PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN GIA LÂM
NG DN CHM Đ KIM TRA CUI KÌ I
NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN 9
Bài ý Ni dung Đim
1
Cho hai biu thc:
2
4
22
xx x x
A
x
xx
=++
−+
2
2
x
B
x
+
=
vi
0; 4xx≥≠
a) Tính giá tr ca biu thc B khi
b) Rút gn biu thc A
c) Biết
.
A
M
B
=
Tìm giá tr nguyên ca
x
để
1
2
M <
2.0
1
1.a
Thay x = 25 (tmđk) vào biu thc B ta có:
25 2 7
3
25 2
B
+
= =
Vy B =
7
3
ti x = 25
0.5
1.b
x x 2) x 2 x 2)
x 2)( x 2)
xx2 2
x 2)( x 2)
x
x 2)( x 2)
x
x 2)( x 2)
x
x2
( x x(
A
(
x2 xx x
(
x2
(
( x 2)
(
+ −+
+−
−+
+−
+−
+−
+
=
+ +−
=
+
=
+
=
=
0.25
0.25
0.25
0.25
1.c
Ta có:
22
:.
2 2 22 2
Axxxxx
M
B
x x xx x
+−
= = = =
−+ +
Ta có:
1
2
M <
Do đó
( )
1
2
2
22
0
22
x
x
xx
x
<
+
−−
<
+
( )
2
0
22
x
x
<
+
Do
( )
2 20
x +>
Suy ra
20
x
−<
2x <
4x <
Kết hp ĐKXĐ ta có:
04x≤<
x
nguyên
{ }
0;1; 2;3x
0.25
0.25
2
2.a
Gii phương trình:
2 53 5
10
21
xx
xx
−−
+−=
−−
(với
1; 2xx≠≠
)
1.0
( )( )
( )(
) ( )(
)
(
)( )
222
2 1 12 5 23 5
0
21
3 2 2 7 5 3 11 10 0
30
xx x x x x
xx
xx xx x x
x
−+
=
−−
++ +− + =
−=
3x =
(TM)
Vy
3x =
0.5
0.5
2.b
Gii h phương trình:
37
7 13
xy
xy
+=
−=
1.0
37
3 21 39
xy
xy
+=
−=
Tr 2 vế ca phương trình ta đưc
37
22 46
xy
y
+=
=
Khi đó
37
23
11
xy
y
+=
=
gii đưc
18
11
23
11
x
y
=
=
0.5
0.25
Vy nghim ca h phương trình là
( )
18 23
;;
11 11
xy

=


0.25
2.c
Gii bt phương trình:
69
32 0
3
x
x
+
−− >
0.5
( )
32 23 0
32 23 0
15 0
51
1
5
xx
xx
x
x
x
−+ >
−− >
−>
>−
<
Vy nghim ca bt phương trình là
1
5
x <
0.25
0.25
3
Hai xe máy cùng xut phát đi quãng đưng t Hà Ni đến Thái
Nguyên. Xe máy th nht đi hết 2 gi 20 phút. Xe máy th hai đi hết 2
gi 40 phút. Mi gi xe máy th nht đi nhanh hơn xe máy th hai là 5
km. Tính vn tc ca mi xe máy và quãng đưng t Hà Ni đến Thái
Nguyên (kết qu làm tròn đến hàng đơn v).
1.0
Gi vn tc ca xe máy th nht và xe máy th hai ln t
,xy
(km/h),
5, 0xy>>
xe máy th nht đi nhanh hơn xe máy th hai 5 km/h nên ta có:
5xy−=
Trong 2 gi 20 phút
7
3
=
gi, xe máy th nht đi đưc
7
3
x
(km)
Trong 2 gi 40 phút
8
3
=
gi, xe máy th nht đi đưc
8
3
y
(km)
hai xe máy cùng xut phát đi quãng đưng t Ni v Thái Nguyên
nên ta có:
78
33
xy=
Ta có h phương trình:
5
78
0
33
xy
xy
−=
−=
gii đưc
40
35
x
y
=
=
Vy vn tc ca xe máy th nht và xe máy th hai ln t là 40 km/h
0.25
0.25
0.25
35 km/h
Quãng đưng t Hà Ni đến Thái Nguyên là
7
.40 93
3
km
0.25
4
1) Mt chiếc thang dài 6,5m đưc đặt
da vào ng, biết khong cách t
chân thang đến chân ng 2,5m
(như hình v). Tính góc to bi chiếc
thang vi mt đt ? (làm tròn kết qu
đến hàng đơn v ca đ). Biết rng
ng đưc xây vuông góc vi mt
đất.
1.0
Xét tam giác
ABC
vuông ti A ta có:
2,5 5
cos
6,5 13
AB
ABC
BC
= = =
Vy
0
67ABC
0.5
0.5
2)
Từ đim M nm ngoài đưng tròn ( O;R ) vi OM > 2R, k các tiếp
tuyến MA, MB ca đưng tròn ( O ) ( A, B c tiếp đim). G
i H là
giao đim ca AB và OM, v đưng kính AC.
a) Chng minh bn đim O, A, M, B cùng nm trên mt đưng tròn.
b) Chng minh:
AB OM
ti H và
2
.OA OH OM=
c) V
BE AC
ti E, BE ct MC ti F. Chng minh: F là trung đi
m
EB
3.0
0.25
a
Gi
I
là trung đim
MO
, ta có:
+
I
là tâm đưng tròn đưng kính
MO
+
AI
là đưng trung tuyến
OAM
+
BI
là đưng trung tuyến
OBM
-
OAM
vuông ti
A
( do MA là tiếp tuyến ca (O;R))
AI
là đưng trung tuyến
Suy ra
2
MO
AI OI MI= = =
nên ta có
, , ( ; ) (1)
2
MO
OM A I
-
OBM
vuông ti
B
( do MB là tiếp tuyến ca (O;R))
có BI là đưng trung tuyến
Suy ra
2
MO
BI MI OI= = =
nên ta có
, , ( ; ) (2)
2
MO
OM B I
(1)(2)
suy ra
, , , (; )
2
MO
OAM B I
0.5
0.5
0.25
b
+ Ta có: MA = MB ( Tính cht ca hai tiếp tuyến ct nhau)
OA = OB = R
Suy ra OM là đưng trung trc ca AB
Khi đó
OM AB
ti H
+ Xét hai tam giác
OAH
OMA
ta có:
O
chung
0
90OHA OAM= =
Do đó
OAH
OMA
(g.g)
Suy ra
OA OH
OM OA
=
hay
2
.OA OM OH=
0.5
0.5
c
Chng minh đưc
ABC
vuông ti B
BCAB
ABOM
(cmt)
Suy ra OM // BC
Gi K là giao đim AM và BC
Xét
AKC
ta có: O là trung đim ca AC và OM // KC (vì OM // BC)
nên M là trung đim ca AK nên MA=MK (3)
Chng minh đưc
CEF
CAM
(g.g)
Suy ra
EF CF
AM CM
=
Chng minh đưc
CFB
CMK
(g.g)
Suy ra
BF CF
MK CM
=
Khi đó
EF FB
AM MK
=
(4)
T (3) và (4) suy ra F là trung đim ca EB
0.25
0.25
5
Cho mt trang giy biết phn màu xám trong hình v i đây
cha mt đon văn bn có din tích
2
384 .cm
Biết rng trang giy đưc
căn l trái
2cm
, l phi
2cm
, l trên
3
cm
và l i
3.cm
Tìm chiu dài
và chiu rng ca trang giy đ trang giy có din tích nh nht.
0.5
Gi chiu dài và chiu rng ca phn màu xám cha đon văn bn ln lưt
, ( )( , 0)xycm xy>
Ta có
384xy =
hay
384
y
x
=
Theo bài ta có din tích ca trang giy là
( )( )
64Sx y=++
Ta có:
384
4 6 24 408 4 6.
2304 2304
4 408 2 4 . 408 600
S xy x y x
x
xx
xx
=+++= ++
=+ +≥ +=
Du “=” xy ra khi và ch khi
2304
4x
x
=
hay
24x =
suy ra
Vy trang giy có din tích nh nht là
2
600cm
khi chiu dài là
30
cm
chiu rng là
20cm
0.25
0.25

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I HUYỆN GIA LÂ M NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TO ÁN 9 Bài ý Nội dung Điểm 1 − + 2.0 Cho hai biểu thức: x x 2 x x A = + + x 2 B = với x − 2 4 − x x + 2 x − 2
x ≥ 0; x ≠ 4
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 25
b) Rút gọn biểu thức A
c) Biết A
M = . Tìm giá trị nguyên của x để 1 M < B 2 1 1.a
Thay x = 25 (tmđk) vào biểu thức B ta có: 25 2 7 B + = = 25 − 2 3
Vậy B = 7 tại x = 25 0.5 3 1.b
x( x + 2) − x + 2 x + x( x − 2) A = ( x + 2)( x − 2)
x + 2 x − x + 2 x + x − 2 x = ( x + 2)( x − 2) 0.25 x + 2 x = ( x + 2)( x − 2) 0.25 x( x + 2) = ( x + 2)( x − 2) 0.25 x = x − 2 0.25 1.c + − Ta có: A x x 2 x x 2 = = : = . x M = B x − 2 x − 2 x − 2 x + 2 x + 2 Ta có: 1 M < 2 Do đó x 1 < x + 2 2 2 x x − 2 ( < x + ) 0 2 2 x − 2 ( < x + ) 0 2 2 Do 2( x + 2) > 0 Suy ra x − 2 < 0 0.25 x < 2 x < 4 Kết hợp ĐKXĐ ta có: 0 0.25
x < 4 và x nguyên x ∈{0;1;2; } 3 2
2.a Giải phương trình: 2x−5 3x−5 1+ −
= 0 (với x ≠ 1; x ≠ 2 ) 1.0 x − 2 x −1
(x − 2)(x − ) 1 + (x − )
1 (2x − 5) − (x − 2)(3x − 5) ( = x − )(x − ) 0 2 1 2 2 2
x − 3x + 2 + 2x − 7x + 5 − 3x +11x −10 = 0 x − 3 = 0 0.5 x = 3 (TM) Vậy x = 3 0.5 2.b 3  x + y = 7 1.0
Giải hệ phương trình:
x − 7 y = 13 − 3  x + y = 7 3 
x − 21y = 39 − 3 x + y = 7
Trừ 2 vế của phương trình ta được  0.5 22y = 46 3  18  x + y = 7 x =  Khi đó   11  23 giải được  0.25 y =  23  11  y =   11
Vậy nghiệm của hệ phương trình là (x y) 18 23 ; ;  = 11 11   0.25
2.c Giải bất phương trình: 6 9 3 2 x 0.5 x + − − > 0 3
3− 2x − (2 + 3x) > 0
3 − 2x − 2 − 3x > 0 1− 5x > 0 5 − x > 1 − 1 0.25 x < 5
Vậy nghiệm của bất phương trình là 1 x < 5 0.25 3
Hai xe máy cùng xuất phát đi quãng đường từ Hà Nội đến Thái 1.0
Nguyên. Xe máy thứ nhất đi hết 2 giờ 20 phút. Xe máy thứ hai đi hết 2
giờ 40 phút. Mỗi giờ xe máy thứ nhất đi nhanh hơn xe máy thứ hai là 5
km. Tính vận tốc của mỗi xe máy và quãng đường từ Hà Nội đến Thái
Nguyên (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Gọi vận tốc của xe máy thứ nhất và xe máy thứ hai lần lượt là x, y
(km/h), x > 5, y > 0
Vì xe máy thứ nhất đi nhanh hơn xe máy thứ hai là 5 km/h nên ta có: x y = 5 Trong 2 giờ 20 phút 7
= giờ, xe máy thứ nhất đi được 7 x (km) 3 3 0.25 Trong 2 giờ 40 phút 8
= giờ, xe máy thứ nhất đi được 8 y (km) 3 3
Vì hai xe máy cùng xuất phát đi quãng đường từ Hà Nội về Thái Nguyên nên ta có: 7 8 x = y 3 3 x y = 5 x = 40
Ta có hệ phương trình: 7 8 giải được  x y =  0 y = 35 0.25 3 3
Vậy vận tốc của xe máy thứ nhất và xe máy thứ hai lần lượt là 40 km/h và 0.25 35 km/h
Quãng đường từ Hà Nội đến Thái Nguyên là 7 .40 0.25 ≈ 93 km 3
4 1) Một chiếc thang dài 6,5m được đặt 1.0
dựa vào tường, biết khoảng cách từ
chân thang đến chân tường là 2,5m
(như hình vẽ). Tính góc tạo bởi chiếc
thang với mặt đất ? (làm tròn kết quả
đến hàng đơn vị của độ). Biết rằng
tường được xây vuông góc với mặt đất.
Xét tam giác ABC vuông tại A ta có: AB 2,5 5 cos ABC = = = 0.5 BC 6,5 13 Vậy  0 ABC ≈ 67 0.5
2) Từ điểm M nằm ngoài đường tròn ( O;R ) với OM > 2R, kẻ các tiếp 3.0
tuyến MA, MB của đường tròn ( O ) ( A, B là các tiếp điểm). Gọi H là
giao điểm của AB và OM, vẽ đường kính AC.
a) Chứng minh bốn điểm O, A, M, B cùng nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh:
AB OM tại H và 2
OA = OH.OM
c) Vẽ BE AC tại E, BE cắt MC tại F. Chứng minh: F là trung điểm EB 0.25
a Gọi I là trung điểm MO , ta có:
+ I là tâm đường tròn đường kính MO
+ AI là đường trung tuyến OAM
+ BI là đường trung tuyến OBM - OA
M vuông tại A ( do MA là tiếp tuyến của (O;R)) 0.5
AI là đường trung tuyến Suy ra MO
AI = OI = MI =
nên ta có , , ∈( ; MO O M A I ) (1) 2 2 0.5 - OB
M vuông tại B ( do MB là tiếp tuyến của (O;R))
có BI là đường trung tuyến 0.25 Suy ra MO
BI = MI = OI =
nên ta có , , ∈( ; MO O M B I ) (2) 2 2
(1)(2) suy ra , , , ∈( ; MO O A M B I ) 2
b + Ta có: MA = MB ( Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau) OA = OB = R
Suy ra OM là đường trung trực của AB 0.5
Khi đó OM AB tại H
+ Xét hai tam giác OAH OMA ta có: O chung  =  0 OHA OAM = 90 0.5 Do đó OAH ∆ ∽ OMA (g.g) Suy ra OA OH = hay 2
OA = OM.OH OM OA
c Chứng minh được ABC ∆ vuông tại B AB BC OM AB (cmt) Suy ra OM // BC
Gọi K là giao điểm AM và BC Xét AK
C ta có: O là trung điểm của AC và OM // KC (vì OM // BC) 0.25
nên M là trung điểm của AK nên MA=MK (3) Chứng minh được CEF CAM (g.g) Suy ra EF CF = AM CM 0.25 Chứng minh được CFB CMK (g.g) Suy ra BF CF = MK CM Khi đó EF FB = (4) AM MK
Từ (3) và (4) suy ra F là trung điểm của EB 5
Cho một trang giấy biết phần màu xám trong hình vẽ dưới đây 0.5
chứa một đoạn văn bản có diện tích 2
384cm . Biết rằng trang giấy được
căn lề trái 2cm, lề phải 2cm, lề trên 3cm và lề dưới 3c .
m Tìm chiều dài
và chiều rộng của trang giấy để trang giấy có diện tích nhỏ nhất.
Gọi chiều dài và chiều rộng của phần màu xám chứa đoạn văn bản lần lượt
x, y(cm)(x, y > 0) Ta có xy = 384 hay 384 y = x
Theo bài ta có diện tích của trang giấy là S = (x + 6)( y + 4) Ta có: 384
S = xy + 4x + 6y + 24 = 408 + 4x + 6. x 2304 2304 = 4x + + 408 ≥ 2 4 . x + 408 = 600 x x
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2304 4x =
hay x = 24 suy ra y =16 x 0.25
Vậy trang giấy có diện tích nhỏ nhất là 2
600cm khi chiều dài là 30cm
chiều rộng là 20cm 0.25
Document Outline

  • Doc1
  • Hướng dẫn chấm môn Toán CK I GIA LÂM 24-25