Đề cuối kì 1 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Hùng Vương – Bình Phước

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Hùng Vương, tỉnh Bình Phước, mời bạn đọc đón xem

Mã đề 147 Trang 1/3
SỞ GD & ĐT BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
(Đề gồm có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2023-2024
MÔN TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: ..............................................................
Số báo danh: ........
Mã đề 147
A-PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho các điểm
( ) ( ) ( )
1;1 , 2; 5 , 4;0AB C
và điểm
M
thỏa mãn
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
5; 4
M
. B.
( )
5; 4M
. C.
( )
5; 4M
. D.
( )
5; 4M −−
.
Câu 2. Cho tam giác
ABC
, gọi
M
là trung điểm của
BC
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A.
AB AC AM
+=
  
.
B.
1
3
AG AM=
 
.
C.
( )
1
3
AG AB AC= +
  
. D.
(
)
1
2
AG AB AC
= +
  
.
Câu 3. Trong các khẳng định sau khẳng định nào là sai?
A. Hai vectơ
.ka
a
cùng hướng khi
0k
.
B. Hai vectơ
.ka
a
cùng hướng khi
0k >
.
C.
1.aa=

.
D. Hai vectơ
.ka
a
cùng phương.
Câu 4. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp
{ }
9Ax x=∈≤
, ta được
A.
[
)
9; .A = −∞
B.
( )
;9 .A = −∞
C.
(
]
;9 .A
= −∞
D.
( )
9; .
A = +∞
Câu 5. Số áo bán được trong một quý ở cửa hàng bán áo sơ mi nam được thống kê như sau
Giá tr mốt của bảng phân bố tần số trên bằng
A.
126
.
B.
12
.
C.
38
.
D.
42
.
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho
= =

(8; 5), (4; )a bx
. Hai vectơ

,ab
cùng phương nếu
A.
= 5x
. B.
=
10x
. C.
= 5x
.
D.
=
5
2
x
.
Câu 7. Cho tam giác
ABC
135B = °
, với
S
là diện tích tam giác
ABC
. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A.
2
4
S ab=
. B.
2
4
S ca=
. C.
2
4
S bc=
.
D.
1
2
S ca=
.
Câu 8. Cho tam giác
ABC
đều cạnh
a
. Tính tích vô hướng của hai vectơ
AB

AC

.
A.
2
2
a
.
B.
2
3
3
a
. C.
2
3
2
a
.
D.
2
3a
.
Câu 9. Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
AB AD AC+=
  
. B.
AC DB=
 
. C.
0OA OC+=
 
. D.
AB DC=
 
.
Câu 10. Tiền thưởng (triệu đồng) của cán bộ và nhân viên trong một công ty được cho ở bảng dưới đây:
Tiền thưởng
2
3
4
5
6
Cộng
Mã đề 147 Trang 2/3
Tần số
5
15
10
6
4
40
Tính tiền thưởng trung bình.
A.
3625000
đồng.
B.
3745000
đồng.
C.
3715000
đồng.
D.
3725000
đồng.
Câu 11. Cho
(
)
1; 2
a =

. Với giá trị nào của
y
thì
( )
3;by=

vuông góc với
a

?
A.
3
2
.
B.
3
. C.
6
. D.
6
.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
( )
3; 4m =

. Khi đó
m

bằng
A.
1
. B. 25. C.
5
.
D.
( )
3; 4
.
Câu 13. Cho
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
. Với điểm
M
bất kỳ, ta luôn có
A.
2
MA MB MI
+=
  
.
B.
3MA MB MI
+=
  
.
C.
1
2
MA MB MI+=
  
.
D.
MA MB MI+=
  
.
Câu 14. Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng?
A.
O
cot150 3=
.
B.
O
3
sin150
2
=
. C.
O
3
cos150
2
=
. D.
O
3
tan150
3
=
.
Câu 15. Số quy tròn của số 2359,3 đến hàng chục là
A.
2400
.
B.
2360
.
C.
2300
.
D.
2359
.
Câu 16. Cho 3 điểm bất kì
,,ABC
. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
0.CA CB+=
 
B.
AC CB AB+=
  
.
C.
AB BC AC−=
  
. D.
CA CB AB
−=
  
.
Câu 17. Cho
a

b

là các vectơ khác
0

với
a

là vectơ đối của
b

. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai vectơ
,ab

ngưc hướng. B. Hai vectơ
,ab

cùng độ dài.
C. Hai vectơ
,ab

chung điểm đầu. D. Hai vectơ
,ab

cùng phương.
Câu 18. Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, cho hai vectơ đều khác vec tơ . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
..
ab a b

. B.
. . .cos( ; )ab a b a b

.
C.
. . .sin( ; )ab a b a b

.
D.
. . .cos( ; )ab ab a b
 
.
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ
( ) ( )
2;1 , 3;1ab=−=

. Cosin của góc giữa hai vectơ
a
b
A.
2
5
.
B.
5
10
.
C.
1
2
.
D.
1
2
.
Câu 20. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
2 3 0.xy
B.
22
2.xy
C.
2
0.xy

D.
0.xy
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm
( )
4; 3M
( )
2;0N
. Tọa độ của vectơ
MN

A.
( )
2;3
. B.
( )
6; 3
. C.
( )
2; 3
. D.
( )
6;3
.
Câu 22. Điểm một bài kiểm tra của lớp 10A được cho trong bảng sau:
Điểm
5
6
7
8
9
10
Tần số
13
12
10
8
2
1
46N =
Tính số phương sai của số liệu đã cho trong bảng trên (chính xác đến hàng phần trăm).
A.
1.68
.
B.
1.29
.
C.
1.69
.
D.
1.30
.
Câu 23. Cho hình vuông
ABCD
. Giá trị
cos ,BC AC
 
A.
2
2
. B.
2
2
.
C.
0
.
D.
1
2
.
,ab
0
Mã đề 147 Trang 3/3
Câu 24. Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu thống kê sau:
22; 24; 33; 17; 11; 4; 18; 87; 72; 30.
A.
33.
B.
82.
C.
89.
D.
83.
Câu 25. Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
" : 2024 0"x xx∀∈ + + >
.
A.
2
: 2024 0
x xx∀∈ + +
. B.
2
: 2024 0x xx
∃∈ + + <
.
C.
2
: 2024 0x xx∃∈ + +
.
D.
2
: 2024 0x xx∀∈ + + <
.
B-PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Muốn đo chiều cao ca một ngọn tháp (minh ho hình vẽ phía dưới), người ta lấy hai điểm
,AB
trên mt đất có khoảng cách
12AB m=
cùng thẳng hàng vi chân
C
ca tháp đ đặt hai giác kế (dng
c đo góc theo phương ngang hoặc phương thẳng đứng). Chân của hai giác kế chiu cao là
1, 2
hm=
.
Gọi
D
là đỉnh tháp và hai điểm
11
;
AB
cùng thẳng hàng vi đim
1
C
thuộc chiều cao
CD
ca tháp. Ngưi
ta đo được
11
DA C
= 49˚,
11
DB C
= 35˚. Tính chiều cao
CD
của tháp (kết quả làm tròn đến hàng chc).
Bài 2. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
1; 3AB AC= =
.
a) Tính
( )
cos ,BA BC
 
( )
cos ,AC CB
 
;
b) Tính
.BA BC
 
.AC CB
 
.
Bài 3. Cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
3;2 , 2;4 , 1; 2A BC−−
.
a) Tính toạ độ véc tơ
AB

và độ dài đoạn thẳng
AB
;
b) Tìm to độ trọng tâm
G
ca tam giác
ABC
;
c) Tìm to độ điểm
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành;
d) Tìm to độ điểm
M
thuộc trục hoành sao cho
AM MC+
ngắn nhất.
HẾT.
Mã đề 258 Trang 1/3
SỞ GD & ĐT BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
(Đề gồm có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2023-2024
MÔN TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: ..............................................................
Số báo danh: ........
Mã đề 258
A-PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số quy tròn của số 2359,3 đến hàng chục là
A.
2360
.
B.
2300
.
C.
2400
.
D.
2359
.
Câu 2. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
22
2.
xy
B.
2
2 3 0.
xy

C.
0.xy
D.
2
0.
xy
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm
( )
4; 3M
( )
2;0N
. Tọa độ của vectơ
MN

A.
( )
6; 3
. B.
(
)
6;3
. C.
( )
2;3
. D.
(
)
2; 3
.
Câu 4. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp
{ }
9Ax x=∈≤
, ta được
A.
( )
;9 .A = −∞
B.
[
)
9; .A = −∞
C.
(
]
;9 .A = −∞
D.
( )
9; .A = +∞
Câu 5. Tiền thưởng (triệu đồng) của cán bộ và nhân viên trong một công ty được cho ở bảng dưới đây:
Tiền thưởng
2
3
4
5
6
Cộng
Tần số
5
15
10
6
4
40
Tính tiền thưởng trung bình.
A.
3725000
đồng.
B.
3745000
đồng.
C.
3625000
đồng.
D.
3715000
đồng.
Câu 6. Cho tam giác
ABC
, gọi
M
là trung điểm của
BC
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A.
( )
1
3
AG AB AC= +
  
. B.
( )
1
2
AG AB AC= +
  
.
C.
1
3
AG AM=
 
.
D.
AB AC AM+=
  
.
Câu 7. Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu thống kê sau:
22; 24; 33; 17; 11; 4; 18; 87; 72; 30.
A.
82.
B.
33.
C.
89.
D.
83.
Câu 8. Cho hình vuông
ABCD
. Giá trị
cos ,
BC AC
 
A.
2
2
.
B.
1
2
.
C.
2
2
.
D.
0
.
Câu 9. Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
" : 2024 0"x xx∀∈ + + >
.
A.
2
: 2024 0x xx∀∈ + + <
. B.
2
: 2024 0x xx∃∈ + + <
.
C.
2
: 2024 0
x xx∃∈ + +
.
D.
2
: 2024 0
x xx∀∈ + +
.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
đều cạnh
a
. Tính tích vô hướng của hai vectơ
AB

AC

.
A.
2
3
a
.
B.
2
3
2
a
. C.
2
3
3a
.
D.
2
2
a
.
Câu 11. Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, cho hai vectơ đều khác vec tơ . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
..ab a b

. B.
. . .sin( ; )ab a b a b

.
C.
. . .cos( ; )ab ab a b
 
.
D.
. . .cos( ; )ab a b a b

.
Câu 12. Cho 3 điểm bất kì
,,ABC
. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
AB BC AC−=
  
. B.
0.CA CB+=
 
C.
CA CB AB−=
  
.
D.
AC CB AB+=
  
.
,ab
0
Mã đề 258 Trang 2/3
Câu 13. Cho tam giác
ABC
135B = °
, với
S
là diện tích tam giác
ABC
. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A.
2
4
S ca=
. B.
2
4
S bc=
.
C.
1
2
S ca=
.
D.
2
4
S ab=
.
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho các điểm
( ) ( ) ( )
1;1 , 2; 5 , 4;0AB C
và điểm
M
thỏa mãn
2OM AB AC=
  
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
5; 4M
. B.
( )
5; 4M
. C.
( )
5; 4M −−
. D.
( )
5; 4M
.
Câu 15. Số áo bán được trong một quý ở cửa hàng bán áo sơ mi nam được thống kê như sau
Giá tr mốt của bảng phân bố tần số trên bằng
A.
126
.
B.
12
.
C.
38
.
D.
42
.
Câu 16. Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
0OA OC+=
 
. B.
AC DB=
 
. C.
AB AD AC+=
  
. D.
AB DC=
 
.
Câu 17. Cho
( )
1; 2a =

. Với giá trị nào của
y
thì
( )
3;by=

vuông góc với
a

?
A.
3
. B.
6
. C.
6
.
D.
3
2
.
Câu 18. Trong các khẳng định sau khẳng định nào là sai?
A. Hai vectơ
.ka
a
cùng hướng khi
0k >
.
B.
1.aa=

.
C. Hai vectơ
.
ka
a
cùng hướng khi
0k
.
D. Hai vectơ
.ka
a
cùng phương.
Câu 19. Cho
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
. Với điểm
M
bất kỳ, ta luôn có
A.
MA MB MI+=
  
.
B.
1
2
MA MB MI+=
  
.
C.
3MA MB MI+=
  
.
D.
2MA MB MI+=
  
.
Câu 20. Cho
a

b

là các vectơ khác
0

với
a

là vectơ đối của
b

. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai vectơ
,ab

cùng độ dài. B. Hai vectơ
,ab

chung điểm đầu.
C. Hai vectơ
,ab

cùng phương. D. Hai vectơ
,ab

ngưc hướng.
Câu 21. Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng?
A.
O
3
sin150
2
=
. B.
O
3
tan150
3
=
.
C.
O
cot150 3=
.
D.
O
3
cos150
2
=
.
Câu 22. Điểm một bài kiểm tra của lớp 10A được cho trong bảng sau:
Điểm
5
6
7
8
9
10
Tần số
13
12
10
8
2
1
46N =
Tính số phương sai của số liệu đã cho trong bảng trên (chính xác đến hàng phần trăm).
A.
1.30
.
B.
1.29
.
C.
1.69
.
D.
1.68
.
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho
= =

(8; 5), (4; )a bx
. Hai vectơ

,ab
cùng phương nếu
A.
= 10x
. B.
= 5x
. C.
= 5x
.
D.
=
5
2
x
.
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
( )
3; 4m =

. Khi đó
m

bằng
Mã đề 258 Trang 3/3
A.
1
.
B.
5
.
C. 25.
D.
(
)
3; 4
.
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ
( )
( )
2;1 , 3;1
ab==

. Cosin của góc giữa hai vectơ
a
b
A.
5
10
.
B.
2
5
. C.
1
2
.
D.
1
2
.
B-PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Muốn đo chiều cao ca một ngọn tháp (minh ho hình vẽ phía dưới), người ta lấy hai điểm
,AB
trên mt đất có khoảng cách
12
AB m=
cùng thẳng hàng vi chân
C
của tháp đ đặt hai giác kế (dng
cụ đo góc theo phương ngang hoặc phương thẳng đứng). Chân của hai giác kế chiu cao
1, 2hm=
.
Gọi
D
là đnh tháp và hai đim
11
;AB
cùng thẳng hàng vi đim
1
C
thuộc chiều cao
CD
của tháp. Người
ta đo được
11
DA C
= 49˚,
11
DB C
= 35˚. Tính chiều cao
CD
của tháp (kết quả làm tròn đến hàng chục).
Bài 2. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
1; 3AB AC= =
.
a) Tính
( )
cos ,BA BC
 
( )
cos ,
AC CB
 
;
b) Tính
.BA BC
 
.AC CB
 
.
Bài 3. Cho tam giác
ABC
( ) ( ) (
)
3;2 , 2;4 , 1; 2A BC−−
.
a) Tính toạ độ véc tơ
AB

và độ dài đoạn thẳng
AB
;
b) Tìm to độ trọng tâm
G
của tam giác
ABC
;
c) Tìm to độ điểm
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành;
d) Tìm to độ điểm
M
thuộc trục hoành sao cho
AM MC+
ngắn nhất.
HẾT.
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM TOÁN 10
Câu
147
258
369
357
1
D
A
C
C
2
C
C
D
C
3
A
B
B
D
4
C
C
D
D
5
C
A
C
D
6
D
A
B
C
7
B
D
D
D
8
A
A
B
B
9
B
C
A
A
10
D
D
B
D
11
A
D
C
A
12
C
D
B
C
13
A
A
A
B
14
D
C
A
C
15
B
C
A
C
16
B
B
A
A
17
C
D
A
B
18
B
C
C
C
19
D
D
A
D
20
D
B
B
C
21
D
B
C
B
22
A
D
B
A
23
A
D
D
A
24
D
B
B
B
25
C
C
A
B
PHẦN TỰ LUẬN
Bài
NỘI DUNG
ĐIỂM
Bài 1
Muốn đo chiều cao ca mt ngọn tháp, người ta lấy hai điểm
,AB
trên mt đt
khoảng cách
12AB m=
cùng thẳng hàng với chân
C
ca tháp đ đặt hai giác kế (
dng c đo góc theo phương ngang hoặc phương thng đng). Chân của hai giác kế
chiu cao
1, 2hm=
. Gi
D
là đỉnh tháp hai điểm
11
;AB
cùng thẳng hàng
với điểm
1
C
thuộc chiu cao
CD
của tháp. Người ta đo được
11
DA C
= 49˚,
11
DB C
= 35˚. Tính chiu cao
CD
của tháp (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Ta có:
11 11 11 11
49 35 14DA C A DB DB A A DB= + =−=

Áp dụng định lísin trong tam giác
11
A DB
, ta có:
1 11 1
1
1
12
sin sin sin35 sin14
12
sin35 28, 45
sin14
AD AB AD
BD
AD
=⇔=
⇒=

Áp dụng định lí sin trong tam giác
11
A DC
, ta có:
11 1
11
1
28, 45
sin sin sin90 sin49
28, 45
sin49 21, 47
sin90
AD CD CD
CA
CD
=⇔=
⇒=

Do đó, chiều cao CD của tháp là:
( )
21, 47 1,2 22,67 m+=
Bài 2
Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
1; 3AB AC= =
.
a) Tính
( )
cos ,BA BC
 
(
)
cos ,AC CB
 
;
b) Tính
.BA BC
 
.AC CB
 
.
2BC
=
(
)
1
cos , cos
2
AB
BA BC B
BC
= = =
 
( )
0
3
cos , cos150
2
AC CB = =
 
( )
1
. . .cos , 1.2. 1
2
BA BC BA BC BA BC= = =
   
( )
3
. . .cos , 3.2. 3
2
AC CB AC CB AC CB

= = −=



   
Bài 3
Cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
3;2 , 2;4 , 1; 2A BC−−
.
a) Tính toạ độ véc tơ
AB

và độ dài đoạn thẳng
AB
;
b) Tìm to độ trọng tâm
G
của tam giác
ABC
;
c) Tìm to độ điểm
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành;
d) Tìm to độ điểm
M
thuộc trục hoành sao cho
AM MC+
ngn
nhất.
( )
5;2 , 25 4 29AB AB= = +=

321
0
33
242 4
3 33
ABC
G
ABC
G
xxx
x
yyy
y
++
−+ +
= = =
++
+−
= = =
( )
312 4
4; 4
2 24 4
xx
AD BC D
yy
+= =

= −−

=−− =

 
Ta có A và C khác phía so với trục hoành nên AM+MC ngắn nhất khi A,M,C
thẳng hàng
Gọi
( )
;0Mx
thuộc trục hoành, ta có
( ) ( )
3;2, 4;4AM x AC= +− =
 
cùng phương
nên
32
1
44
x
x
+−
= ⇔=
. Vậy
( )
1; 0M
.
HẾT.
A
C
B
| 1/8

Preview text:

SỞ GD & ĐT BÌNH PHƯỚC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG MÔN TOÁN 10
(Đề gồm có 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 147 A-PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(1; ) 1 , B(2; 5
− ),C (4;0) và điểm M thỏa mãn   
OM = AB − 2AC . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. M ( 5; − 4). B. M (5; 4 − ) . C. M (5;4). D. M ( 5; − 4 − ) .
Câu 2. Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của BC G là trọng tâm của tam giác ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
    
A. AB + AC = AM . B. 1
AG = AM . 3       C. 1
AG = (AB + AC) . D. 1
AG = (AB + AC). 3 2
Câu 3. Trong các khẳng định sau khẳng định nào là sai?  
A. Hai vectơ k.a a cùng hướng khi k ≠ 0 .  
B. Hai vectơ k.a a cùng hướng khi k > 0 .  
C. 1.a = a .  
D. Hai vectơ k.a a cùng phương.
Câu 4. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A = {x∈ x ≤ } 9 , ta được
A. A = [9;−∞). B. A = ( ; −∞ 9). C. A = ( ; −∞ 9].
D. A = (9;+∞).
Câu 5. Số áo bán được trong một quý ở cửa hàng bán áo sơ mi nam được thống kê như sau
Giá trị mốt của bảng phân bố tần số trên bằng A. 126. B. 12. C. 38. D. 42 .    
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a = (8; 5), b =
(4; x) . Hai vectơ a,b cùng phương nếu A. x = 5 . B. x = 10 . C. x = −5 . D. 5 x = . 2
Câu 7. Cho tam giác ABC có B =135°, với S là diện tích tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2 S = ab . B. 2 S = ca . C. 2 S = bc . D. 1 S = ca . 4 4 4 2  
Câu 8. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Tính tích vô hướng của hai vectơ AB AC . 2 2 2 A. a . B. a 3 . C. a 3 . D. 2 a 3 . 2 3 2
Câu 9. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khẳng định nào sau đây là sai?
         
A. AB + AD = AC .
B. AC = DB .
C. OA+ OC = 0 .
D. AB = DC .
Câu 10. Tiền thưởng (triệu đồng) của cán bộ và nhân viên trong một công ty được cho ở bảng dưới đây: Tiền thưởng 2 3 4 5 6 Cộng Mã đề 147 Trang 1/3 Tần số 5 15 10 6 4 40
Tính tiền thưởng trung bình. A. 3625000 đồng. B. 3745000 đồng. C. 3715000 đồng. D. 3725000đồng.   
Câu 11. Cho a = (1; − 2) . Với giá trị nào của y thì b = ( 3
− ; y) vuông góc với a ? A. 3 − . 2 B. 3 . C. 6 . D. 6 − .  
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho m = (3; 4
− ) . Khi đó m bằng A. 1 − . B. 25. C. 5. D. (3;4).
Câu 13. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Với điểm M bất kỳ, ta luôn có         
  
A. MA + MB = 2MI .
B. MA + MB = 3MI . C. 1
MA + MB = MI . 2
D. MA + MB = MI .
Câu 14. Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng? A. O cot150 = 3 . B. O 3 sin150 = − . C. O 3 cos150 = . D. O 3 tan150 = − . 2 2 3
Câu 15. Số quy tròn của số 2359,3 đến hàng chục là A. 2400 . B. 2360 . C. 2300 . D. 2359 .
Câu 16. Cho 3 điểm bất kì ,
A B,C . Đẳng thức nào sau đây là đúng?   
  
  
  
A. CA + CB = 0.
B. AC + CB = AB .
C. AB BC = AC .
D. CA CB = AB .    Câu 17. Cho  
a b là các vectơ khác 0 với a là vectơ đối của b . Khẳng định nào sau đây sai?    
A. Hai vectơ a, b ngược hướng.
B. Hai vectơ a, b cùng độ dài.    
C. Hai vectơ a, b chung điểm đầu.
D. Hai vectơ a, b cùng phương.   
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a,b đều khác vec tơ 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?           A. .
a b a . b . B. .
a b a . b .cos( ; a b) .       C.       .
a b a . b .sin( ; a b) . D. . a b  . a . b cos( ; a b) .  
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a = ( 2 − ) ;1 ,b = (3 )
;1 . Cosin của góc giữa hai vectơ   a b A. 2 . . D. 1 − . 5 B. 5 . C. 1 10 2 2
Câu 20. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 2x 3y  0. B. 2 2 x y  2. C. 2 x y  0.
D. x y  0. 
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M (4; 3 − ) và N ( 2;
− 0) . Tọa độ của vectơ MN A. ( 2; − 3) . B. (6; 3 − ). C. (2; 3 − ). D. ( 6; − 3) .
Câu 22. Điểm một bài kiểm tra của lớp 10A được cho trong bảng sau: Điểm 5 6 7 8 9 10 Tần số 13 12 10 8 2 1 N = 46
Tính số phương sai của số liệu đã cho trong bảng trên (chính xác đến hàng phần trăm). A. 1.68. B. 1.29. C. 1.69. D. 1.30.  
Câu 23. Cho hình vuông ABCD . Giá trị cosBC, AC là A. 2 . B. 2  . C. 0 . D. 1 . 2 2 2 Mã đề 147 Trang 2/3
Câu 24. Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu thống kê sau: 22; 24; 33; 17; 11; 4; 18; 87; 72; 30. A. 33. B. 82. C. 89. D. 83.
Câu 25. Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 " x
∀ ∈  : x + x + 2024 > 0" . A. 2 x
∀ ∈  : x + x + 2024 ≤ 0. B. 2 x
∃ ∈  : x + x + 2024 < 0 . C. 2 x
∃ ∈  : x + x + 2024 ≤ 0 . D. 2 x
∀ ∈  : x + x + 2024 < 0. B-PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1.
Muốn đo chiều cao của một ngọn tháp (minh hoạ hình vẽ phía dưới), người ta lấy hai điểm , A B
trên mặt đất có khoảng cách AB =12m cùng thẳng hàng với chân C của tháp để đặt hai giác kế (là dụng
cụ đo góc theo phương ngang hoặc phương thẳng đứng). Chân của hai giác kế có chiều cao là h =1,2m .
Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm A ; B cùng thẳng hàng với điểm C thuộc chiều cao CD của tháp. Người 1 1 1 ta đo được  DAC DB C 1 1 = 49˚, 
1 1 = 35˚. Tính chiều cao CD của tháp (kết quả làm tròn đến hàng chục).
Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A AB =1; AC = 3 .     a) Tính cos(B ,
A BC) và cos( AC,CB);     b) Tính B .
A BC AC.CB .
Bài 3. Cho tam giác ABC A( 3
− ;2), B(2;4),C (1; 2 − ) . 
a) Tính toạ độ véc tơ AB và độ dài đoạn thẳng AB ;
b) Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC ;
c) Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành;
d) Tìm toạ độ điểm M thuộc trục hoành sao cho AM + MC ngắn nhất. HẾT. Mã đề 147 Trang 3/3
SỞ GD & ĐT BÌNH PHƯỚC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG MÔN TOÁN 10
(Đề gồm có 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 258 A-PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số quy tròn của số 2359,3 đến hàng chục là A. 2360 . B. 2300 . C. 2400 . D. 2359 .
Câu 2. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 2 x y  2. B. 2 2x 3y  0.
C. x y  0. D. 2 x y  0. 
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M (4; 3 − ) và N ( 2;
− 0) . Tọa độ của vectơ MN A. (6; 3 − ). B. ( 6; − 3) . C. ( 2; − 3) . D. (2; 3 − ).
Câu 4. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A = {x∈ x ≤ } 9 , ta được A. A = ( ; −∞ 9).
B. A = [9;−∞). C. A = ( ; −∞ 9].
D. A = (9;+∞).
Câu 5. Tiền thưởng (triệu đồng) của cán bộ và nhân viên trong một công ty được cho ở bảng dưới đây: Tiền thưởng 2 3 4 5 6 Cộng Tần số 5 15 10 6 4 40
Tính tiền thưởng trung bình. A. 3725000đồng. B. 3745000 đồng. C. 3625000 đồng. D. 3715000 đồng.
Câu 6. Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của BC G là trọng tâm của tam giác ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng?       A. 1
AG = (AB + AC) . B. 1
AG = (AB + AC). 3 2   C. 1
AG = AM .
   3
D. AB + AC = AM .
Câu 7. Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu thống kê sau: 22; 24; 33; 17; 11; 4; 18; 87; 72; 30. A. 82. B. 33. C. 89. D. 83.  
Câu 8. Cho hình vuông ABCD . Giá trị cosBC, AC là A. 2 . B. 1 . C. 2  . D. 0 . 2 2 2
Câu 9. Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 " x
∀ ∈  : x + x + 2024 > 0" . A. 2 x
∀ ∈  : x + x + 2024 < 0. B. 2 x
∃ ∈  : x + x + 2024 < 0 . C. 2 x
∃ ∈  : x + x + 2024 ≤ 0 . D. 2 x
∀ ∈  : x + x + 2024 ≤ 0.  
Câu 10. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Tính tích vô hướng của hai vectơ AB AC . 2 a 3 2 a 3 2 a A. 2 a 3 . B. . C. . D. . 2 3 2   
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a,b đều khác vec tơ 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?           A. .
a b a . b . B. .
a b a . b .sin( ; a b) .             C. . a b  . a . b cos( ; a b) . D. .
a b a . b .cos( ; a b) .
Câu 12. Cho 3 điểm bất kì ,
A B,C . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
     
  
  
A. AB BC = AC .
B. CA + CB = 0.
C. CA CB = AB .
D. AC + CB = AB . Mã đề 258 Trang 1/3
Câu 13. Cho tam giác ABC có B =135°, với S là diện tích tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2 S = ca . B. 2 S = bc . C. 1 S = ca . D. 2 S = ab . 4 4 2 4
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(1; ) 1 , B(2; 5
− ),C (4;0) và điểm M thỏa mãn   
OM = AB − 2AC . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. M (5;4). B. M ( 5; − 4). C. M ( 5; − 4 − ) . D. M (5; 4 − ) .
Câu 15. Số áo bán được trong một quý ở cửa hàng bán áo sơ mi nam được thống kê như sau
Giá trị mốt của bảng phân bố tần số trên bằng A. 126. B. 12. C. 38. D. 42 .
Câu 16. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khẳng định nào sau đây là sai?     
    
A. OA+ OC = 0 .
B. AC = DB .
C. AB + AD = AC .
D. AB = DC .   
Câu 17. Cho a = (1; − 2) . Với giá trị nào của y thì b = ( 3
− ; y) vuông góc với a ? A. 3. B. 6 − . C. 6 . D. 3 − . 2
Câu 18. Trong các khẳng định sau khẳng định nào là sai?  
A. Hai vectơ k.a a cùng hướng khi k > 0 .  
B. 1.a = a .  
C. Hai vectơ k.a a cùng hướng khi k ≠ 0 .  
D. Hai vectơ k.a a cùng phương.
Câu 19. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Với điểm M bất kỳ, ta luôn có
           
A. MA + MB = MI . B. 1
MA + MB = MI . 2
C. MA + MB = 3MI .
D. MA + MB = 2MI .    Câu 20. Cho  
a b là các vectơ khác 0 với a là vectơ đối của b . Khẳng định nào sau đây sai?    
A. Hai vectơ a, b cùng độ dài.
B. Hai vectơ a, b chung điểm đầu.    
C. Hai vectơ a, b cùng phương.
D. Hai vectơ a, b ngược hướng.
Câu 21. Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng? A. O 3 sin150 = − . B. O 3 tan150 = − . C. O cot150 = 3 . D. O 3 cos150 = . 2 3 2
Câu 22. Điểm một bài kiểm tra của lớp 10A được cho trong bảng sau: Điểm 5 6 7 8 9 10 Tần số 13 12 10 8 2 1 N = 46
Tính số phương sai của số liệu đã cho trong bảng trên (chính xác đến hàng phần trăm). A. 1.30. B. 1.29. C. 1.69. D. 1.68.    
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a = (8; 5), b =
(4; x) . Hai vectơ a,b cùng phương nếu A. x = 10 . B. x = −5 . C. x = 5 . D. 5 x = . 2  
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho m = (3; 4
− ) . Khi đó m bằng Mã đề 258 Trang 2/3 A. 1 − . B. 5. C. 25. D. (3;4).   
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a = ( 2 − ) ;1 ,b = (3 )
;1 . Cosin của góc giữa hai vectơ a  và b là − A. 5 . B. 2 . C. 1 . D. 1 . 10 5 2 2 B-PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1.
Muốn đo chiều cao của một ngọn tháp (minh hoạ hình vẽ phía dưới), người ta lấy hai điểm , A B
trên mặt đất có khoảng cách AB =12m cùng thẳng hàng với chân C của tháp để đặt hai giác kế (là dụng
cụ đo góc theo phương ngang hoặc phương thẳng đứng). Chân của hai giác kế có chiều cao là h =1,2m .
Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm A ; B cùng thẳng hàng với điểm C thuộc chiều cao CD của tháp. Người 1 1 1 ta đo được  DAC DB C 1 1 = 49˚, 
1 1 = 35˚. Tính chiều cao CD của tháp (kết quả làm tròn đến hàng chục).
Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A AB =1; AC = 3 .     a) Tính cos(B ,
A BC) và cos( AC,CB);     b) Tính B .
A BC AC.CB .
Bài 3. Cho tam giác ABC A( 3
− ;2), B(2;4),C (1; 2 − ) . 
a) Tính toạ độ véc tơ AB và độ dài đoạn thẳng AB ;
b) Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC ;
c) Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành;
d) Tìm toạ độ điểm M thuộc trục hoành sao cho AM + MC ngắn nhất. HẾT. Mã đề 258 Trang 3/3
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 Câu 147 258 369 357 1 D A C C 2 C C D C 3 A B B D 4 C C D D 5 C A C D 6 D A B C 7 B D D D 8 A A B B 9 B C A A 10 D D B D 11 A D C A 12 C D B C 13 A A A B 14 D C A C 15 B C A C 16 B B A A 17 C D A B 18 B C C C 19 D D A D 20 D B B C 21 D B C B 22 A D B A 23 A D D A 24 D B B B 25 C C A B PHẦN TỰ LUẬN Bài NỘI DUNG ĐIỂM
Bài 1 Muốn đo chiều cao của một ngọn tháp, người ta lấy hai điểm ,
A B trên mặt đất có
khoảng cách AB =12m cùng thẳng hàng với chân C của tháp để đặt hai giác kế (là
dụng cụ đo góc theo phương ngang hoặc phương thẳng đứng). Chân của hai giác kế
có chiều cao là h =1,2m . Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm A ; B cùng thẳng hàng 1 1
với điểm C thuộc chiều caoCD của tháp. Người ta đo được  DAC = 49˚,  DB C 1 1 1 1 1
= 35˚. Tính chiều cao CD của tháp (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Ta có:  =  +  ⇒  DAC A DB DB A
A DB = 49 − 35 =14 1 1 1 1 1 1 1 1
Áp dụng định lísin trong tam giác A DB , ta có: 1 1 A D A B A D 12 1 1 1 1 = ⇔ = sinB sinD sin35 sin14 1  12 ⇒ A D = sin35 ⋅ ≈ 28,45 1 sin14
Áp dụng định lí sin trong tam giác A DC , ta có: 1 1 A D C D 28,45 C D 1 1 1 = ⇔ = sinC sinA sin90 sin49 1 1  28,45 ⇒ C D = sin49 ⋅ ≈ 21,47 1 sin90
Do đó, chiều cao CD của tháp là: 21,47 +1,2 = 22,67(m)
Bài 2 Cho tam giác ABC vuông tại AAB =1; AC = 3 .     a) Tính cos(B ,
A BC) và cos( AC,CB);     b) Tính B .
A BC AC.CB . B A C BC = 2 (  BA BC) AB 1 cos , = cos B = = BC 2 (  AC CB) 0 3 cos , = cos150 = − 2     BA BC = BA BC (BA BC) 1 . . .cos , =1.2. =1 2       AC CB = AC CB (AC CB) 3 . . .cos , = 3.2. −  = 3 −  2   
Bài 3 Cho tam giác ABC A( 3
− ;2), B(2;4),C (1; 2 − ) . 
a) Tính toạ độ véc tơ AB và độ dài đoạn thẳng AB ;
b) Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC ;
c) Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành;
d) Tìm toạ độ điểm M thuộc trục hoành sao cho AM + MC ngắn nhất. 
AB = (5;2), AB = 25 + 4 = 29 x + x + x − + + A B C 3 2 1 x = = =  G 0  3 3  y + y + y + −  A B C 2 4 2 4 y = = = G  3 3 3   x + 3 =1− 2 x = 4 − AD = BC ⇒  ⇒  D( 4; − 4 − ) y − 2 = 2 − − 4 y = 4 −
Ta có A và C khác phía so với trục hoành nên AM+MC ngắn nhất khi A,M,C thẳng hàng   Gọi M ( ;0
x ) thuộc trục hoành, ta có AM = (x + 3; 2 − ), AC = (4; 4 − ) cùng phương + − nên x 3 2 = ⇔ x = 1 − . Vậy M ( 1; − 0). 4 4 − HẾT.
Document Outline

  • Ma_de_147
  • Ma_de_258
  • DAP AN TOAN 10