Đề cuối kì 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Trần Văn Quan – BR VT

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Trần Văn Quan, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Trang 1/3 - Mã đề 1
SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Trường THPT Trần Văn Quan
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2023-2024
Môn: Toán 11
Thi gian: 90 phút
MÃ ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM (3.0 Điểm)
Câu 1: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
cot .
yx
A.
D \ 2, .kk
B.
D \0.
C.
D \, .
kk


D.
D\ , .
2
kk









Câu 2: Khng định nào sau đây đúng?
A.
B.
(
)
cos cos .
xx−=
C.
(
)
cot cot .
xx−=
D.
( )
tan tan .xx−=
Câu 3: Công thức nào sau đây sai?
A.
( )
cos sin sin cos cos .ab a b a b−= +
B.
( )
cos sin sin cos cos .ab a b a b+=
C.
( )
sin sin cos cos sin .ab a b a b−=
D.
( )
sin sin cos cos sin .
ab a b a b+= +
Câu 4: Hàm s
cosyx
=
tun hoàn vi chu kì
A.
2
π
. B.
π
. C.
3
π
. D.
4
π
.
Câu 5: y s nào sau đây là một cp s nhân?
A.
1, 2, 3, 4,...
. B.
1,3,5,7,...
. C.
2, 4,8,16,...
. D.
2, 4, 6, 8,...
Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng song song với nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 7: Cho đường thng a song song mt phng (P). Chn khẳng định đúng?
A. Đưng thng a và mt phẳng (P) có một điểm chung.
B. Đưng thng a song song vi một đường thng nm trong (P).
C. Đưng thng a không nm trong (P) và song song vi một đường thng nm trong (P).
D. Đưng thng a và mt phẳng (P) có hai điểm chung.
Câu 8: Hình hộp có số cặp mặt phẳng đối diện là:
A. 3. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 9: Giả sử ta có
( )
lim
x
fx a
+∞
=
( )
lim
x
gx b
+∞
=
với
,ab
là các số thực bất kì. Trong các mệnh đề
sau, mệnh đề nào sai?
A.
( ) ( )
lim
x
f x gx a b
+∞
−=


. B.
( ) ( )
lim . .
x
f x g x ab
+∞
=


.
C.
( )
lim
x
fx a
+∞
=
. D.
( ) ( )
lim
x
f x gx a b
+∞
+=+


.
Câu 10: Hàm số nào dưới đây liên tục trên
?
A.
sin 2 .yx=
B.
1
.
1
y
x
=
+
C.
tanyx=
. D.
4yx= +
Trang 2/3 - Mã đề 1
Câu 11: Biết
1
cos
3
x =
2
x
π
π
<<
. Giá trị của
sin x
bằng
A.
8
.
9
B.
8
.
9
C.
22
.
3
D.
22
.
3
Câu 12: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với số hạng đầu
1
u
công bội
.q
Số hạng thứ 2023 của cấp số nhân
đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
2022
2023 1
..u uq
=
B.
2023
2023 1
.u uq= +
C.
2023 1
2022. .uu q= +
D.
2023
2023 1
..u uq=
Câu 13: Giá trị của
2
21
lim
4 31
n
nn
+
−+
bằng:
A.
.+∞
B.
.
−∞
C.
1
.
2
D.
1.
Câu 14: Cho
[
]
22
lim ( ) 2, lim ( ) 1 0
xx
fx fx ax
→→
= + +=
. Khi đó a bằng
A.
3
.
2
B.
5
.
2
C.
3
.
2
D.
5
.
2
Câu 15: Cho hình hp
.
ABCD A B C D
′′
. Trong các khẳng định sau, khng đnh nào SAI ?
B'
C'
A'
C
A
B
D
D'
A.
( ) ( )
//ABCD A B C D
′′
. B.
(
) ( )
//AA D BCC
′′
.
C.
( ) ( )
//BDD ACC
′′
. D.
( ) ( )
//ABB CDC
′′
.
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
M
trung điểm
CD
. Giao tuyến
ca hai mt phng
( )
MSB
( )
SAC
là đường thng?
A.
,SO
vi
O
là giao điểm ca
AC
BD
.
B.
,SJ
vi
J
là giao điểm ca
AM
.BD
C.
,SI
vi
I
là giao điểm ca
AC
.BM
D.
,SP
vi
P
là giao điểm ca
AB
.
CD
Câu 17:
1
2
lim
1
x
x
x
+
bằng
A.
+∞
. B.
1
2
. C.
−∞
. D.
1
.
Câu 18: Tổng
23
11 1 1
1 ... ...
33 3 3
n
S =++ + ++ +
có giá trị là:
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
2
3
. D.
3
2
.
Trang 3/3 - Mã đề 1
Câu 19: Mt hình gm các khi cu xếp chồng lên nhau tạo thành mt ct thng đng. Biết rng mi
khi cầu bán kính gấp ba bán kính của khi cu nằm ngay trên và bán kính khối cu
dưới cùng là 100
cm
. Hi mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Chiu cao ca mô hình tối đa là 3 mét. B. Chiu cao của mô hình dưới 3 mét.
C. Mô hình có thể đạt được chiều cao tùy ý. D. Chiu cao ca mô hình tối đa là 1,5 mét.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác
ABC
tha mãn
4,
AB AC
= =
30BAC = °
. Mt
phng
( )
P
song song vi
(
)
ABC
cắt đoạn
SA
ti
M
sao cho
2SM MA
=
. Gi
,PN
lần
ợt là giao điểm ca
( )
P
và các cnh
,SB SC
. Diện tích tam giác
MNP
bằng
A.
1
. B.
14
9
. C.
25
9
. D.
16
9
.
II. TỰ LUẬN (7.0 Điểm)
Câu 1: Giải phương trình lượng giác:

π
−=


2
sin 2x
32
Câu 2: Tính các giới hạn sau
a)
−+
+ ++
32
32
3n 5n 1
lim
2n 6n 4n 5
b)
1
1
3 2.5
lim
25
nn
nn
+
+
+
c)
−+
2
2
x1
x 3x 2
lim
x1
Câu 3: Xét tính liên tục ca hàm s
( )
2
2 11 15
3
26
1
3
2
xx
khi x
x
fx
khi x
−+
=
−=
tại điểm
3
o
x =
.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AB là đáy lớn, O là giao điểm của AC
BD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB SD.
a) Chứng minh
/ /( )CD SAB
.
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
(
)
CMN
(
)
.ABCD
c) Gọi P là trung điểm của SC, I giao điểm của OP và
( )
CMN
. Tính tỉ số
IP
IO
.
Câu 5: Bạn Bình mua một chiếc máy vi tính giá 12 triệu đồng theo hình thức trả trước 30% và phần
còn lại trả góp hàng tháng với lãi suất ưu đãi dành cho học sinh 0,5%/tháng. Biết rằng sau đúng một
tháng kể từ ngày mua, bạn Bình bắt đầu trả nợ, hai lần trả nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số
tiền trả nợ ở mỗi lần là 700000 đồng. Bạn Bình muốn trả hết nợ sau 12 tháng thì tháng cuối cùng bạn
phải trả bao nhiêu tiền (làm tròn đến ngàn đồng)? Biết lãi suất không thay đổi trong thời gian Bình trả
nợ.
----- Hết -----
Trang 1/3 - Mã đề 2
SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Trường THPT Trần Văn Quan
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2023-2024
Môn: Toán 11
Thi gian: 90 phút
MÃ ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM (3.0 Điểm)
Câu 1: Hàm s
cotyx=
tun hoàn vi chu kì
A.
2
π
. B.
3
π
. C.
4
π
. D.
π
.
Câu 2: Chn cp s nhân trong các dãy s sau:
A.
1; 2;3; 4; ...
B.
1; 2; 4; 8; ...−−
C.
1;2;4;6; ...
D.
1;2;4;8; ...−−−
Câu 3: Tìm tập xác định ca hàm s
tanyx
=
.
A.
\ 2|
2
kk
π
π

+∈


. B.
{ }
\ 2|kk
π
.
C.
\|
2
kk
π
π

+∈


. D.
{ }
\|kk
π
.
Câu 4: Khng định nào sau đây là sai?
A.
( )
cos cos
αα
−=
. B.
( )
tan tan
αα
−=
.
C.
( )
sin sin
αα
−=
. D.
( )
cot cot
αα
−=
.
Câu 5: Cho góc lượng giác
a
. Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A.
2
cos 2 2cos 1= +aa
. B.
cos 2 2sin cos=a aa
.
C.
22
cos 2 cos sin
= a aa
. D.
22
cos 2 cos sin
= +a aa
.
Câu 6: Hình hộp có số đường chéo là:
A. 2. B. 6. C. 12. D. 4.
Câu 7: Giả sử ta có
( )
lim
x
fx a
+∞
=
( )
lim
x
gx b
+∞
=
với
,ab
là các số thực bất kì. Trong các mệnh đề
sau, mệnh đề nào sai?
A.
( ) (
)
lim . .
x
f x g x ab
+∞
=


. B.
( ) (
)
lim
x
f x gx a b
+∞
+=+


.
C.
(
) ( )
lim
x
f x gx a b
+∞
−=


. D.
( )
( )
lim
x
fx
a
gx b
+∞
=
.
Câu 8: Cho hai đường thẳng phân biệt
a
b
trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa
a
b
?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 9: Trong không gian, đường thẳng song song với mặt phẳng khi và chỉ khi:
A. Đường thẳng đó song song với một đường thẳng thuộc mặt phẳng.
B. Đường thẳng đó không có điểm chung với một đường thẳng thuộc mặt phẳng.
C. Đường thẳng đó không có điểm chung với hai đường thẳng thuộc mặt phẳng.
D. Đường thẳng và mặt phẳng không có điểm chung.
Trang 2/3 - Mã đề 2
Câu 10: Hàm số nào sau đây liên tục trên
?
A.
1
.
1
y
x
=
B.
32
31yx x=−−
. C.
34
yx=
. D.
cot 2 .yx
=
Câu 11: Giá trị của
2
lim(5 2 1)nn−+
bằng
A.
5.
B.
4.
C.
.+∞
D.
.−∞
Câu 12: Cho
[
]
55
lim ( ) 6, lim ( ) 1 0
xx
fx fx ax
→→
= +=
. Khi đó a bằng
A.
2.
B.
7
.
5
C.
2.
D.
7
.
5
Câu 13: Biết
1
cos
5
x
=
3
2
2
x
π
π
<<
. Giá trị của
sin x
bằng
A.
26
.
5
B.
24
.
25
C.
26
.
5
D.
24
.
25
Câu 14: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với số hạng đầu
1
1u =
và công bội
3.
q
=
Tổng năm số hạng đầu của
( )
n
u
A.
5
3.S =
B.
5
121.S
=
C.
5
3.S =
D.
5
121.S =
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
M
trung điểm ca
SB
. Giao điểm ca
DM
(
)
SAC
A. Giao điểm ca
DM
SO
. B. Giao điểm ca
DM
BD
.
C. Giao điểm ca
DM
SA
. D. Giao điểm ca
DM
SC
.
Câu 16: Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
′′
có các cạnh bên
,,, .
AA BB CC DD
′′
Khẳng định nào
dưới đây sai?
B'
C'
A'
C
A
B
D
D'
A.
ABCD
′′
là hình bình hành. B.
BB D D
′′
là mt t giác.
C.
( )
AABB
′′
//
( )
DD C C
′′
. D.
( )
BA D
′′
//
( )
ADC
.
Câu 17:
1
32
lim
1
x
x
x
+
+
bằng
A.
+∞
. B.
1
. C. 3. D.
−∞
.
Câu 18: Tổng
23
11 1 1
1 ... ...
22 2 2
n
S =++ + ++ +
có giá trị là:
A.
2
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Trang 3/3 - Mã đề 2
Câu 19: Một hình gồm các khối cầu xếp chồng lên nhau tạo thành một cột thẳng đứng. Biết rằng mỗi
khối cầu bán kính gấp đôi bán kính của khối cầu nằm ngay trên bán kính khối cầu
dưới cùng là 100
cm
. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Chiều cao của mô hình dưới 4 mét. B. Chiều cao của mô hình tối đa là 2 mét.
C. Chiều cao của mô hình tối đa là 4 mét. D. Mô hình có thể đạt được chiều cao tùy ý.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang cân với cạnh bên
2BC =
, hai đáy
6
AB =
,
4
CD =
. Mt phng
( )
P
song song vi
( )
ABCD
và ct cnh
SA
ti
M
sao cho
3SA SM=
. Gi
,,N PQ
lần lượt giao đim ca
( )
P
và các cnh
,,SB SC SD
. Din tích
ca t giác
MNPQ
bằng
A.
23
3
. B.
2
. C.
73
9
. D.
53
9
.
II. TỰ LUẬN (7.0 Điểm)
Câu 1: Giải phương trình lượng giác:

π
−=


2
sin 2x
32
Câu 2: Tính các giới hạn sau
a)
−+
+ ++
32
32
3n 5n 1
lim
2n 6n 4n 5
b)
1
1
3 2.5
lim
25
nn
nn
+
+
+
c)
−+
2
2
x1
x 3x 2
lim
x1
Câu 3: Xét tính liên tục ca hàm s
( )
2
2 11 15
3
26
1
3
2
xx
khi x
x
fx
khi x
−+
=
−=
tại điểm
3
o
x =
.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AB là đáy lớn, O là giao điểm của AC
BD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB SD.
a) Chứng minh
/ /( )CD SAB
.
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
CMN
( )
.ABCD
c) Gọi P là trung điểm của SC, I giao điểm của OP và
( )
CMN
. Tính tỉ số
IP
IO
.
Câu 5: Bạn Bình mua một chiếc máy vi tính giá 12 triệu đồng theo hình thức trả trước 30% và phần còn
lại trả góp hàng tháng với lãi suất ưu đãi dành cho học sinh 0,5%/tháng. Biết rằng sau đúng một tháng
kể từ ngày mua, bạn Bình bắt đầu trả nợ, hai lần trả nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền trả
nợ mỗi lần là 700000 đồng. Bạn Bình muốn trả hết nợ sau 12 tháng thì tháng cuối cùng bạn phải trả
bao nhiêu tiền (làm tròn đến ngàn đồng)? Biết lãi suất không thay đổi trong thời gian Bình trả nợ.
----- Hết -----
1
S GD&ĐT TNH BÀ RA-VŨNG TÀU
Trường THPT Trần Văn Quan
ĐÁP ÁN KIM TRA CUỐI HỌC KÌ I
m hc: 2023-2024
Môn: Toán 11
Thời gian: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm)
ĐỀ 1
1C
2A
3B
4A
5C
6B
7C
8A
9C
10A
11C
12A
13D
14A
15C
16C
17C
18B
19B
20D
ĐỀ 2
1D
2B
3C
4A
5C
6D
7D
8C
9D
10B
11C
12D
13C
14D
15A
16D
17A
18A
19A
20D
ĐỀ 3
1B
2B
3C
4B
5C
6A
7C
8D
9A
10C
11A
12A
13B
14A
15C
16A
17A
18D
19D
20B
ĐỀ 4
1A
2C
3A
4B
5D
6C
7D
8B
9B
10D
11A
12C
13A
14B
15B
16A
17C
18C
19C
20A
II. TỰ LUN
(7.0 đim)
Câu
1
a
(0,75)

ππ
−=


sin 2x sin
34
ππ
π
=−+ π
=
⇔∈
ππ π
=π+ + π = + π
2x k2
xk
34
24
,k
19
2x k2 x k
3 4 24
0.25
0.25
0,25
Câu
2
a
(0,5)

−+



++ +


3
3
3
23
51
n3
n
n
lim
64 5
n2
n
nn
−+
= =
++ +
3
23
51
3
3
n
n
lim
64 5
2
2
n
nn
0.25
0.25
b
(0,75)
1
1
.3 2.5
l
5
im lim
25
3 2 .5
2.2 5
nn
nn
nn
nn
+
+
=
++
0.25
2
3
5 10
5
2.2
51
5
lim
n
n
n
n
n
n




+


=
3
10
5
lim 1
0
2
2. 1
5
n
n



= =

+


0.25
0,25
c
(0,75)
( )( )
( )( )
→→
−−
−+
=
−+
2
2
x1 x1
x1x2
x 3x 2
lim lim
x1x1
x1
=
+
x1
x2
lim
x1
=
1
2
0.25
0.25
0.25
Câu
3:
(0,75)
Ta có
1
(3)
2
f =
( )
2
33 3
2 11 15 ( 2 5)( 3)
lim ( ) lim li
m
26 2 3
xx x
xx xx
fx
xx
→→
+ −+
= =
−−
3
25 1
lim
22
x
x
−+
= =
3
lim ( ) (3)
x
fx f
=
nên hàm s liên tc tại điểm
0
3x =
.
0.25
0.25
0,25
Câu
4
Hình v ban đầu sai không quá 1 nét cho 0,25 điểm
a
0,75
//CD AB
(tính cht hình thang)
CD (), ()SAB AB SAB
( có th b qua
CD ()SAB
)
/ /( )CD SAB
0,25
0,25
0,25
b
0,5
( )( )C CMN ABCD∈∩
//MN BD
(đường trung bình tam giác SBD)
( ) ( ) // //CMN ABCD Cx MN BD⇒∩ =
0,25
0,25
3
c
0,5
(
)
OP SAC
Trong (SBD), gọi E là giao điểm ca MN và SO
, ()
, ()
( )( )
( )( )
E MN MN C MN
E SO SO SAC
E CMN SAC
CE CMN SAC
∈⊂
∈⊂
⇒∈
⇒=
Trong (SAC) gọi I là giao điểm ca OP và CE
()I OP CMN⇒=
//ME DO
, M là trung điểm SD
E là trung điểm SO.
P là trung điểm SC
1
// , .
2
EP OC EP OC=
1
.
2
IP EP
IO OC
⇒= =
0,25
0,25
Câu
5
S tiền ban đầu Bình n ca hàng bng
12.70% 8, 4=
triệu đồng.
N ca Bình vi ca hàng sau 1 tháng:
( )
8, 4. 1 0,5%+
N ca Bình vi ca hàng sau 2 tháng:
( ) ( )
8, 4. 1 0, 5% 0, 7 1 0, 5%+−+


( ) ( )
2
8, 4. 1 0, 5% 0, 7 1 0, 5%= + −+
N ca Bình vi ca hàng sau 3 tháng:
( ) ( ) ( )
2
8, 4. 1 0, 5% 0, 7 1 0, 5% 0, 7 1 0, 5%

+ −+ +

( ) (
) ( )
32
8, 4. 1 0, 5% 0, 7 1 0,5% 1 0,5%

= + + ++

N ca Bình vi ca hàng sau 12 tháng:
( ) ( ) ( )
12 11
8, 4. 1 0,5% 0,7 1 0,5% ... 1 0,5%

+ + +++

( )
( ) ( )
( )
11
12
1 0, 5% . 1 1 0,5%
8, 4. 1 0,5% 0,7.
1 1 0, 5%
+ −+
=+−
−+
Vy tháng cui bn Bình phi tr 983000 đồng.
| 1/9

Preview text:

SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Trường THPT Trần Văn Quan Năm học: 2023-2024 Môn: Toán 11 Thời gian: 90 phút MÃ ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM (3.0 Điểm)

Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số y  cot .x
A. D   \ k2,k  . B. D  \0.   C. D 
  \ k,k  .
D. D  \ k ,  k   .    2     
Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin (−x) = −sin .x
B. cos(−x) = −cos .x
C. cot (−x) = cot .x
D. tan (−x) = tan .x
Câu 3: Công thức nào sau đây sai?
A. cos(a b) = sin asin b + cos a cos . b
B. cos(a + b) = sin asin b − cos acos . b
C. sin (a b) = sin a cosb − cos asin . b
D. sin (a + b) = sin acosb + cos asin . b
Câu 4: Hàm số y = cos x tuần hoàn với chu kì A. 2π . B. π . C. 3π . D. 4π .
Câu 5: Dãy số nào sau đây là một cấp số nhân? A. 1,2,3,4,. .. B. 1,3,5,7,.... C. 2,4,8,16,. . . D. 2,4,6,8,. .
Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng song song với nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 7: Cho đường thẳng a song song mặt phẳng (P). Chọn khẳng định đúng?
A. Đường thẳng a và mặt phẳng (P) có một điểm chung.
B. Đường thẳng a song song với một đường thẳng nằm trong (P).
C. Đường thẳng a không nằm trong (P) và song song với một đường thẳng nằm trong (P).
D. Đường thẳng a và mặt phẳng (P) có hai điểm chung.
Câu 8: Hình hộp có số cặp mặt phẳng đối diện là: A. 3. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 9: Giả sử ta có lim f (x) = a và lim g (x) = b với a,b là các số thực bất kì. Trong các mệnh đề x→+∞ x→+∞
sau, mệnh đề nào sai? A. lim  f
 ( x) − g ( x) = a b  . B. lim  f
 ( x).g ( x) = . a b . x→+∞ x→+∞
C. lim f (x) = a . D. lim  f
 ( x) + g ( x) = a + b  . x→+∞ x→+∞
Câu 10: Hàm số nào dưới đây liên tục trên ? 1 A. y = sin 2 . x B. y = .
C. y = tan x .
D. y = x + 4 x +1 Trang 1/3 - Mã đề 1 Câu 11: π Biết 1
cos x = − và < x < π . Giá trị của sin x bằng 3 2 A. 8 − . B. 8 . C. 2 2 . D. 2 2 − . 9 9 3 3
Câu 12: Cho cấp số nhân (u với số hạng đầu u và công bội .
q Số hạng thứ 2023 của cấp số nhân n ) 1
đã cho được tính theo công thức nào dưới đây? A. 2022 u = u .q . u = u + q . u = u + 2022. . q u = u .q . 2023 1 B. 2023 2023 1 C. 2023 1 D. 2023 2023 1
Câu 13: Giá trị của 2n +1 lim bằng: 2 4n − 3n +1 A. . +∞ B. . −∞ C. 1 . D. 1. 2
Câu 14: Cho lim f (x) = 2, lim[ f (x) + ax + ]
1 = 0 . Khi đó a bằng x→2 x→2 A. 3 − . B. 5 . C. 3 . D. 5 − . 2 2 2 2
Câu 15: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI ? D' C' A' B' D C A B
A. ( ABCD) // ( AB CD ′ ′) .
B. ( AAD′) // (BCC′) .
C. (BDD′) // ( ACC′) .
D. ( ABB′) // (CDC′).
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm CD . Giao tuyến
của hai mặt phẳng (MSB) và (SAC) là đường thẳng?
A.
SO, với O là giao điểm của AC BD .
B. SJ, với J là giao điểm của AM B . D
C. SI, với I là giao điểm của AC BM.
D. SP, với P là giao điểm của AB và . CD Câu 17: x + 2 lim bằng x 1− → x −1 A. +∞ . B. 1 − . C. −∞ . D. 1. 2 1 1 1 1
Câu 18: Tổng S =1+ + + + ...+ + ... có giá trị là: 2 3 3 3 3 3n A. 2 − . B. 3 . C. 2 . D. 3 − . 3 2 3 2 Trang 2/3 - Mã đề 1
Câu 19: Một hình gồm các khối cầu xếp chồng lên nhau tạo thành một cột thẳng đứng. Biết rằng mỗi
khối cầu có bán kính gấp ba bán kính của khối cầu nằm ngay trên nó và bán kính khối cầu
dưới cùng là 100 cm . Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Chiều cao của mô hình tối đa là 3 mét.
B. Chiều cao của mô hình dưới 3 mét.
C. Mô hình có thể đạt được chiều cao tùy ý.
D. Chiều cao của mô hình tối đa là 1,5 mét.
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC thỏa mãn AB = AC = 4,  BAC = 30° . Mặt
phẳng (P) song song với ( ABC) cắt đoạn SA tại M sao cho SM = 2MA. Gọi P, N lần
lượt là giao điểm của (P) và các cạnh SB, SC . Diện tích tam giác MNP bằng A. 1. B. 14 . C. 25 . D. 16 . 9 9 9
II. TỰ LUẬN (7.0 Điểm)
Câu 1: Giải phương trình lượng giác:  π  2 sin2x −  = −  3  2
Câu 2: Tính các giới hạn sau 3 2 n n 1 + 2 a) 3n − 5n +1 − lim b) 3 2.5 lim c) x − 3x + 2 lim 3 2n + 2 6n + 4n + 5 n 1 2 + + 5n → 2 x 1 x −1 2  2
x +11x −15 khi 3 x ≠ 
Câu 3: Xét tính liên tục của hàm số f (x)  2x − 6 =  tại điểm x = . o 3  1 − khi 3 x =  2
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AB là đáy lớn, O là giao điểm của AC
BD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SBSD.
a) Chứng minh CD / /(SAB).
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (CMN ) và ( ABCD).
c) Gọi P là trung điểm của SC, I là giao điểm của OP và (CMN ) . Tính tỉ số IP . IO
Câu 5: Bạn Bình mua một chiếc máy vi tính giá 12 triệu đồng theo hình thức trả trước 30% và phần
còn lại trả góp hàng tháng với lãi suất ưu đãi dành cho học sinh 0,5%/tháng. Biết rằng sau đúng một
tháng kể từ ngày mua, bạn Bình bắt đầu trả nợ, hai lần trả nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số
tiền trả nợ ở mỗi lần là 700000 đồng. Bạn Bình muốn trả hết nợ sau 12 tháng thì tháng cuối cùng bạn
phải trả bao nhiêu tiền (làm tròn đến ngàn đồng)? Biết lãi suất không thay đổi trong thời gian Bình trả nợ. ----- Hết ----- Trang 3/3 - Mã đề 1
SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Trường THPT Trần Văn Quan Năm học: 2023-2024 Môn: Toán 11 Thời gian: 90 phút MÃ ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM (3.0 Điểm)
Câu 1:
Hàm số y = cot x tuần hoàn với chu kì A. 2π . B. 3π . C. 4π . D. π .
Câu 2: Chọn cấp số nhân trong các dãy số sau: A. 1;2;3;4; ..
B. 1; − 2; 4; −8; .. C. 1;2;4;6; ... D. 1; 2 − ; 4 − ; 8 − ; . .
Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số y = tan x . π A.  \  k2π | k  + ∈.
B.  \{k2π | k ∈ } . 2    C. π  \  kπ | k  + ∈.
D.  \{kπ | k ∈ } . 2   
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai? A. cos( α − ) = −cosα . B. tan ( α − ) = − tanα . C. sin ( α − ) = −sinα . D. cot ( α − ) = −cotα .
Câu 5: Cho góc lượng giác a . Khẳng định nào dưới đây đúng ? A. 2
cos 2a = 2cos a +1.
B. cos 2a = 2sin a cos a . C. 2 2
cos 2a = cos a − sin a . D. 2 2
cos 2a = cos a + sin a .
Câu 6: Hình hộp có số đường chéo là: A. 2. B. 6. C. 12. D. 4.
Câu 7: Giả sử ta có lim f (x) = a và lim g (x) = b với a,b là các số thực bất kì. Trong các mệnh đề x→+∞ x→+∞
sau, mệnh đề nào sai? A. lim  f
 ( x).g ( x) = . a b  . B. lim  f
 ( x) + g ( x) = a + b  . x→+∞ x→+∞ f (x) C. lim  f a
 ( x) − g ( x) = a b  . D. lim = . x→+∞
x→+∞ g ( x) b
Câu 8: Cho hai đường thẳng phân biệt a b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a b ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: Trong không gian, đường thẳng song song với mặt phẳng khi và chỉ khi:
A. Đường thẳng đó song song với một đường thẳng thuộc mặt phẳng.
B. Đường thẳng đó không có điểm chung với một đường thẳng thuộc mặt phẳng.
C. Đường thẳng đó không có điểm chung với hai đường thẳng thuộc mặt phẳng.
D. Đường thẳng và mặt phẳng không có điểm chung. Trang 1/3 - Mã đề 2
Câu 10: Hàm số nào sau đây liên tục trên ? 1 A. y = . B. 3 2
y = x −3x −1.
C. y = 3x − 4 . D. = x y cot 2 . x −1
Câu 11: Giá trị của 2
lim(5n − 2n +1) bằng A. 5. B. 4. C. . +∞ D. . −∞
Câu 12: Cho lim f (x) = 6, lim[ f (x) − ax + ]
1 = 0. Khi đó a bằng x→5 x→5 A. 2. − B. 7 − . C. 2. D. 7 . 5 5 Câu 13: Biết 1 π
cos x = và 3 < x < 2π . Giá trị của sin x bằng 5 2 A. 2 6 . B. 24 . C. 2 6 − . D. 24 − . 5 25 5 25
Câu 14: Cho cấp số nhân (u với số hạng đầu u = 1
− và công bội q = 3. Tổng năm số hạng đầu của n ) 1 (u n ) A. S = 3. S =121. S = 3. − S = 121. − 5 B. 5 C. 5 D. 5
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của
SB . Giao điểm của DM và (SAC) là
A. Giao điểm của DM SO. B. Giao điểm của DM BD.
C. Giao điểm của DM SA.
D. Giao điểm của DM SC .
Câu 16: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có các cạnh bên AA ,′ BB ,′ CC ,′ DD .′ Khẳng định nào dưới đây sai? D' C' A' B' D C A B
A. AB C
D là hình bình hành. B. BB DD ′ là một tứ giác.
C. ( AAB B ′ ) //(DD CC ′ ) .
D. (BAD′) //( ADC′) . Câu 17: 3x + 2 lim bằng + x 1 → x −1 A. +∞ . B. 1 − . C. 3. D. −∞ . Câu 18: Tổng 1 1 1 1 S =1+ + + +...+ + ... có giá trị là: 2 3 2 2 2 2n A. 2 . B. 1 − . C. 1 . D. 3 − . 2 2 2 Trang 2/3 - Mã đề 2
Câu 19: Một hình gồm các khối cầu xếp chồng lên nhau tạo thành một cột thẳng đứng. Biết rằng mỗi
khối cầu có bán kính gấp đôi bán kính của khối cầu nằm ngay trên nó và bán kính khối cầu
dưới cùng là 100 cm . Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Chiều cao của mô hình dưới 4 mét.
B. Chiều cao của mô hình tối đa là 2 mét.
C. Chiều cao của mô hình tối đa là 4 mét. D. Mô hình có thể đạt được chiều cao tùy ý.
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với cạnh bên BC = 2, hai đáy
AB = 6, CD = 4. Mặt phẳng (P) song song với ( ABCD) và cắt cạnh SA tại M sao cho
SA = 3SM . Gọi N, P, Q lần lượt là giao điểm của (P) và các cạnh SB, SC, SD . Diện tích
của tứ giác MNPQ bằng A. 2 3 . B. 2 . C. 7 3 . D. 5 3 . 3 9 9
II. TỰ LUẬN (7.0 Điểm)
Câu 1: Giải phương trình lượng giác:  π  2 sin2x −  = −  3  2
Câu 2: Tính các giới hạn sau 3 2 n n 1 + 2 a) 3n − 5n +1 − lim b) 3 2.5 lim c) x − 3x + 2 lim 3 2n + 2 6n + 4n + 5 n 1 2 + + 5n → 2 x 1 x −1 2  2
x +11x −15 khi 3 x ≠ 
Câu 3: Xét tính liên tục của hàm số f (x)  2x − 6 =  tại điểm x = . o 3  1 − khi 3 x =  2
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AB là đáy lớn, O là giao điểm của AC
BD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SBSD.
a) Chứng minh CD / /(SAB).
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (CMN ) và ( ABCD).
c) Gọi P là trung điểm của SC, I là giao điểm của OP và (CMN ) . Tính tỉ số IP . IO
Câu 5: Bạn Bình mua một chiếc máy vi tính giá 12 triệu đồng theo hình thức trả trước 30% và phần còn
lại trả góp hàng tháng với lãi suất ưu đãi dành cho học sinh 0,5%/tháng. Biết rằng sau đúng một tháng
kể từ ngày mua, bạn Bình bắt đầu trả nợ, hai lần trả nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền trả
nợ ở mỗi lần là 700000 đồng. Bạn Bình muốn trả hết nợ sau 12 tháng thì tháng cuối cùng bạn phải trả
bao nhiêu tiền (làm tròn đến ngàn đồng)? Biết lãi suất không thay đổi trong thời gian Bình trả nợ. ----- Hết ----- Trang 3/3 - Mã đề 2
SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Trường THPT Trần Văn Quan Năm học: 2023-2024 Môn: Toán 11 Thời gian: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) MÃ ĐỀ 1 1C 2A 3B 4A 5C 6B 7C 8A 9C 10A 11C 12A 13D 14A 15C 16C 17C 18B 19B 20D MÃ ĐỀ 2 1D 2B 3C 4A 5C 6D 7D 8C 9D 10B 11C 12D 13C 14D 15A 16D 17A 18A 19A 20D MÃ ĐỀ 3 1B 2B 3C 4B 5C 6A 7C 8D 9A 10C 11A 12A 13B 14A 15C 16A 17A 18D 19D 20B MÃ ĐỀ 4 1A 2C 3A 4B 5D 6C 7D 8B 9B 10D 11A 12C 13A 14B 15B 16A 17C 18C 19C 20A
II. TỰ LUẬN (7.0 điểm)
Câu a  π   π  1
(0,75) sin2x −  = sin−   3   4  0.25  π π  π 2x − = − + k2π x = + kπ   0.25 ⇔  3 4 ⇔  24 ,k ∈  π π  19π 2x − = π + + k2π x = + kπ    3 4  24 0,25 Câu a 3  5 1  2 (0,5) n 3 − +    3 n n  lim 0.25 3  6 4 5  n 2 + + +    2 3 n n n  5 1 3 − + 3 n n 3 = lim = 6 4 5 0.25 + + + 2 2 2 3 n n n b n n 1 3 − 2.5 + 3n − . 2 .5n (0,75) l 5 im = lim n 1 2 + + 5n 2.2n + 5n 0.25 1   n 3n 5 −  10  5n  0.25 = lim    n 2.2n 5 +  1 5n     3 n  −   10  5 lim  = = 1 − 0  2 n 2.  +   1 0,25  5  c 2 x − 3x + 2 (x − )1(x −2) (0,75) lim = lim → 2 x 1 x→ x − 1 1 (x − )1(x + )1 0.25 x − 2 = lim 0.25 x→1 x + 1 −1 = 0.25 2 Câu (0,75) 3: Ta có 1 f (3) = − 2 0.25 2 2 − x +11x −15 ( 2
x + 5)(x − 3) lim f (x) − + = lim = lim 2x 5 1 = lim = − x→3 x→3 x→3 2x − 6 2(x −3) x→3 2 2 Vì
lim f (x) = f (3) nên hàm số liên tục tại điểm x = 3. x→3 0 0.25 0,25 Câu 4
Hình vẽ ban đầu sai không quá 1 nét cho 0,25 điểm a
CD / / AB (tính chất hình thang) 0,25 0,75
CD ⊂ (SAB), AB ⊂ (SAB) ( có thể bỏ qua CD ⊂ (SAB) ) 0,25 ⇒ CD / /(SAB) 0,25 b
C ∈(CMN) ∩ (ABCD) 0,25 0,5
MN / /BD (đường trung bình tam giác SBD)
⇒ (CMN) ∩ (ABCD) = Cx / /MN / /BD 0,25 2 c
OP ⊂ (SAC) 0,5
Trong (SBD), gọi E là giao điểm của MN và SO
E MN, MN ⊂ (CMN) ⇒ 
E SO, SO ⊂ (SAC)
E ∈(CMN) ∩ (SAC)
CE = (CMN) ∩ (SAC)
Trong (SAC) gọi I là giao điểm của OP và CE
I = OP ∩ (CMN) 0,25
ME / /DO , M là trung điểm SD⇒ E là trung điểm SO. P là trung điểm SC ⇒ 1
EP / /OC, EP = OC. 2 IP EP 1 ⇒ = = . IO OC 2 0,25 Câu
Số tiền ban đầu Bình nợ cửa hàng bằng 12.70% = 8,4 triệu đồng. 5
Nợ của Bình với của hàng sau 1 tháng: 8,4.(1+ 0,5%)
Nợ của Bình với của hàng sau 2 tháng: 8  ,4.(1+ 0,5%) − 0,7   (1+ 0,5%) = ( + )2 8,4. 1 0,5% − 0,7(1+ 0,5%)
Nợ của Bình với của hàng sau 3 tháng:  ( + )2
8,4. 1 0,5% − 0,7(1+ 0,5%) − 0,7(1+ 0,5%)   = ( + )3 − ( + )2 8,4. 1 0,5% 0,7 1 0,5% + (1+ 0,5%)   …
Nợ của Bình với của hàng sau 12 tháng: ( + )12 − ( + )11 8,4. 1 0,5% 0,7 1 0,5% +...+ (1+ 0,5%)   (1+ 0,5%). 1  −(1+ 0,5%)11 8,4.(1 0,5%)12 0,7.  = + − 1− (1+ 0,5%)
Vậy tháng cuối bạn Bình phải trả 983000 đồng. 3
Document Outline

  • TOAN11-DE1
  • TOAN11-DE2
  • DAP AN TOAN 11