UBND HUYỆN KIẾN THỤY
TRƯỜNG THCS THUẬN THIÊN
T8CKI2024-2025
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN 8
Năm học 2024 - 2025
Thời gian làm bài 90 phút
1. Thi đim kim tra: Tun 17.
2. Thi gian làm bài: 90 phút.
3. Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 30% trc nghim, 70% t lun).
4. Cu trúc:
- Mc đ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: 3,0 đim, (gm 12 câu hi: nhn biết: 8 câu, thông hiu: 4 câu), mi câu 0,25 đim;
- Phn t lun: 7,0 điểm (Nhn biết: 2,0 đim; Thông hiu: 2,0 đim; Vn dng: 2,0 đim; Vn dng cao: 1,0 đim).
5. Khung ma trận
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN 8
TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng %
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
CHƯƠNG
I. ĐA
THỨC
Đơn thc, đa
thc. Cng, tr
đa thc.
1
(0.25 đ)
2.5%
0.25 điểm
Nhân, chia đa
thc.
2
(1 đ)
10%
1 điểm
2
CHƯƠNG
II. HNG
ĐẲNG
THC
ĐÁNG
NH
NG
Hiu hai bình
phương. Bình
phương ca mt
tng hay mt
hiu. Lp phương
của mt tng hay
một hiu.
1
(0.25 đ)
2.5%
(0.25 điểm)
DNG
Tổng và hiu hai
lp phương
1
(0.25 đ)
2.5%
(0.25 điểm)
Phân tích đa thc
thành nhân t
1
(0.25 đ)
2
(1 đ)
1
(1 đ)
22.5%
(2.25 điểm)
3
CHƯƠNG
V. D
LIU VÀ
BIU Đ
Thu thp và
phân loi d liu
2
(0.5 đ)
5%
(0.5 điểm)
Biu din d
liu bng bng,
biu đ
1
(1.0)
10%
(1.0 điểm)
Phân tích s liu
thng kê da
vào biu đ
4
CHƯƠNG
III. T
GIÁC
Hình bình hành
1
(0.25 đ)
2.5%
(0.25 điểm)
Hình ch nht
1
(0.25
đ)
2,5%
(0.25 điểm)
Hình thoi, hình
vuông
1
(0.25 đ)
2,5%
(0.25 điểm)
5
CHƯƠNG
IV. ĐNH
THALÈS
Định lí Thalès
trong tam giác
1
(0.25 đ)
1b
( 1 đ)
12.5%
(1.25 điểm)
Đưng trung bình
của tam giác
1
(0.25
đ)
1a
( 1.5 đ)
12.5%
(1.25 điểm)
Tính cht đưng
phân giác ca tam
giác.
1
(0.25 đ)
2.5%
(0.25 điểm)
Tổng: Số câu
Điểm
8
2
4
1
4
2
1
2
1
1
19
(10 điểm)
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
B. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN
TT
Nội dung kiến
thc
Đơn vkiến
thc
Mức đkiến thc, kĩ năng cn kim tra,
đánh giá
Số câu hi theo mc đnhn thc
Nhn biết Thông hiu
Vn
dụng
Vn
dụng
cao
1
Chương I:
Đa thc
Đơn thc,
đa thc.
Cng tr đa
thc.
Nhn biết:
Nhn biết đưc các khái nim v đơn thc,
đa thc nhiu biến.
Tính đưc giá tr của đa thc khi biết giá tr
của các biến.
Thc hin đưc vic thu gn đơn thc, đa
thc.
Thc hin đưc các phép tính: phép cng,
phép tr, các đa thc nhiu biến trong nhng
trưng hp đơn gin.
1
Nhân, chia
đa thức
Thông hiu:
Thc hin đưc phép nhân đơn thc vi đa
thc và phép chia hết mt đơn thc cho mt
đơn thc.
Thc hin đưc các phép tính: phép nhân,
phép chia, các đa thc nhiu biến trong
nhng trưng hp đơn gin.
Thc hin đưc phép chia hết mt đa thc
cho mt đơn thc trong nhng trưng hp
đơn gin.
1 1
2
CHƯƠNG II.
HẰNG ĐNG
THC ĐÁNG
NH
NG DNG
Hiu hai
bình
phương.
Bình
phương mt
tng hay
một hiu.
Lập phương
một tng.
Lập phương
một hiu.
Nhận biết :
Nhn biết đưc các khái nim: đng nht
thc, hng đng thc.
Mô t đưc các hng đng thc: bình
phương ca tng và hiu; hiu hai bình
phương; lp phương ca tng và hiu.
1
Tổng và
hiu hai lp
phương
Nhận biết:
Mô t đưc các hng đng thc: tng và
hiu hai lp phương.
1
Phân tích đa
thc thành
nhân t
Nhận biết:
- Nhận biết phân tích đa thức thành nhân tử.
- Mô tả ba cách phân tích đa thức thành nhân
tử: Đặt nhân tử chung; Nhóm các hạng tử; Sử
dụng hằng đẳng thức
Thông hiu:
- Sử dụng đưc các cách phân tích đa thc
thành nhân t vào bài toán đơn gin.
Sử dụng đưc các hng đng thc đ phân
tích đa thc thành nhân t dạng: vn dng
trc tiếp hng đng thc; vn dng hng
đẳng thc thông qua nhóm hng t và đt
nhân t chung.
Vn dng cao:
1 2 1
- Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử
để khai triển, giải toán tìm x, rút gọn biểu
thức.
3
CHƯƠNG V.
DLIU VÀ
BIU Đ
Thu thp
và phân
loi d liu
Thông hiểu:
Thc hin và lí gii đưc vic thu thp,
phân loi d liu theo các tiêu chí cho trưc
t nhng ngun: văn bn, bng biu, kiến
thc trong các môn hc khác và trong thc
tin.
Gii thích đưc tính hp lí ca d liu theo
các tiêu chí toán hc đơn
gin (ví d: tính hp lí, tính đi din ca mt
kết lun trong phng vn;
tính hp lí ca các qung cáo;...).
2
Biu din
dữ liu
bằng bng,
biu đ
Nhn biết:
Đọc và mô t thành tho các d liu dạng
biu đ thng kê: biu đ hình qut tròn (pie
chart); biu đ đon thng (line graph).
Lựa chn và biu din đưc d liu vào
bảng, biu đ thích hp dạng:
biu đ hình qut tròn (cho sn) (pie chart);
biu đ đon thng (line graph).
Nhn biết đưc nhng dng biu din khác
nhau cho mt tp d liu.
1
Phân tích
số liu
thng kê
dựa vào
biu đ
Nhn biết:
Nhn ra đưc vn đ hoc quy lut đơn
gin da trên phân tích các s liu thu đưc
dạng: biu đ hình qut tròn (cho sn) (pie
chart); biu đ đon thng (line graph).
Gii quyết đưc nhng vn đ đơn gin
liên quan đến các s liu thu đưc dạng:
biu đ hình qut tròn (cho sn) (pie chart);
biu đ đon thng (line graph).
Nhn biết đưc mi liên h gia thng
với nhng kiến thc trong các môn hc khác
trong Chương trình lp 7 và trong thc tin.
1
4
Chương V:
Tgiác
Hình bình
hành
Nhn biết :
Biết đưc tính cht v cạnh đi, góc đi,
đưng chéo ca hình
bình hành.
Nhn biết đưc du hiu đ một t giác là
hình bình hành.
1
Hình ch
nht
Thông hiu:
– Nm đưc tính cht v hai đưng chéo ca
hình ch nht.
Hiu biết đưc du hiu đ một hình bình
hành là hình ch nht.
1
Hình thoi,
hình vuông
Nhn biết:
Nhn biết đưc du hiu đ một hình bình
hành là hình thoi.
1
5
CHƯƠNG IV.
ĐỊNH LÍ
THALÈS
Định lí
Thalès trong
tam giác
Nhận biết:
Mô t đưc đnh lí Thalès trong tam giác
nh lí thun và đo).
Vận dụng:
Tính đưc đ dài đon thng bng cách s
dụng đnh lí Thalès.
Gii quyết đưc mt s vấn đ thc tin
gắn vi vic vận dng đnh lí Thalès (ví d:
tính khong cách gia hai v trí).
1 1
Đưng trung
bình ca tam
giác
Vận dụng:
Sử dụng đưc đnh nghĩa đưng trung bình
của tam giác. Gii thích đưc tính cht
đưng trung bình ca tam giác (đưng trung
bình ca tam giác thì song song vi cnh th
ba và bng na cnh đó).
1 1
Tính cht
đưng phân
giác ca tam
giác
Nhn biết:
Mô t đưc tính cht đưng phân giác
trong ca tam giác c th.
1
Tng
10
6
3
1
C. ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I TOÁN 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Kết qu phép tính
( )
( )
2y x x 2y+−
là:
A.
22
x 2y
B.
22
2y x
C.
22
x 4y
D.
22
4y x
Câu 2: Khai trin biu thc
2
1
2x
2



ta được
A.
2
1
42
4
xx−+
B.
2
1
4.
4
x
+
C.
2
1
22 .
4
xx
−+
D.
2
1
44 .
4
xx−+
Câu 3: Kết qu của phép tính (x
2
+ 3x + 9) (x - 3) bng
A. (x - 3)
3
B. (x + 3)
2
(x - 3) C. x
3
- 27 D. x
3
+ 27
Câu 4: Khi phân tích đa thức
. thành nhân t ta đưc :
A.
. B. . C. x(2x-2xy). D. .
Câu 5: Tứ giác
DEGH
là hình bình hành nếu
A.
DE GH=
hoc
.DH EG
=
B.
DE GH=
// .
DE GH
C.
//DE GH
hoc
// .DH EG
D.
.DG HE=
Câu 6: Hình bình hành là hình thoi nếu có thêm yếu t
A. Hai đưng chéo song song vi nhau.
B. Hai đưng chéo bng nhau.
C. Hai đưng chéo vuông góc vi nhau.
D. Hai đưng chéo ct nhau ti trung đim ca mỗi
đưng.
Câu 7: Da vào biu đ sau cho biết tháng nào trong
năm có nhit đ trung bình cao nht?
A.Tháng 7 B.Tháng 6 C. Tháng 5 D.
Tháng 4
Câu 8. Để biểu diễn sự thay đổi của một đại ợng
theo thời gian ta dùng biểu đồ nào sau đây?
A.Biểu đồ cột kép. B.Biểu đồ đoạn thẳng. C.Biểu đồ tranh. D.Biểu đồ hình quạt tròn.
Câu 9:Cho tam giác
ABC
,MN
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,AB AC
như
hình vẽ: Điền vào chỗ chấm:
MN
là ............ ca tam giác
ABC
.
A. đường trung tuyến. B. đường trung bình. C. đường phân giác. D. Đưng trung
trực.
Câu 10: Hình vuông là t giác:
A.Có hai cnh va song song va bng nhau. B.Có bn cnh bng nhau.
C.Có bn góc vuông. D. bốn cnh bng nhau và bn góc
vuông.
Câu 11: Cho ABC AD phân giác ca góc BAC (Hình1). Tỉ số
AC
AB
bằng t số nào i
đây?
18
21
25
27
28
29
28
27
24
20
17
17
30
7
8
9
10
11
12
Nhiệt độ trung bình tháng ở Hà Nội.
Tháng
25
6
20
15
10
5
Nhiệt độ
0
C
5
4
3
2
1
0
A.
AD
BC
. B.
DC
DB
C.
BC
AB
. D.
AD
AC
Câu 12: Biết MN// BC; AB = 3cm; AM = 2cm; AN = 2,6cm (Hình 2). Đ dài đon thng
NC là
A.1,3
B.
C.1,4
D. 1,6
II. PHN TLUN (7 đim)
Câu 1 (1,5 đim): a) Thc hin phép tính: (2x + 7)(3x-1)
b) Chứng minh rằng giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x:
A = (x 5)(x + 5) x(x + 1) + x + 12
Câu 2 (1,5 đim): Phân tích đa thc thành nhân t:
a) x
2
(x - 1) + 16 (1 - x) b)
22
2 25x xy y −+
Câu 3 (1 đim): Bng sau cho biết đim bài kim tra cui kì I môn Toán ca lp 8A:
Mức điểm
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Số HS
8
12
16
6
Lựa chn biu đ phù hp biu din bng thng kê trên và v biu đ.
Câu 4 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC cân ti A, đưng cao AH. Gi N là trung đim ca
AC, K đi xng vi H qua N.
a) Chng minh t giác AHCK là hình ch nht.
b) BK ct AH ti O, ct AC ti I. Chng minh BC = 4. NO
Câu 5 (0,5 đim):
Cho 3 s a, b, c tha mãn đng thi:
abc6++=
2 22
a b c 12++=
.
Tính giá tr của biu thc:
( ) ( ) ( )
2025 2025 2025
P a3 b3 c3=−+−+
.
D. ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
A
C
D
B
C
A
B
B
D
B
A
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Hình 1
D
C
B
A
Hình 2
4,5cm
N
M
C
B
A
2,6cm
3cm
2cm
2
Câu
Nội dung
Biu điểm
1
1 điểm
a)
(2 7)(3 1)xx
= 6x
2
- 2x + 21x - 7
= 6x
2
+ 19x – 7
b) Ta có: A = (x + 5 )(x 5) x(x + 1) + x + 12
2 2 22
25 12 ( ) ( ) ( 25 12)
0 0 ( 13) 13
x xxx xx xx= + + = + +− +
= + +− =
Vy giá tr của biu thc A không ph thuc vào giá tr của biến x.
0.5
0.5
2
1 điểm
a) x
2
(x - 1) + 16 (1 - x)
= x
2
(x-1) 16. (x-1)
= (x-1). (x
2
16)
= (x-1). (x 4) (x+4)
b)
22
2 25x xy y −+
2 2 22
( 2 ) 25 ( ) 5
( 5)( 5)
x xy y x y
xy xy
= + −=
= −− −+
0.5
0.5
3
1 điểm
+ HS la chn đúng loi biu đ là biu đ cột
+ HS v đúng biu đ cột thể hin đúng s HS đt các loi đim tương
ng trên mi ct ca biu đ
0.5
0.5
4
2,5 điểm
V đúng hình cho câu a đưc 0,5đ, không có hình, hình sai c bài
không chm
0.5
a) N là trung đim ca AC (gt)
K đi xng vi H qua N
N là trung đim ca HK
t giác AHCK là hình bình hành
Có AH là đưng cao
AH
BC
0
90AHC =
t giác AHCK là hình ch nht
b) t giác AHCK là hình bình hành
AK = HC , AK // HC mà HB=HC
AK = HB , AK // HB
t giác AKHB là hình bình hành
O là trung đim ca AH
N là trung đim ca AC, O là trung đim ca AH
NO là đưng trung bình ca tam giác AHC
HC =2 .NO
tam giác ABC cân ti A, đưng cao AH, nên H là trung đim ca
BC
BC = 2 HC
BC = 4.NO
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
O
I
N
K
H
C
B
A
XÁC NHN CA BGH
XÁC NHN TCM
NGƯI RA Đ
5
0,5 điểm
Ta có :
222 222
12 12 0abc abc++=++−=
( )
222 222
24 12 0 4 12 0abc abc abc ++−+=++− +++=
2 22
4 4 4 4 4 40aabbcc ++ ++ +=
( ) ( ) ( )
222
2 2 20abc−+−+=
a20
b20 a bc2
c20
−=
−====
−=
Thay a = b = c = 2 vào P, ta được
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2025 2025 2025
2025 2025 2025
23 23 23
1113
P= +− +−
= +− +− =
Vy P = - 3 khi a, b, c tha mãn đ bài.
0.25
0.25
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-8

Preview text:

UBND HUYỆN KIẾN THỤY
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN 8
TRƯỜNG THCS THUẬN THIÊN Năm học 2024 - 2025 T8–CKI–2024-2025
Thời gian làm bài 90 phút
1. Thời điểm kiểm tra: Tuần 17.
2. Thời gian làm bài: 90 phút.
3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận). 4. Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm, (gồm 12 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 7,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). 5. Khung ma trận
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN 8
Mức độ đánh giá TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị Tổng % kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đơn thức, đa 1
CHƯƠNG thức. Cộng, trừ (0.25 đ) 2.5% 0.25 điểm 1 I. ĐA đa thức. THỨC Nhân, chia đa thức. 2 (1 đ) 10% 1 điểm
CHƯƠNG Hiệu hai bình
II. HẰNG phương. Bình ĐẲNG phương của một 2 THỨC tổng hay một 1 ĐÁNG
hiệu. Lập phương (0.25 đ) 2.5% (0.25 điểm)
NHỚ VÀ của một tổng hay ỨNG một hiệu. DỤNG Tổng và hiệu hai 1 lập phương (0.25 đ) 2.5% (0.25 điểm) Phân tích đa thức 1 22.5% thành nhân tử (0.25 đ) 2 (1 đ) 1 (1 đ) (2.25 điểm) Thu thập và phân loại dữ liệu 2 (0.5 đ) 5% (0.5 điểm)
CHƯƠNG Biểu diễn dữ 10% 3 V. DỮ liệu bằng bảng, (1.0 điểm)
LIỆU VÀ biểu đồ 1
BIỂU ĐỒ Phân tích số liệu (1.0) thống kê dựa vào biểu đồ Hình bình hành 1 (0.25 đ) 2.5% (0.25 điểm) CHƯƠNG 1 2,5% 4 III. TỨ Hình chữ nhật (0.25 (0.25 điểm) GIÁC đ) Hình thoi, hình 1 vuông (0.25 đ) 2,5% (0.25 điểm) Định lí Thalès 1 12.5% trong tam giác (0.25 đ) 1b ( 1 đ) (1.25 điểm)
CHƯƠNG Đường trung bình 1 5 IV. ĐỊNH (0.25 1a 12.5% của tam giác đ) ( 1.5 đ) (1.25 điểm)
THALÈS Tính chất đường 2.5% phân giác của tam 1 (0.25 điểm) giác. (0.25 đ) Tổng: Số câu 8 1 4 4 1 1 19 Điểm 2 2 1 2 2 1 (10 điểm) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
B. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, Vận thức thức đánh giá
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng cao Nhận biết:
– Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến. Đơn thức,
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị đa thức. của các biến.
Cộng trừ đa – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa 1 thức. thức.
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng,
phép trừ, các đa thức nhiều biến trong những 1 Chương I: trường hợp đơn giản. Đa thức Thông hiểu:
– Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa
thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. Nhân, chia
– Thực hiện được các phép tính: phép nhân, đa thức
phép chia, các đa thức nhiều biến trong 1 1
những trường hợp đơn giản.
– Thực hiện được phép chia hết một đa thức
cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Hiệu hai bình phương. Nhận biết : Bình
– Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất
phương một thức, hằng đẳng thức. tổng hay
– Mô tả được các hằng đẳng thức: bình 1 một hiệu.
phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình
Lập phương phương; lập phương của tổng và hiệu. một tổng. Lập phương một hiệu. Nhận biết:
CHƯƠNG II. Tổng và
– Mô tả được các hằng đẳng thức: tổng và
HẰNG ĐẲNG hiệu hai lập hiệu hai lập phương. 1 2 THỨC ĐÁNG phương NHỚ VÀ ỨNG DỤNG Nhận biết:
- Nhận biết phân tích đa thức thành nhân tử.
- Mô tả ba cách phân tích đa thức thành nhân
tử: Đặt nhân tử chung; Nhóm các hạng tử; Sử dụng hằng đẳng thức
Phân tích đa Thông hiểu: thức thành
- Sử dụng được các cách phân tích đa thức 1 2 1 nhân tử
thành nhân tử vào bài toán đơn giản.
– Sử dụng được các hằng đẳng thức để phân
tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng
trực tiếp hằng đẳng thức; vận dụng hằng
đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. Vận dụng cao:
- Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử
để khai triển, giải toán tìm x, rút gọn biểu thức. Thông hiểu:
– Thực hiện và lí giải được việc thu thập,
phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước
từ những nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến Thu thập
thức trong các môn học khác và trong thực và phân tiễn. 2
loại dữ liệu – Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo
các tiêu chí toán học đơn
giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện của một CHƯƠNG V.
kết luận trong phỏng vấn; 3 DỮ LIỆU VÀ
tính hợp lí của các quảng cáo;...). BIỂU ĐỒ Nhận biết:
– Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu ở dạng
biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie Biểu diễn
chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). dữ liệu
– Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào
bằng bảng, bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: 1 biểu đồ
biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart);
biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
– Nhận biết được những dạng biểu diễn khác
nhau cho một tập dữ liệu. Nhận biết:
– Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn
giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở Phân tích
dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie số liệu
chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). thống kê
– Giải quyết được những vấn đề đơn giản 1 dựa vào
liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: biểu đồ
biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart);
biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
– Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê
với những kiến thức trong các môn học khác
trong Chương trình lớp 7 và trong thực tiễn. Nhận biết :
– Biết được tính chất về cạnh đối, góc đối,
Hình bình đường chéo của hình hành bình hành. 1
– Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành. 4 Chương V: Tứ giác Thông hiểu: Hình chữ
– Nắm được tính chất về hai đường chéo của nhật hình chữ nhật. 1
– Hiểu biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật. Hình thoi, Nhận biết:
hình vuông – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình 1 hành là hình thoi. Nhận biết:
– Mô tả được định lí Thalès trong tam giác
(định lí thuận và đảo). Định lí Vận dụng:
Thalès trong – Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử 1 1 tam giác dụng định lí Thalès.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: CHƯƠNG IV.
tính khoảng cách giữa hai vị trí). 5 ĐỊNH LÍ Vận dụng: THALÈS
Đường trung –Sử dụng được định nghĩa đường trung bình
bình của tam của tam giác. Giải thích được tính chất 1 1 giác
đường trung bình của tam giác (đường trung
bình của tam giác thì song song với cạnh thứ
ba và bằng nửa cạnh đó). Tính chất
đường phân Nhận biết:
giác của tam – Mô tả được tính chất đường phân giác 1 giác
trong của tam giác cụ thể. Tổng 10 6 3 1
C. ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I – TOÁN 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1: Kết quả phép tính (2y + x)(x − 2y) là: A. 2 2 x − 2y B. 2 2 2y − x C. 2 2 x − 4y D. 2 2 4y − x 2
Câu 2: Khai triển biểu thức  1 2x  −  ta được 2    A. 2 1 4x − 2x + B. 2 1 4x + . C. 2 1
2x − 2x + . D. 2 1 4x − 4x + . 4 4 4 4
Câu 3: Kết quả của phép tính (x2+ 3x + 9) (x - 3) bằng A. (x - 3)3
B. (x + 3)2 (x - 3) C. x3 - 27 D. x3 + 27
Câu 4: Khi phân tích đa thức
. thành nhân tử ta được : A. . B. .
C. x(2x-2xy). D. .
Câu 5: Tứ giác DEGH là hình bình hành nếu
A. DE = GH hoặc DH = E . G
B. DE = GH DE //GH.
C. DE//GH hoặc DH // E . G
D. DG = HE.
Câu 6: Hình bình hành là hình thoi nếu có thêm yếu tố
A. Hai đường chéo song song với nhau.
B. Hai đường chéo bằng nhau. Nhiệt độ 0C
Nhiệt độ trung bình tháng ở Hà Nội.
C. Hai đường chéo vuông góc với nhau. 29
D. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của 30 28 28 27 27 25 mỗi đường. 24 25 21 20 20 18 17 17
Câu 7: Dựa vào biểu đồ sau và cho biết tháng nào 15 trong
năm có nhiệt độ trung bình cao nhất? 10 A.Tháng 7 B.Tháng 6 5 C. Tháng 5 D. Tháng 4
Câu 8. Để biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng
theo thời gian ta dùng biểu đồ nào sau đây?
A.Biểu đồ cột kép. B.Biểu đồ đoạn thẳng. C.Biểu đồ tranh. D.Biểu đồ hình quạt tròn.
Câu 9:Cho tam giác ABC M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC như
hình vẽ: Điền vào chỗ chấm: MN là ............ của tam giác ABC .
A. đường trung tuyến. B. đường trung bình. C. đường phân giác. D. Đường trung trực.
Câu 10: Hình vuông là tứ giác:
A.Có hai cạnh vừa song song vừa bằng nhau. B.Có bốn cạnh bằng nhau.
C.Có bốn góc vuông. D.Có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông.
Câu 11:
Cho ∆ABC có AD là phân giác của góc BAC (Hình1). Tỉ số AC bằng tỉ số nào dưới AB đây? A. AD . B. DC A Hình 2 BC DB Hình 1 A 2,6cm C. BC . D. AD 3cm 2cm AB AC M N B D C B 4,5cm C
Câu 12: Biết MN// BC; AB = 3cm; AM = 2cm; AN = 2,6cm (Hình 2). Độ dài đoạn thẳng NC là A.1,3 B. 2 C.1,4 D. 1,6
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): a) Thực hiện phép tính: (2x + 7)(3x-1)
b) Chứng minh rằng giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x:
A = (x – 5)(x + 5) – x(x + 1) + x + 12
Câu 2 (1,5 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x2(x - 1) + 16 (1 - x) b) 2 2
x − 2xy − 25 + y
Câu 3 (1 điểm): Bảng sau cho biết điểm bài kiểm tra cuối kì I môn Toán của lớp 8A: Mức điểm Giỏi Khá Trung bình Yếu Số HS 8 12 16 6
Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thống kê trên và vẽ biểu đồ.
Câu 4 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Gọi N là trung điểm của
AC, K đối xứng với H qua N.
a) Chứng minh tứ giác AHCK là hình chữ nhật.
b) BK cắt AH tại O, cắt AC tại I. Chứng minh BC = 4. NO
Câu 5 (0,5 điểm): Cho 3 số a, b, c thỏa mãn đồng thời: a + b + c = 6 và 2 2 2 a + b + c =12.
Tính giá trị của biểu thức: = ( − )2025 + ( − )2025 + ( − )2025 P a 3 b 3 c 3 . D. ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A C D B C A B B D B A
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Nội dung Biểu điểm
a)(2x  7)(3x 1) = 6x2 - 2x + 21x - 7 = 6x2 + 19x – 7 0.5 1
b) Ta có: A = (x + 5 )(x – 5) – x(x + 1) + x + 12 1 điểm 2 2 2 2
= x − 25 − x x + x +12 = (x x ) + (x x) + ( 25 − +12) 0.5 = 0 + 0 + ( 13 − ) = 13 −
Vậy giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào giá trị của biến x. a) x2(x - 1) + 16 (1 - x) = x2(x-1) – 16. (x-1) = (x-1). (x2 – 16) 0.5 2 = (x-1). (x – 4) (x+4) 1 điểm b) 2 2
x − 2xy − 25 + y 2 2 2 2
= (x − 2xy + y ) − 25 = (x y) − 5 0.5
= (x y − 5)(x y + 5)
+ HS lựa chọn đúng loại biểu đồ là biểu đồ cột 3
+ HS vẽ đúng biểu đồ cột thể hiện đúng số HS đạt các loại điểm tương 0.5
1 điểm ứng trên mỗi cột của biểu đồ 0.5
Vẽ đúng hình cho câu a được 0,5đ, không có hình, hình sai cả bài không chấm A K I 0.5 O N B H C
a) N là trung điểm của AC (gt) 0.5 4
K đối xứng với H qua N⇒ N là trung điểm của HK
2,5 điểm ⇒ tứ giác AHCK là hình bình hành 0.5
Có AH là đường cao ⇒ AH ⊥ BC ⇒  0 AHC = 90
⇒ tứ giác AHCK là hình chữ nhật
b) tứ giác AHCK là hình bình hành
⇒ AK = HC , AK // HC mà HB=HC ⇒ AK = HB , AK // HB 0.25
⇒ tứ giác AKHB là hình bình hành
⇒ O là trung điểm của AH 0.25
N là trung điểm của AC, O là trung điểm của AH
⇒ NO là đường trung bình của tam giác AHC 0.25 ⇒ HC =2 .NO
tam giác ABC cân tại A, đường cao AH, nên H là trung điểm của BC ⇒BC = 2 HC ⇒ BC = 4.NO 0.25 Ta có : 2 2 2 2 2 2
a + b + c = 12 ⇒ a + b + c −12 = 0 2 2 2 2 2 2
a + b + c − 24 +12 = 0 ⇔ a + b + c − 4(a + b + c) +12 = 0 0.25 2 2 2
a − 4a + 4 + b − 4b + 4 + c − 4c + 4 = 0
⇔ (a − )2 + (b − )2 + (c − )2 2 2 2 = 0 a − 2 = 0 5
⇔ b − 2 = 0 ⇔ a = b = c = 2 0,5 điểm  c − 2 =  0
Thay a = b = c = 2 vào P, ta được
P = (2 −3)2025 + (2 −3)2025 + (2 −3)2025 0.25 = (− )2025 1 + (− )2025 1 + (− )2025 1 = 3 −
Vậy P = - 3 khi a, b, c thỏa mãn đề bài.
XÁC NHẬN CỦA BGH XÁC NHẬN TỔ CM NGƯỜI RA ĐỂ
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-8
Document Outline

  • TOÁN 8
    • D. ĐÁP ÁN
    • I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) mỗi ý đúng được 0,25 điểm
    • II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
  • Đề Thi HK1 Toán 8