
MA
qua hai vectơ
MN
,
MP
.
a) Chng minh
NG PM NM PG
.
Ta có:
NG PM NM MG PG GM
0,25đ
NM PG MG GM
0,25đ
0NM PG
0,25đ
NM PG
0,25đ
b) Biu diễn vectơ
MA
qua hai vectơ
MN
,
MP
.
Đim
A
nm trên cnh
NP
sao cho
3PA NA
3AP AN
0,25đ
3MP MA MN MA
0,25đ
43MA MP MN
0,25đ
13
44
MA MP MN
0,25đ
Bài gii
Thang điểm
Câu 3: (2 đim) Biểu đ dưới đây biểu din li nhun
4
chi nhánh
M
,
N
,
P
,
Q
ca mt doanh nghiệp thu được trong năm
2020
2021
.
y kim tra xem các phát biểu sau là đúng hay sai:
a) Li nhuận thu được của các chi nhánh trong năm 2021 đều cao hơn năm
2020;
b) So với năm 2020, li nhun của các chi nhánh thu được trong năm 2021 đều
tăng trên
10%
;
c) Chi nhánh
N
có t l li nhuận tăng cao nhất.
a) Da vào biểu đồ, phát biểu “li nhuận thu được ca các chi nhánh trong năm 2021 đều
cao hơn năm 2020” đúng,
0,5đ
b) So với năm
2020
, t l li nhuận tăng của tng chi nhánh là:
Chi nhánh
M
:
576 480
20%
480
,
0,25đ
Chi nhánh
N
:
1080 900
20%
900
,
0,25đ
Chi nhánh
P
:
650 640
1,5625%
640
,
0,25đ
Chí nhánh
Q
:
716 512
39,84%
512
,
0,25đ
Chi nhánh
P
t l li nhuận tăng ít hơn
10%
nên phát biểu So với năm 2020, lợi
nhun của các chi nhánh thu được trong năm 2021 đều tăng trên
10%
sai,
0,5đ
Bài gii
Thang điểm
Câu 4 : (1 điểm) Gi s mt máy bay cu tr
đang bay theo phương ngang bắt đầu th
hàng t độ cao 125 m, lúc đó máy bay đang
bay vi vn tốc 50 m/s. Để thùng hàng cu tr
rơi đúng v trí được chn, máy bay cn bt đầu
th hàng t v trí nào? Biết rng nếu chn gc
to độhình chiếu trên mặt đất ca v trí hàng
cu tr bắt đầu được th, thì to độ ca hàng
cu tr được cho bi h :
0
2
.
1
2
x v t
y h gt

.
Trong đó, 𝑣
0
là vn tốc ban đầu,
h
là độ cao tính t khi hàng ri máy bay,
10g
m/s
2
Lưu ý: Chuyển động này được xem là chuyn động ném ngang.
Gi
A
là v trí thùng hàng rơi xuống, khi đó
0
A
y
0,25đ
Tọa độ
A
tha mãn h:
0
2
2
2
.
50
50
1
1
125 .10
125 5
2
2
A
A
A
A
A
A
x v t
xt
xt
yt
y h gt
yt






0,25đ
0
A
y
nên:
2
125 5 0t
2
25t
[
𝑡 = 5
(
nhận
)
𝑡 = −5
(
loại
)
0,25đ
4.50 250
A
x
Vậy để thùng hàng rơi đúng vị trí được chn thì máy bay cn th hàng khi hình chiếu ca
máy bay trên mặt đất cách điểm đó
250
m.
0,25đ
Chương Chủ đề
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
thấp
Vận
dụng cao
TỔNG
1. Kiểm tra tọa độ điểm thuộc
miền nghiệm của hệ bất phương
trình bậc nhất hai ẩn.
1 1
2. Biểu diễn miền nghiệm của hệ
bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
1 1
3. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
trên miền đa giác
1 1
1. Giá trị của hàm số 1 1
2. Đồ thị của hàm số bậc 2 1 1 2
3. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của
hàm số bậc hai
1 1
4. Hàm số và đồ thị 1 1
1. Quy tròn số 1 1
2. Tìm mốt của mẫu số liệu 1 1
3. Tìm trung vị của mẫu số liệu 1 1
4. Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu 1 1
5. Mô tả dữ liệu trên biểu đồ 1 1
1. Khái niệm vectơ 1 1
2. Độ dài của vectơ 1 1 2
3. Sự cùng hướng, ngược hướng
của các vectơ
1 1 2
4. Các quy tắc của phép cộng,
phép trừ hai vectơ
1 1
5. Biểu diễn một vectơ qua hai
vectơ không cùng phương
1 1
11 6 1 2 20
TỔNG
MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HKI - TOÁN 10
Chương II: Bất
phương trình và
hệ bất phương
trình bậc nhất hai
ẩn
Chương III: Hàm
số bậc hai và đồ
thị.
Chương VI:
Thống kê.
Chương V:
Vectơ
| 1/9

Preview text:

SỞ GD&ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THPT THỦ KHOA HUÂN
Năm học: 2022 - 2023 Môn: TOÁN Lớp 10 Mã đề: 101 Thời gian: 90 phút
Đề thi gồm 04 trang
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn
hệ bất phương trình dưới đây? y  0 x  0   A. 5
x  4y  10 . B. 5
x  4y 10 .  
5x  4 y  10 
4x  5 y  10  x  0 x  0  
C. 4x  5y  10 . D. 5
x  4y 10 .  
5x  4 y  10 
4x  5 y  10 
Câu 2: Vectơ có điểm đầu là M , điểm cuối là N được kí hiệu là: A. MN . B. MN . C. NM . D. MN .
Câu 3: Cho bảng số liệu điểm kiểm tra môn Ngữ Văn của 20 học sinh: Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Số học sinh 1 2 3 4 5 4 1 20
Số trung vị của bảng số liệu trên là: A. 7. B. 8. C. 7,5. D. 7,3.
Câu 4: Cho tam giác đều ABC cạnh a , mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AC BC .
B. AC a .
C. AB AC .
D. AB a .
2x  5y 1  0 
Câu 5: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  2x y  5  0 ?
x y 1 0  A. 0;0 . B. 1;0 . C. 0; 2   . D. 0; 2 . Trang 1 / 4
Câu 6: Giá trị lớn nhất của biểu thức F  ;
x y  3x  4y trên miền ngũ giác OABCD với O0;0 ,
A0;6 , B 4;5 , C 6;3 và D 7;0 là: A. 30 . B. 34 . C. 32 . D. 28 .
Câu 7: Cho hàm số y f (x)
5x . Khẳng định nào sau đây là sai? A. f ( 1) 5. B. f ( 2) 10. 1 C. f 1. D. f (2) 10. 5
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Tất cả các vectơ (khác vectơ – không), có điểm đầu và điểm
cuối là các điểm A , B , C , D , O và ngược hướng với OB là:
A. BD , OD .
B. DB , OD , BO .
C. DB , DO .
D. BD , OD , BO .
Câu 9: Xét hàm số y f x có đồ thị như hình sau:
Hàm số y f x có thể là hàm số nào sau đây?
A. y  2x 1. B. 2
y x  2x . C. 2
y  x  2x . D. y  2  x 1.
Câu 10: Cho số a  37 975 421150 . Hãy viết số quy tròn của số 37 975 421. A. 37 975 000 . B. 37 976 000 . C. 37 975 400 . D. 37 980 000 . Trang 2 / 4
Câu 11: Một tổ học sinh gồm 10 học sinh có điểm kiểm tra cuối học kì 1 môn toán như sau: 7; 5; 6; 6; 6; 8;
7; 5; 6; 9. Tìm mốt của dãy trên.
A. M  5 . B. M  4 . 0 0 C. M  6 . D. M  8 . 0 0
Câu 12: Cho M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AB  3AM . Hãy tìm khẳng định sai?
A. MB  2 MA .
B. MA  2 MB . 1
C. BA  3 AM . D. AM BM . 2
Câu 13: Xét hàm số f x 2
x  6x  5 . Hãy chọn phát biểu đúng:
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 14  .
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 14  .
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3  .
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 3  .
Câu 14: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ (khác vectơ – không) cùng phương thì chúng cùng hướng.
B. Hai vectơ (khác vectơ – không) cùng phương thì giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
C. Hai vectơ (khác vectơ – không) có giá vuông góc thì cùng phương.
D. Hai vectơ (khác vectơ – không) ngược hướng với vectơ thứ ba thì hai vectơ đó cùng phương.
Câu 15: Cho bảng số liệu điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh: Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 1 2 3 4 5 4 1
Tứ phân vị thứ ba Q của mẫu số liệu trên là: 3 A. Q  8,5 .
B. Q  8 . 3 3
C. Q  9 . D. Q  7,5 . 3 3
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (2 điểm)
Vẽ đồ thị P của hàm số 2
y  x  4x  3 trên mặt phẳng tọa độ.
Câu 2: (2 điểm)
Xét tam giác MNP đều cạnh a . Trên cạnh NP lấy điểm A sao cho PA  3NA G là trọng tâm tam giác MNP .
a) Chứng minh NG PM NM PG .
b) Biểu diễn vectơ MA qua hai vectơ MN , MP . Trang 3 / 4 Câu 3: (2 điểm)
Biểu đồ dưới đây biểu diễn lợi nhuận mà 4 chi nhánh M , N , P , Q của một doanh nghiệp thu
được trong năm 2020 và 2021.
Hãy kiểm tra xem các phát biểu sau là đúng hay sai:
a) Lợi nhuận thu được của các chi nhánh trong năm 2021 đều cao hơn năm 2020;
b) So với năm 2020, lợi nhuận của các chi nhánh thu được trong năm 2021 đều tăng trên 10% . Câu 4: (1 điểm)
Giả sử một máy bay cứu trợ đang bay theo phương
ngang và bắt đầu thả hàng từ độ cao 125m, lúc đó
máy bay đang bay với vận tốc 50 m/s. Để thùng hàng
cứu trợ rơi đúng vị trí được chọn, máy bay cần bắt
đầu thả hàng từ vị trí nào? Biết rằng nếu chọn gốc toạ
độ là hình chiếu trên mặt đất của vị trí hàng cứu trợ
bắt đầu được thả, thì toạ độ của hàng cứu trợ được
x v .t 0  cho bởi hệ :  1 . 2 y h gt  2
Trong đó, v là vận tốc ban đầu, h là độ cao tính từ khi hàng rời máy bay, g 10 m/s2 0
Lưu ý: Chuyển động này được xem là chuyển động ném ngang. --- HẾT --- Trang 4 / 4 ĐÁP ÁN ĐỀ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 D D C D C C C D 9 10 11 12 13 14 15 B A C B A B A
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài giải Thang điểm Câu 1: (2 điểm)
Vẽ đồ thị  P của hàm số 2
y  x  4x  3 trên mặt phẳng tọa độ.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đồ thị của hàm số 2
y  x  4x  3 là một parabol  P với:
 Đỉnh S với hoành độ x  2 và tung độ y 1, 0,25đ S S
 Trục đối xứng là đường thẳng x  2 , 0,25đ
 Bề lõm quay xuống dưới vì a  0 , 0,25đ
 Cho x  0 , ta có y  3
  P cắt trục tung tại điểm A0; 3   , 0,25đ x 1
 Cho y  0 , ta có: 2
x  4x  3  0   0,25đ x  3
 P cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt B1;0, C 3;0 , 0,25đ
 Đồ thị P của hàm số 2
y  x  4x  3 là: Bảng giá trị: 0,5đ x 0 1 2 3 4 y 3  0 1 0 3 Bài giải Thang điểm
Câu 2: (2 điểm)
Xét tam giác MNP đều cạnh a . Trên cạnh NP lấy điểm A sao cho PA  3NA
G là trọng tâm tam giác MNP .
a) Chứng minh NG PM NM PG .
b) Biểu diễn vectơ MA qua hai vectơ MN , MP .
a) Chứng minh NG PM NM PG .
Ta có: NG PM NM MG PG GM 0,25đ
 NM PGMG GM  0,25đ
NM PG  0 0,25đ  NM PG 0,25đ
b) Biểu diễn vectơ MA qua hai vectơ MN , MP .
Điểm A nằm trên cạnh NP sao cho PA  3NA AP  3  AN 0,25đ
MP MA  3
 MN MA 0,25đ  4
MA  MP  3MN 0,25đ 1 3
MA MP MN 0,25đ 4 4 Bài giải Thang điểm
Câu 3: (2 điểm) Biểu đồ dưới đây biểu diễn lợi nhuận mà 4 chi nhánh M , N , P , Q
của một doanh nghiệp thu được trong năm 2020 và 2021.
Hãy kiểm tra xem các phát biểu sau là đúng hay sai:
a) Lợi nhuận thu được của các chi nhánh trong năm 2021 đều cao hơn năm 2020;
b) So với năm 2020, lợi nhuận của các chi nhánh thu được trong năm 2021 đều tăng trên 10% ;
c) Chi nhánh N có tỉ lệ lợi nhuận tăng cao nhất.
a) Dựa vào biểu đồ, phát biểu “lợi nhuận thu được của các chi nhánh trong năm 2021 đều 0,5đ cao hơn năm 2020” đúng,
b) So với năm 2020 , tỉ lệ lợi nhuận tăng của từng chi nhánh là:   576 480 Chi nhánh M :  20% , 0,25đ 480   1080 900 Chi nhánh N :  20% , 0,25đ 900   650 640 Chi nhánh P : 1,5625% , 0,25đ 640   716 512 Chí nhánh Q :  39,84% , 0,25đ 512
Chi nhánh P có tỉ lệ lợi nhuận tăng ít hơn 10% nên phát biểu “So với năm 2020, lợi 0,5đ
nhuận của các chi nhánh thu được trong năm 2021 đều tăng trên 10% ” sai, Bài giải Thang điểm
Câu 4 : (1 điểm) Giả sử một máy bay cứu trợ
đang bay theo phương ngang và bắt đầu thả
hàng từ độ cao 125 m, lúc đó máy bay đang
bay với vận tốc 50 m/s. Để thùng hàng cứu trợ
rơi đúng vị trí được chọn, máy bay cần bắt đầu
thả hàng từ vị trí nào? Biết rằng nếu chọn gốc
toạ độ là hình chiếu trên mặt đất của vị trí hàng
cứu trợ bắt đầu được thả, thì toạ độ của hàng
x v .t 0 
cứu trợ được cho bởi hệ :  1 . 2 y h gt  2
Trong đó, 𝑣0 là vận tốc ban đầu, h là độ cao tính từ khi hàng rời máy bay, g 10 m/s2
Lưu ý: Chuyển động này được xem là chuyển động ném ngang.
Gọi A là vị trí thùng hàng rơi xuống, khi đó y  0 0,25đ A
x v .tx  50t A 0 A   x  50t A
Tọa độ A thỏa mãn hệ:  1   1   0,25đ 2 2 2 y h gt
y  125  .10t y  125  5tA    2 A  2 Ay  0 nên: A 2 125  5t  0 2  t  25 𝑡 = 5 (nhận) ⟹ [ 0,25đ 𝑡 = −5 (loại)  x  4.50  250 A
Vậy để thùng hàng rơi đúng vị trí được chọn thì máy bay cần thả hàng khi hình chiếu của 0,25đ
máy bay trên mặt đất cách điểm đó 250 m.
MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HKI - TOÁN 10 Vận Nhận Vận Chương Chủ đề Thông dụng TỔNG biết hiểu dụng cao thấp
1. Kiểm tra tọa độ điểm thuộc
Chương II: Bất miền nghiệm của hệ bất phương 1 1
phương trình và trình bậc nhất hai ẩn.
hệ bất phương 2. Biểu diễn miền nghiệm của hệ
trình bậc nhất hai bất phương trình bậc nhất hai ẩn. 1 1 ẩn
3. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất trên miền đa giác 1 1 1. Giá trị của hàm số 1 1
Chương III: Hàm 2. Đồ thị của hàm số bậc 2 1 1 2
số bậc hai và đồ 3. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của thị. hàm số bậc hai 1 1 4. Hàm số và đồ thị 1 1 1. Quy tròn số 1 1
2. Tìm mốt của mẫu số liệu 1 1 Chương VI:
3. Tìm trung vị của mẫu số liệu 1 1 Thống kê.
4. Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu 1 1
5. Mô tả dữ liệu trên biểu đồ 1 1 1. Khái niệm vectơ 1 1 2. Độ dài của vectơ 1 1 2
3. Sự cùng hướng, ngược hướng Chương V: của các vectơ 1 1 2 Vectơ
4. Các quy tắc của phép cộng, phép trừ hai vectơ 1 1
5. Biểu diễn một vectơ qua hai vectơ không cùng phương 1 1 TỔNG 11 6 1 2 20
Document Outline

  • DE
  • DAP AN
  • MA TRAN