Đề cuối kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Quốc Oai – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cuối kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Quốc Oai – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

69 35 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT QUC OAI
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I
Môn: Toán 8
m hc 2023 - 2024
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đ)
H và tên: ……………….....................………..……..…SBD:.............…
I. PHN TRẮC NGHIM (3 đim)
Chn ch cái đứng trước câu tr lời đúng rồi ghi vào giy làm bài kim tra:
Câu 1: Biu thc thích hp của đẳng thc
( )
x ... y x y++ = +
2
22
42
là:
A.
xy
B.
xy4
C.
xy2
D.
Câu 2: Kết qu ca phép tính
22
72 22 44 72+−.
là:
A. 784
B. 250
C. 2500
D. 8836
Câu 3: Cho mt hình chóp t giác đều có độ dài cạnh đáy bằng 8 cm và độ dài trung đoạn bằng
15 cm. Din tích xung quanh ca hình chóp t giác đều đó là:
A. 960 cm
2
B. 240 cm
2
C. 480 cm
2
D. 150 cm
2
Câu 4: Tam giác có độ dài ba cạnh trong trường hợp nào sau đây là tam giác vuông
A. 10 cm, 6 cm, 9 cm
B. 3 cm, 4 cm, 6cm
C. 11 cm, 6 cm, 8 cm
D. 12cm, 35 cm, 37cm
Câu 5: Trong mt phng to độ Oxy như hình vẽ, to độ điểm M là:
A.
(3; 2)M
B.
(2;3)
M
C.
(3; 0)M
D.
(0; 2)M
Câu 6: Cho hàm s
1
1
3
=y x -
. Giá trị của
3f( )
là:
A. 0
B. -2
C. - 4
D. 1
Câu 7: Hình chóp tam giác đều có:
A. 4 mt, 5 cnh
B. 3 mt, 6 cnh
C. 6 mt, 6 cnh
D. 4 mt, 6 cnh
Câu 8: Xác định các h s ca x, h s t do cam s bậc nht
1
7
2
=−+yx
A. H s ca
x
1
2
. H s t do là -7 B. H s ca
x
1
2
. H s t do là 7
C. H s ca
x
1
2
. H s t do là -7
D. H s ca
x
1
. H s t do là -7
Câu 9: Cho một hình chóp tam giác đều có diện tích đáy là 18 cm
2
và chiu cao là 5 cm. Th tích
của hình chóp tam giác đều là:
gm có 02 trang)
ĐỀ CHÍNH THC
A. 23 cm
3
B. 45 cm
3
C. 30 cm
3
D. 90 cm
3
Câu 10: Kết qu ca phép tính
( )
92 63 34 32
8 6 :2xy xy xy xy−+
A.
32 2
43 2x xy y−+
B.
6 32
4 32xy x y−+
C.
63 2
1
43
2
x xy y−+
D.
63
43 1x xy−+
Câu 11: M Lan đưa cho Lan 210 000 đồng lên siêu th gn nhà mua xoài. Biết rng giá 1 kg xoài
là 50 000 đồng. Hãy tính số tin
y
(đồng) còn li khi mua
x
kg xoài và cho biết
y
có phi là hàm s
ca
x
hay không?
A.
210000 50000=
yx
;
y
là hàm số của
x
B.
210000 50000
= yx
;
y
không là hàm số của
x
C.
210000 50000
= +
yx
;
y
là hàm số của
x
D.
210000 50000= +yx
;
y
không là hàm số của
x
Câu 12: Đin cm t thích hp vào ch trng (….) Hình thang có………là hình thang cân.
A. hai cạnh bên bằng nhau
B. hai đường chéo bằng nhau
C. hai cạnh bên song song
D. hai đường chéo vuông góc với nhau
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1 (1 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x .
2
9
b) x x y . +−
22
44
Bài 2 (2 điểm: Cho biểu thc:
x
A
x
=
23
1
xx
B
xx
x
=+−
−+
2
3 64
11
1
(vi
x1≠±
).
a) Tính giá trị của A khi
x.= 2
b) Chứng minh rằng biểu thức
x
B
x
=
+
1
1
.
c) Tìm các số nguyên dương
x
để biểu thức
P A.B=
nhận giá trị là số nguyên.
Bài 3 (1,0 điểm
)
Một công nhân theo kế hoch cn phi làm 120 sn phm trong mt s gi d kiến, vi s
sn phm d kiến làm trong mt gi
x
sn phẩm. Sau khi làm được 2 gi với năng suất d kiến,
công nhân đó đã tăng năng suất đưc 3 sn phm mi gi vì vy ng nhân đó đã hoàn thành kế
hoch sớm hơn thời gian d kiến.
a) Hãy viết biểu thức biểu th thời gian công nhân đó dự kiến hoàn thành kế hoch.
b) Hãy viết biểu thức biểu th thời gian công nhân đó hoàn thành kế hoch sớm hơn thời
gian d kiến.
Bài
4 (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M, N
lần lượt trung điểm của BC và AC. Trên tia
đối của tia MN lấy điểm D
sao cho MD = MN
a) Chứng minh: Tứ giác BDCN là hình bình hành.
b) Chứng minh: AD = BN
c) Cho biết độ dài AM = 5cm, AC = 8cm
.
Tính diện tích tam giác vuông ABC
?
Bài 5 (0,5 điểm)
Cho các s
x,y
tho mãn đẳng thc
x yxy+ + +=
22
1
2 2 10
2
. Tính giá trị của biểu thức
( ) ( )
Mxy x y

=+ +− ++


2024
2022 2023
3
22
2
PHÒNG GD & ĐT QUC OAI
HƯỚNG DN CHM MÔN TOÁN 8 KÌ I
I. PHN TRC NGHIM: Vi mi câu đúng đưc 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
B C B D A B D B C C A B
II. PHN T LUN
Bài
Phần
Nội dung
Điểm
Bài 1
(1,0)
a
−= +x (x )(x ).
2
9 33
0,5
b
+−= +−=
= −− −+
x x y (x x ) y (x ) y
(x y)(x y).
2 2 2 2 22
44 44 2
22
0,25
0,25
Bài 2
(2,0)
a)
Thay x = 2 (TMĐK) vào A ta đưc
= =
.
A
22 3
1
21
0,5
b)
x x x(x ) (x ) x
B
x x (x )(x ) (x )(x ) (x )(x )
x
xxx x
(x )(x )
xx
(x )(x )
(x )
(x )(x )
x
x
−+
=+− = +
+ −+ +− +−
++ −− +
=
−+
−+
=
−+
=
−+
=
+
2
2
2
2
3 64 1 3 1 64
1 1 11 11 11
1
3 36 4
11
21
11
1
11
1
1
0,25
0,25
0,25
0,25
c)
−−
= = =
−+ +
+−
= =
++
xx x
P A.B .
xx x
x
xx
23 123
11 1
2 25 5
2
11
Vì x nguyên nên đ P là s nguyên khi
+x
5
1
là số nguyên
1x
+∈
Ư(5) =
{ }
15;±±
{ }
∈− x ;; ;20 64
0,25
Vì x nguyên dương, x
1≠±
4x⇒=
( tho mãn)
Vy đ P nhn giá tr là s nguyên khi x = 4
0,25
Bài 3
(1,0)
a
Biu thc biu th thi gian d kiến ni công nhân đó hoàn
thành kế hoch là:
x
120
(giờ)
0,5
b
Biu thc biu th thi gian thc tế công nhân đó hoàn thành s sn
phm là:
x
x
+
+
120 2
2
3
(giờ)
Biu thc biu th thi gian công nhân đó hoàn thành sm hơn
dự kiến là:
x
xx

−+

+

120 120 2
2
3
(gi)
0,25
0,25
Bài 4
(2,5)
V hình đúng đến phn a, viết GT-KL
0.25
a
Xét t giác BNCD có M là trung đim BC (GT)
M là trung đim ND (GT)
M là giao đim ca BC và DN
Tứ giác BNCD hình bình hành (2 đưng chéo ct nhau ti
trung đim mi đưng)
0,5
0,25
b
Tứ giác BNCD là hình bình hành BD = NC; BD // NC
Mà AN = NC ( vì N là trung đim ca AC)
0,25
0,25
D
N
M
A
B
C
BD = AN; BD // AN
ABDN là hình bình hành
BAN = °
90
(vì
ABC
vuông ti A)
ABDN là hình ch nht ( Hình bình hành có 1 góc vuông)
0,25
0,25
c
S dụng tính cht đưng trung tuyến trong tam giác vuông Tính
đưc: BC = 2. AM =2. 5 = 10 cm
Áp dng đnh lý pythagorenh đưc AB = 6cm
ABC
S .AB.AC . .
= = =
11
6 8 24
22
cm
2
0,25
0,25
Bài 5
Biến đổi: Nhân 2 vế với 2 ta đưc:
( ) ( )
( )
( )
.( x x y y )
xx yy
xy
−+ + + =
−++ ++=
−+ +=
22
22
22
1
2 2 210
2
21 4 410
1 21 0
0,25
( )
( )
xx
yy
≥∀
+ ≥∀
2
2
10
21 0
Nên x =1 và y =
1
2
Thay vào
( ) ( )
Mxy x y

=+ +− ++


2024
2022 2023
3
22
2
ta đưc M= 0 - 1 + 1 = 0
0,25
Ghi chú: Mi cách gii khác đúng, phù hp vi chương trình đu chm đim ti đa.
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT QUỐC OAI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán 8 Năm học 2023 - 2024
(Đề gồm có 02 trang)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ……………….....................………..……..…SBD:.............…
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài kiểm tra:
Câu 1: Biểu thức thích hợp của đẳng thức x + ...+ y = (x + y)2 2 2 4 2 là: A. xy B. 4xy C. 2xy D. −4xy
Câu 2: Kết quả của phép tính 2 2 72 + 22 − 44.72 là: A. 784 B. 250 C. 2500 D. 8836
Câu 3: Cho một hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy bằng 8 cm và độ dài trung đoạn bằng
15 cm. Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều đó là: A. 960 cm2 B. 240 cm2 C. 480 cm2 D. 150 cm2
Câu 4: Tam giác có độ dài ba cạnh trong trường hợp nào sau đây là tam giác vuông A. 10 cm, 6 cm, 9 cm B. 3 cm, 4 cm, 6cm C. 11 cm, 6 cm, 8 cm D. 12cm, 35 cm, 37cm
Câu 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy như hình vẽ, toạ độ điểm M là: A. M (3;2) B. M (2;3) C. M (3;0) D. M (0;2) 1
Câu 6: Cho hàm số y = x - 1
. Giá trị của f ( 3 − ) là: 3 A. 0 B. -2 C. - 4 D. 1
Câu 7: Hình chóp tam giác đều có: A. 4 mặt, 5 cạnh B. 3 mặt, 6 cạnh C. 6 mặt, 6 cạnh D. 4 mặt, 6 cạnh
Câu 8: Xác định các hệ số của x, hệ số tự do của hàm số bậc nhất 1 y = − x + 7 2
A. Hệ số của x là 1 1
− . Hệ số tự do là -7
B. Hệ số của x là− . Hệ số tự do là 7 2 2
C. Hệ số của x là 1 . Hệ số tự do là -7
D. Hệ số của x là 1. Hệ số tự do là -7 2
Câu 9: Cho một hình chóp tam giác đều có diện tích đáy là 18 cm2 và chiều cao là 5 cm. Thể tích
của hình chóp tam giác đều là: A. 23 cm3 B. 45 cm3 C. 30 cm3 D. 90 cm3
Câu 10: Kết quả của phép tính ( 9 2 6 3 3 4
x y x y + x y ) 3 2 8 6 : 2x y là A. 3 2 2
4x − 3x y + 2y B. 6 3 2
4x y − 3x + 2y 1 C. 6 3 2
4x − 3x y + y D. 6 3 4x − 3x y +1 2
Câu 11: Mẹ Lan đưa cho Lan 210 000 đồng lên siêu thị gần nhà mua xoài. Biết rằng giá 1 kg xoài
là 50 000 đồng. Hãy tính số tiền y (đồng) còn lại khi mua x kg xoài và cho biết y có phải là hàm số của x hay không?
A. y = 210000 − 50000x; y là hàm số của x
B. y = 210000 − 50000x; y không là hàm số của x
C. y = 210000 + 50000x; y là hàm số của x
D. y = 210000 + 50000x; y không là hàm số của x
Câu 12: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (….) Hình thang có………là hình thang cân.
A. hai cạnh bên bằng nhau
B. hai đường chéo bằng nhau C. hai cạnh bên song song
D. hai đường chéo vuông góc với nhau
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1
(1 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x2 − .
9 b) x2 − x + − y2 4 4 .
Bài 2 (2 điểm: Cho biểu thức: 2x 3 6 − 4 A − 3 = và x x B = + − (với x ≠ 1 ± ). x −1
x −1 x +1 x2 −1
a) Tính giá trị của A khi x = . 2
b) Chứng minh rằng biểu thức x B −1 = . x +1
c) Tìm các số nguyên dương x để biểu thức P = A.B nhận giá trị là số nguyên.
Bài 3 (1,0 điểm)
Một công nhân theo kế hoạch cần phải làm 120 sản phẩm trong một số giờ dự kiến, với số
sản phẩm dự kiến làm trong một giờ là x sản phẩm. Sau khi làm được 2 giờ với năng suất dự kiến,
công nhân đó đã tăng năng suất được 3 sản phẩm mỗi giờ vì vậy công nhân đó đã hoàn thành kế
hoạch sớm hơn thời gian dự kiến.
a) Hãy viết biểu thức biểu thị thời gian công nhân đó dự kiến hoàn thành kế hoạch.
b) Hãy viết biểu thức biểu thị thời gian công nhân đó hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời
gian dự kiến.
Bài 4 (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và AC. Trên tia
đối của tia MN lấy điểm D sao cho MD = MN
a) Chứng minh: Tứ giác BDCN là hình bình hành. b) Chứng minh: AD = BN
c) Cho biết độ dài AM = 5cm, AC = 8cm. Tính diện tích tam giác vuông ABC?
Bài 5 (0,5 điểm)
Cho các số x,y thoả mãn đẳng thức 1 x2 + 2y2 − x + 2y +1 = 0 . Tính giá trị của biểu thức 2 2024
M (x 2y)2022 (x 2)2023  y 3  = + + − + +    2 
PHÒNG GD & ĐT QUỐC OAI
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8 – KÌ I
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Với mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C B D A B D B C C A B II. PHẦN TỰ LUẬN Bài Phần Nội dung Điểm 2
a x − 9 = (x )( 3 x + ). 3 0,5 Bài 1
x2 − x + − y2 = (x2 − x + ) y2 = (x )2 − y2 4 4 4 4 2 0,25
(1,0) b = (x −2 − y)(x −2 + y). 0,25
a) Thay x = 2 (TMĐK) vào A ta được . A 2 2 3 = = 1 0,5 2 −1 x 3 6x − 4 x(x + ) 1 (x 3 − ) 1 6x 0,25 B − 4 = + − = + −
x −1 x +1 x2 −1 (x ) 1 (x + ) 1 (x + ) 1 (x ) 1 (x + ) 1 (x ) 1
x2 + x + 3x − 3 − 6x + 4 = (x ) 1 (x + ) 1 0,25 b) x2 − 2x +1 = (x ) 1 (x + ) 1 2 0,25 (x ) 1
= (x )1(x + )1 Bài 2 x −1 = 0,25 (2,0) x +1
2x − 3 x −1 2x P 3 = A.B = . = x −1 x +1 x +1 2x + 2 − 5 5 0,25 = = 2 − x +1 x +1
c) Vì x nguyên nên để P là số nguyên khi 5 là số nguyên x +1 ⇒ x +1∈Ư(5) ={ 1 ± ;± }
5 ⇔ x ∈{−2;0;− 6; } 4 Vì x nguyên dương, x ≠ 1
± ⇒ x = 4 ( thoả mãn) 0,25
Vậy để P nhận giá trị là số nguyên khi x = 4
Biểu thức biểu thị thời gian dự kiến người công nhân đó hoàn 0,5
a thành kế hoạch là: 120 (giờ) x
Biểu thức biểu thị thời gian thực tế công nhân đó hoàn thành số sản 0,25 Bài 3 120 − 2 (1,0) phẩm là: x 2 + (giờ) x + 3 b
Biểu thức biểu thị thời gian công nhân đó hoàn thành sớm hơn dự kiến là: 120  120 − 2x  − 2 + (giờ) 0,25 x   x  + 3  A N C B M 0.25 Bài 4 (2,5) D
Vẽ hình đúng đến phần a, viết GT-KL
Xét tứ giác BNCD có M là trung điểm BC (GT) M là trung điểm ND (GT) 0,5
a M là giao điểm của BC và DN
⇒ Tứ giác BNCD là hình bình hành (2 đường chéo cắt nhau tại 0,25
trung điểm mỗi đường)
b Vì Tứ giác BNCD là hình bình hành ⇒ BD = NC; BD // NC 0,25
Mà AN = NC ( vì N là trung điểm của AC) 0,25 ⇒ BD = AN; BD // AN
⇒ ABDN là hình bình hành 0,25 mà  BAN = ° 90 (vì ABC vuông tại A)
⇒ ABDN là hình chữ nhật ( Hình bình hành có 1 góc vuông) 0,25
Sử dụng tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông Tính
được: BC = 2. AM =2. 5 = 10 cm c 0,25
Áp dụng định lý pythagore Tính được AB = 6cm 0,25 S 1 1 = .AB.AC = . . 6 8 = 24 cm2 ABC 2 2
Biến đổi: Nhân 2 vế với 2 ta được: .(1 2
x2 − x + 2y2 + 2y + ) 1 = 0 Bài 5 2 ( x2 − 2x + )
1 + (4y2 + 4y + ) 1 = 0 (x − )2 1 + (2y + )2 1 = 0 0,25 Vì (x − )2 1 ≥ 0 x ∀ ( 2y + )2 1 ≥ 0 y ∀ Nên 1
x =1 và y = − 2 0,25 2024
Thay vào M (x 2y)2022 (x 2)2023  y 3  = + + − + +    2  ta được M= 0 - 1 + 1 = 0
Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng, phù hợp với chương trình đều chấm điểm tối đa.
Document Outline

  • Đề KT toán 8 kì I 23-24
  • Đáp án Toán 8