Đề cuối kì 1 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Bến Tắm – Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Bến Tắm, tỉnh Hải Dương, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/5 - Mã đề thi A
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT BẾN TẮM
(Đề gồm 5 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.
Họ và tên học sinh:...........................................................
Số báo danh: ……………………… Lớp: .....................
Mã đề thi A
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Trục đối xứng của parabol
( )
2
: 23
Py x x=−+
là đường thẳng có phương trình:
A.
1x =
B.
1x =
C.
1y =
D.
2
x =
Câu 2. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số bậc hai?
A.
B.
2
1
34
y
xx
=
++
C.
53yx= +
D.
2
31yx= +
Câu 3. Số nghiệm của phương trình
22
21 43xx xx−−= −+
A.
2
B.
3
C.
1
D.
0
Câu 4. Hàm số
2
25yx x=−+
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
;1−∞
B.
( )
;2−∞
C.
( )
1; +∞
D.
( )
1; +∞
Câu 5. Đồ thị của hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
A.
2
21yx x=−−
B.
2
22yx x=+−
C.
2
23
yx x
=−− +
D.
2
22
y xx= +−
Câu 6. Tam thức bậc hai
( )
2
3 28fx x x= −−
nhận giá trị âm khi và chỉ khi
A.
4
;2
3



B.
4
;2
3



C.
( )
4
; 2;
3

−∞ +∞


D.
( )
4
; 2;
3

−∞ +∞


Câu 7. Cho hàm số
( )
y fx=
xác định trên đoạn
[ ]
5;5
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Trang 2/5 - Mã đề thi A
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
2;5
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
2; 2
C. m số đồng biến trên khoảng
( )
5; 2−−
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
)
0;5
Câu 8. Tập xác định của hàm số
23
2
x
y
x
+
=
là:
A.
{ }
\2
B.
C.
( )
2; +∞
D.
{ }
\2
Câu 9. Cho hàm số
( )
2
2 1 khi 0
3 khi 0
xx
y fx
xx
−>
= =
. Tính
( ) ( )
12Sf f= +
A.
7S
=
B.
6S =
C.
13S =
D.
13S =
Câu 10. Tập xác định của hàm số
( )
y fx
=
là tập hợp tất cả các s thực
x
sao cho
A. biểu thức
( )
fx
có nghĩa. B. biểu thức
( )
fx
dương.
C. biểu thức
(
)
fx
khác không. D. biểu thức
( )
fx
âm.
Câu 11. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
2x xy+>
B.
3
10x +<
C.
3xyz
+−≤
D.
21xy+<
Câu 12. Xét tam thức bậc hai
( )
( )
2
,, ; 0
f x ax bx c a b c a= ++
có bảng xét dấu như sau
Khi đó tam thức bậc hai trên có thể là tam thức bậc hai nào dưới đây?
A.
(
)
2
6fx x x
= −+
B.
( )
2
6fx x x
= +−
C.
(
)
2
6
fx x x= −−
D.
( )
2
6fx x x= ++
Câu 13. Trong các giá trị của
x
dưới đây, giá trị nào là một nghiệm của bất phương trình
2
3 20xx +≤
?
A.
12x =
B.
2x =
C.
5
x =
D.
1x
=
Câu 14. Phát biểu nào dưới đây không là mệnh đề toán học?
A. S 2022 là số chia hết cho 10.
B. Có một số nguyên không chia hết cho chính nó.
C. Việt Nam là một quốc gia thuộc khu vực Đông Nam Á
D. Nếu tứ giác
ABCD
có ba góc vuông thì tứ giác
ABCD
là hình chữ nhật.
Câu 15. Đồ thị hàm số
( )
2
0y ax bx c a= ++
là một đường parabol có đỉnh có tọa độ
A.
;
24
b
aa



B.
;
24
b
aa



C.
;
24
b
aa



D.
;
24
b
aa

−−


Trang 3/5 - Mã đề thi A
Câu 16. Viết tập hợp
(
)
(
)
{
}
2
12 7 3 0Mx x x x
= +=
dưới dạng liệt kê các phần tử?
A.
1
1; 3;
2
M

=


B.
1
1; 3;
2
M

=


C.
1
1; 3;
2
M

=


D.
1
1; 3;
2
M

=


Câu 17. Cho tam thức bậc hai
( ) ( )
2
,, ; 0f x ax bx c a b c a
= ++
có bảng xét dấu như sau
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
(
)
{ }
0, \ 2fx x> ∀∈
B.
( )
0,fx x< ∀∈
C.
( )
0,fx x> ∀∈
D.
( )
{
}
0, \ 2
fx x
< ∀∈
Câu 18. Điểm
( )
0; 3A
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A.
1
34
xy
xy
+<
−≥
B.
1
34
xy
xy
+<
−>
C.
23
10 5 8
xy
xy
−≤
≥−
D.
23
10 5 8
xy
xy
−>
≥−
Câu 19. Phần không tô đậm (kể cả đường thẳng d) trong hình sau biểu diễn min nghiệm của bất
phương trình nào trong các bất phương trình dưới đây?
A.
2 3.xy−<
B.
2 3.xy−>
C.
2 3.xy−≤
D.
2 3.xy−≥
Câu 20. Trong các bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc hai một ẩn?
A.
22
10
xy+ −≤
B.
0xy+<
C.
2
2 30x −>
D.
2
20xy−≥
Câu 21. Bảng dưới đây cho biết tuổi thọ trung bình của người Việt Nam từ năm 2013 đến năm
2018.
Hãy cho biết tuổi thọ trung bình của người Việt Nam năm 2014?
A.
73, 2
B.
73,1
C.
73,3
D.
73,5
Trang 4/5 - Mã đề thi A
Câu 22. Cho tam thức bậc hai
(
) (
)
2
,, ; 0f x ax bx c a b c a= ++
. Điều kiện cần và đủ để
( )
0,fx x> ∀∈
là:
A.
0
0
a
<
∆<
B.
0
0
a
>
∆<
C.
0
0
a
>
∆≤
D.
0
0
a >
∆>
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình
2
4 30xx + −≥
có dạng
[
]
;ab
với
,ab
là các số nguyên
ab<
. Khi đó
2ab+
bằng
A.
4
B.
4
C.
5
D.
7
Câu 24. Tìm tập hợp các giá trị thực của
m
để phương trình
2
10
x mx
+=
có hai nghiệm phân biệt.
A.
[ ]
2; 2
B.
C.
( )
2; 2
D.
(
]
[
)
; 2 2;−∞ +∞
Câu 25. Điều kiện xác định của phương trình
12
xx
+=
A.
10x +≤
B.
10x +<
C.
10x +≥
D.
10
x +>
Câu 26. Cho
a
b
thỏa mãn
( )
30a bb=−≠

. Khi đó, khẳng định nào sai?
A.
3 0.ab+=

B.
,ab

cùng phương. C.
,ab

cùng hướng. D.
3ab=

Câu 27. Cho ba điểm phân biệt
,,.ABC
Khi đó vectơ
( ) ( )
23 5AB CB AB AC+− +
   
bằng
A.
AC

B.
BC

C.
2CB

D.
0
Câu 28. Cho hình bình hành
.ABCD
Vectơ nào dưới đây không cùng phương với vectơ
AB

?
A.
BA

B.
CD

C.
DC

D.
AC

Câu 29. Cho
α
thỏa mãn
0 90 .
°< < °
α
Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A.
cos 0<
α
B.
cot 0>
α
C.
tan 0>
α
D.
sin 0>
α
Câu 30. Cho hai vectơ
,ab

khác
0
. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A.
..ab ba=
 
B.
(
)
.abc abc+= +
 
C.
( )
. . .cos ,ab a b a b=

D.
( ) ( )
..ka b k ab=

(với
k
là số thực tùy ý).
Câu 31. Cho hình thoi
ABCD
có góc
60 , 4ABC AB=°=
. Tính
.AB BC
 
A.
16
B.
8
C.
16
D.
8
Câu 32. Cho tam giác
ABC
2AB =
,
4BC =
60 .B = °
Tính độ dài cạnh
AC
.
A.
27
B.
28
C.
23
D.
12
Câu 33. Cho tam giác đều
ABC
cạnh bằng
.a
Tính độ dài của vectơ
AH

với
H
là chân đường cao
hạ từ
A
của tam giác
.ABC
A.
3a
B.
2
2
a
C.
3
2
a
D.
2a
Câu 34. Cho ba điểm
,,ABC
phân biệt. Đẳng thức nào dưới đây là sai?
A.
CA AB CB+=
  
B.
BC CA AB+=
  
C.
AB BC AC+=
  
D.
AC CB AB+=
  
Trang 5/5 - Mã đề thi A
Câu 35. Tính diện tích của tam giác
ABC
biết
2, 4, 30 .BC AC C
= = = °
A.
83
(đvdt) B.
4
(đvdt) C.
43
(đvdt) D.
2
(đvdt)
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Giải phương trình sau:
2
2 31 3xx x
+ −=+
Câu 2 (1,0 điểm): Cho hình bình hành
ABCD
và điểm
E
tùy ý. Chứng minh rằng:
( )
AB AD BC BD ED AE+ −+=
     
Câu 3 (0,5 điểm): Xét hệ tọa độ
Oth
trong mặt phẳng, trong đó trục
Ot
biểu thị thời gian
t
(tính
bằng giây) và trục
Oh
biểu thị độ cao
h
(tính bằng mét). Một quả ng được đá lên từ điểm
( )
0;0, 3A
chuyển động theo quỹ đạo một cung parabol. Quả bóng đạt độ cao
8m
sau
1
giây
đạt độ cao
6
m
sau
2
giây. Trong khoảng thời gian nào (tính bằng giây) thì quả bóng độ cao ln
hơn
7m
(làm tròn kết quả đến hàng phầm trăm).
Câu 4 (0,5 điểm): Cho hình bình hành
ABCD
các điểm
,,MIN
lần lượt thuộc các cạnh
,,AB BC CD
sao cho
11
,,
32
AM AB BI kBC CN CD= = =
. Gọi
G
trọng tâm tam giác
BMN
. Xác
định
k
để
AI
đi qua
G
.
----------- HẾT ----------
* Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
Trang 1/6 - Mã đề thi B
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT BẾN TẮM
(Đề gồm 6 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.
Họ và tên học sinh:...........................................................
Số báo danh: ……………………… Lớp: .....................
Mã đề thi B
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Phát biểu nào dưới đây không là mệnh đề toán học?
A. Có một số nguyên không chia hết cho chính nó.
B. S 2022 là số chia hết cho 10.
C. Nếu t giác
ABCD
có ba góc vuông thì tứ giác
ABCD
là hình chữ nhật.
D. Việt Nam là một quốc gia thuộc khu vực Đông Nam Á
Câu 2. Điểm
(
)
0; 3A
thuc min nghim ca h bất phương trình nào sau đây?
A.
1
34
xy
xy
+<
−>
B.
1
34
xy
xy
+<
−≥
C.
23
10 5 8
xy
xy
−>
≥−
D.
23
10 5 8
xy
xy
−≤
≥−
Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình
12xx
+=
A.
10x +≥
B.
10x +≤
C.
10x +<
D.
10x +>
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình
2
4 30
xx + −≥
có dạng
[ ]
;ab
với
,ab
là các s nguyên
ab<
. Khi đó
2ab+
bằng
A.
5
B.
4
C.
4
D.
7
Câu 5. Bảng dưới đây cho biết tui th trung bình của ngưi Việt Nam từ năm 2013 đến năm 2018.
Hãy cho biết tui th trung bình của ngưi Việt Nam năm 2014?
A.
73,3
B.
73,5
C.
73,1
D.
73, 2
Trang 2/6 - Mã đề thi B
Câu 6. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số bậc hai?
A.
2
31yx= +
B.
53
yx= +
C.
2
1
34
y
xx
=
++
D.
32
21y xxx
= + −+
Câu 7. Trong các bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc hai mt ẩn?
A.
2
2 30x −>
B.
2
20
xy−≥
C.
22
10xy+ −≤
D.
0
xy+<
Câu 8. Xét tam thức bậc hai
( ) ( )
2
,, ; 0f x ax bx c a b c a= ++
có bảng xét dấu như sau
Khi đó tam thức bậc hai trên có thể là tam thức bậc hai nào dưới đây?
A.
B.
( )
2
6fx x x= −−
C.
( )
2
6fx x x= −+
D.
( )
2
6fx x x= +−
Câu 9. Cho tam thức bậc hai
( )
( )
2
,, ; 0f x ax bx c a b c a
= ++
có bảng xét dấu như sau
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
( ) { }
0, \ 2fx x< ∀∈
B.
( )
0,fx x< ∀∈
C.
(
)
0,
fx x> ∀∈
D.
( ) { }
0, \ 2fx x> ∀∈
Câu 10. Đồ th của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
A.
2
22yx x=+−
B.
2
23yx x=−− +
C.
2
21yx x=−−
D.
2
22y xx= +−
Trang 3/6 - Mã đề thi B
Câu 11. Cho tam thức bậc hai
(
) (
)
2
,, ; 0f x ax bx c a b c a= ++
. Điều kiện cần và đủ để
( )
0,fx x> ∀∈
là:
A.
0
0
a <
∆<
B.
0
0
a
>
∆<
C.
0
0
a >
∆>
D.
0
0
a >
∆≤
Câu 12. Tập xác định của hàm số
( )
y fx
=
là tập hợp tất cả các s thc
x
sao cho
A. biểu thc
(
)
fx
âm. B. biểu thc
( )
fx
dương.
C. biểu thc
( )
fx
có nghĩa. D. biểu thc
( )
fx
khác không.
Câu 13. Tam thức bậc hai
( )
2
3 28fx x x= −−
nhận giá trị âm khi và chỉ khi
A.
4
;2
3



B.
( )
4
; 2;
3

−∞ +∞


C.
( )
4
; 2;
3

−∞ +∞


D.
4
;2
3



Câu 14. Tìm tập hợp các giá trị thực của
m
để phương trình
2
10x mx +=
có hai nghiệm phân biệt.
A.
(
] [
)
; 2 2;−∞ +∞
B.
( )
2; 2
C.
( ) ( )
; 2 2;−∞ +∞
D.
[
]
2; 2
Câu 15. Viết tập hợp
( )
( )
{ }
2
12 7 3 0Mx x x x= +=
dưới dạng liệt kê các phn tử?
A.
1
1; 3;
2
M

=


B.
1
1; 3;
2
M

=


C.
1
1; 3;
2
M

=


D.
1
1; 3;
2
M

=


Câu 16. Phần không tô đậm (kể cả đường thẳng d) trong hình sau biểu diễn min nghiệm của bất
phương trình nào trong các bất phương trình dưới đây?
A.
2 3.xy−>
B.
2 3.xy−≥
C.
2 3.xy
−<
D.
2 3.xy−≤
Câu 17. Số nghiệm của phương trình
22
21 43xx xx−−= −+
A.
2
B.
3
C.
1
D.
0
Trang 4/6 - Mã đề thi B
Câu 18. Trục đối xứng của parabol
( )
2
: 23
Py x x=−+
là đường thẳng có phương trình:
A.
1x =
B.
1x
=
C.
2x =
D.
1y =
Câu 19. Hàm số
2
25
yx x
=−+
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
(
)
1; +∞
B.
( )
;2
−∞
C.
( )
;1−∞
D.
( )
1; +∞
Câu 20. Tập xác định của hàm số
23
2
x
y
x
+
=
là:
A.
{ }
\2
B.
{ }
\2
C.
D.
( )
2; +∞
Câu 21. Cho hàm số
(
)
y fx=
xác định trên đoạn
[ ]
5;5
và có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
)
0;5
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
5; 2
−−
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
2;5
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
2; 2
Câu 22. Đồ th hàm số
( )
2
0
y ax bx c a= ++
là một đường parabol có đỉnh có tọa độ
A.
;
24
b
aa



B.
;
24
b
aa



C.
;
24
b
aa

−−


D.
;
24
b
aa



Câu 23. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
2x xy+>
B.
21xy+<
C.
3xyz+−≤
D.
3
10x +<
Câu 24. Cho hàm số
( )
2
2 1 khi 0
3 khi 0
xx
y fx
xx
−>
= =
. Tính
( ) ( )
12Sf f= +
A.
6S =
B.
7S =
C.
13S =
D.
13S =
Trang 5/6 - Mã đề thi B
Câu 25. Trong các giá trị của
x
dưới đây, giá trị nào là một nghim của bất phương trình
2
3 20
xx +≤
?
A.
12x =
B.
1
x =
C.
2x =
D.
5x =
Câu 26. Cho tam giác đều
ABC
cạnh bằng
.a
Tính độ dài của vectơ
AH

với
H
là chân đường cao
h t
A
của tam giác
.ABC
A.
2
2
a
B.
2a
C.
3a
D.
3
2
a
Câu 27. Cho
a
b
tha mãn
( )
30a bb=−≠

. Khi đó, khẳng định nào sai?
A.
3ab=

B.
,
ab

cùng phương. C.
,
ab

cùng hướng. D.
3 0.ab+=

Câu 28. Cho hình bình hành
.ABCD
Vectơ nào dưới đây không cùng phương với vectơ
AB

?
A.
AC

B.
BA

C.
DC

D.
CD

Câu 29. Cho hình thoi
ABCD
có góc
60 , 4ABC AB=°=
. Tính
.AB BC
 
A.
16
B.
16
C.
8
D.
8
Câu 30. Cho ba điểm phân biệt
,,.
ABC
Khi đó vectơ
( ) ( )
23 5AB CB AB AC+− +
   
bằng
A.
BC

B.
AC

C.
0
D.
2CB

Câu 31. Cho ba điểm
,,ABC
phân biệt. Đẳng thức nào dưới đây là sai?
A.
BC CA AB+=
  
B.
AB BC AC+=
  
C.
CA AB CB+=
  
D.
AC CB AB+=
  
Câu 32. Cho tam giác
ABC
2AB =
,
4BC
=
60 .
B = °
Tính độ dài cạnh
AC
.
A.
12
B.
23
C.
28
D.
27
Câu 33. Tính diện tích của tam giác
ABC
biết
2, 4, 30 .BC AC C= = = °
A.
43
(đvdt) B.
83
(đvdt) C.
2
(đvdt) D.
4
(đvdt)
Câu 34. Cho
α
tha mãn
0 90 .°< < °
α
y chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A.
sin 0>
α
B.
cos 0<
α
C.
cot 0>
α
D.
tan 0>
α
Câu 35. Cho hai vectơ
,
ab

khác
0
. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
Trang 6/6 - Mã đề thi B
A.
..
ab ba=
 
B.
( )
.abc abc+= +
 
C.
( ) ( )
..ka b k ab=

( với
k
là số thực tùy ý). D.
( )
. . .cos ,ab a b a b
=

PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Giải phương trình sau:
2
2 31 3xx x+ −=+
Câu 2 (1,0 điểm): Cho hình bình hành
ABCD
và điểm
E
tùy ý. Chứng minh rằng:
( )
AB AD BC BD ED AE+ −+=
     
Câu 3 (0,5 điểm): Xét hệ tọa độ
Oth
trong mặt phẳng, trong đó trục
Ot
biểu th thi gian
t
(tính
bằng giây) và trục
Oh
biểu th độ cao
h
(tính bằng mét). Một qu bóng được đá lên từ điểm
( )
0;0, 3
A
chuyển động theo quỹ đạo một cung parabol. Quả bóng đạt độ cao
8m
sau
1
giây
đạt độ cao
6m
sau
2
giây. Trong khoảng thời gian nào (tính bằng giây) thì quả bóng độ cao ln
hơn
7m
(làm tròn kết qu đến hàng phầm trăm).
Câu 4 (0,5 điểm): Cho hình bình hành
ABCD
c điểm
,,MIN
lần lượt thuộc các cạnh
,,AB BC CD
sao cho
11
,,
32
AM AB BI kBC CN CD
= = =
. Gọi
G
trọng tâm tam giác
BMN
. Xác
định
k
để
AI
đi qua
G
.
----------- HẾT ----------
* Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
Trang 1/4 – KTCK1- TOÁN 10
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT BẾN
TẮM
(Đáp án gồm ….. trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM - BIỂU ĐIỂM
KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: TOÁN 10
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Đề A
Đề B
Đề C
Đề D
Đề E
1. A
1. D
1. A
1. C
1. D
2. D
2. D
2. C
2. A
2. C
3. D
3. A
3. D
3. A
3. A
4. A
4. D
4. C
4. A
4. D
5. A
5. D
5. D
5. D
5. B
6. B
6. A
6. D
6. C
6. A
7. D
7. A
7. C
7. C
7. C
8. A
8. C
8. B
8. C
8. B
9. B
9. A
9. B
9. D
9. C
10. A
10. C
10. A
10. C
10. D
11. D
11. B
11. A
11. A
11. D
12. A
12. C
12. D
12. B
12. C
13. D
13. A
13. A
13. D
13. D
14. C
14. C
14. C
14. C
14. B
15. D
15. D
15. B
15. D
15. B
16. B
16. D
16. B
16. B
16. C
17. D
17. D
17. A
17. A
17. B
18. C
18. B
18. C
18. D
18. D
19. C
19. C
19. C
19. C
19. A
20. C
20. B
20. B
20. D
20. D
21. A
21. A
21. D
21. D
21. C
22. B
22. C
22. D
22. D
22. D
23. D
23. B
23. D
23. A
23. A
24. B
24. A
24. B
24. C
24. A
Trang 2/4 – KTCK1- TOÁN 10
25. C
25. B
25. C
25. B
25. D
26. C
26. D
26. A
26. B
26. A
27. C
27. C
27. A
27. B
27. A
28. D
28. A
28. C
28. A
28. C
29. A
29. C
29. D
29. C
29. B
30. B
30. D
30. A
30. B
30. A
31. B
31. A
31. D
31. B
31. C
32. C
32. B
32. A
32. D
32. B
33. C
33. C
33. B
33. B
33. B
34. B
34. B
34. B
34. A
34. C
35. D
35. B
35. D
35. B
35. B
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu
Nội dung cần đạt
Điểm
1
2
2 31 3
xx x+ −=+
( )
2
2
30
2 31 3
x
xx x
+≥
+ −= +
2
3
3 10 0
x
xx
≥−
−−=
3
5
2
x
x
x
≥−
=
=
5
2
x
x
=
=
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm
5; 2xx
= =
0,25
0,25
0,25
0,25
2
( )
AB AD BC BD ED+ −+
    
AC BC BD ED=−+
   
( áp dụng quy tắc hình bình hành trong hình bình
hành
ABCD
)
AC CB BD DE
AB BE
AE
= +++
= +
=
   
 

0,25
0,25
0,25
0,25
Trang 3/4 – KTCK1- TOÁN 10
3
Chn h trục
Oth
như hình vẽ mô phỏng qu đạo chuyển động của quả
bóng.
Vì quỹ đạo chuyển động là một parabol nên ta có parabol (P)
2
h at bt c= ++
, với
0a
.
Theo bài ra ta có: tại
0t =
thì
0,3h =
nên
( ) ( )
0; 0,3
AP
.
Tại
1t =
thì
8h =
nên
( ) (
)
1; 8BP
.
Tại
2
t =
thì
6h
=
nên
( ) ( )
2; 6CP
.
Ta có hệ:
0,3 4,85
8 12,55
4 2 6 0,3
ca
abc b
a bc c
= =


++= =


+ += =

.
Vậy Parabol cần tìm có dạng:
2
4,85 12,55 0,3yt t
=−+ +
.
Bóng ở độ cao lớn hơn
7m
khi
2
2
4,85 12,55 0,3 7
4,85 12,55 6, 7 0
tt
tt
+ +>
⇔− + >
Giải bất phương trình trên và làm tròn đến hàng phần trăm ta có với
( )
0,72;1,83t
thì bóng ở độ cao lớn hơn
7.m
0,25
0,25
4
Ta có
G
là trọng tâm tam giác
BMN
.
Trang 4/4 – KTCK1- TOÁN 10
(
)
(
)
1 11 1 1
3 33 2 2
411
966
411 5 1
9 6 6 18 3
AG AM AB AN AB AB AD AC
AB AC BC
AB AC AC AB AB AC

= ++ = ++ +


=++
= + + −= +
       
  
     
Do
BI kBC
=
và điểm
I
nằm trên đoạn
BC
nên
BI k BC=
 
Khi đó
( )
( )
1AI AB BI AB k BA AC k AB k AC= += + + = +
       
.
Do
AI
đi qua
G
nên
,,AIG
thẳng hàng
AG

AI

cùng
phương
1
51
18 3
kk
⇔=
( )
18 6
13
5 11
k kk = ⇔=
.
0,25
0,25
Tổng điểm
3,00
----------- HẾT ----------
Nhóm trưởng (hoặc Tổ trưởng)
(Ký, ghi rõ họ tên)
Bến Tắm, ngày …. tháng 12 năm 2022
Giáo viên ra đề
(Ký, ghi rõ họ tên)
| 1/15

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT BẾN TẮM Môn thi: TOÁN (Đề gồm 5 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút.
Họ và tên học sinh:...........................................................
Số báo danh: ……………………… Lớp: ..................... Mã đề thi A
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1
. Trục đối xứng của parabol (P) 2
: y = −x + 2x − 3 là đường thẳng có phương trình: A. x =1 B. x = 1 − C. y =1 D. x = 2
Câu 2. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số bậc hai? A. 3 2 y 1
= 2x + x x +1 B. y =
C. y = 5x + 3 D. 2 y = 3x +1 2 x + 3x + 4
Câu 3. Số nghiệm của phương trình 2 2
x − 2x −1 = x − 4x + 3 là A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Câu 4. Hàm số 2
y = x − 2x + 5 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ( ) ;1 −∞ B. ( ;2 −∞ ) C. (1;+∞) D. ( 1; − +∞)
Câu 5. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? A. 2
y = x − 2x −1 B. 2
y = x + 2x − 2 C. 2
y = −x − 2x + 3 D. 2 y = 2 − x + x − 2
Câu 6. Tam thức bậc hai f (x) 2
= 3x − 2x −8 nhận giá trị âm khi và chỉ khi A.  4 ;2    B. 4 −  ;2 3      3  C.  4 ;  −∞ ∪(2;+∞  4    ) D. ; −∞ − ∪(2;+∞   )  3   3 
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) xác định trên đoạn [ 5;
− 5] và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Trang 1/5 - Mã đề thi A
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;5)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; − 2)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 5; − 2 − )
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;5)
Câu 8. Tập xác định của hàm số 2x + 3 y = là: x − 2 A.  \{ } 2 B. C. (2;+∞) D.  \{ } 2 −
2x −1 khi x > 0
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) = 
. Tính S = f ( ) 1 + f (2) 2 3
x khi x ≤ 0 A. S = 7 B. S = 6 C. S = 13 − D. S =13
Câu 10. Tập xác định của hàm số y = f (x) là tập hợp tất cả các số thực x sao cho
A. biểu thức f (x) có nghĩa.
B. biểu thức f (x) dương.
C. biểu thức f (x) khác không.
D. biểu thức f (x) âm.
Câu 11. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 x + xy > 2 B. 3 x +1< 0
C. x + y z ≤ 3
D. 2x + y <1
Câu 12. Xét tam thức bậc hai f (x) 2
= ax + bx + c(a,b,c∈ ;
a ≠ 0) có bảng xét dấu như sau
Khi đó tam thức bậc hai trên có thể là tam thức bậc hai nào dưới đây? A. f (x) 2
= −x x + 6 B. f (x) 2 = x + x − 6 C. f (x) 2 = x x − 6 D. f (x) 2 = −x + x + 6
Câu 13. Trong các giá trị của x dưới đây, giá trị nào là một nghiệm của bất phương trình 2
x − 3x + 2 ≤ 0? A. x =12 B. x = 2 − C. x = 5 D. x =1
Câu 14. Phát biểu nào dưới đây không là mệnh đề toán học?
A. Số 2022 là số chia hết cho 10.
B. Có một số nguyên không chia hết cho chính nó.
C. Việt Nam là một quốc gia thuộc khu vực Đông Nam Á
D. Nếu tứ giác ABCD có ba góc vuông thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
Câu 15. Đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c(a ≠ 0) là một đường parabol có đỉnh có tọa độ là
A. b ; ∆   ∆ − b   B.  ; 2a 4a      2a 4a
C. b ; ∆   ∆ − b   D. −  ;− 2a 4a      2a 4a  Trang 2/5 - Mã đề thi A
Câu 16. Viết tập hợp M = {x∈ (x − )( 2
1 2x − 7x + 3) = }
0 dưới dạng liệt kê các phần tử? A.  1 M 1;    3;  = − B. 1 M = 1;  3; 2     2 C.  1 M 1;   3;  = − D. 1 M  =  1; − 3; 2     2
Câu 17. Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= ax + bx + c(a,b,c∈ ;
a ≠ 0) có bảng xét dấu như sau
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. f (x) > 0, x ∀ ∈  \{ } 2
B. f (x) < 0, x ∀ ∈ 
C. f (x) > 0, x ∀ ∈ 
D. f (x) < 0, x ∀ ∈  \{ } 2
Câu 18. Điểm A(0; 3
− ) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A. x + y <1
B. x + y <1 3  
x y ≥ 4 3
x y > 4 C. 2
x y ≤ 3 D. 2
x y > 3 10  
x − 5y ≥ 8 − 10
x − 5y ≥ 8 −
Câu 19. Phần không tô đậm (kể cả đường thẳng d) trong hình sau biểu diễn miền nghiệm của bất
phương trình nào trong các bất phương trình dưới đây?
A. 2x y < 3.
B. 2x y > 3.
C. 2x y ≤ 3.
D. 2x y ≥ 3.
Câu 20. Trong các bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc hai một ẩn? A. 2 2 x + y −1≤ 0
B. x + y < 0 C. 2 2x − 3 > 0 D. 2 x − 2y ≥ 0
Câu 21. Bảng dưới đây cho biết tuổi thọ trung bình của người Việt Nam từ năm 2013 đến năm 2018.
Hãy cho biết tuổi thọ trung bình của người Việt Nam năm 2014? A. 73,2 B. 73,1 C. 73,3 D. 73,5 Trang 3/5 - Mã đề thi A
Câu 22. Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= ax + bx + c(a,b,c∈ ;
a ≠ 0) . Điều kiện cần và đủ để
f (x) > 0, x ∀ ∈  là: A. a < 0 a > a > a >  B. 0  C. 0  D. 0  ∆ < 0 ∆ < 0 ∆ ≤ 0 ∆ > 0
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 4x − 3 ≥ 0 có dạng [ ;
a b] với a,b là các số nguyên
a < b . Khi đó a + 2b bằng A. 4 B. 4 − C. 5 D. 7
Câu 24. Tìm tập hợp các giá trị thực của m để phương trình 2
x mx +1 = 0 có hai nghiệm phân biệt. A. [ 2; − 2] B. ( ; −∞ 2 − ) ∪(2;+∞) C. ( 2; − 2) D. ( ; −∞ 2 − ]∪[2;+∞)
Câu 25. Điều kiện xác định của phương trình x +1 = x − 2 là A. x +1≤ 0 B. x +1< 0 C. x +1≥ 0 D. x +1> 0      
Câu 26. Cho a b thỏa mãn a = 3
b(b ≠ 0) . Khi đó, khẳng định nào sai?         
A. a + 3b = 0.
B. a,b cùng phương.
C. a,b cùng hướng.
D. a = 3 b    
Câu 27. Cho ba điểm phân biệt ,
A B,C. Khi đó vectơ 2(3AB)+CB −(5AB + AC) bằng     A. AC B. BC C. 2CB D. 0 
Câu 28. Cho hình bình hành ABC .
D Vectơ nào dưới đây không cùng phương với vectơ AB ?     A. BA B. CD C. DC D. AC
Câu 29. Cho α thỏa mãn 0° < α < 90 .°Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau A. cosα < 0 B. cotα > 0 C. tanα > 0 D. sinα > 0   
Câu 30. Cho hai vectơ a,b khác 0 . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.          
A. .ab = .ba
B. a(b + c) = .ab + c          
C. .ab = a . b .cos(a,b)
D. (ka).b = k ( .ab)(với k là số thực tùy ý).  
Câu 31. Cho hình thoi ABCD có góc
ABC = 60 ,° AB = 4 . Tính A . B BC A. 16 B. 8 − C. 16 − D. 8
Câu 32. Cho tam giác ABC AB = 2 , BC = 4 và B = 60 .° Tính độ dài cạnh AC . A. 2 7 B. 28 C. 2 3 D. 12 
Câu 33. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng .a Tính độ dài của vectơ AH với H là chân đường cao
hạ từ A của tam giác ABC. A. a 3 B. a 2 C. a 3 D. a 2 2 2
Câu 34. Cho ba điểm ,
A B,C phân biệt. Đẳng thức nào dưới đây là sai?
  
  
A. CA+ AB = CB
B. BC + CA = AB
  
  
C. AB + BC = AC
D. AC + CB = AB Trang 4/5 - Mã đề thi A
Câu 35. Tính diện tích của tam giác ABC biết = = 
BC 2, AC 4,C = 30 .° A. 8 3 (đvdt) B. 4 (đvdt) C. 4 3 (đvdt) D. 2 (đvdt)
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1
(1,0 điểm): Giải phương trình sau: 2
2x + 3x −1 = x + 3
Câu 2 (1,0 điểm): Cho hình bình hành ABCD và điểm E tùy ý. Chứng minh rằng:
(     
AB + AD)− BC + BD ED = AE
Câu 3 (0,5 điểm): Xét hệ tọa độ Oth trong mặt phẳng, trong đó trục Ot biểu thị thời gian t (tính
bằng giây) và trục Oh biểu thị độ cao h (tính bằng mét). Một quả bóng được đá lên từ điểm
A(0;0,3) và chuyển động theo quỹ đạo là một cung parabol. Quả bóng đạt độ cao 8m sau 1 giây và
đạt độ cao 6m sau 2 giây. Trong khoảng thời gian nào (tính bằng giây) thì quả bóng ở độ cao lớn
hơn 7m (làm tròn kết quả đến hàng phầm trăm).
Câu 4 (0,5 điểm): Cho hình bình hành ABCD có các điểm M , I, N lần lượt thuộc các cạnh
AB, BC,CD sao cho 1 1
AM = AB, BI = kBC, CN = CD . Gọi G là trọng tâm tam giác BMN . Xác 3 2
định k để AI đi qua G . ----------- HẾT ----------
* Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Giám thị coi thi không giải thích gì thêm Trang 5/5 - Mã đề thi A
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT BẾN TẮM Môn thi: TOÁN (Đề gồm 6 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút.
Họ và tên học sinh:...........................................................
Số báo danh: ……………………… Lớp: ..................... Mã đề thi B
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1
. Phát biểu nào dưới đây không là mệnh đề toán học?
A. Có một số nguyên không chia hết cho chính nó.
B. Số 2022 là số chia hết cho 10.
C. Nếu tứ giác ABCD có ba góc vuông thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
D. Việt Nam là một quốc gia thuộc khu vực Đông Nam Á
Câu 2. Điểm A(0; 3
− ) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A. x + y <1
B. x + y <1 3  
x y > 4 3
x y ≥ 4 C. 2
x y > 3 D. 2
x y ≤ 3 10  
x − 5y ≥ 8 − 10
x − 5y ≥ 8 −
Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình x +1 = x − 2 là A. x +1≥ 0 B. x +1≤ 0 C. x +1< 0 D. x +1> 0
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 4x − 3 ≥ 0 có dạng [a;b] với a,b là các số nguyên và
a < b . Khi đó a + 2b bằng A. 5 B. 4 − C. 4 D. 7
Câu 5. Bảng dưới đây cho biết tuổi thọ trung bình của người Việt Nam từ năm 2013 đến năm 2018.
Hãy cho biết tuổi thọ trung bình của người Việt Nam năm 2014? A. 73,3 B. 73,5 C. 73,1 D. 73,2 Trang 1/6 - Mã đề thi B
Câu 6. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số bậc hai? A. 2 y = 3x +1
B. y = 5x + 3 C. 1 y = D. 3 2
y = 2x + x x +1 2 x + 3x + 4
Câu 7. Trong các bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc hai một ẩn? A. 2 2x − 3 > 0 B. 2 x − 2y ≥ 0 C. 2 2 x + y −1≤ 0
D. x + y < 0
Câu 8. Xét tam thức bậc hai f (x) 2
= ax + bx + c(a,b,c∈ ;
a ≠ 0) có bảng xét dấu như sau
Khi đó tam thức bậc hai trên có thể là tam thức bậc hai nào dưới đây? A. f (x) 2 = −x + x + 6 B. f (x) 2 = x x − 6 C. f (x) 2
= −x x + 6 D. f (x) 2 = x + x − 6
Câu 9. Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= ax + bx + c(a,b,c∈ ;
a ≠ 0) có bảng xét dấu như sau
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. f (x) < 0, x ∀ ∈  \{ } 2
B. f (x) < 0, x ∀ ∈ 
C. f (x) > 0, x ∀ ∈ 
D. f (x) > 0, x ∀ ∈  \{ } 2
Câu 10. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? A. 2
y = x + 2x − 2 B. 2
y = −x − 2x + 3 C. 2
y = x − 2x −1 D. 2 y = 2 − x + x − 2 Trang 2/6 - Mã đề thi B
Câu 11. Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= ax + bx + c(a,b,c∈ ;
a ≠ 0) . Điều kiện cần và đủ để
f (x) > 0, x ∀ ∈  là: A. a < 0 a > a > a >  B. 0  C. 0  D. 0  ∆ < 0 ∆ < 0 ∆ > 0 ∆ ≤ 0
Câu 12. Tập xác định của hàm số y = f (x) là tập hợp tất cả các số thực x sao cho
A. biểu thức f (x) âm.
B. biểu thức f (x) dương.
C. biểu thức f (x) có nghĩa.
D. biểu thức f (x) khác không.
Câu 13. Tam thức bậc hai f (x) 2
= 3x − 2x −8 nhận giá trị âm khi và chỉ khi A.  4 ;2 −  4   4     B. ; −∞ − ∪(2;+∞   ) C. ; −∞ ∪(2;+∞   ) D. 4  ;2 3      3   3   3 
Câu 14. Tìm tập hợp các giá trị thực của m để phương trình 2
x mx +1 = 0 có hai nghiệm phân biệt. A. ( ; −∞ 2 − ]∪[2;+∞) B. ( 2; − 2) C. ( ; −∞ 2 − ) ∪(2;+∞) D. [ 2; − 2]
Câu 15. Viết tập hợp M = {x∈ (x − )( 2
1 2x − 7x + 3) = }
0 dưới dạng liệt kê các phần tử? A. 1 M     1;3;  = − B. 1 M = 1;  3;− 2     2 C.  1 M 1;    3;  = − D. 1 M = 1;  3; 2     2
Câu 16. Phần không tô đậm (kể cả đường thẳng d) trong hình sau biểu diễn miền nghiệm của bất
phương trình nào trong các bất phương trình dưới đây?
A. 2x y > 3.
B. 2x y ≥ 3.
C. 2x y < 3.
D. 2x y ≤ 3.
Câu 17. Số nghiệm của phương trình 2 2
x − 2x −1 = x − 4x + 3 là A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Trang 3/6 - Mã đề thi B
Câu 18. Trục đối xứng của parabol (P) 2
: y = −x + 2x − 3 là đường thẳng có phương trình: A. x = 1 − B. x =1 C. x = 2 D. y =1 Câu 19. Hàm số 2
y = x − 2x + 5 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (1;+∞) B. ( ;2 −∞ ) C. ( ) ;1 −∞ D. ( 1; − +∞)
Câu 20. Tập xác định của hàm số 2x + 3 y = là: x − 2 A.  \{ } 2 − B.  \{ } 2 C. D. (2;+∞)
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) xác định trên đoạn [ 5;
− 5] và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;5)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 5; − 2 − )
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;5)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; − 2)
Câu 22. Đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c(a ≠ 0) là một đường parabol có đỉnh có tọa độ là
A. b ; ∆   b ∆   b ∆   b ∆   B. −  ; C. −  ;− D.  ;− 2a 4a        2a 4a   2a 4a   2a 4a
Câu 23. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 x + xy > 2
B. 2x + y <1
C. x + y z ≤ 3 D. 3 x +1< 0
2x −1 khi x > 0
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) = 
. Tính S = f ( ) 1 + f (2) 2 3
x khi x ≤ 0 A. S = 6 B. S = 7 C. S =13 D. S = 13 − Trang 4/6 - Mã đề thi B
Câu 25. Trong các giá trị của x dưới đây, giá trị nào là một nghiệm của bất phương trình 2
x − 3x + 2 ≤ 0? A. x =12 B. x =1 C. x = 2 − D. x = 5 
Câu 26. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng .a Tính độ dài của vectơ AH với H là chân đường cao
hạ từ A của tam giác ABC. A. a 2 B. a 2 C. a 3 D. a 3 2 2      
Câu 27. Cho a b thỏa mãn a = 3
b(b ≠ 0) . Khi đó, khẳng định nào sai?         
A. a = 3 b
B. a,b cùng phương.
C. a,b cùng hướng.
D. a + 3b = 0. 
Câu 28. Cho hình bình hành ABC .
D Vectơ nào dưới đây không cùng phương với vectơ AB ?     A. AC B. BA C. DC D. CD  
Câu 29. Cho hình thoi ABCD có góc
ABC = 60 ,° AB = 4 . Tính A . B BC A. 16 B. 16 − C. 8 − D. 8    
Câu 30. Cho ba điểm phân biệt ,
A B,C. Khi đó vectơ 2(3AB)+CB −(5AB + AC) bằng     A. BC B. AC C. 0 D. 2CB
Câu 31. Cho ba điểm ,
A B,C phân biệt. Đẳng thức nào dưới đây là sai?
  
  
A. BC + CA = AB
B. AB + BC = AC
  
  
C. CA+ AB = CB
D. AC + CB = AB
Câu 32. Cho tam giác ABC AB = 2 , BC = 4 và B = 60 .° Tính độ dài cạnh AC . A. 12 B. 2 3 C. 28 D. 2 7
Câu 33. Tính diện tích của tam giác ABC biết = = 
BC 2, AC 4,C = 30 .° A. 4 3 (đvdt) B. 8 3 (đvdt) C. 2 (đvdt) D. 4 (đvdt)
Câu 34. Cho α thỏa mãn 0° < α < 90 .°Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau A. sinα > 0 B. cosα < 0 C. cotα > 0 D. tanα > 0   
Câu 35. Cho hai vectơ a,b khác 0 . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. Trang 5/6 - Mã đề thi B          
A. .ab = .ba
B. a(b + c) = .ab + c          
C. (ka).b = k ( .ab) ( với k là số thực tùy ý).
D. .ab = a . b .cos(a,b)
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1
(1,0 điểm): Giải phương trình sau: 2
2x + 3x −1 = x + 3
Câu 2 (1,0 điểm): Cho hình bình hành ABCD và điểm E tùy ý. Chứng minh rằng:
(     
AB + AD)− BC + BD ED = AE
Câu 3 (0,5 điểm): Xét hệ tọa độ Oth trong mặt phẳng, trong đó trục Ot biểu thị thời gian t (tính
bằng giây) và trục Oh biểu thị độ cao h (tính bằng mét). Một quả bóng được đá lên từ điểm
A(0;0,3) và chuyển động theo quỹ đạo là một cung parabol. Quả bóng đạt độ cao 8m sau 1 giây và
đạt độ cao 6m sau 2 giây. Trong khoảng thời gian nào (tính bằng giây) thì quả bóng ở độ cao lớn
hơn 7m (làm tròn kết quả đến hàng phầm trăm).
Câu 4 (0,5 điểm): Cho hình bình hành ABCD có các điểm M , I, N lần lượt thuộc các cạnh
AB, BC,CD sao cho 1 1
AM = AB, BI = kBC, CN = CD . Gọi G là trọng tâm tam giác BMN . Xác 3 2
định k để AI đi qua G . ----------- HẾT ----------
* Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Giám thị coi thi không giải thích gì thêm Trang 6/6 - Mã đề thi B
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
HƯỚNG DẪN CHẤM - BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THPT BẾN
KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TẮM Môn thi: TOÁN 10
(Đáp án gồm ….. trang)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Đề A Đề B Đề C Đề D Đề E 1. A 1. D 1. A 1. C 1. D 2. D 2. D 2. C 2. A 2. C 3. D 3. A 3. D 3. A 3. A 4. A 4. D 4. C 4. A 4. D 5. A 5. D 5. D 5. D 5. B 6. B 6. A 6. D 6. C 6. A 7. D 7. A 7. C 7. C 7. C 8. A 8. C 8. B 8. C 8. B 9. B 9. A 9. B 9. D 9. C 10. A 10. C 10. A 10. C 10. D 11. D 11. B 11. A 11. A 11. D 12. A 12. C 12. D 12. B 12. C 13. D 13. A 13. A 13. D 13. D 14. C 14. C 14. C 14. C 14. B 15. D 15. D 15. B 15. D 15. B 16. B 16. D 16. B 16. B 16. C 17. D 17. D 17. A 17. A 17. B 18. C 18. B 18. C 18. D 18. D 19. C 19. C 19. C 19. C 19. A 20. C 20. B 20. B 20. D 20. D 21. A 21. A 21. D 21. D 21. C 22. B 22. C 22. D 22. D 22. D 23. D 23. B 23. D 23. A 23. A 24. B 24. A 24. B 24. C 24. A
Trang 1/4 – KTCK1- TOÁN 10 25. C 25. B 25. C 25. B 25. D 26. C 26. D 26. A 26. B 26. A 27. C 27. C 27. A 27. B 27. A 28. D 28. A 28. C 28. A 28. C 29. A 29. C 29. D 29. C 29. B 30. B 30. D 30. A 30. B 30. A 31. B 31. A 31. D 31. B 31. C 32. C 32. B 32. A 32. D 32. B 33. C 33. C 33. B 33. B 33. B 34. B 34. B 34. B 34. A 34. C 35. D 35. B 35. D 35. B 35. B
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu
Nội dung cần đạt Điểm 2
2x + 3x −1 = x + 3 x + 3 ≥ 0  ⇔  2
2x + 3x −1 =  (x +3)2 0,25 x ≥ 3 − ⇔  2 0,25
x − 3x −10 = 0 1 x ≥ 3 − 
⇔ x = 5  0,25 x = 2 − x = 5 ⇔  x = 2 − 0,25
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm x = 5; x = 2 −
(    
AB + AD)− BC + BD ED
   
= AC BC + BD ED ( áp dụng quy tắc hình bình hành trong hình bình 0,25 2 hành ABCD )
    0,25
= AC + CB + BD + DE   = AB + BE 0,25  = AE 0,25
Trang 2/4 – KTCK1- TOÁN 10
Chọn hệ trục Oth như hình vẽ mô phỏng quỹ đạo chuyển động của quả bóng.
Vì quỹ đạo chuyển động là một parabol nên ta có parabol (P) 2
h = at + bt + c , với a ≠ 0 . 3
Theo bài ra ta có: tại t = 0 thì h = 0,3 nên A(0; 0,3)∈(P) .
Tại t =1 thì h = 8 nên B(1; 8)∈(P) .
Tại t = 2 thì h = 6 nên C (2; 6)∈(P) . c = 0,3 a = 4, − 85
Ta có hệ:  a b c 8 b  + + = ⇔  =12,55 . 4a 2b c 6  + + = c =   0,3
Vậy Parabol cần tìm có dạng: 2 y = 4,
− 85t +12,55t + 0,3. 0,25
Bóng ở độ cao lớn hơn 7m khi 2 4,
− 85t +12,55t + 0,3 > 7 2 ⇔ 4,
− 85t +12,55t − 6,7 > 0
Giải bất phương trình trên và làm tròn đến hàng phần trăm ta có với 0,25
t ∈(0,72;1,83) thì bóng ở độ cao lớn hơn 7 . m 4
Ta có G là trọng tâm tam giác BMN .
Trang 3/4 – KTCK1- TOÁN 10
 1        AG (AM AB AN) 11 1 1  AB AB AD AC  = + + = + + + 3 3 3 2 2   
4  1  1 
= AB + AC + BC 9 6 6
4  1  1    
= AB + AC + ( AC AB) 5 1 = AB + AC 9 6 6 18 3  
Do BI = kBC và điểm I nằm trên đoạn BC nên BI = kBC
        Khi đó
AI = AB + BI = AB + k (BA+ AC) = (1− k) AB + k AC .   0,25
Do AI đi qua G nên ,
A I,G thẳng hàng ⇔ AG AI cùng phương 1− k k ⇔ 18 6 5 = ⇔ (1− k) 1 = 3k k = . 0,25 5 11 18 3 Tổng điểm 3,00 ----------- HẾT ----------
Bến Tắm, ngày …. tháng 12 năm 2022
Nhóm trưởng (hoặc Tổ trưởng) Giáo viên ra đề
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
Trang 4/4 – KTCK1- TOÁN 10
Document Outline

  • KTCKI_TOÁN 10_Mã đề A
  • KTCKI_TOÁN 10_Mã đề B
  • Đáp án HKI - TOÁN 10