Đề cuối kì 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường Việt Anh – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra đánh giá cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUN PHÚ NHUN
TRƯNG TH THCS THPT VIT ANH
ĐỀ CHÍNH THC
KIM TRA ĐÁNH G CUI KÌ I
(Năm hc 2022 - 2023)
MÔN: TOÁN 9
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thời gian phát đề)
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Thực hiện phép tính:
1
6 27 2 75 300
2
−−
b) Tìm
x
để
3
14x
+
có nghĩa.
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2
1
2
P x x= +
. Dấu “=” xảy ra khi nào?
Câu 2 (1,5 điểm). Một xí nghiệp may cần thanh lý 1410 bộ quần áo. Biết mỗi ngày xí nghiệp
đó bán được 30 bộ quần áo. Gọi
x
là số ngày đã bán,
là số bộ quần áo còn lại sau
x
ngày
bán.
a) Hãy lập công thức tính
y
theo
x
.
b) Xí nghiệp cần bao nhiêu ngày để bán hết số bộ quần áo cần thanh lý?
Câu 3 (2,0 điểm).
a) Trên cùng mặt phẳng tọa độ, vẽ các đường thẳng
1
( ): 2 1d y x=−
2
( ): 5d y x= +
.
b) Tìm tọa độ giao điểm của
1
()d
2
()d
bng phép tính.
c) Biết đường thng
()d
là đồ th hàm s bc nht
y ax b=+
. Xác định
,a
b
biết
2
( ) / /( )dd
và ct trc tung tại điểm có tung đ là 3.
Câu 4 (1,5 điểm). Hằng ngày bạn Mai phải đi học từ nhà (vị trí C) rồi đến vị trí H sau đó len
theo đường mòn tới vị trí A rồi đến trường (vị trí B) theo hình vẽ sau.
a) Hãy tính quãng đưng t nhà đến trưng mà bạn Mai đã đi.
b) Người ta đã xây dựng cây cầu HM đ giúp đ cho các bạn đi hc d dàng hơn. Vậy bn
Mai đã tiết kim đưc bao nhiêu thi gian biết rng bạn đi với vn tc trung bình
4/km h
?
(Làm tròn đến phút)
Câu 5 (3,0 điểm). Cho đưng tròn
( ; )OR
,
AB
là đường kính. Trên
()O
lấy điểm
C
sao cho
AC R=
a) Tính
BC
theo
R
b) Tiếp tuyến với đường tròn
()O
ti
C
ct đưng thng
AB
ti
.M
Ly trên
()O
điểm
D
sao cho
MD MC=
. Chng minh rng
MD
là tiếp tuyến của đường tròn
()O
.
c) K đường kính
DE
của đường tròn
()O
,
ME
ct
()O
ti
F
. Gi
H
giao điểm ca
CD
vi
.MO
Chng minh rng
2
.MC MH MO=
.
d) Chng minh rng:
..MF ME MH MO=
.
-----HT-----
ĐÁP ÁN
Câu
Ni dung
Đim
1
2
điểm
a)
1
6 27 2 75 300
2
18 3 10 3 5 3 3 3
−−
= =
0.5
b)
ĐKXĐ:
1
4
x −
0.5
c)
2
2
1 1 1 1
2 2 4 2
P x x x

= + = +


Dấu “=” xảy ra khi
1
0
2
x −=
hay
1
2
x =
.
0,75
0,25
2
1,5
điểm
a)
1410 30yx=−
0.75
b)
0:
1410 30 0 47
y
xx
=
= =
0.75
3
2
điểm
a)
V đúng đồ th.
0.75
b)
Ta đ giao điểm
(2;3)A
0.5
c)
( ): 3D y x= +
0.75
4
1,5
điểm
a)
Dùng h thức ng trong tam giác vuông đưng cao, tính
4HB km=
,
5AB km=
.
Quãng đường Mai đến trường là
2,25 3 5 10,25km+ + =
1.0
b)
Thời gian Mai đi hc vi quãng đường cũ:
10,25
2,5625( )
4
th==
Quãng đường Mai đi hc khi có cây cu mi:
2,25 4 6,25km+=
Thời gian Mai đi hc khi có cây cu mi:
6,25
1,5625( )
4
th==
Thi gian Mai tiết kim đưc là:
2,5625 1,5625 1( ) 60hp = =
1.0
5
3
điểm
a)
ABC
ni tiếp đường tròn
()O
, đường kính
AB
0
: 90ABC C =
Theo Pytago:
2 2 2 2
43BC AB AC R R R= = =
1.0
b)
Xét
MCO
MDO
ta có:
MO
chung
MD MC=
OD OC=
0
( . . )
90
MCO MDO c c c
MCO MDO
=
= =
MD
là tiếp tuyến ca đưng tròn
()O
1.0
c)
Chng minh
CH MO
.
Xét
02
: 90 , : .MCO MCO CH MO MC MH MO = =
0.5
d)
02
: 90 , : .MDE MDE DF ME MD MF ME = =
..MD MC MF ME MH MO= =
0.5
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I QUẬN PHÚ NHUẬN
(Năm học 2022 - 2023)
TRƯỜNG TH – THCS – THPT VIỆT ANH MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (2,0 điểm). a) Thực hiện phép tính: 1 6 27 − 2 75 − 300 2 −3 b) Tìm x để có nghĩa. 1 + 4x
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 2 P = x x +
. Dấu “=” xảy ra khi nào? 2
Câu 2 (1,5 điểm). Một xí nghiệp may cần thanh lý 1410 bộ quần áo. Biết mỗi ngày xí nghiệp
đó bán được 30 bộ quần áo. Gọi x là số ngày đã bán, y là số bộ quần áo còn lại sau x ngày bán.
a) Hãy lập công thức tính y theo x .
b) Xí nghiệp cần bao nhiêu ngày để bán hết số bộ quần áo cần thanh lý?
Câu 3 (2,0 điểm).
a) Trên cùng mặt phẳng tọa độ, vẽ các đường thẳng (d ) : y = 2x −1 và (d ) : y = −x + 5 . 1 2
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d ) và (d ) bằng phép tính. 1 2
c) Biết đường thẳng (d ) là đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b . Xác định a, b biết (d ) / /(d ) 2
và cắt trục tung tại điểm có tung độ là 3.
Câu 4 (1,5 điểm). Hằng ngày bạn Mai phải đi học từ nhà (vị trí C) rồi đến vị trí H sau đó len
theo đường mòn tới vị trí A rồi đến trường (vị trí B) theo hình vẽ sau.
a) Hãy tính quãng đường từ nhà đến trường mà bạn Mai đã đi.
b) Người ta đã xây dựng cây cầu HM để giúp đỡ cho các bạn đi học dễ dàng hơn. Vậy bạn
Mai đã tiết kiệm được bao nhiêu thời gian biết rằng bạn đi với vận tốc trung bình 4km / h ? (Làm tròn đến phút)
Câu 5 (3,0 điểm). Cho đường tròn (O; R) , AB là đường kính. Trên (O) lấy điểm C sao cho AC = R
a) Tính BC theo R
b) Tiếp tuyến với đường tròn (O) tại C cắt đường thẳng AB tại M . Lấy trên (O) điểm D
sao cho MD = MC . Chứng minh rằng MD là tiếp tuyến của đường tròn (O) .
c) Kẻ đường kính DE của đường tròn (O) , ME cắt (O) tại F . Gọi H là giao điểm của CD với .
MO Chứng minh rằng 2
MC = MH.MO .
d) Chứng minh rằng: MF.ME = MH.MO . -----HẾT----- ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm 1 6 27 − 2 75 − 300 a) 2 = 18 3 −10 3 − 5 3 = 3 3 0.5 1 b) ĐKXĐ: 1 x  − 0.5 4 2 điểm 2 1  1  1 1 2 P = x x + = x − +    0,75 2  2  4 2 c) 1 1
Dấu “=” xảy ra khi x − = 0 hay x = . 0,25 2 2 2 a)
y = 1410 − 30x 0.75 1,5 y = 0 : 0.75 điể b) m
1410 − 30x = 0  x = 47
a) Vẽ đúng đồ thị. 0.75 3
b) Tọa độ giao điểm ( A 2;3) 0.5 2
điểm c) (D): y = −x +3 0.75
Dùng hệ thức lượng trong tam giác vuông có đường cao, tính HB = 4km , AB = 5km . a) 1.0
Quãng đường Mai đến trường là 2,25 + 3 + 5 = 10,25km 4
Thời gian Mai đi học với quãng đường cũ: 10, 25 t = = 2,5625(h) 4 1,5
điểm b) Quãng đường Mai đi học khi có cây cầu mới: 2,25 + 4 = 6,25km 1.0 6, 25
Thời gian Mai đi học khi có cây cầu mới: t = = 1,5625(h) 4
Thời gian Mai tiết kiệm được là: 2,5625 −1,5625 = 1(h) = 60 p a) 1.0 ABC
nội tiếp đường tròn (O) , đường kính AB 0  ABC : C = 90 Theo Pytago: 2 2 2 2 BC = AB AC =
4R R = R 3 5 Xét MCO MDO ta có: 3 MO chung điểm MD = MC
b) OD = OC 1.0 MCO = MDO( . c . c c) 0
MCO = MDO = 90
MD là tiếp tuyến của đường tròn (O)
Chứng minh CH MO . c) 0.5 Xét 0 2 M
CO : MCO = 90 ,CH MO : MC = MH.MO 0 2 M
DE : MDE = 90 , DF ME : MD = MF.ME d) 0.5
MD = MC MF.ME = MH.MO