Đề cuối kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Ngô Gia Tự – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Ngô Gia Tự, quận Long Biên, thành phố Hà Nội; kỳ thi được diễn ra vào ngày 22 tháng 12 năm 2023; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
13 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cuối kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Ngô Gia Tự – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Ngô Gia Tự, quận Long Biên, thành phố Hà Nội; kỳ thi được diễn ra vào ngày 22 tháng 12 năm 2023; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

45 23 lượt tải Tải xuống
UBND QUN LONG BIÊN
TRƯNG THCS NGÔ GIA T
MA TRN, BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN: TOÁN LP 8 – THI GIAN: 90 PHÚT
NĂM HỌC 2023 – 2024
I. MC TIÊU
1. V kiến thc: HS đưc kim tra các kiến thc v:
- Phân thc đi s, các phép tính v phân thc đi s
- Đnh lý Phthagore
- Các t giác đc bit: Hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình ch nht, hình thoi, hình vuông
2. V năng lực
- HS áp dụng được các kiến thức đã học vào làm các dng bài tp thc hin phép tính, rút gn biu thc, tính giá tr ca biu thc
- HS biết áp dụng định lý Pythagore để gii quyết các bài toán thc tế.
- HS có năng lực vn dụng định nghĩa, tính chất, du hiu nhn biết các hình t giác đặc bit vào chng minh các yếu t hình hc.
3. V phm cht
- Chăm ch: ôn tp đy đ ni dung các kiến thc đã hc.
- Trung thc: nghiêm túc thc hin ni quy khi làm bài.
- Trách nhim: làm bài hết kh năng, c gng phát huy s tìm tòi sáng to
.
II. MA TRẬN Đ KIM TRA
TT
Chương/
ch đ
Ni dung/đơn v kiến thc
Mc đ nhn thc
Tng
% tng
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
S câu hi
TN
TL
TN
TN
TN
TL
TN
TL
1
Chương II:
Phân thc đi s
Phân thc đi s
6
1,
1
0,25đ
1
0,5đ
6 2
20%
(2,25
đim)
Các phép tính vi phân thc
đi s
3
0,75đ
1
0,5đ
1,5
0,7
1
0,5đ
3 5
40%
(4 đim)
2
Chương V:
Đnh lí Pythagore.
T giác
Đnh lí Pythagore
0,5đ
0 1
5%
(0,5 đim)
Hình thang cân, hình bình
hành, hình ch nht, hình
thoi
3
0,75đ
1
0,25đ
1
1
0,75đ
1
0,5đ
3 4
32,5%
(3,25
đim)
Tng
12
3 đ
3
3đ
0
2 đ
0
2
1 đ
12
3 đ
12
7 đ
T lệ % đim
40%
30%
20%
10%
50%
50%
100%
III. BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA
Ch đề Ni dung Mc đ đánh giá
S câu hỏi theo
mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dụng
cao
Chương II:
Phân thc đi s
Phân thc đi s
Nhận biết
- Nhận biết được tử thức của một phân thức đại số
- Nhận biết phân thức bằng nhau, phân thức rút gọn
- Nhận biết giá trị của một phân thức đại số
Thông hiểu:
- HS hiểu điều kiện xác định của phân thức đại số
- Hiểu cách tính giá trị của phân thức đại số
6(TN)
1(TL)
1(TL)
Các phép tính
vi phân thc
đi s
Nhận biết
- Nhận biết được phân thức nghịch đảo, kết quả các phép tính với phân
thức đại số
Thông hiểu:
- Hiểu được cách cộng, trừ, nhân, chia phân thức thức đại số
Vận dụng:
- Biết vận dụng tính chất phép nhân phân thức để tính nhanh biểu thức
Vận dụng cao:
- Vận dụng các phép toán với phân thức đại số để tính giá trị biểu thức,
chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào biến
3(TN)
1(TL)
2(TL) 1(TL) 1(TL)
Chương V:
Đnh lí Pythagore.
T giác
Đnh lí
Pythagore
Vận dụng:
- HS vận dụng hệ thức của định lí Pythagore để tính toán giải quyết bài
toán thực tế
1
(TL)
Hình thang cân,
nh bình hành,
hình ch nht,
hình thoi
Nhn biết:
- Nhn biết định nghĩa, tính chất, du hiu nhn biết các hình.
- Vẽ hình theo đề bài
Thông hiểu:
- HS hiu cách chng minh mt t giác là hình ch nht
Vn dụng:
- HS vn dng lý thuyết để chng minh t giác là hình bình hành
3(TN)
1(TL)
1(TL) 1(TL) 1(TL)
Vn dụng cao:
- HS vn dng lý thuyết để chng minh mt t giác là hình thoi có s
dng nhiu yếu t hình hc
TNG
12TN
3TL
4 TL 3 TL 2 TL
T L % ĐIM
40%
30%
20%
10%
UBND QUN LONG BIÊN
TRƯNG THCS NGÔ GIA T
--------------------
thi có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LP 8
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Đề s 2
I. PHN TRC NGHIM (3 điểm). Em hãy ghi lại ch cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Phân thc
2
3
9
3x
x
không bng phân thức nào sau đây:
A.
3
11
x
B.
3
11
x
C.
1
3
1
x
D.
1
3
1
x
Câu 2. Rút gn các phân thc sau
2
2( 1)
6 ( 1)
x
xx
A.
2( 1)
6
x
B.
1
3
x
x
C.
1
6
x
x
D.
1
3x
Câu 3. Điu kiện xác định ca phân thc
35
21
x
x
là:
A.
1
2
x
B.
1
2
x
C.
0
x
D.
5
3
x
Câu 4. Chn khẳng định đúng: Hình chữ nht có
A. Hai đường chéo là phân giác các góc ca hình ch nht.
B. Các cnh k bng nhau.
C. Hai đường chéo vuông góc vi nhau
D. Hai đường chéo bng nhau.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. T giác có hai cặp góc đối bng nhau là hình bình hành
B. T giác có hai cp cạnh đối song song là hình bình hành
C. T giác có hai cp cnh bng nhau là hình bình hành
D. T giác có hai đường chéo ct nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành
Câu 6. Tính giá tr ca phân thc
(
1
3
)Ax
x
vi
1x
ti
2x
A.
1
3
B.
3
C.
1
3
D.
3
Câu 7. Phân thc nghch đo ca phân thc
2
43
35
x
x
là phân thc:
A.
2
35x
B.
2
35
43
x
x
C.
43x
D.
2
43
35
x
x
Câu 8. Chn khẳng định sai: Trong mt hình thoi
A. Các góc k mt cnh bng nhau
B. Các góc đi bng nhau
C. Hai đường chéo vuông góc vi nhau
D. Hai đường chéo ct nhau tại trung điểm mỗi đường.
Câu 9. Thc hin các phép tính sau:
2
32
8
:
15 3
4x
y
x
y


, ta được kết qu là:
A.
1
10xy
B.
2
2
5xy
C.
2
5xy
D.
2
5
xy
Câu 10. Thc hin các phép tính
7
2 35
7
3xx

, ta được kết qu là:
A.
x
B.
3
7
x
C.
7
x
D.
3
7
x
Câu 11. Mu thc ca phân thc
2
75
11 3
x
x
là:
A.
75x
B. 7x C.
2
3 11
x
D.
2
11 3
x
Câu 12. Trong nhng biu thc sau biu thc nào không là phân thc đi s
A.
56
3
x
x
B.
1
2
1
x
x
C.
23x
z
y
xy
D.
2
6 57xx
II. PHN T LUN (7 điểm).
Câu 1. (2 điểm). Thực hiện phép tính:
a)

7
77xx
x
b)
2
4
2
2
x
xx
x
c)


3
3
2 2 14
13 3 3
1
1
2
..
xxxx
xx xx
Câu 2. (1,5 điểm) Cho biểu thức :
2
2 2 10 25
.
55 4
xx
A
xx x
−+

= +

−+

a/ Viết điều kiện xác định ca biu thc A.
b/ Rút gn A.
c/Tính giá tr ca biu thc A khi
3x =
.
Câu 3: (0,5 điểm). Toán thực tế.
Nhà bạn An (vị trí A trên hình vẽ) cách nhà bạn
Châu (vị trí C trên hình vẽ) 40m và cách nhà bạn Bình (vị
trí B trên hình vẽ) 30m. Biết rằng 3 vị trí: nhà An, nhà
Bình nhà Châu 3 đỉnh của một tam giác vuông (xem
hình vẽ). ynh khoảng cách từ nhà Bình đến nhà Châu
Câu 4. (2,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A. Gi I
là trung điểm ca BC. K IE vuông góc vi AB, IF vuông
góc vi AC (
,E AB F AC
)
a) Chng minh t giác AEIF là hình ch nht.
b) T giác EFCI là hình gì? Vì sao?
c) Trên tia IE lấy điểm G sao cho E là trung điểm ca IG. Chng minh t giác AIBG là hình thoi.
Câu 5. (0,5 điểm) Cho a; b; c đôi một khác nhau.
Chng minh rng giá tr ca biu thc Q không ph thuc vào a, b, c.
( )( ) ( )( ) ( )( )
bc ac ab
Q
a ba c b ab c c ac b
=++
−− −−
------ HT ------
ĐÁP ÁN VÀ BIU ĐIM Đ 2
I. PHN TRC NGHIỆM (3 điểm).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
A B A D C D B A C A D B
II. PHN T LUẬN (7 điểm)
Bài
ớng dẫn
Đim
Câu 1
(2 điểm)
a)

7
77
xx
x

7
1
7
x
x
0,5
b)

2
2
4
2 ( 2)
2
4
x
x xx
xx
x
2x
x
0,5
0,25
c)







2 2 14 2 2 14
13 3 3 13 3 13 13
2
3 13
31 2 31
..
3 1 2 14
.
x xx x
x x x x xx x
xx
x
x
x
xx
x
2
3
x
x
0,25
0,25
0,25
Câu 2
(1,5
đim)
Biu thc
2
2 2 10 25
.
55 4
xx
A
xx x
−+

= +

−+

a) ĐKXĐ
50
50
40
x
x
x
−≠
+≠
0,25
b)
2
2
2
2
2 2 10 25
.
55 4
2( 5) 2( 5) ( 5)
.
( 5)( 5) ( 5)( 5) 4
2 10 2 10 ( 5)
.
( 5)( 5) 4
4 ( 5)
.
( 5)( 5) 4
5
5
xx
A
xx x
x xx
A
xx xx x
x xx
A
xx x
xx
A
xx x
x
A
x
−+

= +

−+


+ −−
= +

−+ −+

++
=
−+
=
−+
=
+
0,25
0,25
0,25
c)
35
35
A
−−
=
−+
4A =
0,25
0,25
Câu 3:
(0,5
đim)
Toán thực tế.
- Tam giác ABC vuông ti A nên ta có:
BC
2
= AB
2
+ AC
2
ịnh lí Phythagore)
BC
2
= 30
2
+ 40
2
BC = 50
0,25
- Vậy khong cách t nhà bạn Bình đến nhà bn Châu là 50m
0,25
Câu 4
(2,5
đim)
Vẽ hình đúng đến câu a
0,25
a) T giác AEIF có:
󰆹
= 90
0
()
= 90
0
()
= 90
0
()
suy ra AEIF là hình ch nht
0,25
0,25
0,25
0,25
b) -Chứng minh được EI = CF
-Chứng minh được EI // CF
-Suy ra được: T giác EFCI là hình bình hành.
0,25
0,25
0,25
c) Ch ra
AB GI
tại E (gt), E là trung điểm ca GI
=> AB là trung trc ca GI
=> AG = AI; BG = BI (1)
-Tam giác
ABC
vuông ti A có AI là trung tuyến
1
2
AI BC
⇒=
=> AI = IB = IC (2)
- T (1) & (2) suy ra AG = AI = BG = BI
- Suy ra được t giác AIBG là hình thoi.
0,25
0,25
Câu 4
(0,5
đim)
( )( ) ( )( ) ( )( )
bc ac ab
Q
a ba c b ab c c ac b
=++
−− −−
() () ()
( )( )( ) ( )( )( ) ( )( )( )
()( )()
( )( )( )
()()()()
( )( )( )
()()()()
()
bc b c ac a c ab a b
Q
abacbc abbcac acbcab
bcbc acabbc abab
Q
abacbc
bc b c ac a b ac b c ab a b
Q
abacbc
bc b c ac b c ac a b ab a b
Q
ab
−−−
=−+
−− −− −−
−− +−+
=
−−
−− −+
=
−−
−− −− +
=
( )( )
( )( ) ( )( )
( )( )( )
( )( )( )
1
( )( )( )
a cb c
cbcba aabbc
Q
abacbc
abbcac
Q
abacbc
−−
−+
=
−−
−−−
= =
−−
Vậy giá tr ca biu thc Q không ph thuc vào a, b, c
0,25
0,25
Ghi chú: HS làm cách khác đúng cho điểm tương đương.
GV RA Đ T TNG DUYT KT. HIU TNG
PHÓ HIU TRƯNG
Trn Th Phưng Phm Anh Tú Nguyn Th Song Đăng
I
B
A
C
G
F
E
UBND QUN LONG BIÊN
TRƯNG THCS NGÔ GIA T
--------------------
thi có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LP 8
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Đề s 3
I. PHN TRC NGHIỆM (3 điểm). Em hãy ghi lại ch cái đng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Phân thc
2
2
7
1x
x
không bng phân thức nào sau đây:
A.
3
x
B.
3
x
C.
7
3x
D.
1
3x
Câu 2. Rút gn các phân thc sau
2
2( 2)
8 ( 2)
x
xx
A.
2( 2)
8
x
B.
2
4
x
x
C.
2
8
x
x
D.
1
4x
Câu 3. Điu kin xác đnh ca phân thc
38
32
x
x
là:
A.
3
2
x
B.
2
3
x 
C.
3
2
x
D.
2
3
x
Câu 4. Chn khẳng định đúng: Hình chữ nht có
A. Hai đường chéo là phân giác các góc ca hình ch nht.
B. Bn cnh bng nhau.
C. Hai đường chéo vuông góc vi nhau
D. Hai đường chéo bng nhau.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. T giác có hai cặp góc đối bng nhau là hình bình hành
B. T giác có hai cp cnh đi song song là hình bình hành
C. T giác có hai cp cnh bng nhau là hình bình hành
D. T giác có hai đường chéo ct nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành
Câu 6. Tính giá tr ca phân thc
(
1
8
)
Ax
x
vi
1x
ti
3x
A.
1
4
B.
4
C.
1
4
D.
4
Câu 7. Phân thc nghịch đảo ca phân thc
2
3
15
x
x
phân thc:
A.
2
3
15
x
x
B.
2
15
3
x
x
C.
2
15x
D.
2
3
15
x
x
Câu 8. Chn khẳng định sai: Trong mt hình thoi
A. Hai đường chéo bng nhau
B. Các góc đối bng nhau
C. Hai đường chéo vuông góc vi nhau
D. Hai đường chéo ct nhau tại trung điểm mỗi đường.
Câu 9. Thc hin các phép tính sau:
3
42
2
18
:
25 5
3x
yy
x


, ta được kết qu là:
A.
6
25
x
y
B.
2
6
5xy
C.
6
5xy
D.
6
5
x
y
Câu 10. Thc hin các phép tính
7
34
17 1
46xx 
, ta được kết qu là:
A.
9x
B.
9
17
x
C.
3
17
x
D.
3
17
x
Câu 11. Mu thc ca phân thc
2
17 2
12
x
x
là:
A.
17 2x
B.
2
12x
C.
2
21x
D.
17 2x
Câu 12. Trong nhng biu thc sau biu thc nào không là phân thức đại s
A.
5
3
6
xy z
B.
1
7
21
x
x
C.
23x
z
D.
2
1xx
II. PHN T LUN (7 điểm).
Câu 1. (2 điểm). Thực hiện phép tính:
d)
9
99
x
xx
e)
2
36
6
6
x
xx
x
f)
3
7 5 66
7
15
..
37
xx
xx
xx
xx


Câu 2. (1,5 điểm) Cho biu thc :
2
3 3 8 16
.
44 6
xx
A
xx x
−+

= +

−+

a/ Viết điu kiện xác định ca biu thc A.
b/ Rút gn A.
c/Tính giá tr ca biu thc A khi
5x
=
.
Câu 3: (0,5 điểm). Toán thực tế.
Mt chiếc thang đt da vào bc tưng, biết chân thang cách
ng 6m, bức tường cao 8m (như hình vẽ).
Hi chiếc thang dài bao nhiêu mét? Biết rngng đưc xây
vuông góc vi mt đất.
Câu 4. (2,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông ti A. Gi D là trung điểm ca BC. K DE vuông góc vi AB ti E,
DF vuông góc vi AC ti F.
a. Chng minh t giác AEDF là hình ch nht.
b. T giác EDCF là hình gì? Vì sao?
c) Trên tia DF lấy điểm H sao cho F là trung điểm ca DH. Chng minh t giác ADCH hình thoi.
Câu 5. (0,5 điểm) Cho a; b; c đôi một khác nhau.
Chng minh rng giá tr ca biu thc Q không ph thuc vào a, b, c.
222
( )( ) ( )( ) ( )( )
abc
Q
abac babc acbc
=++
−− −−
------ HT ------
ĐÁP ÁN VÀ BIU ĐIM Đ 3
I. PHN TRC NGHIỆM (3 điểm).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
B B D D C B A A C C B B
II. PHN T LUẬN (7 đim)
Bài
ớng dẫn
Đim
Câu 1
(2 đim)
a)
9
99
x
xx
1
9
9
x
x

0,5
b)
2
2
36
6 ( 6)
36
6
x
x xx
xx
x

6x
x
0,5
0,25
c)
3
71 5 71
..
5 66 5 66
37 73 73
.
3
7 665
7
1
x xx x
xx xx xx x
x
xx x
xx
xx

 




3
5
x
x
0,25
0,25
0,25
Câu 2
(1,5
đim)
Biu thc
2
3 3 8 16
.
44 9
xx
A
xx x
−+

= +

−+

a) ĐK
40
40
90
x
x
x
−≠
+≠
0,25
b)
2
2
2
2
3 3 8 16
.
44 6
3( 4) 3( 4) ( 4)
.
( 4)( 4) ( 4)( 4) 6
3 12 3 12 ( 4)
.
( 4)( 4) 6
6 ( 4)
.
( 4)( 4) 6
4
4
xx
A
xx x
x xx
A
xx xx x
x xx
A
xx x
xx
A
xx x
x
A
x
−+

= +

−+


+ −−
= +

−+ −+

++
=
−+
=
−+
=
+
0,25
0,25
0,25
c)
54
54
A
−−
=
−+
9A =
0,25
0,25
Câu 3:
(0,5
đim)
Toán thực tế.
- Tam giác ABC vuông ti A nên ta có:
0,25
BC
2
= AB
2
+ AC
2
ịnh lí Phythagore)
BC
2
= 6
2
+ 8
2
BC = 10
- Vậy chiu dài thang là 10m.
0,25
Câu 4
(2,5
đim)
Vẽ hình đúng đến câu a
0,25
d) T giác AEDF có:
󰆹
= 90
0
()
= 90
0
()
= 90
0
()
suy ra AEDF là hình ch nht
0,25
0,25
0,25
0,25
e) -Chứng minh được ED = CF
-Chứng minh được ED // CF
-Suy ra được: T giác EFCD là hình bình hành.
0,25
0,25
0,25
f) Ch ra
AC DH
ti F (gt), F là trung đim ca DH
=> AC là trung trc ca DH
=> AD = AH; CD = CH (1)
-Tam giác
ABC
vuông ti A có AD là trung tuyến
1
2
AD BC
⇒=
=> AD = DB = DC (2)
- T (1) & (2) suy ra AD = AH = CD = CH
- Suy ra được t giác ADCH là hình thoi.
0,25
0,25
Câu 4
(0,5
đim)
222
( )( ) ( )( ) ( )( )
abc
Q
abac babc acbc
=++
−− −−
222
22
22 22
2222
() () ()
( )( )( ) ( )( )( ) ( )( )( )
()( )()
( )( )( )
()( )()()
( )( )( )
()()()()
()
abc bac cab
Q
abacbc abbcac acbcab
abc babbc abab
Q
abacbc
abc bab bbc cab
Q
abacbc
abc bbc bab cab
Q
ab
−−−
=−+
−− −−
−− +−+
=
−−
−− −− −+
=
−−
−− −− +
=
( )( )
( )( )( ) ( )( )( )
( )( )( )
( )( )( )
1
( )( )( )
a cb c
bcbaba abbcbc
Q
abacbc
abbcac
Q
abacbc
−−
+ −−− +
=
−−
−−−
= =
−−
Vậy giá tr ca biu thc Q không ph thuc vào a, b, c
0,25
0,25
Ghi chú: HS làm cách khác đúng cho điểm tương đương.
GV RA Đ T TRƯNG DUYT KT. HIU TRƯNG
PHÓ HIU TRƯNG
Hoàng Thị Huyn Phm Anh Tú Nguyn Th Song Đăng
| 1/13

Preview text:

UBND QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN LỚP 8 – THỜI GIAN: 90 PHÚT
NĂM HỌC 2023 – 2024 I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
HS được kiểm tra các kiến thức về:
- Phân thức đại số, các phép tính về phân thức đại số - Định lý Phthagore
- Các tứ giác đặc biệt: Hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông 2. Về năng lực
- HS áp dụng được các kiến thức đã học vào làm các dạng bài tập thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, tính giá trị của biểu thức
- HS biết áp dụng định lý Pythagore để giải quyết các bài toán thực tế.
- HS có năng lực vận dụng định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các hình tứ giác đặc biệt vào chứng minh các yếu tố hình học. 3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: ôn tập đầy đủ nội dung các kiến thức đã học.
- Trung thực: nghiêm túc thực hiện nội quy khi làm bài.
- Trách nhiệm: làm bài hết khả năng, cố gắng phát huy sự tìm tòi sáng tạo.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ nhận thức Tổng Chương/ % tổng TT
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số câu hỏi chủ đề điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 20% 6 1 1 Phân thức đại số 6 2 (2,25 Chương II: 1,5đ 0,25đ 0,5đ 1 điểm)
Phân thức đại số Các phép tính với phân thức 3 1 2 1 1 40% 3 5 đại số 0,75đ 0,5đ 1,5 0,75đ 0,5đ (4 điểm) 1 5% Định lí Pythagore 0 1 Chương V: 0,5đ (0,5 điểm)
2 Định lí Pythagore. Hình thang cân, hình bình 32,5% Tứ giác 3 1 1 1 1
hành, hình chữ nhật, hình 3 4 (3,25 0,75đ 0,25đ 1đ 0,75đ 0,5đ thoi điểm) 12 3 4 3 2 12 12 Tổng 0 0 3 đ 2 đ 1 đ 3 đ 7 đ Tỉ lệ % điểm 40% 30% 20% 10% 50% 50% 100%
III. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Số câu hỏi theo Chủ đề Nội dung
Mức độ đánh giá
mức độ nhận thức
Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết
- Nhận biết được tử thức của một phân thức đại số
- Nhận biết phân thức bằng nhau, phân thức rút gọn Phân thức đại số
- Nhận biết giá trị của một phân thức đại số 6(TN) Thông hiểu: 1(TL) 1(TL)
- HS hiểu điều kiện xác định của phân thức đại số
- Hiểu cách tính giá trị của phân thức đại số Chương II: Nhận biết
Phân thức đại số
- Nhận biết được phân thức nghịch đảo, kết quả các phép tính với phân thức đại số
Các phép tính Thông hiểu: với phân thức
- Hiểu được cách cộng, trừ, nhân, chia phân thức thức đại số 3(TN) đại số Vận dụng: 1(TL) 2(TL) 1(TL) 1(TL)
- Biết vận dụng tính chất phép nhân phân thức để tính nhanh biểu thức Vận dụng cao:
- Vận dụng các phép toán với phân thức đại số để tính giá trị biểu thức,
chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào biến Định lí Vận dụng: Pythagore
- HS vận dụng hệ thức của định lí Pythagore để tính toán giải quyết bài 1 toán thực tế (TL) Chương V: Nhận biết:
Định lí Pythagore. Hình thang cân,
- Nhận biết định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các hình. Tứ giác hình bình hành, - Vẽ hình theo đề bài
hình chữ nhật, Thông hiểu: 3(TN) 1(TL) 1(TL) 1(TL) hình thoi
- HS hiểu cách chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật 1(TL) Vận dụng:
- HS vận dụng lý thuyết để chứng minh tứ giác là hình bình hành Vận dụng cao:
- HS vận dụng lý thuyết để chứng minh một tứ giác là hình thoi có sử
dụng nhiều yếu tố hình học TỔNG 12TN 3TL 4 TL 3 TL 2 TL TỈ LỆ % ĐIỂM 40% 30% 20% 10% UBND QUẬN LONG BIÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 8 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 02 trang)
(không kể thời gian phát đề) Đề số 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Em hãy ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
2 9x Câu 1. Phân thức
không bằng phân thức nào sau đây: 33x 3x 3x 3x 3x A. B. C. D.  11 11 1 1 1 1 2 2(x  1)
Câu 2. Rút gọn các phân thức sau 6x(x 1) x  1 x  1 1
A. 2(x 1) B. C. D. 6 3x 6x 3x
Câu 3. Điều kiện xác định của phân thức 3x  5 là: 2x  1 A. 1 1 5 x
B. x
C. x ≠ 0 D. x  2 2 3
Câu 4. Chọn khẳng định đúng: Hình chữ nhật có
A. Hai đường chéo là phân giác các góc của hình chữ nhật.
B. Các cạnh kề bằng nhau.
C. Hai đường chéo vuông góc với nhau
D. Hai đường chéo bằng nhau.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Tứ giác có hai cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành
B. Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành
C. Tứ giác có hai cặp cạnh bằng nhau là hình bình hành
D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành
Câu 6. Tính giá trị của phân thức 3 ( A x) 
với x  1 tại x  2 x  1 A. 1 B. 3 − C. 1 − D. 3 3 3
Câu 7. Phân thức nghịch đảo của phân thức 4x  3 là phân thức: 2 3x  5 2 4x  3 A. 2 3x  5 3x  5 B. C. 4x  3 D. 4x  3 2 3x  5
Câu 8. Chọn khẳng định sai: Trong một hình thoi
A. Các góc kề một cạnh bằng nhau
B. Các góc đối bằng nhau
C. Hai đường chéo vuông góc với nhau
D. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. 2  
Câu 9. Thực hiện các phép tính sau: 8x  4x :     
, ta được kết quả là: 3 2 15y  3y  1 − 2 − 2 − 2 A. 10 xy B. 2 5xy C. 5xy D. 5xy
Câu 10. Thực hiện các phép tính 2x  3 5x  3 
, ta được kết quả là: 7 7 3x x 3x A. x B. C. D. 7 7 7
Câu 11. Mẫu thức của phân thức 7x  5 là: 2 11  3x
A. 7x  5 B. 7x C. 2 3x  11 D. 2 11  3x
Câu 12. Trong những biểu thức sau biểu thức nào không là phân thức đại số 1 2x  3y
A. 5x  6 B. 2x C. D. 2 6x  5x  7 3x x  1 z xy
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu 1. (2 điểm). Thực hiện phép tính: a) x 7 x 4 3x  1 x 2 x  2 2x 14  b) c)   .  . x  7 x  7 x  2 2 x  2x x  13 x  3 x  3 x  3 1 2
Câu 2. (1,5 điểm) Cho biểu thức :  2
2  x −10x + 25 A = +  .
x − 5 x + 5  4x
a/ Viết điều kiện xác định của biểu thức A. b/ Rút gọn A.
c/Tính giá trị của biểu thức A khi x = 3 − .
Câu 3: (0,5 điểm). Toán thực tế.
Nhà bạn An (vị trí A trên hình vẽ) cách nhà bạn
Châu (vị trí C trên hình vẽ) 40m và cách nhà bạn Bình (vị
trí B trên hình vẽ) 30m. Biết rằng 3 vị trí: nhà An, nhà
Bình và nhà Châu là 3 đỉnh của một tam giác vuông (xem
hình vẽ). Hãy tính khoảng cách từ nhà Bình đến nhà Châu
Câu 4. (2,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi I
là trung điểm của BC. Kẻ IE vuông góc với AB, IF vuông
góc với AC ( E AB, F AC )
a) Chứng minh tứ giác AEIF là hình chữ nhật.
b) Tứ giác EFCI là hình gì? Vì sao?
c) Trên tia IE lấy điểm G sao cho E là trung điểm của IG. Chứng minh tứ giác AIBG là hình thoi.
Câu 5. (0,5 điểm) Cho a; b; c đôi một khác nhau.
Chứng minh rằng giá trị của biểu thức Q không phụ thuộc vào a, b, c. bc ac ab Q = + +
(a b)(a c) (b a)(b c) (c a)(c b)
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B A D C D B A C A D B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Hướng dẫn Điểm Câu 1 x 7 x  7 (2 điểm) a)    1 x  7 x  7 x  7 0,5 2 b) x 4 x  4   0,5 x  2 2 x  2x x(x  2) x  2  0,25 x 3x 1 x  2 x 2 2x  14 x   2 3x 1 2x       14 .  .       0,25
c) x 13 x  3 x  3 x 13
x  3 x  13
x  13 
x  2 3x  1  2x  14  . 0,25 x  3 x  13 0,25 x  2  x  3 Câu 2 2  2
2  x −10x + 25 (1,5
Biểu thức A = +  .
x − 5 x + 5  4x điểm) x − 5 ≠ 0
a) ĐKXĐ x + 5 ≠ 0 0,25 4x ≠  0 2  2
2  x −10x + 25 A = +  .
x − 5 x + 5  4x 2  2(x + 5)
2(x − 5)  (x − 5) A = +  . 0,25
 (x − 5)(x + 5) (x − 5)(x + 5)  4x 2 0,25 b)
2x +10 + 2x −10 (x − 5) A = . (x − 5)(x + 5) 4x 2 4x (x − 5) A = . (x − 5)(x + 5) 4x 0,25 x − 5 A = x +5 c) 3 5 A − − = 3 − + 5 0,25 A = 4 − 0,25
Câu 3: Toán thực tế. (0,5
- Tam giác ABC vuông tại A nên ta có: điểm)
BC2 = AB2 + AC2 (Định lí Phythagore) 0,25 BC2 = 302 + 402 BC = 50
- Vậy khoảng cách từ nhà bạn Bình đến nhà bạn Châu là 50m 0,25 Câu 4 (2,5 B điểm) E I G 0,25 A C F
Vẽ hình đúng đến câu a
a) Tứ giác AEIF có: 𝐴𝐴̂ = 900 (𝑔𝑔𝑔𝑔) 0,25
𝐸𝐸� = 900 (𝑔𝑔𝑔𝑔) 0,25
𝐹𝐹� = 900 (𝑔𝑔𝑔𝑔) 0,25
suy ra AEIF là hình chữ nhật 0,25
b) -Chứng minh được EI = CF 0,25
-Chứng minh được EI // CF 0,25
-Suy ra được: Tứ giác EFCI là hình bình hành. 0,25
c) – Chỉ ra AB GI tại E (gt), E là trung điểm của GI
=> AB là trung trực của GI => AG = AI; BG = BI (1) 0,25
-Tam giác ABC vuông tại A có AI là trung tuyến 1 ⇒ AI = BC 2 => AI = IB = IC (2)
- Từ (1) & (2) suy ra AG = AI = BG = BI
- Suy ra được tứ giác AIBG là hình thoi. 0,25 Câu 4 bc ac ab (0,5 Q = + +
(a b)(a c) (b a)(b c) (c a)(c b) điểm)
bc(b c)
ac(a c)
ab(a b) Q = − +
(a b)(a c)(b c) (a b)(b c)(a c) (a c)(b c)(a b) 0,25
bc(b c) − ac(a b + b c) + ab(a b) Q =
(a b)(a c)(b c)
bc(b c) − ac(a b) − ac(b c) + ab(a b) Q =
(a b)(a c)(b c)
bc(b c) − ac(b c) − ac(a b) + ab(a b) Q =
(a b)(a c)(b c)
c(b c)(b a) + a(a b)(b c) Q =
(a b)(a c)(b c)
(a b)(b c)(a c) Q = = 1 0,25
(a b)(a c)(b c)
Vậy giá trị của biểu thức Q không phụ thuộc vào a, b, c
Ghi chú: HS làm cách khác đúng cho điểm tương đương. GV RA ĐỀ
TỔ TRƯỞNG DUYỆT KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Trần Thị Phượng Phạm Anh Tú

Nguyễn Thị Song Đăng UBND QUẬN LONG BIÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 8 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 02 trang)
(không kể thời gian phát đề) Đề số 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Em hãy ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
2 7x Câu 1. Phân thức
không bằng phân thức nào sau đây: 21x x x  3x 1 A. B. C. D.  3 3 7 3x 2 2(x  2)
Câu 2. Rút gọn các phân thức sau 8x(x 2) x  2 x  2 1
A. 2(x  2) B. C. D. 8 4x 8x 4x
Câu 3. Điều kiện xác định của phân thức 3x 8 là: 3x  2 3 A. 3 x B. 2 x  
C. x D. 2 x  2 3 2 3
Câu 4. Chọn khẳng định đúng: Hình chữ nhật có
A. Hai đường chéo là phân giác các góc của hình chữ nhật.
B. Bốn cạnh bằng nhau.
C. Hai đường chéo vuông góc với nhau
D. Hai đường chéo bằng nhau.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Tứ giác có hai cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành
B. Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành
C. Tứ giác có hai cặp cạnh bằng nhau là hình bình hành
D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành
Câu 6. Tính giá trị của phân thức 8 ( A x) 
với x  1 tại x  3 x  1 A. 1 B. 4 C. 1 − D. 4 − 4 4
Câu 7. Phân thức nghịch đảo của phân thức x  3 là phân thức: 2 x  15 x  3 2 x  3 A.
B. x  15 C. 2 x  15 D. 2 x  15 x  3 2 x  15
Câu 8. Chọn khẳng định sai: Trong một hình thoi
A. Hai đường chéo bằng nhau
B. Các góc đối bằng nhau
C. Hai đường chéo vuông góc với nhau
D. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. 2 3 18x  3x
Câu 9. Thực hiện các phép tính sau: :     
, ta được kết quả là: 4 2 25y  5y  6x −6 −6 6x A. − 25y B. 2 5xy C. 5xy D. 5y   
Câu 10. Thực hiện các phép tính 3x 4 6x 4 
, ta được kết quả là: 17 17 9x 3x 3x A. 9x B. C. D. 17 17 17
Câu 11. Mẫu thức của phân thức 17x  2 là: 2 1  2x
A. 17x  2 B. 2 1  2x C. 2 2x  1 D. 17x  2
Câu 12. Trong những biểu thức sau biểu thức nào không là phân thức đại số 1  2x  3
A. 5xy 6z B. 7x C. D. 2
x x  1 3 2x  1 z
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu 1. (2 điểm). Thực hiện phép tính: d) x 9 x 36 7x  1 x  5 x  5 6x  6  e) f) .  . x  9 x  9 2 x  6 x  6x x  3 x  7 x  7 x  3 2  3
3  x −8x +16
Câu 2. (1,5 điểm) Cho biểu thức : A = +  .
x − 4 x + 4  6x
a/ Viết điều kiện xác định của biểu thức A. b/ Rút gọn A.
c/Tính giá trị của biểu thức A khi x = 5 − .
Câu 3: (0,5 điểm). Toán thực tế.
Một chiếc thang đặt dựa vào bức tường, biết chân thang cách
tường 6m, bức tường cao 8m (như hình vẽ).
Hỏi chiếc thang dài bao nhiêu mét? Biết rằng tường được xây
vuông góc với mặt đất.
Câu 4. (2,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D là trung điểm của BC. Kẻ DE vuông góc với AB tại E,
DF vuông góc với AC tại F.
a. Chứng minh tứ giác AEDF là hình chữ nhật.
b. Tứ giác EDCF là hình gì? Vì sao?
c) Trên tia DF lấy điểm H sao cho F là trung điểm của DH. Chứng minh tứ giác ADCH là hình thoi.
Câu 5. (0,5 điểm) Cho a; b; c đôi một khác nhau.
Chứng minh rằng giá trị của biểu thức Q không phụ thuộc vào a, b, c. 2 2 2 a b c Q = + +
(a b)(a c) (b a)(b c) (a c)(b c)
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B D D C B A A C C B B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Hướng dẫn Điểm Câu 1 x x  9 (2 điểm) a) 9    1 x  9 x  9 x  9 0,5 2 b) x 36 x  36   2 x  6 0,5 x  6x x(x  6) x  6  0,25 x 7x 1 x  5 x 5 6x  6 x  5 7x 1 6x  6    .  .         0,25
c) x  3 x  7 x  7 x  3
x  7  x  3 x  3 
x  5 7x  1  6x  6  . 0,25 x  7 x  3 x  5  0,25 x  3 Câu 2 2  3
3  x −8x +16 (1,5
Biểu thức A = +  .
x − 4 x + 4  9x điểm) x − 4 ≠ 0 
a) ĐKXĐ x + 4 ≠ 0 0,25 9  x ≠  0 2  3
3  x −8x +16 A = +  .
x − 4 x + 4  6x 2  3(x + 4)
3(x − 4)  (x − 4) 0,25 A = +  .
 (x − 4)(x + 4) (x − 4)(x + 4)  6x 0,25 2
3x +12 + 3x −12 (x − 4) b) A = . (x − 4)(x + 4) 6x 2 6x (x − 4) A = . (x − 4)(x + 4) 6x x − 4 0,25 A = x+4 5 4 c) A − − = 5 − + 4 0,25 A = 9 0,25
Câu 3: Toán thực tế. (0,5 điểm)
- Tam giác ABC vuông tại A nên ta có: 0,25
BC2 = AB2 + AC2 (Định lí Phythagore) BC2 = 62 + 82 BC = 10 0,25
- Vậy chiều dài thang là 10m. Câu 4 (2,5 điểm) 0,25
Vẽ hình đúng đến câu a
d) Tứ giác AEDF có: 𝐴𝐴̂ = 900 (𝑔𝑔𝑔𝑔) 0,25
𝐸𝐸� = 900 (𝑔𝑔𝑔𝑔) 0,25
𝐹𝐹� = 900 (𝑔𝑔𝑔𝑔) 0,25
suy ra AEDF là hình chữ nhật 0,25
e) -Chứng minh được ED = CF 0,25
-Chứng minh được ED // CF 0,25
-Suy ra được: Tứ giác EFCD là hình bình hành. 0,25
f) – Chỉ ra AC DH tại F (gt), F là trung điểm của DH
=> AC là trung trực của DH => AD = AH; CD = CH (1) 0,25 1
-Tam giác ABC vuông tại A có AD là trung tuyến ⇒ AD = BC 2 => AD = DB = DC (2)
- Từ (1) & (2) suy ra AD = AH = CD = CH
- Suy ra được tứ giác ADCH là hình thoi. 0,25 Câu 4 2 2 2 a b c (0,5 Q = + +
(a b)(a c) (b a)(b c) (a c)(b c) điểm) 2 2 2
a (b c)
b (a c)
c (a b) Q = − + 0,25
(a b)(a c)(b c) (a b)(b c)(a c) (a c)(b c)(a b) 2 2
a (b c) − b (a b + b c) + ab(a b) Q =
(a b)(a c)(b c) 2 2 2 2
a (b c) − b (a b) − b (b c) + c (a b) Q =
(a b)(a c)(b c) 2 2 2 2
a (b c) − b (b c) − b (a b) + c (a b) Q =
(a b)(a c)(b c)
(b c)(b + a)(b a) − (a b)(b c)(b + c) Q =
(a b)(a c)(b c)
(a b)(b c)(a c) Q = = 1 0,25
(a b)(a c)(b c)
Vậy giá trị của biểu thức Q không phụ thuộc vào a, b, c
Ghi chú: HS làm cách khác đúng cho điểm tương đương. GV RA ĐỀ
TỔ TRƯỞNG DUYỆT KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Hoàng Thị Huyền Phạm Anh Tú
Nguyễn Thị Song Đăng