Đề cuối kì 1 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Quang Trung – Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Quang Trung, tỉnh Hải Dương, mời bạn đọc đón xem

Mã đ 101 Trang 1/4
S GD&ĐT HI DƯƠNG
TRƯNG THPT QUANG TRUNG
--------------------
thi có 04 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC 1
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 101
I. PHN TRC NGHIỆM(7,0 điểm)
Câu 1. Trong mt phng
Oxy
, cho
(
)
5;2A
,
( )
10;8B
. To độ ca

AB
A.
. B.
( )
50;16
. C.
. D.
( )
15;10
.
Câu 2. Phn không b gch chéo hình bên biu din min nghim ca h bất phương trình nào sau đây?
A.
0
32 6
x
xy
+≥
B.
0
3 2 60
y
xy
+ −≥
C.
0
3 2 60
x
xy
+ −≥
D.
0
23 6
y
xy
+≤
Câu 3. Trong mt phng
Oxy
, cho
( )
1;2=
a
,
(
)
5; 7=
b
. To độ ca
+

ab
A.
( )
6;9
. B.
( )
6;9
. C.
( )
5; 14−−
. D.
( )
4; 5
.
Câu 4. Cho
α
β
là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thc nào sai?
A.
cot cot
αβ
=
. B.
cos cos
αβ
=
. C.
sin sin
αβ
=
. D.
tan tan
αβ
=
.
Câu 5. Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AC BD=
 
. B.
AD CB=
 
. C.
OD OC=
 
. D.
AB DC=
 
.
Câu 6. Trong các khng định sau,khẳng đnh nào sai?
A.
cos40 sin 50°= °
. B.
sin 40 cos50°= °
. C.
cos40 cos50°= °
. D.
cos70 sin 20°= °
.
Câu 7. Vectơ có điểm đầu là
A
, điểm cui là
B
được kí hiu là:
A.
AB

. B.
AB

. C.
AB
. D.
BA

.
Câu 8. Đẳng thức nào sau đây luôn đúng với mọi điểm
,,ABC
bất kì?
A.
CB AC AB+=
  
. B.
AB CB AC+=
  
. C.
BC AC AB−=
  
. D.
AB AC BC−=
  
.
Câu 9. Đim kim tra hc kì môn Toán ca các bn T 1, T 2 lớp 10A được cho như sau:
Tổ 1
7
8
8
9
8
8
8
Tổ 2
10
6
8
9
9
7
8
Gi
12
,RR
lần lượt là các khong biến thiên ca t 1 và t 2.
12
RR
bng
A.
6
. B.
6
. C.
2
. D.
2
.
Câu 10. Trong các h sau, hệ nào không phải là h bất phương trình bậc nht hai n:
Mã đ 101 Trang 2/4
A.
4
2 15
xy
xy
−<
+≤
B.
14
5
xy
x
+≤
C.
2
34
2 12
xy
xy
−=
+=
D.
13
3
π
−>
+≤
x
y
Câu 11. Trong mt phng ta đ cho hai vectơ và Tính tích hướng
A. B. C. D.
Câu 12. Phần tô đậm hình v dưới đây biểu din tp nghim ca bất phương trình nào?.
A.
10xy −>
B.
10xy+ −<
C.
10xy −<
D.
10xy+ −>
Câu 13. Hai vectơ có cùng độ dài và cùng hướng gi là
A. Hai vectơ cùng phương. B. Hai vectơ đi nhau.
C. Hai vectơ ngưc hướng. D. Hai vectơ bng nhau.
Câu 14. Một công ty sử dụng dây chuyền A đ đóng gạo vào bao vi khi lưng mong mun là 5kg. Trên
bao bì ghi thông tin khi lưng là
5 0, 2±
kg. Hãy đánh giá sai số tương đối ca khi lưng bao gạo được
đóng gói theo dây chuyền A?
A.
4%
a
δ
. B.
2,5%
a
δ
. C.
25%
a
δ
. D.
0, 2%
a
δ
.
Câu 15. Cho tp hp
{ }
|5Ax x=∈≤
. Tp hợp A được viết dưới dng lit kê các phn t
A.
{ }
1; 2; 3; 4; 5A=
. B.
{ }
0;1; 2; 3; 4;5A=
. C.
{ }
1;2;3;4A=
. D.
{ }
0;1; 2; 3; 4A=
.
Câu 16. T hai điểm phân biệt
,AB
xác định được bao nhiêu vectơ khác
0
?
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 17. Hai người cùng kéo một con thuyền vi hai lc
12
,F OA F OB= =
  
có độ ln lần lượt là
400
N,
600
N (hình vẽ). Cho biết góc gia hai véc-tơ là
60°
. Tìm độ ln ca véc-tơ hợp lc
F

là tng ca hai
lc
1
F

2
F

.
A.
( )
200 19FN=

. B.
( )
10 19FN=

. C.
( )
20 19FN=

. D.
( )
100 19FN=

.
Câu 18. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
0
cùng phương với mi vectơ. B.
0.AB <

C.
0.AA =

D.
0
cùng hướng vi mi vectơ.
Câu 19. Cho
0a

và điểm
O
. Gi
,MN
lần lượt hai đim tha mãn
3OM a=

4ON a=

. Khi
đó:
A.
7MN a=

. B.
5MN a=

C.
5MN a=

. D.
7MN a=

.
,Oxy
46aij

3 7.bij

..ab

. 30.ab

. 30.ab

. 43.ab

. 3.ab

Mã đ 101 Trang 3/4
Câu 20. Cho
G
là trng tâm tam giác
ABC
, gi
I
là trung điểm ca
BC
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
.GB GC GA+=
  
B.
2.GA GI=
 
C.
1
.
3
IG IA
=
 
. D.
2.GB GC GI+=
  
Câu 21. Điểm nào sau đây không thuc min nghim ca bất phương trình
4 5 0xy +≥
?
A.
( )
5; 0M
. B.
( )
2;1Q
. C.
( )
1; 0N
. D.
( )
1; 3P
.
Câu 22. Trong mt phng ta đ cho hai vectơ . Tính góc gia hai vectơ
A. B. C. D.
Câu 23. Trong mt phng ta đ
Oxy
cho hai điểm
( )
6; 5A
và
( )
2;1B
. Ta đ trung điểm
I
ca đon thng
AB
A.
( )
4; 2I
. B.
( )
3; 2I
. C.
( )
2; 3I
. D.
6, 7
Câu 24. Cho tam giác đều có cnh bng Tính tích vô hướng
A. B. C. D.
Câu 25. Cho
[ ]
( )
1; 4 ; 2; 6AB= =
. Tìm
AB
.
A.
(
]
2;4
. B.
( )
1;6
. C.
[ ]
2;4
. D.
[
)
1;6
Câu 26. Cho bảng phân bố tần số như sau :
Giá trị
1
x
2
x
3
x
4
x
5
x
6
x
7
x
8
x
Tần số 15
91n
12
2
7n +
14 10
9 20n
17
Tìm
n
để
( ) ( )
12
0 20 4
;M xM x= =
là hai mt ca bảng số liu trên
A.
8n =
. B.
9n =
. C.
1, 8nn= =
. D.
1n =
.
Câu 27. Trong h ta đ
,Oxy
cho ba điểm
( )
2; 1A
,
( )
0; 3B
,
( )
3; 1C
. Tìm ta đ điểm
D
để
ABCD
là hình bình hành.
A.
( )
5; 5
. B.
( )
5; 2
. C.
( )
5; 4
. D.
( )
1; 4−−
.
Câu 28. Cho tam giác
ABC
. Tìm công thức đúng trong các công thức sau:
A.
1
sin .
2
S bc B=
B.
1
sin .
2
S ab B=
C.
1
sin .
2
S ac B=
D.
1
sin .
2
S bc C=
Câu 29. Trong h ta đ
Oxy
, cho
1
5
2
u ij=

. Ta đ vectơ
u
A.
( )
1; 1 0u =
. B.
( )
1;10u =
. C.
1
;5
2
u

=


. D.
1
;5
2
u

=


.
Câu 30. Tam giác
ABC
60B = °
,
45C = °
5AB =
. Tính độ dài cnh
AC
A.
52AC =
B.
10AC =
C.
56
2
AC =
D.
53AC =
Câu 31. Cho ba điểm
, , ABC
phân biệt. Khi đó:
A. Điu kin cần và đủ để
, , ABC
thng hàng là
AB

cùng phương với
.AC

,Oxy
1; 2x

3; 1y 

x

.y

O
90 .
O
60 .
O
45 .
O
135 .
ABC
.a
..AB AC
 
2
3
..
2
a
AB AC 
 
2
..
2
a
AB AC 
 
2
..
2
a
AB AC
 
2
. 2.AB AC a
 
Mã đ 101 Trang 4/4
B. Điu kiện đủ để
, , ABC
thng hàng là vi mi
,
M
MA

cùng phương với
.AB

C. Điu kin cần để
, , ABC
thng hàng là vi mi
,M
MA

cùng phương với
.AB

D. Điu kin cần để
, , ABC
thng hàng là
.AB AC=
 
Câu 32. Độ cao ca mt ngọn núi được ghi lại như sau
1372,5 m 0, 2mh = ±
. Độ chính
xác
d
của phép đo trên là
A.
0,1md =
. B.
1md =
. C.
0,2md =
. D.
2md =
.
Câu 33. S quy tròn của ca 20182020 đến hàng trăm là:
A.
20182100
. B.
20182020
. C.
20182000
. D.
20180000
.
Câu 34. Trong h ta đ
,Oxy
cho tam giác
ABC
( ) ( )
6;1 , 3; 5AB
và trng tâm
( )
1;1G
. Tìm ta
độ đỉnh
C
?
A.
( )
6; 3 .C −−
B.
(
)
6;3 .C
C.
(
)
3; 6 .
C
D.
(
)
6; 3 .
C
Câu 35. Cho đoạn thng
AB
,
M
là điểm tha
0MB MA+=
 
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
là trung điểm
AB
. B.
M
trùng
B
.
C.
M
trùng
A
. D.
A
là trung điểm
MB
.
II. PHN T LUN(3,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): Đim kim tra toán ca mt lp cho kết qu như sau:
7; 9; 6;10;5;8; 4
. Tìm trung v
ca mẫu số liu trên.
Câu 2 (0,5 điểm): Người ta tiến hành phỏng vấn một số người về chất lượng của một loại sản phẩm mới.
Người điều tra yêu cầu cho điểm sản phẩm ( thang điểm 100) kết quả như sau:
80 65 51 48 45 61 30 35 84 83 60 58 75 72
68 39 41 54 61 72 75 72 61 50 65
Tìm phương sai và độ lệch chuẩn.
Câu 3: Cho ba điểm
AB(3; 4), (2;1)
C ( 1; 2)
.
a) (0,5 điểm) Tính
.AB AC
 
.
b) ( 0,5 điểm ) Tìm điểm M trên đường thng BC đ góc
AMB
0
45
.
Câu 4(0,5 điểm): Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho
( ) ( ) ( )
2; 5 , 1; 1 , 3; 3A BC
. Tìm tọa độ đỉểm
E
sao cho
32AE AB AC=
  
Câu 5 ( 0,5 điểm): Chất điểm
A
chịu tác động ca ba lc
123
,,FFF
 
như hình và ở trạng thái cân bằng
(tc là
123
0FF F++=
 
). Tính độ ln ca các lc
23
,FF
 
biết
1
F

có độ ln là
20 N
.
……………………………………..HẾT……………………………………..
Mã đ 102 Trang 1/4
S GD&ĐT HI DƯƠNG
TRƯNG THPT QUANG TRUNG
--------------------
thi có 04 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC 1
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 102
I. PHN TRC NGHIỆM(7,0 điểm)
Câu 1. Hai người cùng kéo một con thuyền với hai lực
12
,F OA F OB= =
  
có độ lớn lần lượt là
400
N,
600
N (hình vẽ). Cho biết góc gia hai véc-tơ là
60°
. Tìm độ lớn của véc-tơ hợp lc
F

là tng ca hai
lực
1
F

2
F

.
A.
( )
100 19FN=

. B.
( )
10 19FN
=

. C.
(
)
20 19FN=

. D.
( )
200 19
FN=

.
Câu 2. Trong các hệ sau, hệ nào không phải là h bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
A.
13
3
π
−>
+≤
x
y
B.
2
34
2 12
xy
xy
−=
+=
C.
14
5
xy
x
+≤
D.
4
2 15
xy
xy
−<
+≤
Câu 3. Đẳng thức nào sau đây luôn đúng với mọi điểm
,,ABC
bất kì?
A.
AB CB AC+=
  
. B.
BC AC AB−=
  
. C.
AB AC BC−=
  
. D.
CB AC AB+=
  
.
Câu 4. Hai vectơ có cùng độ dài và cùng hướng gi là
A. Hai vectơ ngược hướng. B. Hai vectơ cùng phương.
C. Hai vectơ đối nhau. D. Hai vectơ bằng nhau.
Câu 5. Cho đoạn thng
AB
,
M
là điểm tha
0MB MA+=
 
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
A
là trung điểm
MB
. B.
M
là trung điểm
AB
.
C.
M
trùng
A
. D.
M
trùng
B
.
Câu 6. S quy tròn của ca 20182020 đến hàng trăm là:
A.
20182100
. B.
20180000
. C.
20182000
. D.
20182020
.
Câu 7. Cho tam giác
ABC
. Tìm công thức đúng trong các công thức sau:
A.
1
sin .
2
S bc C=
B.
1
sin .
2
S bc B=
C.
1
sin .
2
S ab B=
D.
1
sin .
2
S ac B=
Câu 8. Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
OD OC=
 
. B.
AD CB=
 
. C.
AC BD=
 
. D.
AB DC=
 
.
Câu 9. Cho
G
trng tâm tam giác
ABC
, gi
I
là trung điểm ca
BC
. Đng thc nào sau đây đúng?
Mã đ 102 Trang 2/4
A.
.GB GC GA+=
  
B.
2.GA GI=
 
C.
1
.
3
IG IA
=
 
. D.
2.GB GC GI+=
  
Câu 10. Cho ba điểm
, , ABC
phân biệt. Khi đó:
A. Điều kiện cần và đủ để
, , ABC
thẳng hàng là
AB

cùng phương với
.AC

B. Điều kiện đủ để
, , ABC
thẳng hàng là với mọi
,M
MA

cùng phương với
.AB

C. Điều kiện cần để
, , ABC
thẳng hàng là
.AB AC=
 
D. Điều kiện cần để
, , ABC
thẳng hàng là với mọi
,M
MA

cùng phương với
.AB

Câu 11. T hai điểm phân biệt
,AB
xác định được bao nhiêu vectơ khác
0
?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 12. Điểm kiểm tra học kì môn Toán của c bn T 1, T 2 lớp 10A được cho như sau:
Tổ 1
7
8
8
9
8
8
8
Tổ 2
10
6
8
9
9
7
8
Gi
12
,RR
lần lượt là các khoảng biến thiên của t 1 và t 2.
12
RR
bng
A.
6
. B.
6
. C.
2
. D.
2
.
Câu 13. Một công ty sử dụng dây chuyền A đ đóng gạo vào bao với khối lượng mong muốn là 5kg. Trên
bao bì ghi thông tin khối lượng là
5 0, 2±
kg. Hãy đánh giá sai số tương đối của khối lưng bao gạo được
đóng gói theo dây chuyền A?
A.
2,5%
a
δ
. B.
0, 2%
a
δ
. C.
4%
a
δ
. D.
25%
a
δ
.
Câu 14. Độ cao ca mt ngọn núi được ghi lại như sau
1372,5m 0,2mh = ±
. Độ chính
xác
d
của phép đo trên là
A.
2md =
. B.
0,2md =
. C.
. D.
0,1md =
.
Câu 15. Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình
4 5 0xy +≥
?
A.
( )
1; 3P
. B.
( )
1; 0N
. C.
( )
5; 0M
. D.
( )
2;1Q
.
Câu 16. Trong h ta đ
Oxy
, cho
1
5
2
u ij=

. Ta đ vectơ
u
A.
1
;5
2
u

=


. B.
( )
1; 10u =
. C.
( )
1;10u =
. D.
1
;5
2
u

=


.
Câu 17. Trong mt phng ta đ cho hai vectơ . Tính góc gia hai vectơ
A. B. C. D.
Câu 18. Trong h ta đ
,Oxy
cho ba đim
( )
2; 1A
,
( )
0; 3B
,
( )
3; 1C
. Tìm ta độ điểm
D
để
ABCD
là hình bình hành.
A.
( )
5; 2
. B.
( )
1; 4−−
. C.
( )
5; 4
. D.
( )
5; 5
.
Câu 19. Trong mặt phng
Oxy
, cho
( )
5;2A
,
( )
10;8B
. To độ của

AB
A.
( )
50;16
. B.
( )
2;4
. C.
( )
15;10
. D.
( )
5;6
.
Câu 20. Phần tô đậm hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm ca bất phương trình nào?.
,Oxy
1; 2x

3; 1y 

x

.y

O
90 .
O
45 .
O
135 .
O
60 .
Mã đ 102 Trang 3/4
A.
10xy −<
B.
10xy+ −>
C.
10xy −>
D.
10xy+ −<
Câu 21. Cho
0a

điểm
O
. Gi
,MN
lần lượt hai đim tha mãn
3OM a=

4ON a=

.
Khi đó:
A.
5MN a=

. B.
5MN a=

C.
7MN a=

. D.
7MN a=

.
Câu 22. Cho bảng phân bố tn s như sau :
Giá trị
1
x
2
x
3
x
4
x
5
x
6
x
7
x
8
x
Tần số 15
91n
12
2
7n +
14 10
9 20n
17
Tìm
n
để
( ) ( )
12
0 20 4
;M xM x= =
là hai mốt của bng s liệu trên
A.
9n =
. B.
1, 8nn= =
. C.
1n =
. D.
8n =
.
Câu 23. Phần không bị gch chéo hình bên biểu diễn miền nghiệm ca h bất phương trình nào sau
đây?
A.
0
32 6
x
xy
+≥
B.
0
23 6
y
xy
+≤
C.
0
3 2 60
x
xy
+ −≥
D.
0
3 2 60
y
xy
+ −≥
Câu 24. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
0.AB <

B.
0.AA =

C.
0
cùng hướng với mọi vectơ. D.
0
cùng phương với mọi vectơ.
Câu 25. Cho
α
β
là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thc nào sai?
A.
cot cot
αβ
=
. B.
cos cos
αβ
=
. C.
tan tan
αβ
=
. D.
sin sin
αβ
=
.
Câu 26. Trong mt phng ta đ
Oxy
cho hai điểm
( )
6; 5A
( )
2;1B
. Ta đ trung điểm
I
của đon
thng
AB
A.
( )
4; 2I
. B.
( )
3; 2I
. C.
( )
2; 3I
. D.
6, 7
Câu 27. Vectơ có điểm đầu là
A
, điểm cui là
B
được kí hiệu là:
A.
BA

. B.
AB
. C.
AB

. D.
AB

.
Câu 28. Trong các khẳng định sau,khẳng đnh nào sai?
A.
cos70 sin 20°= °
. B.
cos40 sin 50°= °
C.
sin 40 cos50°= °
.D.
cos40 cos50°= °
.
Câu 29. Trong mt phng ta đ cho hai vectơ Tính tích vô hướng
A. B. C. D.
,Oxy
46aij

3 7.bij

..ab

. 43.ab

. 30.ab

. 30.ab

. 3.ab

Mã đ 102 Trang 4/4
Câu 30. Cho
[ ]
( )
1; 4 ; 2; 6AB= =
. Tìm
AB
.
A.
[
)
1;6
B.
( )
1;6
. C.
[ ]
2;4
. D.
(
]
2;4
.
Câu 31. Trong mặt phng
Oxy
, cho
( )
1;2=
a
,
( )
5; 7=
b
. To độ của
+

ab
A.
( )
6;9
. B.
( )
4; 5
. C.
( )
5; 14−−
. D.
( )
6;9
.
Câu 32. Trong h ta đ
,Oxy
cho tam giác
ABC
( ) ( )
6;1 , 3; 5AB
và trng tâm
( )
1;1G
. Tìm
ta đ đỉnh
C
?
A.
( )
6; 3 .C
B.
( )
6; 3 .C −−
C.
( )
6;3 .C
D.
( )
3; 6 .C
Câu 33. Tam giác
ABC
60B = °
,
45C = °
5AB =
. Tính độ dài cạnh
AC
A.
53AC =
B.
10AC =
C.
52AC =
D.
56
2
AC =
Câu 34. Cho tam giác đều có cạnh bng Tính tích vô hướng
A. B. C. D.
Câu 35. Cho tp hp
{ }
|5Ax x=∈≤
. Tp hợp A được viết dưới dạng liệt kê các phần t
A.
{ }
1; 2; 3; 4; 5A=
. B.
{ }
1;2;3;4A=
. C.
{ }
0;1; 2; 3; 4A=
. D.
{ }
0;1; 2; 3; 4; 5A=
.
II. PHN T LUẬN(3,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): Điểm kiểm tra toán của một lớp cho kết quả như sau:
7; 9; 6;10;5;8; 4
. Tìm trung vị
của mẫu số liệu trên.
Câu 2 (0,5 điểm): Người ta tiến hành phỏng vấn một số người về chất lượng của một loại sản phẩm mới.
Người điều tra yêu cầu cho điểm sản phẩm ( thang điểm 100) kết quả như sau:
80 65 51 48 45 61 30 35 84 83 60 58 75 72
68 39 41 54 61 72 75 72 61 50 65
Tìm phương sai và độ lệch chuẩn.
Câu 3: Cho ba điểm
AB(3; 4), (2;1)
C ( 1; 2)
.
a) (0,5 điểm) Tính
.AB AC
 
.
b) ( 0,5 điểm ) Tìm điểm M trên đường thng BC đ góc
AMB
0
45
.
Câu 4(0,5 điểm): Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho
( ) ( ) ( )
2; 5 , 1; 1 , 3; 3A BC
. Tìm tọa độ đỉểm
E
sao cho
32AE AB AC=
  
Câu 5 ( 0,5 điểm): Chất điểm
A
chịu tác động ca ba lc
123
,,FFF
 
như hình và ở trạng thái cân bằng
(tc là
123
0FF F++=
 
). Tính độ lớn của các lc
23
,FF
 
biết
1
F

có độ lớn là
20 N
.
……………………………………..HẾT……………………………………..
ABC
.a
..AB AC
 
2
..
2
a
AB AC 
 
2
. 2.AB AC a
 
2
3
..
2
a
AB AC 
 
2
..
2
a
AB AC
 
Đề\câu 101 102 103 104
105 106
107 108 109
1 A D C A C B C A B
2 D B A A B D B D A
3 D D D C D C A B D
4 A D B C D A B C C
5 D B C A B D A D C
6 C C C D C C C B C
7 A D B A C C D A D
8 A D C A B B D D A
9 C D D D A B B A D
10 C A B D B B A C D
11 A C C C C B D C A
12 D C B C D A D D A
13 D C D A D C A D C
14 A B D
D B D B C C
15 B D A A D C A C D
16 C A D A D D C D A
17 A C A C A B D C C
18 B D B A C B C A D
19 A D C D A A D C D
20 D B C D C C C D B
21 B C C D C C C C B
22 D D D C D B A D D
23 A B B C A D D C B
24 C A D C D D D D A
25 D A A C D A D B C
26 A A A C D B A A B
27 A D C B C B A
B D
28 C D D D A D D B C
29 C B C C D D B B B
30 C A A C D C A B D
31 A B A A D D D D A
32 C B D C C A B D C
33 C D A B C A D C A
34 A D A D D D B B D
35 A D D B B A B B D
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-10
KIỂM TRA CK 1 NĂM HỌC 2023-2024; MÔN: TOÁN 10
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM PHN T LUN
Ni dung
Đim
Câu 36 (0,5 điểm): Điểm kiểm tra toán ca mt lp cho kết qu như sau:
7; 9;6;10;5;8; 4
. Tìm
số trung v ca mẫu số liu trên.
Ta có : 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10.
S trung v Me
7=
.
0,25
0,25
Câu 37 (0,5 điểm): Người ta tiến hành phỏng vấn một số người về chất lượng của một loại sản
phẩm mới. người điều tra yêu cầu cho điểm sản phẩm ( thang điểm 100) kết quả như sau:
80 65 51 48 45 61 30 35 84 83 60 58 75
72
68 39 41 54 61 72 75 72 61 50 65
Tìm phương sai và độ lệch chuẩn. .
Ta lập bảng phân bố tần số như sau:
Điểm 30 35 39 41 45 48 50 51 54 58 60 61 65 68 72 75 80 83 84
Tần số 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 2 1 3 2 1 1 1
Ta có:
( )
11 2 2
1
...
1.30 1.35 1.39 1.41 1.45 1.48 1.50 1.51 1.54 1.58
1
60, 2
1.60 3.61 2.65 1.68 3.72 2.75 1.80 1.83 1.84
25
kk
x nx nx nx
n
= + ++
+++++++++

= =

+++++++++

Phương sai:
2 22 2
11 2 2
1
( ) ( ) ... ( ) 216,8
x kk
s nx x nx x n x x
n

= −+ −++ =

Độ lệch chuẩn
2
216,8 14,724
xx
ss= = =
0,25
0,25
Câu 38:
Cho ba điểm
AB(3; 4), (2;1)
C ( 1; 2)
.
a) (0,5 điểm) Tính
.AB AC
 
.
b) ( 0,5 điểm ) Tìm điểm M trên đường thẳng BC để góc
AMB
0
45
.
a) Ta có
( )
( )
1; 3
4; 6
AB
AC
=−−
=−−


nên
. 4 18 22
AB AC =+=
 
0,25
0,25
b)
Gi sử
;M xy
suy ra
; , ;, ;MA x y MB x y BC 3 4 2 1 33
  
AMB
0
45
suy ra
cos cos ;AMB MA BC
 
.
cos
.
MABC
xy
MA BC
xy



0
22
33 34
2
45
2
3 4 99
 
 
x y xy 
22
34 7
(*)
Mt khác M thuc đưng thng BC nên hai vectơ
,MB BC
 
cùng phương
Suy ra
xy
xy



21
1
33
thế vào (*) ta đưc
y y y yy y 
22
2
2 4 2 6 6 80 2
hoc
y 4
+ Vi
yx23
, ta có
; , ; cos cos ;MA MB AMB MA MB

1
02 1 1
2
   
Khi đó
AMB
0
135
(không tha mãn)
+ Vi
yx45
,
; , ; cos cos ;MA MB AMB MA MB 
1
20 3 3
2
   
Khi đó
AMB
0
45
Vy
;M 54
. là đim cn tìm
0,25
0,25
Câu 39(0,5 điểm): Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho
( )
( ) ( )
2; 5 , 1; 1 , 3; 3A BC
. Tìm tọa độ đỉểm
E
sao cho
32AE AB AC=
  
Gi
( )
; Exy
.
Ta có
( )
32 2 2
AE AB AC AE AB AB AC BE CB= −= =
        
( ) ( )
14 3
1; 1 2 2; 2
14 3
xx
xy
yy
−= =

−=

−= =

Vy
( )
3; 3E
−−
.
0,25
0,25
Câu 40 ( 0,5 điểm): Chất điểm
A
chịu tác động của ba lực
123
,,FFF
 
như hình và ở trạng thái
cân bằng (tức là
123
0FF F++=
 
). Tính độ lớn của các lực
23
,FF

biết
1
F

có độ lớn là
20 N
.
Bước 1: Đặt
12
uFF= +

. Ta xác định các điểm như hình dưới.
Dễ dàng xác định điểm
C
, là điểm thứ của hình bình hành
ABCD
. Do đó vecto
u
chính là
vecto
AC

Vì chất điểm A ở trang thái cân bằng nên
123
0FFF++=
 
hay
3
0 uF u
+=


3
F

là hai vecto đối nhau.
A
là trung điểm của
EC
.
Bước 2:
Ta có:
1 23
20, ,F AD F AB F AC= = = =
 
Do
,,AC E
thng hàng nên
180 60CAB EAB
°°
=−=
40 3
cos30 3
90 60 30
20 3
sin 30
3
AD
AC
CAD
AB DC AC
°
°° °
°
= =
=−=⇒
==⋅=
Vy
23
20 3 40 3
,
33
FF= =

0,25
0,25
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
| 1/13

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 10 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101 I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM(7,0 điểm) 
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho A(5;2) , B(10;8) . Toạ độ của AB A. (5;6) . B. (50;16) . C. (2;4) . D. (15;10) .
Câu 2. Phần không bị gạch chéo ở hình bên biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? x ≤ 0 y ≥ 0 x ≥ 0  y ≥ 0 A. B. C. D. 3      x + 2y ≥ 6 3
x + 2y − 6 ≥ 0 3
x + 2y − 6 ≥ 0 2x + 3y ≤ 6    
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy , cho a = ( 1; − 2) , b = (5; 7
− ) . Toạ độ của a + b A. ( 6; − 9) . B. (6;9) . C. ( 5 − ; 14 − ). D. (4; 5 − ) .
Câu 4. Cho α và β là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?
A. cotα = cot β .
B. cosα = −cos β .
C. sinα = sin β . D. tanα = −tan β .
Câu 5. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Đẳng thức nào sau đây đúng?        
A. AC = BD .
B. AD = CB .
C. OD = OC .
D. AB = DC .
Câu 6. Trong các khẳng định sau,khẳng định nào sai?
A. cos 40° = sin 50° .
B. sin 40° = cos50° .
C. cos 40° = cos50° . D. cos70° = sin 20° .
Câu 7. Vectơ có điểm đầu là A , điểm cuối là B được kí hiệu là:    A. AB . B. AB . C. AB . D. BA .
Câu 8. Đẳng thức nào sau đây luôn đúng với mọi điểm ,
A B,C bất kì?
  
  
  
  
A. CB + AC = AB .
B. AB +CB = AC .
C. BC AC = AB .
D. AB AC = BC .
Câu 9. Điểm kiểm tra học kì môn Toán của các bạn Tổ 1, Tổ 2 lớp 10A được cho như sau: Tổ 1 7 8 8 9 8 8 8 Tổ 2 10 6 8 9 9 7 8 Gọi R , − bằng 1 2
R lần lượt là các khoảng biến thiên của tổ 1 và tổ 2. 1 R 2 R A. 6 − . B. 6 . C. 2 − . D. 2 .
Câu 10. Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn: Mã đề 101 Trang 1/4
x y < 4 x + y ≤14  − = x −1 > 3 A. x 3y 4  B. C. D.  x + 2y ≤15 x ≤ 5 2 2x + y = 12  y + 3 ≤ π        
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a  4i  6 j b  3i 7 j. Tính tích vô hướng . a . b         A. . a b  30. B. . a b  30. C. . a b  43. D. . a b  3.
Câu 12. Phần tô đậm ở hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?.
A. x y −1 > 0⋅
B. x + y −1< 0⋅
C. x y −1< 0⋅
D. x + y −1 > 0⋅
Câu 13. Hai vectơ có cùng độ dài và cùng hướng gọi là
A. Hai vectơ cùng phương.
B. Hai vectơ đối nhau.
C. Hai vectơ ngược hướng.
D. Hai vectơ bằng nhau.
Câu 14. Một công ty sử dụng dây chuyền A để đóng gạo vào bao với khối lượng mong muốn là 5kg. Trên
bao bì ghi thông tin khối lượng là 5 ± 0,2 kg. Hãy đánh giá sai số tương đối của khối lượng bao gạo được
đóng gói theo dây chuyền A? A. δ ≤ . B. δ ≤ . C. δ ≤ . D. δ ≤ . a 0,2% a 25% a 2,5% a 4%
Câu 15. Cho tập hợp A={x ∈  | x ≤ }
5 . Tập hợp A được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là
A. A={1;2;3;4; } 5 .
B. A={0;1;2;3;4; }
5 . C. A={1;2;3 }
;4 . D. A={0;1;2;3; } 4 . 
Câu 16. Từ hai điểm phân biệt ,
A B xác định được bao nhiêu vectơ khác 0 ? A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3.
   
Câu 17. Hai người cùng kéo một con thuyền với hai lực F = ,
OA F = OB có độ lớn lần lượt là 1 2 400 N, 
600 N (hình vẽ). Cho biết góc giữa hai véc-tơ là 60° . Tìm độ lớn của véc-tơ hợp lực F là tổng của hai lực   F F . 1 2    
A. F = 200 19 (N ).
B. F =10 19 (N ) .
C. F = 20 19 (N ).
D. F =100 19 (N ) .
Câu 18. Mệnh đề nào sau đây sai?  
A. 0 cùng phương với mọi vectơ. B. AB < 0.   
C. AA = 0.
D. 0 cùng hướng với mọi vectơ.      
Câu 19. Cho a ≠ 0 và điểm O . Gọi M , N lần lượt là hai điểm thỏa mãn OM = 3a ON = 4 − a . Khi đó:         A. MN = 7 − a . B. MN = 5 − a
C. MN = 5a .
D. MN = 7a . Mã đề 101 Trang 2/4
Câu 20. Cho G là trọng tâm tam giác ABC , gọi I là trung điểm của BC . Đẳng thức nào sau đây đúng?
         
A. GB + GC = . GA
B. GA = 2GI. C. 1 − IG = . IA .
D. GB + GC = 2GI. 3
Câu 21. Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình x − 4y + 5 ≥ 0 ? A. M ( 5; − 0) . B. Q( 2; − )1.
C. N (1;0) . D. P(1; 3 − ).  
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ x  1;2 và y  3; 
1 . Tính góc giữa hai vectơ   x và . y A. O  90 . B. O  60 . C. O  45 . D. O  135 .
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(6; 5
− ) và B(2; )1 . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB A. I (4; 2 − ).
B. I (3;2) . C. I (2; 3 − ) . D. 6,7  
Câu 24. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng .
a Tính tích vô hướng AB.AC. 2   2   2     A. a 3 a a AB.AC   .
B. AB.AC   .
C. AB.AC  . D. 2
AB.AC  2a . 2 2 2
Câu 25. Cho A = [1;4]; B = (2;6) . Tìm A B . A. (2;4] . B. (1;6) . C. [2;4]. D. [1;6)
Câu 26. Cho bảng phân bố tần số như sau : Giá trị x x x x x x x x 1 2 3 4 5 6 7 8 Tần số 15 9n −1 12 2 n + 7 14 10 9n − 20 17 Tìm n để ( )1 (2) M = x ; M
= x là hai mốt của bảng số liệu trên 0 2 0 4
A. n = 8 .
B. n = 9 .
C. n =1,n = 8 . D. n = 1.
Câu 27. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2; ) 1 , B(0; 3 − ) , C (3; )
1 . Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành. A. (5; 5) . B. (5; 2 − ) . C. (5; 4 − ) . D. ( 1; − 4 − ) .
Câu 28. Cho tam giác ABC . Tìm công thức đúng trong các công thức sau: A. 1
S = bcsin B. B. 1
S = absin B. C. 1
S = acsin B. D. 1
S = bcsin C. 2 2 2 2    
Câu 29. Trong hệ tọa độ Oxy , cho 1
u = i − 5 j . Tọa độ vectơ u 2    1   1  A. u = (1; 1 − 0) . B. u = ( 1; − 10) . C. u  = ; 5 −  . D. u  =  ;5 . 2      2 
Câu 30. Tam giác ABC có B = 60°, C = 45° và AB = 5 . Tính độ dài cạnh AC 5 6
A. AC = 5 2
B. AC =10 C. AC = D. AC = 5 3 2
Câu 31. Cho ba điểm , ,
A B C phân biệt. Khi đó:  
A. Điều kiện cần và đủ để , ,
A B C thẳng hàng là AB cùng phương với AC. Mã đề 101 Trang 3/4  
B. Điều kiện đủ để , ,
A B C thẳng hàng là với mọi M, MA cùng phương với A . B  
C. Điều kiện cần để , ,
A B C thẳng hàng là với mọi M, MA cùng phương với A . B  
D. Điều kiện cần để , ,
A B C thẳng hàng là AB = AC.
Câu 32. Độ cao của một ngọn núi được ghi lại như sau h =1372,5m ± 0,2m . Độ chính
xác d của phép đo trên là
A. d = 0,1m .
B. d =1m .
C. d = 0,2m . D. d = 2m .
Câu 33. Số quy tròn của của 20182020 đến hàng trăm là: A. 20182100 . B. 20182020 . C. 20182000 . D. 20180000 .
Câu 34. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A(6; ) 1 , B( 3
− ;5) và trọng tâm G( 1; − ) 1 . Tìm tọa độ đỉnh C ? A. C ( 6; − 3 − ). B. C ( 6; − 3). C. C ( 3 − ;6). D. C (6; 3 − ).   
Câu 35. Cho đoạn thẳng AB , M là điểm thỏa MB + MA = 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB .
B. M trùng B .
C. M trùng A .
D. A là trung điểm MB .
II. PHẦN TỰ LUẬN(3,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): Điểm kiểm tra toán của một lớp cho kết quả như sau: 7;9;6;10;5;8;4. Tìm trung vị
của mẫu số liệu trên.
Câu 2 (0,5 điểm): Người ta tiến hành phỏng vấn một số người về chất lượng của một loại sản phẩm mới.
Người điều tra yêu cầu cho điểm sản phẩm ( thang điểm 100) kết quả như sau: 80 65 51 48 45 61 30 35 84 83 60 58 75 72 68 39 41 54 61 72 75 72 61 50 65
Tìm phương sai và độ lệch chuẩn.
Câu 3: Cho ba điểm A(3;4), B(2;1) và C  ( 1;2).  
a) (0,5 điểm) Tính AB. AC .
b) ( 0,5 điểm ) Tìm điểm M trên đường thẳng BC để góc  AMB  0 45 .
Câu 4(0,5 điểm): Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(2; 5), B(1; )
1 , C (3; 3) . Tìm tọa độ đỉểm E sao cho   
AE = 3AB − 2AC   
Câu 5 ( 0,5 điểm): Chất điểm A chịu tác động của ba lực F , F , F như hình và ở trạng thái cân bằng 1 2 3
      
(tức là F + F + F = 0 ). Tính độ lớn của các lực F , F biết F có độ lớn là 20 N . 1 2 3 2 3 1
……………………………………..HẾT…………………………………….. Mã đề 101 Trang 4/4 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 10 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102 I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM(7,0 điểm)
   
Câu 1. Hai người cùng kéo một con thuyền với hai lực F = , OA F = OB 1 2
có độ lớn lần lượt là 400 N, 
600 N (hình vẽ). Cho biết góc giữa hai véc-tơ là 60° . Tìm độ lớn của véc-tơ hợp lực F là tổng của hai   lực F F 1 và 2 .    
A. F =100 19 (N ) .
B. F =10 19 (N ) .
C. F = 20 19 (N ).
D. F = 200 19 (N ).
Câu 2. Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn: x −1 > 3 x − 3y = 4 x + y ≤14
x y < 4 A.   C. D.   y B. + 3 ≤ π 2 2x + y = 12 x ≤ 5 x + 2y ≤15
Câu 3. Đẳng thức nào sau đây luôn đúng với mọi điểm ,
A B,C bất kì?
A.   
  
  
  
AB + CB = AC .
B. BC AC = AB .
C. AB AC = BC .
D. CB + AC = AB .
Câu 4. Hai vectơ có cùng độ dài và cùng hướng gọi là
A. Hai vectơ ngược hướng.
B. Hai vectơ cùng phương.
C. Hai vectơ đối nhau.
D. Hai vectơ bằng nhau.   
Câu 5. Cho đoạn thẳng AB , M là điểm thỏa MB + MA = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. A là trung điểm MB .
B. M là trung điểm AB .
C. M trùng A .
D. M trùng B .
Câu 6. Số quy tròn của của 20182020 đến hàng trăm là: A. 20182100 . B. 20180000 . C. 20182000 . D. 20182020 .
Câu 7. Cho tam giác ABC . Tìm công thức đúng trong các công thức sau: A. 1
S = bcsin C. B. 1
S = bcsin B. C. 1
S = absin B. D. 1
S = acsin B. 2 2 2 2
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Đẳng thức nào sau đây đúng?        
A. OD = OC .
B. AD = CB .
C. AC = BD .
D. AB = DC .
Câu 9. Cho G là trọng tâm tam giác ABC , gọi I là trung điểm của BC . Đẳng thức nào sau đây đúng? Mã đề 102 Trang 1/4
         
A. GB + GC = . GA
B. GA = 2GI. C. 1 − IG = . IA .
D. GB + GC = 2GI. 3
Câu 10. Cho ba điểm , ,
A B C phân biệt. Khi đó:  
A. Điều kiện cần và đủ để , ,
A B C thẳng hàng là AB cùng phương với AC.  
B. Điều kiện đủ để , ,
A B C thẳng hàng là với mọi M, MAcùng phương với A . B  
C. Điều kiện cần để , ,
A B C thẳng hàng là AB = AC.  
D. Điều kiện cần để , ,
A B C thẳng hàng là với mọi M, MAcùng phương với A . B
Câu 11. Từ hai điểm phân biệt ,
A B xác định được bao nhiêu vectơ khác 0 ? A. 3. B. 1. C. 2 . D. 4 .
Câu 12. Điểm kiểm tra học kì môn Toán của các bạn Tổ 1, Tổ 2 lớp 10A được cho như sau: Tổ 1 7 8 8 9 8 8 8 Tổ 2 10 6 8 9 9 7 8 Gọi R , − 1 2
R lần lượt là các khoảng biến thiên của tổ 1 và tổ 2. 1 R 2 R bằng A. 6 − . B. 6 . C. 2 − . D. 2 .
Câu 13. Một công ty sử dụng dây chuyền A để đóng gạo vào bao với khối lượng mong muốn là 5kg. Trên
bao bì ghi thông tin khối lượng là 5 ± 0,2 kg. Hãy đánh giá sai số tương đối của khối lượng bao gạo được
đóng gói theo dây chuyền A? A. δ ≤ δ ≤ δ ≤ δ ≤ a 2,5% .
B. a 0,2% .
C. a 4% . D. a 25% .
Câu 14. Độ cao của một ngọn núi được ghi lại như sau h = 1372,5 m ± 0, 2 m . Độ chính
xác d của phép đo trên là
A. d = 2m .
B. d = 0,2m .
C. d =1m . D. d = 0,1m .
Câu 15. Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình x − 4y + 5 ≥ 0 ? A. P(1; 3 − ).
B. N (1;0) . C. M ( 5; − 0) . D. Q( 2; − )1.  1   
Câu 16. Trong hệ tọa độ Oxy , cho u = i − 5 j . Tọa độ vectơ u 2  1     1  A. u  = ; 5 −  . B. u = (1; 1 − 0) . C. u = ( 1; − 10) . D. u  =  ;5 . 2      2   
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ x 1;2 và y  3; 
1 . Tính góc giữa hai vectơ   x và . y A. O  90 . B. O  45 . C. O  135 . D. O  60 .
Câu 18. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2; ) 1 , B(0; 3 − ) , C (3; )
1 . Tìm tọa độ điểm D để
ABCD là hình bình hành. A. (5; 2 − ) . B. ( 1; − 4 − ) . C. (5; 4 − ) . D. (5; 5) . 
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy , cho A(5; 2) , B(10;8) . Toạ độ của AB A. (50;16) . B. (2;4) . C. (15;10) . D. (5;6) .
Câu 20. Phần tô đậm ở hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?. Mã đề 102 Trang 2/4
A. x y −1< 0⋅
B. x + y −1 > 0⋅
C. x y −1 > 0⋅
D. x + y −1< 0⋅      
Câu 21. Cho a ≠ 0 và điểm O . Gọi M , N lần lượt là hai điểm thỏa mãn OM = 3a ON = 4 − a . Khi đó:        
A. MN = 5a . B. MN = 5 − a C. MN = 7 − a .
D. MN = 7a .
Câu 22. Cho bảng phân bố tần số như sau : Giá trị x x x x x x x x 1 2 3 4 5 6 7 8 Tần số 15 9n −1 12 2 n + 7 14 10 9n − 20 17 Tìm n để ( )1 (2) M = x ; M
= x là hai mốt của bảng số liệu trên 0 2 0 4
A. n = 9 .
B. n =1,n = 8 .
C. n = 1. D. n = 8 .
Câu 23. Phần không bị gạch chéo ở hình bên biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? x ≤ 0  y ≥ 0 x ≥ 0 y ≥ 0 A. 3  B. C. D.   x + 2y ≥ 6 2x + 3y ≤ 6 3
x + 2y − 6 ≥ 0 3
x + 2y − 6 ≥ 0
Câu 24. Mệnh đề nào sau đây sai?   
A. AB < 0. B. AA = 0.  
C. 0 cùng hướng với mọi vectơ.
D. 0 cùng phương với mọi vectơ.
Câu 25. Cho α và β là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?
A. cotα = cot β .
B. cosα = −cos β .
C. tanα = − tan β . D. sinα = sin β .
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(6; 5 − ) và B(2; )
1 . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB A. I (4; 2 − ).
B. I (3;2) . C. I (2; 3 − ) . D. 6,7
Câu 27. Vectơ có điểm đầu là A , điểm cuối là B được kí hiệu là:    A. BA . B. AB . C. AB . D. AB .
Câu 28. Trong các khẳng định sau,khẳng định nào sai?
A. cos 70° = sin 20° . B. cos 40° = sin 50° C. sin 40° = cos50° .D. cos 40° = cos50° .        
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a  4i  6 j b  3i 7 j. Tính tích vô hướng . a . b         A. . a b  43. B. . a b  30. C. . a b  30. D. . a b  3. Mã đề 102 Trang 3/4
Câu 30. Cho A = [1;4]; B = (2;6) . Tìm A B . A. [1;6) B. (1;6) . C. [2;4] . D. (2;4] .    
Câu 31. Trong mặt phẳng Oxy , cho a = ( 1; − 2) , b = (5; 7
− ) . Toạ độ của a + b A. ( 6; − 9) . B. (4; 5 − ) . C. ( 5 − ; 14 − ). D. (6;9) .
Câu 32. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A(6; ) 1 , B( 3
− ;5) và trọng tâm G ( 1; − ) 1 . Tìm
tọa độ đỉnh C ? A. C (6; 3 − ). B. C ( 6; − 3 − ). C. C ( 6; − 3). D. C ( 3 − ;6).
Câu 33. Tam giác ABC có B = 60°, C = 45° và AB = 5 . Tính độ dài cạnh AC 5 6
A. AC = 5 3
B. AC = 10
C. AC = 5 2 D. AC = 2  
Câu 34. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng .
a Tính tích vô hướng AB.AC. 2   a   2   a 3 2   a
A. AB.AC   . B. 2
AB.AC  2a .
C. AB.AC   .
D. AB.AC  . 2 2 2
Câu 35. Cho tập hợp A={x ∈  | x ≤ }
5 . Tập hợp A được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là
A. A={1;2;3;4; } 5 . B. A={1;2;3 }
;4 . C. A={0;1;2;3; }
4 . D. A={0;1;2;3;4; } 5 .
II. PHẦN TỰ LUẬN(3,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): Điểm kiểm tra toán của một lớp cho kết quả như sau: 7;9;6;10;5;8;4. Tìm trung vị
của mẫu số liệu trên.
Câu 2 (0,5 điểm): Người ta tiến hành phỏng vấn một số người về chất lượng của một loại sản phẩm mới.
Người điều tra yêu cầu cho điểm sản phẩm ( thang điểm 100) kết quả như sau: 80 65 51 48 45 61 30 35 84 83 60 58 75 72 68 39 41 54 61 72 75 72 61 50 65
Tìm phương sai và độ lệch chuẩn.
Câu 3: Cho ba điểm A(3;4), B(2;1) và C  ( 1;2).  
a) (0,5 điểm) Tính AB. AC .
b) ( 0,5 điểm ) Tìm điểm M trên đường thẳng BC để góc  AMB  0 45 .
Câu 4(0,5 điểm): Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(2; 5), B(1; )
1 , C (3; 3) . Tìm tọa độ đỉểm E sao cho   
AE = 3AB − 2AC   
Câu 5 ( 0,5 điểm): Chất điểm A chịu tác động của ba lực F , F , F như hình và ở trạng thái cân bằng 1 2 3
      
(tức là F + F + F = 0 ). Tính độ lớn của các lực F , F biết F có độ lớn là 20 N . 1 2 3 2 3 1
……………………………………..HẾT…………………………………….. Mã đề 102 Trang 4/4 Đề\câu 101 102 103 104 105 106 107 108 109 1 A D C A C B C A B 2 D B A A B D B D A 3 D D D C D C A B D 4 A D B C D A B C C 5 D B C A B D A D C 6 C C C D C C C B C 7 A D B A C C D A D 8 A D C A B B D D A 9 C D D D A B B A D 10 C A B D B B A C D 11 A C C C C B D C A 12 D C B C D A D D A 13 D C D A D C A D C 14 A B D D B D B C C 15 B D A A D C A C D 16 C A D A D D C D A 17 A C A C A B D C C 18 B D B A C B C A D 19 A D C D A A D C D 20 D B C D C C C D B 21 B C C D C C C C B 22 D D D C D B A D D 23 A B B C A D D C B 24 C A D C D D D D A 25 D A A C D A D B C 26 A A A C D B A A B 27 A D C B C B A B D 28 C D D D A D D B C 29 C B C C D D B B B 30 C A A C D C A B D 31 A B A A D D D D A 32 C B D C C A B D C 33 C D A B C A D C A 34 A D A D D D B B D 35 A D D B B A B B D
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-10
KIỂM TRA CK 1 NĂM HỌC 2023-2024; MÔN: TOÁN 10
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TỰ LUẬN Nội dung Điểm
Câu 36 (0,5 điểm): Điểm kiểm tra toán của một lớp cho kết quả như sau: 7;9;6;10;5;8;4. Tìm
số trung vị của mẫu số liệu trên.
Ta có : 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10. 0,25 Số trung vị Me = 7 . 0,25
Câu 37 (0,5 điểm): Người ta tiến hành phỏng vấn một số người về chất lượng của một loại sản
phẩm mới. người điều tra yêu cầu cho điểm sản phẩm ( thang điểm 100) kết quả như sau: 80 65 51 48 45 61 30 35 84 83 60 58 75 72 68 39 41 54 61 72 75 72 61 50 65
Tìm phương sai và độ lệch chuẩn. .
Ta lập bảng phân bố tần số như sau: Điểm
30 35 39 41 45 48 50 51 54 58 60 61 65 68 72 75 80 83 84 Tần số
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 2 1 3 2 1 1 1 1
x = (n x + n x +...+ n x 1 1 2 2 k k ) Ta có: n
1 1.30 +1.35 +1.39 +1.41+1.45 +1.48 +1.50 +1.51+1.54 +1.58 = =   60, 2 0,25 25  1.60 +
+ 3.61+ 2.65 +1.68 + 3.72 + 2.75 +1.80 +1.83+1.84  Phương sai: 2 1 2 2 2
s = n x x + n x x + + n x x  = x ( ) ( ) ...  k ( k ) 216,8 1 1 2 2 n Độ lệch chuẩn 2 s = s = = x x 216,8 14, 724 0,25
Câu 38: Cho ba điểm A(3;4), B(2;1) và C  ( 1;2).  
a) (0,5 điểm) Tính AB. AC .
b) ( 0,5 điểm ) Tìm điểm M trên đường thẳng BC để góc  AMB  0 45 . a) Ta có  AB = ( 1; − 3 − )  AC = ( 4; − 6 − )   0,25 nên A .
B AC = 4 +18 = 22 0,25 b)   
Giả sử M x;y  suy ra MA3  x;4 y , MB 2  x;1y , BC  ; 3 3   Vì  AMB  0 45 suy ra  cosAMB  cos ; MA BC   . MABC 2 3 3 3 4 0
  x   y
 cos45      MA . BC 2
3  x 2  4 y 2 9  9
   x 2   y 2 3 4
x y  7 (*)  
Mặt khác M thuộc đường thẳng BC nên hai vectơ MB, BC cùng phương 2  x 1y Suy ra 
x y  1 thế vào (*) ta được 3 3
 y 2   y 2  y   y2 2 4 2 6  y
6  8  0  y  2 hoặc y  4 0,25     1
+ Với y  2  x  3 , ta có MA ; 0 2, MB  ; 1 1   cosAMB  cos ; MA MB    2 Khi đó  AMB  0 135 (không thỏa mãn)     1
+ Với y  4  x  5 , MA ; 2 0, MB  ; 3 3   cosAMB  cos ; MA MB   2 Khi đó  AMB  0 45 Vậy M  ;
5 4  . là điểm cần tìm 0,25
Câu 39(0,5 điểm): Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(2; 5), B(1; )
1 , C (3; 3) . Tìm tọa độ đỉểm E   
sao cho AE = 3AB − 2AC Gọi E ( ; x y).         
Ta có AE = 3AB − 2AC AE AB = 2( AB AC) ⇔ BE = 2CB 0,25 (  − = −  = −
x y − ) = (− − ) x 1 4 x 3 1; 1 2 2; 2 ⇔  ⇔ y 1 4  − = − y = 3 − Vậy E ( 3 − ; 3 − ) . 0,25
Câu 40 ( 0,5 điểm): Chất điểm   
A chịu tác động của ba lực F , F , F như hình và ở trạng thái 1 2 3
cân bằng (tức là       
F + F + F = 0 ). Tính độ lớn của các lực F , F biết F có độ lớn là 20 N . 1 2 3 2 3 1   
Bước 1: Đặt u = F + F . Ta xác định các điểm như hình dưới. 1 2
Dễ dàng xác định điểm C , là điểm thứ tư của hình bình hành ABCD . Do đó vecto u chính là  vecto AC
   
Vì chất điểm A ở trang thái cân bằng nên F + F + F = 0 hay 1 2 3    
u + F = 0 ⇔ u và F là hai vecto đối nhau. 3 3
A là trung điểm của EC . Bước 2: 0,25   
Ta có: F = AD = 20, F = AB, F = AC 1 2 3 Do ,
A C, E thẳng hàng nên  °  CAB 180 EAB 60° = − = AD 40 3 AC = = ⇒   cos30° ° ° ° 3
CAD = 90 − 60 = 30 ⇒   ° 20 3
AB = DC = AC ⋅sin 30 =   3  20 3  40 3 Vậy F = , F = 0,25 2 3 3 3
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • Dap_an_excel_app_QM
    • Sheet1
  • ĐÁP ÁN KIỂM TRA CK 1 NĂM HỌC 2023